Đề thi HK2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Chí Thanh – TP HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi HK2 Toán 10 năm học 2020 – 2021 trường THPT Nguyễn Chí Thanh, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi gồm 01 trang với 09 bài toán dạng tự luận, thời gian làm bài 90 phút
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 -2021 TP HỒ CHÍ MINH MÔN TOÁN - Khối 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không tính thời gian phát đề ) 2 x 9x 14
Câu 1) (1đ) Giải bất phương trình sau bằng cách lập bảng xét dấu: 0 2 x 5x 4
Câu 2) (1đ) Giải bất phương trình: 2 x 4x 3 x 1
Câu 3) (1đ) Cho bất phương trình: 2
x 2mx m 2 0 (*). Tìm các giá trị của tham số m
để bất phương trình (*) nghiệm đúng với mọi x R 4 Câu 4) (1đ) Cho cosx x
. Tính sin x, cos 2x,sin x 5 2 6
Câu 5) (1đ) Với điều kiện biểu thức có nghĩa, chứng minh đẳng thức sau: 2 1 cos x tan x sin x 2cos x sin x
Câu 6) (1đ) Với điều kiện biểu thức có nghĩa, chứng minh đẳng thức sau: 1 cos2x sin 2x 2 cos 2x 1 tan x
Câu 7) (1đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(2;1), B(−4;−1), C(0;5). Viết
phương trình tổng quát đường cao BH của tam giác ABC.
Câu 8) (2đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C 2 2
: x y 4x 6y 12 0
a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
d : 3x 4y 2021 0 .
b) Cho điểm M(2;5), chứng minh M nằm bên trong đường tròn (C). Viết phương trình
đường thẳng cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho M là trung điểm của AB. 2 2 x y
Câu 9) (1đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình: 1. 16 9
Tìm toạ độ các đỉnh, tiêu điểm, độ dài các trục của (E) HẾT ĐÁP ÁN Bài Nội dung Điểm 1 2 x 9x 14 (1.0 đ) a) 0 2 x 5x 4 2
x 9x 14 0 x 2 x 7 0.25 2
x 5x 4 0 x 1 x 4 Lập Bảng xét dấu: 0.5
Vậy tập nghiệm S (1; 2] (4; 7] 0.25 2 a) 2 x 4x 3 x 1 (1.0 đ) x 1 0 2 x 4x 3 0 2 x 4x 3 x 2 0.25 1 x 1 0.5 x 1 x 3 1 x 3 1 1
x 1 x 3. Vậy tập nghiệm S ( ;1][3; ) 3 3 0.25
3(1.0 đ) Tìm m để bất phương trình: 2
x 2mx m 2 0 nghiệm đúng với mọi x a 0 2
x 2mx m 2 0,x R 0.25 / 0 1 0 (luondung) 1 m 2 0.5+ 2 m m 2 0 0.25 4 4 (1.0 đ) Cho cos x x
. Tính sin x, cos 2x,sin x 5 2 6 0.25 Ta có x sin x 0 2 2 2 9 3 sin x 1 cos x sin x 25 5 0.25 7 0.25 2 cos 2x 2cos x 1 25 4 3 3 0.25 sin x sin . x cos sin .cos x 6 6 6 10 5 2 1 cos x
(1.0 đ) Chứng minh đẳng thức: tan x sin x 2cos x sin x 2 2 2 1 cos x
sinx 1 cos x sin x VT tan x sin x 0.25 sin x cosx s inx 2 2 sinx cos x cos x 0.25 cosx sinx 2 2cos x 2cos x VP 0.5 cosx 6 1 cos 2x sin 2x 2
(1.0 đ) Chứng minh đẳng thức: cos 2x 1 tan x 2 2cos x 2sin x.cosx Ta có VT 2 cos x 0.25 2 sin x 2cosxcosx sinx 0.25
cosx sin xcosx sinx 2cosx 2 0.25+ VP cosx sin x 1 tan x 0.25 7
Cho tam giác ABC với A(2;1), B(−4;−1), C(0;5). Viết phương trình tổng quát đường
(1.0 đ) cao BH của tam giác ABC
Ta có BH qua B(−4;−1) và nhận AC 2 ; 4 làm VTPT 0.5
Suy ra phương trình tổng quát của BH: 2 x 4 4 y 1 0 0.25 x 2y 2 0 0.25 8a
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C 2 2
: x y 4x 6y 12 0
(1.0 đ) a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
d : 3x 4 y 2021 0 .
Gọi là tiếp tuyến của (C); d pt có dạng: 4x 3y c 0 0.25
(C) có tâm I(2;3), bán kính R 5
tiếp xúc với (C) d I, R 0.25 c 1 c 26 5 5 0.25 c 2 4
Vậy pttt : 4x 3y 24; : 4x 3y 26 0 0.25 8b
Cho điểm M(2;5), chứng minh M nằm bên trong đường tròn (C). Viết phương trình
(1.0 đ) đường thẳng cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho M là trung điểm của AB
Ta có IM 0;2 IM 2 R 5 . Suy ra M nằm bên trong (C) 0.25
Ta có M là trung điểm của AB. Suy ra IM AB 0.25
Gọi d là đường thẳng cần tìm 1 0.25
Suy ra d qua M và nhận IM 0;2 làm VTPT 1
Suy ra pt d : 2( y 5) 0 y 5 0 0.25 1 9 2 2 x y
(1.0 đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho Elip (E) có phương trình : 1. 16 9
Tìm toạ độ các đỉnh, tiêu điểm, độ dài các trục của (E) Ta có 2 a 16 a 4 2 2 2 2
; b 9 b 3 ; c a b 16 9 7 c 7 0.25
Tọa độ đỉnh: A 4;0 , A 4;0 , B 0;3 , B 0;3 0.25 1 2 1 2 Tiêu điểm: F 7;0 , F 7;0 1 2 0.25
Độ dài trục lớn: A A 2a 8 Độ dài trục nhỏ: B B 2b 6 0.25 1 2 1 2
Chú ý: Học sinh có thể làm Toán bằng cách khác và vẫn được tính điểm nếu đúng HẾT