Đề thi HK1 Vật Lý 10 Quảng Nam 2019-2020 (có đáp án)

Đề thi HK1 Vật Lý 10 Quảng Nam 2019-2020 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK1 Vật Lý 10 Quảng Nam 2019-2020 (có đáp án)

Đề thi HK1 Vật Lý 10 Quảng Nam 2019-2020 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

80 40 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CHÍNH THC
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
(Đề gm có 02 trang)
KIM TRA HC K I NĂM HC 2019-2020
Môn: VT LÝ Lp 10
Thi gian: 45 phút (không k thi gian giao đ)
MÃ Đ 203
A/ TRC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Caâu 1. Phát biu nào sau đúng khi nói về lc hp dẫn do Trái Đất tác dng lên Mt Tri lc do
Mt Tri tác dụng lên Trái Đất. Hai lc này có
A. cùng giá, ngưc chiu. B. cùng phương, cùng chiu.
C. cùng chiều, cùng độ ln. D. cùng giá, khác đ ln.
Caâu 2. Một xo đ cng 20N/m. Gi c định mt đầu tác dụng vào đầu kia mt lc kéo có
độ ln 3 N dc theo trc lò xo. Đ biến dng ca lò xo là
A. 0,15cm. B. 6,67 cm. C. 15 cm. D. 0,67 cm.
Caâu 3. Mt vt chuyển động thng biến đổi đều thì
A. gia tc ca vật luôn luôn dương. B. gia tc ca vt luôn luôn âm.
C. gia tốc luôn ngược du vi vn tc. D. gia tốc không đổi và khác không.
Caâu 4. Thi gian chuyển động ca vt ném ngang (b qua lc cn không khí) ph thuc vào
A. vn tốc ban đầu. B. tm ném xa. C. qu đạo ca vt. D. độ cao ca vt.
Caâu 5. Vn tc ca vt đi vi h quy chiếu chuyển động gi là
A. vn tc tuyt đi. B. vn tc trung bình.
C. vn tốc tương đối. D. vn tc kéo theo.
Caâu 6. Cặp “lực và phn lc” trong đnh luật III Niutơn có đặc điểm
A. luôn cân bng nhau. B. cùng giá, cùng đ ln.
C. tác dng vào cùng mt vt. D. cùng giá, cùng chiu.
Caâu 7. .Mt vt có khi lưng m chuyển động tròn đều vi tc đ góc ω, tốc đ dài v, bán kính qu
đạo là r, biu thức đúng của lc hưng tâm là
A.
2
ht
mr
F
v
=
B.
2
ht
F m r
=
C.
2
.
ht
mv
F
r
=
D.
Caâu 8. Có hai lc đng quy
1
F
2
F
. Gi
là góc hp bi
1
F
2
F
12
F F F=+
. Nếu
12
F F F=+
thì
A. = 90
0
B. = 180
0
C. 0< < 90
0
D. = 0
0
Caâu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng đối vi lc đàn hi ca lò xo.
A. Có đ ln t l nghch vi đ cng lò xo.
B. T l thun với đ biến dng ca lò xo.
C. Xut hin khi lò xo b biến dng.
D. Luôn ngược hưng vi ngoi lc tác dng
Caâu 10. Theo định lut II Niuton, đ ln gia tc ca mt vt chuyển động t l thun vi
A. vn tốc ban đầu ca vt. B. độ ln ca lc tác dng.
C. khi lưng ca vt. D. Quãng đường đi ca vt.
Caâu 11. Vectơ vận tc ca mt vt chuyển động tròn đều luôn
A. hướng vào tâm qu đạo. B. tiếp tuyến vi qu đo.
C. có hướng không đi. D. có đ lớn thay đổi.
Caâu 12. Nếu tăng diện tích tiếp xúc gia hai vt thì đ ln ca lực ma sát trưt
A. không thay đổi. B. giảm đi.
C. tăng lên. D. tăng lên ri gim xung.
Caâu 13. Mt cht đim chuyển động tròn đều trên qu đạo tròn vi tn s 0,5 Hz. Tốc độ góc ca
cht đim là
A. 4π (rad/s). B. 0,5π (rad/s). C. π (rad/s). D. 8π (rad/s).
Caâu 14. Đặc điểm nào sau đây không phi ca chuyển động thẳng đu?
A. Gia tc ca vật luôn dương. B. Qu đạo chuyển động là đường thng.
C. Quãng đường t l thun vi thi gian. D. Tc đ chuyển động không đổi.
Caâu 15. Mt vật rơi tự do t độ cao h xuống đất trong thi gian 5s. Ly g =10m/s
2
. Độ cao h bng
A. 125 m. B. 45m. C. 25 m. D. 20 m.
B/ T LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1. Mt ô tô đang chy thẳng đu vi tc đ 6 m/s bỗng tăng ga chuyển động thng nhanh dn
đều, sau khi tăng ga xe chạy được quãng đường 16 m thì đạt tốc độ 10m/s. Tính:
a/ Gia tc ca ô tô?
b/Thi gian ô tô đi đưc quãng đưng 91 m k t khi tăng ga?
Bài 2. Mt vt có khối lượng m = 8 kg đang nằm yên trên mt phng ngang thì chu tác dng ca
lc kéo
k
F
theo phương nm ngang, vt bt đầu trượt thng nhanh dần đều vi gia tc 1m/s
2
, cho độ
ln lc ma sát trưt bng 4 N. Ly g = 10m/s
2
.
a/Tính độ ln ca lc kéo?
b/Tính quãng đường đi được ca vt sau 6 giây?
c/ Sau 8 giây, lc kéo ngng tác dng, tính thi gian vật đi được quãng đường 48m k t khi lc
kéo ngng tác dng?
----------------------------------- HEÁT -----------------------------
ĐÁP ÁN VẬT LÝ 10 HC K I. M HỌC 2019-2020.
203
1. A
6. B
11. B
2. C
7. C
12. A
3. D
8. D
13. C
4. D
9. A
14. A
5. C
10. B
15. A
T LUN:
STT
Áp dụng cho mã đề: 203, 206, 209, 212, 215, 218, 221, 224
Đim
Bài 1
a.(1đ) Chn chiều dương là chiều chuyển động ca vt
Viết đúng công thức
22
0
2v v aS−=
………………
- Thay s tính được a=2m/s
2
………………………………………
0,25
0,25
0,5
b.(1đ).
Tính vn tc khi đi quãng đưng 91m là:
'2
0
2 20
m
v as v
s
= + =
……..
(Hoc viết đưc công thc s = v
0
t+0,5a.t
2
)
Tính thi gian cn tìm
'
0
7
vv
ts
a
==
…………….
0,5
0,5
Bài 2
3điểm
2. a(1đ) Biu diễn đúng các lực tác dng vào vt và chn h ta đ oxy
Theo ĐL II NIUTƠN:
K
F
+
mst
F
+
N
+
P
=
.ma
(1)………
Chiếu PT (1)/0x:
.
K mst
F F m a−=
…(2)………………………………
Thay s tính được F
k
=12N ………………………………..
0,25
0,25
0,25
0,25
b(1đ)
Viết đưc công thc: :
2
0
1
2
s v t at=+
……………..
Tính đúng quãng đưng : s = 18m……………….
c(1đ)
Tính vn tc ca vt sau 8s: v=v
0
+at = 8m/s……………………
Tính gia tc ca vt khi lc kéo ngng tác dng
'
2
0,5
ms
F
m
a
s
m
= =
Tính vn tc khi đi quãng đường 48m: v’
2
- v
2
=2a’s suy ra
v’=4m/s……………………………………………….
Tính thi gian cn tìm:
'
,
8
vv
ts
a
==
Nếu hc sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm ti đa.
Nếu sai t 2 đơn vị tr lên thì tr 0,25đ cho toàn bài đó.
(Có gì sai sót nh quý thy cô điu chnh giúp, trân trng cảm ơn)
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM
Môn: VẬT LÝ – Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 203
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Caâu 1. Phát biểu nào sau đúng khi nói về lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng lên Mặt Trời và lực do
Mặt Trời tác dụng lên Trái Đất. Hai lực này có
A. cùng giá, ngược chiều.
B. cùng phương, cùng chiều.
C. cùng chiều, cùng độ lớn.
D. cùng giá, khác độ lớn.
Caâu 2. Một lò xo có độ cứng 20N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực kéo có
độ lớn 3 N dọc theo trục lò xo. Độ biến dạng của lò xo là A. 0,15cm. B. 6,67 cm. C. 15 cm. D. 0,67 cm.
Caâu 3. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều thì
A. gia tốc của vật luôn luôn dương.
B. gia tốc của vật luôn luôn âm.
C. gia tốc luôn ngược dấu với vận tốc.
D. gia tốc không đổi và khác không.
Caâu 4. Thời gian chuyển động của vật ném ngang (bỏ qua lực cản không khí) phụ thuộc vào
A. vận tốc ban đầu. B. tầm ném xa.
C. quỹ đạo của vật.
D. độ cao của vật.
Caâu 5. Vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động gọi là
A. vận tốc tuyệt đối.
B. vận tốc trung bình.
C. vận tốc tương đối.
D. vận tốc kéo theo.
Caâu 6. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn có đặc điểm
A. luôn cân bằng nhau.
B. cùng giá, cùng độ lớn.
C. tác dụng vào cùng một vật.
D. cùng giá, cùng chiều.
Caâu 7. .Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω, tốc độ dài v, bán kính quỹ
đạo là r, biểu thức đúng của lực hướng tâm là 2 mr 2 . m v A. F = B. 2
F = mr C. F =
D. F = mr ht v ht ht r ht
Caâu 8. Có hai lực đồng quy F F . Gọi  là góc hợp bởi F F F = F + F . Nếu 1 2 1 2 1 2
F = F + F thì 1 2 A.  = 900 B.  = 1800 C. 0<  < 900 D.  = 00
Caâu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi của lò xo.
A. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ cứng lò xo.
B. Tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
C. Xuất hiện khi lò xo bị biến dạng.
D. Luôn ngược hướng với ngoại lực tác dụng
Caâu 10
. Theo định luật II Niuton, độ lớn gia tốc của một vật chuyển động tỉ lệ thuận với
A. vận tốc ban đầu của vật.
B. độ lớn của lực tác dụng.
C. khối lượng của vật.
D. Quãng đường đi của vật.
Caâu 11. Vectơ vận tốc của một vật chuyển động tròn đều luôn
A. hướng vào tâm quỹ đạo.
B. tiếp tuyến với quỹ đạo.
C. có hướng không đổi.
D. có độ lớn thay đổi.
Caâu 12. Nếu tăng diện tích tiếp xúc giữa hai vật thì độ lớn của lực ma sát trượt A. không thay đổi. B. giảm đi. C. tăng lên.
D. tăng lên rồi giảm xuống.
Caâu 13. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo tròn với tần số 0,5 Hz. Tốc độ góc của chất điểm là A. 4π (rad/s). B. 0,5π (rad/s). C. π (rad/s). D. 8π (rad/s).
Caâu 14. Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động thẳng đều?
A. Gia tốc của vật luôn dương.
B. Quỹ đạo chuyển động là đường thẳng.
C. Quãng đường tỉ lệ thuận với thời gian.
D. Tốc độ chuyển động không đổi.
Caâu 15. Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất trong thời gian 5s. Lấy g =10m/s2. Độ cao h bằng A. 125 m. B. 45m. C. 25 m. D. 20 m.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1. Một ô tô đang chạy thẳng đều với tốc độ 6 m/s bỗng tăng ga chuyển động thẳng nhanh dần
đều, sau khi tăng ga xe chạy được quãng đường 16 m thì đạt tốc độ 10m/s. Tính: a/ Gia tốc của ô tô?
b/Thời gian ô tô đi được quãng đường 91 m kể từ khi tăng ga?
Bài 2. Một vật có khối lượng m = 8 kg đang nằm yên trên mặt phẳng ngang thì chịu tác dụng của
lực kéo F theo phương nằm ngang, vật bắt đầu trượt thẳng nhanh dần đều với gia tốc 1m/s2, cho độ k
lớn lực ma sát trượt bằng 4 N. Lấy g = 10m/s2.
a/Tính độ lớn của lực kéo?
b/Tính quãng đường đi được của vật sau 6 giây?
c/ Sau 8 giây, lực kéo ngừng tác dụng, tính thời gian vật đi được quãng đường 48m kể từ khi lực kéo ngừng tác dụng?
----------------------------------- HEÁT -----------------------------
ĐÁP ÁN VẬT LÝ 10 HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2019-2020. 203 1. A 6. B 11. B 2. C 7. C 12. A 3. D 8. D 13. C 4. D 9. A 14. A 5. C 10. B 15. A TỰ LUẬN: STT
Áp dụng cho mã đề: 203, 206, 209, 212, 215, 218, 221, 224 Điểm
a.(1đ) Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật 0,25
– Viết đúng công thức 2 2
v v = 2aS ……………… 0 0,25
- Thay số tính được a=2m/s2 ……………………………………… 0,5 Bài 1 b.(1đ).
Tính vận tốc khi đi quãng đường 91m là: ' 2 = 2 + = 20m v as v …….. 0,5 0 s
(Hoặc viết được công thức s = v0t+0,5a.t2) ' v v Tính thời gian cần tìm 0 t = = 7s ……………. 0,5 a
2. a(1đ) Biểu diễn đúng các lực tác dụng vào vật và chọn hệ tọa độ oxy 0,25 → → → → → Bài 2 Theo ĐL II NIUTƠN: 0,25 F + F + + = (1)……… K mst N P . m a 3điểm 0,25
Chiếu PT (1)/0x: F F = .
m a …(2)……………………………… K mst 0,25
Thay số tính được Fk=12N ……………………………….. b(1đ) 1
Viết được công thức: : 2 s = v t + at …………….. 0 2 0,5
Tính đúng quãng đường : s = 18m………………. 0,5 c(1đ)
Tính vận tốc của vật sau 8s: v=v0 +at = 8m/s…………………… 0,25 F
Tính gia tốc của vật khi lực kéo ngừng tác dụng ' ms = − = 0 − ,5m a 2 m s 0,25
Tính vận tốc khi đi quãng đường 48m: v’2 - v2 =2a’s suy ra
v’=4m/s………………………………………………. ' v v
Tính thời gian cần tìm: t = = 8s , a 0,25
Nếu học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 0,25
Nếu sai từ 2 đơn vị trở lên thì trừ 0,25đ cho toàn bài đó.
(Có gì sai sót nhờ quý thầy cô điều chỉnh giúp, trân trọng cảm ơn)