Đề thi HK2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội

Nhằm giúp các em học sinh khối lớp 10 có thêm đề thi tham khảo để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 môn Toán 10 sắp tới, xin chia sẻ đến các em đề thi HK2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội, đề được biên soạn theo dạng đề trắc nghiệm khách quan

Trang 1/5 - Mã đề thi 162
TRƢỜNG LƢƠNG THẾ VINH HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 10
NĂM HỌC 2018 – 2019
Đề thi gồm 50 câu Trắc nghiệm
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi
162
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……
Câu 1. Cho góc lƣợng giác
thỏa mãn
1
sin
3

3
2


. Tính
sin2
.
A.
7
9
. B.
42
9
. C.
42
9
. D.
2
3
.
Câu 2. Tìm
m
để phƣơng trình
2
( 3) 2 3 0m x mx m
có 2 nghiệm trái dấu.
A.
3m
. B.
3.m
C.
3m
. D.
3m
.
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, phƣơng trình tham số của đƣờng thẳng đi qua
2;3M
song song với đƣờng thẳng
75
15
xy
A.
52
13
xt
yt

. B.
5
xt
yt

. C.
2
35
xt
yt

. D.
35
2
xt
yt

.
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đƣờng tròn
22
: 2 10 1 0C x y x y
. Trong các
điểm
1;3 ,M
4; 1 ,N
2;1 , 3; 2PQ
, điểm nào thuộc
C
?
A. Điểm
P
. B. Điểm
Q
. C. Điểm
N
. D. Điểm
M
.
Câu 5. Gọi
m
M
lần lƣợt nghiệm nguyên nhỏ nhất lớn nhất của hệ bất phƣơng trình
22
3 3 2
(2 ) 7 3
.
( 2) 3 3 20
x x x
x x x x
Tổng
mM
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
7
.
Câu 6. Góc có số đo
0
120
đổi sang rađian là:
A.
3
2
. B.
2
3
. C.
4
. D.
10
.
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, tính góc giữa đƣờng thẳng
3 1 0xy
và trục hoành.
A.
0
45
. B.
0
135
. C.
0
60
. D.
0
120
.
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
cos2 1 2sinaa
. B.
cos2 2sin cosa a a
.
C.
22
cos2 cos sina a a
. D.
2
cos2 2cos 1aa
.
Câu 9. Cho
1
cos
3
. Khi đó
cos 3

bằng
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho elip
22
:1
94
xy
E 
. Tính tiêu cự của elip
E
.
A.
6
. B.
4
. C.
25
. D.
5
.
Câu 11. Số nghiệm nguyên của bất phƣơng trình
2
23xx
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
2; 1 , 4;5 , 3;2A B C
. Viết
phƣơng trình đƣờng thẳng chứa đƣờng cao của tam giác
ABC
đi qua đỉnh
C
.
Trang 2/5 - Mã đề thi 162
A.
3 3 0xy
. B.
3 11 0xy
. C.
3 3 0xy
. D.
10xy
.
Câu 13. Phƣơng trình
33xx
có tập nghiệm là
A.
;3
. B.
;3
. C.
3; 
. D.
3
.
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đƣờng thẳng
:2 3 1 0xy
. Một vec chỉ
phƣơng của đƣờng thẳng
A.
3;2u
. B.
2; 3u 
. C.
2;3u
. D.
3; 2u 
.
Câu 15. Cho tam giác
ABC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
sin sin
22
A B C
. B.
cos cos
22
A B C
.
C.
sin sinA B C
. D.
cos cosA B C
.
Câu 16. Cho hàm số
,y ax b
trong đó
,ab
là tham số,
0a
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số
y ax b
nhận giá trị dƣơng trên
R
.
B. Hàm số
y ax b
nhận giá trị âm trên
;
b
a




.
C. Hàm số
y ax b
nhận giá trị âm trên
R
.
D. Hàm số
y ax b
nhận giá trị dƣơng trên
;
b
a




.
Câu 17. Cho góc lƣợng giác
thỏa mãn
2


. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cot 0
. B.
cos 0
. C.
tan 0
. D.
sin 0.
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, phƣơng trình nào sau đây là phƣơng trình đƣờng tròn?
A.
22
2 4 9 0x y x y
. B.
22
2 2 4 8 19 0x y x y
.
C.
22
2 6 15 0x y x y
. D.
22
4 6 13 0x y y y
.
Câu 19. Cho hàm số
2
0f x ax bx c a
. Biết rằng
2
0; 4 0a b ac
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
1 2 1 2
, : 0, ;x x f x x x x
. B.
0,f x x R
.
C.
1 2 1 2
, : . 0x x f x f x
. D.
0,f x x R
.
Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đƣờng tròn
22
: 25C x y
. Phƣơng trình tiếp tuyến
của đƣờng tròn tại điểm
3;4A
A.
4 3 0xy
. B.
4 3 24 0xy
. C.
3 4 25 0xy
. D.
3 4 25 0xy
.
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đƣờng tròn
22
: 4 2 1 0C x y x y
. Bán kính
R
của đƣờng tròn
C
A.
6R
. B.
2R
. C.
1R
. D.
6R
.
Câu 22. Tập nghiệm của bất phƣơng trình
2
2 1 0xx
A.
1
;
4




. B.
. C.
1
|
4
R



. D.
R
.
Câu 23. Cho các góc lƣợng giác
,ab
cos cos sin sinT a b a b a b a b
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
sin2Tb
. B.
cos2 .Ta
C.
sin2Ta
. D.
cos2Tb
.
Câu 24. Biết rằng tập xác định của hàm số
2
1
2y x x
x
;Da 
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
0a
. B.
0a
. C.
30a
. D.
3a 
.
Câu 25. Cho các số
0, 0ab
thỏa mãn
1ab
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Trang 3/5 - Mã đề thi 162
A.
12ab
. B.
2ab
. C.
0 1.ab
D.
2ab
.
Câu 26. Với mọi góc lƣợng giác
và số nguyên
k
, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
sin 2 sink

. B.
cos cosk

.
C.
tan tank

. D.
cot cotk

.
Câu 27. Tập nghiệm của bất phƣơng trình
2
1
x

A.
2;0
. B.
;2
.
C.
; 2 0;
. D.
2;
.
Câu 28. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, viết phƣơng trình chính tắc của elip
E
biết rằng với mọi
điểm
M
thuộc
E
thì
12
10MF MF
(
12
,FF
là hai tiêu điểm của
E
) và tâm sai của
E
3
5
e
.
A.
22
1
100 36
xy

. B.
22
1
25 16
xy

. C.
22
1
100 64
xy

. D.
22
1
25 9
xy

.
Câu 29. Cho hai góc lƣợng giác
, 0 ,
2
a b a b




thỏa mãn
13
tan ;tan
74
ab
. Tính
ab
.
A.
5
4
. B.
4
. C.
4
. D.
3
.
Câu 30. Tập nghiệm của bất phƣơng trình
2 1 2xx
A.
0;
. B.
1; 
. C.
;1
. D.
1;1
.
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc
10;10
của
m
để bất phƣơng trình
2
40mx x m
vô nghiệm?
A. 9. B. 10. C. 8. D. 11.
Câu 32. Biết rằng
1
cos 2 cos 2 sin .cos 2 sin
2 3 2 12 12
x x x ax b



với mọi giá trị của
góc lƣợng giác
x
; trong đó
a
là số tự nhiên,
b
là số hữu tỉ thuộc
1
0;
2



. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
2
ab
. B.
3
2
ab
. C.
5
2
ab
. D.
2ab
.
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đƣờng tròn
22
: 2 4 2 6 5 0
m
C x y mx m y m
(
m
tham số). Tập hợp các điểm
m
I
tâm của đƣờng tròn
m
C
khi
m
thay đổi là
A. Parabol
2
: 2 1P y x
. B. Đƣờng thẳng
' : 2 1d y x
.
C. Parabol
2
: 2 1P y x
. D. Đƣờng thẳng
: 2 1d y x
.
Câu 34. Cho
0 1.x
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4
(x) 1
1
x
f
xx
bằng
A. 9. B. 7. C. 5. D. 3.
Câu 35. Một viên gạch hình vuông cạnh thay đổi đƣợc đặt nội tiếp trong một hình vuông cạnh bằng
20cm
, tạo thành bốn tam giác xung quanh nhƣ hình vẽ. Tìm tập hợp các giá trị của
x
để diện tích viên gạch
không vƣợt quá
2
208cm
.
Trang 4/5 - Mã đề thi 162
A.
8 12x
. B.
6 14x
. C.
12 14x
. D.
12 18x
.
Câu 36. Tập nghiệm của bất phƣơng trình
2
28
0
1
xx
x

A.
4; 1 1;2
. B.
4;2
.
C.
1;2
. D.
2; 1 1;2
.
Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho elip (E):
22
1
25 9
xy

có hai tiêu điểm
12
,FF
. Biết rằng,
điểm M điểm tung độ
M
y
dƣơng thuộc elip (E) sao cho bán kính đƣờng tròn nội tiếp tam giác
12
MF F
bằng
4
3
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0; 3
M
y
. B.
2; 8
M
y
. C.
8;5
M
y
. D.
3;2
M
y
.
Câu 38. Tính tổng
2 0 2 0 2 0 2 0
sin 5 sin 10 sin 15 ... sin 85S
.
A.
9S
. B.
8S
. C.
19
2
S
. D.
17
2
S
.
Câu 39. Cho góc lƣợng giác
thỏa mãn
sin cos 1


. Tính
sin
4



.
A.
1
. B.
2
2
. C.
1
. D.
2
2
.
Câu 40. Tập nghiệm của bất phƣơng trình
2 4 1 2 1 4 3x x x x x
là tập con của tập hợp
nào sau đây?
A.
21
;
32



. B.
1;0
. C.
12
;
33



. D.
0;1
.
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đƣờng tròn
22
2
:C x a y b R
đƣờng
thẳng
:0x y a b
. Biết rằng đƣờng thẳng
cắt đƣờng tròn
C
tại 2 điểm
,MN
phân biệt. Tính
độ dài
MN
.
A.
2MN R
. B.
2MN R
. C.
3MN R
. D.
MN R
.
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đƣờng thẳng
:3 4 12 0d x y
. Phƣơng trình
đƣờng thẳng
đi qua
2; 1M
tạo với
d
một góc
0
45
dạng
5 0,ax by
trong đó
,ab
cùng
dấu. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
6ab
. B.
8ab
. C.
8ab
. D.
6ab
.
Câu 43. Cho tam giác
ABC
các góc thỏa mãn
sin sin cos cosA B A B
. Tính số đo góc
C
của tam
giác
ABC
.
A.
0
90
. B.
0
120
. C.
0
60
. D.
0
45
.
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đƣờng tròn
22
( ):( 2) ( 2) 9C x y
. Phƣơng trình
các tiếp tuyến của đƣờng tròn đi qua điểm
5; 1A
A.
2 3 0xy
hoặc
2 2 3 5 0xy
. B.
40xy
hoặc
60xy
.
Trang 5/5 - Mã đề thi 162
C.
3 4 1 0xy
hoặc
4 3 13 0xy
. D.
5x
hoặc
1y 
.
Câu 45. bao nhiêu giá trị của
0
x
để hàm số
2
2 2 2
32 1 2 1y x x x
đạt giá trị lớn nhất trên
1;1
tại
o
xx
?
A. 4. B. 8. C. 6. D. 10.
Câu 46. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của
m
để bất phƣơng trình
2
20x x m
nghiệm đúng với mọi
0;3x
.
A.
;1
.
B.
3; 
.
C.
1; 
.
D.
1;3
.
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị thực của
m
để bất phƣơng trình
2
10m x m
vô nghiệm?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 48. Cho góc lƣợng giác
a
thỏa mãn
2
sin2 sin5 sin3
2
2cos 2 cos 1
a a a
aa



. Tính
sina
.
A.
1
4
. B.
1
. C.
1
. D.
1
4
.
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho hình chữ nhật có hai cạnh nằm trên hai đƣờng thẳng có
phƣơng trình lần lƣợt
2 3 0; 2 5 0x y x y
tọa độ một đỉnh
2;3
. Diện tích hình chữ nhật đó
A.
12
5
(đvdt). B.
16
5
(đvdt). C.
9
5
(đvdt). D.
12
5
(đvdt).
Câu 50. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, viết phƣơng trình đƣờng tròn tâm
0;0O
cắt đƣờng thẳng
: 2 5 0xy
tại hai điểm M, N sao cho
4MN
.
A.
22
9xy
. B.
22
1xy
. C.
22
21xy
. D.
22
3xy
.
------------- HẾT -------------
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ [TEST_de hk2 toan 10 ltv cuoi]
------------------------
Mã đề [162]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
B
C
C
A
B
C
B
A
C
D
C
B
A
C
D
D
C
D
C
A
D
B
A
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
B
B
D
A
D
D
B
A
A
C
D
D
A
B
C
A
D
A
B
C
B
D
A
Mã đề [251]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
A
C
B
C
C
B
B
D
A
A
D
A
A
B
D
D
B
C
A
D
C
C
D
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
B
B
B
C
D
A
C
A
A
D
C
D
B
A
D
D
C
B
B
D
B
A
A
C
Mã đề [336]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
B
B
D
D
A
D
A
B
B
A
D
A
B
D
A
D
D
D
A
B
B
D
C
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
A
B
A
B
D
B
A
A
C
B
B
C
C
A
D
C
B
A
C
C
C
D
A
C
Mã đề [465]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
B
B
D
D
B
C
C
B
C
D
B
B
D
C
A
A
C
C
B
A
B
B
B
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
D
A
D
D
D
A
D
D
A
C
B
A
A
A
A
C
A
D
C
B
A
B
C
D
Mã đề [567]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
A
B
C
D
B
A
D
D
B
C
C
B
D
D
C
B
C
A
B
C
C
B
A
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
A
D
B
B
D
D
A
A
B
B
A
D
D
A
A
C
A
D
C
D
A
C
C
B
Mã đề [633]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
D
B
A
C
C
A
B
A
C
D
D
A
D
B
B
C
A
A
A
B
D
C
A
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
B
C
A
A
B
C
C
A
B
D
A
A
D
D
B
D
D
D
C
C
B
D
B
B
BNG ĐÁP ÁN
1
B
2
B
3
C
4
C
5
A
6
B
7
C
8
B
9
A
10
C
11
D
12
C
13B
14
A
15
C
16
D
17
D
18
C
19
D
20
C
21
A
22
D
23B
24
A
25B
26B
27
C
28B
29B
30
D
31
A
32
D
33
D
34B
35
A
36
A
37
C
38
D
39
D
40
A
41B
42
C
43
A
44
D
45
A
46B
47
C
48B
49
D
50
A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho góc ng giác
α
tha mãn
1
sin
3
α
=
, và
3
2
π
πα
<<
. Tính
sin 2
α
A.
7
9
. B.
42
9
. C.
42
9
. D.
2
3
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
1 22
sin cos 1 sin
33
ααα
=−⇒ =± =±
Theo gi thiết:
3 22
cos
23
π
πα α
<< =
1 22 42
sin 2 2sin .cos 2.
33 9
α αα


= =−− =





.
Câu 2: Tìm
m
phương trình
( )
2
3 23 0 + +− =m x mx m
có hai nghiệm trái dấu.
A.
3=m
. B.
3
m
. C.
3
>m
. D.
3<m
.
Li gii
Chọn B
Điều kiện để phương trình
(
)
2
3 23 0 + +− =
m x mx m
có hai nghiệm trái dấu:
( )(
)
( )
2
33 0
30 3
−<
⇔− <
mm
mm
Câu 3: Trong mặt phng vi h ta đ
Oxy
, phương trình tham số ca đưng thẳng đi qua
( )
2;3M
và song song với đường thng
75
15
xy
−+
=
A.
52
13
xt
yt
=
=−+
. B.
5
=
=
xt
yt
. C.
2
35
xt
yt
=−−
= +
D.
35
2
xt
yt
= +
=−−
.
Lời giải
Chn C
Do hai đường thẳng song song nên đường thẳng cần tìm nhận
( )
1; 5u =
vectơ chỉ phương.
Do đó phương trình tham số là
2
35
=−−
= +
xt
yt
.
Câu 4: Trong mặt phng vi h ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
: 2 10 1 0Cx y x y+ + +=
. Trong các
điểm
( ) ( ) ( ) ( )
1; 3 , 4; 1 , 2;1 , 3; 2M N PQ−−
, điểm nào thuộc
( )
C
?
A. Đim
P
. B. Đim
Q
. C. Đim
N
. D. Đim
M
.
Li gii
Chn C
Thay tọa độ các điểm vào phương trình của
( )
C
thì chỉ điểm
N
thỏa mãn phương trình
đường tròn. Vậy điểm
( )
NC
.
Câu 5: Gọi
,mM
lần lượt nghiệm nguyên nhỏ nhất lớn nhất của hệ bất phương trình
(
)
(
)
2
2
3
32
2 73
2 3 3 20
x xx
x xxx
≤− +
+ <+ ++
. Tổng
mM+
bằng
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
7
.
Li gii
Chọn A
Ta có hệ
( )
( )
2
2
22
3 32 32
32
2 73
44 73
6 12 8 3 3 20
2 3 3 20
x xx
xx xx
xx x xxx
x xxx
≤− +
+ ≤− +


+ + +< + + +
+ <+ ++
2
3
3
31
41
3 9 12 0
x
x
x
x
xx
≥−
≥−
⇔− <

−< <
+−<
. Do đó nghiệm nguyên nhỏ nhất là
3x =
nghiệm nguyên lớn nhất là
0x =
. Vậy
3mM
+=
.
Câu 6: Góc có số đo
120
°
đổi sang rađian là:
A.
3
2
π
. B.
2
3
π
. C.
4
π
. D.
10
π
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
120 .120
180 3
ππ
°= =
rad.
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, tính góc giữa đường thẳng
3 10xy +=
trục
hoành.
A.
45°
. B.
135°
C.
60°
. D.
120°
.
Li gii
Chọn C
Đưng thng
3 10xy +=
có vectơ pháp tuyến là
( )
3; 1n =
.
Trc
Ox
có vectơ pháp tuyến là
( )
0;1j =
.
Gọi
α
là góc giữa đường thẳng
3 10
xy +=
và trục hoành.
Khi đó ta có
.
1
cos
2
.
nj
nj
α
= =

60
α
⇒=°
.
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
cos 2 1 2 sinaa=
. B.
cos 2 2sin cosa aa=
C.
22
cos 2 cos sina aa=
. D.
2
cos 2 2 cos 1aa=
.
Lời giải
Chn B
Câu 9: Cho
1
cos
3
α
=
. Khi đó
( )
cos 3
πα
+
bằng
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
2
3
.
Lời giải
Chn A
( )
cos 3
πα
+
cos
α
=
1
3
=
.
Câu 10: Trong mặt phẳng với htrục tọa độ
Oxy
, cho elip
( )
22
:1
94
xy
E +=
. Tính tiêu cự của elip
( )
E
.
A.
6
. B.
4
C.
25
. D.
5
.
Lời giải
Chn C
Ta có
2
9a
=
,
2
4b =
2 22
5c ab=−=
5c⇒=
.
Tiêu cự
2 25c =
.
Câu 11: S nghiệm nguyên của bất phương trình
2
23xx−≤
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Điều kiện xác định của bất phương trình
0
2
x
x
.
2
23xx−≤
2
23
xx
⇔−
2
2 30xx
−≤
13x
⇔−
.
Kết hợp với điều kiện trên suy ra tập các nghiệm nguyên của bất phương trình là
{ }
1; 0; 2; 3
T =
.
Câu 12: Trong mặt phng vi h trc ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
( )
2; 1A
,
( )
4;5B
,
( )
3; 2
C
.
Viết phương trình đường thng chứa đường cao ca tam giác
ABC
đi qua đỉnh
C
.
A.
3 30xy+ +=
. B.
3 11 0xy−+ =
. C.
3 30xy+ −=
. D.
10xy
+ +=
.
Li gii
Chn C
Đường cao đi qua đỉnh
( )
3; 2C
nhận vectơ
(
)
2; 6AB =

làm véctơ pháp tuyến, sẽ phương
trình là
( ) ( )
2 3 6 2 0 3 30x y xy
+ + =+ −=
.
Câu 13: Phương trình
33−=xx
có tp nghim là:
A.
( )
;3
−∞
. B.
(
]
;3−∞
. C.
[
)
3; +∞
. D.
{ }
3
.
Li gii
Chn B
30 3
33 3
33 0
33
−≥


=−⇔
−=− =




−=


xx
xx x
x xx
xx x
Tập nghiệm của phương trình là:
(
]
;3−∞
.
Cách 2
Áp dụng định nghĩa
0
A AA
=−⇔
.
3 3 30 3x xx x
=−−≤
. Tập nghiệm của phương trình là:
(
]
;3−∞
.
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
( ):2 3 1 0 +=xy
. Một vec tơ chỉ
phương của đường thẳng
( )
:
A.
(3; 2)=
u
. B.
(2; 3)=
u
. C.
(2;3)=
u
. D.
(3; 2)= u
.
Li gii
Chọn A
( )
( ) : 2 3 1 0 2; 3
+= =
xy n
là một véctơ pháp tuyến.
Suy ra một vectơ chỉ phương của
( )
:
( )
3; 2
=
u
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
sin sin
22
+
=
AB C
. B.
cos cos
22
+
=
AB C
.
C.
sin( ) sin+=AB C
. D.
cos( ) cos+=AB C
.
Lời giải
Chn C
(
) ( )
sin sin sin
ππ
++= + = =ABC AB C C
.
Câu 16: Cho hàm s
, 0, ,y ax b a a b=+>
là tham s. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số
y ax b= +
nhận giá trị dương trên
.
B. Hàm số
y ax b= +
nhận giá trị âm trên
;
b
a

+∞


.
C. Hàm số
y ax b= +
nhận giá trị âm trên
.
D. Hàm số
y ax b= +
nhận giá trị dương trên
;
b
a

+∞


.
Lời giải
Chọn D.
Câu 17: Cho góc lượng giác
α
tha mãn
2
π
απ
<<
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cot 0
α
>
. B.
cos 0
α
>
. C.
tan 0
α
>
. D.
sin 0
α
>
.
Lời giải
Chọn D.
Câu 18: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
2 4 90xy xy+ + +=
. B.
22
2 2 48190x y xy+ ++=
.
C.
22
2 6 15 0xy xy++ −=
. D.
22
4 6 13 0xy xy+++=
.
Lời giải
Chọn C.
Phương trình đường tròn có dạng
22
22 0x y ax by c+ +=
vi
22
0abc+ −>
.
Như vy vi
0c <
thì vi mi
a
,
b
phương trình trên luôn là phương trình đường tròn.
Phương trình :
22
2 6 15 0xy xy++ −=
là phương trình đường tròn.
Câu 19: Cho hàm s
( )
2
f x ax bx c= ++
vi
0a
. Biết rng
0a <
,
2
40b ac∆= <
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
12
,xx
:
( )
0fx>
,
( )
12
;x xx∀∈
. B.
( )
0fx>
,
x∀∈
.
C.
12
,xx
:
( ) ( )
12
.0fx fx <
. D.
( )
0fx<
,
x∀∈
.
Lời giải
Chọn D.
Khi
2
40b ac∆= <
thì
(
)
2
f x ax bx c
= ++
cùng dấu với
a
với mọi
x
.
0
a
<
nên
( )
0fx<
với
x
∀∈
.
Câu 20: Trong mặt phng vi h ta đ
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
:
22
25xy+=
. Phương trình tiếp
tuyến của đường tròn tại điểm
( )
3; 4A
A.
43 0xy−=
. B.
4 3 24 0xy−−=
. C.
3 4 25 0xy+−=
. D.
3 4 25 0xy
++=
.
Lời giải
Chọn C.
Đường tròn
( )
C
có tâm
O
và có bán kính bằng
5
.
Tiếp tuyến của đường tròn tại
( )
3; 4A
và có vtpt là
( )
3; 4OA =

.
Phương trình của tiếp tuyến
( ) ( )
3 34 4 0xy
−+ =
hay
3 4 25 0xy+−=
.
Câu 21: Trong mặt phng vi h trc ta đ
Oxy
, cho đường tròn
22
( ): 4 2 1 0Cx y x y+ + −=
. Bán
kính đường tròn
( )
C
A.
6R =
. B.
2
R
=
. C.
1R =
. D.
6R =
.
Lời giải
Chọn A
22
2; 1, 1 6a b c R abc= = =−⇒ = + =
.
Câu 22: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 10xx+ +>
A.
1
;
4

+∞


. B.
. C.
1
\
4



. D.
.
Lời giải
Chọn D
2
70
2 1 0,
20
xx x
a
∆=− <
+ + > ∀∈
= >
.
Câu 23: Cho các góc ng giác
,ab
cos( )cos( ) sin( )sin( )ab ab ab bT a+ −− + =
. Mệnh đề sau
đây đúng?
A.
sin 2Tb=
. B.
cos 2Ta=
. C.
sin 2Ta=
. D.
cos 2Tb=
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( ) ( )
cos( )cos( ) sin( )sin( ) cos cos 2ab ab ab ab ab aT ba+ −− + = ++ =
=
.
Câu 24: Biết rng tp xác đnh ca hàm s
2
1
2y xx
x
= +−+
[
)
;Da= +∞
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
0a >
. B.
0a =
. C.
30a−< <
. D.
3
a =
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
2
1
2y xx
x
= +−+
xác định khi
2
21
20
1
0
0
xx
xx
x
x
x
≤−
+−≥
⇒≥

>
>
.
Vậy
[
)
1;D = +∞
0a⇒>
.
Câu 25: Cho các s
0, 0ab
≥≥
tha mãn
1ab =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
12ab+≤
. B.
2ab+≥
. C.
01ab<+<
. D.
2
ab+>
.
Lời giải
Chọn B
Với hai số
0, 0
ab
≥≥
, ta có:
22
a b ab
+≥ =
. Dấu
“”=
xảy ra khi và chỉ khi
ab=
.
Câu 26: Với mọi góc lượng giác
α
và s nguyên
k
, mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
( )
sin 2 sinkα+ π = α
. B.
( )
cos coskα+ π = α
.
C.
( )
tan tankα+ π = α
. D.
( )
cot cotkα+ π = α
.
Lời giải
Chọn B
( )
cos khi 2
cos
cos khi 2 1
kl
k
kl
α=
α+ π =
−α =+
,
,
kl
.
Câu 27: Tp nghim ca bất phương trình
2
1
x
>−
A.
(
)
2;0
. B.
( )
;2−∞
.
C.
( ) ( )
; 2 0;−∞ +∞
. D.
( )
2; +∞
.
Lời giải
Chọn C
Bất phương trình
0
22 2
1 10 0
2
x
x
x
xx x
>
+
> +>⇔ >⇔
<−
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
( ) ( )
; 2 0;S = −∞ +∞
Câu 28: Trong mặt phng vi h ta đ
Oxy
, viết phương trình chính tắc ca elip
( )
E
biết rng vi mi
điểm
M
thuộc
( )
E
thì
12
10
MF MF+=
(
12
,FF
hai tiêu đim ca
( )
E
)và tâm sai ca
( )
E
3
5
e =
A.
22
1
100 36
xy
+=
. B.
22
1
25 16
xy
+=
. C.
22
1
100 64
xy
+=
. D.
22
1
25 9
xy
+=
.
Lời giải
Chọn B
Gọi phương trình chính tắc của
( )
E
có dạng
22
22
1, 0
xy
ab
ab
+ = >>
.
12
10
MF MF+=
2 10 5aa = ⇔=
.
Tâm sai của
( )
E
3
5
e =
3
3
5
c
c
a
=⇒=
. Do đó
22 22
53 4b ac= = −=
.
Vậy phương trình chính tắc của
( )
E
22
1
25 16
xy
+=
.
Câu 29: Cho hai góc lượng giác
,0 ,
2
ab ab
π

<<


tha mãn
13
tan ; tan
74
ab= =
. Tính
ab+
.
A.
5
4
π
. B.
4
π
. C.
4
π
. D.
3
π
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
13
tan tan
74
tan 1
13
1 tan . tan
1.
74
ab
ab
ab
+
+
+= = =
.
0,
2
ab
π
<<
nên
0 ab< +
4
ab
π
+=
.
Câu 30: Tp nghim ca bất phương trình
21 2xx+<+
A.
(
)
0;
+∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1;1
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
21 2xx
+<+
22
20
33 11 1
22 1 2
11
xx
x
xx x
x xx
xx
>− >−

+>

>− >− ⇔− < <

−− < +< +

<<

.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
( )
1;1S =
.
Câu 31: bao nhiêu giá trị nguyên thuộc
[ ]
10;10
của
m
để bất phương trình
2
40mx x m +<
nghiệm?
A.
9
. B.
10
. C.
8
. D.
11
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
2
40
mx x m +<
vô nghiệm
2
40mx x m +≥
,
x∀∈
.
( )
I
Trường hợp :
0
m =
, bất phương trình
( )
I
thành
40 0xx ≥⇔
0m⇒=
không thỏa yêu
cầu bài toán.
Trường hợp :
0m
,
2
40
mx x m +≥
,
x∀∈
2
00
2
04 0
mm
m
m
>>

⇔≥

∆≤

.
m
nguyên
[ ]
10;10m ∈−
nên
{ }
2;3; 4; 5; 6; 7;8;9;10m
.
Vậy
9
giá trị của
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 32: Biết rằng
( )
1
cos 2 cos 2 sin cos 2 sin
2 3 2 12 12
x x x ax b
ππππ
π


−− + += +




với mọi giá trị
của góc lượng giác
x
; trong đó
a
số tự nhiên,
b
số hữu tỉ thuộc
1
0;
2



. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
1
2
ab+=
. B.
3
2
ab+=
. C.
5
2
ab+=
. D.
2ab+=
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có:
1
cos 2 cos 2 sin cos 2
2 3 2 12 12
xx x
ππππ


−− + +




1
cos 2 cos 2 sin cos 2
2 2 3 12 12
xx x
π π ππ


= +− +




5
sin sin 2 sin cos 2
12 12 12 12
xx
ππ π π
 
= +− +
 
 
sin 2 cos cos 2 sin sin 2
12 12 12 12
x xx
π ππ π
 
=+ −+ =
 
 
Suy ra
2, 0ab= =
. Vậy
2ab+=
.
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( )
22
: 2 4 2 6 50
m
C x y mx m y m+ + + −=
(
m
là tham số). Tập hợp các điểm
m
I
tâm của
đường tròn khi
m
thay đổi là
A. Parabol
(
)
2
: 21Py x
=−+
. B. Đường thẳng
( )
: 21dy x
= +
.
C. Parabol
( )
2
:21Py x= +
. D. Đường thẳng
( )
: 21dy x
=−−
.
Lời giải
Chọn D.
Đường tròn
(
)
m
C
có tâm
( )
;2 1Im m−−
và bán kính
2
5 10 6Rmm= ++
.
Ta có:
21
21
I
II
I
xm
yx
ym
=
⇒=
=−−
. Suy ra tập hợp các điểm
m
I
tâm của đường tròn khi
m
thay đổi là đường thẳng
(
)
: 21
dy x
=−−
.
Câu 34: Cho
01
x<<
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
( )
4
1
1
x
fx
xx
=+−
bằng
A.
9
. B.
7
. C.
5
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
( )
( )
41
44
14 3 3
11 1
x
xx x
fx
xxx x x x
=+−=++= ++
−−
01x<<
nên
0
1
x
x
>
. Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai s
( )
41
;
1
x
x
xx
ta
được:
( )
41
24 4
1
x
x
xx
+≥=
, đẳng thức xảy ra khi
( )
41
2
13
x
x
x
xx
= ⇔=
.
Khi đó
( )
437fx+=
. Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
(
)
fx
7
.
Câu 35: Một viên gạch hình vuông cạnh thay đổi được đặt nội tiếp trong một hình vuông cạnh
bằng
20cm
, tạo thành bốn tam giác xung quanh như hình vẽ. Tìm tất c các giá trị của
x
để diện
tích viên gạch không vượt q
2
208cm
.
A.
8 12x≤≤
. B.
6 14x≤≤
. C.
12 14x≤≤
. D.
12 18x
≤≤
.
Lời giải
Chọn A.
Gọi
,,,EFGH
bốn đỉnh của viên gạch hình vuông nội tiếp trong hình vuông
ABCD
cạnh
20cm
như hình vẽ
20-
x
x
H
F
G
C
D
A
B
E
Ta có cạnh viên gạch là
( )
2
22
20 2 40 400EF x x x x= +−= +
.
Diện tích của viên gạch là:
22
2 40 400
EF x x=−+
.
Theo đề ta có diện tích viên gạch không vượt quá
2
208
cm
22
2 40 400 208
2 40 192 0 8 12xx xx x⇔−+ −+
.
Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình
2
28
0
1
xx
x
+−
<
+
A.
( ) (
)
4; 1 1; 2 ∪−
. B.
( )
4; 2
.
C.
( )
1; 2
. D.
( ) ( )
2; 1 1; 2
∪−
.
Lời giải
Chn A.
Điều kiện xác định
1x ≠−
.
Bất phương trình
( )( )
2
2 80 4 2 0 4 2xx x x x + <⇔ + <⇔<<
.
Vậy tp nghim ca bất phương trình là
(
) ( )
4; 1 1; 2 ∪−
.
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho Elip
( )
22
:1
25 9
xy
E +=
có hai tiêu điểm
1
F
,
2
F
. Biết điểm
M
tung độ
M
y
dương thuộc Elip
( )
E
sao cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
12
MF F
bằng
4
3
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
0; 3
M
y
. B.
( )
2; 8
M
y
. C.
( )
8;5
M
y
. D.
( )
3;2
M
y
.
Lời giải
Chn C.
x
y
F
1
F
2
-4
-3
-2
-1
2
1
-2
-1
4
3
2
O
1
M
Ta có:
1 2 12
2 2 18MF MF F F a c
+ + =+=
.
Suy ra:
4
. 9. 12
3
MAB
S pr= = =
. Suy ra
12
1
12 . 3
2
MM
y FF y= ⇒=
.
Câu 38: Tính tng
22 2 2
sin 5 sin 10 sin 15 ... sin 85S
= °+ °+ °+ + °
.
A.
9
S =
. B.
8S =
. C.
19
2
S =
. D.
17
2
S
=
.
Lời giải
Chn D.
22 2 2
sin 5 sin 10 sin 15 ... sin 85S = °+ °+ °+ + °
(
)
( )
(
)
22 2 2 2 2 2
sin 5 sin 85 sin 10 sin 80 ... sin 40 sin 50 sin 45
= °+ ° + °+ ° + + °+ ° + °
1 17
8
22
=+=
.
Câu 39: Cho góc lượng giác
α
thỏa mãn
sin cos 1
αα
+=
. Giá trị của
sin
4
π
α

+


bằng
A.
1
. B.
2
2
. C.
1
. D.
2
2
.
Lời giải
Chn D.
( )
22
sin sin cos
42 2
π
α αα

+= + =


.
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình
( )( )
24 1 21 4 3x x xxx+ + ++ + +
là tập con của
tập hợp nào sau đây?
A.
21
;
32



. B.
( )
1; 0
. C.
12
;
33



. D.
( )
0;1
.
Lời giải
Chn A.
Điều kiện:
1
2
x ≥−
.
( )
(
)
24 1 21 4 3x x xxx+ + ++ + +
( )(
)
( )
( )
( )
24 1 24 1 21 4 324 1xx xx xx x xx +− + ++ + ++ + + ++ +
( )
(
)
22
21 4 2 4 1 21 4 24 1
xx x x xx x x +++ +++ +++ +++
( )( ) ( )( )
21 4 24 1 9 6 0x x x x xxx + + + + ⇔≤
.
Vậy tp nghim ca bất phương trình là
1
;0
2



.
Câu 41: Trong mặt phng ta đ vi h trc ta đ
Oxy
, cho đường tròn
(
)
C
:
( )
( )
22
2
xa yb R
+− =
đường thng
(
)
: 0x yab +−−=
. Biết đưng thng
( )
cắt đường tròn
( )
C
tại 2 điểm
, MN
phân biệt. Tính độ dài
MN
.
A.
2MN R=
. B.
2MN R=
. C.
3MN R=
. D.
MN R
=
.
Li gii
Chn B
T
( )
C
:
( ) ( )
22
2
xa yb R +− =
ta tâm
( )
;I ab
, bán nh
R
. Ta có
( )
I ∈∆
nên
MN
đường kính của đường tròn
( )
C
2MN R⇒=
.
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa đ với hệ trục tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
( )
: 3 4 12 0d xy −=
.
Phương trình đường thẳng
( )
đi qua điểm
(
)
2; 1M
tạo với
(
)
d
một góc
0
45
dạng
50
ax by+ +=
, trong đó
, ab
cùng dấu. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
6ab+=
. B.
8ab+=
.
C.
8ab+=
. D.
6ab+=
.
Li gii
Chọn C
T
( )
: 3 4 12 0d xy−=
vecto pháp tuyến
( )
1
3; 4n =

,
( )
: 50ax by + +=
vecto pháp
tuyến
(
)
2
a;bn =

.
Khi đó
0 22
22
34
45 7 48 7 0
5
ab
cos a ab b
ab
= + −=
+
7
b
a⇔=
hoc
7ab⇔=
( loi)
( )
đi qua điểm
( )
2; 1
M
nên ta có
2 50ab
−+=
(*)
Với
7
b
a =
kết hợp (*) suy ra
1, 7 8a b ab
= =+=
.
Câu 43: Cho tam giác
ABC
có các góc tha mãn
sin sin cos cosAB A B+=+
. Tính s đo góc
C
ca
tam giác
ABC
.
A.
0
90
. B.
0
120
. C.
0
60
. D.
0
45
.
Lời giải
Chn A
T
sin sin cos cosAB A B+=+
2sin 2
22 22
AB AB AB AB
cos cos cos
+− +−
 
=
 
 
sin sin
22
AB C
ABC
+

= ⇒+=


.
0 00
180 2 180 90ABC C C++= = =
.
Câu 44: Trong mặt phng ta độ vi h trc ta đ
Oxy
, cho đường tròn
(
) (
)
( )
22
: 2 2 9
Cx y +− =
.
Phương trình các tiếp tuyến của đường tròn đi qua điểm
( )
5; 1A
A.
2 30xy
+ −=
hoc
2 2 35 0xy−+ =
. B.
40xy+−=
hoc
60xy−=
.
C.
3 4 10
xy+ +=
hoc
4 3 13 0
xy+=
. D.
5x =
hoc
1y =
.
Lời giải
Chn D
T
( ) ( ) ( )
22
: 2 2 9Cx y +− =
có tâm
( )
2; 2I
bán kính
3R
=
.
T điểm
( )
5; 1A
ta kiểm tra đường thng
( )
:5dx=
ta có
( )
( )
;dI d R=
5x⇒=
là tiếp tuyến.
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị ca
0
x
để hàm s
( )( )
2
2 22
32 1 2 1y x xx=−−
đạt giá tr ln nht trên
(
)
1;1
ti
0
xx=
?
A.
4
. B.
8
. C.
6
. D.
10
.
Lời giải
Chn A
Đặt
x cos
α
=
vi
( )
0;
απ
, ta có
( )( )
2
2 22
32 1 2 1y cos cos cos
α αα
=−−
22 2 2 2
32 .sin . 2 8sin 2 . 2y cos cos cos
ααα αα
⇔= =
2
2sin 4y
α
⇔=
02y⇒<
Suy ra
max 2y =
khi
2
sin 4 1 4 0cos
αα
=⇔=
vi
(
)
0;
απ
357
;;;
88 8 8
ππππ
α

⇒∈


Câu 46: Tìm tp hp các giá tr ca
m
để bất phương tình
2
20x xm −≤
nghiệm đúng với mi
[ ]
0;3x
A.
(
]
;1
−∞
. B.
[
)
3; +∞
. C.
[
)
1; +∞
. D.
[ ]
1; 3
.
Li gii
Chn B
22
20 2xxm mxx
≤⇔
.
Đặt
(
) ( )
[ ]
( )
[ ]
2
0;3
2 , 0;3 maxfx x x m fx x m fx= ∀∈
.
Ta có bảng biến thiên của
( )
fx
3
3
0
0
x
y
1
+
-1
Vậy
[
)
3 3;
mm
+∞
.
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị ca
m
để bất phương trình
(
)
2
10
m xm +>
vô nghiệm?
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Bất phương rình vô nghiệm khi và chỉ khi
2
1
10
1
1
0
0
m
m
m
m
m
m
=
−=
⇔=
=

.
Câu 48: Cho góc lượng giác
a
tha mãn
2
sin 2 sin 5 sin 3
2
2 cos 2 cos 1
aaa
aa
+−
=
+−
. Tính
sin a
A.
1
4
. B.
1
. C.
1
. D.
1
4
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
sin 2 sin 5 sin 3
2
2 cos 2 cos 1
aaa
aa
+−
=
+−
sin 2 2 cos 4 .sin
2
os4 cos
a aa
ca a
+
⇔=
+
( )
2sin cos os4
2
os4 cos
a ac a
ca a
+
⇔=
+
sin 1a⇔=
.
Câu 49: Trong mặt phng vi h trc ta đ
Oxy
, cho hình ch nht có hai cnh nm tn hai đường
thẳng phương trình lần lượt là
2 3 0; 2 5 0xy x y+= + −=
và ta đ mt đnh là
( )
2;3
.
Din tích hình ch nhật đó là:
A.
12
5
(đvdt). B.
16
5
(đvdt). C.
9
5
(đvdt). D.
12
5
(đvdt).
Lời giải
Chn D
Vì hai phương trình đã cho là phương trình của hai đường thng cắt nhau nên gi s
:2 3 0AB x y+=
;
: 2 50
BC x y+ −=
Ta đ đỉnh B là nghim ca hpt
2 30
1 13
;
2 50
55
xy
B
xy
+=


+ −=

Ta thy ta đ đỉnh còn lại đều không thỏa hai phương trình đã cho nên đó chính là đỉnh
( )
2;3 .D
// , AD BC AD
đi qua
(
)
2;3 :D AD
2 80xy+ −=
Ta đ đỉnh
A
nghim ca hpt
2 30
2 19
;.
2 80
55
xy
A
xy
+=


+ −=

22
1 2 13 19 3
,
55 5 5
5
AB

= +− =


22
2 19 4
23
55
5
AD

= +− =


3 4 12
..
5
55
ABCD
S AB AD⇒= = =
. Vậy
12
5
ABCD
S
=
(đvdt).
Câu 50: Trong mặt phng vi h trc ta đ
Oxy
, viết phương trình đường tròn tâm
( )
0; 0O
cắt đường
thng
( )
: 2 50xy + −=
tại hai điểm
;MN
sao cho
4MN =
.
A.
22
9xy+=
. B.
22
1xy+=
. C.
22
21xy+=
. D.
22
3xy+=
.
Lời giải
Chn A
Gi
R
là bán kính của đường tròn
( )
C
tha đ bài.
không qua
( )
0; 0O
nên
MN
không phải là đường kính của
( )
.C
Gi
H
là hình chiếu của
O
trên
thì
H
trung điểm ca
MN
1
2.
2
MH MN= =
( )
22
5
;5
12
OH d O
= ∆= =
+
22
5 4 3.R MO OH MH= = + = +=
Vậy
( )
22
: 9.Cx y+=
---------------- HẾT ----------------
| 1/21

Preview text:

TRƢỜNG LƢƠNG THẾ VINH HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 10
NĂM HỌC 2018 – 2019
Đề thi gồm 50 câu Trắc nghiệm
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..…… 162 1 3
Câu 1. Cho góc lƣợng giác thỏa mãn sin   và     . Tính sin 2 . 3 2 7 4 2 4 2 2 A. . B. . C.  . D.  . 9 9 9 3
Câu 2. Tìm m để phƣơng trình 2
(m  3)x  2mx  3  m  0 có 2 nghiệm trái dấu.
A. m  3 .
B. m  3.
C. m  3 .
D. m  3 .
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , phƣơng trình tham số của đƣờng thẳng đi qua M  2  ;3 và  
song song với đƣờng thẳng x 7 y 5  là 1  5
x  5  2tx t  x  2   t
x  3  5t A.  . B.  . C.  . D.  . y  1   3ty  5ty  3 5ty  2   t
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đƣờng tròn C 2 2
: x y  2x 10y 1  0 . Trong các điểm M  1
 ;3, N 4;  1 , P 2;  1 ,Q 3; 2
  , điểm nào thuộc C?
A. Điểm P .
B. Điểm Q .
C. Điểm N .
D. Điểm M .
Câu 5. Gọi m M lần lƣợt là nghiệm nguyên nhỏ nhất và lớn nhất của hệ bất phƣơng trình 2 2
(2  x)  7 3x x
. Tổng m M bằng 3 3 2
(x  2)  x  3x  3x  20 A. 3  . B. 2  . C. 6  . D. 7  .
Câu 6. Góc có số đo 0
120 đổi sang rađian là: 3 2   A. . B. . C. . D. . 2 3 4 10
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , tính góc giữa đƣờng thẳng 3x y 1  0 và trục hoành. A. 0 45 . B. 0 135 . C. 0 60 . D. 0 120 .
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây sai? A. 2
cos 2a  1 2sin a .
B. cos 2a  2sin a cos a . C. 2 2
cos 2a  cos a  sin a . D. 2
cos 2a  2cos a 1. 1 Câu 9. Cho cos 
. Khi đó cos 3   bằng 3 1 1 2 2 A.  . B. . C. . D.  . 3 3 3 3 x y
Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho elip  E 2 2 : 
1. Tính tiêu cự của elip E. 9 4 A. 6 . B. 4 . C. 2 5 . D. 5 .
Câu 11. Số nghiệm nguyên của bất phƣơng trình 2
x  2x  3 là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A2; 
1 , B 4;5,C  3  ;2 . Viết
phƣơng trình đƣờng thẳng chứa đƣờng cao của tam giác ABC đi qua đỉnh C . Trang 1/5 - Mã đề thi 162
A. x  3y  3  0 .
B. 3x y 11  0 .
C. x  3y  3  0 .
D. x y 1  0 .
Câu 13. Phƣơng trình x  3  3  x có tập nghiệm là A.  ;3   . B.   ;3  .
C. 3;  . D.   3 .
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đƣờng thẳng  : 2x  3y 1  0 . Một vec tơ chỉ
phƣơng của đƣờng thẳng  là
A. u  3; 2 . B. u  2; 3   .
C. u  2;3 . D. u  3; 2  .
Câu 15. Cho tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A B C A B C A. sin  sin . B. cos  cos . 2 2 2 2
C. sin  A B  sin C .
D. cos  A B  cosC .
Câu 16. Cho hàm số y ax  ,
b trong đó a, b là tham số, a  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y ax b nhận giá trị dƣơng trên R . b
B. Hàm số y ax b nhận giá trị âm trên  ;    . a
C. Hàm số y ax b nhận giá trị âm trên R . b
D. Hàm số y ax b nhận giá trị dƣơng trên  ;    . a  
Câu 17. Cho góc lƣợng giác  thỏa mãn
    . Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. cot  0 .
B. cos  0 .
C. tan  0.
D. sin  0.
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , phƣơng trình nào sau đây là phƣơng trình đƣờng tròn? A. 2 2
x y  2x  4y  9  0 . B. 2 2
2x  2y  4x  8y 19  0 . C. 2 2
x y  2x  6y 15  0 . D. 2 2
x y  4y  6y 13  0 .
Câu 19. Cho hàm số f x 2
ax bx ca  0 . Biết rằng 2
a  0;   b  4ac  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. x
 , x : f x  0, x
  x ; x .
B. f x  0, x   R . 1 2    1 2 C. x
 , x : f x . f x  0 .
D. f x  0, x   R . 1 2  1  2
Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đƣờng tròn C 2 2
: x y  25 . Phƣơng trình tiếp tuyến
của đƣờng tròn tại điểm A3;4 là
A. 4x  3y  0 .
B. 4x  3y  24  0 .
C. 3x  4y  25  0 .
D. 3x  4y  25  0 .
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đƣờng tròn C 2 2
: x y  4x  2y 1  0 . Bán kính R
của đƣờng tròn C là
A. R  6 .
B. R  2 .
C. R  1 .
D. R  6 .
Câu 22. Tập nghiệm của bất phƣơng trình 2
2x x 1  0 là  1   1  A.  ;    . B.  .
C. R |   . D. R .  4   4
Câu 23. Cho các góc lƣợng giác a, b T  cos a bcosa b  sin a bsin a b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. T  sin 2b . B. T  cos 2 . a
C. T  sin 2a .
D. T  cos 2b . 1
Câu 24. Biết rằng tập xác định của hàm số 2 y
x x  2  là D   ;
a  . Khẳng định nào sau đây x đúng?
A. a  0 .
B. a  0 . C. 3
  a  0 . D. a  3  .
Câu 25. Cho các số a  0,b  0 thỏa mãn ab  1. Mệnh đề nào sau đây đúng? Trang 2/5 - Mã đề thi 162
A. 1  a b  2 .
B. a b  2 .
C. 0  a b  1.
D. a b  2 .
Câu 26. Với mọi góc lƣợng giác  và số nguyên k , mệnh đề nào sau đây sai?
A. sin   k2   sin .
B. cos   k   cos .
C. tan   k   tan .
D. cot   k   cot .
Câu 27. Tập nghiệm của bất phƣơng trình 2  1  là x A.  2  ;0 . B.  ;  2  . C.  ;  2
 0; . D.  2;  .
Câu 28. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , viết phƣơng trình chính tắc của elip  E  biết rằng với mọi điểm 3
M thuộc  E  thì MF MF 10 ( F , F là hai tiêu điểm của  E  ) và tâm sai của  E  là e  . 1 2 1 2 5 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.  1. B.  1. C.  1. D.  1. 100 36 25 16 100 64 25 9   
Câu 29. Cho hai góc lƣợng giác a,b 0  a,b    a b
. Tính a b .  2  thỏa mãn 1 3 tan ; tan 7 4 5    A. . B. . C.  . D. . 4 4 4 3
Câu 30. Tập nghiệm của bất phƣơng trình 2x 1  x  2 là
A. 0;  .
B. 1;  . C.  ;    1 . D.  1   ;1 .
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc  1
 0;10 của m để bất phƣơng trình 2
mx  4x m  0 vô nghiệm? A. 9. B. 10. C. 8. D. 11. 1            Câu 32. Biết rằng cos  2x  cos  2x  sin .cos  2x  sin       
ax b  với mọi giá trị của 2   3   2  12 12   
góc lƣợng giác x ; trong đó a là số tự nhiên, b là số hữu tỉ thuộc 1 0; 
 . Mệnh đề nào sau đây đúng?  2 1 3 5
A. a b  .
B. a b  .
C. a b  .
D. a b  2 . 2 2 2 Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đƣờng tròn C  2 2
: x y  2mx  4m  2 y  6m  5  0 ( m là tham số). Tập hợp các điểm I là tâm của đƣờng tròn m m
C khi m thay đổi là m
A. Parabol  P 2 : y  2  x 1.
B. Đƣờng thẳng d ' : y  2x 1.
C. Parabol  P 2
: y  2x 1.
D. Đƣờng thẳng d  : y  2  x 1. x
Câu 34. Cho 0  x  1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 f (x)   1 bằng x 1 x A. 9. B. 7. C. 5. D. 3.
Câu 35. Một viên gạch hình vuông có cạnh thay đổi đƣợc đặt nội tiếp trong một hình vuông có cạnh bằng
20cm , tạo thành bốn tam giác xung quanh nhƣ hình vẽ. Tìm tập hợp các giá trị của x để diện tích viên gạch không vƣợt quá 2 208cm . Trang 3/5 - Mã đề thi 162
A. 8  x  12.
B. 6  x  14 .
C. 12  x  14 .
D. 12  x  18 . 2 x  2x  8
Câu 36. Tập nghiệm của bất phƣơng trình  0 là x 1 A.  4  ;  1   1  ;2. B.  4  ;2 . C.  1  ;2 . D.  2  ;  1   1  ;2. 2 2 x y
Câu 37. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho elip (E): 
1 có hai tiêu điểm F , F . Biết rằng, 25 9 1 2
điểm M là điểm có tung độ y dƣơng thuộc elip (E) sao cho bán kính đƣờng tròn nội tiếp tam giác MF F M 1 2
bằng 4 . Khẳng định nào sau đây đúng? 3
A. y 0; 3 .
B. y 2; 8 .
C. y  8;5 .
D. y  3;2 . MMMMCâu 38. Tính tổng 2 0 2 0 2 0 2 0
S  sin 5  sin 10  sin 15 ...  sin 85 . 19 17
A. S  9 .
B. S  8 . C. S  . D. S  . 2 2   
Câu 39. Cho góc lƣợng giác  thỏa mãn sin  cos 1. Tính sin     .  4  2 2 A. 1  . B.  . C. 1. D. . 2 2
Câu 40. Tập nghiệm của bất phƣơng trình  2x  4  x 1 2x 1  x  4  x  3 là tập con của tập hợp nào sau đây?  2 1   1 2  A.  ;   . B.  1  ;0 . C.  ;   . D. 0  ;1 .  3 2   3 3  2 2
Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đƣờng tròn C  x a   y b 2 :  R và đƣờng
thẳng  : x y a b  0. Biết rằng đƣờng thẳng  cắt đƣờng tròn C tại 2 điểm M , N phân biệt. Tính độ dài MN .
A. MN R 2 .
B. MN  2R .
C. MN R 3 .
D. MN R .
Câu 42. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đƣờng thẳng d  : 3x  4y 12  0 . Phƣơng trình
đƣờng thẳng  đi qua M 2; 
1 và tạo với d  một góc 0
45 có dạng ax by  5  0, trong đó a, b cùng
dấu. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b  6 .
B. a b  8  .
C. a b  8 .
D. a b  6  .
Câu 43. Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn sin A  sin B  cos A  cos B . Tính số đo góc C của tam giác ABC . A. 0 90 . B. 0 120 . C. 0 60 . D. 0 45 .
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đƣờng tròn 2 2
(C) : (x  2)  ( y  2)  9 . Phƣơng trình
các tiếp tuyến của đƣờng tròn đi qua điểm A5;  1 là
A. x  2y  3  0 hoặc 2x y  2  3 5  0 .
B. x y  4  0 hoặc x y  6  0 . Trang 4/5 - Mã đề thi 162
C. 3x  4y 1  0 hoặc 4x  3y 13  0 .
D. x  5 hoặc y  1  .
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị của x để hàm số y
x   x  x  2 2 2 2 32 1 2
1 đạt giá trị lớn nhất trên  1   ;1 tại 0
x x ? o A. 4. B. 8. C. 6. D. 10.
Câu 46. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để bất phƣơng trình 2
x  2x m  0 nghiệm đúng với mọi x 0;  3 . A.  ;    1 .
B. 3;  . C.  1  ;. D.  1  ;  3 .
Câu 47. Có bao nhiêu giá trị thực của m để bất phƣơng trình  2 m  
1 x m  0 vô nghiệm? A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
sin 2a  sin 5a  sin 3a
Câu 48. Cho góc lƣợng giác a thỏa mãn  2
 . Tính sin a . 2
2 cos 2a  cos a 1 1 1 A.  . B. 1  . C. 1. D. . 4 4
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật có hai cạnh nằm trên hai đƣờng thẳng có
phƣơng trình lần lƣợt là 2x y  3  0; x  2y 5  0 và tọa độ một đỉnh là 2;3. Diện tích hình chữ nhật đó là 12 16 9 12 A. (đvdt). B. (đvdt). C. (đvdt). D. (đvdt). 5 5 5 5
Câu 50. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , viết phƣơng trình đƣờng tròn tâm O 0;0 cắt đƣờng thẳng
: x  2y 5  0 tại hai điểm M, N sao cho MN  4. A. 2 2
x y  9 . B. 2 2
x y  1. C. 2 2
x y  21. D. 2 2
x y  3 .
------------- HẾT ------------- Trang 5/5 - Mã đề thi 162
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ [TEST_de hk2 toan 10 ltv cuoi]
------------------------ Mã đề [162] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B B C C A B C B A C D C B A C D D C D C A D B A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C B B D A D D B A A C D D A B C A D A B C B D A Mã đề [251] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A C B C C B B D A A D A A B D D B C A D C C D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B B B C D A C A A D C D B A D D C B B D B A A C Mã đề [336] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B B D D A D A B B A D A B D A D D D A B B D C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A B A B D B A A C B B C C A D C B A C C C D A C Mã đề [465] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B B D D B C C B C D B B D C A A C C B A B B B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D A D D D A D D A C B A A A A C A D C B A B C D Mã đề [567] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A B C D B A D D B C C B D D C B C A B C C B A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A D B B D D A A B B A D D A A C A D C D A C C B Mã đề [633] 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D B A C C A B A C D D A D B B C A A A B D C A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B C A A B C C A B D A A D D B D D D C C B D B B BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13B 14 15 B B C C A B C B A C D C A C 16 17 18 19 20 21 22 23B 24 25B 26B 27 28B 29B 30 D D C D C A D A C D 31 32 33 34B 35 36 37 38 39 40 41B 42 43 44 45 A D D A A C D D A C A D A 46B 47 48B 49 50 C D A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho góc lượng giác α thỏa mãn 1 π sinα = − , và 3 π < α < . Tính sin 2α 3 2 A. 7 . B. 4 2 . C. 4 2 − . D. 2 − . 9 9 9 3 Lời giải Chọn B Ta có: 1 2 2 2
sinα = − ⇒ cosα = ± 1− sin α = ± 3 3 Theo giả thiết: 3π 2 2 π < α < ⇒ cosα = − 2 3  1  2 2  4 2
sin 2α = 2sinα.cosα = 2. −   −  = . 3  3    9  
Câu 2: Tìm m phương trình (m − ) 2
3 x + 2mx + 3− m = 0 có hai nghiệm trái dấu. A. m = 3 . B. m ≠ 3. C. m > 3 . D. m < 3 . Lời giải Chọn B
Điều kiện để phương trình (m − ) 2
3 x + 2mx + 3− m = 0 có hai nghiệm trái dấu:
(m −3)(3− m) < 0
⇔ −(m − 3)2 < 0 ⇔ m ≠ 3
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , phương trình tham số của đường thẳng đi qua M ( 2; − 3)
và song song với đường thẳng x − 7 y + 5 = là 1 − 5 x = 5 − 2tx = −tx = 2 − − tx = 3 + 5t A.  . B.  . C. D.  . y = 1 − + 3ty = 5ty = 3 + 5ty = 2 − − t Lời giải Chọn C
Do hai đường thẳng song song nên đường thẳng cần tìm nhận u = ( 1;
− 5) là vectơ chỉ phương. x = 2 − − t
Do đó phương trình tham số là  .y = 3 + 5t
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x +10y +1 = 0 . Trong các điểm M ( 1 − ;3), N (4;− ) 1 , P(2; ) 1 ,Q(3; 2
− ), điểm nào thuộc (C) ? A. Điểm P . B. Điểm Q . C. Điểm N . D. Điểm M . Lời giải Chọn C
Thay tọa độ các điểm vào phương trình của (C) thì chỉ có điểm N thỏa mãn phương trình
đường tròn. Vậy điểm N ∈(C) . Câu 5: Gọi ,
m M lần lượt là nghiệm nguyên nhỏ nhất và lớn nhất của hệ bất phương trình (  2 − x)2 2 ≤ 7 − 3x +  x
. Tổng m + M bằng (  x + 2  )3 3 2
< x + 3x + 3x + 20 A. 3 − . B. 2 − . C. 6 − . D. 7 − . Lời giải
Chọn A (2−x)2 2 2 2 ≤ 7 − 3x + x
4 − 4x + x ≤ 7 −3x + x Ta có hệ  ⇔  (  x + 2  )3 3 2 3 2 3 2
< x + 3x + 3x + 20
x + 6x +12x + 8 < x + 3x + 3x + 20 x ≥ 3 − x ≥ 3 − ⇔  ⇔  ⇔ 3
− ≤ x <1. Do đó nghiệm nguyên nhỏ nhất là x = 3 − và 2 3
x + 9x −12 < 0  4 − < x <1
nghiệm nguyên lớn nhất là x = 0 . Vậy m + M = 3 − .
Câu 6: Góc có số đo 120° đổi sang rađian là: A. 3π . B. 2π . C. π . D. π . 2 3 4 10 Lời giải Chọn B Ta có: π 2π 120° = .120 = rad. 180 3
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , tính góc giữa đường thẳng 3x y +1= 0 và trục hoành. A. 45°. B. 135° C. 60°. D. 120°. Lời giải Chọn C
Đường thẳng 3x y +1 = 0 có vectơ pháp tuyến là n = ( 3;− )1. 
Trục Ox có vectơ pháp tuyến là j = (0 ) ;1 .
Gọi α là góc giữa đường thẳng 3x y +1 = 0 và trục hoành.  . n j Khi đó ta có 1 cosα =  = ⇒ α = 60° . n . j 2
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây sai? A. 2
cos 2a =1− 2sin a .
B. cos 2a = 2sin a cos a C. 2 2
cos 2a = cos a − sin a . D. 2
cos 2a = 2cos a −1. Lời giải Chọn B Câu 9: Cho 1
cosα = . Khi đó cos(3π +α ) bằng 3 A. 1 − . B. 1 . C. 2 . D. 2 − . 3 3 3 3 Lời giải Chọn A cos(3π +α ) = −cosα 1 = − . 3 2 2
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho elip ( ) : x y E +
= 1. Tính tiêu cự của elip (E). 9 4 A. 6 . B. 4 C. 2 5 . D. 5 . Lời giải Chọn C Ta có 2 a = 9 , 2 b = 4 2 2 2
c = a b = 5 ⇒ c = 5 .
Tiêu cự 2c = 2 5 .
Câu 11: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
x − 2x ≤ 3 là A. 5. B. 3. C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn D x ≤ 0
Điều kiện xác định của bất phương trình  . x ≥ 2 2 x − 2x ≤ 3 2
x − 2x ≤ 3 2
x − 2x − 3 ≤ 0 ⇔ 1 − ≤ x ≤ 3.
Kết hợp với điều kiện ở trên suy ra tập các nghiệm nguyên của bất phương trình là T = { 1 − ;0;2; } 3 .
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(2;− )
1 , B(4;5) , C ( 3 − ;2).
Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao của tam giác ABC đi qua đỉnh C .
A. x + 3y + 3 = 0 .
B. 3x y +11 = 0 .
C. x + 3y − 3 = 0 .
D. x + y +1 = 0 . Lời giải Chọn C 
Đường cao đi qua đỉnh C ( 3
− ;2) nhận vectơ AB = (2;6) làm véctơ pháp tuyến, sẽ có phương
trình là 2(x + 3) + 6( y − 2) = 0 ⇔ x + 3y −3 = 0 .
Câu 13: Phương trình x −3 = 3− x có tập nghiệm là: A. ( ; −∞ 3) . B. ( ; −∞ ] 3 . C. [3;+∞) . D. { } 3 . Lời giải Chọn B 3  − x ≥ 0 x ≤ 3 x 3 3  x x − 3 = 3  − = − ⇔
x ⇔ x = 0 ⇔ x ≤ 3 
x − 3 = x − 3  x ∈ 
Tập nghiệm của phương trình là: ( ; −∞ ] 3 . Cách 2
Áp dụng định nghĩa A = −A A ≤ 0 .
x − 3 = 3− x x − 3 ≤ 0 ⇔ x ≤ 3 . Tập nghiệm của phương trình là: ( ; −∞ ] 3 .
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng (∆) : 2x −3y +1= 0 . Một vec tơ chỉ
phương của đường thẳng (∆) là :
A. u = (3;2) . B. u = (2; 3) − .
C. u = (2;3) . D. u = (3; 2 − ) . Lời giải Chọn A
(∆) : 2x − 3y +1 = 0 ⇒ n∆ = (2; 3
− ) là một véctơ pháp tuyến. 
Suy ra một vectơ chỉ phương của (∆) là : u∆ = (3;2) .
Câu 15: Cho tam giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. sin A + B A + = sin C . B. cos B = cosC . 2 2 2 2
C. sin(A + B) = sin C .
D. cos(A + B) = cosC . Lời giải Chọn C
A + B + C = π ⇒ sin ( A+ B) = sin (π − C) = sin C .
Câu 16: Cho hàm số y = ax + ,
b a > 0,a,b là tham số. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = ax + b nhận giá trị dương trên  . B. Hàm số  b
y = ax + b nhận giá trị âm trên ;  − +∞  . a   
C. Hàm số y = ax + b nhận giá trị âm trên  .
D. Hàm số yb
= ax + b nhận giá trị dương trên ;  − +∞  . a    Lời giải Chọn D. π
Câu 17: Cho góc lượng giác α thỏa mãn < α < π . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A. cotα > 0 . B. cosα > 0 . C. tanα > 0. D. sinα > 0. Lời giải Chọn D.
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2
x + y − 2x + 4y + 9 = 0 . B. 2 2
2x + 2y + 4x −8y +19 = 0 . C. 2 2
x + y − 2x + 6y −15 = 0 . D. 2 2
x + y + 4x − 6y +13 = 0 . Lời giải Chọn C.
Phương trình đường tròn có dạng 2 2
x + y − 2ax − 2by + c = 0 với 2 2
a + b c > 0 .
Như vậy với c < 0 thì với mọi a , b phương trình trên luôn là phương trình đường tròn. Phương trình : 2 2
x + y − 2x + 6y −15 = 0 là phương trình đường tròn.
Câu 19: Cho hàm số ( ) 2
f x = ax + bx + c với a ≠ 0 . Biết rằng a < 0 , 2
∆ = b − 4ac < 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. x
∃ , x : f (x) > , x
∀ ∈(x ; x .
B. f x > , x ∀ ∈ 1 2 ) 1 2 0 ( ) 0  . C. x
∃ , x : f (x . f x < 0 .
D. f (x) < 0 , x ∀ ∈ 1 ) ( 2) 1 2  . Lời giải Chọn D. Khi 2
∆ = b − 4ac < 0 thì ( ) 2
f x = ax + bx + c cùng dấu với a với mọi x ∈ .
a < 0 nên f (x) < 0 với x ∀ ∈  .
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn (C): 2 2
x + y = 25 . Phương trình tiếp
tuyến của đường tròn tại điểm A(3;4) là
A. 4x − 3y = 0 .
B. 4x−3y −24 = 0. C. 3x+4y −25 = 0. D. 3x+4y +25 = 0 . Lời giải Chọn C.
Đường tròn(C) có tâm O và có bán kính bằng 5. 
Tiếp tuyến của đường tròn tại A(3;4) và có vtpt là OA = (3;4) .
Phương trình của tiếp tuyến 3(x −3) + 4( y − 4) = 0 hay 3x + 4y − 25 = 0.
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn 2 2
(C) : x + y − 4x + 2y −1 = 0 . Bán
kính đường tròn (C)là A. R = 6 . B. R = 2 . C. R =1. D. R = 6 . Lời giải Chọn A Có 2 2 a = 2;b = 1, − c = 1
− ⇒ R = a + b c = 6 .
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x + x +1 > 0 là A.  1 ;  − +∞    . B. ∅. C. 1  \ − . D.  . 4      4 Lời giải Chọn D ∆ = 7 − < 0 Có 2 
⇒ 2x + x +1 > 0, x ∀ ∈  . a = 2 > 0
Câu 23: Cho các góc lượng giác a,b T = cos(a + b)cos(a b) −sin(a + b)sin(a b) . Mệnh đề sau đây đúng?
A. T = sin 2b .
B. T = cos2a .
C. T = sin 2a .
D. T = cos2b. Lời giải Chọn B
Ta có T = cos(a + b)cos(a b) − sin(a + b)sin(a b) = cos (a +b)+(a b) = cos2a  .
Câu 24: Biết rằng tập xác định của hàm số 2 1
y = x + x − 2 + là D = [ ;
a +∞) . Khẳng định nào sau x đây đúng? A. a > 0 . B. a = 0 . C. 3 − < a < 0 . D. a = 3 − . Lời giải Chọn A 2
x + x − 2 ≥ 0 x ≤ 2 − ∨ x ≥1 Hàm số 2 1
y = x + x − 2 + xác định khi  ⇔  ⇒ x ≥1. xx > 0 x > 0
Vậy D = [1;+∞) ⇒ a > 0.
Câu 25: Cho các số a ≥ 0,b ≥ 0 thỏa mãn ab =1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 1≤ a + b ≤ 2 .
B. a + b ≥ 2.
C. 0 < a + b <1.
D. a + b > 2 . Lời giải Chọn B
Với hai số a ≥ 0,b ≥ 0, ta có: a + b ≥ 2 ab = 2 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b .
Câu 26: Với mọi góc lượng giác αvà số nguyên k , mệnh đề nào sau đây sai ?
A.sin(α + k2π) = sin α .
B. cos(α + kπ) = cosα .
C. tan(α + kπ) = tan α .
D. cot (α + kπ) = cot α . Lời giải Chọn B  α k = l Vì (α + kπ) cos khi 2 cos =  , k,l ∈ .
− cosα khi k = 2l +1
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình 2 > −1 là x A.(−2;0) . B.(− ; ∞ −2) . C. (− ; ∞ −2) ∪ (0;+∞) . D.(−2;+∞) . Lời giải Chọn C 2 2 x + 2 x > 0
Bất phương trình > −1 ⇔ +1 > 0 ⇔ > 0 ⇔ . x x x  x < −2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = (− ; ∞ −2) ∪ (0;+∞)
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của elip (E) biết rằng với mọi
điểm M thuộc (E) thì MF + MF = 10 ( F , F là hai tiêu điểm của (E) )và tâm sai của (E) là 1 2 1 2 3 e = 5 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1. 100 36 25 16 100 64 25 9 Lời giải Chọn B 2 2
Gọi phương trình chính tắc của (E) có dạng x y +
= 1, a > b > 0 . 2 2 a b
MF + MF = 10 ⇒ 2a = 10 ⇔ a = 5. 1 2 Tâm sai của (E) là 3 e = c 3
⇒ = ⇒ c = 3. Do đó 2 2 2 2
b = a c = 5 − 3 = 4 . 5 a 5 2 2
Vậy phương trình chính tắc của (E) là x y + = 1. 25 16
Câu 29: Cho hai góc lượng giác a,b0 a,b π  < <  thỏa mãn 1 3
tan a = ;tanb = . Tính a + b . 2    7 4 A. 5π . B. π . C. π π − . D. . 4 4 4 3 Lời giải Chọn B 1 3 + Ta có
(a + b) tana + tanb 7 4 tan = = = 1. 1− tan a.tanb 1 3 1− . 7 4 Mà 0 a,b π <
< nên 0 < a + b < π a b π ⇒ + = . 2 4
Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình 2x +1 < x + 2 là A.(0;+∞) . B.(1;+∞) . C. (− ; ∞ − ) 1 . D.(−1; ) 1 . Lời giải Chọn Dx > −2 x > −2 x + 2 > 0
Ta có 2x +1 < x + 2   3x 3  ⇔ ⇔
> − ⇔ x > −1 ⇔ −1< x < 1.
−x − 2 < 2x +1 < x + 2 x 1  < x <   1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (−1; ) 1 .
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc [ 10
− ;10] của m để bất phương trình 2
mx − 4x + m < 0 vô nghiệm? A. 9. B. 10. C. 8 . D. 11. Lời giải Chọn A. Ta có 2
mx − 4x + m < 0 vô nghiệm 2
mx − 4x + m ≥ 0 , x ∀ ∈  . (I )
Trường hợp : m = 0, bất phương trình (I ) thành 4
x ≥ 0 ⇔ x ≤ 0 ⇒ m = 0 không thỏa yêu cầu bài toán. m > 0  m > 0
Trường hợp : m ≠ 0 , 2
mx − 4x + m ≥ 0 , x ∀ ∈  ⇔  ⇔  ⇔ m ≥ 2 . 2 ∆′ ≤ 0 4 − m ≤ 0
m nguyên và m∈[ 10
− ;10] nên m∈{2;3;4;5;6;7;8;9;1 } 0 .
Vậy có 9 giá trị của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 32: Biết rằng 1   π   π  π  π cos 2x cos 2x  sin cos 2x − − + − ⋅ + = sin (ax +      
bπ ) với mọi giá trị 2   3   2  12 12 
của góc lượng giác x ; trong đó a là số tự nhiên, b là số hữu tỉ thuộc  1 0;   . Mệnh đề nào 2   sau đây đúng? A. 1
a + b = . B. 3
a + b = . C. 5
a + b = .
D. a + b = 2 . 2 2 2 Lời giải Chọn D. Ta có: 1   π   π  π  π cos 2x cos 2x sin cos 2x − − + − ⋅ + 2   3   2  12 12   1   π   π  π  π cos 2x cos 2x sin cos 2x = − + − − − ⋅ + 2   2   3  12 12   5π  π  π  π sin sin  2x sin cos 2x = + − ⋅ + 12 12 12 12       π  π  π  π = sin + 2x cos − cos + 2x sin =     sin 2x 12  12 12  12
Suy ra a = 2,b = 0 . Vậy a + b = 2 . Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Oxy , cho đường tròn
(C x + y mx + m + y m − = ( m là tham số). Tập hợp các điểm I là tâm của m ) 2 2 : 2 (4 2) 6 5 0 m
đường tròn khi m thay đổi là A. Parabol (P) 2 : y = 2 − x +1.
B. Đường thẳng (d′) : y = 2x +1. C. Parabol (P) 2 : y = 2x +1.
D. Đường thẳng (d′) : y = 2 − x −1. Lời giải Chọn D.
Đường tròn (C có tâm I ( ; m 2 − m − ) 1 và bán kính 2
R = 5m +10m + 6 . m )  x = m Ta có: I
y = − x − . Suy ra tập hợp các điểm I là tâm của đường tròn khi I 2 I 1 y = − m −  m I 2 1
m thay đổi là đường thẳng (d′) : y = 2 − x −1.
Câu 34: Cho 0 < x <1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức ( ) 4 x f x = + −1 bằng x 1− x A. 9. B. 7 . C. 5. D. 3. Lời giải Chọn B. 4 x 4 x 4 1− x Ta có: ( ) ( ) = + −1 = − 4 + + 3 x f x = + + 3 x 1− x x 1− x x 1− x 4(1− x)
Vì 0 < x <1 nên x x
> 0 . Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số ; ta 1− x x 1− x 4(1− x) 4(1− x) được: x +
≥ 2 4 = 4 , đẳng thức xảy ra khi x 2 = ⇔ x = . x 1− x x 1− x 3
Khi đó f (x) ≥ 4 + 3 = 7 . Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức f (x) là 7 .
Câu 35: Một viên gạch hình vuông có cạnh thay đổi được đặt nội tiếp trong một hình vuông có cạnh bằng
20cm , tạo thành bốn tam giác xung quanh như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của x để diện
tích viên gạch không vượt quá 2 208cm .
A. 8 ≤ x ≤12.
B. 6 ≤ x ≤14 .
C. 12 ≤ x ≤14 .
D. 12 ≤ x ≤18 . Lời giải Chọn A.
Gọi E, F ,G , H là bốn đỉnh của viên gạch hình vuông nội tiếp trong hình vuông ABCD
cạnh 20cm như hình vẽ x E 20-x D A F H C B G
Ta có cạnh viên gạch là 2
EF = x + ( − x)2 2 20
= 2x − 40x + 400 .
Diện tích của viên gạch là: 2 2
EF = 2x − 40x + 400 .
Theo đề ta có diện tích viên gạch không vượt quá 2 208cm 2 2
⇔ 2x − 40x + 400 ≤ 208 ⇔ 2x − 40x +192 ≤ 0 ⇔ 8 ≤ x ≤12. 2
Câu 36: Tập nghiệm của bất phương trình x + 2x −8 < 0 là x +1 A. ( 4 − ;− ) 1 ∪( 1; − 2) . B. ( 4; − 2) . C. ( 1; − 2) . D. ( 2 − ;− ) 1 ∪( 1; − 2) . Lời giải Chọn A.
Điều kiện xác định x ≠ 1 − . Bất phương trình 2
x + 2x −8 < 0 ⇔ (x + 4)(x − 2) < 0 ⇔ 4 − < x < 2.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ( 4 − ;− ) 1 ∪( 1; − 2) . 2 2
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho Elip ( ) : x y E +
= 1 có hai tiêu điểm F , F . Biết điểm M 25 9 1 2
có tung độ y dương thuộc Elip (E) sao cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác MF F M 1 2
bằng 4 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 A. y ∈ . B. y ∈ . C. y ∈ . D. y ∈ . M ( 3;2) M ( 8;5) M (2; 8) M (0; 3) Lời giải Chọn C. y M 2 1 F1 F2 -4 -3 -2 -1O 1 2 3 4 x -1 -2
Ta có: MF + MF + F F = 2a + 2c =18. 1 2 1 2 Suy ra: 4 S = p r = = . Suy ra 1
12 = y .F F y = 3. MAB . 9. 12 3 1 2 2 M M Câu 38: Tính tổng 2 2 2 2
S = sin 5° + sin 10° + sin 15° +...+ sin 85° . A. S = 9 . B. S = 8. C. 19 S = . D. 17 S = . 2 2 Lời giải Chọn D. 2 2 2 2
S = sin 5° + sin 10° + sin 15° +...+ sin 85° = ( 2 2 ° + °) + ( 2 2 ° + °) + + ( 2 2 ° + °) 2 sin 5 sin 85 sin 10 sin 80 ... sin 40 sin 50 + sin 45° 1 17 = 8 + = . 2 2
Câu 39: Cho góc lượng giác α thỏa mãn  π
sinα + cosα =1. Giá trị của sin α  +  bằng 4    A. 1 − . B. 2 − . C. 1. D. 2 . 2 2 Lời giải Chọn D.  π  2 α + =  ( α + α ) 2 sin sin cos =  .  4  2 2
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình ( 2x + 4 − x +1)( 2x +1+ x + 4) ≤ x +3 là tập con của tập hợp nào sau đây? A.  2 1 ;  −    . B. ( 1; − 0). C. 1 2 −  ; . D. (0; ) 1 . 3 2      3 3  Lời giải Chọn A. Điều kiện: 1 x ≥ − . 2
( 2x+4 − x+1)( 2x+1+ x+4)≤ x+3
⇔ ( 2x + 4 − x +1)( 2x + 4 + x +1)( 2x +1+ x + 4) ≤ (x +3)( 2x + 4 + x +1) ⇔ x + + x + ≤
x + + x + ⇔ ( x + + x + )2 ≤ ( x + + x + )2 2 1 4 2 4 1 2 1 4 2 4 1 ⇔ (2x + )
1 (x + 4) ≤ (2x + 4)(x + )
1 ⇔ 9x ≤ 6x x ≤ 0 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  1 ;0 −  . 2   
Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C): ( − )2 + ( − )2 2 x a y b = R và đường thẳng (∆) :
x + y a b = 0 . Biết đường thẳng (∆) cắt đường tròn (C) tại 2 điểm
M , N phân biệt. Tính độ dài MN .
A. MN = R 2 .
B. MN = 2R .
C. MN = R 3 .
D. MN = R . Lời giải Chọn B
Từ (C): ( − )2 + ( − )2 2 x a
y b = R ta có tâm I ( ;
a b) , bán kính R . Ta có I ∈(∆) nên MN
đường kính của đường tròn (C) ⇒ MN = 2R .
Câu 42: Trong mặt phẳng tọa độ với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d ) : 3x − 4y −12 = 0.
Phương trình đường thẳng (∆) đi qua điểm M (2;− )
1 và tạo với (d ) một góc 0 45 có dạng
ax + by + 5 = 0, trong đó a, b cùng dấu. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a + b = 6.
B. a + b = 8 − .
C. a + b = 8 .
D. a + b = 6 − . Lời giải Chọn C 
Từ (d ) : 3x − 4y −12 = 0 có vecto pháp tuyến n = 3; 4
− , (∆) : ax + by + 5 = 0 có vecto pháp 1 ( )  tuyến n = a;b . 2 ( ) 3a − 4b Khi đó 0 2 2 cos45 =
⇔ 7a + 48ab − 7b = 0 b
a = hoặc ⇔ a = 7 − b ( loại) 2 2 5 a + b 7
Mà (∆) đi qua điểm M (2;− )
1 nên ta có 2a b + 5 = 0 (*) Với b
a = kết hợp (*) suy ra a =1, 7
b = ⇒ a + b = 8 . 7
Câu 43: Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn sin A+ sin B = cos A+ cos B . Tính số đo góc C của tam giác ABC . A. 0 90 . B. 0 120 . C. 0 60 . D. 0 45 . Lời giải Chọn A Từ sin  +   −   +   −
A + sin B = cos A + cos B ⇔ 2sin A B A B    2 A B A B cos cos cos  =  2 2 2  2         
sin  A + B  sin  C  ⇔ = ⇒ A + B =     C .  2   2  Mà 0 0 0
A + B + C =180 ⇔ 2C =180 ⇒ C = 90 .
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 2 2 = 9 .
Phương trình các tiếp tuyến của đường tròn đi qua điểm A(5;− ) 1 là
A. x + 2y − 3 = 0 hoặc 2x y − 2 + 3 5 = 0 .
B. x + y − 4 = 0 hoặc x y − 6 = 0.
C. 3x + 4y +1 = 0 hoặc 4x − 3y +13 = 0 .
D. x = 5 hoặc y = 1 − . Lời giải Chọn D
Từ (C) (x − )2 + ( y − )2 : 2
2 = 9 có tâm I (2;2) bán kính R = 3 . Từ điểm A(5;− )
1 ta kiểm tra đường thẳng (d ) : x = 5 ta có d (I;(d )) = R
x = 5 là tiếp tuyến.
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị của x để hàm số y = x ( − x )( x − )2 2 2 2 32 1 2
1 đạt giá trị lớn nhất trên ( 1; − ) 1 0 tại x = x ? 0 A. 4 . B. 8 . C. 6 . D. 10. Lời giải Chọn A
Đặt x = cosα với α ∈(0;π ) , ta có y = cos α ( − cos α )( cos α − )2 2 2 2 32 1 2 1 2 2 2 2 2
y = 32cos α.sin α.cos 2α = 8sin 2α.cos 2α 2
y = 2sin 4α ⇒ 0 < y ≤ 2 Suy ra π π π π max y = 2 khi 2
sin 4α =1 ⇔ cos4α = 0 với α ∈(0;π ) 3 5 7 α  ; ; ;  ⇒ ∈  8 8 8 8   
Câu 46: Tìm tập hợp các giá trị của m để bất phương tình 2
x − 2x m ≤ 0 nghiệm đúng với mọi x ∈[0; ] 3 A. ( ; −∞ − ] 1 .
B. [3;+∞) . C. [ 1; − +∞). D. [ 1; − ]3. Lời giải Chọn B 2 2
x − 2x m ≤ 0 ⇔ m x − 2x . Đặt f (x) 2
= x − 2x m f (x), x ∀ ∈[0; ]
3 ⇔ m ≥ max f (x). [0; ]3
Ta có bảng biến thiên của f (x) x ∞ 0 1 3 + ∞ y 0 3 -1
Vậy m ≥ 3 ⇒ m∈[3;+∞) .
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị của m để bất phương trình ( 2 m − )
1 x + m > 0 vô nghiệm? A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn C m =1 2  − =
Bất phương rình vô nghiệm khi và chỉ khi m 1 0   ⇔ m = 1 − ⇔ m = 1 − . m ≤ 0  m ≤ 0
Câu 48: Cho góc lượng giác a thỏa mãn sin 2a + sin5a −sin3a = 2 − . Tính sin a 2
2cos 2a + cos a −1 A. 1 − . B. 1 − . C. 1. D. 1 . 4 4 Lời giải Chọn B
Ta có sin 2a + sin 5a − sin 3a = 2 − 2
2cos 2a + cos a −1 sin 2a + 2cos 4 . a sin a ⇔ = 2 − os
c 4a + cos a
2sin a(cos a + os c 4a) ⇔ = 2 − os
c 4a + cos a ⇔ sin a = 1 − .
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật có hai cạnh nằm trên hai đường
thẳng có phương trình lần lượt là 2x y + 3 = 0; x + 2y − 5 = 0 và tọa độ một đỉnh là (2;3).
Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 12 (đvdt). B. 16 (đvdt). C. 9 (đvdt). D.12 (đvdt). 5 5 5 5 Lời giải Chọn D
Vì hai phương trình đã cho là phương trình của hai đường thẳng cắt nhau nên giả sử
AB : 2x y + 3 = 0 ; BC : x + 2y − 5 = 0
2x y + 3 = 0
Tọa độ đỉnh B là nghiệm của hpt  1 − 13  B ;  ⇒ x 2y 5 0 5 5  + − =  
Ta thấy tọa độ đỉnh còn lại đều không thỏa hai phương trình đã cho nên đó chính là đỉnh D(2;3).
AD//BC, AD đi qua D(2;3) ⇒ AD : x + 2y −8 = 0
2x y + 3 = 0 Tọa độ đỉnh  2 19
A là nghiệm của hpt  A ;  ⇒ .
x + 2y − 8 = 0  5 5  2 2  1 2  13 19  3 2 2 AB − = − + − = 2   19  4     , AD  = 2 − + 3− =      5 5   5 5  5  5   5  5 3 4 12 ⇒ S = AB AD = = . Vậy 12 S = (đvdt). ABCD . . 5 5 5 ABCD 5
Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , viết phương trình đường tròn tâm O(0;0) cắt đường
thẳng (∆) : x + 2y −5 = 0 tại hai điểm M; N sao cho MN = 4. A. 2 2 x + y = 9. B. 2 2
x + y =1. C. 2 2 x + y = 21. D. 2 2 x + y = 3. Lời giải Chọn A
Gọi R là bán kính của đường tròn (C) thỏa đề bài.
∆ không qua O(0;0) nên MN không phải là đường kính của (C).
Gọi H là hình chiếu của O trên ∆ thì H là trung điểm của MN 1 MH = MN = 2. 2 −
OH = d (O ∆) 5 ; = = 5 2 2 1 + 2 2 2
R = MO = OH + MH = 5 + 4 = 3. Vậy (C) 2 2 : x + y = 9.
---------------- HẾT ----------------
Document Outline

  • de-thi-hk2-toan-10-nam-2018-2019-truong-luong-the-vinh-ha-noi
    • TEST_de-hk2-toan-10-ltv-cuoi-Made-162
    • TEST_de-hk2-toan-10-ltv-cuoi-Dap-an
  • Tổ-7-góp-đề-L10-Lương-Thế-Vinh-Hà-Nội-HK2-1819