Đề thi HK2 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk

Đề thi HK2 Toán 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk mã đề 182 gồm có 03 trang với 20 câu trắc nghiệm (chiếm 04 điểm) và 06 câu tự luận (chiếm 06 điểm), thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút, mời các bạn đón xem

1/3 - Mã đề 182
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
Câu 1. Trong các phương trình sau, có 1 phương trình là phương trình chính tắc ca 1 elip. Hãy cho
biết đó là phương trình nào ?
A.
22
1
16 4
xy
−=
. B.
22
1
16 9
xy
+=
.
C.
22
1
25 36
xy
−=
. D.
22
0
25 16
xy
+=
.
Câu 2. Tập nghiệm S của bất phương trình
2
5 60xx
+ −>
là:
A.
( )
(
)
; 2 3;
S = −∞ +∞
B.
(
)
2;3S =
C.
[ ]
2;3S =
D.
Câu 3. Số nào sau đây thuộc tập nghiệm của h bất phương trình
50
2 10
x
x
−≤
+>
A.
3
B.
6
C.
1
D.
4
Câu 4. Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào?
x
−∞
1
5
2
+∞
( )
fx
0
+
0
A.
( )
2
2 35fx x x= ++
B.
( )
44fx x=
C.
( )
52fx x=
D.
( )
2
2 35fx x x= −−
Câu 5. Trên đường tròn lượng giác biểu diễn cung có số
đo bằng
5
k2 ;k Z
4
π
+ π∈
thì điểm M sẽ trùng với điểm nào
trong hình vẽ sau đây?
A. H. B. F
C. E. D. G
Mã đề 182
y
4
π
x
A
O
F
E
G
H
2/3 - Mã đề 182
Câu 6. Viết phương trình chính tắc ca elip (E) có đ dài trục lớn
26a
=
và độ dài trục nhỏ
24b =
.
A.
22
1
36 16
xy
+=
. B.
22
1
94
xy
−=
. C.
22
1
94
xy
+=
. D.
22
1
32
xy
+=
.
Câu 7. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
( )
cot cot
πα α
+=
B.
tan( ) tan
πα α
−=
C.
cot tan
2
π
αα

−=


D.
( )
cot cot
αα
−=
Câu 8. Cho đường thẳng (d):
2 30xy
+−=
. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (d) ?
A.
(
)
4
2;1
n =

. B.
( )
3
2; 1n =

. C.
( )
2
1; 2n =

. D.
(
)
1
1; 2
n =

.
Câu 9. Tìm khẳng định đúng?
A.
22
cos 2 sin 2 2
α− α=
. B.
22
cos 2 sin 2 1α+ α=
.
C.
22
cos 2 sin 2 2α+ α=
. D.
22
tan 2 cot 2 1α+ α=
.
Câu 10. Cho tam giác ABC bất kỳ
,,
BC a AC b AB c
= = =
R là bán kính đường tròn ngoại
tiếp. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A.
2 sinbRA=
. B.
2 sin
bRB=
. C.
2
2 sinb RB
=
. D.
2 sinb RC=
.
Câu 11. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?
A.
22
2 10
xy x+ + −=
. B.
22
2 90
x y xy
+ −−+=
.
C.
22
4 2 10xy xy + −=
. D.
22
4 10x y xy
+ + +=
.
Câu 12. Gi I tâm bán kính của đường tròn phương trình
22
( 2) ( 5) 36xy ++ =
. Chọn
khẳng định đúng.
A.
( 2;5), 36IR−=
. B.
( 2;5), 6IR−=
.
C.
(2; 5), 36IR−=
. D.
(2; 5), 6IR−=
.
Câu 13. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
( )
sin sin cos osa sinab a bc b
+=
B.
( )
sin cos sin sina cosab a b b+=
C.
(
)
sin sin cos osa sinab a bc b+= +
D.
( )
sin cos os sinasina b ac b b+=
Câu 14. Cho
3
2
π
πα
<<
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
( )
tan 0
πα
−>
B.
( )
s0co
πα
−<
C.
( )
sin 0
πα
−>
D.
( )
sin 0
πα
−<
Câu 15. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
sin 4 sin 2 cos 2a aa=
B.
sin 2 2sin cosb bb=
C.
sin 4 2sin 2 cos2a aa=
D.
sin 2sin cos
22
aa
a =
Câu 16. Tập nghiệm S của bất phương trình
34 6xx+<−
là:
3/3 - Mã đề 182
A.
( )
5;S = +∞
B.
1
;
5
S

= +∞


C.
1
;
5
S

= −∞


D.
( )
;5S = −∞
Câu 17. Cho tam giác ABC bất kỳ
,,BC a AC b AB c
= = =
. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A.
2 22
2 .sinc a b ab C=++
. B.
2 22
2 .cosc a b ab C=+−
.
C.
2 22
2 .sinc a b ab C=+−
. D.
2 22
2 .cosc a b ab C=++
.
Câu 18. Nh thc
( )
26fx x=−+
nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A.
3x >−
B.
3x <−
C.
3x <
D.
3x >
Câu 19. Cho tam thức bc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
,
2
4b ac∆=
. Điều kiện cần và đủ
để
( )
0fx<
xR∀∈
A.
0
0
a <
∆<
B.
0
0
a <
∆>
C.
0
0
a >
∆>
D.
0
0
a >
∆<
Câu 20. Góc có số đo 150
0
được đổi sang số đo rad là :
A.
5
6
π
B.
π
150
C.
3
2
π
D.
2
3
π
II. PHẦN T LUẬN ( 6 điểm )
Bài 1: (1đ) Giải bất phương trình
2
4 12
0
26
xx
x
+−
>
Bài 2: (1đ) Cho phương trình
( )
2
2 24 0
xm x m + +− =
. Tìm các giá trị của tham s m để
phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
tha mãn
(
)
( )
12
2 12 1 7
xx+ +≤
Bài 3: (1 điểm) Cho
23
cosx , 2
2
5
x
π
π

= <<


. Tính
sin , tanxx
cot
x
.
Bài 4: (1 điểm) Chứng minh rằng:
x x xx x
33
1
sin .cos cos .sin sin 4
4
−=
.
Bài 5 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 2 điểm
( 2;6), (1;2)AB
và đường tròn (T) có
phương trình
22
(3)(1)5xy ++ =
.
a) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A và đi qua B.
b) Gọi d là tiếp tuyến của đường tròn (T) tại điểm
(4; 3)M
thuộc (T). Viết phương trình
tổng quát của d.
Bài 6 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình
22
( 1) 2xy−+=
và đường thẳng
:0xym −+ =
. Tìm m để trên
có duy nhất 1 điểm M mà t đó
có thể k được 2 tiếp tuyến MA, MB tới (C) (vi A, B là các tiếp điểm) sao cho tam giác MAB đều.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN Toán Khối lớp 10
Thời gian làm bài :90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 20.
182 183 215 216
1 B D C A
2 B D D A
3 D A C A
4 A A A A
5 B A B D
6 C D D C
7 A A B B
8 A C C C
9 B A A A
10 B A C D
11 A A A A
12 D C C B
13 C B A A
14 D D A A
15 A D A B
16 D A B C
17 B D B A
18 C B A D
19 A A A C
20 A B C B
2
Bài
Nội Dung
Điểm
Bài 1
(1đ)
Đặt
( )
2
4 12
26
xx
fx
x
+−
=
Lập bảng xét dấu f(x)
x
−∞
6
2
3
+∞
2
4 12xx+−
+ 0 - 0 + | +
26
x
- | - | - 0 +
( )
fx
- 0 + 0 - || +
0,25
0,25
0,25
Dựa vào bảng xét dấu, bất phương trình tập nghiệm
( ) (
)
6; 2 3;S = +∞
Lưu ý: Xét dấu
( )
fx
đúng và tìm tập nghiệm đúng thì được 0,25đ
0,25
Bài 2
(1đ)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
,0
xx⇔∆>
Hay
2
12 28 0mm+ −>
0,25
(
)
14
*
2
m
m
<−
>
0,25
Theo định lý Vi- ét, ta có:
12
12
2
2
4
.
2
m
xx
m
xx
+
+=
=
0,25
Ta có:
( )( ) ( )
1 2 12 1 2
2 12 1 7 4 2 6 0x x xx x x+ + + + −≤
40 4
mm⇔− ≤⇔
Kết hợp với điều kiện (*) ta được
4m
0,25
Bài 3
(1đ)
Ta có:
22
1
sin 1 cos
5
xx=−=
3
2 sin 0.
2
xx
π
π
<< <
Do đó,
1
sin
5
x =
= =
sin 1
tan
cos 2
x
x
x
= =
1
cot 2.
tan
x
x
0,5
0,5
Bài 4
(1đ)
Biến đổi vế trái ta có:
VT =
( )
−= x x x x xx x x
3 3 22
sin .cos cos .sin sin .cos cos sin
= xx
1
sin 2 .cos2
2
= x
1
sin 4
4
= VP
0,25
2x0,25
0,25
a)
(C) có bán kính
5R AB= =
Phương trình của (C) là:
22
( 2) ( 6) 25xy+ +− =
0,25
0,25
3
Bài 5
(1đ)
b)
(C) có tâm
(3; 1)I
.
d có vectơ pháp tuyến
(1; 2 )IM
=

Phương trình cần tìm của d là:
1.( 4) 2.( 3) 0 2 10 0x y xy + =⇔− =
0,25
0,25
Bài 6
(1đ)
M ∈∆
nên có toạ độ dạng
(; )M xx m= +
.
(C) có tâm
(1; 0)I
, bán kính
2
R =
.
0 0 22
60 30 2 2 ( 1) ( ) 8AMB AMI BMI MI x x m
= = = = ++ =
22
2 2( 1) 7 0x m xm + + −=
(*)
Do có 1 điểm M nên (*) phải có nghiệm kép
22 2
3
( 1) 2( 7) 0 2 15 0
5
m
m m mm
m
=
= ⇔− + =
=
.
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/6

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 182
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm )
Câu 1. Trong các phương trình sau, có 1 phương trình là phương trình chính tắc của 1 elip. Hãy cho
biết đó là phương trình nào ? 2 2 x y 2 2 x y A. − = 1. B. + = 1. 16 4 16 9 2 2 x y 2 2 x y C. − = 1. D. + = 0 . 25 36 25 16
Câu 2. Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x + 5x − 6 > 0 là: A. S = ( ; −∞ 2) ∪ (3;+∞) B. S = (2;3) C. S = [2; ] 3 D. S = ( ; −∞ 2]∪[3;+∞) x − 5 ≤ 0
Câu 3. Số nào sau đây thuộc tập nghiệm của hệ bất phương trình  2x +1 > 0 A. 3 − B. 6 C. 1 − D. 4
Câu 4. Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào? x 5 −∞ 1 − +∞ 2 f (x) − 0 + 0 − A. f ( x) 2 = 2 − x + 3x + 5
B. f ( x) = 4x − 4
C. f ( x) = 5 − 2x D. f ( x) 2
= 2x − 3x − 5
Câu 5. Trên đường tròn lượng giác biểu diễn cung có số y 5π đo bằng + k2 ;
π k ∈ Z thì điểm M sẽ trùng với điểm nào 4 G E trong hình vẽ sau đây? π A. H. B. F 4 C. E. D. G O A x F H 1/3 - Mã đề 182
Câu 6. Viết phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn 2a = 6 và độ dài trục nhỏ 2b = 4. 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. + = 1. B. − = 1. C. + = 1. D. + = 1. 36 16 9 4 9 4 3 2
Câu 7. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. cot (π +α ) = −cotα B. tan(π −α) = − tanα  π cot α  − =   tanα C.  2  D. cot ( α − ) = −cotα
Câu 8. Cho đường thẳng (d): 2x + y − 3 = 0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (d) ?     A. n = 2;1 . B. n = 2; 1 − . C. n = 1; 2 − . D. n = 1;2 . 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 4 ( )
Câu 9. Tìm khẳng định đúng? A. 2 2 cos 2α − sin 2α = 2. B. 2 2 cos 2α + sin 2α =1. C. 2 2 cos 2α + sin 2α = 2 . D. 2 2 tan 2α + cot 2α =1.
Câu 10. Cho tam giác ABC bất kỳ có BC = a, AC = b, AB = c R là bán kính đường tròn ngoại
tiếp. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. b = 2Rsin A.
B. b = 2Rsin B . C. 2
b = 2Rsin B .
D. b = 2Rsin C .
Câu 11. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ? A. 2 2
x + y + 2x −1 = 0 . B. 2 2
2x + y x y + 9 = 0 . C. 2 2
x y − 4x + 2y −1 = 0. D. 2 2
x + y + 4xy +1 = 0 .
Câu 12. Gọi I là tâm và bán kính của đường tròn có phương trình 2 2
(x − 2) + (y + 5) = 36 . Chọn khẳng định đúng. A. I( 2; − 5), R = 36 . B. I( 2; − 5), R = 6 . C. I(2; 5 − ), R = 36. D. I(2; 5 − ), R = 6.
Câu 13. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. sin (a + b) = sin a cosb − o c sa sin b
B. sin (a + b) = cos asin b − sina cosb
C. sin (a + b) = sin a cosb + o c sa sin b
D. sin (a + b) = cos os
ac b − sina sinb π Câu 14. Cho 3 π < α <
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 2 A. tan (π −α ) > 0
B. cos(π −α ) < 0 C. sin (π −α ) > 0 D. sin (π −α ) < 0
Câu 15. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. sin 4a = sin 2a cos 2a
B. sin 2b = 2sin bcosb
C. sin 4a = 2sin 2a cos 2a D. sin 2sin a cos a a = 2 2
Câu 16. Tập nghiệm S của bất phương trình 3x + 4 < x − 6 là: 2/3 - Mã đề 182 1  A. S = ( 5; − +∞) B. S  = ;+∞  5    1  C. S  = ; −∞  D. S = ( ; −∞ 5 − ) 5   
Câu 17. Cho tam giác ABC bất kỳ có BC = a, AC = b, AB = c . Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. 2 2 2
c = a + b + 2 . ab sin C . B. 2 2 2
c = a + b − 2 . ab cosC . C. 2 2 2
c = a + b − 2 . ab sin C . D. 2 2 2
c = a + b + 2 . ab cosC .
Câu 18. Nhị thức f ( x) = 2
x + 6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x > 3 − B. x < 3 − C. x < 3 D. x > 3
Câu 19. Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= ax + bx + c(a ≠ 0), 2
∆ = b − 4ac . Điều kiện cần và đủ
để f ( x) < 0 x ∀ ∈ R là a < 0 a < 0 a > 0 a > 0 A.  B.  C.  D.  ∆ < 0 ∆ > 0 ∆ > 0 ∆ < 0
Câu 20. Góc có số đo 1500 được đổi sang số đo rad là : 3π A. 5π B. π 150 C. D. 2π 6 2 3
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm ) 2 x + 4x −12
Bài 1: (1đ) Giải bất phương trình > 0 2x − 6
Bài 2: (1đ) Cho phương trình 2
2x − (m + 2) x + 4 − m = 0 . Tìm các giá trị của tham số m để
phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn (2x +1 2x +1 ≤ 7 1 )( 2 ) 1 2 Bài 3: (1 điểm) Cho 2  3π cosx ,  x 2π  = < <
. Tính sin x, tan x và cot x . 5 2   
Bài 4: (1 điểm) Chứng minh rằng: x 3 x x 3 x 1 sin .cos cos .sin = sin 4x . 4
Bài 5 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 2 điểm ( A 2
− ;6), B(1;2) và đường tròn (T) có phương trình 2 2
(x − 3) + (y +1) = 5 .
a) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A và đi qua B.
b) Gọi d là tiếp tuyến của đường tròn (T) tại điểm M (4; 3)
− thuộc (T). Viết phương trình tổng quát của d.
Bài 6 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
(x −1) + y = 2 và đường thẳng ∆ : x y + m = 0. Tìm m để trên ∆ có duy nhất 1 điểm M mà từ đó
có thể kẻ được 2 tiếp tuyến MA, MB tới (C) (với A, B là các tiếp điểm) sao cho tam giác MAB đều. ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 182 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
MÔN Toán – Khối lớp 10
Thời gian làm bài :90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 20. 182 183 215 216 1 B D C A 2 B D D A 3 D A C A 4 A A A A 5 B A B D 6 C D D C 7 A A B B 8 A C C C 9 B A A A 10 B A C D 11 A A A A 12 D C C B 13 C B A A 14 D D A A 15 A D A B 16 D A B C 17 B D B A 18 C B A D 19 A A A C 20 A B C B 1 Bài Nội Dung Điểm 2 x + 4x −12 Đặt f (x) = 2x − 6
Lập bảng xét dấu f(x) 0,25 x −∞ 6 − 2 3 +∞ 2
x + 4x −12 + 0 - 0 + | + 0,25 2x − 6 - | - | - 0 + 0,25 Bài 1 f (x) - 0 + 0 - || + (1đ)
Dựa vào bảng xét dấu, bất phương trình có tập nghiệm là 0,25 S = ( 6 − ;2) ∪ (3;+∞)
Lưu ý: Xét dấu f (x) đúng và tìm tập nghiệm đúng thì được 0,25đ
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x ⇔ ∆ > 0 0,25 1 2 Hay 2
m +12m − 28 > 0 m < 14 − 0,25 ⇔  (*) m > 2 Bài 2  m + 2 0,25 (1đ) x + x =  1 2 
Theo định lý Vi- ét, ta có: 2  4  . − m x x = 1 2  2
Ta có: (2x +1 2x +1 ≤ 7 ⇔ 4x x + 2 x + x − 6 ≤ 0 0,25 1 )( 2 ) 1 2 ( 1 2)
⇔ 4 − m ≤ 0 ⇔ m ≥ 4
Kết hợp với điều kiện (*) ta được m ≥ 4 Ta có: 2 2 1
sin x = 1− cos x = 5 0,5 Bài 3 π (1đ)
Mà 3 < x < 2π ⇒ sin x < 0. Do đó, 1 sin x = − 2 5 0,5 sin x 1 tan x 1 = = − và cot x = = −2. cos x 2 tan x
Biến đổi vế trái ta có: VT = x 3 x x 3 x = x x ( 2 x − 2 sin .cos cos .sin sin .cos cos sin x ) 0,25 Bài 4 2x0,25 1
= sin 2x .cos2x (1đ) 2 0,25 1 = sin 4x = VP 4
a) (C) có bán kính R = AB = 5 0,25
⇒ Phương trình của (C) là: 2 2
(x + 2) + (y − 6) = 25 0,25 2 Bài 5
b) (C) có tâm I(3; 1) − . (1đ) 
d có vectơ pháp tuyến IM = (1; 2 − ) 0,25
⇒ Phương trình cần tìm của d là: 1.(x − 4) − 2.(y + 3) = 0 ⇔ x − 2y −10 = 0 0,25
M ∈∆ nên có toạ độ dạng M = ( ; x x + m). 0,25
(C) có tâm I(1;0) , bán kính R = 2 . Bài 6  0 = ⇔  =  0 2 2 AMB 60
AMI BMI = 30 ⇔ MI = 2 2 ⇔ (x −1) + (x + m) = 8 (1đ) 2 2
⇔ 2x + 2(m −1)x + m − 7 = 0 (*) 0,25
Do có 1 điểm M nên (*) phải có nghiệm kép 0,25 m = 3 2 2 2
⇔ (m −1) − 2(m − 7) = 0 ⇔ −m − 2m +15 = 0 ⇔  . m = 5 − 0,25 3
Document Outline

  • de 182
  • TOAN 10 - Phieu soi dap an