Đề thi HK2 Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai

Đề thi HK2 Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai gồm 8 mã đề, mỗi đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, có đáp án, thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn đón xem

Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
(Đề kiểm tra gồm 4 trang)
đề 101
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn Toán LỚP 10
Năm học 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 04/05/2017
Câu 1 : Cho đường thẳng :
(
x =2+3t
y =1 + t
(t R) điểm M(1;6). Phương trình đường thẳng đi qua
M vuông góc với
A. 3x y +9 =0. B. x +3 y 17 =0. C. 3x + y 3 =0. D. x 3y+19 = 0.
Câu 2 : Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều
nghĩa)
A. tan
(
a π
)
=tan a. B. sin a +sin b =2 sin
a +b
2
sin
a b
2
.
C. sin a =tan a cos a. D. cos
(
a b
)
=sin a sin b +cos acos b.
Câu 3 : Phương trình nào dưới đây phương trình của đường tròn?
A. x
2
+ y
2
+x + y +4 =0. B. x
2
y
2
+4x 6 y 2 =0.
C. x
2
+2 y
2
2x +4 y 1 =0. D. x
2
+ y
2
4x 1 = 0.
Câu 4 : bao nhiêu đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau đây (giả sử rằng tất cả các biểu thức
lượng giác đều nghĩa)?
i) cos
2
α =
1
tan
2
α +1
ii) sin
³
α
π
2
´
=cosα
iii)
p
2cos
³
α +
π
4
´
=cos α +sin α
iv) cot2α = 2cot
2
α 1
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 5 : Cho đường tròn (C) : (x 1)
2
+(y +3)
2
= 10 đường thẳng : x + y +1 = 0. Biết đường thẳng
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A.
19
2
. B.
p
38. C.
p
19
2
. D.
p
38
2
.
Câu 6 : Cho tam giác ABC độ dài ba cạnh AB = 2, BC = 3, C A = 4. Tính góc
ABC (chọn kết quả
gần đúng nhất).
A. 60
. B. 104
29
0
. C. 75
31
0
. D. 120
.
Câu 7 : Một elip (E) phương trình
x
2
a
2
+
y
2
b
2
= 1, trong đó a > b > 0. Biết (E) đi qua A
¡
2;
p
2
¢
B
¡
2
p
2;0
¢
thì (E) độ dài trục
A. 4. B. 2
p
2. C. 2. D. 6.
Câu 8 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho M N hai điểm thuộc đường tròn lượng giác. Hai góc lượng
giác (Ox,OM) (Ox,ON) lệch nhau 180
. Chọn nhận xét đúng
A. M, N tung độ hoành độ đều bằng nhau.
B. M, N tung độ hoành độ đều đối nhau.
C. M, N tung độ bằng nhau hoành độ đối nhau.
D. M, N hoành độ bằng nhau, tung độ đối nhau.
Câu 9 : Giá tr lớn nhất của biểu thức sin
4
a +cos
7
a
A. 2. B.
p
2. C.
1
2
. D. 1.
Câu 10 : Tập nghiệm của bất phương trình
p
x 1 +
p
5 x +
1
x 3
>
1
x 3
A. S = [1;5]. B. S = (1; 5) \ {3}. C. S = (3; 5]. D. S = [1; 5] \ {3}.
Câu 11 : Rút gọn biểu thức A =sin
µ
x +
85π
2
+cos(2017π +x) +sin
2
(33π + x) +sin
2
µ
x
5π
2
ta được
A. A = sin x. B. A = 1. C. A = 2. D. A =0.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 1/4 - đề thi 101
Câu 12 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, đường tròn phương trình nào dưới đây tiếp xúc với hai trục tọa
độ?
A. (x 2)
2
+( y 2)
2
=1. B. (x 2)
2
+( y +2)
2
=2. C. (x +2)
2
+( y +2)
2
=4. D. (x +2)
2
+( y 2)
2
=8.
Câu 13 : Cho đường tròn (C) : (x 1)
2
+(y+3)
2
=10 đường thẳng : x+3y+m +1 = 0. Đường thẳng
tiếp xúc với đường tròn ( C) khi chỉ khi
A. m = 1 hoặc m =19. B. m = 3 hoặc m =17.
C. m = 1 hoặc m =19. D. m =3 hoặc m = 17.
Câu 14 : Cho phương trình x
2
+ y
2
+ax +b y +2c = 0. Điều kiện nào của a, b, c để phương trình trên
phương trình của đường tròn?
A. a
2
+b
2
8c > 0. B. a
2
+b
2
+2c > 0.
C. a
2
+b
2
+8c > 0. D. a
2
+b
2
2c > 0.
Câu 15 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, một elip độ dài trục lớn 8, độ dài trục 6 thì phương
trình chính tắc
A.
x
2
9
+
y
2
16
=1. B.
x
2
64
+
y
2
36
=1. C.
x
2
16
+
y
2
9
=1. D.
x
2
16
+
y
2
7
=1.
Câu 16 : Biết bất phương trình (m 3)x
2
+2(m +1)x > 2 một nghiệm 1, điều kiện cần và đủ của
m
A. m > 1. B. m 1. C. m =1. D. m < 1.
Câu 17 : Nếu sin a +cos a =
1
2
thì sin 2a bằng
A.
3
4
. B.
p
2
2
. C.
3
8
. D.
3
4
.
Câu 18 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho M điểm nằm trên đường tròn lượng giác. Điểm M tung
độ hoành độ đều âm, góc (Ox, OM) thể
A. 90
. B. 200
. C. 60
. D. 180
.
Câu 19 : Cung số đo 250
thì số đo theo đơn vị radian
A.
25π
12
. B.
25π
18
. C.
25π
9
. D.
35π
18
.
Câu 20 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC A(1; 3), B(1;1), C(1;1). Đường tròn ngoại
tiếp tam giác AB C tâm I(a; b). Giá tr a +b bằng
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 21 : Gọi M điểm cuối khi biểu diễn cung lượng giác số đo α trên đường tròn lượng giác.
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Nếu M nằm bên phải trục tung thì cos α âm.
B. Nếu M thuộc góc phần thứ thì sin α cos α đều âm.
C. Nếu M thuộc góc phần thứ hai thì sin α cos α đều dương.
D. Nếu M nằm phía trên trục hoành thì sin α dương.
Câu 22 : Với mọi góc a và số nguyên k, chọn đẳng thức sai
A. sin
(
a +k2π
)
=sin a. B. cos
(
a +kπ
)
=cos a. C. tan
(
a +kπ
)
=tan a. D. cot
(
a kπ
)
=cot a.
Câu 23 : Cho tam giác AB C A(1;2), B(2,3), C(3; 4). Diện tích tam giác ABC bằng
A. 1. B.
p
2. C. 1 +
p
2. D.
3
2
.
Câu 24 : Cho đường thẳng :
x 1
2
=
y +3
1
điểm N(1;4). Khoảng cách từ điểm N đến đường thẳng
bằng
A.
2
5
. B.
2
p
5
5
. C. 2. D.
2
p
17
.
Câu 25 : Cho cos a =
5
13
µ
3π
2
< a <2π
. Tính tan a.
A.
12
13
. B.
5
12
. C.
12
5
. D.
12
5
.
Câu 26 : Trên đường tròn lượng giác, điểm M thỏa mãn (Ox,OM) = 500
thì nằm góc phần thứ
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 2/4 - đề thi 101
Câu 27 : Cho hai đường thẳng d
1
: x y 2 = 0 d
2
: 2x +3 y +3 = 0. Góc tạo bởi đường thẳng d
1
d
2
(chọn kết quả gần đúng nhất)
A. 11
19
0
. B. 78
41
0
. C. 101
19
0
. D. 78
31
0
.
Câu 28 : Cho đường tròn ( C) : x
2
+ y
2
4x +2y7 = 0 tâm I bán kính R. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. I(2; 1), R = 2
p
3. B. I(2; 1), R =12. C. I(2; 1), R =2
p
3. D. I(4;2), R = 3
p
3.
Câu 29 : Cho parabol (P) phương trình y = ax
2
+bx +c (a , 0). (P) đồ thị như hình vẽ
x
y
0
2 2
Biết đồ thị của (P) cắt trục Ox tại các điểm hoành độ lần lượt 2,2. Tập nghiệm của bất phương
trình y <0
A. S =
(
−∞;2
]
[
2;+∞
)
. B. S =
(
2;2
)
.
C. S =
[
2;2
]
. D. S =
(
−∞;2
)
(
2;+∞
)
.
Câu 30 : Cho tam giác ABC độ dài ba cạnh AB = 2, BC = 5, C A = 6. Tính độ dài đường trung
tuyến M A, với M trung điểm của BC.
A.
p
15
2
. B.
p
55
2
. C.
p
110
2
. D.
p
55.
Câu 31 : Cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
4x +2y 7 = 0 hai điểm A(1; 1) B(1;2). Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. A nằm trong B nằm ngoài (C). B. A và B cùng nằm ngoài ( C).
C. A nằm ngoài B nằm trong (C). D. A B cùng nằm trong (C).
Câu 32 : Cho cot a =4 tan a a
³
π
2
;π
´
. Khi đó sin a bằng
A.
p
5
5
. B.
1
2
. C.
2
p
5
5
. D.
p
5
5
.
Câu 33 : Tính S =sin
2
5
+sin
2
10
+sin
2
15
+... +sin
2
80
+sin
2
85
.
A.
19
2
. B. 8. C.
17
2
. D. 9.
Câu 34 : Tính K = cos14
+cos 134
+cos 106
.
A.
1
2
. B. 0. C. 1. D. 1.
Câu 35 : Điều kiện cần đủ của m để phương trình mx
2
+2
(
m +1
)
x +m =0 hai nghiệm phân biệt
A. m , 0, m >
1
2
. B. m >
1
2
. C. m >
1
2
. D. m > 0.
Câu 36 : Trong tam giác ABC, đẳng thức nào dưới đây luôn đúng?
A. sin
(
A +B
)
=cos C. B. cos A =sin B. C. tan A =cot
³
B +
π
2
´
. D. cos
A +B
2
=sin
C
2
.
Câu 37 : Cho x = tan a. Tính sin2a theo x.
A. 2x
p
1 + x
2
. B.
1 x
2
1 + x
2
. C.
2x
1 x
2
. D.
2x
1 + x
2
.
Câu 38 : Tính sin
π
8
sin
3π
8
A.
1
2
Ã
p
2
2
1
!
. B.
p
2
4
. C.
35
99
. D.
1
2
Ã
1
p
2
2
!
.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 3/4 - đề thi 101
Câu 39 : Với mọi α thì sin
µ
3π
2
+α
bằng
A. sin α. B. cos α. C. cos α. D. sin α.
Câu 40 : Biểu thức 2sin
³
π
4
+a
´
sin
³
π
4
a
´
đồng nhất với biểu thức nào dưới đây?
A. sin 2a. B. cos 2a. C. sin a. D. cos a.
Câu 41 : Với mọi góc a, biểu thức cos a +cos
³
a +
π
5
´
+cos
µ
a +
2π
5
+... +cos
µ
a +
9π
5
nhận giá tr bằng
A. 10. B. 10. C. 1. D. 0.
Câu 42 : Đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 1) B(3;5) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ
phương?
A.
d = (3;1). B.
a =(1;1). C.
b =(1; 1). D.
c = (2;6).
Câu 43 : Cho một hình bình hành ABCD AB = a, BC = b. Công thức nào dưới đây công thức tính
diện tích của hình bình hành đó?
A. a
2
+b
2
. B. ab sin
ABC. C. ab. D. 2(a +b).
Câu 44 : Một hình chữ nhật ABCD AB = 8 AD = 6. Trên đoạn AB lấy điểm E thỏa BE = 2
trên CD lấy điểm G thỏa CG = 6. Người ta cần tìm một điểm F trên đoạn BC sao cho ABCD được chia
làm hai phần màu trắng và màu xám như hình vẽ. Và diện tích phần màu xám hơn ba lần diện
tích phần màu trắng. Điều kiện cần đủ của điểm F
A B
CD
F
G
E
A. F cách C một đoạn hơn 3. B. F cách C một đoạn không quá 3.
C. F cách B một đoạn hơn 3. D. F cách B một đoạn không quá 3.
Câu 45 : Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip
(
E
)
:
x
2
4
+ y
2
=1
A. 8. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 46 : Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức sin a +
p
3cos a.
A. 2. B. 1
p
3. C. 2. D. 0.
Câu 47 : Đường thẳng vuông góc với đường thẳng AB, với A(2; 1) B(4;3). Đường thẳng một
vectơ chỉ phương
A.
c = (1;3). B.
a =(3;1). C.
d = (1;3). D.
b =(3; 1).
Câu 48 : Phương trình đường tròn (C) tâm I(1;2) tiếp xúc với đường thẳng 2x + y +5 =0
A. (x 1)
2
+( y +2)
2
=1. B. (x 1)
2
+( y +2)
2
=5.
C. (x 1)
2
+( y +2)
2
=25. D. (x +1)
2
+( y 2)
2
=5.
Câu 49 : Trên đường tròn bán kính bằng 4, cung số đo
π
8
thì độ dài
A.
π
4
. B.
π
3
. C.
π
16
. D.
π
2
.
Câu 50 : Cho đường thẳng : 2x y +1 = 0. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ?
A. A(1;1). B. B
µ
1
2
;2
. C. C
µ
1
2
;2
. D. D(0; 1).
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 4/4 - đề thi 101
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
(Đề kiểm tra gồm 4 trang)
đề 102
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn Toán LỚP 10
Năm học 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 04/05/2017
Câu 1 : Cho đường thẳng :
(
x =2 +3t
y = 1 + t
(t R) điểm M(1;6). Phương trình đường thẳng đi qua
M vuông góc với
A. 3x y +9 =0. B. 3x + y 3 =0. C. x 3y+19 = 0. D. x +3y17 = 0.
Câu 2 : Tính sin
π
8
sin
3π
8
A.
p
2
4
. B.
35
99
. C.
1
2
Ã
p
2
2
1
!
. D.
1
2
Ã
1
p
2
2
!
.
Câu 3 : Giá tr lớn nhất của biểu thức sin
4
a +cos
7
a
A.
p
2. B. 1. C. 2. D.
1
2
.
Câu 4 : Trên đường tròn lượng giác, điểm M thỏa mãn (Ox,OM) = 500
thì nằm góc phần thứ
A. I. B. III. C. II. D. IV.
Câu 5 : Cho parabol (P) phương trình y = ax
2
+bx +c (a , 0). (P) đồ thị như hình vẽ
x
y
0
2 2
Biết đồ thị của (P) cắt trục Ox tại các điểm hoành độ lần lượt 2,2. Tập nghiệm của bất phương
trình y < 0
A. S =
(
−∞;2
]
[
2;+∞
)
. B. S =
[
2;2
]
.
C. S =
(
2;2
)
. D. S =
(
−∞;2
)
(
2;+∞
)
.
Câu 6 : Cho đường thẳng :
x 1
2
=
y +3
1
điểm N(1;4). Khoảng cách từ điểm N đến đường thẳng
bằng
A.
2
p
17
. B. 2. C.
2
5
. D.
2
p
5
5
.
Câu 7 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, một elip độ dài trục lớn 8, độ dài trục 6 thì phương
trình chính tắc
A.
x
2
16
+
y
2
7
=1. B.
x
2
64
+
y
2
36
=1. C.
x
2
9
+
y
2
16
=1. D.
x
2
16
+
y
2
9
=1.
Câu 8 : Tính S =sin
2
5
+sin
2
10
+sin
2
15
+... +sin
2
80
+sin
2
85
.
A.
17
2
. B. 8. C. 9. D.
19
2
.
Câu 9 : Gọi M điểm cuối khi biểu diễn cung lượng giác số đo α trên đường tròn lượng giác. Trong
các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Nếu M nằm bên phải trục tung thì cos α âm.
B. Nếu M thuộc góc phần thứ thì sin α cos α đều âm.
C. Nếu M nằm phía trên trục hoành thì sin α dương.
D. Nếu M thuộc góc phần thứ hai thì sin α cos α đều dương.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 1/4 - đề thi 102
Câu 10 : Cho tam giác AB C A(1;2), B(2,3), C(3; 4). Diện tích tam giác ABC bằng
A. 1 +
p
2. B.
p
2. C.
3
2
. D. 1.
Câu 11 : Cho đường tròn ( C) : x
2
+ y
2
4x +2y7 = 0 tâm I bán kính R. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. I(2; 1), R = 2
p
3. B. I(2; 1), R =12. C. I(2; 1), R =2
p
3. D. I(4;2), R = 3
p
3.
Câu 12 : Một hình chữ nhật ABCD AB = 8 AD = 6. Trên đoạn AB lấy điểm E thỏa BE = 2
trên CD lấy điểm G thỏa CG = 6. Người ta cần tìm một điểm F trên đoạn BC sao cho ABCD được chia
làm hai phần màu trắng và màu xám như hình vẽ. Và diện tích phần màu xám hơn ba lần diện
tích phần màu trắng. Điều kiện cần đủ của điểm F
A B
CD
F
G
E
A. F cách B một đoạn hơn 3. B. F cách C một đoạn hơn 3.
C. F cách C một đoạn không quá 3. D. F cách B một đoạn không quá 3.
Câu 13 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC A(1;3), B(1; 1), C(1;1). Đường tròn ngoại
tiếp tam giác AB C tâm I(a; b). Giá tr a +b bằng
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 14 : bao nhiêu đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau đây (giả sử rằng tất cả các biểu thức
lượng giác đều nghĩa)?
i) cos
2
α =
1
tan
2
α +1
ii) sin
³
α
π
2
´
=cosα
iii)
p
2cos
³
α +
π
4
´
=cos α +sin α
iv) cot2α = 2cot
2
α 1
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 15 : Điều kiện cần đủ của m để phương trình mx
2
+2
(
m +1
)
x +m =0 hai nghiệm phân biệt
A. m >
1
2
. B. m >0. C. m >
1
2
. D. m , 0, m >
1
2
.
Câu 16 : Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều
nghĩa)
A. cos
(
a b
)
=sin a sin b +cos acos b. B. sin a +sin b =2 sin
a +b
2
sin
a b
2
.
C. sin a =tan a cos a. D. tan
(
a π
)
=tan a.
Câu 17 : Đường thẳng vuông góc với đường thẳng AB, với A(2; 1) B(4;3). Đường thẳng một
vectơ chỉ phương
A.
b =(3; 1). B.
a =(3;1). C.
c = (1;3). D.
d = (1;3).
Câu 18 : Tính K = cos14
+cos 134
+cos 106
.
A. 0. B.
1
2
. C. 1. D. 1.
Câu 19 : Cho cot a =4 tan a a
³
π
2
;π
´
. Khi đó sin a bằng
A.
p
5
5
. B.
1
2
. C.
2
p
5
5
. D.
p
5
5
.
Câu 20 : Biết bất phương trình (m 3)x
2
+2(m +1)x > 2 một nghiệm 1, điều kiện cần và đủ của
m
A. m = 1. B. m > 1. C. m <1. D. m 1.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 2/4 - đề thi 102
Câu 21 : Tập nghiệm của bất phương trình
p
x 1 +
p
5 x +
1
x 3
>
1
x 3
A. S = [1;5]. B. S = [1; 5] \ {3}. C. S = (1; 5) \ {3}. D. S = (3; 5].
Câu 22 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho M và N hai điểm thuộc đường tròn lượng giác. Hai góc
lượng giác (Ox,OM) (Ox,ON) lệch nhau 180
. Chọn nhận xét đúng
A. M, N tung độ hoành độ đều đối nhau.
B. M, N tung độ hoành độ đều bằng nhau.
C. M, N hoành độ bằng nhau, tung độ đối nhau.
D. M, N tung độ bằng nhau hoành độ đối nhau.
Câu 23 : Phương trình đường tròn (C) tâm I(1;2) tiếp xúc với đường thẳng 2x + y +5 =0
A. (x 1)
2
+( y +2)
2
=25. B. (x +1)
2
+( y 2)
2
=5.
C. (x 1)
2
+( y +2)
2
=1. D. (x 1)
2
+( y +2)
2
=5.
Câu 24 : Cho một hình bình hành ABCD AB = a, BC = b. Công thức nào dưới đây công thức tính
diện tích của hình bình hành đó?
A. ab sin
ABC. B. 2(a +b). C. ab. D. a
2
+b
2
.
Câu 25 : Cho x = tan a. Tính sin2a theo x.
A.
2x
1 x
2
. B. 2x
p
1 + x
2
. C.
2x
1 + x
2
. D.
1 x
2
1 + x
2
.
Câu 26 : Trong tam giác ABC, đẳng thức nào dưới đây luôn đúng?
A. sin
(
A +B
)
=cos C. B. cos
A +B
2
=sin
C
2
. C. tan A =cot
³
B +
π
2
´
. D. cos A =sin B.
Câu 27 : Cho hai đường thẳng d
1
: x y 2 = 0 d
2
: 2x +3 y +3 = 0. Góc tạo bởi đường thẳng d
1
d
2
(chọn kết quả gần đúng nhất)
A. 11
19
0
. B. 78
31
0
. C. 101
19
0
. D. 78
41
0
.
Câu 28 : Cho tam giác ABC độ dài ba cạnh AB = 2,BC = 3, C A = 4. Tính góc
ABC (chọn kết quả
gần đúng nhất).
A. 120
. B. 104
29
0
. C. 60
. D. 75
31
0
.
Câu 29 : Cho đường thẳng : 2x y +1 = 0. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ?
A. C
µ
1
2
;2
. B. D(0;1). C. B
µ
1
2
;2
. D. A(1;1).
Câu 30 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho M điểm nằm trên đường tròn lượng giác. Điểm M tung
độ hoành độ đều âm, góc (Ox, OM) thể
A. 90
. B. 180
. C. 200
. D. 60
.
Câu 31 : Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip
(
E
)
:
x
2
4
+ y
2
=1
A. 6. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 32 : Cho tam giác ABC độ dài ba cạnh AB = 2, BC = 5, C A = 6. Tính độ dài đường trung
tuyến M A, với M trung điểm của BC.
A.
p
110
2
. B.
p
55
2
. C.
p
55. D.
p
15
2
.
Câu 33 : Một elip (E) phương trình
x
2
a
2
+
y
2
b
2
= 1, trong đó a > b > 0. Biết (E) đi qua A
¡
2;
p
2
¢
B
¡
2
p
2;0
¢
thì (E) độ dài trục
A. 4. B. 6. C. 2
p
2. D. 2.
Câu 34 : Rút gọn biểu thức A =sin
µ
x +
85π
2
+cos(2017π +x) +sin
2
(33π + x) +sin
2
µ
x
5π
2
ta được
A. A = sin x. B. A = 2. C. A = 1. D. A =0.
Câu 35 : Đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 1) B(3;5) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ
phương?
A.
c = (2;6). B.
b =(1; 1). C.
a =(1;1). D.
d = (3;1).
Câu 36 : Cung số đo 250
thì số đo theo đơn vị radian
A.
35π
18
. B.
25π
12
. C.
25π
9
. D.
25π
18
.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 3/4 - đề thi 102
Câu 37 : Biểu thức 2sin
³
π
4
+a
´
sin
³
π
4
a
´
đồng nhất với biểu thức nào dưới đây?
A. sin 2a. B. sin a. C. cos a. D. cos 2a.
Câu 38 : Cho cos a =
5
13
µ
3π
2
< a <2π
. Tính tan a.
A.
12
13
. B.
12
5
. C.
12
5
. D.
5
12
.
Câu 39 : Phương trình nào dưới đây phương trình của đường tròn?
A. x
2
+ y
2
4x 1 = 0. B. x
2
+ y
2
+x + y +4 =0.
C. x
2
+2 y
2
2x +4 y 1 =0. D. x
2
y
2
+4x 6 y 2 =0.
Câu 40 : Với mọi góc a, biểu thức cos a +cos
³
a +
π
5
´
+cos
µ
a +
2π
5
+... +cos
µ
a +
9π
5
nhận giá tr bằng
A. 1. B. 10. C. 10. D. 0.
Câu 41 : Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức sin a +
p
3cos a.
A. 1
p
3. B. 2. C. 2. D. 0.
Câu 42 : Cho đường tròn (C) : (x 1)
2
+(y+3)
2
=10 đường thẳng : x+3y+m +1 = 0. Đường thẳng
tiếp xúc với đường tròn ( C) khi chỉ khi
A. m = 1 hoặc m =19. B. m = 3 hoặc m =17.
C. m = 1 hoặc m =19. D. m =3 hoặc m = 17.
Câu 43 : Trên đường tròn bán kính bằng 4, cung số đo
π
8
thì độ dài
A.
π
4
. B.
π
3
. C.
π
16
. D.
π
2
.
Câu 44 : Với mọi α thì sin
µ
3π
2
+α
bằng
A. sin α. B. cosα. C. sinα. D. cos α.
Câu 45 : Cho đường tròn (C) : (x 1)
2
+(y +3)
2
=10 đường thẳng : x + y +1 =0. Biết đường thẳng
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A.
p
38. B.
p
19
2
. C.
19
2
. D.
p
38
2
.
Câu 46 : Nếu sin a +cos a =
1
2
thì sin 2a bằng
A.
3
4
. B.
p
2
2
. C.
3
4
. D.
3
8
.
Câu 47 : Cho phương trình x
2
+ y
2
+ax +b y +2c = 0. Điều kiện nào của a, b, c để phương trình trên
phương trình của đường tròn?
A. a
2
+b
2
+2c > 0. B. a
2
+b
2
8c > 0.
C. a
2
+b
2
2c > 0. D. a
2
+b
2
+8c > 0.
Câu 48 : Cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
4x +2y 7 = 0 hai điểm A(1; 1) B(1;2). Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. A nằm ngoài B nằm trong (C). B. A và B cùng nằm ngoài ( C).
C. A và B cùng nằm trong ( C). D. A nằm trong B nằm ngoài (C).
Câu 49 : Với mọi góc a và số nguyên k, chọn đẳng thức sai
A. cot
(
a kπ
)
=cot a. B. sin
(
a +k2π
)
=sin a. C. tan
(
a +kπ
)
=tan a. D. cos
(
a +kπ
)
=cos a.
Câu 50 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, đường tròn phương trình nào dưới đây tiếp xúc với hai trục tọa
độ?
A. (x 2)
2
+( y +2)
2
=2. B. (x 2)
2
+( y 2)
2
=1. C. (x +2)
2
+( y +2)
2
=4. D. (x +2)
2
+( y 2)
2
=8.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 4/4 - đề thi 102
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
(Đề kiểm tra gồm 4 trang)
đề 103
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn Toán LỚP 10
Năm học 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 04/05/2017
Câu 1 : Rút gọn biểu thức A =sin
µ
x +
85π
2
+cos(2017π +x) +sin
2
(33π + x) +sin
2
µ
x
5π
2
ta được
A. A = 1. B. A = 2. C. A = sin x. D. A = 0.
Câu 2 : Với mọi góc a và số nguyên k, chọn đẳng thức sai
A. tan
(
a +kπ
)
=tan a. B. sin
(
a +k2π
)
=sin a. C. cos
(
a +kπ
)
=cos a. D. cot
(
a kπ
)
=cot a.
Câu 3 : Phương trình nào dưới đây phương trình của đường tròn?
A. x
2
+ y
2
4x 1 = 0. B. x
2
+2 y
2
2x +4 y 1 =0.
C. x
2
y
2
+4x 6 y 2 =0. D. x
2
+ y
2
+x + y +4 =0.
Câu 4 : Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức sin a +
p
3cos a.
A. 1
p
3. B. 2. C. 0. D. 2.
Câu 5 : Điều kiện cần đủ của m để phương trình mx
2
+2
(
m +1
)
x +m = 0 hai nghiệm phân biệt
A. m , 0, m >
1
2
. B. m >
1
2
. C. m >
1
2
. D. m > 0.
Câu 6 : Tập nghiệm của bất phương trình
p
x 1 +
p
5 x +
1
x 3
>
1
x 3
A. S = [1;5] \ {3}. B. S =(3; 5]. C. S =(1; 5) \ {3}. D. S = [1;5].
Câu 7 : Biểu thức 2sin
³
π
4
+a
´
sin
³
π
4
a
´
đồng nhất với biểu thức nào dưới đây?
A. cos a. B. sin a. C. sin2a. D. cos 2a.
Câu 8 : Nếu sin a +cos a =
1
2
thì sin 2a bằng
A.
p
2
2
. B.
3
4
. C.
3
8
. D.
3
4
.
Câu 9 : Cho tam giác ABC độ dài ba cạnh AB = 2, BC =5, CA =6. Tính độ dài đường trung tuyến
M A, với M trung điểm của BC.
A.
p
15
2
. B.
p
55
2
. C.
p
110
2
. D.
p
55.
Câu 10 : Cho đường tròn (C) : (x 1)
2
+(y +3)
2
=10 đường thẳng : x + y +1 =0. Biết đường thẳng
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A.
p
19
2
. B.
p
38. C.
p
38
2
. D.
19
2
.
Câu 11 : Cho đường thẳng :
x 1
2
=
y +3
1
điểm N(1;4). Khoảng cách từ điểm N đến đường thẳng
bằng
A.
2
p
17
. B. 2. C.
2
p
5
5
. D.
2
5
.
Câu 12 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho M điểm nằm trên đường tròn lượng giác. Điểm M tung
độ hoành độ đều âm, góc (Ox, OM) thể
A. 200
. B. 180
. C. 60
. D. 90
.
Câu 13 : Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip
(
E
)
:
x
2
4
+ y
2
=1
A. 4. B. 2. C. 8. D. 6.
Câu 14 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, đường tròn phương trình nào dưới đây tiếp xúc với hai trục tọa
độ?
A. (x 2)
2
+( y 2)
2
=1. B. (x +2)
2
+( y 2)
2
=8. C. (x 2)
2
+( y +2)
2
=2. D. (x +2)
2
+( y +2)
2
=4.
Câu 15 : Tính S =sin
2
5
+sin
2
10
+sin
2
15
+... +sin
2
80
+sin
2
85
.
A.
19
2
. B. 8. C. 9. D.
17
2
.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 1/4 - đề thi 103
Câu 16 : Cho đường tròn (C) : (x 1)
2
+(y+3)
2
=10 đường thẳng : x+3y+m +1 = 0. Đường thẳng
tiếp xúc với đường tròn ( C) khi chỉ khi
A. m = 1 hoặc m =19. B. m = 3 hoặc m =17.
C. m = 1 hoặc m =19. D. m =3 hoặc m = 17.
Câu 17 : Trên đường tròn bán kính bằng 4, cung số đo
π
8
thì độ dài
A.
π
3
. B.
π
16
. C.
π
4
. D.
π
2
.
Câu 18 : Cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
4x +2y 7 = 0 hai điểm A(1; 1) B(1;2). Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. A và B cùng nằm trong (C). B. A nằm ngoài B nằm trong (C).
C. A và B cùng nằm ngoài ( C). D. A nằm trong B nằm ngoài (C).
Câu 19 : Cho tam giác AB C A(1;2), B(2,3), C(3; 4). Diện tích tam giác ABC bằng
A. 1 +
p
2. B.
3
2
. C.
p
2. D. 1.
Câu 20 : Cung số đo 250
thì số đo theo đơn vị radian
A.
35π
18
. B.
25π
18
. C.
25π
9
. D.
25π
12
.
Câu 21 : Phương trình đường tròn (C) tâm I(1;2) tiếp xúc với đường thẳng 2x + y +5 =0
A. (x 1)
2
+( y +2)
2
=1. B. (x 1)
2
+( y +2)
2
=25.
C. (x 1)
2
+( y +2)
2
=5. D. (x +1)
2
+( y 2)
2
=5.
Câu 22 : Cho đường thẳng :
(
x =2 +3t
y = 1 + t
(t R) điểm M(1; 6). Phương trình đường thẳng đi qua
M vuông góc với
A. 3x + y 3 =0. B. 3x y +9 =0. C. x +3y17 = 0. D. x 3y+19 = 0.
Câu 23 : Với mọi α thì sin
µ
3π
2
+α
bằng
A. sin α. B. cosα. C. sinα. D. cos α.
Câu 24 : Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều
nghĩa)
A. cos
(
a b
)
=sin a sin b +cos acos b. B. sin a +sin b =2 sin
a +b
2
sin
a b
2
.
C. tan
(
a π
)
=tan a. D. sin a = tan a cos a.
Câu 25 : Cho x = tan a. Tính sin2a theo x.
A.
1 x
2
1 + x
2
. B.
2x
1 x
2
. C. 2x
p
1 + x
2
. D.
2x
1 + x
2
.
Câu 26 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, một elip độ dài trục lớn 8, độ dài trục 6 thì phương
trình chính tắc
A.
x
2
9
+
y
2
16
=1. B.
x
2
16
+
y
2
9
=1. C.
x
2
64
+
y
2
36
=1. D.
x
2
16
+
y
2
7
=1.
Câu 27 : bao nhiêu đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau đây (giả sử rằng tất cả các biểu thức
lượng giác đều nghĩa)?
i) cos
2
α =
1
tan
2
α +1
ii) sin
³
α
π
2
´
=cosα
iii)
p
2cos
³
α +
π
4
´
=cos α +sin α
iv) cot2α = 2cot
2
α 1
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 28 : Cho cos a =
5
13
µ
3π
2
< a <2π
. Tính tan a.
A.
12
5
. B.
12
5
. C.
12
13
. D.
5
12
.
Câu 29 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC A(1;3), B(1; 1), C(1;1). Đường tròn ngoại
tiếp tam giác AB C tâm I(a; b). Giá tr a +b bằng
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 2/4 - đề thi 103
Câu 30 : Cho một hình bình hành ABCD AB = a, BC = b. Công thức nào dưới đây công thức tính
diện tích của hình bình hành đó?
A. ab. B. ab sin
ABC. C. 2(a +b). D. a
2
+b
2
.
Câu 31 : Giá tr lớn nhất của biểu thức sin
4
a +cos
7
a
A.
p
2. B. 1. C.
1
2
. D. 2.
Câu 32 : Đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 1) B(3;5) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ
phương?
A.
b =(1; 1). B.
c = (2;6). C.
d = (3;1). D.
a =(1;1).
Câu 33 : Trên đường tròn lượng giác, điểm M thỏa mãn (Ox,OM) = 500
thì nằm góc phần thứ
A. IV. B. II. C. III. D. I.
Câu 34 : Cho đường tròn ( C) : x
2
+ y
2
4x +2y7 = 0 tâm I bán kính R. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. I(2; 1), R = 12. B. I(2;1), R = 2
p
3. C. I(2;1), R = 2
p
3. D. I(4;2), R = 3
p
3.
Câu 35 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho M và N hai điểm thuộc đường tròn lượng giác. Hai góc
lượng giác (Ox,OM) (Ox,ON) lệch nhau 180
. Chọn nhận xét đúng
A. M, N tung độ hoành độ đều đối nhau.
B. M, N tung độ bằng nhau hoành độ đối nhau.
C. M, N tung độ hoành độ đều bằng nhau.
D. M, N hoành độ bằng nhau, tung độ đối nhau.
Câu 36 : Trong tam giác ABC, đẳng thức nào dưới đây luôn đúng?
A. cos A =sin B. B. cos
A +B
2
=sin
C
2
. C. tan A =cot
³
B +
π
2
´
. D. sin
(
A +B
)
=cos C.
Câu 37 : Gọi M điểm cuối khi biểu diễn cung lượng giác số đo α trên đường tròn lượng giác.
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Nếu M thuộc góc phần thứ thì sin α cos α đều âm.
B. Nếu M nằm phía trên trục hoành thì sin α dương.
C. Nếu M thuộc góc phần thứ hai thì sin α cos α đều dương.
D. Nếu M nằm bên phải trục tung thì cos α âm.
Câu 38 : Cho cot a =4 tan a a
³
π
2
;π
´
. Khi đó sin a bằng
A.
p
5
5
. B.
p
5
5
. C.
2
p
5
5
. D.
1
2
.
Câu 39 : Một hình chữ nhật ABCD AB = 8 AD = 6. Trên đoạn AB lấy điểm E thỏa BE = 2
trên CD lấy điểm G thỏa CG = 6. Người ta cần tìm một điểm F trên đoạn BC sao cho ABCD được chia
làm hai phần màu trắng và màu xám như hình vẽ. Và diện tích phần màu xám hơn ba lần diện
tích phần màu trắng. Điều kiện cần đủ của điểm F
A B
CD
F
G
E
A. F cách B một đoạn hơn 3. B. F cách B một đoạn không quá 3.
C. F cách C một đoạn không quá 3. D. F cách C một đoạn hơn 3.
Câu 40 : Cho tam giác ABC độ dài ba cạnh AB = 2,BC = 3, C A = 4. Tính góc
ABC (chọn kết quả
gần đúng nhất).
A. 75
31
0
. B. 60
. C. 104
29
0
. D. 120
.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 3/4 - đề thi 103
Câu 41 : Đường thẳng vuông góc với đường thẳng AB, với A(2; 1) B(4;3). Đường thẳng một
vectơ chỉ phương
A.
a =(3;1). B.
c = (1;3). C.
b =(3; 1). D.
d = (1;3).
Câu 42 : Cho parabol (P) phương trình y = ax
2
+bx +c (a , 0). (P) đồ thị như hình vẽ
x
y
0
2 2
Biết đồ thị của (P) cắt trục Ox tại các điểm hoành độ lần lượt 2,2. Tập nghiệm của bất phương
trình y < 0
A. S =
(
−∞;2
]
[
2;+∞
)
. B. S =
[
2;2
]
.
C. S =
(
2;2
)
. D. S =
(
−∞;2
)
(
2;+∞
)
.
Câu 43 : Cho đường thẳng : 2x y +1 = 0. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ?
A. B
µ
1
2
;2
. B. A(1;1). C. C
µ
1
2
;2
. D. D(0; 1).
Câu 44 : Cho hai đường thẳng d
1
: x y 2 = 0 d
2
: 2x +3 y +3 = 0. Góc tạo bởi đường thẳng d
1
d
2
(chọn kết quả gần đúng nhất)
A. 101
19
0
. B. 78
41
0
. C. 78
31
0
. D. 11
19
0
.
Câu 45 : Tính sin
π
8
sin
3π
8
A.
1
2
Ã
1
p
2
2
!
. B.
35
99
. C.
p
2
4
. D.
1
2
Ã
p
2
2
1
!
.
Câu 46 : Tính K = cos14
+cos 134
+cos 106
.
A.
1
2
. B. 1. C. 0. D. 1.
Câu 47 : Biết bất phương trình (m 3)x
2
+2(m +1)x > 2 một nghiệm 1, điều kiện cần và đủ của
m
A. m 1. B. m > 1. C. m <1. D. m = 1.
Câu 48 : Cho phương trình x
2
+ y
2
+ax +b y +2c = 0. Điều kiện nào của a, b, c để phương trình trên
phương trình của đường tròn?
A. a
2
+b
2
2c > 0. B. a
2
+b
2
8c > 0.
C. a
2
+b
2
+2c > 0. D. a
2
+b
2
+8c > 0.
Câu 49 : Với mọi góc a, biểu thức cos a +cos
³
a +
π
5
´
+cos
µ
a +
2π
5
+... +cos
µ
a +
9π
5
nhận giá tr bằng
A. 10. B. 0. C. 1. D. 10.
Câu 50 : Một elip (E) phương trình
x
2
a
2
+
y
2
b
2
= 1, trong đó a > b > 0. Biết (E) đi qua A
¡
2;
p
2
¢
B
¡
2
p
2;0
¢
thì (E) độ dài trục
A. 2. B. 6. C. 2
p
2. D. 4.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 4/4 - đề thi 103
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
(Đề kiểm tra gồm 4 trang)
đề 104
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn Toán LỚP 10
Năm học 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 04/05/2017
Câu 1 : Trên đường tròn bán kính bằng 4, cung số đo
π
8
thì độ dài
A.
π
16
. B.
π
2
. C.
π
4
. D.
π
3
.
Câu 2 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, đường tròn phương trình nào dưới đây tiếp xúc với hai trục tọa
độ?
A. (x 2)
2
+( y +2)
2
=2. B. (x +2)
2
+( y 2)
2
=8. C. (x 2)
2
+( y 2)
2
=1. D. (x +2)
2
+( y +2)
2
=4.
Câu 3 : Cho đường thẳng :
x 1
2
=
y +3
1
điểm N(1;4). Khoảng cách từ điểm N đến đường thẳng
bằng
A.
2
p
5
5
. B.
2
5
. C.
2
p
17
. D. 2.
Câu 4 : Cho tam giác ABC độ dài ba cạnh AB = 2, BC =5, CA =6. Tính độ dài đường trung tuyến
M A, với M trung điểm của BC.
A.
p
55
2
. B.
p
55. C.
p
110
2
. D.
p
15
2
.
Câu 5 : Với mọi góc a và số nguyên k, chọn đẳng thức sai
A. tan
(
a +kπ
)
=tan a. B. sin
(
a +k2π
)
=sin a. C. cos
(
a +kπ
)
=cos a. D. cot
(
a kπ
)
=cot a.
Câu 6 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, một elip độ dài trục lớn 8, độ dài trục 6 thì phương
trình chính tắc
A.
x
2
9
+
y
2
16
=1. B.
x
2
64
+
y
2
36
=1. C.
x
2
16
+
y
2
9
=1. D.
x
2
16
+
y
2
7
=1.
Câu 7 : Phương trình nào dưới đây phương trình của đường tròn?
A. x
2
+2 y
2
2x +4 y 1 =0. B. x
2
+ y
2
+x + y +4 =0.
C. x
2
+ y
2
4x 1 = 0. D. x
2
y
2
+4x 6 y 2 =0.
Câu 8 : Cho đường tròn (C) : (x 1)
2
+( y +3)
2
= 10 đường thẳng : x +3y +m +1 = 0. Đường thẳng
tiếp xúc với đường tròn ( C) khi chỉ khi
A. m = 1 hoặc m =19. B. m = 3 hoặc m =17.
C. m = 1 hoặc m =19. D. m =3 hoặc m = 17.
Câu 9 : Cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
4x +2y 7 =0 tâm I bán kính R. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. I(2; 1), R = 12. B. I(2;1), R = 2
p
3. C. I(4;2), R = 3
p
3. D. I(2;1), R = 2
p
3.
Câu 10 : Cho parabol (P) phương trình y = ax
2
+bx +c (a , 0). (P) đồ thị như hình vẽ
x
y
0
2 2
Biết đồ thị của (P) cắt trục Ox tại các điểm hoành độ lần lượt 2,2. Tập nghiệm của bất phương
trình y < 0
A. S =
[
2;2
]
. B. S =
(
−∞;2
]
[
2;+∞
)
.
C. S =
(
2;2
)
. D. S =
(
−∞;2
)
(
2;+∞
)
.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 1/4 - đề thi 104
Câu 11 : Biểu thức 2sin
³
π
4
+a
´
sin
³
π
4
a
´
đồng nhất với biểu thức nào dưới đây?
A. cos a. B. cos2a. C. sin a. D. sin2a.
Câu 12 : bao nhiêu đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau đây (giả sử rằng tất cả các biểu thức
lượng giác đều nghĩa)?
i) cos
2
α =
1
tan
2
α +1
ii) sin
³
α
π
2
´
=cosα
iii)
p
2cos
³
α +
π
4
´
=cos α +sin α
iv) cot2α = 2cot
2
α 1
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 13 : Tính S =sin
2
5
+sin
2
10
+sin
2
15
+... +sin
2
80
+sin
2
85
.
A.
17
2
. B. 8. C.
19
2
. D. 9.
Câu 14 : Cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
4x +2y 7 = 0 hai điểm A(1; 1) B(1;2). Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. A và B cùng nằm ngoài (C). B. A nằm trong B nằm ngoài (C).
C. A và B cùng nằm trong ( C). D. A nằm ngoài B nằm trong (C).
Câu 15 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho M điểm nằm trên đường tròn lượng giác. Điểm M tung
độ hoành độ đều âm, góc (Ox, OM) thể
A. 180
. B. 90
. C. 200
. D. 60
.
Câu 16 : Một hình chữ nhật ABCD AB = 8 AD = 6. Trên đoạn AB lấy điểm E thỏa BE = 2
trên CD lấy điểm G thỏa CG = 6. Người ta cần tìm một điểm F trên đoạn BC sao cho ABCD được chia
làm hai phần màu trắng và màu xám như hình vẽ. Và diện tích phần màu xám hơn ba lần diện
tích phần màu trắng. Điều kiện cần đủ của điểm F
A B
CD
F
G
E
A. F cách B một đoạn hơn 3. B. F cách B một đoạn không quá 3.
C. F cách C một đoạn hơn 3. D. F cách C một đoạn không quá 3.
Câu 17 : Cho x = tan a. Tính sin2a theo x.
A. 2x
p
1 + x
2
. B.
1 x
2
1 + x
2
. C.
2x
1 + x
2
. D.
2x
1 x
2
.
Câu 18 : Trong tam giác ABC, đẳng thức nào dưới đây luôn đúng?
A. sin
(
A +B
)
=cos C. B. tan A =cot
³
B +
π
2
´
. C. cos
A +B
2
=sin
C
2
. D. cos A =sin B.
Câu 19 : Nếu sin a +cos a =
1
2
thì sin 2a bằng
A.
3
8
. B.
3
4
. C.
3
4
. D.
p
2
2
.
Câu 20 : Cho đường thẳng :
(
x =2 +3t
y = 1 + t
(t R) điểm M(1; 6). Phương trình đường thẳng đi qua
M vuông góc với
A. 3x y +9 =0. B. x +3y 17 =0. C. x 3y +19 =0. D. 3x + y 3 =0.
Câu 21 : Tính K = cos14
+cos 134
+cos 106
.
A. 1. B.
1
2
. C. 0. D. 1.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 2/4 - đề thi 104
Câu 22 : Cho phương trình x
2
+ y
2
+ax +b y +2c = 0. Điều kiện nào của a, b, c để phương trình trên
phương trình của đường tròn?
A. a
2
+b
2
8c > 0. B. a
2
+b
2
2c > 0.
C. a
2
+b
2
+8c > 0. D. a
2
+b
2
+2c > 0.
Câu 23 : Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều
nghĩa)
A. cos
(
a b
)
=sin a sin b +cos acos b. B. sin a +sin b =2 sin
a +b
2
sin
a b
2
.
C. sin a =tan a cos a. D. tan
(
a π
)
=tan a.
Câu 24 : Cho một hình bình hành ABCD AB = a, BC = b. Công thức nào dưới đây công thức tính
diện tích của hình bình hành đó?
A. ab sin
ABC. B. a
2
+b
2
. C. ab. D. 2(a +b).
Câu 25 : Phương trình đường tròn (C) tâm I(1;2) tiếp xúc với đường thẳng 2x + y +5 =0
A. (x 1)
2
+( y +2)
2
=1. B. (x +1)
2
+( y 2)
2
=5.
C. (x 1)
2
+( y +2)
2
=5. D. (x 1)
2
+( y +2)
2
=25.
Câu 26 : Trên đường tròn lượng giác, điểm M thỏa mãn (Ox,OM) = 500
thì nằm góc phần thứ
A. IV. B. III. C. II. D. I.
Câu 27 : Tập nghiệm của bất phương trình
p
x 1 +
p
5 x +
1
x 3
>
1
x 3
A. S = [1;5] \ {3}. B. S =[1; 5]. C. S =(3; 5]. D. S =(1; 5) \ {3}.
Câu 28 : Cho đường tròn (C) : (x 1)
2
+(y +3)
2
=10 đường thẳng : x + y +1 =0. Biết đường thẳng
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A.
19
2
. B.
p
38. C.
p
19
2
. D.
p
38
2
.
Câu 29 : Với mọi góc a, biểu thức cos a +cos
³
a +
π
5
´
+cos
µ
a +
2π
5
+... +cos
µ
a +
9π
5
nhận giá tr bằng
A. 0. B. 10. C. 1. D. 10.
Câu 30 : Đường thẳng vuông góc với đường thẳng AB, với A(2; 1) B(4;3). Đường thẳng một
vectơ chỉ phương
A.
b =(3; 1). B.
c = (1;3). C.
d = (1;3). D.
a =(3;1).
Câu 31 : Biết bất phương trình (m 3)x
2
+2(m +1)x > 2 một nghiệm 1, điều kiện cần và đủ của
m
A. m < 1. B. m = 1. C. m 1. D. m > 1.
Câu 32 : Tính sin
π
8
sin
3π
8
A.
1
2
Ã
p
2
2
1
!
. B.
p
2
4
. C.
1
2
Ã
1
p
2
2
!
. D.
35
99
.
Câu 33 : Cho cot a =4 tan a a
³
π
2
;π
´
. Khi đó sin a bằng
A.
p
5
5
. B.
1
2
. C.
p
5
5
. D.
2
p
5
5
.
Câu 34 : Đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 1) B(3;5) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ
phương?
A.
d = (3;1). B.
c = (2;6). C.
b =(1; 1). D.
a =(1;1).
Câu 35 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC A(1;3), B(1; 1), C(1;1). Đường tròn ngoại
tiếp tam giác AB C tâm I(a; b). Giá tr a +b bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 36 : Cung số đo 250
thì số đo theo đơn vị radian
A.
25π
9
. B.
35π
18
. C.
25π
12
. D.
25π
18
.
Câu 37 : Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip
(
E
)
:
x
2
4
+ y
2
=1
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 3/4 - đề thi 104
Câu 38 : Cho tam giác AB C A(1;2), B(2,3), C(3; 4). Diện tích tam giác ABC bằng
A.
p
2. B.
3
2
. C. 1. D. 1 +
p
2.
Câu 39 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho M và N hai điểm thuộc đường tròn lượng giác. Hai góc
lượng giác (Ox,OM) (Ox,ON) lệch nhau 180
. Chọn nhận xét đúng
A. M, N hoành độ bằng nhau, tung độ đối nhau.
B. M, N tung độ bằng nhau hoành độ đối nhau.
C. M, N tung độ hoành độ đều bằng nhau.
D. M, N tung độ hoành độ đều đối nhau.
Câu 40 : Điều kiện cần đủ của m để phương trình mx
2
+2
(
m +1
)
x +m =0 hai nghiệm phân biệt
A. m > 0. B. m >
1
2
. C. m , 0, m >
1
2
. D. m >
1
2
.
Câu 41 : Rút gọn biểu thức A =sin
µ
x +
85π
2
+cos(2017π +x) +sin
2
(33π + x) +sin
2
µ
x
5π
2
ta được
A. A = 1. B. A = 0. C. A = sin x. D. A = 2.
Câu 42 : Cho đường thẳng : 2x y +1 = 0. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ?
A. C
µ
1
2
;2
. B. A(1;1). C. D(0;1). D. B
µ
1
2
;2
.
Câu 43 : Gọi M điểm cuối khi biểu diễn cung lượng giác số đo α trên đường tròn lượng giác.
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Nếu M nằm bên phải trục tung thì cos α âm.
B. Nếu M thuộc góc phần thứ hai thì sin α cos α đều dương.
C. Nếu M nằm phía trên trục hoành thì sin α dương.
D. Nếu M thuộc góc phần thứ thì sin α cos α đều âm.
Câu 44 : Với mọi α thì sin
µ
3π
2
+α
bằng
A. sin α. B. cos α. C. cos α. D. sin α.
Câu 45 : Cho hai đường thẳng d
1
: x y 2 = 0 d
2
: 2x +3 y +3 = 0. Góc tạo bởi đường thẳng d
1
d
2
(chọn kết quả gần đúng nhất)
A. 101
19
0
. B. 78
31
0
. C. 11
19
0
. D. 78
41
0
.
Câu 46 : Giá tr lớn nhất của biểu thức sin
4
a +cos
7
a
A. 2. B. 1. C.
1
2
. D.
p
2.
Câu 47 : Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức sin a +
p
3cos a.
A. 1
p
3. B. 0. C. 2. D. 2.
Câu 48 : Một elip (E) phương trình
x
2
a
2
+
y
2
b
2
= 1, trong đó a > b > 0. Biết (E) đi qua A
¡
2;
p
2
¢
B
¡
2
p
2;0
¢
thì (E) độ dài trục
A. 6. B. 4. C. 2
p
2. D. 2.
Câu 49 : Cho cos a =
5
13
µ
3π
2
< a <2π
. Tính tan a.
A.
12
13
. B.
12
5
. C.
12
5
. D.
5
12
.
Câu 50 : Cho tam giác ABC độ dài ba cạnh AB = 2,BC = 3, C A = 4. Tính góc
ABC (chọn kết quả
gần đúng nhất).
A. 120
. B. 60
. C. 75
31
0
. D. 104
29
0
.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 4/4 - đề thi 104
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
(Đề kiểm tra gồm ?? trang)
đề 105
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn Toán LỚP 10
Năm học 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 04/05/2017
Câu 1 : Một hình chữ nhật ABCD AB = 8 AD = 6. T rên đoạn AB lấy điểm E thỏa BE = 2 trên
CD lấy điểm G thỏa CG =6. Người ta cần tìm một điểm F trên đoạn BC sao cho ABCD được chia làm
hai phần màu trắng màu xám như hình vẽ. Và diện tích phần màu xám hơn ba lần diện tích
phần màu trắng. Điều kiện cần đủ của điểm F
A B
CD
F
G
E
A. F cách C một đoạn không quá 3. B. F cách B một đoạn hơn 3.
C. F cách B một đoạn không quá 3. D. F cách C một đoạn hơn 3.
Câu 2 : Tập nghiệm của bất phương trình
p
x 1 +
p
5 x +
1
x 3
>
1
x 3
A. S = [1;5]. B. S = (3; 5]. C. S = (1; 5) \ {3}. D. S = [1; 5] \ {3}.
Câu 3 : Nếu sin a +cos a =
1
2
thì sin 2a bằng
A.
p
2
2
. B.
3
4
. C.
3
4
. D.
3
8
.
Câu 4 : Biết bất phương trình (m 3)x
2
+2(m +1)x >2 một nghiệm 1, điều kiện cần đủ của m
A. m < 1. B. m > 1. C. m =1. D. m 1.
Câu 5 : Với mọi α thì sin
µ
3π
2
+α
bằng
A. cos α. B. sinα. C. sinα. D. cosα.
Câu 6 : Biểu thức 2sin
³
π
4
+a
´
sin
³
π
4
a
´
đồng nhất với biểu thức nào dưới đây?
A. cos 2a. B. sin a . C. sin2a. D. cos a.
Câu 7 : Điều kiện cần đủ của m để phương trình mx
2
+2
(
m +1
)
x +m = 0 hai nghiệm phân biệt
A. m >
1
2
. B. m , 0, m >
1
2
. C. m >
1
2
. D. m > 0.
Câu 8 : Cho phương trình x
2
+ y
2
+ax + b y +2c = 0. Điều kiện nào của a, b, c để phương trình trên
phương trình của đường tròn?
A. a
2
+b
2
8c > 0. B. a
2
+b
2
+2c > 0.
C. a
2
+b
2
+8c > 0. D. a
2
+b
2
2c > 0.
Câu 9 : Cho cos a =
5
13
µ
3π
2
< a <2π
. Tính tan a.
A.
5
12
. B.
12
5
. C.
12
5
. D.
12
13
.
Câu 10 : Phương trình đường tròn (C) tâm I(1;2) tiếp xúc với đường thẳng 2x + y +5 =0
A. (x 1)
2
+( y +2)
2
=1. B. (x 1)
2
+( y +2)
2
=25.
C. (x 1)
2
+( y +2)
2
=5. D. (x +1)
2
+( y 2)
2
=5.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 1/4 - đề thi 105
Câu 11 : Cho đường tròn (C) : (x 1)
2
+(y+3)
2
=10 đường thẳng : x+3y+m +1 = 0. Đường thẳng
tiếp xúc với đường tròn ( C) khi chỉ khi
A. m = 1 hoặc m =19. B. m = 3 hoặc m =17.
C. m = 1 hoặc m =19. D. m =3 hoặc m = 17.
Câu 12 : Trên đường tròn lượng giác, điểm M thỏa mãn (Ox,OM) = 500
thì nằm góc phần thứ
A. I. B. III. C. IV. D. II.
Câu 13 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC A(1;3), B(1; 1), C(1;1). Đường tròn ngoại
tiếp tam giác AB C tâm I(a; b). Giá tr a +b bằng
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 14 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho M và N hai điểm thuộc đường tròn lượng giác. Hai góc
lượng giác (Ox,OM) (Ox,ON) lệch nhau 180
. Chọn nhận xét đúng
A. M, N hoành độ bằng nhau, tung độ đối nhau.
B. M, N tung độ bằng nhau hoành độ đối nhau.
C. M, N tung độ hoành độ đều đối nhau.
D. M, N tung độ hoành độ đều bằng nhau.
Câu 15 : Rút gọn biểu thức A =sin
µ
x +
85π
2
+cos(2017π +x) +sin
2
(33π + x) +sin
2
µ
x
5π
2
ta được
A. A = 0. B. A = sin x. C. A = 2. D. A = 1.
Câu 16 : Cho một hình bình hành ABCD AB = a, BC = b. Công thức nào dưới đây công thức tính
diện tích của hình bình hành đó?
A. a
2
+b
2
. B. ab. C. ab sin
ABC. D. 2(a +b).
Câu 17 : Đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 1) B(3;5) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ
phương?
A.
d = (3;1). B.
b =(1; 1). C.
a =(1;1). D.
c = (2;6).
Câu 18 : Cho đường tròn ( C) : x
2
+ y
2
4x +2y7 = 0 tâm I bán kính R. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. I(2; 1), R = 12. B. I(2;1), R = 2
p
3. C. I(4;2), R = 3
p
3. D. I(2;1), R = 2
p
3.
Câu 19 : Đường thẳng vuông góc với đường thẳng AB, với A(2; 1) B(4;3). Đường thẳng một
vectơ chỉ phương
A.
b =(3; 1). B.
a =(3;1). C.
d = (1;3). D.
c = (1;3).
Câu 20 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, một elip độ dài trục lớn 8, độ dài trục 6 thì phương
trình chính tắc
A.
x
2
9
+
y
2
16
=1. B.
x
2
64
+
y
2
36
=1. C.
x
2
16
+
y
2
9
=1. D.
x
2
16
+
y
2
7
=1.
Câu 21 : Cho đường tròn (C) : (x 1)
2
+(y +3)
2
=10 đường thẳng : x + y +1 =0. Biết đường thẳng
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A.
p
38. B.
p
38
2
. C.
p
19
2
. D.
19
2
.
Câu 22 : Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip
(
E
)
:
x
2
4
+ y
2
=1
A. 6. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 23 : Gọi M điểm cuối khi biểu diễn cung lượng giác số đo α trên đường tròn lượng giác.
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Nếu M thuộc góc phần thứ thì sin α cos α đều âm.
B. Nếu M nằm phía trên trục hoành thì sin α dương.
C. Nếu M nằm bên phải trục tung thì cos α âm.
D. Nếu M thuộc góc phần thứ hai thì sin α cos α đều dương.
Câu 24 : Cho cot a =4 tan a a
³
π
2
;π
´
. Khi đó sin a bằng
A.
p
5
5
. B.
p
5
5
. C.
2
p
5
5
. D.
1
2
.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 2/4 - đề thi 105
Câu 25 : Tính S =sin
2
5
+sin
2
10
+sin
2
15
+... +sin
2
80
+sin
2
85
.
A.
17
2
. B. 9. C.
19
2
. D. 8.
Câu 26 : Cho hai đường thẳng d
1
: x y 2 = 0 d
2
: 2x +3 y +3 = 0. Góc tạo bởi đường thẳng d
1
d
2
(chọn kết quả gần đúng nhất)
A. 78
41
0
. B. 11
19
0
. C. 78
31
0
. D. 101
19
0
.
Câu 27 : Cho đường thẳng :
(
x =2 +3t
y = 1 + t
(t R) điểm M(1; 6). Phương trình đường thẳng đi qua
M vuông góc với
A. 3x y +9 =0. B. 3x + y 3 =0. C. x 3 y +19 = 0. D. x +3y17 = 0.
Câu 28 : Cho x = tan a. Tính sin2a theo x.
A. 2x
p
1 + x
2
. B.
2x
1 x
2
. C.
1 x
2
1 + x
2
. D.
2x
1 + x
2
.
Câu 29 : Cung số đo 250
thì số đo theo đơn vị radian
A.
35π
18
. B.
25π
12
. C.
25π
18
. D.
25π
9
.
Câu 30 : Trong tam giác ABC, đẳng thức nào dưới đây luôn đúng?
A. cos
A +B
2
=sin
C
2
. B. tan A = cot
³
B +
π
2
´
. C. cos A =sin B. D. sin
(
A +B
)
=cos C.
Câu 31 : Cho parabol (P) phương trình y = ax
2
+bx +c (a , 0). (P) đồ thị như hình vẽ
x
y
0
2 2
Biết đồ thị của (P) cắt trục Ox tại các điểm hoành độ lần lượt 2,2. Tập nghiệm của bất phương
trình y < 0
A. S =
[
2;2
]
. B. S =
(
2;2
)
.
C. S =
(
−∞;2
)
(
2;+∞
)
. D. S =
(
−∞;2
]
[
2;+∞
)
.
Câu 32 : Với mọi góc a, biểu thức cos a +cos
³
a +
π
5
´
+cos
µ
a +
2π
5
+... +cos
µ
a +
9π
5
nhận giá tr bằng
A. 10. B. 10. C. 0. D. 1.
Câu 33 : Phương trình nào dưới đây phương trình của đường tròn?
A. x
2
+ y
2
4x 1 = 0. B. x
2
+ y
2
+x + y +4 =0.
C. x
2
y
2
+4x 6 y 2 =0. D. x
2
+2 y
2
2x +4 y 1 =0.
Câu 34 : Giá tr lớn nhất của biểu thức sin
4
a +cos
7
a
A.
p
2. B. 2. C.
1
2
. D. 1.
Câu 35 : Cho tam giác AB C A(1;2), B(2,3), C(3; 4). Diện tích tam giác ABC bằng
A. 1 +
p
2. B. 1. C.
3
2
. D.
p
2.
Câu 36 : Cho đường thẳng : 2x y +1 = 0. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ?
A. C
µ
1
2
;2
. B. A(1;1). C. D(0;1). D. B
µ
1
2
;2
.
Câu 37 : bao nhiêu đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau đây (giả sử rằng tất cả các biểu thức
lượng giác đều nghĩa)?
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 3/4 - đề thi 105
i) cos
2
α =
1
tan
2
α +1
ii) sin
³
α
π
2
´
=cosα
iii)
p
2cos
³
α +
π
4
´
=cos α +sin α
iv) cot2α = 2cot
2
α 1
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 38 : Trên đường tròn bán kính bằng 4, cung số đo
π
8
thì độ dài
A.
π
2
. B.
π
16
. C.
π
4
. D.
π
3
.
Câu 39 : Một elip (E) phương trình
x
2
a
2
+
y
2
b
2
= 1, trong đó a > b > 0. Biết (E) đi qua A
¡
2;
p
2
¢
B
¡
2
p
2;0
¢
thì (E) độ dài trục
A. 2
p
2. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 40 : Cho tam giác ABC độ dài ba cạnh AB = 2,BC = 3, C A = 4. Tính góc
ABC (chọn kết quả
gần đúng nhất).
A. 120
. B. 104
29
0
. C. 60
. D. 75
31
0
.
Câu 41 : Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều
nghĩa)
A. sin a =tan a cos a. B. cos
(
a b
)
=sin a sin b +cos acos b.
C. sin a +sin b =2 sin
a +b
2
sin
a b
2
. D. tan
(
a π
)
=tan a.
Câu 42 : Cho đường thẳng :
x 1
2
=
y +3
1
điểm N(1;4). Khoảng cách từ điểm N đến đường thẳng
bằng
A.
2
5
. B.
2
p
5
5
. C. 2. D.
2
p
17
.
Câu 43 : Cho tam giác ABC độ dài ba cạnh AB = 2, BC = 5, C A = 6. Tính độ dài đường trung
tuyến M A, với M trung điểm của BC.
A.
p
110
2
. B.
p
15
2
. C.
p
55. D.
p
55
2
.
Câu 44 : Cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
4x +2y 7 = 0 hai điểm A(1; 1) B(1;2). Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. A và B cùng nằm ngoài (C). B. A nằm trong B nằm ngoài (C).
C. A và B cùng nằm trong ( C). D. A nằm ngoài B nằm trong (C).
Câu 45 : Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức sin a +
p
3cos a.
A. 1
p
3. B. 2. C. 2. D. 0.
Câu 46 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, đường tròn phương trình nào dưới đây tiếp xúc với hai trục tọa
độ?
A. (x +2)
2
+( y 2)
2
=8. B. (x +2)
2
+( y +2)
2
=4. C. (x 2)
2
+( y +2)
2
=2. D. (x 2)
2
+( y 2)
2
=1.
Câu 47 : Tính sin
π
8
sin
3π
8
A.
35
99
. B.
1
2
Ã
1
p
2
2
!
. C.
p
2
4
. D.
1
2
Ã
p
2
2
1
!
.
Câu 48 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho M điểm nằm trên đường tròn lượng giác. Điểm M tung
độ hoành độ đều âm, góc (Ox, OM) thể
A. 90
. B. 180
. C. 200
. D. 60
.
Câu 49 : Tính K = cos14
+cos 134
+cos 106
.
A. 1. B. 1. C. 0. D.
1
2
.
Câu 50 : Với mọi góc a và số nguyên k, chọn đẳng thức sai
A. cot
(
a kπ
)
=cot a. B. cos
(
a +kπ
)
=cos a. C. sin
(
a +k2π
)
=sin a. D. tan
(
a +kπ
)
=tan a.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 4/4 - đề thi 105
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
(Đề kiểm tra gồm 4 trang)
đề 106
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn Toán LỚP 10
Năm học 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 04/05/2017
Câu 1 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, đường tròn phương trình nào dưới đây tiếp xúc với hai trục tọa
độ?
A. (x +2)
2
+( y +2)
2
=4. B. (x 2)
2
+( y 2)
2
=1. C. (x 2)
2
+( y +2)
2
=2. D. (x +2)
2
+( y 2)
2
=8.
Câu 2 : Với mọi α thì sin
µ
3π
2
+α
bằng
A. sin α. B. cos α. C. cos α. D. sin α.
Câu 3 : Cho đường thẳng :
x 1
2
=
y +3
1
điểm N(1;4). Khoảng cách từ điểm N đến đường thẳng
bằng
A.
2
p
5
5
. B. 2. C.
2
5
. D.
2
p
17
.
Câu 4 : bao nhiêu đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau đây (giả sử rằng tất cả các biểu thức
lượng giác đều nghĩa)?
i) cos
2
α =
1
tan
2
α +1
ii) sin
³
α
π
2
´
=cosα
iii)
p
2cos
³
α +
π
4
´
=cos α +sin α
iv) cot2α = 2cot
2
α 1
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 5 : Đường thẳng vuông góc với đường thẳng AB, với A(2; 1) B(4;3). Đường thẳng một
vectơ chỉ phương
A.
b =(3; 1). B.
c = (1;3). C.
d = (1;3). D.
a =(3;1).
Câu 6 : Cho tam giác ABC độ dài ba cạnh AB = 2, BC =5, CA =6. Tính độ dài đường trung tuyến
M A, với M trung điểm của BC.
A.
p
55. B.
p
55
2
. C.
p
110
2
. D.
p
15
2
.
Câu 7 : Cho đường thẳng : 2x y +1 = 0. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ?
A. B
µ
1
2
;2
. B. C
µ
1
2
;2
. C. D(0; 1). D. A(1; 1).
Câu 8 : Cho đường tròn (C) : (x 1)
2
+( y +3)
2
= 10 đường thẳng : x +3y +m +1 = 0. Đường thẳng
tiếp xúc với đường tròn ( C) khi chỉ khi
A. m = 1 hoặc m =19. B. m = 3 hoặc m =17.
C. m = 1 hoặc m =19. D. m =3 hoặc m = 17.
Câu 9 : Biết bất phương trình (m 3)x
2
+2(m +1)x >2 một nghiệm 1, điều kiện cần đủ của m
A. m < 1. B. m 1. C. m >1. D. m = 1.
Câu 10 : Với mọi góc a, biểu thức cos a +cos
³
a +
π
5
´
+cos
µ
a +
2π
5
+... +cos
µ
a +
9π
5
nhận giá tr bằng
A. 1. B. 0. C. 10. D. 10.
Câu 11 : Điều kiện cần đủ của m để phương trình mx
2
+2
(
m +1
)
x +m =0 hai nghiệm phân biệt
A. m , 0, m >
1
2
. B. m >
1
2
. C. m >
1
2
. D. m > 0.
Câu 12 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, một elip độ dài trục lớn 8, độ dài trục 6 thì phương
trình chính tắc
A.
x
2
16
+
y
2
7
=1. B.
x
2
9
+
y
2
16
=1. C.
x
2
64
+
y
2
36
=1. D.
x
2
16
+
y
2
9
=1.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 1/4 - đề thi 106
Câu 13 : Cho đường thẳng :
(
x =2 +3t
y = 1 + t
(t R) điểm M(1; 6). Phương trình đường thẳng đi qua
M vuông góc với
A. 3x + y 3 =0. B. x +3y 17 =0. C. x 3y +19 =0. D. 3x y +9 =0.
Câu 14 : Gọi M điểm cuối khi biểu diễn cung lượng giác số đo α trên đường tròn lượng giác.
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Nếu M nằm bên phải trục tung thì cos α âm.
B. Nếu M thuộc góc phần thứ thì sin α cos α đều âm.
C. Nếu M nằm phía trên trục hoành thì sin α dương.
D. Nếu M thuộc góc phần thứ hai thì sin α cos α đều dương.
Câu 15 : Trên đường tròn bán kính bằng 4, cung số đo
π
8
thì độ dài
A.
π
16
. B.
π
4
. C.
π
2
. D.
π
3
.
Câu 16 : Phương trình nào dưới đây phương trình của đường tròn?
A. x
2
+ y
2
+x + y +4 =0. B. x
2
+ y
2
4x 1 = 0.
C. x
2
y
2
+4x 6 y 2 =0. D. x
2
+2 y
2
2x +4 y 1 =0.
Câu 17 : Cho hai đường thẳng d
1
: x y 2 = 0 d
2
: 2x +3 y +3 = 0. Góc tạo bởi đường thẳng d
1
d
2
(chọn kết quả gần đúng nhất)
A. 11
19
0
. B. 78
41
0
. C. 101
19
0
. D. 78
31
0
.
Câu 18 : Biểu thức 2sin
³
π
4
+a
´
sin
³
π
4
a
´
đồng nhất với biểu thức nào dưới đây?
A. cos 2a. B. cos a . C. sin a. D. sin2a.
Câu 19 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC A(1;3), B(1; 1), C(1;1). Đường tròn ngoại
tiếp tam giác AB C tâm I(a; b). Giá tr a +b bằng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 20 : Tính sin
π
8
sin
3π
8
A.
35
99
. B.
1
2
Ã
p
2
2
1
!
. C.
p
2
4
. D.
1
2
Ã
1
p
2
2
!
.
Câu 21 : Cho parabol (P) phương trình y = ax
2
+bx +c (a , 0). (P) đồ thị như hình vẽ
x
y
0
2 2
Biết đồ thị của (P) cắt trục Ox tại các điểm hoành độ lần lượt 2,2. Tập nghiệm của bất phương
trình y < 0
A. S =
(
−∞;2
)
(
2;+∞
)
. B. S =
(
2;2
)
.
C. S =
[
2;2
]
. D. S =
(
−∞;2
]
[
2;+∞
)
.
Câu 22 : Cho tam giác ABC độ dài ba cạnh AB = 2,BC = 3, C A = 4. Tính góc
ABC (chọn kết quả
gần đúng nhất).
A. 60
. B. 75
31
0
. C. 120
. D. 104
29
0
.
Câu 23 : Với mọi góc a và số nguyên k, chọn đẳng thức sai
A. cos
(
a +kπ
)
=cos a. B. tan
(
a +kπ
)
=tan a. C. cot
(
a kπ
)
=cot a. D. sin
(
a +k2π
)
=sin a.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 2/4 - đề thi 106
Câu 24 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho M điểm nằm trên đường tròn lượng giác. Điểm M tung
độ hoành độ đều âm, góc (Ox, OM) thể
A. 200
. B. 90
. C. 180
. D. 60
.
Câu 25 : Cho tam giác AB C A(1;2), B(2,3), C(3; 4). Diện tích tam giác ABC bằng
A. 1 +
p
2. B.
p
2. C. 1. D.
3
2
.
Câu 26 : Trong tam giác ABC, đẳng thức nào dưới đây luôn đúng?
A. sin
(
A +B
)
=cos C. B. cos A =sin B. C. tan A =cot
³
B +
π
2
´
. D. cos
A +B
2
=sin
C
2
.
Câu 27 : Cho một hình bình hành ABCD AB = a, BC = b. Công thức nào dưới đây công thức tính
diện tích của hình bình hành đó?
A. a
2
+b
2
. B. ab. C. ab sin
ABC. D. 2(a +b).
Câu 28 : Rút gọn biểu thức A =sin
µ
x +
85π
2
+cos(2017π +x) +sin
2
(33π + x) +sin
2
µ
x
5π
2
ta được
A. A = sin x. B. A = 2. C. A = 0. D. A =1.
Câu 29 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho M và N hai điểm thuộc đường tròn lượng giác. Hai góc
lượng giác (Ox,OM) (Ox,ON) lệch nhau 180
. Chọn nhận xét đúng
A. M, N tung độ hoành độ đều đối nhau.
B. M, N hoành độ bằng nhau, tung độ đối nhau.
C. M, N tung độ hoành độ đều bằng nhau.
D. M, N tung độ bằng nhau hoành độ đối nhau.
Câu 30 : Tính S =sin
2
5
+sin
2
10
+sin
2
15
+... +sin
2
80
+sin
2
85
.
A. 9. B.
17
2
. C.
19
2
. D. 8.
Câu 31 : Tính K = cos14
+cos 134
+cos 106
.
A.
1
2
. B. 1. C. 0. D. 1.
Câu 32 : Một hình chữ nhật ABCD AB = 8 AD = 6. Trên đoạn AB lấy điểm E thỏa BE = 2
trên CD lấy điểm G thỏa CG = 6. Người ta cần tìm một điểm F trên đoạn BC sao cho ABCD được chia
làm hai phần màu trắng và màu xám như hình vẽ. Và diện tích phần màu xám hơn ba lần diện
tích phần màu trắng. Điều kiện cần đủ của điểm F
A B
CD
F
G
E
A. F cách C một đoạn hơn 3. B. F cách C một đoạn không quá 3.
C. F cách B một đoạn hơn 3. D. F cách B một đoạn không quá 3.
Câu 33 : Trên đường tròn lượng giác, điểm M thỏa mãn (Ox,OM) = 500
thì nằm góc phần thứ
A. I. B. IV. C. II. D. III.
Câu 34 : Đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 1) B(3;5) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ
phương?
A.
b =(1; 1). B.
a =(1;1). C.
c = (2;6). D.
d = (3;1).
Câu 35 : Nếu sin a +cos a =
1
2
thì sin 2a bằng
A.
3
8
. B.
p
2
2
. C.
3
4
. D.
3
4
.
Câu 36 : Cho cos a =
5
13
µ
3π
2
< a <2π
. Tính tan a.
A.
12
13
. B.
5
12
. C.
12
5
. D.
12
5
.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 3/4 - đề thi 106
Câu 37 : Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip
(
E
)
:
x
2
4
+ y
2
=1
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 38 : Giá tr lớn nhất của biểu thức sin
4
a +cos
7
a
A. 2. B. 1. C.
1
2
. D.
p
2.
Câu 39 : Cho cot a =4 tan a a
³
π
2
;π
´
. Khi đó sin a bằng
A.
1
2
. B.
2
p
5
5
. C.
p
5
5
. D.
p
5
5
.
Câu 40 : Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức sin a +
p
3cos a.
A. 2. B. 1
p
3. C. 0. D. 2.
Câu 41 : Cung số đo 250
thì số đo theo đơn vị radian
A.
25π
12
. B.
35π
18
. C.
25π
18
. D.
25π
9
.
Câu 42 : Cho x = tan a. Tính sin2a theo x.
A.
2x
1 + x
2
. B.
2x
1 x
2
. C. 2x
p
1 + x
2
. D.
1 x
2
1 + x
2
.
Câu 43 : Cho phương trình x
2
+ y
2
+ax +b y +2c = 0. Điều kiện nào của a, b, c để phương trình trên
phương trình của đường tròn?
A. a
2
+b
2
+8c > 0. B. a
2
+b
2
8c > 0.
C. a
2
+b
2
+2c > 0. D. a
2
+b
2
2c > 0.
Câu 44 : Tập nghiệm của bất phương trình
p
x 1 +
p
5 x +
1
x 3
>
1
x 3
A. S = (3;5]. B. S = [1; 5] \ {3}. C. S = [1; 5]. D. S = (1; 5) \ {3}.
Câu 45 : Cho đường tròn ( C) : x
2
+ y
2
4x +2y7 = 0 tâm I bán kính R. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. I(2; 1), R = 2
p
3. B. I(4; 2), R =3
p
3. C. I(2;1), R = 12. D. I(2;1), R = 2
p
3.
Câu 46 : Một elip (E) phương trình
x
2
a
2
+
y
2
b
2
= 1, trong đó a > b > 0. Biết (E) đi qua A
¡
2;
p
2
¢
B
¡
2
p
2;0
¢
thì (E) độ dài trục
A. 2. B. 2
p
2. C. 6. D. 4.
Câu 47 : Phương trình đường tròn (C) tâm I(1;2) tiếp xúc với đường thẳng 2x + y +5 =0
A. (x 1)
2
+( y +2)
2
=1. B. (x +1)
2
+( y 2)
2
=5.
C. (x 1)
2
+( y +2)
2
=5. D. (x 1)
2
+( y +2)
2
=25.
Câu 48 : Cho đường tròn (C) : (x 1)
2
+(y +3)
2
=10 đường thẳng : x + y +1 =0. Biết đường thẳng
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A.
p
38
2
. B.
p
38. C.
p
19
2
. D.
19
2
.
Câu 49 : Cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
4x +2y 7 = 0 hai điểm A(1; 1) B(1;2). Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. A và B cùng nằm ngoài (C). B. A B cùng nằm trong (C).
C. A nằm trong B nằm ngoài (C). D. A nằm ngoài B nằm trong (C).
Câu 50 : Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều
nghĩa)
A. sin a +sin b = 2 sin
a +b
2
sin
a b
2
. B. tan
(
a π
)
=tan a.
C. sin a =tan a cos a. D. cos
(
a b
)
=sin a sin b +cos acos b.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 4/4 - đề thi 106
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
(Đề kiểm tra gồm 4 trang)
đề 107
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn Toán LỚP 10
Năm học 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 04/05/2017
Câu 1 : Tập nghiệm của bất phương trình
p
x 1 +
p
5 x +
1
x 3
>
1
x 3
A. S = (1;5) \ {3}. B. S =[1; 5] \ {3}. C. S = (3;5]. D. S = [1;5].
Câu 2 : Với mọi α thì sin
µ
3π
2
+α
bằng
A. cos α. B. sin α. C. cosα. D. sinα.
Câu 3 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, đường tròn phương trình nào dưới đây tiếp xúc với hai trục tọa
độ?
A. (x 2)
2
+( y 2)
2
=1. B. (x +2)
2
+( y 2)
2
=8. C. (x +2)
2
+( y +2)
2
=4. D. (x 2)
2
+( y +2)
2
=2.
Câu 4 : Cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
4x +2y 7 =0 tâm I bán kính R. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. I(2; 1), R = 2
p
3. B. I(2; 1), R =2
p
3. C. I(2;1), R = 12. D. I(4;2), R = 3
p
3.
Câu 5 : Cho cos a =
5
13
µ
3π
2
< a <2π
. Tính tan a.
A.
12
13
. B.
5
12
. C.
12
5
. D.
12
5
.
Câu 6 : Cho tam giác AB C A(1;2), B(2,3), C(3; 4). Diện tích tam giác ABC bằng
A. 1 +
p
2. B.
p
2. C.
3
2
. D. 1.
Câu 7 : Với mọi góc a, biểu thức cos a +cos
³
a +
π
5
´
+cos
µ
a +
2π
5
+... +cos
µ
a +
9π
5
nhận giá tr bằng
A. 1. B. 10. C. 10. D. 0.
Câu 8 : Cho đường thẳng : 2x y +1 = 0. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ?
A. A(1;1). B. D(0;1). C. C
µ
1
2
;2
. D. B
µ
1
2
;2
.
Câu 9 : Cho đường tròn (C) : (x 1)
2
+( y +3)
2
= 10 đường thẳng : x +3y +m +1 = 0. Đường thẳng
tiếp xúc với đường tròn ( C) khi chỉ khi
A. m = 1 hoặc m =19. B. m = 3 hoặc m =17.
C. m = 1 hoặc m =19. D. m =3 hoặc m = 17.
Câu 10 : Cho phương trình x
2
+ y
2
+ax +b y +2c = 0. Điều kiện nào của a, b, c để phương trình trên
phương trình của đường tròn?
A. a
2
+b
2
+8c > 0. B. a
2
+b
2
8c > 0.
C. a
2
+b
2
+2c > 0. D. a
2
+b
2
2c > 0.
Câu 11 : Đường thẳng vuông góc với đường thẳng AB, với A(2; 1) B(4;3). Đường thẳng một
vectơ chỉ phương
A.
c = (1;3). B.
b =(3; 1). C.
d = (1;3). D.
a =(3;1).
Câu 12 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC A(1;3), B(1; 1), C(1;1). Đường tròn ngoại
tiếp tam giác AB C tâm I(a; b). Giá tr a +b bằng
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 13 : Rút gọn biểu thức A =sin
µ
x +
85π
2
+cos(2017π +x) +sin
2
(33π + x) +sin
2
µ
x
5π
2
ta được
A. A = 2. B. A = 0. C. A = sin x. D. A = 1.
Câu 14 : Biết bất phương trình (m 3)x
2
+2(m +1)x > 2 một nghiệm 1, điều kiện cần và đủ của
m
A. m 1. B. m > 1. C. m =1. D. m < 1.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 1/4 - đề thi 107
Câu 15 : Cung số đo 250
thì số đo theo đơn vị radian
A.
25π
9
. B.
35π
18
. C.
25π
12
. D.
25π
18
.
Câu 16 : Cho đường tròn (C) : (x 1)
2
+(y +3)
2
=10 đường thẳng : x + y +1 =0. Biết đường thẳng
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A.
19
2
. B.
p
38
2
. C.
p
19
2
. D.
p
38.
Câu 17 : Một elip (E) phương trình
x
2
a
2
+
y
2
b
2
= 1, trong đó a > b > 0. Biết (E) đi qua A
¡
2;
p
2
¢
B
¡
2
p
2;0
¢
thì (E) độ dài trục
A. 4. B. 2. C. 2
p
2. D. 6.
Câu 18 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho M và N hai điểm thuộc đường tròn lượng giác. Hai góc
lượng giác (Ox,OM) (Ox,ON) lệch nhau 180
. Chọn nhận xét đúng
A. M, N tung độ hoành độ đều đối nhau.
B. M, N tung độ bằng nhau hoành độ đối nhau.
C. M, N hoành độ bằng nhau, tung độ đối nhau.
D. M, N tung độ hoành độ đều bằng nhau.
Câu 19 : Cho đường thẳng :
(
x =2 +3t
y = 1 + t
(t R) điểm M(1; 6). Phương trình đường thẳng đi qua
M vuông góc với
A. x 3 y +19 =0. B. 3x + y 3 = 0. C. x +3 y 17 =0. D. 3x y +9 =0.
Câu 20 : Với mọi góc a và số nguyên k, chọn đẳng thức sai
A. cot
(
a kπ
)
=cot a. B. tan
(
a +kπ
)
=tan a. C. cos
(
a +kπ
)
=cos a. D. sin
(
a +k2π
)
=sin a.
Câu 21 : Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức sin a +
p
3cos a.
A. 0. B. 1
p
3. C. 2. D. 2.
Câu 22 : Tính S =sin
2
5
+sin
2
10
+sin
2
15
+... +sin
2
80
+sin
2
85
.
A. 8. B.
19
2
. C. 9. D.
17
2
.
Câu 23 : Phương trình nào dưới đây phương trình của đường tròn?
A. x
2
+2 y
2
2x +4 y 1 =0. B. x
2
+ y
2
+x + y +4 =0.
C. x
2
y
2
+4x 6 y 2 =0. D. x
2
+ y
2
4x 1 = 0.
Câu 24 : Giá tr lớn nhất của biểu thức sin
4
a +cos
7
a
A.
p
2. B. 2. C. 1. D.
1
2
.
Câu 25 : Cho đường thẳng :
x 1
2
=
y +3
1
điểm N(1;4). Khoảng cách từ điểm N đến đường thẳng
bằng
A.
2
5
. B. 2. C.
2
p
17
. D.
2
p
5
5
.
Câu 26 : Cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
4x +2y 7 = 0 hai điểm A(1; 1) B(1;2). Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. A nằm trong B nằm ngoài (C). B. A và B cùng nằm ngoài ( C).
C. A và B cùng nằm trong ( C). D. A nằm ngoài B nằm trong (C).
Câu 27 : Gọi M điểm cuối khi biểu diễn cung lượng giác số đo α trên đường tròn lượng giác.
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Nếu M thuộc góc phần thứ thì sin α cos α đều âm.
B. Nếu M nằm phía trên trục hoành thì sin α dương.
C. Nếu M thuộc góc phần thứ hai thì sin α cos α đều dương.
D. Nếu M nằm bên phải trục tung thì cos α âm.
Câu 28 : Cho tam giác ABC độ dài ba cạnh AB = 2,BC = 3, C A = 4. Tính góc
ABC (chọn kết quả
gần đúng nhất).
A. 60
. B. 75
31
0
. C. 104
29
0
. D. 120
.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 2/4 - đề thi 107
Câu 29 : Trong tam giác ABC, đẳng thức nào dưới đây luôn đúng?
A. cos A =sin B. B. sin
(
A +B
)
=cos C. C. tan A = cot
³
B +
π
2
´
. D. cos
A +B
2
=sin
C
2
.
Câu 30 : Cho x = tan a. Tính sin2a theo x.
A.
2x
1 + x
2
. B.
2x
1 x
2
. C. 2x
p
1 + x
2
. D.
1 x
2
1 + x
2
.
Câu 31 : Điều kiện cần đủ của m để phương trình mx
2
+2
(
m +1
)
x +m =0 hai nghiệm phân biệt
A. m >
1
2
. B. m >
1
2
. C. m > 0. D. m , 0, m >
1
2
.
Câu 32 : Phương trình đường tròn (C) tâm I(1;2) tiếp xúc với đường thẳng 2x + y +5 =0
A. (x +1)
2
+( y 2)
2
=5. B. (x 1)
2
+( y +2)
2
=5.
C. (x 1)
2
+( y +2)
2
=25. D. (x 1)
2
+( y +2)
2
=1.
Câu 33 : Trên đường tròn lượng giác, điểm M thỏa mãn (Ox,OM) = 500
thì nằm góc phần thứ
A. II. B. IV. C. I. D. III.
Câu 34 : Biểu thức 2sin
³
π
4
+a
´
sin
³
π
4
a
´
đồng nhất với biểu thức nào dưới đây?
A. sin a. B. cos 2a. C. cos a. D. sin2a.
Câu 35 : Đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 1) B(3;5) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ
phương?
A.
c = (2;6). B.
b =(1; 1). C.
d = (3;1). D.
a =(1;1).
Câu 36 : Trên đường tròn bán kính bằng 4, cung số đo
π
8
thì độ dài
A.
π
16
. B.
π
3
. C.
π
4
. D.
π
2
.
Câu 37 : Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip
(
E
)
:
x
2
4
+ y
2
=1
A. 4. B. 2. C. 6. D. 8.
Câu 38 : Tính sin
π
8
sin
3π
8
A.
35
99
. B.
1
2
Ã
1
p
2
2
!
. C.
1
2
Ã
p
2
2
1
!
. D.
p
2
4
.
Câu 39 : Một hình chữ nhật ABCD AB = 8 AD = 6. Trên đoạn AB lấy điểm E thỏa BE = 2
trên CD lấy điểm G thỏa CG = 6. Người ta cần tìm một điểm F trên đoạn BC sao cho ABCD được chia
làm hai phần màu trắng và màu xám như hình vẽ. Và diện tích phần màu xám hơn ba lần diện
tích phần màu trắng. Điều kiện cần đủ của điểm F
A B
CD
F
G
E
A. F cách C một đoạn không quá 3. B. F cách B một đoạn không quá 3.
C. F cách B một đoạn hơn 3. D. F cách C một đoạn hơn 3.
Câu 40 : Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều
nghĩa)
A. sin a +sin b = 2 sin
a +b
2
sin
a b
2
. B. cos
(
a b
)
=sin a sin b +cos acos b.
C. sin a =tan a cos a. D. tan
(
a π
)
=tan a.
Câu 41 : Cho tam giác ABC độ dài ba cạnh AB = 2, BC = 5, C A = 6. Tính độ dài đường trung
tuyến M A, với M trung điểm của BC.
A.
p
110
2
. B.
p
15
2
. C.
p
55. D.
p
55
2
.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 3/4 - đề thi 107
Câu 42 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho M điểm nằm trên đường tròn lượng giác. Điểm M tung
độ hoành độ đều âm, góc (Ox, OM) thể
A. 180
. B. 90
. C. 60
. D. 200
.
Câu 43 : Tính K = cos14
+cos 134
+cos 106
.
A. 1. B.
1
2
. C. 1. D. 0.
Câu 44 : Cho một hình bình hành ABCD AB = a, BC = b. Công thức nào dưới đây công thức tính
diện tích của hình bình hành đó?
A. a
2
+b
2
. B. 2(a +b). C. ab. D. ab sin
ABC.
Câu 45 : bao nhiêu đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau đây (giả sử rằng tất cả các biểu thức
lượng giác đều nghĩa)?
i) cos
2
α =
1
tan
2
α +1
ii) sin
³
α
π
2
´
=cosα
iii)
p
2cos
³
α +
π
4
´
=cos α +sin α
iv) cot2α = 2cot
2
α 1
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 46 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, một elip độ dài trục lớn 8, độ dài trục 6 thì phương
trình chính tắc
A.
x
2
9
+
y
2
16
=1. B.
x
2
16
+
y
2
7
=1. C.
x
2
64
+
y
2
36
=1. D.
x
2
16
+
y
2
9
=1.
Câu 47 : Cho parabol (P) phương trình y = ax
2
+bx +c (a , 0). (P) đồ thị như hình vẽ
x
y
0
2 2
Biết đồ thị của (P) cắt trục Ox tại các điểm hoành độ lần lượt 2,2. Tập nghiệm của bất phương
trình y < 0
A. S =
(
2;2
)
. B. S =
(
−∞;2
)
(
2;+∞
)
.
C. S =
(
−∞;2
]
[
2;+∞
)
. D. S =
[
2;2
]
.
Câu 48 : Cho hai đường thẳng d
1
: x y 2 = 0 d
2
: 2x +3 y +3 = 0. Góc tạo bởi đường thẳng d
1
d
2
(chọn kết quả gần đúng nhất)
A. 78
41
0
. B. 78
31
0
. C. 101
19
0
. D. 11
19
0
.
Câu 49 : Nếu sin a +cos a =
1
2
thì sin 2a bằng
A.
p
2
2
. B.
3
4
. C.
3
8
. D.
3
4
.
Câu 50 : Cho cot a =4 tan a a
³
π
2
;π
´
. Khi đó sin a bằng
A.
p
5
5
. B.
1
2
. C.
2
p
5
5
. D.
p
5
5
.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 4/4 - đề thi 107
Sở Giáo dục Đào tạo Đồng Nai
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
(Đề kiểm tra gồm 4 trang)
đề 108
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn Toán LỚP 10
Năm học 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 04/05/2017
Câu 1 : Một hình chữ nhật ABCD AB = 8 AD = 6. T rên đoạn AB lấy điểm E thỏa BE = 2 trên
CD lấy điểm G thỏa CG =6. Người ta cần tìm một điểm F trên đoạn BC sao cho ABCD được chia làm
hai phần màu trắng màu xám như hình vẽ. Và diện tích phần màu xám hơn ba lần diện tích
phần màu trắng. Điều kiện cần đủ của điểm F
A B
CD
F
G
E
A. F cách C một đoạn hơn 3. B. F cách C một đoạn không quá 3.
C. F cách B một đoạn không quá 3. D. F cách B một đoạn hơn 3.
Câu 2 : Phương trình đường tròn (C) tâm I(1;2) tiếp xúc với đường thẳng 2x + y +5 =0
A. (x 1)
2
+( y +2)
2
=1. B. (x 1)
2
+( y +2)
2
=5.
C. (x +1)
2
+( y 2)
2
=5. D. (x 1)
2
+( y +2)
2
=25.
Câu 3 : Cho hai đường thẳng d
1
: x y 2 = 0 d
2
: 2x+3y+3 = 0. Góc tạo bởi đường thẳng d
1
d
2
(chọn kết quả gần đúng nhất)
A. 78
31
0
. B. 101
19
0
. C. 78
41
0
. D. 11
19
0
.
Câu 4 : Cho đường tròn (C) : (x 1)
2
+( y +3)
2
= 10 đường thẳng : x +3y +m +1 = 0. Đường thẳng
tiếp xúc với đường tròn ( C) khi chỉ khi
A. m = 1 hoặc m =19. B. m = 3 hoặc m =17.
C. m = 1 hoặc m =19. D. m =3 hoặc m = 17.
Câu 5 : Giá tr lớn nhất của biểu thức sin
4
a +cos
7
a
A.
1
2
. B.
p
2. C. 1. D. 2.
Câu 6 : Trên đường tròn bán kính bằng 4, cung số đo
π
8
thì độ dài
A.
π
3
. B.
π
16
. C.
π
2
. D.
π
4
.
Câu 7 : Cho tam giác AB C A(1;2), B(2,3), C(3; 4). Diện tích tam giác ABC bằng
A. 1. B. 1 +
p
2. C.
3
2
. D.
p
2.
Câu 8 : Cho x = tan a. Tính sin2a theo x.
A.
2x
1 x
2
. B.
2x
1 + x
2
. C. 2x
p
1 + x
2
. D.
1 x
2
1 + x
2
.
Câu 9 : Với mọi góc a và số nguyên k, chọn đẳng thức sai
A. cot
(
a kπ
)
=cot a. B. sin
(
a +k2π
)
=sin a. C. tan
(
a +kπ
)
=tan a. D. cos
(
a +kπ
)
=cos a.
Câu 10 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC A(1;3), B(1; 1), C(1;1). Đường tròn ngoại
tiếp tam giác AB C tâm I(a; b). Giá tr a +b bằng
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 11 : Phương trình nào dưới đây phương trình của đường tròn?
A. x
2
+2 y
2
2x +4 y 1 =0. B. x
2
y
2
+4x 6 y 2 =0.
C. x
2
+ y
2
4x 1 = 0. D. x
2
+ y
2
+x + y +4 =0.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 1/4 - đề thi 108
Câu 12 : Với mọi α thì sin
µ
3π
2
+α
bằng
A. sin α. B. cosα. C. sinα. D. cos α.
Câu 13 : Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều
nghĩa)
A. tan
(
a π
)
=tan a. B. sin a =tan a cos a.
C. cos
(
a b
)
=sin a sin b +cos acos b. D. sin a +sin b = 2sin
a +b
2
sin
a b
2
.
Câu 14 : Tính S =sin
2
5
+sin
2
10
+sin
2
15
+... +sin
2
80
+sin
2
85
.
A.
17
2
. B. 9. C. 8. D.
19
2
.
Câu 15 : Tập nghiệm của bất phương trình
p
x 1 +
p
5 x +
1
x 3
>
1
x 3
A. S = (3;5]. B. S = [1; 5] \ {3}. C. S = (1; 5) \ {3}. D. S = [1; 5].
Câu 16 : Cho parabol (P) phương trình y = ax
2
+bx +c (a , 0). (P) đồ thị như hình vẽ
x
y
0
2 2
Biết đồ thị của (P) cắt trục Ox tại các điểm hoành độ lần lượt 2,2. Tập nghiệm của bất phương
trình y < 0
A. S =
(
2;2
)
. B. S =
(
−∞;2
)
(
2;+∞
)
.
C. S =
(
−∞;2
]
[
2;+∞
)
. D. S =
[
2;2
]
.
Câu 17 : Tính K = cos14
+cos 134
+cos 106
.
A. 1. B.
1
2
. C. 1. D. 0.
Câu 18 : Biểu thức 2sin
³
π
4
+a
´
sin
³
π
4
a
´
đồng nhất với biểu thức nào dưới đây?
A. sin a. B. sin 2a. C. cos2a. D. cos a.
Câu 19 : Cho tam giác ABC độ dài ba cạnh AB = 2,BC = 3, C A = 4. Tính góc
ABC (chọn kết quả
gần đúng nhất).
A. 75
31
0
. B. 60
. C. 120
. D. 104
29
0
.
Câu 20 : Trên đường tròn lượng giác, điểm M thỏa mãn (Ox,OM) = 500
thì nằm góc phần thứ
A. I. B. IV. C. III. D. II.
Câu 21 : Điều kiện cần đủ của m để phương trình mx
2
+2
(
m +1
)
x +m =0 hai nghiệm phân biệt
A. m >
1
2
. B. m >0. C. m , 0, m >
1
2
. D. m >
1
2
.
Câu 22 : Cho đường thẳng : 2x y +1 = 0. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ?
A. D(0;1). B. C
µ
1
2
;2
. C. B
µ
1
2
;2
. D. A(1;1).
Câu 23 : Cho đường tròn ( C) : x
2
+ y
2
4x +2y7 = 0 tâm I bán kính R. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. I(2; 1), R = 2
p
3. B. I(4; 2), R =3
p
3. C. I(2;1), R = 2
p
3. D. I(2;1), R = 12.
Câu 24 : Đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 1) B(3;5) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ
phương?
A.
a =(1;1). B.
c = (2;6). C.
b =(1; 1). D.
d = (3;1).
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 2/4 - đề thi 108
Câu 25 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, một elip độ dài trục lớn 8, độ dài trục 6 thì phương
trình chính tắc
A.
x
2
16
+
y
2
9
=1. B.
x
2
9
+
y
2
16
=1. C.
x
2
16
+
y
2
7
=1. D.
x
2
64
+
y
2
36
=1.
Câu 26 : Cho một hình bình hành ABCD AB = a, BC = b. Công thức nào dưới đây công thức tính
diện tích của hình bình hành đó?
A. ab sin
ABC. B. ab. C. 2(a +b). D. a
2
+b
2
.
Câu 27 : Rút gọn biểu thức A =sin
µ
x +
85π
2
+cos(2017π +x) +sin
2
(33π + x) +sin
2
µ
x
5π
2
ta được
A. A = 0. B. A = 1. C. A = 2. D. A =sin x.
Câu 28 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, đường tròn phương trình nào dưới đây tiếp xúc với hai trục tọa
độ?
A. (x 2)
2
+( y 2)
2
=1. B. (x 2)
2
+( y +2)
2
=2. C. (x +2)
2
+( y +2)
2
=4. D. (x +2)
2
+( y 2)
2
=8.
Câu 29 : Cho đường tròn (C) : (x 1)
2
+(y +3)
2
=10 đường thẳng : x + y +1 =0. Biết đường thẳng
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A.
p
38. B.
19
2
. C.
p
38
2
. D.
p
19
2
.
Câu 30 : Một elip (E) phương trình
x
2
a
2
+
y
2
b
2
= 1, trong đó a > b > 0. Biết (E) đi qua A
¡
2;
p
2
¢
B
¡
2
p
2;0
¢
thì (E) độ dài trục
A. 6. B. 2. C. 4. D. 2
p
2.
Câu 31 : Đường thẳng vuông góc với đường thẳng AB, với A(2; 1) B(4;3). Đường thẳng một
vectơ chỉ phương
A.
c = (1;3). B.
a =(3;1). C.
d = (1;3). D.
b =(3; 1).
Câu 32 : Cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
4x +2y 7 = 0 hai điểm A(1; 1) B(1;2). Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. A và B cùng nằm ngoài (C). B. A nằm ngoài B nằm trong (C).
C. A nằm trong B nằm ngoài (C). D. A B cùng nằm trong (C).
Câu 33 : Cho cot a =4 tan a a
³
π
2
;π
´
. Khi đó sin a bằng
A.
p
5
5
. B.
1
2
. C.
p
5
5
. D.
2
p
5
5
.
Câu 34 : bao nhiêu đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau đây (giả sử rằng tất cả các biểu thức
lượng giác đều nghĩa)?
i) cos
2
α =
1
tan
2
α +1
ii) sin
³
α
π
2
´
=cosα
iii)
p
2cos
³
α +
π
4
´
=cos α +sin α
iv) cot2α = 2cot
2
α 1
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 35 : Biết bất phương trình (m 3)x
2
+2(m +1)x > 2 một nghiệm 1, điều kiện cần và đủ của
m
A. m = 1. B. m < 1. C. m >1. D. m 1.
Câu 36 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho M và N hai điểm thuộc đường tròn lượng giác. Hai góc
lượng giác (Ox,OM) (Ox,ON) lệch nhau 180
. Chọn nhận xét đúng
A. M, N tung độ bằng nhau hoành độ đối nhau.
B. M, N tung độ hoành độ đều đối nhau.
C. M, N hoành độ bằng nhau, tung độ đối nhau.
D. M, N tung độ hoành độ đều bằng nhau.
Câu 37 : Cho đường thẳng :
x 1
2
=
y +3
1
điểm N(1;4). Khoảng cách từ điểm N đến đường thẳng
bằng
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 3/4 - đề thi 108
A.
2
5
. B.
2
p
17
. C.
2
p
5
5
. D. 2.
Câu 38 : Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip
(
E
)
:
x
2
4
+ y
2
=1
A. 8. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 39 : Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức sin a +
p
3cos a.
A. 2. B. 1
p
3. C. 0. D. 2.
Câu 40 : Cho cos a =
5
13
µ
3π
2
< a <2π
. Tính tan a.
A.
12
5
. B.
12
5
. C.
5
12
. D.
12
13
.
Câu 41 : Tính sin
π
8
sin
3π
8
A.
35
99
. B.
1
2
Ã
p
2
2
1
!
. C.
1
2
Ã
1
p
2
2
!
. D.
p
2
4
.
Câu 42 : Cho tam giác ABC độ dài ba cạnh AB = 2, BC = 5, C A = 6. Tính độ dài đường trung
tuyến M A, với M trung điểm của BC.
A.
p
15
2
. B.
p
110
2
. C.
p
55. D.
p
55
2
.
Câu 43 : Gọi M điểm cuối khi biểu diễn cung lượng giác số đo α trên đường tròn lượng giác.
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Nếu M nằm phía trên trục hoành thì sin α dương.
B. Nếu M thuộc góc phần thứ thì sin α cos α đều âm.
C. Nếu M thuộc góc phần thứ hai thì sin α cos α đều dương.
D. Nếu M nằm bên phải trục tung thì cos α âm.
Câu 44 : Trong tam giác ABC, đẳng thức nào dưới đây luôn đúng?
A. cos A =sin B. B. sin
(
A +B
)
=cos C. C. cos
A +B
2
=sin
C
2
. D. tan A =cot
³
B +
π
2
´
.
Câu 45 : Cho đường thẳng :
(
x =2 +3t
y = 1 + t
(t R) điểm M(1; 6). Phương trình đường thẳng đi qua
M vuông góc với
A. x +3 y 17 =0. B. 3x + y 3 = 0. C. 3x y +9 =0. D. x 3y +19 = 0.
Câu 46 : Nếu sin a +cos a =
1
2
thì sin 2a bằng
A.
3
8
. B.
3
4
. C.
p
2
2
. D.
3
4
.
Câu 47 : Cung số đo 250
thì số đo theo đơn vị radian
A.
25π
12
. B.
35π
18
. C.
25π
18
. D.
25π
9
.
Câu 48 : Với mọi góc a, biểu thức cos a +cos
³
a +
π
5
´
+cos
µ
a +
2π
5
+... +cos
µ
a +
9π
5
nhận giá tr bằng
A. 0. B. 10. C. 1. D. 10.
Câu 49 : Cho phương trình x
2
+ y
2
+ax +b y +2c = 0. Điều kiện nào của a, b, c để phương trình trên
phương trình của đường tròn?
A. a
2
+b
2
+8c > 0. B. a
2
+b
2
+2c > 0.
C. a
2
+b
2
8c > 0. D. a
2
+b
2
2c > 0.
Câu 50 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho M điểm nằm trên đường tròn lượng giác. Điểm M tung
độ hoành độ đều âm, góc (Ox, OM) thể
A. 90
. B. 60
. C. 200
. D. 180
.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 4/4 - đề thi 108
ĐÁP ÁN
Câu số
đề thi
101 102 103 104 105 106 107 108
1 C B A B B A B D
2 B A C D D B C B
3 D B A A C A C C
4 B C D A B C A A
5 B C A C A B D C
6 B D A C A B D C
7 A D D C B A D A
8 B A D B A B D B
9 D C B B C C B D
10 D D B C C B B D
11 B A C B B A A C
12 C A A D D D C D
13 B A A A C A D D
14 A A D B C C B A
15 C D D C D C D B
16 A B D A C B D A
17 A C D C C B A D
18 B A D C D A A C
19 B A D B D A B D
20 B B B D C C C D
21 D B C C A B C C
22 B A A A B D D C
23 A D B B B A D C
24 B A B A A A C A
25 C C D C A C D A
26 B B B C A D A A
27 B D D A B C B B
28 C B A B D D C C
29 B C B A C A D A
30 B C B B A B A C
31 A B B D B C D A
32 D B D B C C B C
33 C A B C A C A A
Trang 1/2
Câu số
đề thi
101 102 103 104 105 106 107 108
34 B C C D D B B C
35 A C A D B C D C
36 D D B D D D D B
37 D D B B A B A C
38 B C A C A B D D
39 B A A D C C C A
40 B D C C B A A A
41 D C B A C C D D
42 B D C D B A D D
43 B D A C D B D A
44 C D B B B B D C
45 B A C D B A C B
46 C A C B B D D B
47 A B B C C C A C
48 B D B B C B A A
49 D D B C C C B C
50 B C D D B A D C
Trang 2/2
101 102 103 104 105 106 107 108
Câu 1 C B A B B A B D
Câu 2 B A C D D B C B
Câu 3 D B A A C A C C
Câu 4 B C D A B C A B
Câu 5 B C A C A B D C
Câu 6 B D A C A B D C
Câu 7 A D D C B A D A
Câu 8 B A D B A B D B
Câu 9 D C B B C C B D
Câu 10 D D B C C B B D
Câu 11 B A C B B A A C
Câu 12 C A A D D D C D
Câu 13 B A A A C A D D
Câu 14 A A D B C C B A
Câu 15 C D D C D C D B
Câu 16 A B B A C B D A
Câu 17 A C D C C B A D
Câu 18 B A D C D A A C
Câu 19 B A D B D A B D
Câu 20 B B B D C C C D
Câu 21 D B C C A B C C
Câu 22 B A A A B D D C
Câu 23 A D B B B A D C
Câu 24 B A B A A A C A
Câu 25 C C D C A C D A
Câu 26 B B B C A D A A
Câu 27 B D D A B C B B
Câu 28 C B A B D D C C
Câu 29 B C B A C A D A
Câu 30 B C B B A B A C
Câu 31 A B B D B C D A
Câu 32 D B D B C C B C
Câu 33 C A B C A C A A
Câu 34 B C C D D B B C
Câu 35 A C A D B C D C
Câu 36 D D B D D D D B
Câu 37 D D B B A B A C
Câu 38 B C A C A B D D
Câu 39 B A A D C C C A
STT
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH 2016--2017
Mã đề
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH
Câu 40 B D C C B A A A
Câu 41 D C B A C C D D
Câu 42 B B C D B A D D
Câu 43 B D A C D B D A
Câu 44 C D B B B B D C
Câu 45 B A C D B A C B
Câu 46 C A C B B D D B
Câu 47 A B B C C C A C
Câu 48 B D B B C B A A
Câu 49 D D B C C C B C
Câu 50 B C D D B A D C
| 1/36

Preview text:

Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – LỚP 10
(Đề kiểm tra gồm 4 trang) Năm học 2016 - 2017 Mã đề 101
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 04/05/2017 (x = 2+3t
Câu 1 : Cho đường thẳng ∆ :
(t ∈ R) và điểm M(−1;6). Phương trình đường thẳng đi qua y = −1 + t
M và vuông góc với ∆ là A. 3x − y + 9 = 0. B. x + 3y − 17 = 0. C. 3x + y − 3 = 0. D. x − 3y + 19 = 0.
Câu 2 : Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều có nghĩa) a + b a − b
A. tan (a − π) = tan a. B. sin a + sin b = 2sin sin . 2 2 C. sin a = tan a cos a.
D. cos (a − b) = sin a sin b + cos a cos b.
Câu 3 : Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn?
A. x2 + y2 + x + y + 4 = 0.
B. x2 − y2 + 4x − 6y − 2 = 0.
C. x2 + 2y2 − 2x + 4y − 1 = 0.
D. x2 + y2 − 4x − 1 = 0.
Câu 4 : Có bao nhiêu đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau đây (giả sử rằng tất cả các biểu thức
lượng giác đều có nghĩa)? 1 p ³ π´ i) cos2α = iii) 2 cos α +
= cos α + sin α tan2α + 1 4 ³ π´ ii) sin α − = −cos α iv) cot 2α 2 = 2cot2α − 1 A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 5 : Cho đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 3)2 = 10 và đường thẳng ∆ : x + y + 1 = 0. Biết đường thẳng ∆
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng p p 19 p 19 38 A. . B. 38. C. . D. . 2 2 2
Câu 6 : Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2, BC = 3, C A = 4. Tính góc ABC (chọn kết quả gần đúng nhất). A. 60◦. B. 104◦290. C. 75◦310. D. 120◦. x2 y2 p
Câu 7 : Một elip (E) có phương trình +
= 1, trong đó a > b > 0. Biết (E) đi qua A ¡2; 2¢ và a2 b2 p B ¡2
2; 0¢ thì (E) có độ dài trục bé là p A. 4. B. 2 2. C. 2. D. 6.
Câu 8 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho M và N là hai điểm thuộc đường tròn lượng giác. Hai góc lượng
giác (Ox, OM) và (Ox, ON) lệch nhau 180◦. Chọn nhận xét đúng
A. M, N có tung độ và hoành độ đều bằng nhau.
B. M, N có tung độ và hoành độ đều đối nhau.
C. M, N có tung độ bằng nhau và hoành độ đối nhau.
D. M, N có hoành độ bằng nhau, tung độ đối nhau.
Câu 9 : Giá trị lớn nhất của biểu thức sin4 a + cos7 a là p 1 A. 2. B. 2. C. . D. 1. 2 p p 1 1
Câu 10 : Tập nghiệm của bất phương trình x − 1 + 5 − x + > là x − 3 x − 3 A. S = [1;5]. B. S = (1;5) \ {3}. C. S = (3;5]. D. S = [1;5] \ {3}. µ 85π ¶ µ 5π
Câu 11 : Rút gọn biểu thức A = sin x +
+ cos(2017π + x) + sin2(33π + x) + sin2 x − ta được 2 2 A. A = sin x. B. A = 1. C. A = 2. D. A = 0.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 1/4 - Mã đề thi 101
Câu 12 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, đường tròn có phương trình nào dưới đây tiếp xúc với hai trục tọa độ?
A. (x − 2)2 + (y − 2)2 = 1.
B. (x − 2)2 + (y + 2)2 = 2.
C. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 4.
D. (x + 2)2 + (y − 2)2 = 8.
Câu 13 : Cho đường tròn (C) : (x −1)2 +(y+3)2 = 10 và đường thẳng ∆ : x +3y+ m +1 = 0. Đường thẳng ∆
tiếp xúc với đường tròn (C) khi và chỉ khi
A. m = 1 hoặc m = −19.
B. m = −3 hoặc m = 17.
C. m = −1 hoặc m = 19.
D. m = 3 hoặc m = −17.
Câu 14 : Cho phương trình x2 + y2 + ax + b y + 2c = 0. Điều kiện nào của a, b, c để phương trình trên là
phương trình của đường tròn?
A. a2 + b2 − 8c > 0. B. a2 + b2 + 2c > 0. C. a2 + b2 + 8c > 0.
D. a2 + b2 − 2c > 0.
Câu 15 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, một elip có độ dài trục lớn là 8, độ dài trục bé là 6 thì có phương trình chính tắc là x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1. 9 16 64 36 16 9 16 7
Câu 16 : Biết bất phương trình (m − 3)x2 + 2(m + 1)x > 2 có một nghiệm là 1, điều kiện cần và đủ của m là A. m > 1. B. m ≥ 1. C. m = 1. D. m < 1. 1
Câu 17 : Nếu sin a + cos a = thì sin 2a bằng 2 p 3 2 3 3 A. − . B. . C. . D. . 4 2 8 4
Câu 18 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho M là điểm nằm trên đường tròn lượng giác. Điểm M có tung
độ và hoành độ đều âm, góc (Ox, OM) có thể là A. −90◦. B. 200◦. C. −60◦. D. −180◦.
Câu 19 : Cung có số đo 250◦ thì có số đo theo đơn vị radian là 25π 25π 25π 35π A. . B. . C. . D. . 12 18 9 18
Câu 20 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có A(1; 3), B(−1;−1), C(1;1). Đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC có tâm I(a; b). Giá trị a + b bằng A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 21 : Gọi M là điểm cuối khi biểu diễn cung lượng giác có số đo α trên đường tròn lượng giác.
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Nếu M nằm bên phải trục tung thì cos α âm.
B. Nếu M thuộc góc phần tư thứ tư thì sin α và cosα đều âm.
C. Nếu M thuộc góc phần tư thứ hai thì sin α và cosα đều dương.
D. Nếu M nằm phía trên trục hoành thì sin α dương.
Câu 22 : Với mọi góc a và số nguyên k, chọn đẳng thức sai
A. sin (a + k2π) = sin a.
B. cos (a + kπ) = cos a.
C. tan (a + kπ) = tan a.
D. cot (a − kπ) = cot a.
Câu 23 : Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(2, 3), C(−3;−4). Diện tích tam giác ABC bằng p p 3 A. 1. B. 2. C. 1 + 2. D. . 2 x − 1 y + 3
Câu 24 : Cho đường thẳng ∆ : =
và điểm N(1; −4). Khoảng cách từ điểm N đến đường thẳng 2 −1 ∆ bằng p 2 2 5 2 A. . B. . C. 2. D. p . 5 5 17 5 µ 3πCâu 25 : Cho cos a =
< a < 2π . Tính tan a. 13 2 12 5 12 12 A. − . B. . C. − . D. . 13 12 5 5
Câu 26 : Trên đường tròn lượng giác, điểm M thỏa mãn (Ox, OM) = 500◦ thì nằm ở góc phần tư thứ A. I. B. II. C. III. D. IV.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 2/4 - Mã đề thi 101
Câu 27 : Cho hai đường thẳng d1 : x − y − 2 = 0 và d2 : 2x + 3y + 3 = 0. Góc tạo bởi đường thẳng d1 và d2
là (chọn kết quả gần đúng nhất) A. 11◦190. B. 78◦410. C. 101◦190. D. 78◦310.
Câu 28 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 −4x +2y−7 = 0 có tâm I và bán kính R. Khẳng định nào dưới đây là đúng? p p p A. I(−2;1), R = 2 3. B. I(2; −1), R = 12. C. I(2; −1), R = 2 3. D. I(4; −2), R = 3 3.
Câu 29 : Cho parabol (P) có phương trình y = ax2 + bx + c (a , 0). (P) có đồ thị như hình vẽ y x −2 0 2
Biết đồ thị của (P) cắt trục Ox tại các điểm có hoành độ lần lượt là −2,2. Tập nghiệm của bất phương trình y < 0 là
A. S = (−∞;−2] ∪ [2;+∞). B. S = (−2;2). C. S = [−2;2].
D. S = (−∞;−2) ∪ (2;+∞).
Câu 30 : Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2, BC = 5, C A = 6. Tính độ dài đường trung
tuyến M A, với M là trung điểm của BC. p p p 15 55 110 p A. . B. . C. . D. 55. 2 2 2
Câu 31 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x + 2y − 7 = 0 và hai điểm A(1;1) và B(−1;2). Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. A nằm trong và B nằm ngoài (C).
B. A và B cùng nằm ngoài (C).
C. A nằm ngoài và B nằm trong (C).
D. A và B cùng nằm trong (C). ³ π ´
Câu 32 : Cho cot a = 4tan a và a ∈
; π . Khi đó sin a bằng 2 p p p 5 1 2 5 5 A. − . B. . C. . D. . 5 2 5 5
Câu 33 : Tính S = sin25◦ + sin210◦ + sin215◦ + ... + sin280◦ + sin285◦. 19 17 A. . B. 8. C. . D. 9. 2 2
Câu 34 : Tính K = cos14◦ + cos134◦ + cos106◦. 1 A. . B. 0. C. −1. D. 1. 2
Câu 35 : Điều kiện cần và đủ của m để phương trình mx2 + 2(m + 1) x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt là 1 1 1 A. m , 0, m > − . B. m > . C. m > − . D. m > 0. 2 2 2
Câu 36 : Trong tam giác ABC, đẳng thức nào dưới đây luôn đúng? ³ π´ A + B C A. sin (A + B) = cos C. B. cos A = sin B. C. tan A = cot B + . D. cos = sin . 2 2 2
Câu 37 : Cho x = tan a. Tính sin2a theo x. p 1 − x2 2x 2x A. 2x 1 + x2. B. . C. . D. . 1 + x2 1 − x2 1 + x2 π 3π Câu 38 : Tính sin sin 8 8 à p ! p à p ! 1 2 2 35 1 2 A. − 1 . B. . C. . D. 1 − . 2 2 4 99 2 2
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 3/4 - Mã đề thi 101 µ 3π
Câu 39 : Với mọi α thì sin + α bằng 2 A. −sinα. B. −cosα. C. cos α. D. sin α. ³ π ´ ³ π ´
Câu 40 : Biểu thức 2 sin + a sin
− a đồng nhất với biểu thức nào dưới đây? 4 4 A. sin 2a. B. cos 2a. C. sin a. D. cos a. µ ¶ µ ¶ ³ π´ 2π 9π
Câu 41 : Với mọi góc a, biểu thức cos a + cos a + + cos a + + ... + cos a + nhận giá trị bằng 5 5 5 A. 10. B. −10. C. 1. D. 0.
Câu 42 : Đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 1) và B(−3;5) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương? − → − → A. d = (3;1). B. − → a = (1;−1). C. b = (1;1). D. − → c = (−2;6).
Câu 43 : Cho một hình bình hành ABCD có AB = a, BC = b. Công thức nào dưới đây là công thức tính
diện tích của hình bình hành đó? A. a2 + b2. B. ab sin ABC. C. ab. D. 2(a + b).
Câu 44 : Một hình chữ nhật ABCD có AB = 8 và AD = 6. Trên đoạn AB lấy điểm E thỏa BE = 2 và
trên CD lấy điểm G thỏa CG = 6. Người ta cần tìm một điểm F trên đoạn BC sao cho ABCD được chia
làm hai phần màu trắng và màu xám như hình vẽ. Và diện tích phần màu xám bé hơn ba lần diện
tích phần màu trắng. Điều kiện cần và đủ của điểm F là A E B F D G C
A. F cách C một đoạn bé hơn 3.
B. F cách C một đoạn không quá 3.
C. F cách B một đoạn bé hơn 3.
D. F cách B một đoạn không quá 3. x2
Câu 45 : Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip (E) : + y2 = 1 là 4 A. 8. B. 4. C. 2. D. 6. p
Câu 46 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sin a + 3cos a. p A. 2. B. −1 − 3. C. −2. D. 0.
Câu 47 : Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng AB, với A(−2;1) và B(4;3). Đường thẳng ∆ có một vectơ chỉ phương là − → − → A. − → c = (1;−3). B. − → a = (3;1). C. d = (1;3). D. b = (3;−1).
Câu 48 : Phương trình đường tròn (C) có tâm I(1; −2) và tiếp xúc với đường thẳng 2x + y + 5 = 0
A. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 1.
B. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 5.
C. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 25.
D. (x + 1)2 + (y − 2)2 = 5. π
Câu 49 : Trên đường tròn bán kính bằng 4, cung có số đo thì có độ dài là 8 π π π π A. . B. . C. . D. . 4 3 16 2
Câu 50 : Cho đường thẳng ∆ : 2x − y + 1 = 0. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ∆? µ 1 ¶ µ 1 ¶ A. A(1; 1). B. B ; 2 . C. C ; −2 . D. D(0; −1). 2 2
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 4/4 - Mã đề thi 101
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – LỚP 10
(Đề kiểm tra gồm 4 trang) Năm học 2016 - 2017 Mã đề 102
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 04/05/2017 (x = 2+3t
Câu 1 : Cho đường thẳng ∆ :
(t ∈ R) và điểm M(−1;6). Phương trình đường thẳng đi qua y = −1 + t
M và vuông góc với ∆ là A. 3x − y + 9 = 0. B. 3x + y − 3 = 0. C. x − 3y + 19 = 0. D. x + 3y − 17 = 0. π 3π Câu 2 : Tính sin sin 8 8 p à p ! à p ! 2 35 1 2 1 2 A. . B. . C. − 1 . D. 1 − . 4 99 2 2 2 2
Câu 3 : Giá trị lớn nhất của biểu thức sin4 a + cos7 a là p 1 A. 2. B. 1. C. 2. D. . 2
Câu 4 : Trên đường tròn lượng giác, điểm M thỏa mãn (Ox, OM) = 500◦ thì nằm ở góc phần tư thứ A. I. B. III. C. II. D. IV.
Câu 5 : Cho parabol (P) có phương trình y = ax2 + bx + c (a , 0). (P) có đồ thị như hình vẽ y x −2 0 2
Biết đồ thị của (P) cắt trục Ox tại các điểm có hoành độ lần lượt là −2,2. Tập nghiệm của bất phương trình y < 0 là
A. S = (−∞;−2] ∪ [2;+∞). B. S = [−2;2]. C. S = (−2;2).
D. S = (−∞;−2) ∪ (2;+∞). x − 1 y + 3
Câu 6 : Cho đường thẳng ∆ : =
và điểm N(1; −4). Khoảng cách từ điểm N đến đường thẳng 2 −1 ∆ bằng p 2 2 2 5 A. p . B. 2. C. . D. . 17 5 5
Câu 7 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, một elip có độ dài trục lớn là 8, độ dài trục bé là 6 thì có phương trình chính tắc là x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1. 16 7 64 36 9 16 16 9
Câu 8 : Tính S = sin25◦ + sin210◦ + sin215◦ + ... + sin280◦ + sin285◦. 17 19 A. . B. 8. C. 9. D. . 2 2
Câu 9 : Gọi M là điểm cuối khi biểu diễn cung lượng giác có số đo α trên đường tròn lượng giác. Trong
các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Nếu M nằm bên phải trục tung thì cos α âm.
B. Nếu M thuộc góc phần tư thứ tư thì sin α và cosα đều âm.
C. Nếu M nằm phía trên trục hoành thì sin α dương.
D. Nếu M thuộc góc phần tư thứ hai thì sin α và cosα đều dương.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 1/4 - Mã đề thi 102
Câu 10 : Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(2, 3), C(−3;−4). Diện tích tam giác ABC bằng p p 3 A. 1 + 2. B. 2. C. . D. 1. 2
Câu 11 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 −4x +2y−7 = 0 có tâm I và bán kính R. Khẳng định nào dưới đây là đúng? p p p A. I(2; −1), R = 2 3. B. I(2; −1), R = 12. C. I(−2;1), R = 2 3. D. I(4; −2), R = 3 3.
Câu 12 : Một hình chữ nhật ABCD có AB = 8 và AD = 6. Trên đoạn AB lấy điểm E thỏa BE = 2 và
trên CD lấy điểm G thỏa CG = 6. Người ta cần tìm một điểm F trên đoạn BC sao cho ABCD được chia
làm hai phần màu trắng và màu xám như hình vẽ. Và diện tích phần màu xám bé hơn ba lần diện
tích phần màu trắng. Điều kiện cần và đủ của điểm F là A E B F D G C
A. F cách B một đoạn bé hơn 3.
B. F cách C một đoạn bé hơn 3.
C. F cách C một đoạn không quá 3.
D. F cách B một đoạn không quá 3.
Câu 13 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có A(1; 3), B(−1;−1), C(1;1). Đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC có tâm I(a; b). Giá trị a + b bằng A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 14 : Có bao nhiêu đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau đây (giả sử rằng tất cả các biểu thức
lượng giác đều có nghĩa)? 1 p ³ π´ i) cos2α = iii) 2 cos α +
= cos α + sin α tan2α + 1 4 ³ π´ ii) sin α − = −cos α iv) cot 2α 2 = 2cot2α − 1 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 15 : Điều kiện cần và đủ của m để phương trình mx2 + 2(m + 1) x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt là 1 1 1 A. m > . B. m > 0. C. m > − . D. m , 0, m > − . 2 2 2
Câu 16 : Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều có nghĩa) a + b a − b
A. cos (a − b) = sin a sin b + cos a cos b. B. sin a + sin b = 2sin sin . 2 2 C. sin a = tan a cos a.
D. tan (a − π) = tan a.
Câu 17 : Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng AB, với A(−2;1) và B(4;3). Đường thẳng ∆ có một vectơ chỉ phương là − → − → A. b = (3;−1). B. − → a = (3;1). C. − → c = (1;−3). D. d = (1;3).
Câu 18 : Tính K = cos14◦ + cos134◦ + cos106◦. 1 A. 0. B. . C. −1. D. 1. 2 ³π ´
Câu 19 : Cho cot a = 4tan a và a ∈
; π . Khi đó sin a bằng 2 p p p 5 1 2 5 5 A. . B. . C. . D. − . 5 2 5 5
Câu 20 : Biết bất phương trình (m − 3)x2 + 2(m + 1)x > 2 có một nghiệm là 1, điều kiện cần và đủ của m là A. m = 1. B. m > 1. C. m < 1. D. m ≥ 1.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 2/4 - Mã đề thi 102 p p 1 1
Câu 21 : Tập nghiệm của bất phương trình x − 1 + 5 − x + > là x − 3 x − 3 A. S = [1;5]. B. S = [1;5] \ {3}. C. S = (1;5) \ {3}. D. S = (3;5].
Câu 22 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho M và N là hai điểm thuộc đường tròn lượng giác. Hai góc
lượng giác (Ox, OM) và (Ox, ON) lệch nhau 180◦. Chọn nhận xét đúng
A. M, N có tung độ và hoành độ đều đối nhau.
B. M, N có tung độ và hoành độ đều bằng nhau.
C. M, N có hoành độ bằng nhau, tung độ đối nhau.
D. M, N có tung độ bằng nhau và hoành độ đối nhau.
Câu 23 : Phương trình đường tròn (C) có tâm I(1; −2) và tiếp xúc với đường thẳng 2x + y + 5 = 0
A. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 25.
B. (x + 1)2 + (y − 2)2 = 5.
C. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 1.
D. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 5.
Câu 24 : Cho một hình bình hành ABCD có AB = a, BC = b. Công thức nào dưới đây là công thức tính
diện tích của hình bình hành đó? A. ab sin ABC. B. 2(a + b). C. ab. D. a2 + b2.
Câu 25 : Cho x = tan a. Tính sin2a theo x. 2x p 2x 1 − x2 A. . B. 2x 1 + x2. C. . D. . 1 − x2 1 + x2 1 + x2
Câu 26 : Trong tam giác ABC, đẳng thức nào dưới đây luôn đúng? A + B C ³ π´ A. sin (A + B) = cos C. B. cos = sin . C. tan A = cot B + . D. cos A = sin B. 2 2 2
Câu 27 : Cho hai đường thẳng d1 : x − y − 2 = 0 và d2 : 2x + 3y + 3 = 0. Góc tạo bởi đường thẳng d1 và d2
là (chọn kết quả gần đúng nhất) A. 11◦190. B. 78◦310. C. 101◦190. D. 78◦410.
Câu 28 : Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2, BC = 3, C A = 4. Tính góc ABC (chọn kết quả gần đúng nhất). A. 120◦. B. 104◦290. C. 60◦. D. 75◦310.
Câu 29 : Cho đường thẳng ∆ : 2x − y + 1 = 0. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ∆? µ 1 ¶ µ 1 ¶ A. C ; −2 . B. D(0; −1). C. B ; 2 . D. A(1; 1). 2 2
Câu 30 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho M là điểm nằm trên đường tròn lượng giác. Điểm M có tung
độ và hoành độ đều âm, góc (Ox, OM) có thể là A. −90◦. B. −180◦. C. 200◦. D. −60◦. x2
Câu 31 : Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip (E) : + y2 = 1 là 4 A. 6. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 32 : Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2, BC = 5, C A = 6. Tính độ dài đường trung
tuyến M A, với M là trung điểm của BC. p p p 110 55 p 15 A. . B. . C. 55. D. . 2 2 2 x2 y2 p
Câu 33 : Một elip (E) có phương trình +
= 1, trong đó a > b > 0. Biết (E) đi qua A ¡2; 2¢ và a2 b2 p B ¡2
2; 0¢ thì (E) có độ dài trục bé là p A. 4. B. 6. C. 2 2. D. 2. µ 85π ¶ µ 5π
Câu 34 : Rút gọn biểu thức A = sin x +
+ cos(2017π + x) + sin2(33π + x) + sin2 x − ta được 2 2 A. A = sin x. B. A = 2. C. A = 1. D. A = 0.
Câu 35 : Đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 1) và B(−3;5) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương? − → − → A. − → c = (−2;6). B. b = (1;1). C. − → a = (1;−1). D. d = (3;1).
Câu 36 : Cung có số đo 250◦ thì có số đo theo đơn vị radian là 35π 25π 25π 25π A. . B. . C. . D. . 18 12 9 18
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 3/4 - Mã đề thi 102 ³ π ´ ³ π ´
Câu 37 : Biểu thức 2 sin + a sin
− a đồng nhất với biểu thức nào dưới đây? 4 4 A. sin 2a. B. sin a. C. cos a. D. cos 2a. 5 µ 3πCâu 38 : Cho cos a =
< a < 2π . Tính tan a. 13 2 12 12 12 5 A. − . B. . C. − . D. . 13 5 5 12
Câu 39 : Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn?
A. x2 + y2 − 4x − 1 = 0.
B. x2 + y2 + x + y + 4 = 0.
C. x2 + 2y2 − 2x + 4y − 1 = 0.
D. x2 − y2 + 4x − 6y − 2 = 0. µ ¶ µ ¶ ³ π´ 2π 9π
Câu 40 : Với mọi góc a, biểu thức cos a + cos a + + cos a + + ... + cos a + nhận giá trị bằng 5 5 5 A. 1. B. −10. C. 10. D. 0. p
Câu 41 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sin a + 3cos a. p A. −1 − 3. B. 2. C. −2. D. 0.
Câu 42 : Cho đường tròn (C) : (x −1)2 +(y+3)2 = 10 và đường thẳng ∆ : x +3y+ m +1 = 0. Đường thẳng ∆
tiếp xúc với đường tròn (C) khi và chỉ khi
A. m = 1 hoặc m = −19.
B. m = −3 hoặc m = 17.
C. m = −1 hoặc m = 19.
D. m = 3 hoặc m = −17. π
Câu 43 : Trên đường tròn bán kính bằng 4, cung có số đo thì có độ dài là 8 π π π π A. . B. . C. . D. . 4 3 16 2 µ 3π
Câu 44 : Với mọi α thì sin + α bằng 2 A. sin α. B. cos α. C. −sinα. D. −cosα.
Câu 45 : Cho đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 3)2 = 10 và đường thẳng ∆ : x + y + 1 = 0. Biết đường thẳng ∆
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng p p p 19 19 38 A. 38. B. . C. . D. . 2 2 2 1
Câu 46 : Nếu sin a + cos a = thì sin 2a bằng 2 p 3 2 3 3 A. − . B. . C. . D. . 4 2 4 8
Câu 47 : Cho phương trình x2 + y2 + ax + b y + 2c = 0. Điều kiện nào của a, b, c để phương trình trên là
phương trình của đường tròn? A. a2 + b2 + 2c > 0.
B. a2 + b2 − 8c > 0.
C. a2 + b2 − 2c > 0. D. a2 + b2 + 8c > 0.
Câu 48 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x + 2y − 7 = 0 và hai điểm A(1;1) và B(−1;2). Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. A nằm ngoài và B nằm trong (C).
B. A và B cùng nằm ngoài (C).
C. A và B cùng nằm trong (C).
D. A nằm trong và B nằm ngoài (C).
Câu 49 : Với mọi góc a và số nguyên k, chọn đẳng thức sai
A. cot (a − kπ) = cot a.
B. sin (a + k2π) = sin a.
C. tan (a + kπ) = tan a.
D. cos (a + kπ) = cos a.
Câu 50 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, đường tròn có phương trình nào dưới đây tiếp xúc với hai trục tọa độ?
A. (x − 2)2 + (y + 2)2 = 2.
B. (x − 2)2 + (y − 2)2 = 1.
C. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 4.
D. (x + 2)2 + (y − 2)2 = 8.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 4/4 - Mã đề thi 102
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – LỚP 10
(Đề kiểm tra gồm 4 trang) Năm học 2016 - 2017 Mã đề 103
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 04/05/2017 µ 85π ¶ µ 5π
Câu 1 : Rút gọn biểu thức A = sin x +
+ cos(2017π + x) + sin2(33π + x) + sin2 x − ta được 2 2 A. A = 1. B. A = 2. C. A = sin x. D. A = 0.
Câu 2 : Với mọi góc a và số nguyên k, chọn đẳng thức sai
A. tan (a + kπ) = tan a.
B. sin (a + k2π) = sin a.
C. cos (a + kπ) = cos a.
D. cot (a − kπ) = cot a.
Câu 3 : Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn?
A. x2 + y2 − 4x − 1 = 0.
B. x2 + 2y2 − 2x + 4y − 1 = 0.
C. x2 − y2 + 4x − 6y − 2 = 0.
D. x2 + y2 + x + y + 4 = 0. p
Câu 4 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sin a + 3cos a. p A. −1 − 3. B. 2. C. 0. D. −2.
Câu 5 : Điều kiện cần và đủ của m để phương trình mx2 + 2(m + 1) x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt là 1 1 1 A. m , 0, m > − . B. m > . C. m > − . D. m > 0. 2 2 2 p p 1 1
Câu 6 : Tập nghiệm của bất phương trình x − 1 + 5 − x + > là x − 3 x − 3 A. S = [1;5] \ {3}. B. S = (3;5]. C. S = (1;5) \ {3}. D. S = [1;5]. ³ π ´ ³ π ´
Câu 7 : Biểu thức 2 sin + a sin
− a đồng nhất với biểu thức nào dưới đây? 4 4 A. cos a. B. sin a. C. sin 2a. D. cos 2a. 1
Câu 8 : Nếu sin a + cos a = thì sin 2a bằng 2 p2 3 3 3 A. . B. . C. . D. − . 2 4 8 4
Câu 9 : Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2, BC = 5, C A = 6. Tính độ dài đường trung tuyến
M A, với M là trung điểm của BC. p p p 15 55 110 p A. . B. . C. . D. 55. 2 2 2
Câu 10 : Cho đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 3)2 = 10 và đường thẳng ∆ : x + y + 1 = 0. Biết đường thẳng ∆
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng p p 19 p 38 19 A. . B. 38. C. . D. . 2 2 2 x − 1 y + 3
Câu 11 : Cho đường thẳng ∆ : =
và điểm N(1; −4). Khoảng cách từ điểm N đến đường thẳng 2 −1 ∆ bằng p 2 2 5 2 A. p . B. 2. C. . D. . 17 5 5
Câu 12 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho M là điểm nằm trên đường tròn lượng giác. Điểm M có tung
độ và hoành độ đều âm, góc (Ox, OM) có thể là A. 200◦. B. −180◦. C. −60◦. D. −90◦. x2
Câu 13 : Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip (E) : + y2 = 1 là 4 A. 4. B. 2. C. 8. D. 6.
Câu 14 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, đường tròn có phương trình nào dưới đây tiếp xúc với hai trục tọa độ?
A. (x − 2)2 + (y − 2)2 = 1.
B. (x + 2)2 + (y − 2)2 = 8.
C. (x − 2)2 + (y + 2)2 = 2.
D. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 4.
Câu 15 : Tính S = sin25◦ + sin210◦ + sin215◦ + ... + sin280◦ + sin285◦. 19 17 A. . B. 8. C. 9. D. . 2 2
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 1/4 - Mã đề thi 103
Câu 16 : Cho đường tròn (C) : (x −1)2 +(y+3)2 = 10 và đường thẳng ∆ : x +3y+ m +1 = 0. Đường thẳng ∆
tiếp xúc với đường tròn (C) khi và chỉ khi
A. m = 1 hoặc m = −19.
B. m = −3 hoặc m = 17.
C. m = −1 hoặc m = 19.
D. m = 3 hoặc m = −17. π
Câu 17 : Trên đường tròn bán kính bằng 4, cung có số đo thì có độ dài là 8 π π π π A. . B. . C. . D. . 3 16 4 2
Câu 18 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x + 2y − 7 = 0 và hai điểm A(1;1) và B(−1;2). Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. A và B cùng nằm trong (C).
B. A nằm ngoài và B nằm trong (C).
C. A và B cùng nằm ngoài (C).
D. A nằm trong và B nằm ngoài (C).
Câu 19 : Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(2, 3), C(−3;−4). Diện tích tam giác ABC bằng p 3 p A. 1 + 2. B. . C. 2. D. 1. 2
Câu 20 : Cung có số đo 250◦ thì có số đo theo đơn vị radian là 35π 25π 25π 25π A. . B. . C. . D. . 18 18 9 12
Câu 21 : Phương trình đường tròn (C) có tâm I(1; −2) và tiếp xúc với đường thẳng 2x + y + 5 = 0
A. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 1.
B. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 25.
C. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 5.
D. (x + 1)2 + (y − 2)2 = 5. (x = 2+3t
Câu 22 : Cho đường thẳng ∆ :
(t ∈ R) và điểm M(−1;6). Phương trình đường thẳng đi qua y = −1 + t
M và vuông góc với ∆ là A. 3x + y − 3 = 0. B. 3x − y + 9 = 0. C. x + 3y − 17 = 0. D. x − 3y + 19 = 0. µ 3π
Câu 23 : Với mọi α thì sin + α bằng 2 A. sin α. B. −cosα. C. −sinα. D. cos α.
Câu 24 : Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều có nghĩa) a + b a − b
A. cos (a − b) = sin a sin b + cos a cos b. B. sin a + sin b = 2sin sin . 2 2
C. tan (a − π) = tan a. D. sin a = tan a cos a.
Câu 25 : Cho x = tan a. Tính sin2a theo x. 1 − x2 2x p 2x A. . B. . C. 2x 1 + x2. D. . 1 + x2 1 − x2 1 + x2
Câu 26 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, một elip có độ dài trục lớn là 8, độ dài trục bé là 6 thì có phương trình chính tắc là x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1. 9 16 16 9 64 36 16 7
Câu 27 : Có bao nhiêu đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau đây (giả sử rằng tất cả các biểu thức
lượng giác đều có nghĩa)? 1 p ³ π´ i) cos2α = iii) 2 cos α +
= cos α + sin α tan2α + 1 4 ³ π´ ii) sin α − = −cos α iv) cot 2α 2 = 2cot2α − 1 A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 5 µ 3πCâu 28 : Cho cos a =
< a < 2π . Tính tan a. 13 2 12 12 12 5 A. − . B. . C. − . D. . 5 5 13 12
Câu 29 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có A(1; 3), B(−1;−1), C(1;1). Đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC có tâm I(a; b). Giá trị a + b bằng A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 2/4 - Mã đề thi 103
Câu 30 : Cho một hình bình hành ABCD có AB = a, BC = b. Công thức nào dưới đây là công thức tính
diện tích của hình bình hành đó? A. ab. B. ab sin ABC. C. 2(a + b). D. a2 + b2.
Câu 31 : Giá trị lớn nhất của biểu thức sin4 a + cos7 a là p 1 A. 2. B. 1. C. . D. 2. 2
Câu 32 : Đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 1) và B(−3;5) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương? − → − → A. b = (1;1). B. − → c = (−2;6). C. d = (3;1). D. − → a = (1;−1).
Câu 33 : Trên đường tròn lượng giác, điểm M thỏa mãn (Ox, OM) = 500◦ thì nằm ở góc phần tư thứ A. IV. B. II. C. III. D. I.
Câu 34 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 −4x +2y−7 = 0 có tâm I và bán kính R. Khẳng định nào dưới đây là đúng? p p p A. I(2; −1), R = 12. B. I(−2;1), R = 2 3. C. I(2; −1), R = 2 3. D. I(4; −2), R = 3 3.
Câu 35 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho M và N là hai điểm thuộc đường tròn lượng giác. Hai góc
lượng giác (Ox, OM) và (Ox, ON) lệch nhau 180◦. Chọn nhận xét đúng
A. M, N có tung độ và hoành độ đều đối nhau.
B. M, N có tung độ bằng nhau và hoành độ đối nhau.
C. M, N có tung độ và hoành độ đều bằng nhau.
D. M, N có hoành độ bằng nhau, tung độ đối nhau.
Câu 36 : Trong tam giác ABC, đẳng thức nào dưới đây luôn đúng? A + B C ³ π´ A. cos A = sin B. B. cos = sin . C. tan A = cot B + . D. sin (A + B) = cos C. 2 2 2
Câu 37 : Gọi M là điểm cuối khi biểu diễn cung lượng giác có số đo α trên đường tròn lượng giác.
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Nếu M thuộc góc phần tư thứ tư thì sin α và cosα đều âm.
B. Nếu M nằm phía trên trục hoành thì sin α dương.
C. Nếu M thuộc góc phần tư thứ hai thì sin α và cosα đều dương.
D. Nếu M nằm bên phải trục tung thì cos α âm. ³ π ´
Câu 38 : Cho cot a = 4tan a và a ∈
; π . Khi đó sin a bằng 2 p p p 5 5 2 5 1 A. . B. − . C. . D. . 5 5 5 2
Câu 39 : Một hình chữ nhật ABCD có AB = 8 và AD = 6. Trên đoạn AB lấy điểm E thỏa BE = 2 và
trên CD lấy điểm G thỏa CG = 6. Người ta cần tìm một điểm F trên đoạn BC sao cho ABCD được chia
làm hai phần màu trắng và màu xám như hình vẽ. Và diện tích phần màu xám bé hơn ba lần diện
tích phần màu trắng. Điều kiện cần và đủ của điểm F là A E B F D G C
A. F cách B một đoạn bé hơn 3.
B. F cách B một đoạn không quá 3.
C. F cách C một đoạn không quá 3.
D. F cách C một đoạn bé hơn 3.
Câu 40 : Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2, BC = 3, C A = 4. Tính góc ABC (chọn kết quả gần đúng nhất). A. 75◦310. B. 60◦. C. 104◦290. D. 120◦.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 3/4 - Mã đề thi 103
Câu 41 : Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng AB, với A(−2;1) và B(4;3). Đường thẳng ∆ có một vectơ chỉ phương là − → − → A. − → a = (3;1). B. − → c = (1;−3). C. b = (3;−1). D. d = (1;3).
Câu 42 : Cho parabol (P) có phương trình y = ax2 + bx + c (a , 0). (P) có đồ thị như hình vẽ y x −2 0 2
Biết đồ thị của (P) cắt trục Ox tại các điểm có hoành độ lần lượt là −2,2. Tập nghiệm của bất phương trình y < 0 là
A. S = (−∞;−2] ∪ [2;+∞). B. S = [−2;2]. C. S = (−2;2).
D. S = (−∞;−2) ∪ (2;+∞).
Câu 43 : Cho đường thẳng ∆ : 2x − y + 1 = 0. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ∆? µ 1 ¶ µ 1 ¶ A. B ; 2 . B. A(1; 1). C. C ; −2 . D. D(0; −1). 2 2
Câu 44 : Cho hai đường thẳng d1 : x − y − 2 = 0 và d2 : 2x + 3y + 3 = 0. Góc tạo bởi đường thẳng d1 và d2
là (chọn kết quả gần đúng nhất) A. 101◦190. B. 78◦410. C. 78◦310. D. 11◦190. π 3π Câu 45 : Tính sin sin 8 8 à p ! p à p ! 1 2 35 2 1 2 A. 1 − . B. . C. . D. − 1 . 2 2 99 4 2 2
Câu 46 : Tính K = cos14◦ + cos134◦ + cos106◦. 1 A. . B. −1. C. 0. D. 1. 2
Câu 47 : Biết bất phương trình (m − 3)x2 + 2(m + 1)x > 2 có một nghiệm là 1, điều kiện cần và đủ của m là A. m ≥ 1. B. m > 1. C. m < 1. D. m = 1.
Câu 48 : Cho phương trình x2 + y2 + ax + b y + 2c = 0. Điều kiện nào của a, b, c để phương trình trên là
phương trình của đường tròn?
A. a2 + b2 − 2c > 0.
B. a2 + b2 − 8c > 0. C. a2 + b2 + 2c > 0. D. a2 + b2 + 8c > 0. µ ¶ µ ¶ ³ π´ 2π 9π
Câu 49 : Với mọi góc a, biểu thức cos a + cos a + + cos a + + ... + cos a + nhận giá trị bằng 5 5 5 A. −10. B. 0. C. 1. D. 10. x2 y2 p
Câu 50 : Một elip (E) có phương trình +
= 1, trong đó a > b > 0. Biết (E) đi qua A ¡2; 2¢ và a2 b2 p B ¡2
2; 0¢ thì (E) có độ dài trục bé là p A. 2. B. 6. C. 2 2. D. 4.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 4/4 - Mã đề thi 103
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – LỚP 10
(Đề kiểm tra gồm 4 trang) Năm học 2016 - 2017 Mã đề 104
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 04/05/2017 π
Câu 1 : Trên đường tròn bán kính bằng 4, cung có số đo thì có độ dài là 8 π π π π A. . B. . C. . D. . 16 2 4 3
Câu 2 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, đường tròn có phương trình nào dưới đây tiếp xúc với hai trục tọa độ?
A. (x − 2)2 + (y + 2)2 = 2.
B. (x + 2)2 + (y − 2)2 = 8.
C. (x − 2)2 + (y − 2)2 = 1.
D. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 4. x − 1 y + 3
Câu 3 : Cho đường thẳng ∆ : =
và điểm N(1; −4). Khoảng cách từ điểm N đến đường thẳng 2 −1 ∆ bằng p 2 5 2 2 A. . B. . C. p . D. 2. 5 5 17
Câu 4 : Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2, BC = 5, C A = 6. Tính độ dài đường trung tuyến
M A, với M là trung điểm của BC. p p p 55 p 110 15 A. . B. 55. C. . D. . 2 2 2
Câu 5 : Với mọi góc a và số nguyên k, chọn đẳng thức sai
A. tan (a + kπ) = tan a.
B. sin (a + k2π) = sin a.
C. cos (a + kπ) = cos a.
D. cot (a − kπ) = cot a.
Câu 6 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, một elip có độ dài trục lớn là 8, độ dài trục bé là 6 thì có phương trình chính tắc là x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1. 9 16 64 36 16 9 16 7
Câu 7 : Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn?
A. x2 + 2y2 − 2x + 4y − 1 = 0.
B. x2 + y2 + x + y + 4 = 0.
C. x2 + y2 − 4x − 1 = 0.
D. x2 − y2 + 4x − 6y − 2 = 0.
Câu 8 : Cho đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 3)2 = 10 và đường thẳng ∆ : x + 3y + m + 1 = 0. Đường thẳng ∆
tiếp xúc với đường tròn (C) khi và chỉ khi
A. m = 1 hoặc m = −19.
B. m = −3 hoặc m = 17.
C. m = −1 hoặc m = 19.
D. m = 3 hoặc m = −17.
Câu 9 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x + 2y − 7 = 0 có tâm I và bán kính R. Khẳng định nào dưới đây là đúng? p p p A. I(2; −1), R = 12. B. I(2; −1), R = 2 3. C. I(4; −2), R = 3 3. D. I(−2;1), R = 2 3.
Câu 10 : Cho parabol (P) có phương trình y = ax2 + bx + c (a , 0). (P) có đồ thị như hình vẽ y x −2 0 2
Biết đồ thị của (P) cắt trục Ox tại các điểm có hoành độ lần lượt là −2,2. Tập nghiệm của bất phương trình y < 0 là A. S = [−2;2].
B. S = (−∞;−2] ∪ [2;+∞). C. S = (−2;2).
D. S = (−∞;−2) ∪ (2;+∞).
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 1/4 - Mã đề thi 104 ³ π ´ ³ π ´
Câu 11 : Biểu thức 2 sin + a sin
− a đồng nhất với biểu thức nào dưới đây? 4 4 A. cos a. B. cos 2a. C. sin a. D. sin 2a.
Câu 12 : Có bao nhiêu đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau đây (giả sử rằng tất cả các biểu thức
lượng giác đều có nghĩa)? 1 p ³ π´ i) cos2α = iii) 2 cos α +
= cos α + sin α tan2α + 1 4 ³ π´ ii) sin α − = −cos α iv) cot 2α 2 = 2cot2α − 1 A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 13 : Tính S = sin25◦ + sin210◦ + sin215◦ + ... + sin280◦ + sin285◦. 17 19 A. . B. 8. C. . D. 9. 2 2
Câu 14 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x + 2y − 7 = 0 và hai điểm A(1;1) và B(−1;2). Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. A và B cùng nằm ngoài (C).
B. A nằm trong và B nằm ngoài (C).
C. A và B cùng nằm trong (C).
D. A nằm ngoài và B nằm trong (C).
Câu 15 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho M là điểm nằm trên đường tròn lượng giác. Điểm M có tung
độ và hoành độ đều âm, góc (Ox, OM) có thể là A. −180◦. B. −90◦. C. 200◦. D. −60◦.
Câu 16 : Một hình chữ nhật ABCD có AB = 8 và AD = 6. Trên đoạn AB lấy điểm E thỏa BE = 2 và
trên CD lấy điểm G thỏa CG = 6. Người ta cần tìm một điểm F trên đoạn BC sao cho ABCD được chia
làm hai phần màu trắng và màu xám như hình vẽ. Và diện tích phần màu xám bé hơn ba lần diện
tích phần màu trắng. Điều kiện cần và đủ của điểm F là A E B F D G C
A. F cách B một đoạn bé hơn 3.
B. F cách B một đoạn không quá 3.
C. F cách C một đoạn bé hơn 3.
D. F cách C một đoạn không quá 3.
Câu 17 : Cho x = tan a. Tính sin2a theo x. p 1 − x2 2x 2x A. 2x 1 + x2. B. . C. . D. . 1 + x2 1 + x2 1 − x2
Câu 18 : Trong tam giác ABC, đẳng thức nào dưới đây luôn đúng? ³ π´ A + B C A. sin (A + B) = cos C. B. tan A = cot B + . C. cos = sin . D. cos A = sin B. 2 2 2 1
Câu 19 : Nếu sin a + cos a = thì sin 2a bằng 2 p 3 3 3 2 A. . B. − . C. . D. . 8 4 4 2 (x = 2+3t
Câu 20 : Cho đường thẳng ∆ :
(t ∈ R) và điểm M(−1;6). Phương trình đường thẳng đi qua y = −1 + t
M và vuông góc với ∆ là A. 3x − y + 9 = 0. B. x + 3y − 17 = 0. C. x − 3y + 19 = 0. D. 3x + y − 3 = 0.
Câu 21 : Tính K = cos14◦ + cos134◦ + cos106◦. 1 A. 1. B. . C. 0. D. −1. 2
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 2/4 - Mã đề thi 104
Câu 22 : Cho phương trình x2 + y2 + ax + b y + 2c = 0. Điều kiện nào của a, b, c để phương trình trên là
phương trình của đường tròn?
A. a2 + b2 − 8c > 0.
B. a2 + b2 − 2c > 0. C. a2 + b2 + 8c > 0. D. a2 + b2 + 2c > 0.
Câu 23 : Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều có nghĩa) a + b a − b
A. cos (a − b) = sin a sin b + cos a cos b. B. sin a + sin b = 2sin sin . 2 2 C. sin a = tan a cos a.
D. tan (a − π) = tan a.
Câu 24 : Cho một hình bình hành ABCD có AB = a, BC = b. Công thức nào dưới đây là công thức tính
diện tích của hình bình hành đó? A. ab sin ABC. B. a2 + b2. C. ab. D. 2(a + b).
Câu 25 : Phương trình đường tròn (C) có tâm I(1; −2) và tiếp xúc với đường thẳng 2x + y + 5 = 0
A. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 1.
B. (x + 1)2 + (y − 2)2 = 5.
C. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 5.
D. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 25.
Câu 26 : Trên đường tròn lượng giác, điểm M thỏa mãn (Ox, OM) = 500◦ thì nằm ở góc phần tư thứ A. IV. B. III. C. II. D. I. p p 1 1
Câu 27 : Tập nghiệm của bất phương trình x − 1 + 5 − x + > là x − 3 x − 3 A. S = [1;5] \ {3}. B. S = [1;5]. C. S = (3;5]. D. S = (1;5) \ {3}.
Câu 28 : Cho đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 3)2 = 10 và đường thẳng ∆ : x + y + 1 = 0. Biết đường thẳng ∆
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng p p 19 p 19 38 A. . B. 38. C. . D. . 2 2 2 µ ¶ µ ¶ ³ π´ 2π 9π
Câu 29 : Với mọi góc a, biểu thức cos a + cos a + + cos a + + ... + cos a + nhận giá trị bằng 5 5 5 A. 0. B. −10. C. 1. D. 10.
Câu 30 : Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng AB, với A(−2;1) và B(4;3). Đường thẳng ∆ có một vectơ chỉ phương là − → − → A. b = (3;−1). B. − → c = (1;−3). C. d = (1;3). D. − → a = (3;1).
Câu 31 : Biết bất phương trình (m − 3)x2 + 2(m + 1)x > 2 có một nghiệm là 1, điều kiện cần và đủ của m là A. m < 1. B. m = 1. C. m ≥ 1. D. m > 1. π 3π Câu 32 : Tính sin sin 8 8 à p ! p à p ! 1 2 2 1 2 35 A. − 1 . B. . C. 1 − . D. . 2 2 4 2 2 99 ³ π ´
Câu 33 : Cho cot a = 4tan a và a ∈
; π . Khi đó sin a bằng 2 p p p 5 1 5 2 5 A. − . B. . C. . D. . 5 2 5 5
Câu 34 : Đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 1) và B(−3;5) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương? − → − → A. d = (3;1). B. − → c = (−2;6). C. b = (1;1). D. − → a = (1;−1).
Câu 35 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có A(1; 3), B(−1;−1), C(1;1). Đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC có tâm I(a; b). Giá trị a + b bằng A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 36 : Cung có số đo 250◦ thì có số đo theo đơn vị radian là 25π 35π 25π 25π A. . B. . C. . D. . 9 18 12 18 x2
Câu 37 : Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip (E) : + y2 = 1 là 4 A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 3/4 - Mã đề thi 104
Câu 38 : Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(2, 3), C(−3;−4). Diện tích tam giác ABC bằng p 3 p A. 2. B. . C. 1. D. 1 + 2. 2
Câu 39 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho M và N là hai điểm thuộc đường tròn lượng giác. Hai góc
lượng giác (Ox, OM) và (Ox, ON) lệch nhau 180◦. Chọn nhận xét đúng
A. M, N có hoành độ bằng nhau, tung độ đối nhau.
B. M, N có tung độ bằng nhau và hoành độ đối nhau.
C. M, N có tung độ và hoành độ đều bằng nhau.
D. M, N có tung độ và hoành độ đều đối nhau.
Câu 40 : Điều kiện cần và đủ của m để phương trình mx2 + 2(m + 1) x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt là 1 1 1 A. m > 0. B. m > . C. m , 0, m > − . D. m > − . 2 2 2 µ 85π ¶ µ 5π
Câu 41 : Rút gọn biểu thức A = sin x +
+ cos(2017π + x) + sin2(33π + x) + sin2 x − ta được 2 2 A. A = 1. B. A = 0. C. A = sin x. D. A = 2.
Câu 42 : Cho đường thẳng ∆ : 2x − y + 1 = 0. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ∆? µ 1 ¶ µ 1 ¶ A. C ; −2 . B. A(1; 1). C. D(0; −1). D. B ; 2 . 2 2
Câu 43 : Gọi M là điểm cuối khi biểu diễn cung lượng giác có số đo α trên đường tròn lượng giác.
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Nếu M nằm bên phải trục tung thì cos α âm.
B. Nếu M thuộc góc phần tư thứ hai thì sin α và cosα đều dương.
C. Nếu M nằm phía trên trục hoành thì sin α dương.
D. Nếu M thuộc góc phần tư thứ tư thì sin α và cosα đều âm. µ 3π
Câu 44 : Với mọi α thì sin + α bằng 2 A. −sinα. B. −cosα. C. cos α. D. sin α.
Câu 45 : Cho hai đường thẳng d1 : x − y − 2 = 0 và d2 : 2x + 3y + 3 = 0. Góc tạo bởi đường thẳng d1 và d2
là (chọn kết quả gần đúng nhất) A. 101◦190. B. 78◦310. C. 11◦190. D. 78◦410.
Câu 46 : Giá trị lớn nhất của biểu thức sin4 a + cos7 a là 1 p A. 2. B. 1. C. . D. 2. 2 p
Câu 47 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sin a + 3cos a. p A. −1 − 3. B. 0. C. −2. D. 2. x2 y2 p
Câu 48 : Một elip (E) có phương trình +
= 1, trong đó a > b > 0. Biết (E) đi qua A ¡2; 2¢ và a2 b2 p B ¡2
2; 0¢ thì (E) có độ dài trục bé là p A. 6. B. 4. C. 2 2. D. 2. 5 µ 3πCâu 49 : Cho cos a =
< a < 2π . Tính tan a. 13 2 12 12 12 5 A. − . B. . C. − . D. . 13 5 5 12
Câu 50 : Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2, BC = 3, C A = 4. Tính góc ABC (chọn kết quả gần đúng nhất). A. 120◦. B. 60◦. C. 75◦310. D. 104◦290.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 4/4 - Mã đề thi 104
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – LỚP 10
(Đề kiểm tra gồm ?? trang) Năm học 2016 - 2017 Mã đề 105
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 04/05/2017
Câu 1 : Một hình chữ nhật ABCD có AB = 8 và AD = 6. Trên đoạn AB lấy điểm E thỏa BE = 2 và trên
CD lấy điểm G thỏa CG = 6. Người ta cần tìm một điểm F trên đoạn BC sao cho ABCD được chia làm
hai phần màu trắng và màu xám như hình vẽ. Và diện tích phần màu xám bé hơn ba lần diện tích
phần màu trắng. Điều kiện cần và đủ của điểm F là A E B F D G C
A. F cách C một đoạn không quá 3.
B. F cách B một đoạn bé hơn 3.
C. F cách B một đoạn không quá 3.
D. F cách C một đoạn bé hơn 3. p p 1 1
Câu 2 : Tập nghiệm của bất phương trình x − 1 + 5 − x + > là x − 3 x − 3 A. S = [1;5]. B. S = (3;5]. C. S = (1;5) \ {3}. D. S = [1;5] \ {3}. 1
Câu 3 : Nếu sin a + cos a = thì sin 2a bằng 2 p2 3 3 3 A. . B. . C. − . D. . 2 4 4 8
Câu 4 : Biết bất phương trình (m − 3)x2 + 2(m + 1)x > 2 có một nghiệm là 1, điều kiện cần và đủ của m là A. m < 1. B. m > 1. C. m = 1. D. m ≥ 1. µ 3π
Câu 5 : Với mọi α thì sin + α bằng 2 A. −cosα. B. sin α. C. −sinα. D. cos α. ³ π ´ ³ π ´
Câu 6 : Biểu thức 2 sin + a sin
− a đồng nhất với biểu thức nào dưới đây? 4 4 A. cos 2a. B. sin a. C. sin 2a. D. cos a.
Câu 7 : Điều kiện cần và đủ của m để phương trình mx2 + 2(m + 1) x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt là 1 1 1 A. m > . B. m , 0, m > − . C. m > − . D. m > 0. 2 2 2
Câu 8 : Cho phương trình x2 + y2 + ax + b y + 2c = 0. Điều kiện nào của a, b, c để phương trình trên là
phương trình của đường tròn?
A. a2 + b2 − 8c > 0. B. a2 + b2 + 2c > 0. C. a2 + b2 + 8c > 0.
D. a2 + b2 − 2c > 0. 5 µ 3πCâu 9 : Cho cos a =
< a < 2π . Tính tan a. 13 2 5 12 12 12 A. . B. . C. − . D. − . 12 5 5 13
Câu 10 : Phương trình đường tròn (C) có tâm I(1; −2) và tiếp xúc với đường thẳng 2x + y + 5 = 0
A. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 1.
B. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 25.
C. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 5.
D. (x + 1)2 + (y − 2)2 = 5.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 1/4 - Mã đề thi 105
Câu 11 : Cho đường tròn (C) : (x −1)2 +(y+3)2 = 10 và đường thẳng ∆ : x +3y+ m +1 = 0. Đường thẳng ∆
tiếp xúc với đường tròn (C) khi và chỉ khi
A. m = 1 hoặc m = −19.
B. m = −3 hoặc m = 17.
C. m = −1 hoặc m = 19.
D. m = 3 hoặc m = −17.
Câu 12 : Trên đường tròn lượng giác, điểm M thỏa mãn (Ox, OM) = 500◦ thì nằm ở góc phần tư thứ A. I. B. III. C. IV. D. II.
Câu 13 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có A(1; 3), B(−1;−1), C(1;1). Đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC có tâm I(a; b). Giá trị a + b bằng A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 14 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho M và N là hai điểm thuộc đường tròn lượng giác. Hai góc
lượng giác (Ox, OM) và (Ox, ON) lệch nhau 180◦. Chọn nhận xét đúng
A. M, N có hoành độ bằng nhau, tung độ đối nhau.
B. M, N có tung độ bằng nhau và hoành độ đối nhau.
C. M, N có tung độ và hoành độ đều đối nhau.
D. M, N có tung độ và hoành độ đều bằng nhau. µ 85π ¶ µ 5π
Câu 15 : Rút gọn biểu thức A = sin x +
+ cos(2017π + x) + sin2(33π + x) + sin2 x − ta được 2 2 A. A = 0. B. A = sin x. C. A = 2. D. A = 1.
Câu 16 : Cho một hình bình hành ABCD có AB = a, BC = b. Công thức nào dưới đây là công thức tính
diện tích của hình bình hành đó? A. a2 + b2. B. ab. C. ab sin ABC. D. 2(a + b).
Câu 17 : Đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 1) và B(−3;5) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương? − → − → A. d = (3;1). B. b = (1;1). C. − → a = (1;−1). D. − → c = (−2;6).
Câu 18 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 −4x +2y−7 = 0 có tâm I và bán kính R. Khẳng định nào dưới đây là đúng? p p p A. I(2; −1), R = 12. B. I(−2;1), R = 2 3. C. I(4; −2), R = 3 3. D. I(2; −1), R = 2 3.
Câu 19 : Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng AB, với A(−2;1) và B(4;3). Đường thẳng ∆ có một vectơ chỉ phương là − → − → A. b = (3;−1). B. − → a = (3;1). C. d = (1;3). D. − → c = (1;−3).
Câu 20 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, một elip có độ dài trục lớn là 8, độ dài trục bé là 6 thì có phương trình chính tắc là x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1. 9 16 64 36 16 9 16 7
Câu 21 : Cho đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 3)2 = 10 và đường thẳng ∆ : x + y + 1 = 0. Biết đường thẳng ∆
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng p p p 38 19 19 A. 38. B. . C. . D. . 2 2 2 x2
Câu 22 : Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip (E) : + y2 = 1 là 4 A. 6. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 23 : Gọi M là điểm cuối khi biểu diễn cung lượng giác có số đo α trên đường tròn lượng giác.
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Nếu M thuộc góc phần tư thứ tư thì sin α và cosα đều âm.
B. Nếu M nằm phía trên trục hoành thì sin α dương.
C. Nếu M nằm bên phải trục tung thì cos α âm.
D. Nếu M thuộc góc phần tư thứ hai thì sin α và cosα đều dương. ³ π ´
Câu 24 : Cho cot a = 4tan a và a ∈
; π . Khi đó sin a bằng 2 p p p 5 5 2 5 1 A. . B. − . C. . D. . 5 5 5 2
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 2/4 - Mã đề thi 105
Câu 25 : Tính S = sin25◦ + sin210◦ + sin215◦ + ... + sin280◦ + sin285◦. 17 19 A. . B. 9. C. . D. 8. 2 2
Câu 26 : Cho hai đường thẳng d1 : x − y − 2 = 0 và d2 : 2x + 3y + 3 = 0. Góc tạo bởi đường thẳng d1 và d2
là (chọn kết quả gần đúng nhất) A. 78◦410. B. 11◦190. C. 78◦310. D. 101◦190. (x = 2+3t
Câu 27 : Cho đường thẳng ∆ :
(t ∈ R) và điểm M(−1;6). Phương trình đường thẳng đi qua y = −1 + t
M và vuông góc với ∆ là A. 3x − y + 9 = 0. B. 3x + y − 3 = 0. C. x − 3y + 19 = 0. D. x + 3y − 17 = 0.
Câu 28 : Cho x = tan a. Tính sin2a theo x. p 2x 1 − x2 2x A. 2x 1 + x2. B. . C. . D. . 1 − x2 1 + x2 1 + x2
Câu 29 : Cung có số đo 250◦ thì có số đo theo đơn vị radian là 35π 25π 25π 25π A. . B. . C. . D. . 18 12 18 9
Câu 30 : Trong tam giác ABC, đẳng thức nào dưới đây luôn đúng? A + B C ³ π´ A. cos = sin . B. tan A = cot B + . C. cos A = sin B. D. sin (A + B) = cos C. 2 2 2
Câu 31 : Cho parabol (P) có phương trình y = ax2 + bx + c (a , 0). (P) có đồ thị như hình vẽ y x −2 0 2
Biết đồ thị của (P) cắt trục Ox tại các điểm có hoành độ lần lượt là −2,2. Tập nghiệm của bất phương trình y < 0 là A. S = [−2;2]. B. S = (−2;2).
C. S = (−∞;−2) ∪ (2;+∞).
D. S = (−∞;−2] ∪ [2;+∞). µ ¶ µ ¶ ³ π´ 2π 9π
Câu 32 : Với mọi góc a, biểu thức cos a + cos a + + cos a + + ... + cos a + nhận giá trị bằng 5 5 5 A. 10. B. −10. C. 0. D. 1.
Câu 33 : Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn?
A. x2 + y2 − 4x − 1 = 0.
B. x2 + y2 + x + y + 4 = 0.
C. x2 − y2 + 4x − 6y − 2 = 0.
D. x2 + 2y2 − 2x + 4y − 1 = 0.
Câu 34 : Giá trị lớn nhất của biểu thức sin4 a + cos7 a là p 1 A. 2. B. 2. C. . D. 1. 2
Câu 35 : Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(2, 3), C(−3;−4). Diện tích tam giác ABC bằng p 3 p A. 1 + 2. B. 1. C. . D. 2. 2
Câu 36 : Cho đường thẳng ∆ : 2x − y + 1 = 0. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ∆? µ 1 ¶ µ 1 ¶ A. C ; −2 . B. A(1; 1). C. D(0; −1). D. B ; 2 . 2 2
Câu 37 : Có bao nhiêu đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau đây (giả sử rằng tất cả các biểu thức
lượng giác đều có nghĩa)?
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 3/4 - Mã đề thi 105 1 p ³ π´ i) cos2α = iii) 2 cos α +
= cos α + sin α tan2α + 1 4 ³ π´ ii) sin α − = −cos α iv) cot 2α 2 = 2cot2α − 1 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. π
Câu 38 : Trên đường tròn bán kính bằng 4, cung có số đo thì có độ dài là 8 π π π π A. . B. . C. . D. . 2 16 4 3 x2 y2 p
Câu 39 : Một elip (E) có phương trình +
= 1, trong đó a > b > 0. Biết (E) đi qua A ¡2; 2¢ và a2 b2 p B ¡2
2; 0¢ thì (E) có độ dài trục bé là p A. 2 2. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 40 : Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2, BC = 3, C A = 4. Tính góc ABC (chọn kết quả gần đúng nhất). A. 120◦. B. 104◦290. C. 60◦. D. 75◦310.
Câu 41 : Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều có nghĩa) A. sin a = tan a cos a.
B. cos (a − b) = sin a sin b + cos a cos b. a + b a − b C. sin a + sin b = 2sin sin .
D. tan (a − π) = tan a. 2 2 x − 1 y + 3
Câu 42 : Cho đường thẳng ∆ : =
và điểm N(1; −4). Khoảng cách từ điểm N đến đường thẳng 2 −1 ∆ bằng p 2 2 5 2 A. . B. . C. 2. D. p . 5 5 17
Câu 43 : Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2, BC = 5, C A = 6. Tính độ dài đường trung
tuyến M A, với M là trung điểm của BC. p p p 110 15 p 55 A. . B. . C. 55. D. . 2 2 2
Câu 44 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x + 2y − 7 = 0 và hai điểm A(1;1) và B(−1;2). Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. A và B cùng nằm ngoài (C).
B. A nằm trong và B nằm ngoài (C).
C. A và B cùng nằm trong (C).
D. A nằm ngoài và B nằm trong (C). p
Câu 45 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sin a + 3cos a. p A. −1 − 3. B. −2. C. 2. D. 0.
Câu 46 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, đường tròn có phương trình nào dưới đây tiếp xúc với hai trục tọa độ?
A. (x + 2)2 + (y − 2)2 = 8.
B. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 4.
C. (x − 2)2 + (y + 2)2 = 2.
D. (x − 2)2 + (y − 2)2 = 1. π 3π Câu 47 : Tính sin sin 8 8 à p ! p à p ! 35 1 2 2 1 2 A. . B. 1 − . C. . D. − 1 . 99 2 2 4 2 2
Câu 48 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho M là điểm nằm trên đường tròn lượng giác. Điểm M có tung
độ và hoành độ đều âm, góc (Ox, OM) có thể là A. −90◦. B. −180◦. C. 200◦. D. −60◦.
Câu 49 : Tính K = cos14◦ + cos134◦ + cos106◦. 1 A. 1. B. −1. C. 0. D. . 2
Câu 50 : Với mọi góc a và số nguyên k, chọn đẳng thức sai
A. cot (a − kπ) = cot a.
B. cos (a + kπ) = cos a.
C. sin (a + k2π) = sin a.
D. tan (a + kπ) = tan a.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 4/4 - Mã đề thi 105
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – LỚP 10
(Đề kiểm tra gồm 4 trang) Năm học 2016 - 2017 Mã đề 106
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 04/05/2017
Câu 1 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, đường tròn có phương trình nào dưới đây tiếp xúc với hai trục tọa độ?
A. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 4.
B. (x − 2)2 + (y − 2)2 = 1.
C. (x − 2)2 + (y + 2)2 = 2.
D. (x + 2)2 + (y − 2)2 = 8. µ 3π
Câu 2 : Với mọi α thì sin + α bằng 2 A. −sinα. B. −cosα. C. cos α. D. sin α. x − 1 y + 3
Câu 3 : Cho đường thẳng ∆ : =
và điểm N(1; −4). Khoảng cách từ điểm N đến đường thẳng 2 −1 ∆ bằng p 2 5 2 2 A. . B. 2. C. . D. p . 5 5 17
Câu 4 : Có bao nhiêu đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau đây (giả sử rằng tất cả các biểu thức
lượng giác đều có nghĩa)? 1 p ³ π´ i) cos2α = iii) 2 cos α +
= cos α + sin α tan2α + 1 4 ³ π´ ii) sin α − = −cos α iv) cot 2α 2 = 2cot2α − 1 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 5 : Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng AB, với A(−2;1) và B(4;3). Đường thẳng ∆ có một vectơ chỉ phương là − → − → A. b = (3;−1). B. − → c = (1;−3). C. d = (1;3). D. − → a = (3;1).
Câu 6 : Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2, BC = 5, C A = 6. Tính độ dài đường trung tuyến
M A, với M là trung điểm của BC. p p p p 55 110 15 A. 55. B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 7 : Cho đường thẳng ∆ : 2x − y + 1 = 0. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ∆? µ 1 ¶ µ 1 ¶ A. B ; 2 . B. C ; −2 . C. D(0; −1). D. A(1; 1). 2 2
Câu 8 : Cho đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 3)2 = 10 và đường thẳng ∆ : x + 3y + m + 1 = 0. Đường thẳng ∆
tiếp xúc với đường tròn (C) khi và chỉ khi
A. m = 1 hoặc m = −19.
B. m = −3 hoặc m = 17.
C. m = −1 hoặc m = 19.
D. m = 3 hoặc m = −17.
Câu 9 : Biết bất phương trình (m − 3)x2 + 2(m + 1)x > 2 có một nghiệm là 1, điều kiện cần và đủ của m là A. m < 1. B. m ≥ 1. C. m > 1. D. m = 1. µ ¶ µ ¶ ³ π´ 2π 9π
Câu 10 : Với mọi góc a, biểu thức cos a + cos a + + cos a + + ... + cos a + nhận giá trị bằng 5 5 5 A. 1. B. 0. C. 10. D. −10.
Câu 11 : Điều kiện cần và đủ của m để phương trình mx2 + 2(m + 1) x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt là 1 1 1 A. m , 0, m > − . B. m > . C. m > − . D. m > 0. 2 2 2
Câu 12 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, một elip có độ dài trục lớn là 8, độ dài trục bé là 6 thì có phương trình chính tắc là x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1. 16 7 9 16 64 36 16 9
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 1/4 - Mã đề thi 106 (x = 2+3t
Câu 13 : Cho đường thẳng ∆ :
(t ∈ R) và điểm M(−1;6). Phương trình đường thẳng đi qua y = −1 + t
M và vuông góc với ∆ là A. 3x + y − 3 = 0. B. x + 3y − 17 = 0. C. x − 3y + 19 = 0. D. 3x − y + 9 = 0.
Câu 14 : Gọi M là điểm cuối khi biểu diễn cung lượng giác có số đo α trên đường tròn lượng giác.
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Nếu M nằm bên phải trục tung thì cos α âm.
B. Nếu M thuộc góc phần tư thứ tư thì sin α và cosα đều âm.
C. Nếu M nằm phía trên trục hoành thì sin α dương.
D. Nếu M thuộc góc phần tư thứ hai thì sin α và cosα đều dương. π
Câu 15 : Trên đường tròn bán kính bằng 4, cung có số đo thì có độ dài là 8 π π π π A. . B. . C. . D. . 16 4 2 3
Câu 16 : Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn?
A. x2 + y2 + x + y + 4 = 0.
B. x2 + y2 − 4x − 1 = 0.
C. x2 − y2 + 4x − 6y − 2 = 0.
D. x2 + 2y2 − 2x + 4y − 1 = 0.
Câu 17 : Cho hai đường thẳng d1 : x − y − 2 = 0 và d2 : 2x + 3y + 3 = 0. Góc tạo bởi đường thẳng d1 và d2
là (chọn kết quả gần đúng nhất) A. 11◦190. B. 78◦410. C. 101◦190. D. 78◦310. ³ π ´ ³ π ´
Câu 18 : Biểu thức 2 sin + a sin
− a đồng nhất với biểu thức nào dưới đây? 4 4 A. cos 2a. B. cos a. C. sin a. D. sin 2a.
Câu 19 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có A(1; 3), B(−1;−1), C(1;1). Đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC có tâm I(a; b). Giá trị a + b bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. π 3π Câu 20 : Tính sin sin 8 8 à p ! p à p ! 35 1 2 2 1 2 A. . B. − 1 . C. . D. 1 − . 99 2 2 4 2 2
Câu 21 : Cho parabol (P) có phương trình y = ax2 + bx + c (a , 0). (P) có đồ thị như hình vẽ y x −2 0 2
Biết đồ thị của (P) cắt trục Ox tại các điểm có hoành độ lần lượt là −2,2. Tập nghiệm của bất phương trình y < 0 là
A. S = (−∞;−2) ∪ (2;+∞). B. S = (−2;2). C. S = [−2;2].
D. S = (−∞;−2] ∪ [2;+∞).
Câu 22 : Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2, BC = 3, C A = 4. Tính góc ABC (chọn kết quả gần đúng nhất). A. 60◦. B. 75◦310. C. 120◦. D. 104◦290.
Câu 23 : Với mọi góc a và số nguyên k, chọn đẳng thức sai
A. cos (a + kπ) = cos a.
B. tan (a + kπ) = tan a.
C. cot (a − kπ) = cot a.
D. sin (a + k2π) = sin a.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 2/4 - Mã đề thi 106
Câu 24 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho M là điểm nằm trên đường tròn lượng giác. Điểm M có tung
độ và hoành độ đều âm, góc (Ox, OM) có thể là A. 200◦. B. −90◦. C. −180◦. D. −60◦.
Câu 25 : Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(2, 3), C(−3;−4). Diện tích tam giác ABC bằng p p 3 A. 1 + 2. B. 2. C. 1. D. . 2
Câu 26 : Trong tam giác ABC, đẳng thức nào dưới đây luôn đúng? ³ π´ A + B C A. sin (A + B) = cos C. B. cos A = sin B. C. tan A = cot B + . D. cos = sin . 2 2 2
Câu 27 : Cho một hình bình hành ABCD có AB = a, BC = b. Công thức nào dưới đây là công thức tính
diện tích của hình bình hành đó? A. a2 + b2. B. ab. C. ab sin ABC. D. 2(a + b). µ 85π ¶ µ 5π
Câu 28 : Rút gọn biểu thức A = sin x +
+ cos(2017π + x) + sin2(33π + x) + sin2 x − ta được 2 2 A. A = sin x. B. A = 2. C. A = 0. D. A = 1.
Câu 29 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho M và N là hai điểm thuộc đường tròn lượng giác. Hai góc
lượng giác (Ox, OM) và (Ox, ON) lệch nhau 180◦. Chọn nhận xét đúng
A. M, N có tung độ và hoành độ đều đối nhau.
B. M, N có hoành độ bằng nhau, tung độ đối nhau.
C. M, N có tung độ và hoành độ đều bằng nhau.
D. M, N có tung độ bằng nhau và hoành độ đối nhau.
Câu 30 : Tính S = sin25◦ + sin210◦ + sin215◦ + ... + sin280◦ + sin285◦. 17 19 A. 9. B. . C. . D. 8. 2 2
Câu 31 : Tính K = cos14◦ + cos134◦ + cos106◦. 1 A. . B. 1. C. 0. D. −1. 2
Câu 32 : Một hình chữ nhật ABCD có AB = 8 và AD = 6. Trên đoạn AB lấy điểm E thỏa BE = 2 và
trên CD lấy điểm G thỏa CG = 6. Người ta cần tìm một điểm F trên đoạn BC sao cho ABCD được chia
làm hai phần màu trắng và màu xám như hình vẽ. Và diện tích phần màu xám bé hơn ba lần diện
tích phần màu trắng. Điều kiện cần và đủ của điểm F là A E B F D G C
A. F cách C một đoạn bé hơn 3.
B. F cách C một đoạn không quá 3.
C. F cách B một đoạn bé hơn 3.
D. F cách B một đoạn không quá 3.
Câu 33 : Trên đường tròn lượng giác, điểm M thỏa mãn (Ox, OM) = 500◦ thì nằm ở góc phần tư thứ A. I. B. IV. C. II. D. III.
Câu 34 : Đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 1) và B(−3;5) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương? − → − → A. b = (1;1). B. − → a = (1;−1). C. − → c = (−2;6). D. d = (3;1). 1
Câu 35 : Nếu sin a + cos a = thì sin 2a bằng 2 p 3 2 3 3 A. . B. . C. − . D. . 8 2 4 4 5 µ 3πCâu 36 : Cho cos a =
< a < 2π . Tính tan a. 13 2 12 5 12 12 A. − . B. . C. . D. − . 13 12 5 5
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 3/4 - Mã đề thi 106 x2
Câu 37 : Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip (E) : + y2 = 1 là 4 A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 38 : Giá trị lớn nhất của biểu thức sin4 a + cos7 a là 1 p A. 2. B. 1. C. . D. 2. 2 ³ π ´
Câu 39 : Cho cot a = 4tan a và a ∈
; π . Khi đó sin a bằng 2 p p p 1 2 5 5 5 A. . B. . C. . D. − . 2 5 5 5 p
Câu 40 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sin a + 3cos a. p A. −2. B. −1 − 3. C. 0. D. 2.
Câu 41 : Cung có số đo 250◦ thì có số đo theo đơn vị radian là 25π 35π 25π 25π A. . B. . C. . D. . 12 18 18 9
Câu 42 : Cho x = tan a. Tính sin2a theo x. 2x 2x p 1 − x2 A. . B. . C. 2x 1 + x2. D. . 1 + x2 1 − x2 1 + x2
Câu 43 : Cho phương trình x2 + y2 + ax + b y + 2c = 0. Điều kiện nào của a, b, c để phương trình trên là
phương trình của đường tròn? A. a2 + b2 + 8c > 0.
B. a2 + b2 − 8c > 0. C. a2 + b2 + 2c > 0.
D. a2 + b2 − 2c > 0. p p 1 1
Câu 44 : Tập nghiệm của bất phương trình x − 1 + 5 − x + > là x − 3 x − 3 A. S = (3;5]. B. S = [1;5] \ {3}. C. S = [1;5]. D. S = (1;5) \ {3}.
Câu 45 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 −4x +2y−7 = 0 có tâm I và bán kính R. Khẳng định nào dưới đây là đúng? p p p A. I(2; −1), R = 2 3. B. I(4; −2), R = 3 3. C. I(2; −1), R = 12. D. I(−2;1), R = 2 3. x2 y2 p
Câu 46 : Một elip (E) có phương trình +
= 1, trong đó a > b > 0. Biết (E) đi qua A ¡2; 2¢ và a2 b2 p B ¡2
2; 0¢ thì (E) có độ dài trục bé là p A. 2. B. 2 2. C. 6. D. 4.
Câu 47 : Phương trình đường tròn (C) có tâm I(1; −2) và tiếp xúc với đường thẳng 2x + y + 5 = 0
A. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 1.
B. (x + 1)2 + (y − 2)2 = 5.
C. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 5.
D. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 25.
Câu 48 : Cho đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 3)2 = 10 và đường thẳng ∆ : x + y + 1 = 0. Biết đường thẳng ∆
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng p p 38 p 19 19 A. . B. 38. C. . D. . 2 2 2
Câu 49 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x + 2y − 7 = 0 và hai điểm A(1;1) và B(−1;2). Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. A và B cùng nằm ngoài (C).
B. A và B cùng nằm trong (C).
C. A nằm trong và B nằm ngoài (C).
D. A nằm ngoài và B nằm trong (C).
Câu 50 : Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều có nghĩa) a + b a − b A. sin a + sin b = 2sin sin .
B. tan (a − π) = tan a. 2 2 C. sin a = tan a cos a.
D. cos (a − b) = sin a sin b + cos a cos b.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 4/4 - Mã đề thi 106
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – LỚP 10
(Đề kiểm tra gồm 4 trang) Năm học 2016 - 2017 Mã đề 107
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 04/05/2017 p p 1 1
Câu 1 : Tập nghiệm của bất phương trình x − 1 + 5 − x + > là x − 3 x − 3 A. S = (1;5) \ {3}. B. S = [1;5] \ {3}. C. S = (3;5]. D. S = [1;5]. µ 3π
Câu 2 : Với mọi α thì sin + α bằng 2 A. cos α. B. −sinα. C. −cosα. D. sin α.
Câu 3 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, đường tròn có phương trình nào dưới đây tiếp xúc với hai trục tọa độ?
A. (x − 2)2 + (y − 2)2 = 1.
B. (x + 2)2 + (y − 2)2 = 8.
C. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 4.
D. (x − 2)2 + (y + 2)2 = 2.
Câu 4 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x + 2y − 7 = 0 có tâm I và bán kính R. Khẳng định nào dưới đây là đúng? p p p A. I(2; −1), R = 2 3. B. I(−2;1), R = 2 3. C. I(2; −1), R = 12. D. I(4; −2), R = 3 3. 5 µ 3πCâu 5 : Cho cos a =
< a < 2π . Tính tan a. 13 2 12 5 12 12 A. − . B. . C. . D. − . 13 12 5 5
Câu 6 : Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(2, 3), C(−3;−4). Diện tích tam giác ABC bằng p p 3 A. 1 + 2. B. 2. C. . D. 1. 2 µ ¶ µ ¶ ³ π´ 2π 9π
Câu 7 : Với mọi góc a, biểu thức cos a + cos a + + cos a + + ... + cos a + nhận giá trị bằng 5 5 5 A. 1. B. −10. C. 10. D. 0.
Câu 8 : Cho đường thẳng ∆ : 2x − y + 1 = 0. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ∆? µ 1 ¶ µ 1 ¶ A. A(1; 1). B. D(0; −1). C. C ; −2 . D. B ; 2 . 2 2
Câu 9 : Cho đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 3)2 = 10 và đường thẳng ∆ : x + 3y + m + 1 = 0. Đường thẳng ∆
tiếp xúc với đường tròn (C) khi và chỉ khi
A. m = 1 hoặc m = −19.
B. m = −3 hoặc m = 17.
C. m = −1 hoặc m = 19.
D. m = 3 hoặc m = −17.
Câu 10 : Cho phương trình x2 + y2 + ax + b y + 2c = 0. Điều kiện nào của a, b, c để phương trình trên là
phương trình của đường tròn? A. a2 + b2 + 8c > 0.
B. a2 + b2 − 8c > 0. C. a2 + b2 + 2c > 0.
D. a2 + b2 − 2c > 0.
Câu 11 : Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng AB, với A(−2;1) và B(4;3). Đường thẳng ∆ có một vectơ chỉ phương là − → − → A. − → c = (1;−3). B. b = (3;−1). C. d = (1;3). D. − → a = (3;1).
Câu 12 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có A(1; 3), B(−1;−1), C(1;1). Đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC có tâm I(a; b). Giá trị a + b bằng A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. µ 85π ¶ µ 5π
Câu 13 : Rút gọn biểu thức A = sin x +
+ cos(2017π + x) + sin2(33π + x) + sin2 x − ta được 2 2 A. A = 2. B. A = 0. C. A = sin x. D. A = 1.
Câu 14 : Biết bất phương trình (m − 3)x2 + 2(m + 1)x > 2 có một nghiệm là 1, điều kiện cần và đủ của m là A. m ≥ 1. B. m > 1. C. m = 1. D. m < 1.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 1/4 - Mã đề thi 107
Câu 15 : Cung có số đo 250◦ thì có số đo theo đơn vị radian là 25π 35π 25π 25π A. . B. . C. . D. . 9 18 12 18
Câu 16 : Cho đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 3)2 = 10 và đường thẳng ∆ : x + y + 1 = 0. Biết đường thẳng ∆
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng p p 19 38 19 p A. . B. . C. . D. 38. 2 2 2 x2 y2 p
Câu 17 : Một elip (E) có phương trình +
= 1, trong đó a > b > 0. Biết (E) đi qua A ¡2; 2¢ và a2 b2 p B ¡2
2; 0¢ thì (E) có độ dài trục bé là p A. 4. B. 2. C. 2 2. D. 6.
Câu 18 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho M và N là hai điểm thuộc đường tròn lượng giác. Hai góc
lượng giác (Ox, OM) và (Ox, ON) lệch nhau 180◦. Chọn nhận xét đúng
A. M, N có tung độ và hoành độ đều đối nhau.
B. M, N có tung độ bằng nhau và hoành độ đối nhau.
C. M, N có hoành độ bằng nhau, tung độ đối nhau.
D. M, N có tung độ và hoành độ đều bằng nhau. (x = 2+3t
Câu 19 : Cho đường thẳng ∆ :
(t ∈ R) và điểm M(−1;6). Phương trình đường thẳng đi qua y = −1 + t
M và vuông góc với ∆ là A. x − 3y + 19 = 0. B. 3x + y − 3 = 0. C. x + 3y − 17 = 0. D. 3x − y + 9 = 0.
Câu 20 : Với mọi góc a và số nguyên k, chọn đẳng thức sai
A. cot (a − kπ) = cot a.
B. tan (a + kπ) = tan a.
C. cos (a + kπ) = cos a.
D. sin (a + k2π) = sin a. p
Câu 21 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sin a + 3cos a. p A. 0. B. −1 − 3. C. −2. D. 2.
Câu 22 : Tính S = sin25◦ + sin210◦ + sin215◦ + ... + sin280◦ + sin285◦. 19 17 A. 8. B. . C. 9. D. . 2 2
Câu 23 : Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn?
A. x2 + 2y2 − 2x + 4y − 1 = 0.
B. x2 + y2 + x + y + 4 = 0.
C. x2 − y2 + 4x − 6y − 2 = 0.
D. x2 + y2 − 4x − 1 = 0.
Câu 24 : Giá trị lớn nhất của biểu thức sin4 a + cos7 a là p 1 A. 2. B. 2. C. 1. D. . 2 x − 1 y + 3
Câu 25 : Cho đường thẳng ∆ : =
và điểm N(1; −4). Khoảng cách từ điểm N đến đường thẳng 2 −1 ∆ bằng p 2 2 2 5 A. . B. 2. C. p . D. . 5 17 5
Câu 26 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x + 2y − 7 = 0 và hai điểm A(1;1) và B(−1;2). Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. A nằm trong và B nằm ngoài (C).
B. A và B cùng nằm ngoài (C).
C. A và B cùng nằm trong (C).
D. A nằm ngoài và B nằm trong (C).
Câu 27 : Gọi M là điểm cuối khi biểu diễn cung lượng giác có số đo α trên đường tròn lượng giác.
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Nếu M thuộc góc phần tư thứ tư thì sin α và cosα đều âm.
B. Nếu M nằm phía trên trục hoành thì sin α dương.
C. Nếu M thuộc góc phần tư thứ hai thì sin α và cosα đều dương.
D. Nếu M nằm bên phải trục tung thì cos α âm.
Câu 28 : Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2, BC = 3, C A = 4. Tính góc ABC (chọn kết quả gần đúng nhất). A. 60◦. B. 75◦310. C. 104◦290. D. 120◦.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 2/4 - Mã đề thi 107
Câu 29 : Trong tam giác ABC, đẳng thức nào dưới đây luôn đúng? ³ π´ A + B C A. cos A = sin B. B. sin (A + B) = cos C. C. tan A = cot B + . D. cos = sin . 2 2 2
Câu 30 : Cho x = tan a. Tính sin2a theo x. 2x 2x p 1 − x2 A. . B. . C. 2x 1 + x2. D. . 1 + x2 1 − x2 1 + x2
Câu 31 : Điều kiện cần và đủ của m để phương trình mx2 + 2(m + 1) x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt là 1 1 1 A. m > . B. m > − . C. m > 0. D. m , 0, m > − . 2 2 2
Câu 32 : Phương trình đường tròn (C) có tâm I(1; −2) và tiếp xúc với đường thẳng 2x + y + 5 = 0
A. (x + 1)2 + (y − 2)2 = 5.
B. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 5.
C. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 25.
D. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 1.
Câu 33 : Trên đường tròn lượng giác, điểm M thỏa mãn (Ox, OM) = 500◦ thì nằm ở góc phần tư thứ A. II. B. IV. C. I. D. III. ³ π ´ ³ π ´
Câu 34 : Biểu thức 2 sin + a sin
− a đồng nhất với biểu thức nào dưới đây? 4 4 A. sin a. B. cos 2a. C. cos a. D. sin 2a.
Câu 35 : Đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 1) và B(−3;5) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương? − → − → A. − → c = (−2;6). B. b = (1;1). C. d = (3;1). D. − → a = (1;−1). π
Câu 36 : Trên đường tròn bán kính bằng 4, cung có số đo thì có độ dài là 8 π π π π A. . B. . C. . D. . 16 3 4 2 x2
Câu 37 : Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip (E) : + y2 = 1 là 4 A. 4. B. 2. C. 6. D. 8. π 3π Câu 38 : Tính sin sin 8 8 Ã p ! Ã p ! p 35 1 2 1 2 2 A. . B. 1 − . C. − 1 . D. . 99 2 2 2 2 4
Câu 39 : Một hình chữ nhật ABCD có AB = 8 và AD = 6. Trên đoạn AB lấy điểm E thỏa BE = 2 và
trên CD lấy điểm G thỏa CG = 6. Người ta cần tìm một điểm F trên đoạn BC sao cho ABCD được chia
làm hai phần màu trắng và màu xám như hình vẽ. Và diện tích phần màu xám bé hơn ba lần diện
tích phần màu trắng. Điều kiện cần và đủ của điểm F là A E B F D G C
A. F cách C một đoạn không quá 3.
B. F cách B một đoạn không quá 3.
C. F cách B một đoạn bé hơn 3.
D. F cách C một đoạn bé hơn 3.
Câu 40 : Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều có nghĩa) a + b a − b A. sin a + sin b = 2sin sin .
B. cos (a − b) = sin a sin b + cos a cos b. 2 2 C. sin a = tan a cos a.
D. tan (a − π) = tan a.
Câu 41 : Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2, BC = 5, C A = 6. Tính độ dài đường trung
tuyến M A, với M là trung điểm của BC. p p p 110 15 p 55 A. . B. . C. 55. D. . 2 2 2
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 3/4 - Mã đề thi 107
Câu 42 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho M là điểm nằm trên đường tròn lượng giác. Điểm M có tung
độ và hoành độ đều âm, góc (Ox, OM) có thể là A. −180◦. B. −90◦. C. −60◦. D. 200◦.
Câu 43 : Tính K = cos14◦ + cos134◦ + cos106◦. 1 A. 1. B. . C. −1. D. 0. 2
Câu 44 : Cho một hình bình hành ABCD có AB = a, BC = b. Công thức nào dưới đây là công thức tính
diện tích của hình bình hành đó? A. a2 + b2. B. 2(a + b). C. ab. D. ab sin ABC.
Câu 45 : Có bao nhiêu đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau đây (giả sử rằng tất cả các biểu thức
lượng giác đều có nghĩa)? 1 p ³ π´ i) cos2α = iii) 2 cos α +
= cos α + sin α tan2α + 1 4 ³ π´ ii) sin α − = −cos α iv) cot 2α 2 = 2cot2α − 1 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 46 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, một elip có độ dài trục lớn là 8, độ dài trục bé là 6 thì có phương trình chính tắc là x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1. 9 16 16 7 64 36 16 9
Câu 47 : Cho parabol (P) có phương trình y = ax2 + bx + c (a , 0). (P) có đồ thị như hình vẽ y x −2 0 2
Biết đồ thị của (P) cắt trục Ox tại các điểm có hoành độ lần lượt là −2,2. Tập nghiệm của bất phương trình y < 0 là A. S = (−2;2).
B. S = (−∞;−2) ∪ (2;+∞).
C. S = (−∞;−2] ∪ [2;+∞). D. S = [−2;2].
Câu 48 : Cho hai đường thẳng d1 : x − y − 2 = 0 và d2 : 2x + 3y + 3 = 0. Góc tạo bởi đường thẳng d1 và d2
là (chọn kết quả gần đúng nhất) A. 78◦410. B. 78◦310. C. 101◦190. D. 11◦190. 1
Câu 49 : Nếu sin a + cos a = thì sin 2a bằng 2 p2 3 3 3 A. . B. − . C. . D. . 2 4 8 4 ³ π ´
Câu 50 : Cho cot a = 4tan a và a ∈
; π . Khi đó sin a bằng 2 p p p 5 1 2 5 5 A. − . B. . C. . D. . 5 2 5 5
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 4/4 - Mã đề thi 107
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh Môn Toán – LỚP 10
(Đề kiểm tra gồm 4 trang) Năm học 2016 - 2017 Mã đề 108
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 04/05/2017
Câu 1 : Một hình chữ nhật ABCD có AB = 8 và AD = 6. Trên đoạn AB lấy điểm E thỏa BE = 2 và trên
CD lấy điểm G thỏa CG = 6. Người ta cần tìm một điểm F trên đoạn BC sao cho ABCD được chia làm
hai phần màu trắng và màu xám như hình vẽ. Và diện tích phần màu xám bé hơn ba lần diện tích
phần màu trắng. Điều kiện cần và đủ của điểm F là A E B F D G C
A. F cách C một đoạn bé hơn 3.
B. F cách C một đoạn không quá 3.
C. F cách B một đoạn không quá 3.
D. F cách B một đoạn bé hơn 3.
Câu 2 : Phương trình đường tròn (C) có tâm I(1; −2) và tiếp xúc với đường thẳng 2x + y + 5 = 0
A. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 1.
B. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 5.
C. (x + 1)2 + (y − 2)2 = 5.
D. (x − 1)2 + (y + 2)2 = 25.
Câu 3 : Cho hai đường thẳng d1 : x − y−2 = 0 và d2 : 2x+3y+3 = 0. Góc tạo bởi đường thẳng d1 và d2 là
(chọn kết quả gần đúng nhất) A. 78◦310. B. 101◦190. C. 78◦410. D. 11◦190.
Câu 4 : Cho đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 3)2 = 10 và đường thẳng ∆ : x + 3y + m + 1 = 0. Đường thẳng ∆
tiếp xúc với đường tròn (C) khi và chỉ khi
A. m = 1 hoặc m = −19.
B. m = −3 hoặc m = 17.
C. m = −1 hoặc m = 19.
D. m = 3 hoặc m = −17.
Câu 5 : Giá trị lớn nhất của biểu thức sin4 a + cos7 a là 1 p A. . B. 2. C. 1. D. 2. 2 π
Câu 6 : Trên đường tròn bán kính bằng 4, cung có số đo thì có độ dài là 8 π π π π A. . B. . C. . D. . 3 16 2 4
Câu 7 : Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(2, 3), C(−3;−4). Diện tích tam giác ABC bằng p 3 p A. 1. B. 1 + 2. C. . D. 2. 2
Câu 8 : Cho x = tan a. Tính sin2a theo x. 2x 2x p 1 − x2 A. . B. . C. 2x 1 + x2. D. . 1 − x2 1 + x2 1 + x2
Câu 9 : Với mọi góc a và số nguyên k, chọn đẳng thức sai
A. cot (a − kπ) = cot a.
B. sin (a + k2π) = sin a.
C. tan (a + kπ) = tan a.
D. cos (a + kπ) = cos a.
Câu 10 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho tam giác ABC có A(1; 3), B(−1;−1), C(1;1). Đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC có tâm I(a; b). Giá trị a + b bằng A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 11 : Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn?
A. x2 + 2y2 − 2x + 4y − 1 = 0.
B. x2 − y2 + 4x − 6y − 2 = 0.
C. x2 + y2 − 4x − 1 = 0.
D. x2 + y2 + x + y + 4 = 0.
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 1/4 - Mã đề thi 108 µ 3π
Câu 12 : Với mọi α thì sin + α bằng 2 A. sin α. B. cos α. C. −sinα. D. −cosα.
Câu 13 : Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều có nghĩa)
A. tan (a − π) = tan a.
B. sin a = tan a cos a. a+b a−b
C. cos (a − b) = sin a sin b + cos a cos b. D. sin a + sin b = 2sin sin . 2 2
Câu 14 : Tính S = sin25◦ + sin210◦ + sin215◦ + ... + sin280◦ + sin285◦. 17 19 A. . B. 9. C. 8. D. . 2 2 p p 1 1
Câu 15 : Tập nghiệm của bất phương trình x − 1 + 5 − x + > là x − 3 x − 3 A. S = (3;5]. B. S = [1;5] \ {3}. C. S = (1;5) \ {3}. D. S = [1;5].
Câu 16 : Cho parabol (P) có phương trình y = ax2 + bx + c (a , 0). (P) có đồ thị như hình vẽ y x −2 0 2
Biết đồ thị của (P) cắt trục Ox tại các điểm có hoành độ lần lượt là −2,2. Tập nghiệm của bất phương trình y < 0 là A. S = (−2;2).
B. S = (−∞;−2) ∪ (2;+∞).
C. S = (−∞;−2] ∪ [2;+∞). D. S = [−2;2].
Câu 17 : Tính K = cos14◦ + cos134◦ + cos106◦. 1 A. −1. B. . C. 1. D. 0. 2 ³ π ´ ³ π ´
Câu 18 : Biểu thức 2 sin + a sin
− a đồng nhất với biểu thức nào dưới đây? 4 4 A. sin a. B. sin 2a. C. cos 2a. D. cos a.
Câu 19 : Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2, BC = 3, C A = 4. Tính góc ABC (chọn kết quả gần đúng nhất). A. 75◦310. B. 60◦. C. 120◦. D. 104◦290.
Câu 20 : Trên đường tròn lượng giác, điểm M thỏa mãn (Ox, OM) = 500◦ thì nằm ở góc phần tư thứ A. I. B. IV. C. III. D. II.
Câu 21 : Điều kiện cần và đủ của m để phương trình mx2 + 2(m + 1) x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt là 1 1 1 A. m > . B. m > 0. C. m , 0, m > − . D. m > − . 2 2 2
Câu 22 : Cho đường thẳng ∆ : 2x − y + 1 = 0. Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ∆? µ 1 ¶ µ 1 ¶ A. D(0; −1). B. C ; −2 . C. B ; 2 . D. A(1; 1). 2 2
Câu 23 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 −4x +2y−7 = 0 có tâm I và bán kính R. Khẳng định nào dưới đây là đúng? p p p A. I(−2;1), R = 2 3. B. I(4; −2), R = 3 3. C. I(2; −1), R = 2 3. D. I(2; −1), R = 12.
Câu 24 : Đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 1) và B(−3;5) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương? − → − → A. − → a = (1;−1). B. − → c = (−2;6). C. b = (1;1). D. d = (3;1).
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 2/4 - Mã đề thi 108
Câu 25 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, một elip có độ dài trục lớn là 8, độ dài trục bé là 6 thì có phương trình chính tắc là x2 y2 x2 y2 x2 y2 x2 y2 A. + = 1. B. + = 1. C. + = 1. D. + = 1. 16 9 9 16 16 7 64 36
Câu 26 : Cho một hình bình hành ABCD có AB = a, BC = b. Công thức nào dưới đây là công thức tính
diện tích của hình bình hành đó? A. ab sin ABC. B. ab. C. 2(a + b). D. a2 + b2. µ 85π ¶ µ 5π
Câu 27 : Rút gọn biểu thức A = sin x +
+ cos(2017π + x) + sin2(33π + x) + sin2 x − ta được 2 2 A. A = 0. B. A = 1. C. A = 2. D. A = sin x.
Câu 28 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, đường tròn có phương trình nào dưới đây tiếp xúc với hai trục tọa độ?
A. (x − 2)2 + (y − 2)2 = 1.
B. (x − 2)2 + (y + 2)2 = 2.
C. (x + 2)2 + (y + 2)2 = 4.
D. (x + 2)2 + (y − 2)2 = 8.
Câu 29 : Cho đường tròn (C) : (x − 1)2 + (y + 3)2 = 10 và đường thẳng ∆ : x + y + 1 = 0. Biết đường thẳng ∆
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng p p p 19 38 19 A. 38. B. . C. . D. . 2 2 2 x2 y2 p
Câu 30 : Một elip (E) có phương trình +
= 1, trong đó a > b > 0. Biết (E) đi qua A ¡2; 2¢ và a2 b2 p B ¡2
2; 0¢ thì (E) có độ dài trục bé là p A. 6. B. 2. C. 4. D. 2 2.
Câu 31 : Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng AB, với A(−2;1) và B(4;3). Đường thẳng ∆ có một vectơ chỉ phương là − → − → A. − → c = (1;−3). B. − → a = (3;1). C. d = (1;3). D. b = (3;−1).
Câu 32 : Cho đường tròn (C) : x2 + y2 − 4x + 2y − 7 = 0 và hai điểm A(1;1) và B(−1;2). Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. A và B cùng nằm ngoài (C).
B. A nằm ngoài và B nằm trong (C).
C. A nằm trong và B nằm ngoài (C).
D. A và B cùng nằm trong (C). ³ π ´
Câu 33 : Cho cot a = 4tan a và a ∈
; π . Khi đó sin a bằng 2 p p p 5 1 5 2 5 A. . B. . C. − . D. . 5 2 5 5
Câu 34 : Có bao nhiêu đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau đây (giả sử rằng tất cả các biểu thức
lượng giác đều có nghĩa)? 1 p ³ π´ i) cos2α = iii) 2 cos α +
= cos α + sin α tan2α + 1 4 ³ π´ ii) sin α − = −cos α iv) cot 2α 2 = 2cot2α − 1 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 35 : Biết bất phương trình (m − 3)x2 + 2(m + 1)x > 2 có một nghiệm là 1, điều kiện cần và đủ của m là A. m = 1. B. m < 1. C. m > 1. D. m ≥ 1.
Câu 36 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho M và N là hai điểm thuộc đường tròn lượng giác. Hai góc
lượng giác (Ox, OM) và (Ox, ON) lệch nhau 180◦. Chọn nhận xét đúng
A. M, N có tung độ bằng nhau và hoành độ đối nhau.
B. M, N có tung độ và hoành độ đều đối nhau.
C. M, N có hoành độ bằng nhau, tung độ đối nhau.
D. M, N có tung độ và hoành độ đều bằng nhau. x − 1 y + 3
Câu 37 : Cho đường thẳng ∆ : =
và điểm N(1; −4). Khoảng cách từ điểm N đến đường thẳng 2 −1 ∆ bằng
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 3/4 - Mã đề thi 108 p 2 2 2 5 A. . B. p . C. . D. 2. 5 17 5 x2
Câu 38 : Diện tích của tứ giác tạo nên bởi các đỉnh của elip (E) : + y2 = 1 là 4 A. 8. B. 6. C. 2. D. 4. p
Câu 39 : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sin a + 3cos a. p A. −2. B. −1 − 3. C. 0. D. 2. 5 µ 3πCâu 40 : Cho cos a =
< a < 2π . Tính tan a. 13 2 12 12 5 12 A. − . B. . C. . D. − . 5 5 12 13 π 3π Câu 41 : Tính sin sin 8 8 Ã p ! Ã p ! p 35 1 2 1 2 2 A. . B. − 1 . C. 1 − . D. . 99 2 2 2 2 4
Câu 42 : Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là AB = 2, BC = 5, C A = 6. Tính độ dài đường trung
tuyến M A, với M là trung điểm của BC. p p p 15 110 p 55 A. . B. . C. 55. D. . 2 2 2
Câu 43 : Gọi M là điểm cuối khi biểu diễn cung lượng giác có số đo α trên đường tròn lượng giác.
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Nếu M nằm phía trên trục hoành thì sin α dương.
B. Nếu M thuộc góc phần tư thứ tư thì sin α và cosα đều âm.
C. Nếu M thuộc góc phần tư thứ hai thì sin α và cosα đều dương.
D. Nếu M nằm bên phải trục tung thì cos α âm.
Câu 44 : Trong tam giác ABC, đẳng thức nào dưới đây luôn đúng? A + B C ³ π´ A. cos A = sin B. B. sin (A + B) = cos C. C. cos = sin . D. tan A = cot B + . 2 2 2 (x = 2+3t
Câu 45 : Cho đường thẳng ∆ :
(t ∈ R) và điểm M(−1;6). Phương trình đường thẳng đi qua y = −1 + t
M và vuông góc với ∆ là A. x + 3y − 17 = 0. B. 3x + y − 3 = 0. C. 3x − y + 9 = 0. D. x − 3y + 19 = 0. 1
Câu 46 : Nếu sin a + cos a = thì sin 2a bằng 2 p 3 3 2 3 A. . B. − . C. . D. . 8 4 2 4
Câu 47 : Cung có số đo 250◦ thì có số đo theo đơn vị radian là 25π 35π 25π 25π A. . B. . C. . D. . 12 18 18 9 µ ¶ µ ¶ ³ π´ 2π 9π
Câu 48 : Với mọi góc a, biểu thức cos a + cos a + + cos a + + ... + cos a + nhận giá trị bằng 5 5 5 A. 0. B. 10. C. 1. D. −10.
Câu 49 : Cho phương trình x2 + y2 + ax + b y + 2c = 0. Điều kiện nào của a, b, c để phương trình trên là
phương trình của đường tròn? A. a2 + b2 + 8c > 0. B. a2 + b2 + 2c > 0.
C. a2 + b2 − 8c > 0.
D. a2 + b2 − 2c > 0.
Câu 50 : Trong hệ trục tọa độ Ox y, cho M là điểm nằm trên đường tròn lượng giác. Điểm M có tung
độ và hoành độ đều âm, góc (Ox, OM) có thể là A. −90◦. B. −60◦. C. 200◦. D. −180◦.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Toán - Khối 10 - Học kỳ II (2016-2017) Trang 4/4 - Mã đề thi 108 ĐÁP ÁN Mã đề thi Câu số 101 102 103 104 105 106 107 108 1 C B A B B A B D 2 B A C D D B C B 3 D B A A C A C C 4 B C D A B C A A 5 B C A C A B D C 6 B D A C A B D C 7 A D D C B A D A 8 B A D B A B D B 9 D C B B C C B D 10 D D B C C B B D 11 B A C B B A A C 12 C A A D D D C D 13 B A A A C A D D 14 A A D B C C B A 15 C D D C D C D B 16 A B D A C B D A 17 A C D C C B A D 18 B A D C D A A C 19 B A D B D A B D 20 B B B D C C C D 21 D B C C A B C C 22 B A A A B D D C 23 A D B B B A D C 24 B A B A A A C A 25 C C D C A C D A 26 B B B C A D A A 27 B D D A B C B B 28 C B A B D D C C 29 B C B A C A D A 30 B C B B A B A C 31 A B B D B C D A 32 D B D B C C B C 33 C A B C A C A A Trang 1/2 Mã đề thi Câu số 101 102 103 104 105 106 107 108 34 B C C D D B B C 35 A C A D B C D C 36 D D B D D D D B 37 D D B B A B A C 38 B C A C A B D D 39 B A A D C C C A 40 B D C C B A A A 41 D C B A C C D D 42 B D C D B A D D 43 B D A C D B D A 44 C D B B B B D C 45 B A C D B A C B 46 C A C B B D D B 47 A B B C C C A C 48 B D B B C B A A 49 D D B C C C B C 50 B C D D B A D C Trang 2/2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN KHỐI 10
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH 2016--2017 Mã đề STT 101 102 103 104 105 106 107 108 Câu 1 C B A B B A B D Câu 2 B A C D D B C B Câu 3 D B A A C A C C Câu 4 B C D A B C A B Câu 5 B C A C A B D C Câu 6 B D A C A B D C Câu 7 A D D C B A D A Câu 8 B A D B A B D B Câu 9 D C B B C C B D Câu 10 D D B C C B B D Câu 11 B A C B B A A C Câu 12 C A A D D D C D Câu 13 B A A A C A D D Câu 14 A A D B C C B A Câu 15 C D D C D C D B Câu 16 A B B A C B D A Câu 17 A C D C C B A D Câu 18 B A D C D A A C Câu 19 B A D B D A B D Câu 20 B B B D C C C D Câu 21 D B C C A B C C Câu 22 B A A A B D D C Câu 23 A D B B B A D C Câu 24 B A B A A A C A Câu 25 C C D C A C D A Câu 26 B B B C A D A A Câu 27 B D D A B C B B Câu 28 C B A B D D C C Câu 29 B C B A C A D A Câu 30 B C B B A B A C Câu 31 A B B D B C D A Câu 32 D B D B C C B C Câu 33 C A B C A C A A Câu 34 B C C D D B B C Câu 35 A C A D B C D C Câu 36 D D B D D D D B Câu 37 D D B B A B A C Câu 38 B C A C A B D D Câu 39 B A A D C C C A Câu 40 B D C C B A A A Câu 41 D C B A C C D D Câu 42 B B C D B A D D Câu 43 B D A C D B D A Câu 44 C D B B B B D C Câu 45 B A C D B A C B Câu 46 C A C B B D D B Câu 47 A B B C C C A C Câu 48 B D B B C B A A Câu 49 D D B C C C B C Câu 50 B C D D B A D C
Document Outline

  • Toan 10_Đề KT HK 2_NH 16-17.pdf
  • Toan 10_Đáp án KT HK 2_NH 16-17.pdf