Đề thi HK2 GDCD 12 Sở GD Quảng Nam 2020-2021 (có đáp án)

Đề thi học kỳ 2 GDCD 12 Sở Giáo Dục Quảng Nam 2020-2021 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Lp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đ)
MÃ ĐỀ 823
Câu 1. Chị H đã mật sao chép bản thiết kế tác phẩm kiến trúc anh S mới hoàn thiện rồi
dùng tên mình đăng kí quyền tác giả. Sau đó, chị H n bn thiết kế đó cho anh K để anh K y
dựng khu nghỉ dưỡng của gia đình mình. tình thy bản thiết kế trong máy nh của chị gái,
anh N em trai chị H đã sdụng để làm đồ án tt nghiệp và được hi đồng chấm đán đánh g
cao. Những ai dưi đây đã vi phạm quyền sáng tạo của công n?
A. ChHanh N. B. Chị H và anh K.
C. Chị H, anh N và anh K. D. Chị H, anh N và anh S.
Câu 2. Theo quy đnh ca pháp lut, vic khám xét ch ca người nào đó được tiến hành khi
đủ n c đ khng định đó có
A. t chc s kin.
B. bo lc gia đình.
C. công c gây án.
D. hoạt độngn ngưng.
Câu 3. Theo quy đnh ca pháp luật, quan thm quyền được thu gi thư tín, điện thoi,
đin tín khi cn
A. xác minh đa gii hành chính. B. tiến hành điều tra ti phm.
C. tìm hiểu cước phí vin thông. D. s dng dch v chuyn phát.
Câu 4. Quyền bu cử và quyn ng cử là các quyền dân ch cơ bản của công dân trong nh vực
chính trị, thông qua đó nhân dân thực thi hình thức dân ch nào sau đây từng địa phương
trong phạm vi cả nưc?.
A. Nguyên tắc. B. Trực tiếp. C. Tập trung. D. Gián tiếp
Câu 5. Công dân Việt Nam đủ bao nhiêu tui có quyền tham gia ứng cử?
A. Từ đủ 20 tuổi trở lên. B. Từ đủ 19 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 18 tuổi trở lên. D. Từ đủ 21 tuổi trở lên.
Câu 6. Lãnh đạo thành phố X đã chỉ đạo lắp đặt hệ thống lọc nước biển theo công nghệ hiện đại
nhm cung cấp nước sạch cho ngưi n. Lãnh đạo thành phố X đã tạo điều kiện đni n
hưởng quyền được phát triển ở nội dung nào sau đây?
A. Sử dụng nguồn quỹ bảo trợ xã hi.
B. Chủ động xử lí công tác truyền thông.
C. Có mức sống đầy đủ về vật chất.
D. Thay đi đồng bộ kết cấu hạ tầng.
Câu 7. Ngưi làm nhim v chuyn phát thư n, điện n vi phm quyn được bảo đm an toàn
và bí mật thư tín, điện thoại, điệnn khi
A. niêm yết ng khai gcước vin thông.
B. t ý thay đổi nội dung điện tín ca kháchng.
C. kim tra chất lượng đưng truyn.
D. thay đổi phương tiện vn chuyn.
Câu 8. Mt trong nhng hình thức để công dân thc hin đúng quyn t do ngôn lun là
A. lan truyn bí mt quc gia.
B. cn tr phn bin xã hi.
C. ngăn chặn đu tranh phê bình.
D. kiến ngh vi đại biu Quc hi.
Câu 9. Bà A cón trong danh sách họp bàn về phương án xây dựng đường liên thôn nhưng Anh
Trang 2
K Chủ tịch c ý không gửi giấy mời. Mặc vậy, bà A vẫn đến tham dcuộc họp nhưng bị
cô N là thư kí không choo. Sau đó cô N tự ý ghi vào biên bản nội dung bà A có ý kiếnng hộ
mọi quan điểm của anh K. Phát hiện điều này, anh M đã lên tiếng phê pn nên bị anh P Phó
Chủ tịch ngắt lời và đuổi ra ngoài. Nhng ai dưới đây vi phạm quyền tham gia quản nhà nước
và xã hi ca công dân?
A. Anh K, cô N và anh P. B. Anh K, anh P và anh M.
C. Anh P, anh M và cô N. D. Anh K, cô N và anh M.
Câu 10. Mi ng dân đều thể học bng nhiều hình thức và có thể học thường xuyên, học
suốt đời. Nội dung này thể hiện quyn nàoi đây của công dân?
A. Phát triển. B. Học tập. C. Dân ch. D. Sáng tạo.
Câu 11. Mọi công dân từ đủ 18 tui trở lên đều được tham gia bầu cử, trừ trường hợp đặc biệt bị
pháp luật cấm, thể hiện nguyên tắc bầu cử
A. trực tiếp. B. tự do. C. phổ thông. D. bỏ phiếun.
Câu 12. Theo quy định của pháp luật ngưi quyền khiếu nại là
A. cá nhân. B. chỉ có công dân.
C. cá nhân, công dân. D. cá nhân, t chức.
u 13. Trong t tuyển đại học, cao đng, A đã lựa chọn đăng t tuyển o ngành kế tn
của Học viện Nn hàng theo mơ ước củanh. A đã thực hiện tốt nội dung nào sau đây của quyn
học tập?
A. Học thường xuyên, học suốt đời. B. Học không hạn chế.
C. Học bt cứ ngành nghề nào. D. Bình đẳng về cơ hi hc tập.
Câu 14. nh vi nào dưi đây là vi phạm quyn bt kh xâm phm v ch ca công dân?
A. Cp cứu người b đin git.
B. T ý vào nhà người khác khi không có ch nhà.
C. Cha cháy khi ch nhân không có nhà.
D. Cơ quan có thẩm quyn khám nkhi có lnh.
u 15. Trường X thường xuyên b sung nhiều loi ch trong tviện đphục v nhu cầu học
tập của học sinh. Trường X đã tạo điều kiện để các em hưởng quyền được phát triển nội dung
o i đây?
A. Được cung cấp thông tin. B. Nhận chế đ ưu đãi.
C. Bảo tr quyền tác giả. D. Hưởng dịch vụ truyền thông.
Câu 16. Mục đích của khiếu nạinhằm
A. ngăn chặn hành vi xâm hại đến li ích của nhà nước và của công dân.
B. khôi phục quyn và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại bị xâm phạm.
C. khôi phục quyn và lợi ích hợp pháp của người khác.
D. phát hiện ngăn chặn các việc làm trái pháp luật.
Câu 17. Theo Pháp lnh dân ch phm vi cơ sở, vic gii quyết khiếu ni, t cáo ca côngn
ti địa phương nhng vic
A. dân bàn và quyết định trc tiếp.
B. dân đuợc tho lun, góp ý kiến.
C. nhân dânxã, phường gm sát, kiểm tra.
D. phải được thông báo đ dân biết và thc hin.
Câu 18. Một trong những ni dung cơ bản ca quyền học tập là mọi công dân được
A. miễn hc phí toàn phần. B. đào tạo mọi nnh nghề.
C. ưu tiên chọn trường hc. D. bình đẳng về cơ hi hc tập.
Câu 19. Công dân thể học hchính quy hoặc giáo dục thường xuyên tùy thuộc o điều
kiện, công việc của mỗi người là thể hiện nội dung nào ca quyền hc tập?
A. Học thường xuyên, học suốt đời. B. Học bất cứ ngành, nghề nào.
C. Học từ thp đến cao. D. Học không hn chế.
Câu 20. Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, y tỏ quan điểm của mình về các vn đề
kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội của đất nước là thể hiện quyềno dưới đây ca côngn?
Trang 3
A. Chính trị. B. Văn hóa.
C. Tự do ngôn luận. D. Kinh tế.
Câu 21. Ủy ban nn dân xã X tổ chức lấy ý kiến của ngưi dân v kế hoạch xây nhà sinh hoạt
cộng đng, là thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nưc và xã hội của côngn ở phạm vi cơ sở
theo cơ chế nào dưới đây?
A. Dân kiểm tra. B. Dân giám sát. C. Dân bàn. D. Dân hiểu.
Câu 22. Người thuộc trường hợp nào dưới đây không đưc thực hiện quyền bầu cử theo quy
định của pháp luật?
A. Đang chấp hành hình phạt . B. Đang thất nghiệp.
C. Đang đi công tác ở tỉnh khác. D. Đang điều trị ở bệnh viện.
Câu 23. Theo quy định của pháp luật, công dân cần thực hiện quyn khiếu nại khi nhận được
A. kế hoạch giao kết hợp đồng lao động.
B. thôngo tuyển dụng nhân sự.
C. phiếu thăm ý kiến nhân.
D. quyết định buộc thôi việc không rõ lí do.
Câu 24. Công dân được tự do khám phá khoa học để tạo ra sản phẩm trong c nh vực của đi
sống xã hi là thực hiện quyền
A. đại diện. B. chỉ định. C. sáng tạo. D. phán quyết.
Câu 25. Nhng ai dưới đây đưc kiểm soát thư, điện thoi, điện tín của người khác ?
A. Những ngưi thm quyn theo quy định ca pháp lut.
B. Bn bè thân có th xem tin nhn ca nhau.
C. Anh, ch có quyn nghe điện thoi ca em.
D. Cha m có quyn kiểm soát thư, điện thoi ca con.
Câu 26. Quyền nào dưới đây không thuộc nội dung quyền được phát triển ca ng dân?
A. Được cung cấp thông tin. B. Được nghiên cứu khoa học.
C. Quyền được phát triển vthể chất. D. Quyền được phát triển về tinh thần.
Câu 27. Quyn khiếu nại của công n được quy định trong Hiến pháp, ng cụ để công n
thực hiện dân chủ
A. trực tiếp. B. gián tiếp. C. công khai. D. đại diện.
Câu 28. Ý kiến nàoi đây thể hiện sự bình đẳng v quyn học tập ca công dân?
A. Phải đủ tui mới đưc thực hiện quyền hc tập.
B. Chỉ những người dân tộc kinh mới được theo học.
C. Khi đi học bất kì ai cũng phải đóng học phí.
D. Các dân tộc khác nhau đều có quyn học tập.
Câu 29. Theo quy đnh ca pháp lut thì thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân đưc bảo đm
A. tuyệt đi. B. an toàn và bí mt.
C. an toàn, cn thn. D. tương đối bí mt.
Câu 30. Nội dung nào i đây không phải là hình thức thực hiện quyền tự do ngôn luận của
công dân?
A. Chị A phát biểu ý kiến nhm xây dng tại cuc họp ca thôn.
B. Anh B viết bài đăng báo đóng góp ý kiến vbảo v môi trường.
C. Anh D viết lên Facebook phê phán chính sách kinh tế của Nhà nước.
D. Chị C bày tỏ ý kiến đóng góp nâng cao an sinhhội với đại biểu Quốc hi.
-----Hết-----
ĐÁP ÁN
1
A
6
C
11
C
16
B
21
C
26
B
2
C
7
B
12
D
17
C
22
A
27
A
3
B
8
D
13
C
18
D
23
D
28
D
4
D
9
A
14
B
19
A
24
C
29
B
5
D
10
B
15
A
20
C
25
A
30
C
Trang 4
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC K II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Lp 12
Thời gian: 45 phút (không kthời gian giao đ)
MÃ ĐỀ 824
Câu 1. Quyn bầu cử của công dân được thực hiện theo ngun tắc nào dưới đây?
A. Phổ thông, công khai, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
B. Tôn trọng, bình đng, gián tiếp và bỏ phiếun.
C. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
D. Tôn trọng, bình đẳng, trực tiếp và bphiếu kín.
Câu 2. Theo Pháp lệnh dân chủ ở phm vi cơ sở, thì chủ trương và mức đóng góp xây dựng c
công trình phúc li công cộng là những việc
A. nhân dânxã, phường giám sát, kiểm tra.
B. dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
D. dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi xã quyết định.
Câu 3. Theo quy định của pháp luật, chỗ ở ca công dân được Nhà nước và mọi người
A. tôn trọng. B. bảo vệ.
C. không thể xâm phm. D. có thể xâm phạm.
Câu 4. Không ai được tự ý vào chỗ của người khác nếu kng được người đó đồng ý trừ
trường hp
A. công an cho phép. B. trưởng thôn cho phép.
C. pháp luật cho phép. D. có người làm chứng.
Câu 5. Việc ông M không cho S phát biểu ý kiến nhân trong cuộc họp tổ dân ph vi
phm quyềno dưới đây ca công dân?
A. Quản trị truyền thông. B. Quản nhân sự.
C. Tự ch phán quyết. D. Tự do ngôn luận.
Câu 6. Nhà c áp dụng chính ch chăm sóc sức khỏe ban đầu cho trem tạo điều kiện để
c em hưởng quyền được
A. tự quyết. B. tham vấn.
C. giám định. D. phát triển.
Câu 7. nh vi nào sau đây không xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về ch ca công dân?
A. Tự ý vào nhà người khác.
B. Công an khám nhà tội phạm khi có lệnh của Viện Kiểm sát.
C. Nghi ngờ A lấy trộm điện thoại, B sang nhà lục soát kiểm tra.
D. Sang nhà hàng xóm lấy đồ khi không ai ở nhà.
Câu 8. phạm vi o sau đây, nhân dân được quyền thảo luận biểu quyết c vấn đtrọng
đại khi nnước tổ chức trưng cầu ý dân?
A. Huyện xã. B. Địa phương.
C. Cả nước. D. Cơ sở.
Câu 9. Công dân Việt Nam đủ bao nhiêu tui có quyền tham gia bầu cử?
A. Từ đủ 20 tuổi trở lên. B. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Từ đủ16 tuổi trở lên. D. Từ đ 21 tuổi trở lên.
Câu 10. Một trong nhng nội dung quyền được phát triển ca công dân là
A. mọi công dân đều có đời sống vật chất đy đ.
B. mọi công dân được hưởng sự ưu đãi trong học tập.
C. đưc cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe.
D. đưc hưng sự chăm sóc ca xã hội khi hết tuổi lao động.
Câu 11. Theo quy định ca pháp lut, trong những trường hp cần thiết, việc kiểm soát điện
thoại, điệnn của công dân chỉ đưc tiến hành bởi
Trang 5
A. cơ quan có thẩm quyền. B. phóng viên báo chí.
C. lực lượng bưu chính. D. cơ quan ngôn luận.
Câu 12. Mọi công dân đều được đối xbình đẳng v hội học tập. Nội dung này thể hiện
quyền
A. sáng tạo của công dân. B. dân chủ ca công dân.
C. phát triển ca công dân. D. hc tập của công dân.
Câu 13. Giám sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo tại địa pơng, công dân đã thực hiện quyền
tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi
A. quốc gia. B. cả nước. C. lãnh thổ. D. cơ sở.
Câu 14. Việc nhân viên bưu điện làm thất lạc thư của công dân là vi phạm quyền được bảo đm
an toàn
A. bảo mật thông tin quốc gia. B. bí mật thư tín, điện tín.
C. chủ động đi thoại trực tuyến. D. quản lí hoạt động truyn thông.
Câu 15. Mục đích tố cáo là nhằm
A. phát hiện, ngăn chn các việc làm trái pháp luật.
B. khôi phục quyn và lợi ích hợp pháp của người khác.
C. khôi phục, phục hồi nhân phẩm cho công dân.
D. khôi phục quyn và lợi ích hợp pháp ca người khiếu ni.
Câu 16. Theo quy định của pháp luật ngưi quyền tố cáo là
A. chỉ có tổ chức. B. cá nhân, t chức.
C. mọi công dân, t chức. D. chỉ có công dân.
Câu 17. Ni dung nào nào dưới đây thể hiện quyền sáng tạo ca côngn?
A. Được cung cấp thông tin v chăm c sức khỏe.
B. Học tập suốt đời.
C. Tự do nghiên cứu khoa học.
D. Khuyến khích để phát triển tài năng.
Câu 18. Việc nhà nước cấp phát miễn phí thẻ bảo hiểm y tế cho ngưi nghèo là tạo điều kiện để
công dân hưởng quyền được phát triển ở nội dungo dưới đây?
A. Lựa chọn dịch vụ y tế. B. Cung cấp thông tin.
C. Chăm sóc sức khỏe. D. Hưởng cứu trợ xã hội.
Câu 19. Ni dung nào dưới đây không thuộc quyền đưc phát triển ca công dân?
A. Tham gia các hoạt động văn hóa. B. Xừ lí thông tin liên ngành.
C. Khuyến khích bồi dưngi năng. D. Nghỉ ngơi, vui ci, giải trí.
Câu 20. Trong hội nghị tồng kết cuối năm, một s ni dân xã X đã yêu cầu kế toán giải
trình về khoản thu, chi quỹ "Đền ơn đáp nghĩa". Vậy ngưi dân xã X đã thực hiện quyền tham gia
qun lí nnước và xã hội theo cơ chế nào dưới đây?
A. Hiểuđồng tình. B. Thảo luận, góp ý kiến.
C. Giám sát, kiểm tra. D. Bàn và quyết định.
Câu 21. Nhân viên tổ bầu cử bỏ phiếu hộ người dân là vi phm nguyên tắc bầu cử nào dưới đây?
A. Bình đẳng. B. Phổ thông. C. Trực tiếp. D. Bỏ phiếun.
Câu 22. Anh A nhờ K và N sửa giúp y nh. Phát hiện trong hòm thư điện tử ca A có mẫu
thiết kế máy gặt lúa liên hoàn, anh K và N đã vi vả sao chép. Sau đó K tâm sự với giám đốc
công ty Z, vì mẫu mi và hữu ích nên được gm đốc mua với khoản tiền lớn. Sau đó, giám đốc
tiến hành sản xuất theo mẫu thiết kế lấy hiệu công ty Z bán ra thị trường.Trong trưng hợp
này, ai đã vi phm quyền sáng tạo của công dân?
A. Anh K, anh N và giám đốc công ty Z.
B. Anh N, anh Agiám đốc ng ty Z.
C. Anh K, anh A và anh N.
D. Anh K, anh A và giám đốc công ty Z.
Câu 23. Mt trong nhng ni dung ca quyn t do ngôn lun là mi công dân có quyn
A. sưu tầm tài liu tham kho. B. bày t quan điểm ca mình.
C. chia s mi loi thông tin . D. y nhim nghĩa vụ bu c.
Trang 6
Câu 24. Quyền khiếu nại, tố cáo quyền dân chủ bản của ng n được quy định trong
Hiến pháp, là công cđể nhân dân thực hiện hình thức dân chủ nào sau đây?
A. Công khai. B. Gián tiếp.
C. Trực tiếp. D. Tập trung.
Câu 25. Công dân vi phạm quyền đưc bảo đảm an toàn và mật thư tín, điện thoại, điện n
khi thực hiện hành vi nào dưi đây?
A. Tự ý tiêu hủy thư tín của người khác.
B. Thông báo giá cước dịch vụ viễn thông.
C. Vận chuyển bưu phẩm đường dài.
D. Công khai lịch trình chuyển phát.
Câu 26. Theo quy định của pháp luật, việc km xét ch ca người nào đó được tiến hành khi
đủ căn cứ khng định ở đó có
A. tranh chấp đt đai. B. thanh lí tài sản.
C. tội phm bị truy nã. D. các hoạt động tín ngưỡng.
Câu 27. Sau khi tt nghiệp THPT, bạn H tiếp tục vào học Đi học chuyên ngành X. Vậy bạn H
đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Học ở nhiều hình thức khác nhau.
B. Học tập không hạn chế.
C. Học thường xuyên, học suốt đời.
D. Học khi có đủ điều kiện.
Câu 28. Ni dung nào dưới đây không thể hiện quyền học tập của công dân?
A. Học bất cứ ngành nghề nào. B. Học tập suốt đời.
C. Tự do nghiên cứu khoa học. D. Học không hạn chế.
Câu 29. Tại một điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nn dân các cấp, anh T bị đau chân nên sau khi
tự viết phiếu bầu rồi nhờ anh N gp nh bỏ phiếu vào m phiếu nhưng bị anh N từ chối. Ch
H đã nhn lời giúp anh Tphát hiện anh T bầu cho đối th ca mình. ChH nhờ và được anh T
đồng ý sửa lại phiếu theo ý của chị rồi chị bỏ phiếu đó o hòm phiếu. Nhng ai dưới đây vi
phm nguyên tắc bầu cử bỏ phiếun?
A. Anh T, chị H và anh N. B. Anh N và chị H.
C. Anh T và chị H. D. Anh T và anh N.
Câu 30. Tác phẩm của chị B sáng tác rất có ý nghĩa nhân văn, nên khi gửi đi tham gia cuộc thi
Văn học nghệ thuật ca Tỉnh đã đạt Giải Nhất. Biết được chuyện này chị K đề nghị chB chuyển
nhượng quyền sử dng c phẩm và đưc chị B đồng ý. Tuy nhiên sau đó chị K đã lấy tên mình
m tác giả cho tác phẩm trên ri gửi đi tham gia c cuc thi Văn học nghthuật tỉnh khác.
ChK đã vi phạm quyền nào sau đây của công dân?
A. Phát triển. B. Sáng tạo.
C. Tố cáo. D. Học tập.
-----Hết-----
ĐÁP ÁN
16
21
26
17
22
27
18
23
28
19
24
29
20
25
30
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ
(Đề gồm có 03 trang) 823
Câu 1.
Chị H đã bí mật sao chép bản thiết kế tác phẩm kiến trúc mà anh S mới hoàn thiện rồi
dùng tên mình đăng kí quyền tác giả. Sau đó, chị H bán bản thiết kế đó cho anh K để anh K xây
dựng khu nghỉ dưỡng của gia đình mình. Vô tình thấy bản thiết kế trong máy tính của chị gái,
anh N em trai chị H đã sử dụng để làm đồ án tốt nghiệp và được hội đồng chấm đồ án đánh giá
cao. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền sáng tạo của công dân? A. Chị H và anh N. B. Chị H và anh K. C. Chị H, anh N và anh K. D. Chị H, anh N và anh S.
Câu 2. Theo quy định của pháp luật, việc khám xét chỗ ở của người nào đó được tiến hành khi
đủ căn cứ để khẳng định ở đó có A. tổ chức sự kiện. B. bạo lực gia đình. C. công cụ gây án.
D. hoạt động tín ngưỡng.
Câu 3. Theo quy định của pháp luật, cơ quan có thẩm quyền được thu giữ thư tín, điện thoại, điện tín khi cần
A. xác minh địa giới hành chính.
B. tiến hành điều tra tội phạm.
C. tìm hiểu cước phí viễn thông.
D. sử dụng dịch vụ chuyển phát.
Câu 4. Quyền bầu cử và quyền ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản của công dân trong lĩnh vực
chính trị, thông qua đó nhân dân thực thi hình thức dân chủ nào sau đây ở từng địa phương và
trong phạm vi cả nước?. A. Nguyên tắc. B. Trực tiếp. C. Tập trung. D. Gián tiếp
Câu 5. Công dân Việt Nam đủ bao nhiêu tuổi có quyền tham gia ứng cử?
A. Từ đủ 20 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 19 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 21 tuổi trở lên.
Câu 6. Lãnh đạo thành phố X đã chỉ đạo lắp đặt hệ thống lọc nước biển theo công nghệ hiện đại
nhằm cung cấp nước sạch cho người dân. Lãnh đạo thành phố X đã tạo điều kiện để người dân
hưởng quyền được phát triển ở nội dung nào sau đây?
A. Sử dụng nguồn quỹ bảo trợ xã hội.
B. Chủ động xử lí công tác truyền thông.
C. Có mức sống đầy đủ về vật chất.
D. Thay đổi đồng bộ kết cấu hạ tầng.
Câu 7. Người làm nhiệm vụ chuyển phát thư tín, điện tín vi phạm quyền được bảo đảm an toàn
và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín khi
A. niêm yết công khai giá cước viễn thông.
B. tự ý thay đổi nội dung điện tín của khách hàng.
C. kiểm tra chất lượng đường truyền.
D. thay đổi phương tiện vận chuyển.
Câu 8. Một trong những hình thức để công dân thực hiện đúng quyền tự do ngôn luận là
A. lan truyền bí mật quốc gia.
B. cản trở phản biện xã hội.
C. ngăn chặn đấu tranh phê bình.
D. kiến nghị với đại biểu Quốc hội.
Câu 9.
Bà A có tên trong danh sách họp bàn về phương án xây dựng đường liên thôn nhưng Anh Trang 1
K Chủ tịch xã cố ý không gửi giấy mời. Mặc dù vậy, bà A vẫn đến tham dự cuộc họp nhưng bị
cô N là thư kí không cho vào. Sau đó cô N tự ý ghi vào biên bản nội dung bà A có ý kiến ủng hộ
mọi quan điểm của anh K. Phát hiện điều này, anh M đã lên tiếng phê phán nên bị anh P là Phó
Chủ tịch ngắt lời và đuổi ra ngoài. Những ai dưới đây vi phạm quyền tham gia quản lí nhà nước
và xã hội của công dân? A. Anh K, cô N và anh P. B. Anh K, anh P và anh M. C. Anh P, anh M và cô N. D. Anh K, cô N và anh M.
Câu 10. Mọi công dân đều có thể học bằng nhiều hình thức và có thể học thường xuyên, học
suốt đời. Nội dung này thể hiện quyền nào dưới đây của công dân? A. Phát triển. B. Học tập. C. Dân chủ. D. Sáng tạo.
Câu 11. Mọi công dân từ đủ 18 tuổi trở lên đều được tham gia bầu cử, trừ trường hợp đặc biệt bị
pháp luật cấm, thể hiện nguyên tắc bầu cử A. trực tiếp. B. tự do. C. phổ thông. D. bỏ phiếu kín.
Câu 12. Theo quy định của pháp luật người có quyền khiếu nại là A. cá nhân. B. chỉ có công dân. C. cá nhân, công dân. D. cá nhân, tổ chức.
Câu 13. Trong kì xét tuyển đại học, cao đẳng, A đã lựa chọn đăng kí xét tuyển vào ngành kế toán
của Học viện Ngân hàng theo mơ ước của mình. A đã thực hiện tốt nội dung nào sau đây của quyền học tập?
A. Học thường xuyên, học suốt đời. B. Học không hạn chế.
C. Học bất cứ ngành nghề nào.
D. Bình đẳng về cơ hội học tập.
Câu 14. Hành vi nào dưới đây là vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân?
A. Cấp cứu người bị điện giật.
B. Tự ý vào nhà người khác khi không có chủ ở nhà.
C. Chữa cháy khi chủ nhân không có nhà.
D. Cơ quan có thẩm quyền khám nhà khi có lệnh.
Câu 15. Trường X thường xuyên bổ sung nhiều loại sách trong thư viện để phục vụ nhu cầu học
tập của học sinh. Trường X đã tạo điều kiện để các em hưởng quyền được phát triển ở nội dung nào dưới đây?
A. Được cung cấp thông tin.
B. Nhận chế độ ưu đãi.
C. Bảo trợ quyền tác giả.
D. Hưởng dịch vụ truyền thông.
Câu 16. Mục đích của khiếu nại là nhằm
A. ngăn chặn hành vi xâm hại đến lợi ích của nhà nước và của công dân.
B. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại bị xâm phạm.
C. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khác.
D. phát hiện ngăn chặn các việc làm trái pháp luật.
Câu 17. Theo Pháp lệnh dân chủ ở phạm vi cơ sở, việc giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân
tại địa phương là những việc
A. dân bàn và quyết định trực tiếp.
B. dân đuợc thảo luận, góp ý kiến.
C. nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
D. phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
Câu 18. Một trong những nội dung cơ bản của quyền học tập là mọi công dân được
A. miễn học phí toàn phần.
B. đào tạo mọi ngành nghề.
C. ưu tiên chọn trường học.
D. bình đẳng về cơ hội học tập.
Câu 19. Công dân có thể học ở hệ chính quy hoặc giáo dục thường xuyên tùy thuộc vào điều
kiện, công việc của mỗi người là thể hiện nội dung nào của quyền học tập?
A. Học thường xuyên, học suốt đời.
B. Học bất cứ ngành, nghề nào.
C. Học từ thấp đến cao. D. Học không hạn chế.
Câu 20. Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề
kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội của đất nước là thể hiện quyền nào dưới đây của công dân? Trang 2 A. Chính trị. B. Văn hóa. C. Tự do ngôn luận. D. Kinh tế.
Câu 21. Ủy ban nhân dân xã X tổ chức lấy ý kiến của người dân về kế hoạch xây nhà sinh hoạt
cộng đồng, là thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân ở phạm vi cơ sở
theo cơ chế nào dưới đây? A. Dân kiểm tra.
B. Dân giám sát. C. Dân bàn. D. Dân hiểu.
Câu 22. Người thuộc trường hợp nào dưới đây không được thực hiện quyền bầu cử theo quy định của pháp luật?
A. Đang chấp hành hình phạt tù. B. Đang thất nghiệp.
C. Đang đi công tác ở tỉnh khác.
D. Đang điều trị ở bệnh viện.
Câu 23. Theo quy định của pháp luật, công dân cần thực hiện quyền khiếu nại khi nhận được
A. kế hoạch giao kết hợp đồng lao động.
B. thông báo tuyển dụng nhân sự.
C. phiếu thăm dò ý kiến cá nhân.
D. quyết định buộc thôi việc không rõ lí do.
Câu 24. Công dân được tự do khám phá khoa học để tạo ra sản phẩm trong các lĩnh vực của đời
sống xã hội là thực hiện quyền A. đại diện. B. chỉ định. C. sáng tạo. D. phán quyết.
Câu 25. Những ai dưới đây được kiểm soát thư, điện thoại, điện tín của người khác ?
A. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
B. Bạn bè thân có thể xem tin nhắn của nhau.
C. Anh, chị có quyền nghe điện thoại của em.
D. Cha mẹ có quyền kiểm soát thư, điện thoại của con.
Câu 26. Quyền nào dưới đây không thuộc nội dung quyền được phát triển của công dân?
A. Được cung cấp thông tin.
B. Được nghiên cứu khoa học.
C. Quyền được phát triển về thể chất.
D. Quyền được phát triển về tinh thần.
Câu 27. Quyền khiếu nại của công dân được quy định trong Hiến pháp, là công cụ để công dân thực hiện dân chủ A. trực tiếp. B. gián tiếp. C. công khai. D. đại diện.
Câu 28. Ý kiến nào dưới đây thể hiện sự bình đẳng về quyền học tập của công dân?
A. Phải đủ tuổi mới được thực hiện quyền học tập.
B. Chỉ những người dân tộc kinh mới được theo học.
C. Khi đi học bất kì ai cũng phải đóng học phí.
D. Các dân tộc khác nhau đều có quyền học tập.
Câu 29. Theo quy định của pháp luật thì thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được bảo đảm A. tuyệt đối. B. an toàn và bí mật. C. an toàn, cẩn thận. D. tương đối bí mật.
Câu 30. Nội dung nào dưới đây không phải là hình thức thực hiện quyền tự do ngôn luận của công dân?
A. Chị A phát biểu ý kiến nhằm xây dựng tại cuộc họp của thôn.
B. Anh B viết bài đăng báo đóng góp ý kiến về bảo vệ môi trường.
C. Anh D viết lên Facebook phê phán chính sách kinh tế của Nhà nước.
D. Chị C bày tỏ ý kiến đóng góp nâng cao an sinh xã hội với đại biểu Quốc hội. -----Hết----- ĐÁP ÁN 1 A 6 C 11 C 16 B 21 C 26 B 2 C 7 B 12 D 17 C 22 A 27 A 3 B 8 D 13 C 18 D 23 D 28 D 4 D 9 A 14 B 19 A 24 C 29 B 5 D 10 B 15 A 20 C 25 A 30 C Trang 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 82
(Đề gồm có 03 trang) 4
Câu 1.
Quyền bầu cử của công dân được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. Phổ thông, công khai, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
B. Tôn trọng, bình đẳng, gián tiếp và bỏ phiếu kín.
C. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
D. Tôn trọng, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
Câu 2. Theo Pháp lệnh dân chủ ở phạm vi cơ sở, thì chủ trương và mức đóng góp xây dựng các
công trình phúc lợi công cộng là những việc
A. nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
B. dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
D. dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi xã quyết định.
Câu 3. Theo quy định của pháp luật, chỗ ở của công dân được Nhà nước và mọi người A. tôn trọng. B. bảo vệ. C. không thể xâm phạm. D. có thể xâm phạm.
Câu 4. Không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý trừ trường hợp A. công an cho phép. B. trưởng thôn cho phép. C. pháp luật cho phép. D. có người làm chứng.
Câu 5. Việc ông M không cho bà S phát biểu ý kiến cá nhân trong cuộc họp tổ dân phố là vi
phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Quản trị truyền thông. B. Quản lí nhân sự. C. Tự chủ phán quyết. D. Tự do ngôn luận.
Câu 6. Nhà nước áp dụng chính sách chăm sóc sức khỏe ban đầu cho trẻ em là tạo điều kiện để
các em hưởng quyền được A. tự quyết. B. tham vấn. C. giám định. D. phát triển.
Câu 7. Hành vi nào sau đây không xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân?
A. Tự ý vào nhà người khác.
B. Công an khám nhà tội phạm khi có lệnh của Viện Kiểm sát.
C. Nghi ngờ A lấy trộm điện thoại, B sang nhà lục soát kiểm tra.
D. Sang nhà hàng xóm lấy đồ khi không ai ở nhà.
Câu 8. Ở phạm vi nào sau đây, nhân dân được quyền thảo luận và biểu quyết các vấn đề trọng
đại khi nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân? A. Huyện xã. B. Địa phương. C. Cả nước. D. Cơ sở.
Câu 9. Công dân Việt Nam đủ bao nhiêu tuổi có quyền tham gia bầu cử?
A. Từ đủ 20 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Từ đủ16 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 21 tuổi trở lên.
Câu 10. Một trong những nội dung quyền được phát triển của công dân là
A. mọi công dân đều có đời sống vật chất đầy đủ.
B. mọi công dân được hưởng sự ưu đãi trong học tập.
C. được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe.
D. được hưởng sự chăm sóc của xã hội khi hết tuổi lao động.
Câu 11. Theo quy định của pháp luật, trong những trường hợp cần thiết, việc kiểm soát điện
thoại, điện tín của công dân chỉ được tiến hành bởi Trang 4
A. cơ quan có thẩm quyền. B. phóng viên báo chí.
C. lực lượng bưu chính. D. cơ quan ngôn luận.
Câu 12. Mọi công dân đều được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập. Nội dung này thể hiện quyền
A. sáng tạo của công dân.
B. dân chủ của công dân.
C. phát triển của công dân.
D. học tập của công dân.
Câu 13. Giám sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo tại địa phương, công dân đã thực hiện quyền
tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi A. quốc gia. B. cả nước. C. lãnh thổ. D. cơ sở.
Câu 14. Việc nhân viên bưu điện làm thất lạc thư của công dân là vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và
A. bảo mật thông tin quốc gia.
B. bí mật thư tín, điện tín.
C. chủ động đối thoại trực tuyến.
D. quản lí hoạt động truyền thông.
Câu 15. Mục đích tố cáo là nhằm
A. phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp luật.
B. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khác.
C. khôi phục, phục hồi nhân phẩm cho công dân.
D. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại.
Câu 16. Theo quy định của pháp luật người có quyền tố cáo là A. chỉ có tổ chức. B. cá nhân, tổ chức.
C. mọi công dân, tổ chức. D. chỉ có công dân.
Câu 17. Nội dung nào nào dưới đây thể hiện quyền sáng tạo của công dân?
A. Được cung cấp thông tin về chăm sóc sức khỏe. B. Học tập suốt đời.
C. Tự do nghiên cứu khoa học.
D. Khuyến khích để phát triển tài năng.
Câu 18. Việc nhà nước cấp phát miễn phí thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo là tạo điều kiện để
công dân hưởng quyền được phát triển ở nội dung nào dưới đây?
A. Lựa chọn dịch vụ y tế. B. Cung cấp thông tin. C. Chăm sóc sức khỏe.
D. Hưởng cứu trợ xã hội.
Câu 19. Nội dung nào dưới đây không thuộc quyền được phát triển của công dân?
A. Tham gia các hoạt động văn hóa.
B. Xừ lí thông tin liên ngành.
C. Khuyến khích bồi dưỡng tài năng.
D. Nghỉ ngơi, vui chơi, giải trí.
Câu 20. Trong hội nghị tồng kết cuối năm, một số người dân xã X đã yêu cầu kế toán xã giải
trình về khoản thu, chi quỹ "Đền ơn đáp nghĩa". Vậy người dân xã X đã thực hiện quyền tham gia
quản lí nhà nước và xã hội theo cơ chế nào dưới đây? A. Hiểu và đồng tình.
B. Thảo luận, góp ý kiến. C. Giám sát, kiểm tra. D. Bàn và quyết định.
Câu 21. Nhân viên tổ bầu cử bỏ phiếu hộ người dân là vi phạm nguyên tắc bầu cử nào dưới đây? A. Bình đẳng. B. Phổ thông. C. Trực tiếp. D. Bỏ phiếu kín.
Câu 22. Anh A nhờ K và N sửa giúp máy tính. Phát hiện trong hòm thư điện tử của A có mẫu
thiết kế máy gặt lúa liên hoàn, anh K và N đã vội vả sao chép. Sau đó K tâm sự với giám đốc
công ty Z, vì mẫu mới và hữu ích nên được giám đốc mua với khoản tiền lớn. Sau đó, giám đốc
tiến hành sản xuất theo mẫu thiết kế lấy hiệu công ty Z và bán ra thị trường.Trong trường hợp
này, ai đã vi phạm quyền sáng tạo của công dân?
A. Anh K, anh N và giám đốc công ty Z.
B. Anh N, anh A và giám đốc công ty Z. C. Anh K, anh A và anh N.
D. Anh K, anh A và giám đốc công ty Z.
Câu 23. Một trong những nội dung của quyền tự do ngôn luận là mọi công dân có quyền
A. sưu tầm tài liệu tham khảo.
B. bày tỏ quan điểm của mình.
C. chia sẻ mọi loại thông tin .
D. ủy nhiệm nghĩa vụ bầu cử. Trang 5
Câu 24. Quyền khiếu nại, tố cáo là quyền dân chủ cơ bản của công dân được quy định trong
Hiến pháp, là công cụ để nhân dân thực hiện hình thức dân chủ nào sau đây? A. Công khai. B. Gián tiếp. C. Trực tiếp. D. Tập trung.
Câu 25. Công dân vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
khi thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Tự ý tiêu hủy thư tín của người khác.
B. Thông báo giá cước dịch vụ viễn thông.
C. Vận chuyển bưu phẩm đường dài.
D. Công khai lịch trình chuyển phát.
Câu 26. Theo quy định của pháp luật, việc khám xét chỗ ở của người nào đó được tiến hành khi
đủ căn cứ khẳng định ở đó có A. tranh chấp đất đai. B. thanh lí tài sản.
C. tội phạm bị truy nã.
D. các hoạt động tín ngưỡng.
Câu 27. Sau khi tốt nghiệp THPT, bạn H tiếp tục vào học Đại học chuyên ngành X. Vậy bạn H
đã thực hiện quyền nào dưới đây của công dân?
A. Học ở nhiều hình thức khác nhau.
B. Học tập không hạn chế.
C. Học thường xuyên, học suốt đời.
D. Học khi có đủ điều kiện.
Câu 28. Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền học tập của công dân?
A. Học bất cứ ngành nghề nào. B. Học tập suốt đời.
C. Tự do nghiên cứu khoa học. D. Học không hạn chế.
Câu 29. Tại một điểm bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, anh T bị đau chân nên sau khi
tự viết phiếu bầu rồi nhờ anh N giúp mình bỏ phiếu vào hòm phiếu nhưng bị anh N từ chối. Chị
H đã nhận lời giúp anh T và phát hiện anh T bầu cho đối thủ của mình. Chị H nhờ và được anh T
đồng ý sửa lại phiếu theo ý của chị rồi chị bỏ phiếu đó vào hòm phiếu. Những ai dưới đây vi
phạm nguyên tắc bầu cử bỏ phiếu kín? A. Anh T, chị H và anh N. B. Anh N và chị H. C. Anh T và chị H. D. Anh T và anh N.
Câu 30. Tác phẩm của chị B sáng tác rất có ý nghĩa nhân văn, nên khi gửi đi tham gia cuộc thi
Văn học nghệ thuật của Tỉnh đã đạt Giải Nhất. Biết được chuyện này chị K đề nghị chị B chuyển
nhượng quyền sử dụng tác phẩm và được chị B đồng ý. Tuy nhiên sau đó chị K đã lấy tên mình
làm tác giả cho tác phẩm trên rồi gửi đi tham gia các cuộc thi Văn học nghệ thuật ở tỉnh khác.
Chị K đã vi phạm quyền nào sau đây của công dân? A. Phát triển. B. Sáng tạo. C. Tố cáo. D. Học tập. -----Hết----- ĐÁP ÁN 1 C 6 D 11 A 16 D 21 C 26 C 2 B 7 B 12 D 17 C 22 A 27 B 3 A 8 C 13 D 18 C 23 B 28 C 4 C 9 B 14 B 19 B 24 C 29 C 5 D 10 C 15 A 20 C 25 A 30 B Trang 6