Đề thi HK2 Toán 10 năm 2017 – 2018 trường THPT Trấn Biên – Đồng Nai

Đề thi HK2 Toán 10 năm 2017 – 2018 trường THPT Trấn Biên – Đồng Nai mã đề 001 gồm 8 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem

Trang 1 / 8 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT TRẤN BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN 10
Th
i
g
ian làm bài: 90
p
hút
MÃ ĐỀ: 001
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, đường tròn tâm
()
1; 3I
tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 0xyD+=
thì có bán kính bằng bao nhiêu ?
A.
3 B.
3
.
5
C. 1 D. 15
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, lập phương trình đường tròn
()C
có tâm
(
)
2; 3I -
và có bán
kính
4R =
.
A.
()()
22
2316xy++-=
. B.
(
)
(
)
22
234xy++-=
.
C.
(
)
(
)
22
234xy-++=
. D.
()()
22
2316xy-++=
.
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
(
)
(
)
22
(): 1 2 4Cx y++-=
. Khẳng định
nào đúng ?
A. Đường tròn
()
C
cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt.
B. Đường tròn
()
C
có bán kính 4R = .
C. Đường tròn
()
C
có tâm
()
1; 2I -
.
D. Đường tròn
()
C cắt trục
Oy
tại hai điểm phân biệt.
Câu 4. Cho
1
cos
3
=a
. Tính giá trị của cos 2a .
A.
2
cos 2 .
3
=a
B.
7
cos 2 .
9
=-a
C.
7
cos 2 .
9
=a
D.
1
cos 2 .
3
=a
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:530dx y-+=
. Vectơ có tọa độ nào
sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d ?
A.
(
)
5; 1-
. B.
(
)
1; 5-
. C.
()
1; 5
. D.
()
5;1
.
Câu 6. c
5
6
p
có số đo theo độ là
A.
0
112 50 ' . B.
0
150- . C.
0
120 . D.
0
150 .
Câu 7. Biết
1
tan
2
=a
. Tính cota .
Trang 2 / 8 - Mã đề 001
A.
cot 2=a
. B.
cot 2=a
. C.
1
cot
2
=a . D.
1
cot
4
=a .
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, điểm
()
1; 3I -
là tâm của đường tròn có phương trình nào
dưới đây?
A.
22
4780xy x y+- +-=
. B.
22
2200xy x++-=
.
C.
22
6290
xy xy
+--+=
. D.
22
260
xy xy
+-+ =
.
Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A.
cos cos 2 cos .cos
22
ab ab
ab
+-
+= . B. sin sin 2 cos .sin
22
ab ab
ab
+-
-= .
C.
cos cos 2 sin .sin
22
ab ab
ab
+-
-= . D. sin sin 2 sin .cos
22
ab ab
ab
+-
+= .
Câu 10. Cho
12
sin ,cos
2
2
aa==
. Tính giá trị của
sin 2a
.
A.
2
2
. B.
2
2
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 11. Cho đường tròn
()O
đường kính bằng
10 cm
. Tính độ dài cung có số đo
7
.
12
p
A.
35
cm
6
p
. B.
17
cm
3
p
. C.
35
cm
2
p
. D.
35
cm
12
p
.
Câu 12. Cho hàm số
()
2
fx ax bx c=++
có đồ thị như hình bên. Tập nghiệm của bất phương trình
()
0fx£
A.
1; 0
éù
-
êú
ëû
.
B.
3; 1
éù
--
êú
ëû
.
C.
3; 0
éù
-
êú
ëû
.
D.
2; 0
éù
-
êú
ëû
.
Câu 13. Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây.
A.
()
cos cos+=-pa a
. B.
()
sin sin-=-aa
.
C.
()
sin sin+=-pa a
. D.
()
cos cos-=-aa
.
Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
Trang 3 / 8 - Mã đề 001
A.
sin 2 2 sinaa=
. B.
44
cos 2 cos sinaaa=-.
C.
(
)
2
sin cos 1 2 sin 2aa a+=+
. D.
2
cos 2 1 2 cosaa=- .
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, đường thẳng
:3 2 7 0xyD--=
cắt đường thẳng nào
sau đây?
A.
1
:3 2 0dx y+=. B.
3
:3 2 7 0dxy-+-=.
C.
4
:6 4 14 0dxy--=
. D.
2
:3 2 0dxy-=
.
Câu 16. Cho
a
là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
cos 0>a
. B.
sin 0<a
. C.
tan 0<a
. D.
cot 0>a
.
Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:210.dx y+-=
Khẳng định nào sau
đây sai ?
A.
d đi qua
()
1; 0 .A
B.
d
nhận vectơ
(
)
1; 2u =
làm vectơ chỉ phương.
C.
d có hệ số góc
1
.
2
k =-
D.
d
có phương trình tham số
()
32
.
2
xt
tR
yt
ì
ï
=- +
ï
Î
í
ï
=-
ï
î
Câu 18. Cho hàm số
(
)
yfx=
có đồ thị như bình bên. Bảng xét dấu của
()
fx
là bảng nào sau đây ?
A.
201
() 0 0 0
x
fx
-
-++-
B.
201
() 0 0 0
x
fx
-
-+-+
C.
201
() 0 0 0
x
fx
-
--++
D.
201
() 0 0 0
x
fx
-
+ -+-
Câu 19. Cho
2
cos 0
2
5
xx
æö
÷
ç
÷
=-<<
ç
÷
ç
÷
ç
èø
p
thì sin x có giá trị bằng
A.
3
5
. B.
1
5
-
. C.
4
p
. D.
3
5
-
.
Trang 4 / 8 - Mã đề 001
Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
23
:
54
xt
d
yt
ì
ï
=+
ï
í
ï
=-
ï
î
. Điểmo sau đây
không thuộc
d ?
A.
(
)
1; 9 .C -
B.
(
)
2; 5 .B
C.
(
)
5; 3 .A
D.
(
)
8; 3 .D -
Câu 21. Phương trình
2
2320xmxm-+-=
có nghiệm khi và chỉ khi
A.
2
1
m
m
é
³
ê
ê
£
ê
ë
. B.
2
1
m
m
é
>
ê
ê
<
ê
ë
. C. 12m££. D.
12m<<
.
Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
22
(): 2 4 50
m
Cxy mxmy+- - -=
(
m là tham số). Biết đường tròn ()
m
C có bán kính bằng 5. Khi đó tập hợp tất cả các giá trị của m
A.
{}
0
. B.
{
}
1; 1-
. C.
{
}
6; 6-
. D.
{}
2; 2-
.
Câu 23. Trên đường tròn lượng giác, gọi
M là điểm biểu diễn của cung lượng giác
0
15 .=-a Trong
các cung lượng giác biểu diễn bởi điểm
M
, hãy cho biết cung có số đo dương nhỏ nhất là bao nhiêu?
A.
0
75 . B.
0
165
. C.
0
105
. D.
0
345
.
Câu 24. Hệ thức nào sau đây là sai?
A.
()
1
cos5 .cos2 cos7 cos3 .
2
=+
aa a a B.
()
1
sin 5 cos 2 sin 3 sin 7 .
2
=+
aa a a
C.
()
1
sin6 .sin2 cos 4 cos 8 .
2
=-
aa a a D.
()
1
cos2 .sin5 sin 7 sin 3 .
2
=-
aa a a
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hình vuông ABCD biết
(
)
(
)
1; 3 , C 1; 1A --
. Lập
phương trình đường tròn ngoại tiếp hình vuông
ABCD .
A.
(
)
2
2
15xy+- =
. B.
()()
22
4325xy-+-=
.
C.
(
)
2
2
15xy+- =
. D.
(
)
2
2
117xy++ =
.
Câu 26. Tìm
a biết sin 1=a .
A.
2k p
. B.
kp
. C.
2
k+
p
p
. D. 2
2
k+
p
p
.
Câu 27. Cho hai góc
,ab
0
90+=ab
. Tính giá trị của biểu thức:
sin os + sin osccab ba
.
A.
1- . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 28. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho điểm
(
)
1; 2A -
(
)
0; 3B
. Phương trình nào sau đây
là một phương trình tham số của đường thẳng
AB
?
Trang 5 / 8 - Mã đề 001
A.
5
3
xt
yt
ì
ï
=
ï
í
ï
=-
ï
î
. B.
35
xt
yt
ì
ï
=-
ï
í
ï
=+
ï
î
. C.
15
2
xt
yt
ì
ï
=+
ï
í
ï
=- +
ï
î
. D.
1
52
xt
yt
ì
ï
=- +
ï
í
ï
=-
ï
î
.
Câu 29. Rút gọn biểu thức
() ()
21
sin 14 3 cos 2 sin 5 cos
22
æö æö
÷÷
çç
÷÷
-+ +- + - +
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
pp
pa a a p a
ta được
A.
3sina . B. sin a . C. sin- a . D. 5sina .
Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
(
)
22
:24200Cx y x y+-+-=
. Viết
phương trình tiếp tuyến của đường tròn
()C
tại điểm
()
2; 2A -
.
A.
34140xy--=
. B.
4320xy++=
.
C.
34110xy--=
. D.
34140xy-+=
.
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai đường thẳng
1
2
:
35
xmt
yt
ì
ï
=- +
ï
D
í
ï
=-
ï
î
()
2
:1 50mxmyD++-= (
m
là tham số). Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số
m
để
1
D
vuông
góc với
2
D .
A.
4 . B. 4- . C. 5- . D. 5.
Câu 32. Bất phương trình
22 1xx+< +
có tập nghiệm là
A.
)
2: .
é
-+¥
ê
ë
B.
1
;.
2
éö
÷
ê
÷
-+¥
÷
ê
÷
ø
ë
C.
1
;.
4
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
D.
()
1
;1 ; .
4
æö
÷
ç
÷
- È +¥
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác ABC
()
1; 0 ,A
(
)
2; 1 ,B -
(
)
3; 5C
.
Phương trình của đường cao kẻ từ
A của tam giác ABC
A.
610xy+-=
. B.
660xy+-=
.
C.
6130xy-- =
. D.
660xy--=
.
Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
:3 6 0xyD++=
và điểm
(
)
1; 3 .M
Viết phương trình đường thẳng
d biết d đi qua M và song song đường thẳng D .
A.
380xy-+=
. B.
30xy-+=
.
C.
360xy++=
. D.
360xy+-=
.
Trang 6 / 8 - Mã đề 001
Câu 35. Trên đường tròn lượng giác (gốc
A ), cung lượng giác có số đo
00
90 360 ( )kkZ=- + Îa
điểm cuối trùng với điểm nào sau đây ?
A. Điểm
'B .
B. Điểm
'A .
C. Điểm
A
.
D. Điểm
B
.
Câu 36. Cho biểu thức
22
3sin 2sin .cos cos ,
2
PxxxxxkkZ
æö
÷
ç
÷
=+ - ¹+Î
ç
÷
ç
÷
ç
èø
p
p
, nếu đặt
sin
cos
x
t
x
=
thì biểu thức
P
được viết theo
t
là biểu thức nào dưới đây ?
A.
2
32.Pt t=+
B.
2
321.Pt t=+-
C.
2
2
321
.
1
tt
P
t
+-
=
+
D.
(
)
(
)
22
321 1.Ptt t=+- +
Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
()
5; 3A -
(
)
8; 2B
. Viết phương trình
đường thẳng
D
đi qua
A
và có khoảng cách từ
B
đến
D
lớn nhất.
A.
35340xy+-=
. B.
53340xy--=
.
C.
350xy+=
. D.
53 0xy-=
.
Câu 38. Trên đường tròn lượng giác gốc
A , số đo của cung lượng giác nào
sau đây có các điểm biểu diễn là cả bốn điểm
, ', , 'AA BB
như hình bên ?
A.
,
4
k
kZÎ
p
. B. ,
2
k
kZÎ
p
.
C.
k,
2
kZ
p
p
. D.
, kkZÎp
.
Câu 39. Chủ một rạp chiếu phim ước tính, nếu giá mỗi vé xem phim là
x (ngàn đồng) thì lợi nhuận bán
vé được tính theo công thức
()
2
50 3500 2500Px x x=- + -
(ngàn đồng). Hỏi muốn lợi nhuận bán vé tối
thiểu là 50 triệu đồng thì giá tiền mỗi vé là bao nhiêu?
A.
21 48x££ (ngàn đồng). B. 21 49x££ (ngàn đồng).
C.
22 48x££ (ngàn đồng). D. 22 49x££ (ngàn đồng).
Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, viết phương trình của đường thẳng d biết d vuông góc
với đường thẳng
:2 1 0xyD-+=
và cắt đường tròn
()
22
:2440Cx y x y++--=
theo một dây
cung có độ dài bằng 6.
A.
230xy+-=
. B.
240xy-+=
. C.
20xy+=
. D.
230xy++=
.
x
y
B'
A'
O
x
y
B'
A'
O
Trang 7 / 8 - Mã đề 001
Câu 41. Miền biểu diễn nghiệm của hệ bất phương trình
2
2
28
y
x
xy
ì
ï
³-
ï
ï
ï
³
í
ï
ï
ï
ï
î
có diện tích bằng bao nhiêu?
A.
18.
B.
25.
C.
4.
D.
9.
Câu 42. Phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây (có chứa biên), biểu diễn tập
nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
A.
12.x<<
B.
12.y<<
C.
12.x££
D.
12.y££
Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng đi qua hai điểm
()
1; 2A
,
()
4; 6B
, tìm tọa
độ điểm
M
trên trục
Oy
sao cho diện tích
MABD
bằng 1.
A.
()
0; 0
()
1; 0 .-
B.
()
0; 0
4
0; .
3
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
C.
()
0; 1-
4
0;
3
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. D.
2
0;
3
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1
;0
2
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho điểm
()
1; 2M
và đường thẳng
:2 5 0dxy+-=
.
Toạ độ của điểm đối xứng với điểm
M
qua
d
A.
26
;
55
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. B.
3
0;
5
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. C.
912
;
55
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. D.
3
;5
5
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 45. Rút gọn biểu thức
2
1
sin sin
ocos2cs
A
+
=
++
aa
aa
(với
a
làm cho biểu thức xác định).
A.
2 cos 1.+a
B. tan .a C.
2tan .a
D. cot .a
Câu 46. Bất phương trình
22
(6) 20xx xx-- --³
có tập nghiệm là
A.
(){}
;2 3; 1;2.
ùé
- È È -
úê
ûë
B.
()
;2 3; .
ùé
- È
úê
ûë
C.
()
;1 2; .
ùé
- È
úê
ûë
D.
{}
2; 1; 2; 3 .--
Câu 47. Bạn An kinh doanh hai mặt hàng handmade là vòng tay và vòng đeo cổ. Mỗi vòng tay làm trong
4 giờ, bán được 40 ngàn đồng. Mỗi vòng đeo cổ làm trong 6 giờ, bán được 80 ngàn đồng. Mỗi tuần bạn
An bán được không quá 15 vòng tay và 4 vòng đeo cổ. Tính số giờ tối thiểu trong tuần An cần dùng để
bán được ít nhất 400 ngàn đồng ?
A.
32
giờ. B.
84
giờ. C.
60
giờ. D.
40
giờ.
Trang 8 / 8 - Mã đề 001
Câu 48. Cho
0
2
<<
p
a . Rút gọn biểu thức:
1sin 1sin
.
1sin 1sin
+-
+
-+
aa
aa
A.
2
sin
-
a
. B.
2
cos a
. C.
2
sin a
. D.
2
cos
-
a
.
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho các điểm
,,, , ,ABC M N P
như hình vẽ. Điểm nào dưới đây thuộc đường tròn ngoại
tiếp tam giác
ABC
?
A. Điểm
P
.
B. Điểm
O
.
C. Điểm
N
.
D. Điểm
M
.
Câu 50. Cho hai tam giác vuông
OAB
OCD
như hình vẽ. Biết
OB C D a==
,
.AB OD b==
Tính
cos AOC
theo
a
b
.
A.
22
2ab
ab+
.
B.
22
22
ba
ab
-
+
.
C.
1
.
D.
22
22
ab
ab
-
+
.
----- HẾT -----
ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. D 4. B 5. B 6. D 7. A 8. D 9. C 10. C 11. D 12. B 13. D
14. B 15. A 16. C 17. B 18. B 19. B 20. C 21. A 22. D 23. D 24. D 25. A 26. D
27. B 28. B 29. C 30. D 31. C 32. C 33. A 34. D 35. A 36. C 37. C 38. B 39. C
40. A 41. D 42. C 43. B 44. C 45. B 46. A 47. A 48. B 49. A 50. A
A
B
C
D
O
| 1/8

Preview text:

SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT TRẤN BIÊN MÔN: TOÁN 10
Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ: 001
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , đường tròn tâm I (1;3) tiếp xúc với đường thẳng
D : 3x + 4y = 0 thì có bán kính bằng bao nhiêu ? 3 A. 3 B. . C. 1 D. 15 5
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , lập phương trình đường tròn (C ) có tâm I (2;-3)và có bán kính R = 4 . 2 2 2 2 A. (x + ) 2 + (y - ) 3 = 16 .
B. (x + 2) + (y - ) 3 = 4 . 2 2 2 2
C. (x - 2) + (y + ) 3 = 4 . D. (x - ) 2 + (y + ) 3 = 16 . 2 2
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) : (x + ) 1 + (y - ) 2 = 4 . Khẳng định nào đúng ?
A. Đường tròn (C ) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt.
B. Đường tròn (C ) có bán kính R = 4.
C. Đường tròn (C ) có tâm I (1;-2).
D. Đường tròn (C ) cắt trục Oy tại hai điểm phân biệt. 1
Câu 4. Cho cos a = . Tính giá trị của cos 2a . 3 2 7 7 1 A. cos 2a = . B. cos 2a = - . C. cos 2a = . D. cos 2a = . 3 9 9 3
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x - 5y + 3 = 0 . Vectơ có tọa độ nào
sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ? A. (5;- ) 1 . B. (1;-5). C. (1;5). D. (5; ) 1 . 5p Câu 6. Góc có số đo theo độ là 6 A. 0 112 50 ' . B. 0 -150 . C. 0 120 . D. 0 150 . 1
Câu 7. Biết tan a = . Tính cot a . 2 Trang 1 / 8 - Mã đề 001 1 1 A. cot a = 2 . B. cot a = 2 . C. cot a = . D. cot a = . 2 4
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , điểm I (1;-3) là tâm của đường tròn có phương trình nào dưới đây? A. 2 2
x + y - 4x + 7y - 8 = 0 . B. 2 2
x + y + 2x - 20 = 0 . C. 2 2
x + y - 6x - 2y + 9 = 0 . D. 2 2
x + y - 2x + 6y = 0 .
Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? a + b a -b a + b a -b
A. cosa + cosb = 2 cos .cos .
B. sina - sinb = 2 cos .sin . 2 2 2 2 a + b a -b a + b a -b
C. cosa - cosb = 2 sin .sin .
D. sina + sinb = 2 sin .cos . 2 2 2 2 1 2
Câu 10. Cho sina = , cosa =
. Tính giá trị của sin 2a . 2 2 2 2 1 A. . B. . C. 1 . D. . 2 2 2 7p
Câu 11. Cho đường tròn (O) đường kính bằng 10 cm . Tính độ dài cung có số đo . 12 35p 17p 35p 35p A. cm . B. cm . C. cm . D. cm . 6 3 2 12
Câu 12. Cho hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c có đồ thị như hình bên. Tập nghiệm của bất phương trình f (x) £ 0 là A. é 1; 0ù - êë úû . B. é 3; 1ù - - êë úû . C. é 3; 0ù - êë úû . D. é 2; 0ù - êë úû .
Câu 13. Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây.
A. cos(p + a) = -cos a .
B. sin(-a) = -sin a .
C. sin (p + a) = -sin a .
D. cos(-a) = -cos a .
Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? Trang 2 / 8 - Mã đề 001
A. sin 2a = 2 sina . B. 4 4
cos 2a = cos a - sin a . C. ( a + a)2 sin cos = 1 + 2 sin 2a . D. 2
cos 2a = 1 - 2 cos a .
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , đường thẳng D : 3x - 2y - 7 = 0 cắt đường thẳng nào sau đây?
A. d : 3x + 2y = 0 . B. d : 3
- x + 2y - 7 = 0 . 1 3
C. d : 6x - 4y - 14 = 0 .
D. d : 3x - 2y = 0 . 4 2
Câu 16. Cho a là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. cos a > 0 .
B. sin a < 0.
C. tan a < 0 .
D. cot a > 0 .
Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x + 2y - 1 = 0. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. d đi qua A(1;0). 
B. d nhận vectơ u = (1;2) làm vectơ chỉ phương. 1
C. d có hệ số góc k = - . 2 x ìï = -3 + 2t
D. d có phương trình tham số ïí (t Î R). y ï = 2 - t ïî
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như bình bên. Bảng xét dấu của f (x ) là bảng nào sau đây ? x -¥ -2 0 1 +¥ A. f (x) - 0 + 0 + 0 - x -¥ -2 0 1 +¥ B. f (x) - 0 + 0 - 0 + x -¥ -2 0 1 +¥ C. f (x) - 0 - 0 + 0 + x -¥ -2 0 1 +¥ D. f (x) + 0 - 0 + 0 - 2 æ ö p Câu 19. Cho cos 0 x ç = - ç < x ÷ < ÷ ç
thì sin x có giá trị bằng çè 2 ÷ 5 ÷ø 3 -1 p -3 A. . B. . C. . D. . 5 5 4 5 Trang 3 / 8 - Mã đề 001 x ìï = 2 + 3t
Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : ïí . Điểm nào sau đây y ï = 5 - 4t ïî
không thuộc d ? A. C (-1;9). B. B (2;5). C. A(5;3). D. D (8;-3).
Câu 21. Phương trình 2
x - 2mx + 3m - 2 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi m é ³ 2 m é > 2 A. ê . B. ê .
C. 1 £ m £ 2 .
D. 1 < m < 2 . m ê £ 1 ê ê < ë m 1 êë
Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn 2 2
(C ) : x + y - 2mx - 4my - 5 = 0 ( m
m là tham số). Biết đường tròn (C ) có bán kính bằng 5. Khi đó tập hợp tất cả các giá trị của m m A. {0}. B. {-1; } 1 . C. {- 6; 6}. D. {-2; } 2 .
Câu 23. Trên đường tròn lượng giác, gọi M là điểm biểu diễn của cung lượng giác 0 a = -15 . Trong
các cung lượng giác biểu diễn bởi điểm M , hãy cho biết cung có số đo dương nhỏ nhất là bao nhiêu? A. 0 75 . B. 0 165 . C. 0 105 . D. 0 345 .
Câu 24. Hệ thức nào sau đây là sai? 1 1 A. cos5 .c
a os2a = (cos7a + cos3a).
B. sin 5a cos 2a = (sin 3a + sin 7a). 2 2 1 1 C. sin6 .
a sin 2a = (cos 4a - cos 8a). D. cos2 .sin5 a
a = (sin 7a - sin 3a). 2 2
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD biết A(-1;3),C(1;- ) 1 . Lập
phương trình đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD . 2 2
A. x + (y - )2 2 1 = 5 .
B. (x - 4) + (y - ) 3 = 25 .
C. x + (y - )2 2 1 = 5 .
D. x + (y + )2 2 1 = 17 .
Câu 26. Tìm a biết sin a = 1 . p p
A. k2p . B. kp . C. + kp . D. + k2p . 2 2 Câu 27. Cho hai góc , a b và 0
a + b = 90 . Tính giá trị của biểu thức: sin a o
c sb+ sin c b osa . A. -1 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 28. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(1;-2) và B (0;3). Phương trình nào sau đây
là một phương trình tham số của đường thẳng AB ? Trang 4 / 8 - Mã đề 001 x ìï = 5t x ìï = t - x ìï = 1 + 5t x ìï = -1 + t A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . y ï = 3 - t ï ï = + ï = - + ï = - î y 3 5t ïî y 2 t ïî y 5 2t ïî æ21 ö æ ö p p
Câu 29. Rút gọn biểu thức sin(14p - a) + 3 cosç ÷ ç + a÷ - 2 sin ç ÷ (a + 5p)- cosç ÷ ç + a÷ ta được çè 2 ÷ ç ø è 2 ÷÷ø A. 3 sin a . B. sin a . C. - sin a . D. 5 sin a .
Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) 2 2
: x + y - 2x + 4y - 20 = 0 . Viết
phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) tại điểm A(-2;2).
A. 3x - 4y - 14 = 0 .
B. 4x + 3y + 2 = 0 .
C. 3x - 4y - 11 = 0 .
D. 3x - 4y + 14 = 0 . x ìï = -2 + mt
Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng : ï D í và 1 y ï = 3 - 5t ïî
D : m + 1 x + my - 5 = 0 (m là tham số). Tìm tổng tất cả các giá trị của tham số m để D vuông 2 ( ) 1 góc với D . 2 A. 4 . B. -4 . C. -5 . D. 5 .
Câu 32. Bất phương trình x + 2 < 2x + 1 có tập nghiệm là é 1 ö A. é-2 : +¥ ÷ ê ). ê ë B. - ;+ ÷ ¥ . ê 2 ÷÷ø ë æ1 ö æ ö C. çç ; ÷÷ +¥ . ç ÷ ç D. (-¥ - ) 1 ; 1 È ç ;+ ÷ ¥ . çè4 ÷÷ø çè4 ÷÷ø
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(1;0), B (2;- ) 1 , C (3;5).
Phương trình của đường cao kẻ từ A của tam giác ABC
A. x + 6y - 1 = 0 .
B. 6x + y - 6 = 0 .
C. 6x - y - 13 = 0 .
D. 6x - y - 6 = 0 .
Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng D : 3x + y + 6 = 0 và điểm M (1;3).
Viết phương trình đường thẳng d biết d đi qua M và song song đường thẳng D .
A. x - 3y + 8 = 0 .
B. -3x + y = 0 .
C. 3x + y + 6 = 0 .
D. 3x + y - 6 = 0 . Trang 5 / 8 - Mã đề 001
Câu 35. Trên đường tròn lượng giác (gốc A ), cung lượng giác có số đo 0 0 a = 90 -
+ k360 (k Î Z) có
điểm cuối trùng với điểm nào sau đây ? y B
A. Điểm B ' .
B. Điểm A' . A' O A x C. ĐiểmA . D. Điểm B . B' æ ö p sin x
Câu 36. Cho biểu thức 2 2
P = 3 sin x + 2 sin x.cos x - cos x x çç ¹ + k , p k Î Z ÷÷ ç , nếu đặt t = çè 2 ÷÷ø cos x
thì biểu thức P được viết theo t là biểu thức nào dưới đây ? A. 2
P = 3t + 2t. B. 2
P = 3t + 2t - 1. 2 3t + 2t - 1 C. P = . D. P = ( 2 t + t - )( 2 3 2 1 t + ) 1 . 2 t + 1
Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(5;-3) và B (8;2). Viết phương trình
đường thẳng D đi qua A và có khoảng cách từ B đến D lớn nhất.
A. 3x + 5y - 34 = 0 .
B. 5x - 3y - 34 = 0 .
C. 3x + 5y = 0 .
D. 5x - 3y = 0 .
Câu 38. Trên đường tròn lượng giác gốc A , số đo của cung lượng giác nào y
sau đây có các điểm biểu diễn là cả bốn điểm , A A ', B, B ' như hình bên ? B kp kp A. , k Î Z . B. , k Î Z . 4 2 A' O A x p C. + k ,
p k Î Z . D. k ,
p k Î Z . 2 B'
Câu 39. Chủ một rạp chiếu phim ước tính, nếu giá mỗi vé xem phim là x (ngàn đồng) thì lợi nhuận bán
vé được tính theo công thức P (x) 2
= -50x + 3500x - 2500 (ngàn đồng). Hỏi muốn lợi nhuận bán vé tối
thiểu là 50 triệu đồng thì giá tiền mỗi vé là bao nhiêu?
A. 21 £ x £ 48 (ngàn đồng).
B. 21 £ x £ 49 (ngàn đồng).
C. 22 £ x £ 48 (ngàn đồng).
D. 22 £ x £ 49 (ngàn đồng).
Câu 40. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình của đường thẳng d biết d vuông góc
với đường thẳng D : 2x - y + 1 = 0 và cắt đường tròn (C ) 2 2
: x + y + 2x - 4y - 4 = 0 theo một dây cung có độ dài bằng 6.
A. x + 2y - 3 = 0 .
B. 2x - y + 4 = 0 .
C. 2x + y = 0 .
D. x + 2y + 3 = 0 . Trang 6 / 8 - Mã đề 001 y ìï ³ -2 ïï
Câu 41. Miền biểu diễn nghiệm của hệ bất phương trình x ïí ³ 2
có diện tích bằng bao nhiêu? ï2ïïx +y £ 8 ïî A. 18. B. 25. C. 4. D. 9.
Câu 42. Phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây (có chứa biên), biểu diễn tập
nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
A. 1 < x < 2.
B. 1 < y < 2.
C. 1 £ x £ 2.
D. 1 £ y £ 2.
Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2), B (4;6), tìm tọa
độ điểm M trên trục Oy sao cho diện tích DMAB bằng 1. æ 4ö A. (0;0)và (-1;0).
B. (0;0)và çç0; ÷÷. ç çè 3÷÷ø æ 4ö æ 2ö æ 1 ö C. (0;- ) 1 và çç0; ÷÷ ç ÷ ç ÷ ç . D. ç0; ÷và - ç ; 0÷ . çè 3÷÷ø çè 3÷÷ø çè 2 ÷÷ø
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M (1;2) và đường thẳng d : 2x + y - 5 = 0 .
Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là æ 2 6ö æ 3ö æ9 12ö æ3 ö A. ç- ç ; ÷÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç . B. ç0; ÷. C. ç ; ÷ . D. ç ; 5 - ÷ . çè 5 5÷÷ø çè 5÷÷ø çè5 5 ÷÷ø çè5 ÷÷ø sin 2a + sin a
Câu 45. Rút gọn biểu thức A =
(với a làm cho biểu thức xác định). 1 + o c s 2a + cos a
A. 2 cos a + 1. B. tan . a C. 2 tan . a D. cot . a
Câu 46. Bất phương trình 2 2
(x - x - 6) x - x - 2 ³ 0 có tập nghiệm là A. ( ; 2ù é -¥ - È 3;+¥ ú ù é û ê )È {-1; } 2 . ë B. ( ; -¥ -2 È 3;+¥ úû ê ). ë C. ( ; 1ù é -¥ - È 2;+¥ úû ê ). ë D. {-2;-1;2; } 3 .
Câu 47. Bạn An kinh doanh hai mặt hàng handmade là vòng tay và vòng đeo cổ. Mỗi vòng tay làm trong
4 giờ, bán được 40 ngàn đồng. Mỗi vòng đeo cổ làm trong 6 giờ, bán được 80 ngàn đồng. Mỗi tuần bạn
An bán được không quá 15 vòng tay và 4 vòng đeo cổ. Tính số giờ tối thiểu trong tuần An cần dùng để
bán được ít nhất 400 ngàn đồng ? A. 32 giờ. B. 84 giờ. C. 60 giờ. D. 40 giờ. Trang 7 / 8 - Mã đề 001 p 1 + sin a 1 - sin a
Câu 48. Cho 0 < a < . Rút gọn biểu thức: + . 2 1 - sin a 1 + sin a 2 2 2 2 A. - . B. . C. . D. - . sin a cos a sin a cos a
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho các điểm ,
A B,C,M,N,P như hình vẽ. Điểm nào dưới đây thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ? A. Điểm P . B. Điểm O . C. Điểm N . D. Điểm M .
Câu 50. Cho hai tam giác vuông OAB OCD như hình vẽ. Biết OB = CD = a , AB = OD = b. Tính 
cos AOC theo a b . A 2ab A. . 2 2 a + b 2 2 b - a B. . C 2 2 a + b C. 1 . O D 2 2 a -b B D. . 2 2 a + b ----- HẾT ----- ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. D 4. B 5. B 6. D 7. A 8. D 9. C 10. C 11. D 12. B 13. D
14. B 15. A 16. C 17. B 18. B 19. B 20. C 21. A 22. D 23. D 24. D 25. A 26. D
27. B 28. B 29. C 30. D 31. C 32. C 33. A 34. D 35. A 36. C 37. C 38. B 39. C
40. A 41. D 42. C 43. B 44. C 45. B 46. A 47. A 48. B 49. A 50. A Trang 8 / 8 - Mã đề 001