Đề thi HK2 Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường THPT Thới Lai – Cần Thơ

Đề thi HK2 Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường THPT Thới Lai – Cần Thơ gồm 20  câu hỏi trắc nghiệm và 4 bài toán tự luận, có đáp án và lời giải chi tiết, mời các bạn đón xem

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ CẦN T
TRƯỜNG THPT THỚI LAI
----------------
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài:90 phút;
(Thí sinh không được s dng tài liu)
A. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 10 ( 2016- 2017)
Chủ đề/chuẩn KTKN
C
p
độ tư du
y
Nhận biết
Thông
hiểu
VD thấp VD cao Cộng
1. Bất phương trình và hệ bất
phương trình bậc nhất
Biết tìm được tập nghiệm của bpt hoặc
hệ
b
pt bậc nh
t
Câu 1 1
2. Nhị thức- bpt và hệ bpt bậc nhất
2 ẩn
Biết xét dấu nhị thức , hiểu được điểm
thuộc miền nghiệm của hệ bpt bậc
nh
t 2
n
Câu 2 Câu 3 2
3. Tam thức bạc hai, bpt bậc hai
Biết được định lí dấu tam thức bậc
hai,hiểu và tìm được tập nghiệm của
bpt bậc hai một ẩn, vận dụng định lí
dấu tam thức để tìm giá trị tham số
thỏa điều kiện cho trư
c
Câu 4 Câu 5 Bài 1
Câu 6
3
4. Thống kê
Biết được số trung bình cộng, phương
sai, độ lệch chu
n của m
u số liệu
Câu 7 1
5. Góc và cung lượng giác
Biết được dấu của các giá trị lượng
g
iác
Câu 8 1
6. Giá trị lượng giác của cung (góc)
và cung (góc) liên quan đặc biệt
Biết công thức lượng giác cơ bản, giá
trị lượng giác của các cung(góc)liên
quan đặc biệt và vận dụng được để
tính
g
iá t
r
b
iểu thức lư
n
iác
Câu 9 Câu 10
Câu 11
Bài 2b
Bài 2a 3
7. Công thức lượng giác
Biết và hiểu được các công thức lượng
giác
Câu 12 Câu 13 2
8. Phương trình đường thẳng
Biết các khái niệm vectơ pháp tuyến,
vectơ chỉ phương và viết được phương
trình đường thẳng khi biết một số yếu
t
Câu 14 Câu 15 Bài 3 Câu 16 3
9. Phương trình đường tròn
Biết khái niệm phương trình đường
tròn, phương trình tiếp tuyến của
đường tròn và tìm được tâm, bán kính
của đư
ng tròn cho t
r
ư
c
Câu 17 Câu 18 Câu 19 Bài 4 3
10. Phương trình Elip
Biết phương trình chính tắc và hình
d
n
g
của Eli
p
Câu 20 1
2
Tổng
10 6
2 + Bài
1,2b,3
2 + Bài 4 20
B. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI
Chủ đề Câu Mô tả
1. Bất phương trình và
hệ bất phương trình
bậc nhất
1
Nhận biết : tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất
2. Nhị thức- bpt và hệ
bpt bậc nhất 2 ẩn
2 Nh
n biết :d
u của nhị thức
3
Thông hiểu: điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
b
ậc nhất 2 ẩn
3. Tam thức bậc hai,
bpt bậc hai
4 Nh
n biết: định lí d
u tam th
c bậc hai
5 Thôn
g
hiểu : tìm t
p
n
g
hiệm của b
t
p
hươn
g
t
r
ình bậc hai
6
Vận dụng cao: tìm điều kiện của tham số để bpt bậc hai nghiệm
đúng với mọi
x
Bài 1
Vận dụng:tìm tập nghiệm của bpt dạng tích, thương của nhị thức
và tam th
c
4. Thốn
g
7 Nh
n biết: số trun
g
bình cộn
g
của m
u số liệu
5. Góc và cung lượng
giác
8
Nhận biết: dấu của các giá trị lượng giác
6. Giá trị lượng giác
của cung (góc) và cung
(góc) liên quan đặc biệt
9 Nh
n biết:công thức lư
ng giác cơ b
n
10 Thôn
g
hiểu: côn
g
th
c cun
g(g
óc
)
liên
q
uan đ
c biệt
11
Vận dụng: tính giá trị biểu thức lượng giác khi cho trước một g
t
r
ị lư
ng giác
Bài 2a V
n dụng cao: ch
ng minh đ
ng thức lư
ng giác
Bài 2b
Vận dụng: tính 2 giá trị lượng giác khi biết trước 1 giá trị lượng
giác
7. Công thức lượng giác 12 Nh
n biết : công th
c cộng
13 Thông hiểu: công th
c nhân đôi, công thức h
b
ậc
8. Phương trình đường
thẳng
14 Nh
n biết: VTCP của đ
ư
ng th
ng
15
Thông hiểu: viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua
2 điểm
16
Vận dụng cao: viết phương trình đường thẳng thỏa điều kiện cho
tr
ư
c
Bài 3 V
n dụn
g
:viết
p
hươn
g
trình đư
n
g
trun
g
tu
y
ến của tam
g
iác
9. Phương trình đường
tròn
17 Nh
n biết: tâm và bán kính của đư
n
g
tròn
18
Thông hiểu: tìm bán kính đường tròn tiếp xúc với đường thẳng
cho trư
c
19
Vận dụng: tìm phương trình tiếp tuyến của đường tròn thỏa điều
kiện cho trư
c
Bài 4
Vận dụng cao: viết phương trình đường tròn thỏa điều kiện cho
tr
ư
c
10. Phương trình Elip 20 Nh
n biết: tiêu điểm của Elip
C. ĐỀ CHUẨN THEO MA TRẬN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm)
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình
23 1
32
x
x
A.
3;  B.

3; C.
2;  D.
2;
Câu 2: Biểu thức
35
f
xx
nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
3
A.
5
.
3
x 
B
.
5
.
3
x 
C.
5
.
3
x 
D
.
5
.
3
x
Câu 3: Cho hệ bất phương trình
230
220
xy
xy


. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất
phương trình đã cho?
A.

3; 1P . B.
2; 2N . C.

2;3M . D.
1; 5Q  .
Câu 4: Cho biểu thức
2
(0)f x ax bx c a
2
4bac
. Chọn khẳng định đúng?
A
. Khi
0
thì

f
x
cùng dấu với hệ số a với mọi
x
.
B. Khi 0 thì

f
x
trái dấu với hệ số a với mọi
2
b
x
a

C. Khi
0 thì

f
x cùng dấu với hệ số a với mọi
2
b
x
a
 .
D. Khi
0
thì

f
x
luôn trái dấu hệ số a với mọi
x
.
Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2
2016 2017 0xx
.
A.

1;2017 .
B.
; 1 2017; . 
C.
; 1 2017; .  D.

1;2017 .
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề bất phương trình

22
21 210xmxmm
nghiệm đúng với mọi
x
A.
5
4
m
.
B.
5
4
m
C.
5
4
m 
. D.
5
4
m 
.
Câu 7: Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau
Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Tần số 2 8 7 10 8 3 2 40
Tính số trung bình cộng của bảng trên.( làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
A.
6,8 . B. 6,4 . C. 7,0 . D. 6,7 .
Câu 8: Cho
0
2

. Hãy chọn khẳng định đúng?
A.
sin 0
. B. sin 0
. C. cos 0
. D. tan 0
.
Câu 9: Chọn khẳng định đúng ?
A.
2
2
1
1tan
cos
x
x
 . B.
22
sin cos 1
x
x .
C.
1
tan
cot
x
x

. D.
sin cos 1
x
x.
Câu 10: Chọn khẳng định đúng?
A.
cos cos

 . B.
cot cot

 .
C.
tan tan


. D.
sin sin


.
Câu 11: Tính giá trị của biểu thức
2sin 3cos
4sin 5cos
P
biết
cot 3

A. 1 . B.
7
9
. C.
9
7
. D. 1.
Câu 12: Với mọi ,ab. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
() . .
s
in a b sina cosb sinb cosa . B. () .sin .coscos a b cosa b sina b .
C.
() . .cos a b cosa cosb sina sinb . D.
() . .
s
in a b sina sinb cosa cosb
.
4
Câu 13: Với mọi a . Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
sin 2sin 2acosa a
. B.
2
221cos a cos a
.
C.
2
212
s
in a cos a
. D.
22
2cos a sin a cos a
.
Câu 14: Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng
12
:
35
x
t
d
yt


A. (2; 5)u 
B. (5;2)u
. C. (1;3)u 
. D. (3;1)u 
.
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm
1; 3 , 2; 5AB
. Viết phương trình tổng quát đi qua
hai điểm
,
A
B
A. 8310xy. B. 8310xy .
C. 38300xy . D. 38300xy.
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm (2;5)M (5;1)N . Phương trình đường thẳng đi qua
M
và cách N một đoạn có độ dài bằng 3
A.
20x hoặc
7 24 134 0xy
B.
20y 
hoặc
24 7 134 0xy
C.
20x 
hoặc 7 24 134 0xy D. 20y hoặc 24 7 134 0xy
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho

22
:3 29Cx y . Tọa độ tâm I và bán kính
R
của
đường tròn
C
A.

3; 2 , R 3I 
. B.

2; 3 , R 3I 
. C.
2;3 , R 3I 
. D.
3; 2 , R 3I .
Câu 18: Bán kính của đường tròn tâm (2;1)I và tiếp xúc với đường thẳng 43100xy
A. 1R B.
1
5
R C. R= 3 D. 5R
Câu 19. Trong mặt phẳng
Oxy
cho

22
:2 14Cx y
. Viết phương trình tiếp tuyến của
đường tròn
C , biết tiếp tuyến song song với :4 3 5 0dx y.
A. 4 3 1 0xy hoặc 4 3 21 0xy. B. 4 3 1 0xy hoặc 4 3 21 0xy.
C. 3 4 1 0xy hoặc 3 4 21 0xy. D. 3 4 1 0xy hoặc 3 4 21 0xy.
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy cho

22
:1
25 9
xy
E 
. Tọa độ hai tiêu điểm của Elip là
A.

12
4;0 , 4;0FF
. B.
12
0; 4 , 0; 4FF
.
C.
12
0; 8 , 0;8FF . D.
12
8; 0 , 8; 0FF .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1
: ( 1,5 đim) Giải bất phương trình sau:
2
2
334
0
44
xxx
xx


Bài 2: ( 2,0 đim)
a. Chứng minh rằng:
2
(sin cos ) 1
2
2tan
cot sin cos
xx
x
x
xx

b. Cho
1
cos
42

 . Tính sin 2 ,cos2
Bài 3: (1,0 đim) Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết (3;7) (1;1), ( 5;1)AvàBC . Tìm tọa
độ trung điểm
M
của đoạn thẳng
B
C . Viết phương trình đường trung tuyến
A
M .
Bài 4: (0,5 đim) Trong mặt phẳng Oxy , cho (1;1), (1;3)MN. Viết phương trình đường tròn đi qua
hai điểm
,
M
N và có tâm nằm trên đường thẳng :2 1 0dxy.
5
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM TỰ LUẬN
Bài Nội dun
g
Đim
Bài 1:
(1,5đim)
Gii bt phương trình sau:
2
2
334
0
44
xxx
xx


+Cho
2
2
30 3
4
340
1
440 2
x
x
x
xx
x
x
xx




+BXD:
x

4
1
2
3

3
x

+ + +
+
0 -
2
34
x
x
+
0 - 0 +
+ +
2
44xx
- -
-
0 -
-
VT - 0 + 0 - - 0 +
+Vậy tập nghiệm của bpt là:
4;1 3;S  .
+
+
+
++
+
Bài 2:
(2,0đim)
a. Chng minh rng:
2
(sin cos ) 1
2
2tan
cot sin cos
xx
x
x
xx

2a
(1,0 đ)
22
sin cos 2sin cos 1
1
cos sin
sin
VT
x
xxx
xx
x




2sin cos
2
1sin
cos
sin
x
x
x
x
x




2
2sin
2
2tan
2
cos
P
x
x
V
x

++
+
+
2b
(1,0đ)
b. Cho
1
cos
42

 . Tính
sin 2 ,cos2
.
+ Ta có:
115 15 15
22
sin 1 cos 1 sin
16 16 16 4

 
- Vì
2
 nên
sin 0
nên
15
sin
4
.
+ Ta có:
15 1 15
sin 2 2sin cos 2 .
44 8
xxx




+ Ta có:
2
2
17
cos 2 2cos 1 2 1
48
xx




+
+
+
+
Bài 3
(1,0đim)
Cho tam giác ABC biết
(3;7) (1;1), ( 5;1)AvàBC . Tìm ta độ trung đim
M
ca đon thng
B
C
. Viết phương trình đường trung tuyến
A
M .
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC, ta
+
6
1(5)
2
2
(2;1)
11
1
2
I
I
x
M
y




Ta có
(5;6)AM 

là một vectơ chỉ phương của đường thẳng BM
Suy ra một vectơ pháp tuyến của AM
(6; 5)n 
Đường thẳng AM qua
(3;7)A
và có vectơ pháp tuyến
(6; 5)n 
có phương
trình tổng quát
6( 3) 5( 7) 0 6 5 17 0xy xy
+
+
+
Bài 4
(0,5đim)
Cho
(1;1), (1;3)MN
. Viết phương trình đường tròn đi qua hai đim
,
M
N
và có tâm nm trên đường thng
:2 1 0dxy
.
Ta có
(;)Iab d
IA IB

22 2 2
210
111 3
ab
ab a b

 
4
210
3
220 5
3
a
ab
ab
b






Và bán kính
65
3
RIA
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là
22
4565
339
xy




+
+
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017
THÀNH PHỐ CẦN THƠ MÔN: TOÁN 10
TRƯỜNG THPT THỚI LAI
Thời gian làm bài:90 phút; ----------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
A. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 10 ( 2016- 2017) Cấp độ tư duy Chủ đề/chuẩn KTKN Thông Nhận biết VD thấp VD cao Cộng hiểu
1. Bất phương trình và hệ bất
phương trình bậc nhất
Câu 1 1
Biết tìm được tập nghiệm của bpt hoặc hệ bpt bậc nhất
2. Nhị thức- bpt và hệ bpt bậc nhất 2 ẩn
Biết xét dấu nhị thức , hiểu được điểm Câu 2 Câu 3 2
thuộc miền nghiệm của hệ bpt bậc nhất 2 ẩn
3. Tam thức bạc hai, bpt bậc hai
Biết được định lí dấu tam thức bậc
hai,hiểu và tìm được tập nghiệm của Câu 4 Câu 5 Bài 1 Câu 6 3
bpt bậc hai một ẩn, vận dụng định lí
dấu tam thức để tìm giá trị tham số
thỏa điều kiện cho trước 4. Thống kê
Biết được số trung bình cộng, phương Câu 7 1
sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu
5. Góc và cung lượng giác
Biết được dấu của các giá trị lượng Câu 8 1 giác
6. Giá trị lượng giác của cung (góc)
và cung (góc) liên quan đặc biệt

Biết công thức lượng giác cơ bản, giá Câu 9 Câu 10 Câu 11 Bài 2a 3
trị lượng giác của các cung(góc)liên Bài 2b
quan đặc biệt và vận dụng được để
tính giá trị biểu thức lượng giác
7. Công thức lượng giác
Biết và hiểu được các công thức lượng Câu 12 Câu 13 2 giác
8. Phương trình đường thẳng
Biết các khái niệm vectơ pháp tuyến,
vectơ chỉ phương và viết được phương Câu 14 Câu 15 Bài 3 Câu 16 3
trình đường thẳng khi biết một số yếu tố
9. Phương trình đường tròn
Biết khái niệm phương trình đường
tròn, phương trình tiếp tuyến của Câu 17 Câu 18 Câu 19 Bài 4 3
đường tròn và tìm được tâm, bán kính
của đường tròn cho trước 10. Phương trình Elip
Biết phương trình chính tắc và hình Câu 20 1 dạng của Elip 1 Tổng 2 + Bài 10 6 2 + Bài 4 20 1,2b,3
B. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI
Chủ đề Câu Mô tả
1. Bất phương trình và
Nhận biết : tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất
hệ bất phương trình 1 bậc nhất
2. Nhị thức- bpt và hệ
2
Nhận biết :dấu của nhị thức
bpt bậc nhất 2 ẩn
Thông hiểu: điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 3 bậc nhất 2 ẩn
3. Tam thức bậc hai, 4
Nhận biết: định lí dấu tam thức bậc hai bpt bậc hai 5
Thông hiểu : tìm tập nghiệm của bất phương trình bậc hai
Vận dụng cao: tìm điều kiện của tham số để bpt bậc hai nghiệm 6 đúng với mọi x
Vận dụng:tìm tập nghiệm của bpt dạng tích, thương của nhị thức Bài 1 và tam thức 4. Thống kê 7
Nhận biết: số trung bình cộng của mẫu số liệu
5. Góc và cung lượng
Nhận biết: dấu của các giá trị lượng giác 8 giác
6. Giá trị lượng giác
9
Nhận biết:công thức lượng giác cơ bản
của cung (góc) và cung 10
Thông hiểu: công thức cung(góc) liên quan đặc biệt
(góc) liên quan đặc biệt 11
Vận dụng: tính giá trị biểu thức lượng giác khi cho trước một giá trị lượng giác
Bài 2a Vận dụng cao: chứng minh đẳng thức lượng giác
Vận dụng: tính 2 giá trị lượng giác khi biết trước 1 giá trị lượng Bài 2b giác
7. Công thức lượng giác 12
Nhận biết : công thức cộng 13
Thông hiểu: công thức nhân đôi, công thức hạ bậc
8. Phương trình đường 14
Nhận biết: VTCP của đường thẳng thẳng
Thông hiểu: viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 15 2 điểm
Vận dụng cao: viết phương trình đường thẳng thỏa điều kiện cho 16 trước
Bài 3 Vận dụng:viết phương trình đường trung tuyến của tam giác
9. Phương trình đường 17
Nhận biết: tâm và bán kính của đường tròn tròn
Thông hiểu: tìm bán kính đường tròn tiếp xúc với đường thẳng 18 cho trước
Vận dụng: tìm phương trình tiếp tuyến của đường tròn thỏa điều 19 kiện cho trước
Vận dụng cao: viết phương trình đường tròn thỏa điều kiện cho Bài 4 trước
10. Phương trình Elip 20
Nhận biết: tiêu điểm của Elip
C. ĐỀ CHUẨN THEO MA TRẬN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm)
2x  3 x 1
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình  là 3 2
A. 3;
B. 3;
C. 2; D. 2;
Câu 2: Biểu thức f x  3x  5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi: 2 5 5 5 5 A. x   . B. x   . C. x   . D. x  . 3 3 3 3
x  2y  3  0
Câu 3: Cho hệ bất phương trình 
. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất
2x y  2  0 phương trình đã cho? A. P 3; 
1 . B. N 2;2 . C. M 2;3 . D. Q 1;  5  .
Câu 4: Cho biểu thức f x 2
ax bx c(a  0) và 2
  b  4ac . Chọn khẳng định đúng?
A. Khi   0 thì f x cùng dấu với hệ số a với mọi x   . b
B. Khi   0 thì f x trái dấu với hệ số a với mọi x   2a b
C. Khi   0 thì f x cùng dấu với hệ số a với mọi x   . 2a
D. Khi   0 thì f x luôn trái dấu hệ số a với mọi x   .
Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2
x  2016x  2017  0 . A.  1  ;2017. B.  ;    1  2017;. C.  ;    1 2017;. D.  1  ;2017.
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề bất phương trình 2
x   m   2 2
1 x m  2m 1  0
nghiệm đúng với mọi x 5 5 5 5
A. m  . B. m  C. m   . D. m   . 4 4 4 4
Câu 7: Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Tần số 2 8 7 10 8 3 2 40
Tính số trung bình cộng của bảng trên.( làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân). A. 6,8 . B. 6, 4 . C. 7,0 . D. 6,7 . 
Câu 8: Cho 0   
. Hãy chọn khẳng định đúng? 2
A. sin  0 . B. sin  0 . C. cos  0 . D. tan  0 .
Câu 9: Chọn khẳng định đúng ? 1 A. 2 1 tan x  . B. 2 2
sin x  cos x  1 . 2 cos x 1 C. tan x  
. D. sin x  cos x  1. cot x
Câu 10: Chọn khẳng định đúng?
A. cos      cos . B. cot     cot .
C. tan     tan . D. sin     sin . 2sin  3cos
Câu 11: Tính giá trị của biểu thức P  biết cot  3  4sin  5cos 7 9 A. 1  . B. . C. . D. 1. 9 7
Câu 12: Với mọi a,b . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. sin(a b)  .
sina cosb si . nb cosa .
B. cos(a b)  c .
osa sin b si . na cosb .
C. cos(a b)  c .
osa cosb sin . a sinb . D.
sin(a b)  si . na sinb  . cosa cosb . 3
Câu 13: Với mọi a . Khẳng định nào dưới đây sai? A. 2
sin acosa  2sin 2a .
B. 2cos a cos2a 1. C. 2
2sin a  1 cos2a . D. 2 2
cos a sin a cos2a . x  1   2t
Câu 14: Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : 
y  3  5t     A. u  (2; 5  ) B. u  (5; 2) . C. u  ( 1  ;3) . D. u  ( 3  ;1) .
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A1; 3  , B 2
 ;5. Viết phương trình tổng quát đi qua hai điểm , A B
A. 8x  3y 1  0 .
B. 8x  3y 1  0 . C. 3
x  8y  30  0 . D. 3
x  8y  30  0.
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M (2;5) và N(5;1) . Phương trình đường thẳng đi qua
M và cách N một đoạn có độ dài bằng 3 là
A. x  2  0 hoặc 7x  24y 134  0
B. y  2  0 hoặc 24x  7y 134  0
C. x  2  0hoặc 7x  24y 134  0
D. y  2  0 hoặc 24x  7 y 134  0
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho C  x  2   y  2 : 3
2  9 . Tọa độ tâm I và bán kính R của
đường tròn C là A. I 3; 2  ,R  3. B. I 2; 3  ,R  3 . C. I  2;  3,R  3 . D. I  3;  2,R  3.
Câu 18: Bán kính của đường tròn tâm I ( 2  ; 1
 )và tiếp xúc với đường thẳng 4x  3y 10  0 là 1 A. R  1 B. R  C. R= 3 D. R  5 5
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy cho C  x  2   y  2 : 2
1  4 . Viết phương trình tiếp tuyến của
đường tròn C , biết tiếp tuyến song song với d : 4x  3y  5  0 .
A. 4x  3y 1  0 hoặc 4x  3y  21  0 . B. 4x  3y 1  0 hoặc 4x  3y  21  0 .
C. 3x  4y 1  0 hoặc 3x  4y  21  0 .
D. 3x  4y 1  0 hoặc 3x  4 y  21  0 . 2 2 x y
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy cho E : 
1. Tọa độ hai tiêu điểm của Elip là 25 9 A. F 4;
 0 , F 4;0 . B. F 0; 4  , F 0;4 . 1   2   1   2   C. F 0; 8
 , F 0;8 . D. F 8;  0 , F 8;0 . 1   2   1   2  
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
x 3 2x 3x 4
Bài 1: ( 1,5 điểm) Giải bất phương trình sau:  0 2
x  4x  4
Bài 2: ( 2,0 điểm) 2
(sin x  cos x) 1 a. Chứng minh rằng: 2  2 tan x
cot x  sin x cos x 1 
b. Cho cos       . Tính sin 2,cos 2 4 2
Bài 3: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết (
A 3;7) và B(1;1),C(5;1) . Tìm tọa
độ trung điểm M của đoạn thẳng BC . Viết phương trình đường trung tuyến AM .
Bài 4: (0,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho M ( 1  ;1), N(1; 3
 ) . Viết phương trình đường tròn đi qua
hai điểm M , N và có tâm nằm trên đường thẳng d : 2x y 1  0 . 4
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM TỰ LUẬN Bài Nội dung Điểm Bài 1:
x 3 2x 3x 4
(1,5điểm) Giải bất phương trình sau:  0 2
x  4x  4 +Cho
  x  3  0  x  3 + x  4  2
x  3x  4  0   + x 1 + 2
  x  4x  4  0  x  2 +BXD: x  4
1 2 3  x  3 + + + + 0 - 2 ++
x  3x  4
+ 0 - 0 + + + 2
x  4x  4 - - - 0 - - VT
- 0 + 0 - - 0 + +
+Vậy tập nghiệm của bpt là: S   4;   1  3; . Bài 2: 2
(sin x  cos x) 1 2
(2,0điểm) a. Chứng minh rằng:  2 tan x
cot x  sin x cos x 2a 2 2
sin x  cos x  2sin x cos x 1 (1,0 đ) VT  ++  1 cos x  sin x  sin x    2sin x cos x  +  2 1 sin x  cos x   sin x    2 + 2sin x 2   2 tan x V 2 P cos x 2b 1           (1,0đ) b. Cho cos
. Tính sin 2 ,cos 2 . 4 2 2 2 1 15 15 15
+ Ta có: sin  1 cos  1   sin     + 16 16 16 4  15 - Vì   
 nên sin0 nên sin  . 2 4 15  1  15 +
+ Ta có: sin 2x  2sin x cos x  2 .    4  4    8 + 2   + Ta có: 2 1 7
cos 2x  2cos x 1  2  1      4  8 + Bài 3
Cho tam giác ABC biết (3
A ;7) và B(1;1),C( 5
 ;1) . Tìm tọa độ trung điểm
(1,0điểm) M của đoạn thẳng BC . Viết phương trình đường trung tuyến AM .
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC, ta có + 5  1 ( 5  ) x   2   I  2   M ( 2  ;1) 11 + y  1 I  2  + Ta có AM  ( 5  ; 6
 )là một vectơ chỉ phương của đường thẳng BM
Suy ra một vectơ pháp tuyến của AM n  (6; 5  )  +
Đường thẳng AM qua (3
A ;7) và có vectơ pháp tuyến n  (6; 5  ) có phương trình tổng quát
6(x  3)  5( y  7)  0  6x  5y 17  0 Bài 4 Cho M ( 1  ;1), N(1; 3
 ) . Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm
(0,5điểm) M , N và có tâm nằm trên đường thẳng d : 2x y 1  0 . I( ; a b)  d
2a b 1  0  Ta có    IA IB   1   a
2 1b2  1 a2  3   b2  4 a  
2a b 1  0  3    
a  2b  2  0 5 b    +  3 65
Và bán kính R IA  3 2 2 +  4   5  65
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là x   y        3   3  9 6