Đề thi HK2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề thi HK2 Toán 10 năm học 2020 – 2021 trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội, thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem

Trang 1/2 Mã đ 116
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐỀ KIM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2020-2021
T TOÁN-TIN Môn: Toán – Lp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thi gian phát đề
thi gồm có 02 trang)
Ghi chú: Phn trc nghim làm trên phiếu đưc phát, np phiếu tr lời trc nghim sau khi hết 30 phút đu.
Phn tlun làm trên giy đưc phát.
PHN 1: TRC NGHIM (Thời gian làm bài: 30 phút) (3,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho hai điểm
( ) ( )
2;3 , 4;1AB
. Phương trình đường tròn đường kính
AB
A.
( ) ( )
22
3 2 2.xy +− =
B.
( ) ( )
22
3 2 8.xy+ ++ =
C.
( ) ( )
22
3 2 8.xy +− =
D.
( ) ( )
22
3 2 2.xy+ ++ =
Câu 2: Trong mt phng ta đ
Oxy
, đường thẳng đi qua hai điểm
( )
3;0A
và
phương trình
A.
1.
31
xy
−=
B.
1.
13
xy
+=
C.
1.
13
xy
+=
D.
1.
31
xy
+=
Câu 3: Gi
S
là tp hp các giá tr ngun ca tham s
m
để hàm s
( ) ( )
( )
22 2
22f x m x m mx m= −−
nhn giá tr âm vi mi s thc
x
. Trung bình cng các phn t ca
S
A.
1
.
2
B. 0. C.
2
.
3
D.
1
.
3
Câu 4: Tp nghim ca bất phương trình
2
1
0
43
x
xx
++
A.
[ ] [
)
3; 1 1; .S = +∞
B.
( ) (
]
; 3 1;1 .S = −∞
C.
(
] [ ]
; 3 1;1 .S = −∞
D.
( )
[
)
3; 1 1; .S = +∞
Câu 5: Cho cung lượng giác
x
tha mãn
cos x
tan x
cùng du.
Giá tr ca biu thc
( )
( )
2021
2021
5
cos
5 sin 3 .
2
5
sin 3 .
cos
2
x
x
P
x
x
π
π
π
π


+

=

+


A. 6. B. 4. C.
6.
D.
4.
Câu 6: Tập xác định ca hàm s
4
2
21
56
x
y
xx
+
=
−+
A.
[ ]
2;3 .D =
B.
( )
2;3 .D =
C.
(
] [
)
; 2 3; .D = −∞ +∞
D.
( ) ( )
; 2 3; .D = −∞ +∞
Câu 7: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
vi
( ) ( ) ( )
1; 0 , 1; 4 , 3; 2AB C−−
. Đưng tròn ngoi
tiếp tam giác
ABC
có phương trình là
A.
22
2 4 1 0.xy xy+ + +=
B.
22
20 14 19 0.xy x y+ +=
C.
22
5 4 6 0.xy xy+ + + −=
D.
22
3 4 0.xyxy+ −+ =
Mã đề 116
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2/2 Mã đ 116
Câu 8: Trên đường tròn cho trước, một cung tròn độ dài bng ba ln bán kính thì có s đo theo rađian
A. 1. B. 3. C. 6. D. 9.
Câu 9: Thống kê điểm kim tra môn Lch s ca 45 hc sinh lớp 10A như sau:
Đim
5
6
7
8
9
10
S hc sinh
2
11
9
16
4
3
S trung v trong điểm các bài kiểm tra đó là
A. 7,5 điểm. B. 7,4 điểm. C. 8 điểm. D. 8,1 điểm.
Câu 10: Mt học sinh có điểm các bài kiểm tra Toán như sau: 8; 4; 9; 8; 6; 6; 9; 9; 9. Điểm trung bình môn
Toán ca học sinh đó (làm tròn đến 1 ch s thp phân) là
A. 7,3. B. 7,6. C. 8,5. D. 6,8.
Câu 11: Cho tam giác
ABC
. Khng định nào sau đây là sai?
A.
sin cos .
22
AC B+
=
B.
cos sin .
22
AC B+
=
C.
( )
cos cos .AB C+=
D.
( )
sin sin .AB C+=
Câu 12: Trong mt phng ta đ
Oxy
, khong cách gia hai đưng thng
1
:3 4 2 0dxy +=
và
2
:3 4 1 0dxy −=
bng
A. 0,12. B. 0,16. C. 0,60. D. 1,20.
PHN 2: T LUN (Thời gian làm bài: 60 phút) (7,0 điểm)
Câu 13. Lập bảng xét dấu tam thức
( )
2
4 37fx x x= +−
.
Câu 14. Tính các giá trị lượng giác của cung
α
biết
1
sin
4
α
=
2
π
απ
<<
.
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, viết phương trình của đường tròn
( )
C
có tâm
( )
2; 3I
và đi qua
điểm
.
Câu 16. Giải bất phương trình
2
2 15 8 8 4xx x+ <−
.
Câu 17. Giải và biện luận hệ
22
2 30
xm xm
x
−=
+≥
.
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba đường thẳng
1
3
:
12
xt
d
yt
=−+
= +
,
2
12
:
xt
d
yt
=−+
=
,
3
:2 2 0d xy−+=
. Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với
23
,dd
có tâm thuộc
1
d
.
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 10d mx y m+ −=
(
m
là tham số thực)
đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 24Cx y +− =
. Tìm các giá trị của
m
để
d
cắt
( )
C
tại hai điểm phân biệt, sao
cho hai điểm này và tâm đường tròn
( )
C
lập thành một tam giác có diện tích lớn nhất.
----------- HẾT -----------
1
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
116
A
A
C
B
C
B
A
B
C
B
C
C
217
D
B
A
A
D
A
D
A
A
D
B
D
318
A
B
C
B
D
D
B
B
B
D
A
D
419
C
C
A
A
B
B
C
D
D
D
B
C
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
TỔ TOÁN TIN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IINĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút.
HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN (Gồm 2 trang).
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
13
(0,5đ)
Lập bảng xét dấu tam thức
( )
2
4 37fx x x= +−
.
Xét
2
7
4 3 7 0 ;1 .
4
xx x

+ −=⇔∈


0,25
Ta có bảng xét dấu sau:
x
−∞
7/4
1
+∞
( )
fx
+
0
0
+
Trường hợp HS không viết bước tìm nghiệm phương trình mà đến thẳng bảng xét
dấu: Ghi nhớ một lỗi, nếu bảng xét dấu lập ra không có bất cứ lỗi nào nữa thì không
trừ điểm nào, có thêm một lỗi nữa trong bảng xét dấu thì mới trừ một lần 0,25.
Riêng lỗi đánh sai dấu trên một khoảng: Không cho điểm phần lập bảng xét dấu.
0,25
14
(1,5 đ)
Tính các giá trị lượng giác của cung
α
biết
1
sin
4
α
=
2
π
απ
<<
.
Ta có:
22
15
cos 1 sin .
16
αα
=−=
0,5
2
π
απ
<<
nên
cos 0
α
<
nên
15
cos .
4
α
=
0,5
sin 15
tan
cos 15
α
α
α
= =
1
cot 15
tan
α
α
= =
.
0,5
15
(1,5đ)
Viết phương trình của đường tròn
( )
C
có tâm
(
)
2; 3I
và đi qua điểm
.
Ta có
( )
2;2IA =

nên
( )
2
2
2 2 22IA =+=
HS có thể dùng công thức khoảng cách IA mà không cần tính trước tọa độ
IA

.
0,5
Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
2; 3I
và bán kính
22R IA= =
.
0,5
Phương trình đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 38Cx y ++ =
.
Nếu học sinh khai triển phương trình trên thành dạng tổng quát thì vẫn cho điểm tối
đa, nếu khai triển sai thì chỉ được 0,25 điểm bước này.
0,5
16
(1,5đ)
Giải bất phương trình
2
2 15 8 8 4xx x+ <−
.
(
)
2
2
2
84 0
2 15 8 0
2 15 8 8 4
x
xx
xx x
−≥
+ −≥
+ −<
(Hoặc
( )
2
2
2
84 0
2 15 8 0
2 15 8 8 4
x
xx
xx x
−>
+ −≥
+ −<
cũng được)
Chọn hệ nào thì lời giải tiếp theo sau đó phải đúng dấu BĐT.
Nếu HS chỉ bình phương 2 vế của BPT: Không cho điểm bước này.
0,5
(
]
(
]
;2
1
;8 ;
2
89
;;
72
x
x
x
−∞

−∞ +∞


−∞ +∞


0,75
(
]
18
;8 ;
27
x

−∞

.
0,25
17
(0,5đ)
Giải và biện luận hệ
22
2 30
xm xm
x
−=
+≥
.
2
3
2
m
x
x
0,25
+ Nếu
3
m ≥−
thì tập nghiệm là
;
2
m
S

= +∞

.
+ Nếu
3m <−
thì tập nghiệm là
3
;
2
S

= +∞

.
0,25
18
(1đ)
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho ba đường thẳng
1
3
:
12
xt
d
yt
=−+
= +
,
2
12
:
xt
d
yt
=−+
=
,
3
:2 2 0
d xy−+=
. Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với
23
,dd
có tâm thuộc
1
d
.
Giả sử đường tròn cần lập phương trình là đường tròn
( )
C
có tâm
I
, bán kính R.
1
Id
nên
( )
3 ;1 2
I tt
−+ +
.
Đường tròn
( )
C
tiếp xúc với
23
,
dd
nên
( )
( )
2
3
,
,
Id
Id
dd=
(*)
0,25
Ta có phương trình tổng quát của
2
: 2 10dx y+ +=
.
{ }
(
)
( )
3 24 1 62 12 2
(*) 5
55
4; 1
5 5 1;1 .
2;3
t t tt
I
tt
I
++ + + −+ −− +
⇔= =
−−
= ∈−
0,25
TH1: Với
( )
4; 1I −−
(
)
3
,
5
Id
Rd
= =
Ta có phương trình đường tròn
(
) (
) ( )
22
1
: 4 15Cx y+ ++ =
.
0,25
TH1: Với
(
)
2;3I
(
)
3
,
5
Id
Rd= =
Ta có phương trình đường tròn
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 35Cx y+ +− =
.
0,25
19
(0,5đ)
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường thẳng
: 2 10d mx y m+ −=
(
m
là tham số thực)
đường tròn
( ) ( ) ( )
22
:1 24Cx y +− =
. Tìm các giá trị của
m
để
d
cắt
( )
C
tại hai điểm phân
biệt, sao cho hai điểm này và tâm đường tròn
( )
C
lập thành một tam giác có diện tích lớn nhất.
Đường tròn
( )
C
có tâm
( )
1; 2I
và bán kính
2R =
.
Giả sử giao điểm của
d
( )
C
là hai điểm
,AB
, suy ra
2IA IB= =
.
Ta có diện tích tam giác
IAB
:
1
. sin 2sin 2
2
IAB
S IA IB AIB AIB
= =
.
Đẳng thức xảy ra khi
sin 1AIB =
suy ra
90AIB = °
.
0,25
Khi đó tam giác
IAB
vuông cân nên
( )
,
2
2
I AB
R
d = =
( )
2
,
2
22
22 1 1
21
2 21
1
11
I AB
mm m
mm
dm
m
mm
+−
−+
= = =⇔=
+
++
.
Vậy
1m =
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
0,25
Học sinh giải theo cách khác mà đúng, vẫn cho điểm tối đa.
--------------------------------------------------
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2020-2021 TỔ TOÁN-TIN
Môn: Toán – Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 116
(Đề thi gồm có 02 trang)
Ghi chú: Phần trắc nghiệm làm trên phiếu được phát, nộp phiếu trả lời trắc nghiệm sau khi hết 30 phút đầu.
Phần tự luận làm trên giấy được phát.
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (Thời gian làm bài: 30 phút) (3,0 điểm, mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2;3), B (4; )
1 . Phương trình đường tròn đường kính AB là 2 2 2 2
A. ( x − 3) + ( y − 2) = 2.
B. ( x + 3) + ( y + 2) = 8. 2 2 2 2
C. ( x − 3) + ( y − 2) = 8.
D. ( x + 3) + ( y + 2) = 2.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng đi qua hai điểm A(3;0) và B (0; − ) 1 có phương trình là x y x y x y x y A. − = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1. 3 1 1 3 1 − 3 3 1
Câu 3: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số f ( x) = (m − ) 2 x − ( 2 m m) 2 2 2 x m
nhận giá trị âm với mọi số thực x . Trung bình cộng các phần tử của S là 1 2 1 A. . B. 0. C. . D. . 2 3 3 x −1
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình ≤ 0 là 2 x + 4x + 3 A. S = [ 3 − ;− ] 1 [1; +∞). B. S = ( ; −∞ 3 − ) ( 1 − ; ] 1 . C. S = ( ; −∞ − ] 3 [ 1 − ; ] 1 . D. S = ( 3 − ;− ) 1 [1; +∞).
Câu 5: Cho cung lượng giác x thỏa mãn cos x và tan x cùng dấu.  π ( 5 +  x  − 2021 x π ) cos 5 sin 3 .   2 
Giá trị của biểu thức P = − là sin ( 2021 x + 3 .π )  5π  cos x −    2  A. 6. B. 4. C. 6. − D. 4. − 4 2x +1
Câu 6: Tập xác định của hàm số y = là 2 −x + 5x − 6 A. D = [2; ] 3 . B. D = (2;3). C. D = ( ; −∞ 2][3;+∞). D. D = ( ; −∞ 2) (3;+∞).
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với A(1;0), B (1; 4 − ),C (3; 2
− ) . Đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC có phương trình là A. 2 2
x + y − 2x + 4y +1 = 0. B. 2 2
x + y − 20x −14y +19 = 0. C. 2 2
x + y + 5x + 4y − 6 = 0. D. 2 2
x + y x + 3y − 4 = 0. Trang 1/2 – Mã đề 116
Câu 8: Trên đường tròn cho trước, một cung tròn có độ dài bằng ba lần bán kính thì có số đo theo rađian là A. 1. B. 3. C. 6. D. 9.
Câu 9: Thống kê điểm kiểm tra môn Lịch sử của 45 học sinh lớp 10A như sau: Điểm 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 2 11 9 16 4 3
Số trung vị trong điểm các bài kiểm tra đó là A. 7,5 điểm. B. 7,4 điểm. C. 8 điểm. D. 8,1 điểm.
Câu 10: Một học sinh có điểm các bài kiểm tra Toán như sau: 8; 4; 9; 8; 6; 6; 9; 9; 9. Điểm trung bình môn
Toán của học sinh đó (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) là A. 7,3. B. 7,6. C. 8,5. D. 6,8.
Câu 11: Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là sai? A + C B A + C B A. sin = cos . B. cos = sin .
C. cos ( A + B) = cos C.
D. sin ( A + B) = sin C. 2 2 2 2
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , khoảng cách giữa hai đường thẳng d : 3x − 4 y + 2 = 0 và 1
d :3x − 4y −1 = 0 bằng 2 A. 0,12. B. 0,16. C. 0,60. D. 1,20.
PHẦN 2: TỰ LUẬN (Thời gian làm bài: 60 phút) (7,0 điểm)
Câu 13. Lập bảng xét dấu tam thức f ( x) 2
= 4x + 3x − 7 . π
Câu 14. Tính các giá trị lượng giác của cung α biết 1 sin α = và < α < π . 4 2
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình của đường tròn (C ) có tâm I (2; 3 − ) và đi qua điểm A(0;− ) 1 .
Câu 16. Giải bất phương trình 2
2x +15x − 8 < 8 − 4x .
 x m = x m
Câu 17. Giải và biện luận hệ 2 2  . 2x + 3 ≥ 0 x = 3 − + tx = 1 − + 2t
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba đường thẳng d :  , d :  , 1 y =1+ 2t 2 y = t − ′
d : 2x y + 2 = 0 . Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với d ,d và có tâm thuộc d . 3 2 3 1
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : mx + y − 2m −1 = 0 ( m là tham số thực) và
đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1 2
= 4 . Tìm các giá trị của m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt, sao
cho hai điểm này và tâm đường tròn (C ) lập thành một tam giác có diện tích lớn nhất.
----------- HẾT ----------- Trang 2/2 – Mã đề 116
SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 116 A A C B C B A B C B C C 217 D B A A D A D A A D B D 318 A B C B D D B B B D A D 419 C C A A B B C D D D B C 1
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020-2021 TỔ TOÁN – TIN MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút.
HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN (Gồm 2 trang). CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Lập bảng xét dấu tam thức f (x) 2
= 4x + 3x − 7 .  7 −  Xét 2
4x + 3x − 7 = 0 ⇔ x ∈  ;1. 0,25  4  Ta có bảng xét dấu sau: 13 x −∞ 7 − / 4 1 +∞ (0,5đ) f ( x) + 0 − 0 +
Trường hợp HS không viết bước tìm nghiệm phương trình mà đến thẳng bảng xét 0,25
dấu: Ghi nhớ một lỗi, nếu bảng xét dấu lập ra không có bất cứ lỗi nào nữa thì không
trừ điểm nào, có thêm một lỗi nữa trong bảng xét dấu thì mới trừ một lần 0,25.
Riêng lỗi đánh sai dấu trên một khoảng: Không cho điểm phần lập bảng xét dấu.
Tính các giá trị lượng giác của cung α π biết 1 sin α = và < α < π . 4 2 15 Ta có: 2 2 cos α = 1− sin α = . 0,5 14 16 (1,5 đ) π 15 Vì
< α < π nên cosα < 0 nên cosα − = . 0,5 2 4 sin α − 15 1 tan α = = và cot α = = − 15 . 0,5 cosα 15 tan α
Viết phương trình của đường tròn (C ) có tâm I (2; 3
− ) và đi qua điểm A(0;− ) 1 .  Ta có IA = ( 2;
− 2) nên IA = (− )2 2 2 + 2 = 2 2  0,5 • 15
HS có thể dùng công thức khoảng cách IA mà không cần tính trước tọa độ IA .
(1,5đ) Đường tròn (C) có tâm I (2; 3
− ) và bán kính R = IA = 2 2 . 0,5
Phương trình đường tròn (C) (x − )2 + ( y + )2 : 2 3 = 8.
Nếu học sinh khai triển phương trình trên thành dạng tổng quát thì vẫn cho điểm tối 0,5
đa, nếu khai triển sai thì chỉ được 0,25 điểm bước này. Giải bất phương trình 2
2x +15x − 8 < 8 − 4x . 8  − 4x ≥ 0 8  − 4x > 0   2
⇔ 2x +15x −8 ≥ 0 (Hoặc 2
2x +15x −8 ≥ 0 cũng được)    2 0,5
2x +15x − 8 <  (8− 4x)2 2 2
2x +15x −8 <  (8− 4x)
Chọn hệ nào thì lời giải tiếp theo sau đó phải đúng dấu BĐT.
Nếu HS chỉ bình phương 2 vế của BPT: Không cho điểm bước này. 16
(1,5đ) ⇔ x∈( ; −∞ 2]     x ∈(−∞ − ] 1 ; 8  ; +∞    2  0,75   8   9  x∈ ; −∞  ; +∞       7   2    ⇔ x ∈(−∞ − ] 1 8 ; 8  ;   . 0,25 2 7   − = −
Giải và biện luận hệ 2x m 2x m  . 2x + 3 ≥ 0  m x ≥  2 ⇔  0,25 17 3 −  (0,5đ) x  2 + Nếu mm ≥ 3
− thì tập nghiệm là S = ; +∞   .  2  0,25 −  + Nếu m < 3 − thì tập nghiệm là 3 S = ; +∞   .  2   = − +  = − + ′
Trong mặt phẳng tọa độ x 3 t x 1 2t
Oxy , cho ba đường thẳng d :  , d :  , 1 y = 1+ 2t 2 y = t − ′
d : 2x y + 2 = 0 . Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với d , d và có tâm thuộc d . 3 2 3 1
Giả sử đường tròn cần lập phương trình là đường tròn (C) có tâm I , bán kính R.
I d nên I ( 3
− + t;1+ 2t) . 1 0,25
Đường tròn (C) tiếp xúc với d ,d nên d = d (*) 2 3 (I ,d2) (I ,d3)
Ta có phương trình tổng quát của d : x + 2 y +1 = 0 . 2 18 3
− + t + 2 + 4t +1 6
− + 2t −1− 2t + 2 (1đ) (*) ⇔ = = 5 5 5 0,25  I ( 4; − − )
t = ⇔ t ∈{− } 1 5 5
1;1 ⇒ I (− ) . 2;3 TH1: Với I ( 4; − − ) 1 và R = d( = 5 I ,d3 ) 0,25 2 2
Ta có phương trình đường tròn (C : x + 4 + y +1 = 5 . 1 ) ( ) ( ) TH1: Với I ( 2;
− 3) và R = d( = 5 I ,d3 ) 0,25 2 2
Ta có phương trình đường tròn (C : x + 2 + y − 3 = 5 . 2 ) ( ) ( )
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : mx + y − 2m −1 = 0 ( m là tham số thực) và
đường tròn (C) (x − )2 + ( y − )2 : 1 2
= 4. Tìm các giá trị của m để d cắt (C) tại hai điểm phân
biệt, sao cho hai điểm này và tâm đường tròn (C) lập thành một tam giác có diện tích lớn nhất.
Đường tròn (C) có tâm I (1;2) và bán kính R = 2 .
Giả sử giao điểm của d và (C) là hai điểm ,
A B , suy ra IA = IB = 2 . 0,25 19 Ta có diện tích tam giác 1 = = ≤ (0,5đ) IAB : S . IA IB sin AIB 2 sin AIB 2 . IAB 2
Đẳng thức xảy ra khi sin AIB =1 suy ra  AIB = 90° . Khi đó t R
am giác IAB vuông cân nên d( = = 2 I , AB) 2 2
m + 2 − 2m −1 1− m m − 2m +1 0,25 Có d( = ⇔ = 2 ⇔ = 2 ⇔ m = 1 − . I , AB) 2 2 2 + + m +1 m 1 m 1 Vậy m = 1
− thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Học sinh giải theo cách khác mà đúng, vẫn cho điểm tối đa.
--------------------------------------------------
Document Outline

  • Mã đề 116 khối 10
  • Phieu soi dap an (1)
  • Hướng dẫn chấm hk2 toán 10 năm học 2020-2021