Đề thi HK2 Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường THPT Kim Sơn A – Ninh Bình

Đề thi HK2 Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường THPT Kim Sơn A – Ninh Bình gồm 8 câu hỏi trắc nghiệm và 6 bài toán tự luận, có đáp án và lời giải chi tiết, mời các bạn đón xem

Mã đ 108 page. 1
S GD&ĐT NINH BÌNH
Trưng THPT Kim Sơn A
UMã đ: 108
KÌ THI HC KÌ 2 NĂM HC 2016-2017
Môn thi: Toán
Thi gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gm 8 câu TNKQ và 6 bài t lun)
I. Phn trc nghim: (04 đim)
Câu 1: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
( )
2
10 .
26
xx
fx x
x
= −−
+
A.
(
]
3;10 .
D =
B.
[
]
3;10 .
D
=
C.
( )
3;10 .D =
D.
[
)
3;10 .D =
Câu 2: m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
22
2 10x mx m + −=
có hai nghim
dương phân biệt?
A.
B.
(
)
1; .m
+∞
C.
( ) ( )
; 1 1; .m −∞ +∞
D.
( )
;.m −∞ +∞
Câu 3: Thống kê điểm kim tra môn toán (thang điểm 10) ca mt nhóm gm 6 hc sinh ta có bng s
liu sau:
Tên hc sinh
Kim
Sơn
Ninh
Bình
Vit
Nam
Đim
9
8
7
10
8
9
Tìm đ lch chun
s
ca bng s liệu trên (làm tròn đến hàng phn trăm).
A.
0,92.s
=
B.
0,95.s =
C.
0,96.s =
D.
0,91.s =
Câu 4: Cho cung
x
thỏa mãn điều kin tn ti ca các biu thc. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
sin 2 2tan .cos .
x xx=
B.
44
cos2 cos sin .
x xx=
C.
2
tan 2 2tan 1.xx=
D.
22
sin 2 cos 2 1.
xx+=
Câu 5: Biu thc sau không ph thuc vào giá tr ca cung
.x
Tính giá tr biu thc
.T
( ) ( )
66 44
2 sin cos 3 sin cos 5.T xx xx= +− ++
A.
1.T =
B.
4.T =
C.
6.
T =
D.
5.T
=
Câu 6: Trong mt phng to độ
,Oxy
cho đường tròn
( )
S
có phương trình
22
2 8 0.xy x+ −=
Tính
chu vi
C
ca đường tròn
( )
.S
A.
3.C
π
=
B.
6.C
π
=
C.
2.C
π
=
D.
42.C
π
=
Câu 7: Trong mt phng to độ
,Oxy
phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc ca elip
( )
E
có một tiêu điểm là
( )
2
3;0F
và có trc lớn dài hơn trục bé 2 đơn vị.
A.
22
1.
25 9
xy
+=
B.
22
1.
25 9
xy
−=
C.
22
1.
25 16
xy
−=
D.
22
1.
25 16
xy
+=
Câu 8: Trong mt phng to độ
,Oxy
cho điểm
( )
1; 3 .M
Tìm phương trình đường thng
( )
d
đi qua
M
ct các tia
,Ox Oy
lần lượt ti
A
B
sao cho din tích tam giác
OAB
nh nht.
A.
2
1.
39
xy
+=
B.
1.
26
xy
+=
C.
2
1.
39
xy
+=
D.
1.
44
xy
+=
Mã đ 108 page. 2
II. Phn t lun: (06 đim)
Bài 1: Gii bất phương trình
2
3
0.
2
xx
x
Bài 2: Gii phương trình
2
2 32 .xx x+ −=−
Bài 3: m tt c các giá tr thc ca
m
để
2
10mx mx +>
vi mi
.x
Bài 4: Cho
3
2
π
πα
<<
1
sin .
3
α
=
Tính
cos
α
cos2 .
α
Bài 5: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho điểm
( )
1; 2A
và đường thng
( )
:3 4 2 0.xy −=
Tính
khong cách t
A
ti
( )
, viết phương trình đường thng
( )
d
qua
A
và song song vi
( )
.
Bài 6: Mtng sn xut hai loi sn phm loi A và loi B. Đ sn xut mi kg sn phm loi A cn
2 kg nguyên liu và 30 giờ; để sn xut mi kg sn phm loi B cn 4 kg nguyên liu và 15 gi. Xưng
hin có 200 kg nguyên liu và có th hot đng liên tc 50 ngày. Biết rng li nhuận thu được ca mi
kg sn phm loại A 40000 VNđồng, li nhun ca mi kg loại B là 30000 VNđồng. Hi phi lp kế
hoch sn xut s kg loi A và loại B như thế nào để có li nhun ln nht?
============Hết============
Mã đ 108 page. 3
S GD&ĐT NINH BÌNH
Trưng THPT Kim Sơn A
HDC KÌ THI HC KÌ 2 NĂM HC 2016-2017
Môn thi: Toán khi 10
I. Phn trc nghim: (04 đim)
Mi câu tr li đúng hc sinh đưc 0,5 đim.
+ UMã đ 108U:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đápán
A
B
C
C
B
B
D
B
+ UMã đ 372U:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đápán
C
A
B
B
D
C
A
D
II. Phn t lun: (06 đim)
+ Học sinh làm đúng tới đâu, cho điểm tới đó. Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa nhưng
không vượt quá lượng câu hi.
Bài
Ni dung
Đim
1
Gii bất phương trình
2
3
0.
2
xx
x
ĐK
2.x
0,25đ
Đặt
( )
.f x VT
=
Lp bng xét du
( )
fx
0,5đ
Kết lun tp nghim ca BPT
[
)
[
)
0; 2 3; .S = +∞
0,25đ
2
Giải phương trình
( )
2
2
2
232
2 32
20
xx x
xx x
x
+ −=
+ −=−⇔
−≥
0,5đ
67
7
.
2
6
x
x
x
=
⇔=
Vậy phương trình có nghiệm
7
.
6
x =
0,5đ
3
Tìm
m
để
2
10mx mx +>
vi mi
.
x
TH1:
0 :1 0,
m bpttt=→>
đúng với
x
.
0,25đ
TH2:
0m
, ycbt
( )
2
0
0
0;4
0
40
m
m
m
mm
>
>
⇔∈

∆<
−<
0,5đ
Kết hợp ta được m tho mãn yêu cu là:
[
)
0;4m
.
0,25đ
4
Cho
3
2
π
πα
<<
1
sin .
3
α
=
Tính
cos
α
cos2 .
α
Ta có
22
8
cos 1 sin
9
α= α=
, do
3
cos 0
2
<< <
π
πα α
nên:
22
cos
3
α=
0,5đ
2
27
cos2 1 2sin 1 .
99
αα
= =−=
0,5đ
Mã đ 108 page. 4
5
Cho
( )
1; 2A
và đường thng
( )
:3 4 2 0.xy −=
Tính khong cách t
A
ti
( )
, viết phương trình đường thng
( )
d
qua
A
và song song vi
( )
.
( )
22
3.( 1) 4.2 2
13
;.
5
34
dA
−−
∆= =
+
0,5đ
( 1; 2)
::
//
vtpt (3; 4)
qua A
qua A
dd
n

( hoc PT có dng
3 4 0( 2)x yc c + = ≠−
)
0,25đ
Suy ra
:34110
dx y
+=
.
0,25đ
6
Gi x, y ln lưt là s sn phm loi A và loại B mà xưởng này sn sut
(
,0xy
).
Li nhuận thu được là:
( )
; 40 30f xy x y= +
(nghìn đồng).
0,25đ
T gi thiết ta có h bất phương trình:
2 4 200 2 200
30 15 1200 2 80 (*)
,0 ,0
xy xy
x y xy
xy xy
+≤ +≤


+ +≤


≥≥

0,25
Min nghim ca (*) min t giác
OABC k c biên.
Ta có:
( )
0;0 0f
=
( )
40;0 1600f =
(
)
0;50 1500
f =
( )
20;40 2000f =
0,25đ
Suy ra
( )
;f xy
đạt giá tr ln nht trên min nghim ca (*) khi x = 20; y =
40.
Tc là đ thu được li nhun ln nht thì ng sn xut này cn phi sn xut
20 sn phm loi A và 40 sn phm loi B.
0,25đ
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
KÌ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016-2017 Trường THPT Kim Sơn A Môn thi: Toán Mã đề: 108 U
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 8 câu TNKQ và 6 bài tự luận)
I. Phần trắc nghiệm: (04 điểm) x x
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số f ( x) 2 = − 10 − x. 2x + 6 A. D = ( 3 − ;10]. B. D = [ 3 − ;10]. C. D = ( 3 − ;10). D. D = [ 3 − ;10).
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 2
x − 2mx + m −1 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt?
A. m ∈[1; +∞).
B. m ∈ (1; +∞). C. m ∈ ( ; −∞ − ) 1 ∪ (1; +∞). D. m ∈ ( ; −∞ +∞).
Câu 3: Thống kê điểm kiểm tra môn toán (thang điểm 10) của một nhóm gồm 6 học sinh ta có bảng số liệu sau: Tên học sinh Kim Sơn Ninh Bình Việt Nam Điểm 9 8 7 10 8 9
Tìm độ lệch chuẩn s của bảng số liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm). A. s = 0, 92. B. s = 0, 95. C. s = 0, 96. D. s = 0, 91.
Câu 4: Cho cung x thỏa mãn điều kiện tồn tại của các biểu thức. Mệnh đề nào sau đây sai? A. 2 sin 2x = 2 tan . x cos . x B. 4 4
cos 2x = cos x − sin . x C. 2
tan 2x = 2 tan x −1. D. 2 2
sin 2x + cos 2x = 1.
Câu 5: Biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của cung .
x Tính giá trị biểu thức T. T = ( 6 6 x + x) − ( 4 4 2 sin cos
3 sin x + cos x) + 5. A. T = 1. − B. T = 4. C. T = 6. D. T = 5.
Câu 6: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (S ) có phương trình 2 2
x + y − 2x − 8 = 0. Tính
chu vi C của đường tròn (S ). A. C = 3π . B. C = 6π . C. C = 2π . D. C = 4 2π .
Câu 7: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của elip
(E) có một tiêu điểm là F 3;0 và có trục lớn dài hơn trục bé 2 đơn vị. 2 ( ) 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + =1. B. − =1. C. − =1. D. + =1. 25 9 25 9 25 16 25 16
Câu 8: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm M (1;3). Tìm phương trình đường thẳng (d ) đi qua
M cắt các tia Ox,Oy lần lượt tại A B sao cho diện tích tam giác OAB nhỏ nhất. x 2 y x y 2x y x y A. + =1. B. + =1. C. + =1. D. + =1. 3 9 2 6 3 9 4 4 Mã đề 108 page. 1
II. Phần tự luận: (06 điểm) 2 x − 3x
Bài 1: Giải bất phương trình ≤ 0. 2 − x
Bài 2: Giải phương trình 2
x + 2x − 3 = 2 − . x
Bài 3: Tìm tất cả các giá trị thực của m để 2
mx mx +1 > 0 với mọi x ∈ .  3π 1
Bài 4: Cho π < α <
và sin α = − . Tính cosα và cos 2α. 2 3
Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A( 1
− ;2) và đường thẳng (∆) :3x − 4y − 2 = 0. Tính
khoảng cách từ A tới (∆) , viết phương trình đường thẳng (d ) qua A và song song với (∆).
Bài 6: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm loại A và loại B. Để sản xuất mỗi kg sản phẩm loại A cần
2 kg nguyên liệu và 30 giờ; để sản xuất mỗi kg sản phẩm loại B cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ. Xưởng
hiện có 200 kg nguyên liệu và có thể hoạt động liên tục 50 ngày. Biết rằng lợi nhuận thu được của mỗi
kg sản phẩm loại A là 40000 VNđồng, lợi nhuận của mỗi kg loại B là 30000 VNđồng. Hỏi phải lập kế
hoạch sản xuất số kg loại A và loại B như thế nào để có lợi nhuận lớn nhất? ============Hết============ Mã đề 108 page. 2
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
HDC KÌ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016-2017
Trường THPT Kim Sơn A
Môn thi: Toán khối 10
I. Phần trắc nghiệm: (04 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,5 điểm.
+ Mã đề 108: U U Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đápán A B C C B B D B
+ Mã đề 372: U U Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đápán C A B B D C A D
II. Phần tự luận: (06 điểm)
+ Học sinh làm đúng tới đâu, cho điểm tới đó. Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa nhưng
không vượt quá lượng câu hỏi. Bài Nội dung Điểm 2 x − 3x Giải bất phương trình ≤ 0. ĐK x ≠ 2. 0,25đ 2 − x 1
Đặt f (x) =VT. Lập bảng xét dấu f (x) 0,5đ
Kết luận tập nghiệm của BPT S = [0; 2) ∪[3; +∞). 0,25đ
x + 2x −3 = 2 − x 2 ( )2 2
Giải phương trình x + 2x − 3 = 2 − x ⇔  0,5đ 2 − x ≥ 0 2 6x = 7 7 ⇔ 7 
x = . Vậy phương trình có nghiệm x = . x ≤ 2 6 6 0,5đ Tìm m để 2
mx mx +1 > 0 với mọi x ∈ .  0,25đ
TH1: m = 0 → bpttt :1 > 0, đúng với x ∈  . m > 0 m > 0 3
TH2: m ≠ 0 , ycbt ⇔  ⇔  ⇔ m∈(0;4) 0,5đ 2 ∆ < 0
m − 4m < 0
Kết hợp ta được m thoả mãn yêu cầu là: m ∈[0; 4) . 0,25đ 3π 1 Cho π < α <
và sin α = − . Tính cosα và cos 2α. 2 3 0,5đ 8 3π 2 2 4 Ta có 2 2 cos α = 1− sin α = , do π < α <
⇒ cosα < 0 nên: cos α = 9 2 3 2 7 2 cos 2α = 1− 2 sin α = 1− = . 0,5đ 9 9 Mã đề 108 page. 3 Cho A( 1
− ;2)và đường thẳng (∆) :3x − 4y − 2 = 0. Tính khoảng cách từ A tới
(∆) , viết phương trình đường thẳng (d )qua A và song song với (∆). − − − d ( A ∆) 3.( 1) 4.2 2 13 ; = = . 0,5đ 5 2 2 + 5 3 4 qua Aqua ( A 1 − ;2)  d :  ⇔ d :  
( hoặc PT có dạng 3x − 4 y + c = 0(c ≠ 2) − / / ∆ vtpt n(3; 4) − 0,25đ )
Suy ra d : 3x − 4 y +11 = 0 . 0,25đ
Gọi x, y lần lượt là số sản phẩm loại A và loại B mà xưởng này sản suất ( x, y ≥ 0 ). 0,25đ
Lợi nhuận thu được là: f ( ;
x y ) = 40x + 30 y (nghìn đồng).
Từ giả thiết ta có hệ bất phương trình:
2x + 4y ≤ 200
x + 2y ≤ 200   0,25 30
x +15y ≤1200 ⇔ 2x + y ≤ 80 (*)   x, y ≥ 0 x, y ≥ 0  
Miền nghiệm của (*) miền tứ giác OABC kể cả biên. Ta có: f (0;0) = 0 6 f (40;0) = 1600 f (0;50) = 1500 0,25đ f (20; 40) = 2000 Suy ra f ( ;
x y ) đạt giá trị lớn nhất trên miền nghiệm của (*) khi x = 20; y = 40. 0,25đ
Tức là để thu được lợi nhuận lớn nhất thì xưởng sản xuất này cần phải sản xuất
20 sản phẩm loại A và 40 sản phẩm loại B. Mã đề 108 page. 4