Đề thi HK2 Toán 7 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT thành phố Quảng Ngãi

Đề thi HK2 Toán 7 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT thành phố Quảng Ngãi gồm 5 bài toán dạng đề tự luận, đề gồm 1 trang, thời gian làm bài thi học kỳ là 90 phút

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 1 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC II
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (2,0 điểm).
a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số của đơn thức
Å
2
5
x
2
y
ã
10x
2
y
2
z
.
b) Tính giá trị của biểu thức 2x
2
+ x 2 tại x = 1.
c) Cho tam giác ABC, trung tuyến AM và trọng tâm G. Biết AM = 6 cm. Tính AG, GM.
Bài 2 (2,0 điểm). Kết quả giải xong một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7A được
ghi lại như sau
4 7 8 9 6 7 7 8 7 8
7 8 7 6 7 11 4 8 8 7
11 8 4 8 8 11 7 4 8 9
a) Lập bảng “tần số”, tìm mốt (M
0
) của dấu hiệu.
b) Tính số trung bình cộng
X
của dấu hiệu.
Bài 3 (1,5 điểm). Cho hai đa thức:
M(x) = 3x
3
+ x
2
+ 4x
4
x 3x
3
+ 5x
4
+ x
2
6
N(x) = x
2
x
4
+ 4x
3
x
2
5x
3
+ 3x + 1 + x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính M(x) + N(x).
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH. Tia phân giác c B
cắt AH tại I và cắt AC tại D. Kẻ DK BC (K thuộc BC).
a) Chứng minh 4ABD = 4KBD.
b) Chứng minh AI > IH.
c) Chứng minh IK AC.
Bài 5 (1,0 điểm). Tìm số nguyên m để đa thức P(x) =
m
2
+ 1
x + m
3
+ m 5 nghiệm
số nguyên.
HẾT
7
| 1/1

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 7 (Đề thi có 1 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1 (2,0 điểm). Å 2 ã
a) Thu gọn, tìm bậc, hệ số của đơn thức x2y −10x2y2z. 5
b) Tính giá trị của biểu thức 2x2 + x − 2 tại x = −1.
c) Cho tam giác ABC, trung tuyến AM và trọng tâm G. Biết AM = 6 cm. Tính AG, GM .
Bài 2 (2,0 điểm). Kết quả giải xong một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau 4 7 8 9 6 7 7 8 7 8 7 8 7 6 7 11 4 8 8 7 11 8 4 8 8 11 7 4 8 9
a) Lập bảng “tần số”, tìm mốt (M0) của dấu hiệu.
b) Tính số trung bình cộng X của dấu hiệu.
Bài 3 (1,5 điểm). Cho hai đa thức:
M (x) = 3x3 + x2 + 4x4 − x − 3x3 + 5x4 + x2 − 6
N (x) = −x2 − x4 + 4x3 − x2 − 5x3 + 3x + 1 + x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính M (x) + N (x).
Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH. Tia phân giác góc B
cắt AH tại I và cắt AC tại D. Kẻ DK ⊥ BC (K thuộc BC). a) Chứng minh 4ABD = 4KBD. b) Chứng minh AI > IH. c) Chứng minh IK ∥ AC.
Bài 5 (1,0 điểm). Tìm số nguyên m để đa thức P (x) = m2 + 1 x + m3 + m − 5 có nghiệm là số nguyên. HẾT 7