Đề thi học kì 1 Hóa 11 Chân Trời Sáng Tạo - Đề 3 (Có đáp án)

Đề thi học kỳ 1 Hóa 11 Chân Trời Sáng Tạo có đáp án - Đề 3 rất hay. Các bạn tham khảo và ôn tập, củng cố kiến thức để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ 1 sắp đến.

Trang 1
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN: HÓA 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Dãy kim loại sau đây gồm những chất đều tác dụng được với
2 4
dd H SO
loãng
A.
Ag,Fe,Ba,Sn
. B.
Mg, Al,Fe,Zn
. C.
Au,Pt, Al
. D.
Cu, Zn, Na
.
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây không cùng công thức đơn giản nhất?
A.
. B.
6 12 6 4 8 2 3 6
C H O ,C H O ,C H O
.
C.
2 4 2 6 12 6 3 6 3
C H O ,C H O ,C H O
. D.
2 2 4 2 4 8 4
CH O,C H O ,C H O
.
Câu 3: Sulfuric acid đặc, nguội thể đựng trong bình chứa làm bằng
A. Al. B. Ag. C.
Ca
. D.
Cu
.
Câu 4: Thành phần các nguyên t trong hợp chất hữu :
A. Gồm
C,H
các nguyên tố khác.
B. Thường
C,H
hay gặp
O, N
sau đó đến halogen,
S,P
.
C. Bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. Nhất thiết phải carbon, thường
H
, hay gặp
O, N
sau đó đến halogen,
S, P.
. .
Câu 5: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ?
A.
2 3 3
H SO H HSO
. B.
2
Na S
0
t

2
2Na S
.
C.
2 4
H SO
0
t

4
H HSO
. D.
HCl H Cl
.
Câu 6: Phương pháp phổ khối lượng (MS) dùng để
A. xác định thành phần nguyên tố của hợp chất hữu .
B. xác định khối lượng phân tử các hợp chất hữu cơ.
C. Xác định khối lượng riêng của hợp chất hữu cơ.
D. xác định công thức cấu tạo các hợp chất hữu cơ.
Câu 7: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A.
2
MgCl
. B.
3
HClO
. C.
2
Ba(OH)
. D.
6 12 6
C H O
.
Câu 8: Hình dưới đây mô tả một số ứng dụng của chất
X
. Vậy chất
X
Chất trung gian quan trọng trong quá trình sản xuất sulfuric acid.
Trang 2
Sử dụng để tẩy trắng bột giấy, khử màu trong sản xuất đường, chống nấm mốc
Dạng lỏng một dung môi phân cực, được sử dụng để thực hiện nhiều phản ứng....
A. Sulfuric acid. B. Sodium sulfate. C. Sulfur. D. Sulfur dioxide.
Câu 9:
X
nitrogen oxide, trong đó oxygen chiếm
36,36%
về khối lượng. Công thức của
X
A. NO. B.
2
NO
. C.
2
N O
. D.
2 5
N O
.
Câu 10: Đối với một hệ trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì
A. Làm tăng tốc độ của phản ứng thuận phản ứng nghịch như nhau.
B. Không làm tăng tốc độ phản ứng thuận phản ứng nghịch.
C. Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng thuận.
D. Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng nghịch.
Câu 11: Trong các hợp chất hoá học sau hợp chất nào nitrogen số oxi hóa thấp nhất ?
A.
4 4
2
NH SO
. B.
2
N
. C.
2
NO
. D.
2
HNO
.
Trang 3
Câu 12: Khi tách tinh chế chất lỏng dựa trên sự khác nhau về nhiệt độ sôi của các chất trong hỗn
hợp áp suất nhất định, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây ?
A. Kết tinh. B. Sắc cột. C. Chưng cất. D. Chiết.
Câu 13: Acid nào sau đây acid 2 nấc ?
A.
HCl
. B.
3
HNO
. C.
2 3
H SO
. D.
3 4
H PO
.
Câu 14: Ammonia
3
NH
tan nhiều trong nước do
A.
3
NH
phân tử không phân cực.
B. Phân tử
3
NH
phân cực, khả năng tạo liên kết hydrogen với nước.
C.
3
NH
tồn tại trạng thái khí.
D.
3
NH
nhẹ hơn không khí.
Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải của nitrogen?
A. Tạo khí quyển trơ (giảm nguy cháy nổ....).
B. Tổng hợp ammonia.
C. Tác nhân làm lạnh (bảo quản thực phẩm, mẫu vật sinh học...)
D. Sản xuất phân lân.
Câu 16: Công thức phân tử của chất công thức cấu tạo đầy đủ như sau ?
A.
3 8 2
C H O
. B.
3 10
C H O
. C.
3 6
C H O
. D.
3 8
C H O
.
Câu 17: Saccharose hợp chất hữu nhiều trong các cây mía nên thường được gọi đường mía.
Công thức phân tử của saccharose
12 22 11
C H O
. Công thức đơn giản nhất của saccharose
A.
12 22 11
C H O
. B.
3 6 3
C H O
. C.
2 2
C HO
. D.
6 11 11
C H O
.
Câu 18: Cho đồ chuyển hoá giữa nitrogen hợp chất:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nitrogen dioxide thể trực tiếp tạo thành khi nitrogen phản ứng với oxygen dư.
B. Quá trình
I
(II)
(III) giải thích sự tạo thành nitric acid khi mưa dông kèm sấm chớp.
C. Các phản ứng trong đồ đều phản ứng oxi hoá - khử.
D. Quá trình
1 2 3
dùng sản xuất nitric acid trong công nghiệp.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong phòng thí nghiệm,
2
SO
được điều chế bằng cách đốt quặng pyrite.
B.
2
SO
chất trung gian để sản xuất sulfuric acid.
C.
2
SO
dùng làm chất tẩy trắng giấy bột giấy.
D.
2
SO
dùng làm chất chống mốc lương thực, thực phẩm.
Câu 20: Bộ dụng cụ chiết (được tả như hình vẽ bên) dùng để
Trang 4
A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch.
B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.
C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau.
D. tách chất lỏng chất rắn.
Câu 21: Trong các hợp chất sau:
2 2 3 4 3 4 4 2 2 3 2 5
C H ,CH COOH,Al C ,CH ,CCl ,CaC ,CO ,CH Cl,C H OH
.
Dãy gồm các chất hữu
A.
2 2 3 4 3 2 5 2
C H ,CH COOH,CH ,CH Cl,C H OH,CaC
B.
2 2 3 4 3 4 3 2 5
C H ,CH COOH, Al C ,CH ,CH Cl,C H OH
C.
2 2 3 4 4 3 2 5
C H ,CH COOH,CH ,CCl ,CH Cl,C H OH
D.
2 2 3 2 3 2 5
C H ,CH COOH,CO ,CH Cl,C H OH
Câu 22: Cho các cân bằng sau :
(1)
2 2
2HI H Ig g g
(2)
3
CaCO s
2
CaO COs g
(3)
FeO COs g
2
Fe COs g
(4)
2 2
2SO Og g
3
2SO g
Khi tăng áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều thuận
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 23: Nhóm các chất nào sau đây tác dụng với dung dịch
2 4
H SO
loãng chỉ xảy ra phản ứng trao đổi?
A.
3 3
Fe(OH) ,Mg,CuO,KHCO
. B.
2 2
Fe,CuO,Cu(OH) , BaCl
.
C.
2 2 2 3
FeO,Cu(OH) ,BaCl , Na CO
. D.
2 3 2 2 3
Fe O ,Cu(OH) , Zn, Na SO
.
Câu 24: Một bình kín chứa đầy chất khí
X
, đậy kín bình bằng nút cao su ống dẫn (buộc trước một
quả bóng bay vào đầu ống hút trong bình) như tả trong hình dưới đây.
Trang 5
Mở nút cao su, cho nhanh chất lỏng
Y
vào, đậy nút ngay lập tức, quan sát thấy quả bóng dần được
thổi căng lên. Chất
X
Y
phù hợp với thí nghiệm
A.
2
N
NaOH
. B.
3
NH
2 4
H SO
. C.
2
H
nước. D.
2
CO
HCl
.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai về sulfur?
A. Điều kiện thường chất rắn, màu vàng, không tan trong nước.
B. Tồn tại trong tự nhiên dạng đơn chất hợp chất.
C. Chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học.
D. Sulfur hai dạng thù hình dạng đơn dạng phương.
Câu 26: Dựa vào phổ hồng ngoại (IR) của hợp chất
X
công thức
3 3
CH COCH
dưới đây, hãy chỉ ra
peak nào giúp dự đoán
X
nhóm
C O
?
A. (4). B. (1). C. (2). D. (3).
Câu 27: Theo thuyết cấu tạo hóa học, chất nào sau đây đúng về hóa trị của carbon?
A.
3
HO CH CH O
. B.
3 2 3
CH CH CH CH
.
C.
2 3
CH CH CH CH
. D.
3 2 2 3
2
CH CH CH CH CH
.
Câu 28: Cho đồ chuyển hoá giữa nitrogen hợp chất như sau (mỗi mũi tên một phản ứng):
Trang 6
Phản ứng không thể thực hiện được trong đồ trên
A. (4). B. (1). C. (2). D. (3).
II - PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. (1 điểm)
2 ý kiến của học sinh như sau:
Học sinh (1): Sau một thời gian bón phân đạm ammonium
4 4 3
NH Cl, NH NO ,
thì độ chua
của đất ng
lên ion
4
NH
thủy phân tạo môi trường acid làm cho đất chua”.
Học sinh (2): n phân đạm ammonium thì độ chua của đất giảm
4
NH
thủy phân tạo môi
trường base". Theo em, ý kiến của bạn nào đúng? Tại sao?
Câu 2. (1 điểm)
Hỗn hợp
X
gồm
2
SO
2
O
tỉ khối so với
2
H
bằng 28. Lấy 4,958 lít hỗn hợp
X
(đkc) cho
đi qua bình đựng
2 5
V O
nung ng. Hỗn hợp thu được cho lội qua dung dịch
2
Ba(OH)
thấy
33,51 gam kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng oxi hóa
2
SO
thành
3
SO
.
Câu 3. (1 điểm)
Khói thuốc làm tăng kh năng b ung thư phổi, hoạt chất có độc trong thuốc nicotine.
Kết quả phân tích nguyên tố của nicotine cho thành phần phần trăm khối lượng như sau:
74,07%C,8,65%H,17, 28% N
. Phân tử khối của nicotine được xác định thông qua phổ khối
lượng, peak ion
M
giá trị
m / z
lớn nhất bằng 162. c định công thức phân tử của
nicotine.
ĐÁP ÁN
Trang 7
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
B
B
A
D
D
B
D
D
C
A
A
C
C
B
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
D
D
A
A
A
C
C
A
C
B
C
B
D
B
| 1/7

Preview text:

ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN: HÓA 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Dãy kim loại sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H SO loãng là 2 4 A. Ag,Fe,Ba,Sn . B. Mg,Al,Fe, Zn . C. Au,Pt,Al . D. Cu, Zn, Na .
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây không có cùng công thức đơn giản nhất? A. C H ,C H ,C H .
B. C H O ,C H O ,C H O . 4 4 2 2 6 6 6 12 6 4 8 2 3 6
C. C H O ,C H O ,C H O . D. CH O,C H O ,C H O . 2 4 2 6 12 6 3 6 3 2 2 4 2 4 8 4
Câu 3: Sulfuric acid đặc, nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng A. Al. B. Ag. C. Ca . D. Cu .
Câu 4: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ :
A. Gồm có C,H và các nguyên tố khác.
B. Thường có C,H hay gặp O, N sau đó đến halogen, S,P .
C. Bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. Nhất thiết phải có carbon, thường có H , hay gặp O, N sau đó đến halogen, S,P.. .
Câu 5: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng ? A. H SO H HSO   . B. Na S 0 t   2 2Na S   . 2 3 3 2 C. H SO 0 t  H HSO  . D. HCl H Cl   . 2 4 4
Câu 6: Phương pháp phổ khối lượng (MS) dùng để
A. xác định thành phần nguyên tố của hợp chất hữu cơ.
B. xác định khối lượng phân tử các hợp chất hữu cơ.
C. Xác định khối lượng riêng của hợp chất hữu cơ.
D. xác định công thức cấu tạo các hợp chất hữu cơ.
Câu 7: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước? A. MgCl . B. HClO . C. Ba(OH) . D. C H O . 2 3 2 6 12 6
Câu 8: Hình dưới đây mô tả một số ứng dụng của chất X . Vậy chất X
Chất trung gian quan trọng trong quá trình sản xuất sulfuric acid. Trang 1
Sử dụng để tẩy trắng bột giấy, khử màu trong sản xuất đường, chống nấm mốc
Dạng lỏng là một dung môi phân cực, được sử dụng để thực hiện nhiều phản ứng. . A. Sulfuric acid. B. Sodium sulfate. C. Sulfur. D. Sulfur dioxide.
Câu 9: X là nitrogen oxide, trong đó oxygen chiếm 36,36% về khối lượng. Công thức của X là A. NO. B. NO . C. N O . D. N O . 2 2 2 5
Câu 10: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì
A. Làm tăng tốc độ của phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau.
B. Không làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch.
C. Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng thuận.
D. Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng nghịch.
Câu 11: Trong các hợp chất hoá học sau hợp chất nào nitrogen có số oxi hóa thấp nhất ? A. NH SO . B. N . C. NO . D. HNO . 4 2 4 2 2 2 Trang 2
Câu 12: Khi tách và tinh chế chất lỏng dựa trên sự khác nhau về nhiệt độ sôi của các chất trong hỗn
hợp ở áp suất nhất định, người ta thường sử dụng phương pháp nào sau đây ? A. Kết tinh. B. Sắc kí cột. C. Chưng cất. D. Chiết.
Câu 13: Acid nào sau đây là acid 2 nấc ? A. HCl . B. HNO . C. H SO . D. H PO . 3 2 3 3 4
Câu 14: Ammonia NH tan nhiều trong nước do 3 
A. NH là phân tử không phân cực. 3
B. Phân tử NH phân cực, có khả năng tạo liên kết hydrogen với nước. 3
C. NH tồn tại ở trạng thái khí. 3
D. NH nhẹ hơn không khí. 3
Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải của nitrogen?
A. Tạo khí quyển trơ (giảm nguy cơ cháy nổ. . ).
B. Tổng hợp ammonia.
C. Tác nhân làm lạnh (bảo quản thực phẩm, mẫu vật sinh học. .)
D. Sản xuất phân lân.
Câu 16: Công thức phân tử của chất có công thức cấu tạo đầy đủ như sau là ? A. C H O . B. C H O . C. C H O. D. C H O . 3 8 2 3 10 3 6 3 8
Câu 17: Saccharose là hợp chất hữu cơ có nhiều trong các cây mía nên thường được gọi là đường mía.
Công thức phân tử của saccharose là C H O . Công thức đơn giản nhất của saccharose là 12 22 11 A. C H O . B. C H O . C. C HO . D. C H O . 12 22 11 3 6 3 2 2 6 11 11
Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa nitrogen và hợp chất:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nitrogen dioxide có thể trực tiếp tạo thành khi nitrogen phản ứng với oxygen dư.
B. Quá trình I  (II)  (III) giải thích sự tạo thành nitric acid khi mưa dông kèm sấm chớp.
C. Các phản ứng trong sơ đồ đều là phản ứng oxi hoá - khử. D. Quá trình  
1  2  3 dùng sản xuất nitric acid trong công nghiệp.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong phòng thí nghiệm, SO được điều chế bằng cách đốt quặng pyrite. 2
B. SO là chất trung gian để sản xuất sulfuric acid. 2
C. SO dùng làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy. 2
D. SO dùng làm chất chống mốc lương thực, thực phẩm. 2
Câu 20: Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng để Trang 3
A. tách hai chất rắn tan trong dung dịch.
B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.
C. tách hai chất lỏng không tan vào nhau.
D. tách chất lỏng và chất rắn.
Câu 21: Trong các hợp chất sau: C H ,CH COOH,Al C ,CH ,CCl ,CaC ,CO ,CH Cl,C H OH . 2 2 3 4 3 4 4 2 2 3 2 5
Dãy gồm các chất hữu cơ là
A. C H ,CH COOH,CH ,CH Cl,C H OH,CaC B. 2 2 3 4 3 2 5 2
C H ,CH COOH,Al C ,CH ,CH Cl,C H OH 2 2 3 4 3 4 3 2 5
C. C H ,CH COOH,CH ,CCl ,CH Cl,C H OH
D. C H ,CH COOH,CO ,CH Cl,C H OH 2 2 3 4 4 3 2 5 2 2 3 2 3 2 5
Câu 22: Cho các cân bằng sau :
(1) 2HIg  H g  I g 2   2   (2) CaCO s CaO s  CO g 3      2  
(3) FeOs  COg  Fes  CO g 2  
(4) 2SO g  O g 2SO g 2   2    3  
Khi tăng áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều thuận là A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 23: Nhóm các chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H SO loãng chỉ xảy ra phản ứng trao đổi? 2 4
A. Fe(OH) ,Mg,CuO,KHCO .
B. Fe,CuO,Cu(OH) ,BaCl . 3 3 2 2
C. FeO,Cu(OH) ,BaCl , Na CO .
D. Fe O ,Cu(OH) , Zn, Na SO . 2 2 2 3 2 3 2 2 3
Câu 24: Một bình kín chứa đầy chất khí X , đậy kín bình bằng nút cao su có ống dẫn (buộc trước một
quả bóng bay vào đầu ống hút trong bình) như mô tả trong hình dưới đây. Trang 4
Mở nút cao su, cho nhanh chất lỏng Y vào, đậy nút ngay lập tức, quan sát thấy quả bóng dần được
thổi căng lên. Chất X Y phù hợp với thí nghiệm là A. N và NaOH . B. NH và H SO . C. H và nước. D. CO và HCl . 2 3 2 4 2 2
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai về sulfur?
A. Điều kiện thường là chất rắn, màu vàng, không tan trong nước.
B. Tồn tại trong tự nhiên ở dạng đơn chất và hợp chất.
C. Chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học.
D. Sulfur có hai dạng thù hình là dạng đơn tà và dạng tà phương.
Câu 26: Dựa vào phổ hồng ngoại (IR) của hợp chất X có công thức CH COCH dưới đây, hãy chỉ ra 3 3
peak nào giúp dự đoán X có nhóm C  O ? A. (4). B. (1). C. (2). D. (3).
Câu 27: Theo thuyết cấu tạo hóa học, chất nào sau đây là đúng về hóa trị của carbon?
A. HO CH CH  O .
B. CH  CH  CH  CH . 3 3 2 3
C. CH  CH CH CH .
D. CH  CH  CH  CH CH . 3 2 2  3 2 3 2
Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa nitrogen và hợp chất như sau (mỗi mũi tên là một phản ứng): Trang 5
Phản ứng không thể thực hiện được trong sơ đồ trên là A. (4). B. (1). C. (2). D. (3).
II - PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1. (1 điểm)
Có 2 ý kiến của học sinh như sau:
Học sinh (1): Sau một thời gian bón phân đạm ammonium NH Cl, NH NO , thì độ chua 4 4 3  của đất tăng
lên vì ion NH thủy phân tạo môi trường acid làm cho đất chua”. 4
Học sinh (2): Bón phân đạm ammonium thì độ chua của đất giảm vì NH thủy phân tạo môi 4
trường base". Theo em, ý kiến của bạn nào đúng? Tại sao? Câu 2. (1 điểm)
Hỗn hợp X gồm SO và O có tỉ khối so với H bằng 28. Lấy 4,958 lít hỗn hợp X (đkc) cho 2 2 2
đi qua bình đựng V O nung nóng. Hỗn hợp thu được cho lội qua dung dịch Ba(OH) dư thấy 2 5 2
có 33,51 gam kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng oxi hóa SO thành SO . 2 3 Câu 3. (1 điểm)
Khói thuốc lá làm tăng khả năng bị ung thư phổi, hoạt chất có độc trong thuốc lá là nicotine.
Kết quả phân tích nguyên tố của nicotine cho thành phần phần trăm khối lượng như sau:
74,07%C,8,65%H,17,28% N . Phân tử khối của nicotine được xác định thông qua phổ khối lượng, peak ion M   
 có giá trị m / z lớn nhất bằng 162. Xác định công thức phân tử của nicotine. ĐÁP ÁN Trang 6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B B A D D B D D C A A C C B
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 D D A A A C C A C B C B D B Trang 7