Đề thi HK2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Lý Thánh Tông – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi HK2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Lý Thánh Tông – Hà Nội, đề thi được biên soạn theo dạng đề kết hợp giữa tự luận và trắc nghiệm khách quan, mời các bạn đón xem

Kiểm tra học kỳ 2 môn toán 10 - mã đề 001 - trang 1/3
Së GD & §T Hµ Néi
Trêng THPT Lý Th¸nh T«ng
-------

------
(Đề thi gồm 03 trang)
§Ò kiÓm tra häc kú 2 n¨m häc 2018 - 2019
M«n: To¸n 10
Thêi gian lµm bµi: 90 phót (kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò)
Mã đề 001
Họ và tên: …….............................................................. SBD: ……………… Phòng: …………
PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1.(1,75 điểm) Giải các bất phương trình sau
1)
443
22
+<++ xxxx
2)
0
32
4
x
x
Câu 2.(1,25 điểm)
1) Cho
2
0
5
3
cos
π
αα
<<=
.Tìm
α
sin
?
2)Chứng minh đẳng thức
xxxx
6446
cos2cos31sin3sin2 =+
Câu 3.(2,5 điểm).Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(2;3), B(3;6)
1)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và có vecto pháp tuyến
( )
7;4=n
.
2)Viết phương trình đường tròn tâm B và có bán kính bằng 6.
3) Cho đường tròn
và đường thẳng
: 10dx y+ +=
. Viết
phương trình đường thẳng song song với đường thẳng
d
và cắt đường tròn
(
)
C
theo dây
cung có độ dài bằng
2
.
Câu 4.(0,5 điểm). Tìm tt c các giá tr của tham s
m
để phương trình
2
2 20
x mx m + +=
hai nghiệm phân biệt
1
x
,
2
x
tha mãn
16
3
2
3
1
+
xx
.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm).
Câu 1. Tìm điều kiện của bất phương trình
23
1
23
x
x
x
>+
+
.
A.
3
2
x ≠−
. B.
3
2
x
. C.
2
3
x ≠−
. D.
2
3
x
.
Câu 2. Tìm nghiệm của nhị thức bậc nhất
( )
124 += xxf
.
A. x=-3. B. x=3. C. x=4. D. x=-4.
Câu 3. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số
( )
( )
201984
22
++= mxxmxf
là một tam thức
bậc hai?
A.
2m
. B.
2m
. C.
m
. D.
2±m
.
Câu 4. Nếu một cung tròn có số đo bằng radian là
5
4
π
thì số đo bằng độ của cung tròn đó là?
A.
172°
. B.
15°
. C.
225°
. D.
5°
.
Câu 5. Khẳng định nào dưới đây sai? (giả thiết các biểu thức có nghĩa).
Kiểm tra học kỳ 2 môn toán 10 - mã đề 001 - trang 2/3
A.
( )
cot cotaa−=
. B.
( )
cos cos
aa
−=
. C.
( )
tan tan
aa−=
. D.
(
)
sin sinaa
−=
.
Câu 6. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
cos 2 2cos 1aa=
. B.
αα
2
sin212cos =
.
C.
( )
sin sin cos sin cos
ab a b b a
+= +
. D.
sin 2 2sin cosa aa=
.
Câu 7.Đường thẳng
0201932 =+ yx
có một vecto pháp tuyến là?
A.
( )
3;2=n
. B.
( )
2;3=n
. C.
( )
3;2 =n
. D.
( )
2;3=n
.
Câu 8. Cho đường tròn
( )
22
: 2 4 10Cx y x y+ + +=
. Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
(
)
C
có tâm
(
)
1; 2
I
. B.
( )
C
Có tâm I(-1;2)
C.
( )
C
có tâm
( )
1; 2I
và bán kính R=2 D.
( )
C
có bán kính
2R =
.
Câu 9. Tp nghim ca bt phương trình
2018 2018xx
−>
A.
{ }
2018
. B.
( )
2018;+∞
. C.
. D.
( )
;2018−∞
.
Câu 10. Trên đường tròn bán kính
6R =
, cung
60°
có độ dài bằng bao nhiêu?
A.
2
l
π
=
. B.
4l
π
=
. C.
2
l
π
=
. D.
l
π
=
.
Câu 11. Cho góc
α
thỏa mãn
2
;0
π
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
tan 0
α
<
. B.
cot 0
α
>
. C.
sin 0
α
>
. D.
cos 0
α
>
.
Câu 12. Nếu
1
sin cos
2
xx+=
thì
sin 2x
bằng ?
A.
3
4
. B.
2
2
. C.
3
8
. D.
3
4
.
Câu 13.Khoảng cách từ điểm A(2;3) đến đường thẳng
yx 01043: =+
là?
A.
5
8
. B.
5
8
. C. 0. D.
5
2
.
Câu 14. Cho
2
điểm
( )
5; 1A
,
( )
3; 7
B
. Phương trình đường tròn đường kính
AB
A.
22
2 6 22 0xy xy++=
. B.
22
2 6 22 0xy xy+−−=
.
C.
22
2 6 22 0xy xy+−+=
. D. Đáp án khác.
Câu 15. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
x
−∞
3
+∞
( )
fx
+
0
-
A.
( )
93 = xxf
. B.
( )
62 += xxf
. C.
( )
3+= xxf
. D.
( )
62 = xxf
.
Câu 16. Số giá trị nguyên
x
trong
[ ]
2019;2019
thỏa mãn bất phương trình
2 13xx+<
Kiểm tra học kỳ 2 môn toán 10 - mã đề 001 - trang 3/3
A. 4039. B. 4038. C. 2019. D. 2018.
Câu 17. Kết quả đơn giản của biểu thức
1
1sin
cotcos
2
+
+
+
α
αα
bằng
A.
2
1
cos
α
. B.
1 tan
α
+
. C.
2
. D.
2
1
sin
α
.
Câu 18. Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai Ninh Thuận người ta lấy hai điểm
A
B
trên mặt đất có khoảng cách
12mAB
=
cùng thẳng hàng với chân
C
của tháp để đặt hai
giác kế. Chân của giác kế chiều cao
1,3mh =
. Gọi
D
đỉnh tháp hai điểm
1
A
,
1
B
cùng thẳng
hàng với
1
C
thuộc chiều cao
CD
của tháp. Người ta đo được góc
11
49DAC = °
11
35
DB C = °
.
Chiều cao
CD
của tháp là?(làm tròn đến hàng phần trăm)
A.
22,77 m
. B.
21,47 m
. C.
20,47m
. D.
21,77m
.
Câu 19. Cho
3
đường thẳng
( )
1
d
:2x+3y+1=0,
( )
2
d
:x+4y-3=0,
( )
3
d
:
Rt
ty
tx
d
+=
=
;
21
31
:
3
. Viết
phương trình đường thẳng
(
)
d
đi qua giao điểm của
( )
1
d
,
(
)
2
d
và song song với
(
)
3
d
.
A.
0132 =
+ yx
B.
0531015 =+ yx
.
C.
0132 =++ yx
. D.
0
5
53
23
=+
yx
.
Câu 20. Đường tròn có tâm
( )
1;1I
và tiếp xúc với đường thẳng
54
:
33
xt
yt
=−+
=
phương trình:
A.
22
2 2 60xy xy+ +=
. B.
22
22 0xy xy+− =
.
C.
22
2 2 20xy xy+ −=
. D.
22
2 2 20xy xy+ + + −=
---------------------------------Hết--------------------------------
ĐỀ 001
T LUN
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
(1,75
đim)
1)
4443
22
xxxxx
0,5
Tp nghim
4;S
0,5
2)
0
32
4
x
x
0,5
Tp nghim

;4
2
3
;S
0,25
Câu 2
(1,25
đim)
1) Cho
2
0
5
3
cos
.Tìm
sin
?
5
4
sin
5
4
sin
25
16
sin
2
0,5
5
4
sin
2
0
0,25
2)Chng minh đẳng thc
xxxx
6446
cos2cos31sin3sin2
2
22444224
44422422
44666446
cossin1cos3sin31cos2cos.sin2sin2
cos3sin31coscos.sinsincossin2
cos3sin31cossin2cos2cos31sin3sin2
xxxxxsxxx
xxxxxxxx
xxxxxxxx
0,5
Câu 3
(2,5
đim)
Trong h trc tọa đ Oxy, cho A(2;3), B(3;6)
1)Viết phương trình tổng quát của đưng thẳng đi qua A và có vecto pháp tuyến
7;4n
0137403724: yxyxd
1,0
2)Viết phương trình đưng tròn tâm B và có bán kính bng 6
3663:
22
yxC
1,0
3) Cho đưng tròn
22
: 2 2 7 0C x y x y
và đưng thng
: 1 0d x y
.
Viết phương trình đưng thng song song với đưng thng
d
và cắt đưng tròn
C
theo dây cung có độ dài bng
2
.
1;0:// ccyxd
; đưng tròn (C) có tâm I=(1;-1), bán kính r=3
0,25
x
2
3
4
x-4
-
-
0 +
2x-3
-
0 +
+
32
4
x
x
+
-
0 +
2213;
2222
HAIAIdIH
4
4
422
11
11
;
22
c
c
c
c
Id
04:
04:
yx
yx
0,25
Câu 4
(0,5
đim)
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 2 0x mx m
có hai
nghim phân bit
1
x
,
2
x
tha mãn
16
3
2
3
1
xx
.
Phương trình có hai nghiệm
1
x
,
2
x
2
1
0844
2
m
m
mm
(1)
0,25
204542
0162.322016316
2
2
21
2
2121
3
2
3
1
mmmm
mmmxxxxxxxx
(2)
(1),(2)
2 m
0,25
TRC NGHIM 001
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
A
B
D
C
C
A
C
B
C
C
CÂU
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
A
B
B
C
D
D
A
C
C
I
A
H
B
ĐỀ 002
T LUN
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1
(1,75
đim)
1)
4
5
413
22
xxxxx
0,5
Tp nghim
4
5
;S
0,5
2)
0
12
3
x
x
0,5
Tp nghim

;3
2
1
;S
0,25
Câu 2
(1,25
đim)
1) Cho
2
0
5
4
sin
.Tìm
cos
?
5
3
cos
5
3
cos
25
9
os
2
c
0,5
5
3
cos
2
0
0,25
2)Chng minh đẳng thc
xxxx
6446
cos2sin31cos3sin2
2
22444224
44422422
44666446
cossin1cos3sin31cos2cos.sin2sin2
cos3sin31coscos.sinsincossin2
cos3sin31cossin2cos2sin31cos3sin2
xxxxxsxxx
xxxxxxxx
xxxxxxxx
0,5
Câu 3
(2,5
đim)
Trong h trc ta đ Oxy, cho A(3;6), B(-2;5)
1)Viết phương trình tổng quát của đưng thẳng đi qua A và có vecto pháp tuyến
5;3 n
0215306533: yxyxd
1,0
2)Viết phương trình đưng tròn tâm B và có bán kính bng 5
2552:
22
yxC
1,0
x
2
1
3
-x+3
+
+
0 -
2x-1
-
0 +
+
12
3
x
x
-
+
0 -
3) Cho đưng tròn
0722:)(
22
yxyxC
và đưng thng
02: yxd
.
Viết phương trình đưng thng song song với đưng thng
d
và cắt đưng tròn
C
theo dây cung có độ dài bng
72
.
2;0:// ccyxd
; đưng tròn (C) có tâm I=(-1;1), bán kính r=3
0,25
273;
2
222
HAIAIdIH
)(2
2
22
11
11
;
22
loaic
c
c
c
Id
02: yx
0,25
Câu 4
(0,5
đim)
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 2 0x mx m
có hai
nghim phân bit
1
x
,
2
x
tha mãn
33
12
16xx
.
Phương trình có hai nghiệm
1
x
,
2
x
2
1
0844
2
m
m
mm
(1)
0,25
204542
0162.322016316
2
2
21
2
2121
3
2
3
1
mmmm
mmmxxxxxxxx
(2)
(1),(2)
1 m
0,25
TRC NGHIM 002
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
C
B
C
D
A
D
B
C
C
D
CÂU
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
D
D
B
B
C
C
C
D
A
C
I
A
H
B
ĐỀ 003
T LUN
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1.
(2,5
đim).
Trong h trc tọa độ Oxy, cho A(2;3), B(3;6)
1) Viết phương trình đưng tròn tâm B và có bán kính bng 6
3663:
22
yxC
1,0
2). Viết phương trình tổng quát của đưng thẳng đi qua A và có vecto pháp
tuyến
7;4n
.
0137403724: yxyxd
1,0
3) Cho đưng tròn
22
: 2 2 7 0C x y x y
và đưng thng
: 1 0d x y
. Viết phương trình đưng thng song song với đưng thng
d
và cắt đưng tròn
C
theo dây cung có độ dài bng
2
.
1;0:// ccyxd
; đưng tròn (C) có tâm I=(1;-1), bán kính r=3
0,25
2213;
2222
HAIAIdIH
4
4
422
11
11
;
22
c
c
c
c
Id
04:
04:
yx
yx
0,25
Câu 2.
(0,5
đim).
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 2 0x mx m
có hai
nghim phân bit
1
x
,
2
x
tha mãn
16
3
2
3
1
xx
.
Phương trình có hai nghiệm
1
x
,
2
x
2
1
0844
2
m
m
mm
(1)
0,25
204542
0162.322016316
2
2
21
2
2121
3
2
3
1
mmmm
mmmxxxxxxxx
(2)
(1),(2)
2 m
0,25
Câu 3.
(1,25
đim)
1) Chng minh đẳng thc
xxxx
6446
cos2cos31sin3sin2
2
22444224
44422422
44666446
cossin1cos3sin31cos2cos.sin2sin2
cos3sin31coscos.sinsincossin2
cos3sin31cossin2cos2cos31sin3sin2
xxxxxsxxx
xxxxxxxx
xxxxxxxx
0,5
2) Cho
2
0
5
3
cos
.Tìm
sin
?
5
4
sin
5
4
sin
25
16
sin
2
0,5
I
A
H
B
5
4
sin
2
0
0,25
Câu 4.
(1,75
đim).
1/Gii các bất phương trình sau 1)
0
32
4
x
x
0,5
Tp nghim

;4
2
3
;S
0,25
2)
4443
22
xxxxx
0,5
Tp nghim
4;S
0,5
TRC NGHIM 003
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
D
A
B
C
D
A
B
C
B
D
CÂU
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
D
C
B
B
D
B
B
D
B
x
2
3
4
x-4
-
-
0 +
2x-3
-
0 +
+
32
4
x
x
+
-
0 +
ĐỀ 004
T LUN
Câu
Đáp án
Đim
Câu
1.(2,5
đim).
Trong h trc tọa độ Oxy, cho A(3;6), B(-2;5)
1)Viết phương trình đưng tròn tâm B và có bán kính bng 5
2552:
22
yxC
1,0
2)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và có vecto pháp tuyến
5;3 n
0215306533: yxyxd
1,0
3) Cho đưng tròn
0722:)(
22
yxyxC
và đưng thng
02: yxd
. Viết
phương trình đường thng song song với đưng thng
d
và cắt đưng tròn
C
theo dây
cung có độ dài bng
72
.
2;0:// ccyxd
; đưng tròn (C) có tâm I=(-1;1), bán kính r=3
0,25
273;
2
222
HAIAIdIH
)(2
2
22
11
11
;
22
loaic
c
c
c
Id
02: yx
0,25
Câu 2.
(0,5
đim).
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 2 0x mx m
có hai nghim
phân bit
1
x
,
2
x
tha mãn
33
12
16xx
.
Phương trình có hai nghiệm
1
x
,
2
x
2
1
0844
2
m
m
mm
(1)
0,25
204542
0162.322016316
2
2
21
2
2121
3
2
3
1
mmmm
mmmxxxxxxxx
(2)
(1),(2)
1 m
0,25
Câu
3.(1,25
đim)
1)Chng minh đẳng thc
xxxx
6446
cos2sin31cos3sin2
2
22444224
44422422
44666446
cossin1cos3sin31cos2cos.sin2sin2
cos3sin31coscos.sinsincossin2
cos3sin31cossin2cos2sin31cos3sin2
xxxxxsxxx
xxxxxxxx
xxxxxxxx
0,5
2) Cho
2
0
5
4
sin
.Tìm
cos
?
5
3
cos
5
3
cos
25
9
os
2
c
0,5
5
3
cos
2
0
0,25
A
I
H
B
Câu
4.(1,75
đim).
1)
0
12
3
x
x
0,5
Tp nghim

;3
2
1
;S
0,25
2)
4
5
413
22
xxxxx
0,5
Tp nghim
4
5
;S
0,5
TRC NGHIM 004
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
A
B
B
D
C
D
A
D
C
A
CÂU
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
D
C
A
B
A
C
D
D
C
A
x
2
1
3
-x+3
+
+
0 -
2x-1
-
0 +
+
12
3
x
x
-
+
0 -
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG
-----------------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập –Tự do-Hạnh phúc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2-NĂM HỌC: 2018-2019
Môn: Toán- Khối 10 (Thời gian làm bài: 90 phút)
Hình thức: Trắc nghiệm 40% + Tự luận 60% (20 câu trắc nghiệm 8 ý tự luận)
Cp đ
Ch đ
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cộng
Cấp độ thp
Cấp độ
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
Bất phương
trình và hệ
bất phương
trình một
ẩn
Điều kiện xác định
của BPT có chứa
mẫu
Giải bất phương
trình đơn giản
Giải BPT đơn giản
chứa căn thức
BPT có chứa căn
thức, trị tuyệt đối
Gii bt
phương trình bậc nht
mt n, h bất phương
trình bc nht mt n
S ý
S đim
1
1
1,0đ
1
2
1
Dấu của nhị
thức bậc
nhất
Nhị thức bậc nhất
Du ca nh thc
Giải bất phương
trình
0
,,
fx
với
fx
là tích,
thương của các nhị
thức bậc nhất.
Bảng dấu, tìm nhị thức
đúng
S ý
S đim
1
1
0,75đ
1
2
1
Du ca
tam thc
bc hai
Điều kiện để hàm số
là một tam thức bậc
hai.
Du ca tam thc
Giải bất phương
trình
0
,,
fx
với
fx
tích, thương
Giải bất phương trình
0
,,
fx
với
fx
tích, thương
Tìm m để phương trình
có nghim hoc vô
nghim, thỏa mãn điều
kiện cho trước, tam thc
luôn dương hoặc luôn
âm
(vi
dng bc hai)
S ý
S đim
1
1
1
0,5đ
2
1
Cung và
góc lượng
giác
Đổi độ sang rađian
và ngược lại
-Chuyển độ sang
rađian và ngược lại
- Tìm độ dài cung
trên đường tròn
Tìm độ dài cung trên
đường tròn
S ý
S đim
1
1
2
Giá trị
lượng giác
của một
cung
Kiểm tra công thức
đúng-sai
-Kiểm tra công thức
lượng giác cơ bản
-Kiểm tra công thức
GTLG của các cung
có liên quan đặc biệt
Xác định dấu của
GTLG
Tính giá trị lượng
giác còn lại
-GTLN,GTNN của một
biểu thức
-Tìm giá trị lượng giác
của góc α.
Chứng minh đẳng thức
S ý
S đim
1
1
1
0,75đ
2
1
Công thc
ng giác
Kim tra công thc
Tính giá trị của biểu
thức lượng giác
Tính giá trị của biểu
thức lượng giác
Rút gọn biểu thức
Chứng minh đẳng thức
lượng giác
S ý
S đim
1
1
1
1
0,5đ
3
1
Các hệ thức
lượng trong
tam giác và
giải tam giác
Mệnh đề đúng - sai
(Định lý sin,định
côsin)
Tính diện tích tam
giác sử dụng công
thức Hê-rông
Tìm bán kính đường
tròn nội tiếp(ngoại tiếp)
Tính số đo góc,bài toán
thực tế
S ý
S đim
1
1
Phương
trình đường
thẳng
-Xác định vecto chỉ
phương, vecto pháp
tuyến
-Xác định điểm
thuộc đường thẳng
Viết phương trình
đường thẳng biết đi
qua 1 điểm, biết
VTCP hoặc VTPT
Tính khoảng cách từ 1
điểm đến 1 đường
thẳng
Viết phương trình
đường thẳng đi qua 2
điểm
Viết phương trình
đường thẳng
Viết phương trình
đường thẳng thỏa mãn
điều kiện cho trước.
S ý
S đim
1
1
1,0đ
1
1
1
0,5đ
3
2
Phương
trình đường
tròn
Xác định ta độ tâm
và bán kính đường
tròn
Viết phương trình
đường tròn biết tâm
và bán kính
Phương trình đường
tròn đường kính AB
Điều kiện để 1 phương
trình trở thành pt
đường tròn-Viết
phương trình đường
Viết phương trình
đường tròn thỏa mãn
điều kiện cho trước.
S ý
S đim
1
1
1,0đ
1
1
3
1
Phương
trình đường
elip
Tng s ý
Tng đim
8
1,6
3
3,0
6
1,2
2
1,5
6
1,2
3
1,5
20
4,0
8
6,0
10đ
100%
T l
46%
27%
27%
| 1/13

Preview text:

Së GD & §T Hµ Néi
§Ò kiÓm tra häc kú 2 n¨m häc 2018 - 2019
Tr­êng THPT Lý Th¸nh T«ng M«n: To¸n 10
-------------
Thêi gian lµm bµi: 90 phót (kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò)
(Đề thi gồm 03 trang) Mã đề 001
Họ và tên: …….............................................................. SBD: ……………… Phòng: …………
PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1.(1,75 điểm)
Giải các bất phương trình sau 1) 2 x − 4 x + 3x + 4 2
< x + x − 4 2) ≥ 0 2x − 3 Câu 2.(1,25 điểm) π 1) Cho 3 cosα = 0 < α < .Tìm sinα ? 5 2 2)Chứng minh đẳng thức 6 2sin x 4 − 3sin x 4 +1 = 3cos x 6 − 2cos x
Câu 3.(2,5 điểm).Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(2;3), B(3;6)
1)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và có vecto pháp tuyến n = (− 7 ; 4 ).
2)Viết phương trình đường tròn tâm B và có bán kính bằng 6.
3) Cho đường tròn (C) 2 2
:x + y − 2x + 2y − 7 = 0 và đường thẳng d :x + y +1 = 0 . Viết
phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường tròn (C) theo dây
cung có độ dài bằng 2 .
Câu 4.(0,5 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x − 2mx + m + 2 = 0 có
hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 3 3 x + x ≥ . 1 2 16 1 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm).
Câu 1. Tìm điều kiện của bất phương trình 2x −3 > x +1. 2x + 3 A. 3 x ≠ − . B. 3 x ≠ . C. 2 x ≠ − . D. 2 x ≠ . 2 2 3 3
Câu 2. Tìm nghiệm của nhị thức bậc nhất f (x) = 4 − x +12 . A. x=-3. B. x=3. C. x=4. D. x=-4.
Câu 3. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số f (x) = ( 2 m − 4) 2
x + 8x + m − 2019 là một tam thức bậc hai? A. m ≠ 2 − . B. m ≠ 2 . C. m∈∅ . D. m ≠ 2 ± .
Câu 4. Nếu một cung tròn có số đo bằng radian là 5π thì số đo bằng độ của cung tròn đó là? 4 A. 172°. B. 15°. C. 225°. D. 5°.
Câu 5. Khẳng định nào dưới đây sai? (giả thiết các biểu thức có nghĩa).
Kiểm tra học kỳ 2 môn toán 10 - mã đề 001 - trang 1/3
A. cot(−a) = −cot a . B. cos(−a) = cosa. C. tan(−a) = tan a . D. sin(−a) = −sin a .
Câu 6. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. cos2a = 2cosa −1. B.cos α 2 2 = 1− 2sin α .
C. sin(a + b) = sin acosb + sinbcosa .
D. sin 2a = 2sin acosa .
Câu 7.Đường thẳng 2x − 3y + 2019 = 0 có một vecto pháp tuyến là? A. n = ( ) 3 ; 2 .
B. n = (− ;32). C. n = ( ;2− ) 3 . D. n = ( ;32).
Câu 8. Cho đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x + 4y +1 = 0 . Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. (C) có tâm I (1;− 2) .
B. (C) Có tâm I(-1;2)
C. (C) có tâm I (1;− 2) và bán kính R=2
D. (C) có bán kính R = 2 .
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình x − 2018 > 2018− x A. { } 2018 . B. (2018;+∞). C. ∅. D. ( ; −∞ 2018).
Câu 10. Trên đường tròn bán kính R = 6 , cung 60° có độ dài bằng bao nhiêu? A. π l = . B. l = 4π . C. l = 2π . D. l = π . 2
Câu 11. Cho góc α thỏa mãn   ;
0 π . Khẳng định nào sau đây sai?  2  A. tanα < 0. B. cotα > 0 . C. sinα > 0. D. cosα > 0 . Câu 12. Nếu 1
sin x + cos x = thì sin 2x bằng ? 2 A. 3 − . B. 2 . C. 3 . D. 3 . 4 2 8 4
Câu 13.Khoảng cách từ điểm A(2;3) đến đường thẳng ∆ : 3
x − 4y +10 = 0 là? A. 8 − . B. 8 . C. 0. D. 2 . 5 5 5
Câu 14. Cho 2 điểm A(5;− ) 1 , B( 3
− ;7) . Phương trình đường tròn đường kính AB A. 2 2
x + y + 2x − 6y − 22 = 0 . B. 2 2
x + y − 2x − 6y − 22 = 0. C. 2 2
x + y − 2x − 6y + 22 = 0 . D. Đáp án khác.
Câu 15. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? x −∞ 3 +∞ f (x) + 0 -
A. f (x) = 3x − 9.
B. f (x) = 2x + 6.
C. f (x) = −x + 3 .
D. f (x) = 2x − 6 .
Câu 16. Số giá trị nguyên x trong [− ;
2019 2019] thỏa mãn bất phương trình 2x +1 < 3x
Kiểm tra học kỳ 2 môn toán 10 - mã đề 001 - trang 2/3 A. 4039. B. 4038. C. 2019. D. 2018. 2
Câu 17. Kết quả đơn giản của biểu thức  cosα + cotα    +1 bằng  sinα +1  A. 1 . B. 1+ tanα . C. 2 . D. 1 . 2 cos α 2 sin α
Câu 18. Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm
A B trên mặt đất có khoảng cách AB =12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai
giác kế. Chân của giác kế có chiều cao h =1,3m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A , B cùng thẳng 1 1
hàng với C thuộc chiều cao ° và  ° . 1
CD của tháp. Người ta đo được góc  DAC = 49 DB C = 35 1 1 1 1
Chiều cao CD của tháp là?(làm tròn đến hàng phần trăm) A. 22,77m . B. 21,47m. C. 20,47m . D. 21,77m . = 1− Câu 19. Cho x t 3
3 đường thẳng (d :2x+3y+1=0, (d :x+4y-3=0, (d : d . Viết 3 :  ;t R 3 ) 2 ) 1 ) y = 1+ t 2
phương trình đường thẳng (d ) đi qua giao điểm của (d , (d và song song với (d . 3 ) 2 ) 1 )
A. 2x + 3y −1 = 0
B. 15x −10y + 53 = 0 .
C. 2x + 3y + 1 = 0 . D. 53 − 3x + 2 y − = 0 . 5 x = 5 − + 4 Câu 20. t
Đường tròn có tâm I (1; )
1 và tiếp xúc với đường thẳng ∆ :  có phương trình: y = 3 − 3t A. 2 2
x + y − 2x − 2y + 6 = 0 . B. 2 2
x + y − 2x − 2y = 0 . C. 2 2
x + y − 2x − 2y − 2 = 0 . D. 2 2
x + y + 2x + 2y − 2 = 0
---------------------------------Hết--------------------------------
Kiểm tra học kỳ 2 môn toán 10 - mã đề 001 - trang 3/3 ĐỀ 001 TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 1) 2 x  3x  4 2
x x  4  x  4  0,5
Tập nghiệm S   ;  4   0,5 x  4 2)  0 2x  3 Câu 1 0,5 3 x   4   (1,75 2 x-4 - - 0 + điểm) 2x-3 - 0 + + x  4 + - 0 + 2x  3  3  0,25
Tập nghiệm S   ;    ; 4   2  Câu 2 3  1) Cho cos  0    .Tìm sin ? (1,25 5 2  0,5 điểm) 4 sin    16 sin 2   5 25  4 sin     5  4 0,25 0     sin  2 5 2)Chứng minh đẳng thức 6 2 sin x 4  3sin x 4 1  3cos x 6  2cos x 6 4 4 6
2sin x  3sin x 1  3cos x  2 cos x   6 6
2 sin x  cos x 4 4
1  3sin x  3cos x 0,5  2  2 2
sin x  cos x 4 2 2 4 sin x  sin .
x cos x  cos x 4 4
1  3sin x  3cos x 4 2 2 4 4 4  2sin x  2sin .
x cos x  2 cos s x 1  3sin x  3cos x  1   2
sin x  cos x2 2 Câu 3
Tr ong hệ tr ục tọa độ Oxy, cho A(2;3), B(3;6) (2,5
1)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và có vecto pháp tuyến 1,0 điểm) n   7 ; 4  d :  
4 x  2  7y   3  0  4
x  7 y 13  0
2)Viết phương trình đường tròn tâm B và có bán kính bằng 6 1,0
C:x  
3 2  y  62  36
3) Cho đường tròn C 2 2
: x y  2x  2 y  7  0 và đường thẳng d : x y 1  0 .
Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường tròn
C theo dây cung có độ dài bằng 2 .
 // d   : x y c  ; 0 c  
1 ; đường tròn (C) có tâm I=(1;-1), bán kính r=3 0,25
IH d I;  2 2
IA HA  32 12  2 2 B H 0,25 A ∆ d c c I;  11     2 2  c   4 4  12 12 c  4 I
 : x y  4   0 
 : x y  4  0 Câu 4
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x  2mx m  2  0 có hai (0,5
nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 3 3
x x  16 . 1 2 1 2 điểm) m  1 0,25
Phương trình có hai nghiệm x , x    4 2
m  4m  8  0  (1) 1 2  m  2 3 3
x x  16  x x x xx x
  m m m    0,25 1 2
 1 2 1 22 3 1  16 0 2 2 2 2 . 3 2 16 0 (2)  m  24 2
m  5m  4 0  m  2 (1),(2)  m  2 TRẮC NGHIỆM 001 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A B D C C A C B C C CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A A B B C D D A C C ĐỀ 002 TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 0,5 2 2 5
1) x  3x 1  x x  4  x  4  5  0,5
Tập nghiệm S   ;   4   x  3 2)  0 2x 1 Câu 1 0,5 (1,75 1 x   3   điểm) 2 -x+3 + + 0 - 2x-1 - 0 + +  x  3 - + 0 - 2x 1  1  0,25
Tập nghiệm S   ;    ; 3   2  Câu 2 4 
1) Cho sin   0    .Tìm cos ? 5 2 (1,25 0,5 điểm)  3 cos  9 5 os2 c     25  3 cos    5  3 0,25 0     cos  2 5 2)Chứng minh đẳng thức 6 2sin x 4  3cos x 4 1  3sin x 6  2cos x 6 4 4 6
2sin x  3cos x 1  3sin x  2cos x   6 6
2 sin x  cos x 4 4
1  3sin x  3cos x 0,5  2  2 2
sin x  cos x 4 2 2 4 sin x  sin .
x cos x  cos x 4 4
1  3sin x  3cos x 4 2 2 4 4 4  2sin x  2sin .
x cos x  2cos s x 1  3sin x  3cos x  1   2
sin x  cos x2 2 Câu 3
Tr ong hệ tr ục tọa độ Oxy, cho A(3;6), B(-2;5) (2,5
1)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và có vecto pháp tuyến 1,0 điểm) n   ; 3 5   d :  3 x   3  
5 y  6  0  3x  5y  21  0
2)Viết phương trình đường tròn tâm B và có bán kính bằng 5 1,0
C:x  22  y 52  25
3) Cho đường tròn (C) : 2 2
x y  2x  2y  7  0 và đường thẳng d : x y  2  0 .
Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường tròn
C theo dây cung có độ dài bằng 2 7 .
 // d   : x y c  ; 0 c  2
 ; đường tròn (C) có tâm I=(-1;1), bán kính r=3 0,25 B H A 0,25 IH d 2 I;  2 2
IA HA  32  7  2 ∆ d c c I; 11     2  c   2 2  I 12 12 c   ( 2 loai)
  : x y  2  0 Câu 4
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x  2mx m  2  0 có hai (0,5
nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 3 3
x x  16 . 1 2 1 2 điểm) m  1 0,25
Phương trình có hai nghiệm x , x    4 2
m  4m  8  0  (1) 1 2  m  2 3 3
x x  16  x x x xx x
  m m m    0,25 1 2
 1 2 1 22 3 1  16 0 2 2 2 2 . 3 2 16 0 (2)  m  24 2
m  5m  4 0  m  2 (1),(2)  m  1  TRẮC NGHIỆM 002 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C B C D A D B C C D CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D D B B C C C D A C ĐỀ 003 TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Câu 1.
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(2;3), B(3;6) (2,5
1) Viết phương trình đường tròn tâm B và có bán kính bằng 6 1,0 điểm).
C:x  
3 2  y  62  36
2). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và có vecto pháp 1,0 tuyến n   7 ; 4 . d :  
4 x  2  7y   3  0  4
x  7 y 13  0
3) Cho đường tròn C 2 2
: x y  2x  2 y  7  0 và đường thẳng
d : x y 1  0 . Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng
d và cắt đường tròn C  theo dây cung có độ dài bằng 2 .
 // d   : x y c  ; 0 c  
1 ; đường tròn (C) có tâm I=(1;-1), bán kính r=3 0,25
IH d I;  2 2
IA HA  32 12  2 2 B H 0,25 A ∆ d c c I;  11     2 2  c   4 4  12 12 c  4 I
 : x y  4   0 
 : x y  4  0 Câu 2.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x  2mx m  2  0 có hai (0,5
nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 3 3
x x  16 . 1 2 1 2 điểm). m  1 0,25
Phương trình có hai nghiệm x , x    4 2
m  4m  8  0  (1) 1 2  m  2 3 3
x x  16  x x x xx x
  m m m    0,25 1 2
 1 2 1 22 3 1  16 0 2 2 2 2 . 3 2 16 0 (2)  m  24 2
m  5m  4 0  m  2 (1),(2)  m  2 Câu 3.
1) Chứng minh đẳng thức 6 2 sin x 4  3sin x 4 1  3cos x 6  2cos x (1,25 6 4 4 6
2sin x  3sin x 1  3cos x  2 cos x   6 6
2 sin x  cos x 4 4
1  3sin x  3cos x 0,5 điểm)  2  2 2
sin x  cos x 4 2 2 4 sin x  sin .
x cos x  cos x 4 4
1  3sin x  3cos x 4 2 2 4 4 4  2sin x  2sin .
x cos x  2 cos s x 1  3sin x  3cos x  1   2
sin x  cos x2 2 3  2) Cho cos  0    .Tìm sin ? 5 2  4 0,5 sin    16 sin 2   5 25  4 sin     5  4 0,25 0     sin  2 5 Câu 4. x  4
1/Giải các bất phương trình sau 1)  0 x (1,75 2 3 điểm). 0,5 3 x   4   2 x-4 - - 0 + 2x-3 - 0 + + x  4 + - 0 + 2x  3  3  0,25
Tập nghiệm S   ;    ; 4   2  2) 2 x  3x  4 2
x x  4  x  4  0,5
Tập nghiệm S   ;  4   0,5 TRẮC NGHIỆM 003 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA D A B C D A B C B D CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A D C B B D B B D B ĐỀ 004 TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Câu
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(3;6), B(-2;5) 1.(2,5
1)Viết phương trình đường tròn tâm B và có bán kính bằng 5 1,0 điểm).
C:x  22  y 52  25
2)Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và có vecto pháp tuyến n   ; 3 5   1,0 d :  3 x   3  
5 y  6  0  3x  5y  21  0
3) Cho đường tròn (C) : 2 2
x y  2x  2y  7  0 và đường thẳng d : x y  2  0 . Viết
phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường tròn C  theo dây
cung có độ dài bằng 2 7 .
 // d   : x y c  ; 0 c  2
 ; đường tròn (C) có tâm I=(-1;1), bán kính r=3 0,25 0,25 B H A IH d 2 I;  2 2
IA HA  32  7  2 ∆ d c c I; 11     2  c   2 2  12 12 c   ( 2 loai) I
  : x y  2  0 Câu 2.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x  2mx m  2  0 có hai nghiệm (0,5
phân biệt x , x thỏa mãn 3 3
x x  16 . 1 2 1 2 điểm). m  1 0,25
Phương trình có hai nghiệm x , x    4 2
m  4m  8  0  (1) 1 2  m  2 3 3
x x  16  x x x xx x
  m m m    0,25 1 2
 1 2 1 22 3 1  16 0 2 2 2 2 . 3 2 16 0 (2)  m  24 2
m  5m  4 0  m  2 (1),(2)  m  1  Câu 3.(1,25 1)Chứng minh đẳng thức 6 2sin x 4  3cos x 4 1  3sin x 6  2cos x điểm) 6 4 4 6
2sin x  3cos x 1  3sin x  2cos x   6 6
2 sin x  cos x 4 4
1  3sin x  3cos x 0,5  2  2 2
sin x  cos x 4 2 2 4 sin x  sin .
x cos x  cos x 4 4
1  3sin x  3cos x 4 2 2 4 4 4  2sin x  2sin .
x cos x  2cos s x 1  3sin x  3cos x  1   2
sin x  cos x2 2 4 
2) Cho sin   0    .Tìm cos ? 5 2  3 0,5 cos  c   9 os2   5 25  3 cos    5  3 0,25 0     cos  2 5 Câu 4.(1,75 x  3 1)  0 điểm). 2x 1 0,5 1 x   3   2 -x+3 + + 0 - 2x-1 - 0 + +  x  3 - + 0 - 2x 1  1  0,25
Tập nghiệm S    ;    ; 3   2  0,5 2 2 5
2) x  3x 1  x x  4  x  4  5  0,5
Tập nghiệm S   ;   4  TRẮC NGHIỆM 004 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A B B D C D A D C A CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D C A B A C D D C A
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG
Độc lập –Tự do-Hạnh phúc -----------------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2-NĂM HỌC: 2018-2019
Môn: Toán- Khối 10 (Thời gian làm bài: 90 phút)
Hình thức: Trắc nghiệm 40% + Tự luận 60% (20 câu trắc nghiệm – 8 ý tự luận) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ Cấp độ thấp cao Chủ đề TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL KQ Bất phương trình và hệ
Điều kiện xác định Giải bất Giải bất phương Giải BPT BPT có chứa căn phương trình bậ bất phương của BPT có chứa đơn giản có c nhất trình đơn giản chứa căn thức thức, trị tuyệt đối trình một mẫu
một ẩn, hệ bất phương ẩn
trình bậc nhất một ẩn Số ý 1 1 1 2 1 Số điểm 1,0đ Giải bất phương
f x   0 Dấu của nhị trình  ,  ,   thức bậc
Dấu của nhị thức
Bảng dấu, tìm nhị thức
Nhị thức bậc nhất đúng nhất với f x là tích, thương của các nhị thức bậc nhất. Số ý 1 1 1 2 1 Số điểm 0,75đ Tìm m để phương trình Giải bất phương
Giải bất phương trình có nghiệm hoặc vô Dấu của
Điều kiện để hàm số f x  0 f x  0 nghiệm, thỏa mãn điều tam thức
là một tam thức bậc Dấu của tam thức trình  với
với f x
kiện cho trước, tam thức ,  ,    , , bậc hai hai. luôn dương hoặc luôn
f x là tích, thương tích, thương âm
(với  ở dạng bậc hai) Số ý 1 1 1 2 1 Số điểm 0,5đ -Chuyển độ sang Cung và
Đổi độ sang rađian rađian và ngược lại
Tìm độ dài cung trên góc lượng và ngược lại - Tìm độ dài cung đường tròn giác trên đường tròn Số ý 1 1 2 Số điểm Giá trị -Kiểm tra công thức lượng giác cơ bản -GTLN,GTNN của một lượng giác
Kiểm tra công thức
Xác định dấu của Tính giá trị lượng biểu thức Chứng minh đẳng thức của một đúng -Kiểm tra công thức -sai giác còn lại GTLG của các cung GTLG
-Tìm giá trị lượng giác cung của góc α. có liên quan đặc biệt Số ý 1 1 1 2 1 Số điểm 0,75đ Công thức
Tính giá trị của biểu Tính giá trị của biểu Chứng minh đẳng thức
Rút gọn biểu thức lượ
Kiểm tra công thức ng giác
thức lượng giác thức lượng giác lượng giác Số ý 1 1 1 1 3 1 Số điểm 0,5đ
Các hệ thức Mệnh đề đúng Tính diện tích tam lượng trong - sai
Tìm bán kính đường
Tính số đo góc,bài toán
(Định lý sin,định lý giác sử dụng công tam giác và
tròn nội tiếp(ngoại tiếp) thực tế thức Hê giải tam giác côsin) -rông Số ý 1 1 Số điểm
-Xác định vecto chỉ Viết phương trình
Tính khoảng cách từ Phương phương, vecto pháp 1 Viết phương trình Viết phương trình đường thẳng biết đi
điểm đến 1 đường Viết phương trình trình đường tuyến đường thẳng đi qua 2 đường thẳng thỏa mãn qua 1 điểm, biết thẳng đường thẳng thẳng -Xác định điểm điểm điều kiện cho trước. VTCP hoặc VTPT
thuộc đường thẳng Số ý 1 1 1 1 1 3 2 Số điểm 1,0đ 0,5đ
Điều kiện để 1 phương Phương
Xác định tọa độ tâm Viết phương trình Viết phương trình
Phương trình đường trình trở thành pt
trình đường
và bán kính đường đường tròn biết tâm đường tròn thỏa mãn
tròn đường kính AB đường tròn-Viết tròn tròn và bán kính điều kiện cho
phương trình đường trước. Số ý 1 1 1 1 3 1 Số điểm 1,0đ Phương
trình đường elip Tổng số ý 20 8 8 3 6 2 6 3 Tổng điểm 4,0 6,0 10đ 1,6 3,0 1,2 1,5 1,2 1,5 100% Tỷ lệ 46% 27% 27%
Document Outline

  • 001
  • ĐÁP ÁN
  • ma trận đề kiểm tra toán 10