Đề thi HK2 Toán 7 năm 2019 – 2020 trường THCS Nguyễn Văn Bá – TP HCM

Sưu tầm và chia sẻ đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh file PDF đề thi HK2 Toán 7 năm học 2019 – 2020 trường THCS Nguyễn Văn Bá, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh

3m
A
C
B
4m
UBND QUẬN THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2019-2020
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁ
NGÀY KIỂM TRA: 22/6/2020
MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không k
ể thời gian phát đề)
Đề có 01 trang
Bài 1: (2.0 điểm) Điểm kiểm tra toán của 20 bạn học sinh lớp 7A được ghi lại
bảng thống kê sau:
5 8 8 9 7 8 9 10 10 5
8 9 6 7 5 10 8 8 10 5
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng.
c) Tìm mốt.
Bài 2: (1.0 điểm)
Cho đơn thức
2 6 3 2
5 .3A x y x y
a) Thu gọn A
b) Xác định hệ số và phần biến của đơn thức A sau khi thu gọn.
Bài 3: (2.5 điểm)
Cho
2
A(x) 3 4 5x x
2
( ) 2 6 1B x x x
a) Tính A(x) + B(x)
b) Tính A(x) – B(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức C(x) = 2x - 6
Bài 4: (0.5 điểm) Một cây cao nằm giữa cánh đồng. Sau một trận bão,
cây bị gãy ngang thân, ngọn cây nchạm xuống mặt đất, cách gốc
cây 3m. Người ta đo được từ gốc cây đến điểm gãy dài 4m. Tìm chiều
cao ban đầu của cây. (Giả sử đoạn cây gãy là một đoạn thẳng)
Bài 5: (1.5 điểm)
a) Một cửa hàng A bán bánh chương trình khuyến i giảm 10% trên tổng
hóa đơn. Nếu một người mua 44 cái bánh bông lan tại cửa hàng A thì phải
trả bao nhiêu tiền? Biết giá tiền một cái bánh bông lan là 15000 đồng.
b) Cửa hàng B bán cùng loại bánh bông lan như cửa hàng A (chất lượng giá
tiền mỗi bánh bằng nhau) nhưng nếu cứ mua 3 cái bánh thì chỉ trả 40000
đồng. Nếu một người mua 44 cái bánh bông lan thì nên chọn cửa hàng nào
lợi hơn? Vì sao?
Bài 6: (2.5 điểm) Cho ABC cân tại A (góc A<90
o
), vẽ tia phân giác của góc BAC
cắt BC tại K.
a) Chứng minh: ABK
ACK.
b) Chứng minh: AK
BC.
c) Qua K, vẽ đường thẳng song song với AC, cắt BA tại D. Chứng minh: D
là trung điểm AB.
- HẾT –
Họ tên học sinh: …………………………………………………..Lớp:………………
ĐỀ CHÍNH THỨC
UBND QU
ẬN THỦ ĐỨC
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2019-2020
THCS NGUYỄN VĂN BÁ
NGÀY KIỂM TRA: 22/6/2020
MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không k
ể thời gian phát đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài Nội dung Biểu điểm
Bài 1a: (0,5đ)
Dấu hiệu: điểm kiểm tra toán
0,5
Bài 1b: (1,0đ)
Tính đúng
7,75
X
Giá trị 5 6 7 8 9 10
Tần số 4 1 2 6 3 4
0,5
0,5
Bài 1c:
(0,5đ)
Tìm m
t:
8
0,5
Bài 2a: (0,5đ) A= -15x
5
y
8
0,25
x2
Bài 2b: (0,5đ) Hệ số : -15
Ph
ần biến: x
5
y
8
0,25
0,25
Bài 3a: (1,0đ)
2
( ) ( ) 5 2 6
A x B x x x
1
Bài 3b: (1,0đ)
2
( ) ( ) 10 4
A x B x x x
1
Bài 3c:
(
0
,
5
đ)
Tìm nghi
ệm x=
3
0,5
Bài 4: (0,5) Áp dụng định lý Pytago, tính được BC=5cm
Vậy cây cao : 5 + 4=9m
0,25
0,25
Bài 5a: (0,75đ) Giá tiền 44 cái bánh ở cửa hàng A
44 .
15000 . (100
-
10)%= 594000 đ
ồng
0,75
Bài 5b: (0,75đ) Giá tiền 44 cái bánh ở cửa hàng B
14.40000 + 2.15000= 590000 đồng
V
ậy mua ở cửa h
àng B l
ợi h
ơn (590000<594000)
0,5
0,25
Bài 6a:(1,0 đ)
Xét
ABK và
ACK có:
AB = AC (gt)
Góc BAK = Góc CAK
(AK là phân giác góc BAC)
AK chung
Suy ra:
AB
K
=
ACK
0,25
0,25x2
0,25
0,25
Bài 6b: (1,0
điểm)
ABK = ACK (cmt) suy ra góc AKB = góc AKC
Mà 2 góc này kề bù, suy ra
180
90
2
o
o
AKB AKC
Suy ra AK
BC
0,25
0,5
0,25
Bài 6c: (0,5đ)
DKA KAC KAB DAK
cân
DA DK
BKD ACB ABC
DBK cân
DB DK
Suy ra D là trung đi
ểm AB
0,5
Lưu ý:
- Tổ thống nhất hướng dẫn chấm, chấm thử 3 đến 5 bài trước khi chấm.
- Học sinh làm bài trình bày cách khác, giáo viên vận dụng thang điểm để
chấm.
- Học sinh vẽ hình đúng đến đâu, giáo viên chấm đến phần đó.
- HẾT -
| 1/2

Preview text:

UBND QUẬN THỦ ĐỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2019-2020
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁ NGÀY KIỂM TRA: 22/6/2020 MÔN: TOÁN - LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề có 01 trang
Bài 1: (2.0 điểm) Điểm kiểm tra toán của 20 bạn học sinh lớp 7A được ghi lại ở bảng thống kê sau: 5 8 8 9 7 8 9 10 10 5 8 9 6 7 5 10 8 8 10 5
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng. c) Tìm mốt. Bài 2: (1.0 điểm) Cho đơn thức 2 6 3 2 A  5  x y .3x y a) Thu gọn A
b) Xác định hệ số và phần biến của đơn thức A sau khi thu gọn. Bài 3: (2.5 điểm) Cho 2 A(x)  3x  4x  5 và 2 B(x)  2x  6x 1 B a) Tính A(x) + B(x) b) Tính A(x) – B(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức C(x) = 2x - 6 4m
Bài 4: (0.5 điểm) Một cây cao nằm giữa cánh đồng. Sau một trận bão,
cây bị gãy ngang thân, ngọn cây ngã chạm xuống mặt đất, cách gốc
cây 3m. Người ta đo được từ gốc cây đến điểm gãy dài 4m. Tìm chiều A C 3m
cao ban đầu của cây. (Giả sử đoạn cây gãy là một đoạn thẳng) Bài 5: (1.5 điểm)
a) Một cửa hàng A bán bánh có chương trình khuyến mãi giảm 10% trên tổng
hóa đơn. Nếu một người mua 44 cái bánh bông lan tại cửa hàng A thì phải
trả bao nhiêu tiền? Biết giá tiền một cái bánh bông lan là 15000 đồng.
b) Cửa hàng B bán cùng loại bánh bông lan như cửa hàng A (chất lượng và giá
tiền mỗi bánh bằng nhau) nhưng nếu cứ mua 3 cái bánh thì chỉ trả 40000
đồng. Nếu một người mua 44 cái bánh bông lan thì nên chọn cửa hàng nào lợi hơn? Vì sao?
Bài 6: (2.5 điểm) Cho ABC cân tại A (góc A<90o), vẽ tia phân giác của góc BAC cắt BC tại K.
a) Chứng minh: ABK ACK. b) Chứng minh: AK  BC.
c) Qua K, vẽ đường thẳng song song với AC, cắt BA tại D. Chứng minh: D là trung điểm AB. - HẾT –
Họ tên học sinh: …………………………………………………..Lớp:……………… UBND QUẬN THỦ ĐỨC
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2019-2020 THCS NGUYỄN VĂN BÁ NGÀY KIỂM TRA: 22/6/2020 MÔN: TOÁN - LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Nội dung Biểu điểm Bài 1a: (0,5đ)
Dấu hiệu: điểm kiểm tra toán 0,5 Bài 1b: (1,0đ) Tính đúng X  7, 75 0,5 Giá trị 5 6 7 8 9 10 0,5 Tần số 4 1 2 6 3 4 Bài 1c: (0,5đ) Tìm mốt: 8 0,5 Bài 2a: (0,5đ) A= -15x5y8 0,25x2 Bài 2b: (0,5đ) Hệ số : -15 0,25 Phần biến: x5y8 0,25 Bài 3a: (1,0đ) 2 (
A x)  B(x)  5x  2x  6 1 Bài 3b: (1,0đ) 2 (
A x)  B(x)  x 10x  4 1 Bài 3c: (0,5đ) Tìm nghiệm x= 3 0,5 Bài 4: (0,5)
Áp dụng định lý Pytago, tính được BC=5cm 0,25 Vậy cây cao : 5 + 4=9m 0,25
Bài 5a: (0,75đ) Giá tiền 44 cái bánh ở cửa hàng A 0,75
44 . 15000 . (100-10)%= 594000 đồng
Bài 5b: (0,75đ) Giá tiền 44 cái bánh ở cửa hàng B 0,5
14.40000 + 2.15000= 590000 đồng
Vậy mua ở cửa hàng B lợi hơn (590000<594000) 0,25 Bài 6a:(1,0 đ) Xét ABK và ACK có: AB = AC (gt) 0,25
Góc BAK = Góc CAK (AK là phân giác góc BAC) 0,25x2 AK chung 0,25 Suy ra: ABK = ACK 0,25 Bài 6b: (1,0
ABK = ACK (cmt) suy ra góc AKB = góc AKC 0,25 điểm) o
Mà 2 góc này kề bù, suy ra    180   90o AKB AKC 2 0,5 Suy ra AK  BC 0,25 Bài 6c: (0,5đ)  DKA   KAC  
KAB  DAK cân  DA  DK 0,5  BKD   ACB  
ABC   DBK cân  DB  DK Suy ra D là trung điểm AB Lưu ý:
- Tổ thống nhất hướng dẫn chấm, chấm thử 3 đến 5 bài trước khi chấm.
- Học sinh làm bài trình bày cách khác, giáo viên vận dụng thang điểm để chấm.
- Học sinh vẽ hình đúng đến đâu, giáo viên chấm đến phần đó. - HẾT -