Đề thi HK2 Toán 7 năm 2018 – 2019 trường THCS Thắng Thủy – Vĩnh Long – Hải Phòng

Nhằm giúp các em học sinh khối lớp 7 chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 môn Toán 7, giới thiệu đến các em đề thi HK2 Toán 7 năm 2018 – 2019 trường THCS Thắng Thủy – Vĩnh Long – Hải Phòng

UBND HUYN VĨNH BO
TRƯNG THCS
THNG THY -VĨNH LONG
( Đ thi gm 2 trang, 15 câu trc
nghiệm và 5 bài tự lun)
ĐỀ THI KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC KÌ II
Môn : TOÁN 7
Năm học 2018 -2019
Thời gian: 90 phút (Không kể thi gian giao đề)
I. PHẦN TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm).
Câu 1. Số lượng học sinh nữ của các lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng
dưới đây:
Bảng 1
17 18 20 17 15 24 17 16 22 18
16 24 18 15 17 20 22 18 15 18
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 2 là gì?
A. Số lớp trong một trường THCS B.Số lượng học sinh nữ trong mỗi lớp
C.Số học sinh nữ của các lớp D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 2. Số lớp có 18 học sinh nữ ở bảng 1 là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3. Biu thc đi s biu th . Tích ca tng x và y vi hiu ca x và y là:
A. x + y . x - y B.( x + y ) ( x - y ) C. ( x +y ) x -
y
D. x + y ( x - y )
Câu 4. Giá tr ca biu thc 2x
2
- 5x + 1 ti x =
1
2
µl
A. -1 B. 3 C. 4
D.
1
2
Câu 5. Biu thức nào sau đây không là đơn thức :
A. 4x
3
y(- 3x ) B. 1+ x C. 2xy (- x
3
)
D.
23
11
()
73
xy
Câu 6. Đơn thức nào sau đây đồng dng với đơn thức -3x
2
y
3
?
A. -3x
3
y
2
B. -
1
3
(xy)
5
C.
1
2
x(-2y
2
)xy
D. 3x
2
y
2
Câu 7. Thu gọn đa thức P = - 2x
2
y - 7xy
2
+3x
2
y + 7xy
2
đưc kết qu
A. P = x
2
y B. P = - x
2
y C. P = x
2
y + 14xy C. - 5x
2
y - 14xy
2
Câu 8. Bc của đa thức 3x
2
– 8x
3
+ x
2
+ 3+ 8x
3
là :
A. 2 B. -8 C. 3 D. 4
Câu 9. Tính
( ) ( )
32 2
4231345?xxx xx + +− + =
. Kết quả nào sau đây đúng?
32
A.4x 5x x 6 −+
32
C.3x 5x x 6 −+
32
D.4x x x 4+ +−
Câu 10. Nghim của đa thức P(x) = x
2
+ 4 là :
A. 2 B. -2 C. -4 D. Không có
Câu 11. Một tam giác cân có góc ở đỉnh bng 110
0
. Mi góc đáy có số đo là:
A. 70
0
B. 35
0
C. 40
0
D.Mt kết qu khác
Câu 12. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm.Độ i cnh BC là ?
A. BC = 12cm B. BC = 225cm
C. BC =
63
cm
D. BC = 15cm
Câu 13. Tam giác ABC có
00
50
ˆ
,60
ˆ
== CB
thì :
A. AB>BC>AC B. BC>AC>AB C. AB>AC>BC D. BC>AB>AC
Câu 14. Cho
ABC
BC<
, đường cao AH. Kết qu nào sau đây là đúng?
A. AB < AC B. HB < HC C. HB > HC D. HB = HC
Câu 15. Các b ba đoạn thẳng nào sau đây là 3 cạnh ca mt tam giác :
A. 2cm, 3cm, 5cm B. 7cm, 9cm,10cm
C. 2cm, 7cm, 11cm D. C A, B, C đều đúng
II. PHẦN T LUN: (7,0 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Đim kim tra 1 tiết môn toán lớp 7A được bn lp tng ghi lại như sau :
5 8 4 8 6 6 5 7 4 3 6 7
7 3 8 6 7 6 5 9 7 9 7 4
4 7 10 6 7 5 4 7 6 5 2 8
a)Du hiu đây là gì? Lập bng “ tn s
b)Tính s trung bình cng và tìm Mt ca du hiu.
Bài 2: (1điểm) Cho hai đơn thc A = 4x
2
y
3
z và B =
2
3
1
2
xy



z
a) Biết C = A.B tìm đơn thức C
b) Tính g tr ca C khi x = -1, y = -1, z = 1
Bài 3: (1điểm) Cho hai đa thức: P(x) = 5x
3
+ 2x
2
- 4x + 7 và Q(x) = - 5x
3
– x
2
+ 5x – 7
a)Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = Q(x) P(x).
b) Tìm nghim của đa thức M(x)
Bài 4: (3điểm) Cho
ABC vuông ti A
0
B 60=
, đường cao AH.Trên tia đối ca tia HB
ly đim M sao cho HM = HB.Chng minh rng:
a)HB < HC
b)
AHB =
AHM t đó suy ra
ABM đu
c) Gọi N là trung điểm của AC và O là giao điểm ca AM và BN. Gi s AB = 4cm.
Tính đ i AO.
Bài 5: (1,0điểm) Cho biu thc A =
( )
2020
5 27 +−xy
+ 2019
a) Tìm giá tr nh nht ca A
b) Biết A = 2019 .Tính giá tr biu thc
22
7515
5
4
Pxy= ++
UBND HUYN VĨNH BO
TRƯNG THCS
THNG THY - VĨNH LONG
( Đáp án có 3 trang )
NG DN BIU ĐIM CHM HC KÌ II
MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2018 -2019
I. PHẦN TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm).
15.0,2 = 3điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ.A B C B A B C A A A D B D B C B
II. PHẦN T LUN: (7,0 điểm)
Bài Yêu cầu cn đt Điểm
1
1điểm
a ) Du hiu đây là điểm kim tra toán mt tiết ca mi hc sinh.
0,25
Giá tr (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tn s (n) 1 2 5 5 7 9 4 2 1 N= 36
0,25
b)
2 3.2 4.5 5.5 6.7 7.9 8.4 9.2 10
X 6,
055 6,1
36
++++++++
= =
0,25
M0 = 7
0,25
2
1 điểm
a) C = 4x
2
y
3
z. 0,25.x
6
y
2
z = x
8
y
5
z
2
0,25.2
b) Thay x = -1, y = -1, z = 1 vào đơn thức C ta được
C = 1. (-1).1 = -1
0,25
0,25
3
1 điểm
a) M(x) = x
2
+ x
0,25
N(x) = 10x
3
+ 3x
2
- 9x + 14
0,25
b) cho x
2
+ x = 0 => x(x + 1) = 0
0,25
= > x = 0; x = -1 Vy:…
0,25
4
3 điểm
V đúng hình cho câu a, Ghi GT, KL
O
H
N
A
M
B
C
0,5
a ) Tính được
0
ACB 30=
<
B
=>AB < AC
=> HB < HC (Quan h đưng xiên hình chiếu)
0,25
0,25
0,25
b)-Xét ∆AHB và ∆AHM ta có:
AH chung ;
0
90= =AHB AHM
; HB = HM (GT)
=> ∆AHB = ∆AHM ( c- g - c)
=> AB = AM (hai cnh tương ng)=>
ABM cân tại A
-Li có
0
B 60=
(GT)=>
ABM đu
0,25
0,25
0,25
0,25
c)
ABC vuông ti A có
0
ACB 30=
=> BC = 2AB=2BM=>M là trung
đim ca BC=> O là trọng tâm của
ABC
0,25
=>AO =
2
3
AM
0,25
=> Có AM = AB = 4 cm => AO =
8
3
cm
0,25
5
1 điểm
a) Ta có:
( )
2020
50−≥x
2 70−≥y
vi mi x,y =>
( )
2020
5 2 7 2019 2019 + −+ xy
0,25
=> MinA = 2019 khi x= 5, y = 3,5
0,25
b) A = 2019 =>
( )
2020
5 27 +−xy
= 0 => x= 5; y = 3,5
0,25
Vi x= 5; y = 3,5 => P =
22
7515
5.5 (3,5)
4
++
= 1916
0,25
Tng 10
| 1/4

Preview text:

UBND HUYỆN VĨNH BẢO
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS Môn : TOÁN 7
THẮNG THỦY -VĨNH LONG Năm học 2018 -2019
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
( Đề thi gồm 2 trang, 15 câu trắc
nghiệm và 5 bài tự luận)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm).
Câu 1. Số lượng học sinh nữ của các lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây: Bảng 1 17 18 20 17 15 24 17 16 22 18 16 24 18 15 17 20 22 18 15 18
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 2 là gì?
A. Số lớp trong một trường THCS
B.Số lượng học sinh nữ trong mỗi lớp
C.Số học sinh nữ của các lớp D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 2. Số lớp có 18 học sinh nữ ở bảng 1 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3. Biểu thức đại số biểu thị . Tích của tổng x và y với hiệu của x và y là: A. x + y . x - y B.( x + y ) ( x - y ) C. ( x +y ) x - y D. x + y ( x - y )
Câu 4. Giá trị của biểu thức 2x2 - 5x + 1 tại x = 1 lµ 2 A. -1 B. 3 C. 4 D. 1 − 2
Câu 5. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức : A. 4x 1 1 3y(- 3x ) B. 1+ x C. 2xy (- x3 ) D. 2 3 x (− ) y 7 3
Câu 6. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2y3 ? A. 1 -3x3y2 B. - 1 (xy)5 C. x(-2y2)xy D. 3x2y2 3 2
Câu 7. Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2 được kết quả A. P = x2y B. P = - x2y C. P = x2y + 14xy C. - 5x2y - 14xy2
Câu 8. Bậc của đa thức 3x2 – 8x3 + x2 + 3+ 8x3 là : A. 2 B. -8 C. 3 D. 4 Câu 9. Tính( 3 2
x x + x + ) − ( 2 4 2 3 1
3x + 4x − 5) = ? . Kết quả nào sau đây đúng? 3 2 A.4x − 5x − x + 6 3 2 B.3x + x − 9x + 6 3 2 C.3x − 5x − x + 6 3 2 D.4x + x + x − 4
Câu 10. Nghiệm của đa thức P(x) = x2+ 4 là : A. 2 B. -2 C. -4 D. Không có
Câu 11. Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 1100. Mỗi góc ở đáy có số đo là: A. 700 B. 350 C. 400 D.Một kết quả khác
Câu 12. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, AC = 12cm.Độ dài cạnh BC là ? A. BC = 12cm B. BC = 225cm C. BC = 63 cm D. BC = 15cm
Câu 13. Tam giác ABC có 0 0 ˆ ˆ
B = 60 , C = 50 thì : A. AB>BC>AC B. BC>AC>AB C. AB>AC>BC D. BC>AB>AC
Câu 14. Cho ∆ ABC  <  B
C , đường cao AH. Kết quả nào sau đây là đúng? A. AB < AC B. HB < HC C. HB > HC D. HB = HC
Câu 15. Các bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là 3 cạnh của một tam giác : A. 2cm, 3cm, 5cm B. 7cm, 9cm,10cm C. 2cm, 7cm, 11cm D. Cả A, B, C đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán lớp 7A được bạn lớp trưởng ghi lại như sau : 5 8 4 8 6 6 5 7 4 3 6 7 7 3 8 6 7 6 5 9 7 9 7 4 4 7 10 6 7 5 4 7 6 5 2 8
a)Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “ tần số ”
b)Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu. 2
Bài 2: (1điểm) Cho hai đơn thức A = 4x  −  2y3z và B = 1 3 x y   z  2 
a) Biết C = A.B tìm đơn thức C
b) Tính giá trị của C khi x = -1, y = -1, z = 1
Bài 3: (1điểm) Cho hai đa thức: P(x) = 5x3 + 2x2 - 4x + 7 và Q(x) = - 5x3 – x2 + 5x – 7
a)Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = Q(x) – P(x).
b) Tìm nghiệm của đa thức M(x)
Bài 4: (3điểm) Cho ∆ ABC vuông tại A có  0
B = 60 , đường cao AH.Trên tia đối của tia HB
lấy điểm M sao cho HM = HB.Chứng minh rằng: a)HB < HC
b) ∆ AHB = ∆ AHM từ đó suy ra ∆ ABM đều
c) Gọi N là trung điểm của AC và O là giao điểm của AM và BN. Giả sử AB = 4cm. Tính độ dài AO.
Bài 5: (1,0điểm) Cho biểu thức A = (x − )2020 5 + 2y − 7 + 2019
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của A
b) Biết A = 2019 .Tính giá trị biểu thức 7515 2 2
P = 5x + y + 4 UBND HUYỆN VĨNH BẢO
HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM CHẤM HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS
MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2018 -2019
THẮNG THỦY - VĨNH LONG
( Đáp án có 3 trang ) I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm). 15.0,2 = 3điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.A B C B A B C A A A D B D B C B
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài
Yêu cầu cần đạt Điểm
a ) Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra toán một tiết của mỗi học sinh. 0,25
Giá trị (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 0,25 1
Tần số (n) 1 2 5 5 7 9 4 2 1 N= 36 1điểm b)
2 + 3.2 + 4.5 + 5.5 + 6.7 + 7.9 + 8.4 + 9.2 +10 X = = 6,055 ≈ 6,1 36 0,25 M0 = 7 0,25
a) C = 4x2y3z. 0,25.x6y2z = x8y5z2 2 0,25.2
1 điểm b) Thay x = -1, y = -1, z = 1 vào đơn thức C ta được 0,25 C = 1. (-1).1 = -1 0,25 a) M(x) = x2 + x 0,25 3 N(x) = 10x3 + 3x2 - 9x + 14 0,25
1 điểm b) cho x2 + x = 0 => x(x + 1) = 0 0,25
= > x = 0; x = -1 Vậy:… 0,25
Vẽ đúng hình cho câu a, Ghi GT, KL A N 0,5 O B C H M a ) Tính được  0 ACB = 30 <  B 0,25 =>AB < AC 0,25 0,25 4
=> HB < HC (Quan hệ đường xiên hình chiếu)
3 điểm b)-Xét ∆AHB và ∆AHM ta có: AH chung ;  AHB =  0
AHM = 90 ; HB = HM (GT) 0,25
=> ∆AHB = ∆AHM ( c- g - c) 0,25
=> AB = AM (hai cạnh tương ứng)=> ∆ ABM cân tại A 0,25 -Lại có  0,25 0
B = 60 (GT)=> ∆ ABM đều
c) – ∆ ABC vuông tại A có  0
ACB = 30 => BC = 2AB=2BM=>M là trung 0,25
điểm của BC=> O là trọng tâm của ∆ ABC =>AO = 2 AM 0,25 3
=> Có AM = AB = 4 cm => AO = 8 cm 0,25 3 a) Ta có: (x − )2020 5
≥ 0 và 2y − 7 ≥ 0 với mọi x,y => 0,25 (x − )2020 5
+ 2y − 7 + 2019 ≥ 2019 5
=> MinA = 2019 khi x= 5, y = 3,5 0,25
1 điểm b) A = 2019 => (x− )2020 5
+ 2y − 7 = 0 => x= 5; y = 3,5 0,25 Với x= 5; y = 3,5 => P = 7515 2 2 5.5 + (3, 5) + = 1916 0,25 4 Tổng 10