Đề thi HK2 Toán 10 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh khối lớp 10 đề thi HK2 Toán 10 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Quảng Nam, thời gian làm bài thi học kỳ là 60 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 10 389 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 Toán 10 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh khối lớp 10 đề thi HK2 Toán 10 năm học 2018 – 2019 sở GD và ĐT Quảng Nam, thời gian làm bài thi học kỳ là 60 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết

43 22 lượt tải Tải xuống
Trang 1/2 – Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho elip
( )
E
phương trình chính tc
22
1.
36 25
xy
+=
Đ dài
trc ln ca elip bng
A.
10.
B.
C.
12.
D.
Câu 2: Cho hai góc
,
ab
tùy ý. Trong các mnh đ sau, mnh đ o đúng?
A.
( )
sin sin sin cos cosab a b a b+=
. B.
( )
sin sin cos cos sinab a b a b+=
.
C.
( )
sin sin cos cos sinab a b a b+= +
. D.
( )
sin sin sin cos cosab a b a b+= +
.
Câu 3: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho đưng thng
d
có phương trình
2 10xy +=
. Vectơ nào
sau đây là vectơ pháp tuyến ca đưng thng
d
?
A.
( )
4
2; 1 .n =

B.
(
)
2
2;1 .
n
=

C.
( )
1
1; 2 .
n
=

D.
(
)
3
1; 2 .n =

Câu 4: Đim nào dưi đây thuc min nghim ca bt phương trình
2 10xy+ −<
?
A.
(
)
1;1Q
. B.
( )
1; 2M
. C.
( )
2; 2P
. D.
(
)
1; 0
N
.
Câu 5: Trong mt phng ta đ
Oxy
, đưng tròn
()C
m
( 3; 4)I
, bán kính
6R
=
có phương trình
A.
(
)
( )
22
3 4 36.
xy+ +− =
B.
( ) ( )
22
3 4 6.xy ++ =
C.
( ) ( )
22
3 4 6.xy+ +− =
D.
( )
(
)
22
3 4 36.
xy
++ =
Câu 6: Tìm điu kin xác đnh ca bt phương trình
1
2
x
x
<
.
A.
2x >
. B.
x
. C.
2
x <
. D.
2x
.
Câu 7: Cho tam thc bc hai
2
( ) ( 0)f x ax bx c a
= ++
. Điu kin cn và đ để
( ) 0, fx x< ∀∈
A.
0
0
a <
∆≤
. B.
0
0
a <
∆>
. C.
0
0
a <
∆≥
. D.
0
0
a <
∆<
.
Câu 8: Trên đưng tròn lưng giác, đim cui ca cung có s đo
26
3
π
nm góc phn tư th mấy?
A.
IV
. B.
III
. C.
I
. D.
II
.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
các cnh
6cm, 7cm, 5cmBC a AC b AB c= = = = = =
. Tính
cos .B
A.
5
cos .
7
B
=
B.
19
cos .
35
B =
C.
1
cos .
15
B =
D.
1
cos .
5
B =
Câu 10: Cho
0;
2
π
α



. Mnh đ nào dưi đây sai?
A.
sin 0
α
>
. B.
sin 0
α
<
. C.
cos 0
α
>
. D.
tan 0
α
>
.
Câu 11: Cho
1
cot
2
α
=
. Tính giá tr biu thc
( )
2
sin .sin .cos
2
P
π
πα α α

=−−


.
A.
4
25
P =
. B.
2
9
P =
. C.
2
9
P =
. D.
4
25
P
=
.
Trang 2/2 – Mã đề 101
Câu 12: Cho hai bt phương trình
1
0
1
x
x
+
20xm+>
(
m
tham s) ln t có tp nghim
12
, SS
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
thuc
[ ]
10 ; 10
để
12
SS
?
A.
12
. B.
9
. C.
10
. D.
8
.
Câu 13: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
6cm, 8cmAB AC= =
M
trung đim
BC
.
Tính bán kính
R
ca đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABM
.
A.
25
cm.
8
R =
B.
25
cm.
16
R =
C.
25
cm.
6
R =
D.
5cm.R
=
Câu 14: Nếu
1
sin cos
2
xx+=
0 x
π
<<
thì
tan
3
ab
x
+
=
,
( )
; ab
. Tính
S ab= +
.
A.
3S =
. B.
11S =
. C.
3S =
. D.
11S =
.
Câu 15: Cho tam thc
(
)
( )
2
2 33
fx x m x m=−+ +
(
m
tham s) . Gi
S
tp hp tt c các
giá tr nguyên dương ca tham s
m
để
(
)
[
)
0, 5;fx x
> +∞
. Tính tng tt c các phn t ca
S
.
A.
6
. B.
15
. C.
11
. D.
21
.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Lập bảng xét dấu biểu thức
( )
21fx x=
.
b) Giải bất phương trình
2
22xx++
.
Câu 2 (1,0 điểm). Chứng minh đẳng thức
1 sin 2 1 tan
cos 2 1 tan
aa
aa
++
=
(khi các biểu thức có nghĩa).
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
2;3A
đường thẳng
:3 4 3 0dx y+ −=
.
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng
qua
A
và nhận
(
)
4;1u =
làm vectơ chỉ phương.
b) Tìm tọa độ điểm
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên đường thẳng
d
.
c) Gọi
( )
1
C
đường tròn tâm
A
tiếp xúc với đường thẳng
d
tại
H
,
( )
2
C
đường tròn
tâm
I
thuộc
d
cắt đường tròn
( )
1
C
tại hai điểm phân biệt
,HK
sao cho diện tích tứ giác
AHIK
bằng
21
2
. Tìm tọa độ điểm
I
biết
I
có hoành độ dương.
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên:……………….......………………….............................SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 1/5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN 10 NĂM HỌC 2018-2019
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm)
Mã Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
101
C
C
C
B
A
D
D
D
D
B
A
D
A
D
B
102
C
B
D
A
D
C
D
A
B
A
D
C
B
D
D
103
B
A
A
C
D
D
D
D
B
A
C
C
D
D
B
104
D
D
D
B
A
D
C
C
D
A
B
B
A
C
D
105
C
C
D
D
A
A
D
B
B
D
D
D
C
B
A
106
A
B
C
D
D
B
B
D
C
D
C
D
A
D
A
107
B
C
D
C
D
D
B
D
A
C
B
D
A
D
A
108
D
B
D
B
A
C
A
D
D
C
C
B
D
D
A
109
B
D
D
A
D
D
D
C
B
A
C
B
D
A
C
110
D
B
A
A
C
A
B
C
D
D
D
C
D
D
B
111
D
B
C
A
D
B
C
D
D
B
D
A
A
C
D
112
D
B
D
D
C
C
D
D
A
B
B
C
A
A
D
113
D
B
D
B
D
B
A
C
D
C
D
A
A
D
C
114
D
A
A
B
C
C
C
D
D
D
D
D
A
B
B
115
B
C
D
A
D
A
C
C
D
D
D
B
A
B
D
116
D
D
B
D
B
C
C
A
A
A
B
D
D
D
C
117
D
D
B
A
C
C
D
B
D
D
B
D
A
A
C
118
A
B
C
C
D
C
D
B
D
A
D
D
A
B
D
119
D
B
D
B
A
A
D
D
B
A
D
C
C
D
C
120
D
D
A
D
D
D
B
C
C
B
A
B
D
A
C
121
C
D
D
B
B
A
D
D
A
D
D
B
C
A
C
122
D
D
D
D
A
C
C
B
D
C
A
D
B
A
B
123
B
A
D
D
D
D
C
D
C
B
A
D
B
C
A
124
D
D
A
B
A
C
D
C
D
C
B
B
A
D
D
B. Phần tự luận. (5,0 điểm)
Gồm các mã đề 101; 104; 107; 110; 113; 116; 119; 122.
Câu
Nội dung
Điểm
1
a
(1đ)
Lập bảng xét dấu biểu thức
( )
21fx x=
.
( )
1
0
2
fx x=⇔=
0,5
Bảng xét dấu:
x
−∞
1
2
+∞
(
)
fx
0
+
0,5
b
(1đ)
Giải bất phương trình
2
22xx++
.
22
22 24xx xx++ ++
0,25
2
20xx +−≥
(Tìm đúng nghiệm tam thức 0,25 ; lập đúng bảng xét dấu 0,25)
0,5
KL
(
] [
)
; 2 1;S = −∞ +∞
.
0,25
Trang 2/5
2 (1đ)
Chứng minh đẳng thức
1 sin 2 1 tan
cos 2 1 tan
aa
aa
++
=
(
)
2
22
sin cos
1 sin 2 cos sin
cos 2 cos sin cos sin
aa
a aa
VT
a a a aa
+
++
= = =
−−
(Đúng mỗi biểu thức 0,25)
0,5
1 tan
1 tan
a
VP
a
+
= =
0,5
3
a
(0,75đ)
Viết phương trình tham số của đường thẳng
qua
( )
2;3
A
nhận
( )
4;1u =
làm
vectơ chỉ phương.
PTTS
24
:.
3
xt
yt
= +
= +
0,75
b
(0,75đ)
Tìm tọa độ điểm
H
hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2;3A
trên đường thẳng
:3 4 3 0dx y+ −=
.
Đường thẳng
AH
qua
A
vuông góc với
d
nên phương trình:
4 3 10
xy +=
0,5
Tọa độ điểm
H
là nghiệm của hệ
3 4 30
4 3 10
xy
xy
+ −=
+=
, suy ta
13
(;)
55
H
.
0,25
c
(0,5đ)
Gọi
( )
1
C
đường tròn tâm
A
tiếp xúc với đường thẳng
d
tại
H
,
( )
2
C
đường tròn tâm
I
thuộc
d
cắt đường tròn
( )
1
C
tại hai điểm phân biệt
,HK
sao cho diện tích tgiác
AHIK
bằng
21
2
. Tìm tọa độ điểm
I
biết
I
hoành độ
dương.
d
K
I
A
H
21 21
24
AHIK AHI
SS=⇒=
.
7
3
2
AH IH=⇒=
.
0,25
33
( ; ).
4
t
I d It
∈⇒
2 22
3
49 1 3 3 3 49
( )( )
13
4 5 54 4
()
5
t
t
IH t
tl
=
= +− =
=
3
(3; )
2
I⇒−
0,25
Gồm các mã đề 102; 105; 108; 111; 114; 117; 120; 123.
Câu
Nội dung
Điểm
1
a
(1đ)
Lập bảng xét dấu biểu thức
( )
32fx x=
.
( )
2
0
3
fx x=⇔=
0,5
Bảng xét dấu:
x
−∞
2
3
+∞
( )
fx
0
+
0,5
b
Giải bất phương trình
2
22xx−+
.
Trang 3/5
(1đ)
22
22 24xx xx−+ −+
0,5
2
20xx
−−
.
(Tìm đúng nghiệm tam thức 0,25; lập đúng bảng xét dấu 0,25)
0,5
KL
(
] [
)
; 1 2;S = −∞ +∞
.
0,25
2 (1đ)
Chứng minh đẳng thức
1 sin 2 1 tan
cos 2 1 tan
aa
aa
−−
=
+
(
)
2
22
sin cos
1 sin 2 cos sin
cos2 cos sin cos sin
aa
a aa
VT
a a a aa
−−
= = =
−+
(Đúng mỗi biểu thức 0,25)
0,5
1 tan
1 tan
a
VP
a
= =
+
0,5
3
a
(0,75đ)
Viết phương trình tham số của đường thẳng
qua
( )
3; 2A
nhận
(
)
1; 4
u =
làm
vectơ chỉ phương.
PTTS
3
:.
24
xt
yt
= +
= +
0,75
b
(0,75đ)
Tìm tọa độ điểm
H
hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 2A
trên đường thẳng
:4 3 3 0dx y+ −=
.
Đường thẳng
AH
qua
A
vuông góc với
d
nên phương trình:
3 4 10xy −=
0,5
Tọa độ điểm
H
là nghiệm của hệ
3 4 10
4 3 30
xy
xy
−=
+ −=
, suy ta
31
(;)
55
H
.
0,25
c
(0,5đ)
Gọi
( )
1
C
đường tròn tâm
A
tiếp xúc với đường thẳng
d
tại
H
,
( )
2
C
đường tròn tâm
I
thuộc
d
cắt đường tròn
( )
1
C
tại hai điểm phân biệt
,HK
sao cho diện tích tứ giác
AHIK
bằng
12
. Tìm tọa độ điểm
I
biết
I
hoành độ
dương.
d
K
I
A
H
12 6
AHIK AHI
SS=⇒=
.
34AH IH
=⇒=
.
0,25
34
( ; ).
3
t
I d It
∈⇒
2 22
3
3 1 34
16 ( ) ( ) 16
9
5 53
()
5
t
t
IH t
tl
=
= +− =⇔
=
(3; 3)I⇒−
0,25
Gồm các mã đề 103; 106; 109; 112; 115; 118; 121; 124.
Câu
Nội dung
Điểm
1
a
(1đ)
Lập bảng xét dấu biểu thức
( )
31fx x=
.
( )
1
0
3
fx x=⇔=
0,5
Bảng xét dấu:
0,5
Trang 4/5
x
−∞
1
3
+∞
(
)
fx
0
+
b
(1đ)
Giải bất phương trình
2
42xx++
.
22
43 44xx xx++ ++
0,5
2
0xx +≥
(Tìm đúng nghiệm tam thức 0,25; lập đúng bảng xét dấu 0,25)
0,5
KL
(
] [
)
; 1 0;S = −∞ +∞
.
0,25
2 (1đ)
Chứng minh đẳng thức
1 sin 2 cot 1
cos 2 cot 1
aa
aa
++
=
( )
2
22
sin cos
1 sin 2 cos sin
cos2 cos sin cos sin
aa
a aa
VT
a a a aa
+
++
= = =
−−
(Đúng mỗi biểu thức 0,25)
0,5
cot 1
cot 1
a
VP
a
+
= =
0,5
3
a
(0,75đ)
Viết phương trình tham số của đường thẳng
qua
( )
5;1A
nhận
( )
3; 4u =
làm
vectơ chỉ phương.
PTTS
53
:.
14
xt
yt
= +
= +
0,75
b
(0,75đ)
Tìm tọa độ điểm
H
hình chiếu vuông góc của điểm
( )
5;1A
trên đường thẳng
:4 3 3 0
dx y+ −=
.
Đường thẳng
AH
qua
A
vuông góc với
d
nên phương trình:
3 4 11 0xy −=
0,5
Tọa độ điểm
H
là nghiệm của hệ
3 4 11 0
4 3 30
xy
xy
−=
+ −=
, suy ta
97
(; )
55
H
.
0,25
c
(0,5đ)
Gọi
( )
1
C
đường tròn tâm
A
tiếp xúc với đường thẳng
d
tại
H
,
( )
2
C
đường tròn tâm
I
thuộc
d
cắt đường tròn
( )
1
C
tại hai điểm phân biệt
,HK
sao cho diện tích tứ giác
AHIK
bằng
64
3
. Tìm tọa độ điểm
I
biết
I
có hoành độ
dương.
d
K
I
A
H
64 32
33
AHIK AHI
SS=⇒=
.
16
4
3
AH IH=⇒=
.
0,25
34
( ; ).
3
t
I d It
∈⇒
0,25
Trang 5/5
2 22
5
256 9 7 3 4 256 17
( ) ( ) (5; )
7
9 5 53 9 3
()
5
t
t
IH t I
tl
=
= +− =
=
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
--------------------------------Hết--------------------------------
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
2 2
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho elip (E) có phương trình chính tắc x y + = 1. Độ dài 36 25
trục lớn của elip bằng A. 10. B. 36. C. 12. D. 25.
Câu 2: Cho hai góc a, b tùy ý. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. sin(a + b) = sin asinb − cosacosb .
B. sin(a + b) = sin acosb − cosasinb .
C. sin(a + b) = sin acosb + cosasinb .
D. sin(a + b) = sin asinb + cosacosb .
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x − 2y +1 = 0 . Vectơ nào
sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?     A. 4 n = (2;− ) 1 . B. 2 n = (2; ) 1 . C. 1 n = (1; 2 − ). D. 3 n = (1;2).
Câu 4: Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x + y −1< 0? A. Q(1; ) 1 . B. M (1; 2 − ). C. P(2; 2 − ). D. N (1;0) .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường tròn (C) tâm I( 3
− ;4), bán kính R = 6 có phương trình là
A. (x + )2 + ( y − )2 3 4 = 36.
B. (x − )2 + ( y + )2 3 4 = 6.
C. (x + )2 + ( y − )2 3 4 = 6.
D. (x − )2 + ( y + )2 3 4 = 36.
Câu 6: Tìm điều kiện xác định của bất phương trình x <1. x − 2 A. x > 2. B. x ∈ . C. x < 2 . D. x ≠ 2.
Câu 7: Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + c (a ≠ 0) . Điều kiện cần và đủ để f (x) < 0, x ∀ ∈  là a < 0 a < 0 a < 0 a < 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ ≤ 0 ∆ > 0 ∆ ≥ 0 ∆ < 0
Câu 8: Trên đường tròn lượng giác, điểm cuối của cung có số đo 26π nằm ở góc phần tư thứ mấy? 3 A. IV. B. III. C. I . D. II.
Câu 9: Cho tam giác ABC có các cạnh BC = a = 6cm, AC = b = 7cm, AB = c = 5cm . Tính cos . B A. 5 cos B = . B. 19 cos B = . C. 1 cos B = . D. 1 cos B = . 7 35 15 5 Câu 10: Cho π α 0;  ∈
. Mệnh đề nào dưới đây sai? 2    A. sinα > 0 . B. sinα < 0 . C. cosα > 0 . D. tanα > 0 . Câu 11: Cho 1  π
cotα = . Tính giá trị biểu thức 2 P sin (π α ).sin α  = − −  .cosα . 2  2  A. 4 P = . B. 2 P = − . C. 2 P = . D. 4 P = − . 25 9 9 25 Trang 1/2 – Mã đề 101
Câu 12: Cho hai bất phương trình x −1 ≤ 0 và 2
x + m > 0 ( m là tham số) lần lượt có tập nghiệm x +1 là 1
S , S2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc [ 10 − ; 10] để 1
S S2 ? A. 12. B. 9 . C. 10. D. 8.
Câu 13: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm và M là trung điểm BC .
Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM . A. 25 R = cm. B. 25 R = cm. C. 25 R = cm. D. R = 5cm. 8 16 6 Câu 14: Nếu 1
sin x + cos x = và 0 a b
< x < π thì tan x + = − , ( ;
a b∈). Tính S = a + b . 2 3 A. S = 3. B. S = 11 − . C. S = 3 − . D. S =11.
Câu 15: Cho tam thức f (x) 2
= x − (m + 2) x + 3m − 3 (m là tham số) . Gọi S là tập hợp tất cả các
giá trị nguyên dương của tham số m để f (x) > 0, x
∀ ∈[5;+∞). Tính tổng tất cả các phần tử của S . A. 6 . B. 15. C. 11. D. 21.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1
(2,0 điểm).
a) Lập bảng xét dấu biểu thức f (x) = 2x −1.
b) Giải bất phương trình 2
x + x + 2 ≥ 2.
Câu 2 (1,0 điểm). Chứng minh đẳng thức 1+ sin 2a 1+ tan a =
(khi các biểu thức có nghĩa). cos2a 1− tan a
Câu 3 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(2;3) và đường thẳng
d : 3x + 4y − 3 = 0 . 
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ qua A và nhận u = (4; ) 1 làm vectơ chỉ phương.
b) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d . c) Gọi ( 1
C ) là đường tròn có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d tại H , (C2) là đường tròn có
tâm I thuộc d và cắt đường tròn ( 1
C ) tại hai điểm phân biệt H, K sao cho diện tích tứ giác
AHIK bằng 21 . Tìm tọa độ điểm I biết I có hoành độ dương. 2
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên:
……………….......………………….............................SBD: …….......………….
Chú ý: Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2 – Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II QUẢNG NAM
MÔN TOÁN 10 – NĂM HỌC 2018-2019
A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 101 C C C B A D D D D B A D A D B 102 C B D A D C D A B A D C B D D 103 B A A C D D D D B A C C D D B 104 D D D B A D C C D A B B A C D 105 C C D D A A D B B D D D C B A 106 A B C D D B B D C D C D A D A 107 B C D C D D B D A C B D A D A 108 D B D B A C A D D C C B D D A 109 B D D A D D D C B A C B D A C 110 D B A A C A B C D D D C D D B 111 D B C A D B C D D B D A A C D 112 D B D D C C D D A B B C A A D 113 D B D B D B A C D C D A A D C 114 D A A B C C C D D D D D A B B 115 B C D A D A C C D D D B A B D 116 D D B D B C C A A A B D D D C 117 D D B A C C D B D D B D A A C 118 A B C C D C D B D A D D A B D 119 D B D B A A D D B A D C C D C 120 D D A D D D B C C B A B D A C 121 C D D B B A D D A D D B C A C 122 D D D D A C C B D C A D B A B 123 B A D D D D C D C B A D B C A 124 D D A B A C D C D C B B A D D
B. Phần tự luận. (5,0 điểm)
Gồm các mã đề 101; 104; 107; 110; 113; 116; 119; 122. Câu Nội dung Điểm
Lập bảng xét dấu biểu thức f (x) = 2x −1. f (x) 1 = 0 ⇔ x = 0,5 2 a Bảng xét dấu: (1đ) x 1 −∞ +∞ 2 0,5 1 f (x) − 0 + Giải bất phương trình 2
x + x + 2 ≥ 2. 2 2 b
x + x + 2 ≥ 2 ⇔ x + x + 2 ≥ 4 0,25 (1đ) 2
x + x − 2 ≥ 0
(Tìm đúng nghiệm tam thức 0,25 ; lập đúng bảng xét dấu 0,25) 0,5 KL S = ( ; −∞ 2 − ]∪[1;+∞). 0,25 Trang 1/5
Chứng minh đẳng thức 1+ sin 2a 1+ tan a = cos 2a 1− tan a
1+ sin 2a (sin a + cos a)2 cos a + sin a 2 (1đ) VT = = = 2 2 cos 2a cos a − sin a cos a − sin a 0,5
(Đúng mỗi biểu thức 0,25) 1+ tan a = = VP 0,5 1− tan a
Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ qua A(2;3) và nhận u = (4; ) 1 làm a vectơ chỉ phương. (0,75đ) x = 2 + 4t PTTS ∆ :  . 0,75 y = 3 + t
Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A(2;3) trên đường thẳng
d : 3x + 4y − 3 = 0 . b
Đường thẳng AH qua A và vuông góc với d nên có phương trình:
(0,75đ) 4x − 3y +1 = 0 0,5 3
x + 4y − 3 = 0
Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ  , suy ta 1 3 H ( ; ) . 0,25
4x − 3y +1 = 0 5 5
Gọi (C là đường tròn có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d tại H , (C là 2 ) 1 )
đường tròn có tâm I thuộc d và cắt đường tròn (C tại hai điểm phân biệt H, K 1 )
sao cho diện tích tứ giác AHIK bằng 21 . Tìm tọa độ điểm I biết I có hoành độ 3 2 dương. K A c (0,5đ) d H I 21 21 S = ⇒ S = . Mà 7
AH = 3 ⇒ IH = . AHIK 0,25 2 AHI 4 2 3 3 ( ; t I d I t − ∈ ⇒ ). 4 t = 3 0,25 2 49 1 2 3 3 − 3t 2 49 IH ( t) ( )  = ⇔ − + − = ⇔ 3 13 ⇒ I(3;− ) 4 5 5 4 4 t = − (l) 2  5
Gồm các mã đề 102; 105; 108; 111; 114; 117; 120; 123. Câu Nội dung Điểm
Lập bảng xét dấu biểu thức f (x) = 3x − 2 . f (x) 2 = 0 ⇔ x = 0,5 3 a Bảng xét dấu: 1 (1đ) x −∞ 2 +∞ 3 0,5 f (x) − 0 + b Giải bất phương trình 2
x x + 2 ≥ 2. Trang 2/5 (1đ) 2 2
x x + 2 ≥ 2 ⇔ x x + 2 ≥ 4 0,5 2
x x − 2 ≥ 0 .
(Tìm đúng nghiệm tam thức 0,25; lập đúng bảng xét dấu 0,25) 0,5 KL S = ( ; −∞ − ] 1 ∪[2;+∞). 0,25
1− sin 2a 1− tan a Chứng minh đẳng thức = cos2a 1+ tan a
1− sin 2a (sin a − cosa)2 cosa − sin a 2 (1đ) VT = = = 2 2 cos2a cos a − sin a cosa + sin a 0,5
(Đúng mỗi biểu thức 0,25) 1− tan a = = VP 0,5 1+ tan a
Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ qua A(3;2) và nhận u = (1;4) làm a vectơ chỉ phương. (0,75đ) x = 3 + t PTTS ∆ :  . 0,75 y = 2 + 4t
Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A(3;2) trên đường thẳng
d : 4x + 3y − 3 = 0 . b
Đường thẳng AH qua A và vuông góc với d nên có phương trình:
(0,75đ) 3x − 4y −1 = 0 0,5 3
x − 4y −1 = 0
Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ  , suy ta 3 1 H ( ; ) . 0,25
4x + 3y − 3 = 0 5 5 Gọi ( 1
C ) là đường tròn có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d tại H , (C2) là
đường tròn có tâm I thuộc d và cắt đường tròn ( 1
C ) tại hai điểm phân biệt H, K 3
sao cho diện tích tứ giác AHIK bằng 12. Tìm tọa độ điểm I biết I có hoành độ dương. K A c (0,5đ) d H I
SAHIK =12 ⇒ SAHI = 6. Mà AH = 3 ⇒ IH = 4 . 0,25 3 4 ( ; t I d I t − ∈ ⇒ ). 3 t = 3 0,25 2 3 2 1 3 − 4t 2 IH 16 ( t) ( ) 16  = ⇔ − + − = ⇔ 9 ⇒ I(3;− 3) 5 5 3 t = − (l)  5
Gồm các mã đề 103; 106; 109; 112; 115; 118; 121; 124. Câu Nội dung Điểm
Lập bảng xét dấu biểu thức f (x) = 3x −1. 1 a (1đ) f (x) 1 = 0 ⇔ x = 0,5 3 Bảng xét dấu: 0,5 Trang 3/5 x −∞ 1 +∞ 3 f (x) − 0 + Giải bất phương trình 2
x + x + 4 ≥ 2. 2 2
x + x + 4 ≥ 3 ⇔ x + x + 4 ≥ 4 0,5 b (1đ) 2 ⇔ x + x ≥ 0
(Tìm đúng nghiệm tam thức 0,25; lập đúng bảng xét dấu 0,25) 0,5 KL S = ( ; −∞ − ] 1 ∪[0;+∞). 0,25
1+ sin 2a cot a +1 Chứng minh đẳng thức = cos2a cot a −1
1+ sin 2a (sin a + cosa)2 cosa + sin a 2 (1đ) VT = = = 2 2 cos2a cos a − sin a cosa − sin a 0,5
(Đúng mỗi biểu thức 0,25) cot a +1 = = VP 0,5 cot a −1 
Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ qua A(5; )
1 và nhận u = (3;4) làm a vectơ chỉ phương. (0,75đ) x = 5 + 3t PTTS ∆ :  . 0,75 y = 1+ 4t
Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A(5; ) 1 trên đường thẳng
d : 4x + 3y − 3 = 0 . b
Đường thẳng AH qua A và vuông góc với d nên có phương trình:
(0,75đ) 3x − 4y −11 = 0 0,5 3
x − 4y −11 = 0
Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ  , suy ta 9 7 H ( ;− ) . 0,25
4x + 3y − 3 = 0 5 5 Gọi ( 1
C ) là đường tròn có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d tại H , (C2) là
đường tròn có tâm I thuộc d và cắt đường tròn ( 1
C ) tại hai điểm phân biệt H, K 3
sao cho diện tích tứ giác AHIK bằng 64 . Tìm tọa độ điểm I biết I có hoành độ 3 dương. K A c (0,5đ) d H I 64 32 S 16 AHIK = ⇒ S = .
AH = 4 ⇒ IH = . 0,25 3 AHI 3 3 3 4 ( ; t I d I t − ∈ ⇒ ). 0,25 3 Trang 4/5 t = 5 2 256 9 2 7 3 − 4t 2 256 17 IH ( t) ( )  = ⇔ − + − − = ⇔ 7 ⇒ I(5;− ) 9 5 5 3 9 t = − (l) 3  5
Ghi chú:
- Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
--------------------------------Hết-------------------------------- Trang 5/5
Document Outline

  • 101
  • HDC_Dapan_Kiem_tra_Toan 10_HK2_1819