Đề thi HK2 Toán 9 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Hoàng Mai – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 tham khảo đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Hoàng Mai – Hà Nội giúp bạn ôn tập kiến thức, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem.

trường

21
UBND QUN HOÀNG MAI ĐỀ KIM TRA HC K II
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN LP 9
Thi gianm bài: 90 phút
Đề s 5 Ngày kim tra: 12 tháng 4 năm 2019
Bài 1 (2 điểm). Cho hai biu thc A =
325
1
1
x
x
x
+
và B =
2
x
x
với x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 4
7) Tính giá tr ca biu thc B khi x = 25
8) Rút gn biu thc A
9) Đặt P = A.B. Tìm tt c các giá tr của x để
1
2x
P
<−
Bài 2 (2 điểm). Gii toán bng cách lp phương trình hoặc h phương trình
ng ng phong trào tết trng cây mt chi đoàn thanh niên d định trồng 80 cây
trong mt thi gian nht đinh. Do mi gi chi đoàn trng nhiu hơn d định 5 câyn đã
hoàn thành công vic trưc d định 12 phút và trng thêm được 10 cây. Tính số cây
chi đoàn dự định trng trong mi gi.
Bài 3 (2 điểm).
5) Gii h phương trình:
1
3
5
3
21
5
x
y
x
y
+=
−=
6) Cho phương trình x
2
+ mx – 2 = 0 (1) (vi m là tham s)
c) Gii phương trình vi m = 1
d) Tìm tt c các giá tr ca m đ phương trình (1) có hai nghim phân bit x1, x2
thỏa mãn x1
2
x2 + x2
2
x1 = 2019
Bài 4 (3,5 điểm)
Cho đưng tròn (O;R), đưng kính AB. Trên tia đi ca tia AB ly đim C (AC > R).
Qua C k đưng thng d vuông góc vi CA. Ly đim M trên đưng tròn (O) sao cho AM
=
2
R
. Tia BM ct đưng thng d ti đim P. Tia CM ct đưng tròn (O) ti đim th hai là
N, tia PA ct đưng tròn (O) ti đim th hai là Q.
1) Chng minh t giác ACPM là t giác ni tiếp
2) Chng minh NQ // PC
3) a) Tính th tích ca hình to thành khi quay tam giác MAB mt vòng quanh AM
theo R
ĐỀ CHÍNH THC
22
b) Gi H là giao đim ca QN và AB. Gi E là giao đim ca MB và QN, tia AE ct
đưng tròn (O) ti đim th hai là K.
Chứng minh AE.AK + BE.BM = 4R
2
.
4) Chng minh rng ba đim B, N và tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác NEK thng
hàng.
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm g tr ca m đ biu thc sau đt giá tr nh nht. Tìm g tr nh
nht đó.
F = (2x + y + 1)
2
+ (4x + my + 5)
2
---------------------HT-------------------
23
NG DN CHM BÀI KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN LP 9
Bài Ý Ni dung Đim
I
1
(0,5đ)
x = 25 (TMĐK)
5x⇒=
. Thay
=
vào B
0,25đ
Tính đưc B =
5
3
Kết lun
0,25đ
2
(1đ)
A =
3( 1) 2 5
( 1)( 1) ( 1)( 1)
xx
xx xx
++
−+ −+
0,25đ
A =
3( 1) (2 5)
( 1)( 1)
xx
xx
+− +
−+
0,25đ
A =
3 32 5
( 1)( 1)
xx
xx
+−
−+
0,25đ
A =
2
1
x
x
0,25đ
3
(0,5đ)
P =
11
1
xx
xP
x
⇒=
ĐK: x > 0; x ≠1; x ≠ 4
Có:
11
22
x
xx
P
x
<− <−
0,25đ
1 21
( 2) 0 0
xx
x
xx
−−
−< <⇔⇔
2 10x −<
(Vì
0x >
vi mi x thỏa mãn ĐK)
1
4
x <
Kết hp điu kin tìm đưc
1
0
4
x<<
và kết lun.
0,25đ
II
Gii bài toán bng cách lp phương trình
Gi s cây mà chi đoàn d đnh trng trong mi gi
là x (cây) (ĐK: x
N*)
0,25đ
S cây chi đoàn trồng đưc trong mi gi trên thc tế là x + 5 (cây) 0,25đ
Thời gian chi đoàn trồng xong s cây là
80
x
(h)
0,25đ
S cây mà chi đoàn trồng đưc trong thc tế là 80 + 10 = 90 (cây) 0,25đ
Thời gian chi đoàn trồng xong s cây trong thc tế
90
5x +
(h)
Do chi đoàn hoàn thành công vic trưc d định là 12 phút =
1
5
h nên
ta có phương trình:
80 90 1
55xx
−=
+
0,25đ
2
55 2000 0xx+− =
0,25đ
Tìm đưc x1 = 25 (Thỏa mãn điều kin cu ẩn); x2 = -80 (Loi) 0,25đ
Vy s cây mà chi đoàn dự định trng trong mi gi là 25 cây 0,25đ
III
1
(1đ)
1
3
5
3
21
5
x
y
x
y
+=
−=
ĐK: x ≥ 0; y ≠ 5
0,25đ
25
2 65
55
33
2121
55
x
yy
xx
yy

+= =

−−



−= −=

−−

⇔⇔
0,25đ
51
6
3
21
24
5
y
y
x
x
y
−=
=


−=
=
0,25đ
4( )
6( )
x TM
y TM
=
=
Vy nghim ca h phương trình là (x;y) = (4;6)
0,25đ
2
(1đ)
a. Thay m = 1 vào phương trình (1) ta được: x
2
+ x – 2 = 0 0,25đ
Có a + b + c = 1 + 1 + (-2) = 0 => x1 = 1; x2 = - 2
Kết lun
0,25đ
b. x
2
+ mx – 2 = 0 (1)
Chng minh ∆ = m
2
+ 8 > 0 với mi m.
Phương trình (1) có hai nghim phân bit x1; x2 vi mi m.
Theo đnh lí Vi ét ta có:
12
12
2
xx m
xx
+=
=
0,25đ
x1
2
x2 + x2
2
x1 = 2019 x1x2(x1 + x2) = 2019 0,25đ
Tìm đưc 2m = 2019
2019
2
m =
và kết lun
IV
Hình hc 3,5đ
1 Chng minh t giác ACPM ni tiếp
V đúng hình đến câu a 0,25đ
Chng minh
0
90ACP =
0,25đ
Chng minh:
0
90AMB =
T đó ch
ng minh
0
90AMP =
0,25đ
0
180AMP ACP+=
Suy ra t giác ACPM ni
tiếp
0,25đ
2 Chng minh NQ // PC
Chng minh đưc
CPA AMC=
(1)
0,25đ
Chng minh t giác AMNQ ni tiếp =>
AMC AQN=
(2)
0,5đ
T (1) và (2) = >
//AQN APC CP QN=
0,25đ
3
a) Tính thể tích ca hình to thành khi quay tam giác MAB mt vòng
quanh AM theo R
0,5đ
S dụng đnh Pitago trong ∆AMB vuông ti M tính BM =
15
2
R
(đvđd)
0,25đ
Khi quay tam giác vuông AMB mtng quanh cnh AM ta đưc hình
nón vi đưng cao AM = h, bán kính ca đưng tròn đáy là BM = r
Th tích ca hình nón là: V =
3
2
15
.
38
R
rh
π
π
=
(đvtt)
0,25đ
b)
Chng minh AE.AK + BE.BM = 4R
2
0,5đ
M
N
O
B
Q
A
P
C
d
Chng minh QN
AB ti H
Chng minh ∆AEH
∆ABK
(g.g)
..
AE AH
AE AK AB AH
AB AK
⇒= => =
0,25đ
Chng minh ∆BEH
∆BAM
(g.g)
..
BE BH
BE BM AB BH
BA BM
⇒= =
Chng minh AE.AK + BE.BM =
4R
2
0,25đ
4
Chng minh rng ba đim B, N và tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác
NEK thng hàng.
0,5đ
Kẻ Nx là tiếp tuyến ca
đưng tròn ngoi tiế
p tam
giác NKE tại N
(Nx thuc na mt phng
b đưng thng NE cha
đim A) (3)
Chng minh đưc
ENx NKE=
Chng minh đưc
NKE ENA=
(4)ENx ENA=
0,25đ
T (3) và (4)
=> Tia Nx tia NA trùng
nhau
=> NA tiếp tuyến ca
đưng tròn ngoi tiế
p tam
giác NEK tại tiếp đim N.
Gi I là tâm đư
ng tròn
ngoi tiếp tam giác NKE
=> AN NI, mà AN BN
Suy ra đưc N, I, B thng
hàng
0,25đ
E
K
H
M
N
O
B
Q
A
P
C
d
E
K
I
H
M
N
O
B
Q
A
P
C
d
V
Tìm giá tr ca m đ biu thc sau đt giá tr nh nht. Tìm giá tr
nh nht đó.
F = (2x + y + 1)
2
+ (4x + my + 5)
2
0,5đ
Ta có: (2x + y + 1)
2
≥ 0; (4x + my + 5)
2
≥ 0, suy ra F ≥ 0
Xét h
2 10 4 2 20
( 2) 3 0
4 50 4 50
xy x y
my
x my x
my
+ += + + =

+=

+ += + +=

+ Nếu m 2 thì m 2 0
3
2
5
42
y
m
m
x
m
=
=
suy ra F có giá tr nh nht
bng 0
+ Nếu m = 2 thì
F = (2x + y + 1)
2
+ (4x + 2y + 5)
2
= (2x + y + 1)
2
+ [2(2x + y + 1) + 3]
2
Đặt 2x + y + 1 = z thì
F = 5z
2
+ 12z + 9 =
22
6 9 6 99
55
5 25 5 5 5
zz

 
++=++

 
 


0,25đ
F nh nht bng
9
5
khi 2x + y + 1 =
6
5
hay y =
11
2
5
x
, x
R
Kết lun
0,25đ
* Chú ý:
1) Hc sinh phi lp lun đầy đủ mới cho điểm tối đa
2) Nếu hc sinh có cách giải đúng và khác với đáp án thì giáo viên chấm cho điểm theo s điểm quy
định dành cho câu (hay ý) đó.
| 1/7

Preview text:

21 UBND QUẬN HOÀNG MAI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN: TOÁN – LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút Đề số 5
Ngày kiểm tra: 12 tháng 4 năm 2019
Bài 1 (2 điểm). Cho hai biểu thức A = 3 2 x + 5 − và B = x x −1 x −1 x − 2
với x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠ 4
7) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 25 8) Rút gọn biểu thức A
9) Đặt P = A.B. Tìm tất cả các giá trị của x để 1 < x − 2 P
Bài 2 (2 điểm). Giải toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Hưởng ứng phong trào tết trồng cây một chi đoàn thanh niên dự định trồng 80 cây
trong một thời gian nhất đinh. Do mỗi giờ chi đoàn trồng nhiều hơn dự định 5 cây nên đã
hoàn thành công việc trước dự định 12 phút và trồng thêm được 10 cây. Tính số cây mà
chi đoàn dự định trồng trong mỗi giờ.
Bài 3 (2 điểm).  1 x + = 3  −
5) Giải hệ phương trình: y 5  3 2 x − = 1  y − 5
6) Cho phương trình x2 + mx – 2 = 0 (1) (với m là tham số)
c) Giải phương trình với m = 1
d) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2
thỏa mãn x12x2 + x22x1 = 2019
Bài 4 (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O;R), đường kính AB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm C (AC > R).
Qua C kẻ đường thẳng d vuông góc với CA. Lấy điểm M trên đường tròn (O) sao cho AM
= R . Tia BM cắt đường thẳng d tại điểm P. Tia CM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là 2
N, tia PA cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là Q.
1) Chứng minh tứ giác ACPM là tứ giác nội tiếp 2) Chứng minh NQ // PC
3) a) Tính thể tích của hình tạo thành khi quay tam giác MAB một vòng quanh AM theo R 22
b) Gọi H là giao điểm của QN và AB. Gọi E là giao điểm của MB và QN, tia AE cắt
đường tròn (O) tại điểm thứ hai là K.
Chứng minh AE.AK + BE.BM = 4R2.
4) Chứng minh rằng ba điểm B, N và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác NEK thẳng hàng.
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm giá trị của m để biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
F = (2x + y + 1)2 + (4x + my + 5)2
---------------------HẾT------------------- 23
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN: TOÁN LỚP 9 Bài Ý Nội dung Điểm I x = 25 (TMĐK) ⇒ = . Thay vào B 0,25đ 1 x 5 x = 5
(0,5đ) Tính được B = 5 Kết luận 0,25đ 3 A = 3( x +1) 2 x + 5 − 0,25đ ( x −1)( x +1) ( x −1)( x +1)
A = 3( x +1) − (2 x + 5) 0,25đ 2 ( x −1)( x +1)
(1đ) A = 3 x +3−2 x −5 0,25đ ( x −1)( x +1) A = x − 2 0,25đ x −1 P = x 1 x −1 ⇒ =
ĐK: x > 0; x ≠1; x ≠ 4 x −1 P x 0,25đ Có: 1 x −1 < x − 2 ⇔ < x − 2 P x 3 x −1 2 x −1 ⇔
− ( x − 2) < 0 ⇔ < 0 (0,5đ) x x
⇔ 2 x −1 < 0 (Vì x > 0 với mọi x thỏa mãn ĐK) 0,25đ 1 ⇔ x < 4
Kết hợp điều kiện tìm được 1 0 < x < và kết luận. 4 II
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Gọi số cây mà chi đoàn dự định trồng trong mỗi giờ là x (cây) (ĐK: x 0,25đ ∈ N*)
Số cây chi đoàn trồng được trong mỗi giờ trên thực tế là x + 5 (cây) 0,25đ
Thời gian chi đoàn trồng xong số cây là 80 (h) 0,25đ x
Số cây mà chi đoàn trồng được trong thực tế là 80 + 10 = 90 (cây) 0,25đ
Thời gian chi đoàn trồng xong số cây trong thực tế là 90 (h) x + 5
Do chi đoàn hoàn thành công việc trước dự định là 12 phút = 1 h nên 5 ta có phương trình: 0,25đ 80 90 1 − = x x + 5 5 2
x + 55x − 2000 = 0 0,25đ
Tìm được x1 = 25 (Thỏa mãn điều kiện cảu ẩn); x2 = -80 (Loại) 0,25đ
Vậy số cây mà chi đoàn dự định trồng trong mỗi giờ là 25 cây 0,25đ III  1 x + = 3  y − 5  ĐK: x ≥ 0; y ≠ 5 0,25đ 3 2 x − = 1  y − 5  2  5 2 x + = 6 = 5    y − 5  y − 5 ⇔  ⇔  0,25đ 1 3 3 2 x 1  − = 2 x − = 1  y − 5  y − 5 (1đ) y − 5 =1  y = 6   3 ⇔  0,25đ 2 x − =1  2 x = 4  y − 5 x = 4(TM )
⇔ y = 6(TM) 0,25đ
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x;y) = (4;6)
a. Thay m = 1 vào phương trình (1) ta được: x2 + x – 2 = 0 0,25đ
Có a + b + c = 1 + 1 + (-2) = 0 => x1 = 1; x2 = - 2 0,25đ Kết luận b. x2 + mx – 2 = 0 (1) 2
Chứng minh ∆ = m2 + 8 > 0 với mọi m. (1đ)
 Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi m. 0,25đ  + = −
Theo định lí Vi – ét ta có: x x m 1 2 x x = 2 −  1 2
x12x2 + x22x1 = 2019 x1x2(x1 + x2) = 2019 0,25đ Tìm được 2m = 2019 2019 ⇔ m = và kết luận 2 IV Hình học 3,5đ 1
Chứng minh tứ giác ACPM nội tiếp
Vẽ đúng hình đến câu a 0,25đ d Chứng minh  0 ACP = 90 0,25đ Q Chứng minh:  0 AMB = 90 O A Từ đó chứng minh 0,25đ B C  0 AMP = 90 M Có  +  0 AMP ACP = 180 P N
Suy ra tứ giác ACPM nội 0,25đ tiếp 2
Chứng minh NQ // PC
Chứng minh được  =  CPA AMC (1) 0,25đ
Chứng minh tứ giác AMNQ nội tiếp =>  =  AMC AQN (2) 0,5đ
Từ (1) và (2) = >  =  AQN
APC CP / /QN 0,25đ
a) Tính thể tích của hình tạo thành khi quay tam giác MAB một vòng 3 0,5đ quanh AM theo R
Sử dụng định lí Pitago trong ∆AMB vuông tại M tính BM = 15 R 2 0,25đ (đvđd)
Khi quay tam giác vuông AMB một vòng quanh cạnh AM ta được hình
nón với đường cao AM = h, bán kính của đường tròn đáy là BM = r 0,25đ 3 π
Thể tích của hình nón là: V = 1 5 R 2 π r .h = (đvtt) 3 8 b)
Chứng minh AE.AK + BE.BM = 4R2 0,5đ
Chứng minh QN ⊥ AB tại H
Chứng minh ∆AEH ∽ ∆ABK d (g.g) 0,25đ Q AE AH ⇒ =
=> AE.AK = A . B AH AB AK O A H B C Chứng minh ∆BEH∽ ∆BAM K E (g.g) M P N BE BH ⇒ =
BE.BM = A . B BH 0,25đ BA BM Chứng minh AE.AK + BE.BM = 4R2
Chứng minh rằng ba điểm B, N và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác 4 0,5đ
NEK thẳng hàng.
Kẻ Nx là tiếp tuyến của
đường tròn ngoại tiếp tam giác NKE tại N
(Nx thuộc nửa mặt phẳng
bờ là đường thẳng NE chứa điểm A) (3) 0,25đ Chứng minh được d  =  ENx NKE Q Chứng minh được  =  NKE ENA O A H   =  ENx EN ( A 4) B C K E I Từ (3) và (4) M
=> Tia Nx là tia NA trùng P N nhau
=> NA là tiếp tuyến của
đường tròn ngoại tiếp tam
giác NEK tại tiếp điểm N. 0,25đ
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác NKE
=> AN ⊥ NI, mà AN ⊥ BN
Suy ra được N, I, B thẳng hàng
Tìm giá trị của m để biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị V
nhỏ nhất đó. 0,5đ
F = (2x + y + 1)2 + (4x + my + 5)2
Ta có: (2x + y + 1)2 ≥ 0; (4x + my + 5)2 ≥ 0, suy ra F ≥ 0  + + =  + + = Xét hệ 2x y 1 0 4x 2 y 2 0  ⇔ 
⇒ (m − 2)y + 3 = 0
4x + my + 5 = 0
4x + my + 5 = 0  3 y = 
+ Nếu m ≠ 2 thì m – 2 ≠ 0  2 − m ⇒ 
suy ra F có giá trị nhỏ nhất m − 5 x =  4 − 2m 0,25đ bằng 0 + Nếu m = 2 thì
F = (2x + y + 1)2 + (4x + 2y + 5)2 = (2x + y + 1)2 + [2(2x + y + 1) + 3]2 Đặt 2x + y + 1 = z thì 2 2   F = 5z     2 + 12z + 9 = 6 9 6 9 9 5  z + +    = 5 z + + ≥    5  25    5  5 5 
F nhỏ nhất bằng 9 khi 2x + y + 1 = 6 − hay y = 11 − −2x, x ∈ R 5 5 5 0,25đ Kết luận * Chú ý:
1) Học sinh phải lập luận đầy đủ mới cho điểm tối đa
2) Nếu học sinh có cách giải đúng và khác với đáp án thì giáo viên chấm cho điểm theo số điểm quy
định dành cho câu (hay ý) đó.