Đề thi học kì 1 Hóa 11 Kết Nối Tri Thức - Đề 2 (Có đáp án)

Đề thi học kỳ 1 Hóa 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2 rất hay. Các bạn tham khảo và ôn tập, củng cố kiến để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ 1 sắp đến.

Trang 1
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN: HÓA 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chất thủy phân trong nước làm đổi màu giấy chỉ thị
pH
A.
2 4
Na SO
. B.
NaCl
.
C.
2 4
3
Fe SO
. D.
12 22 11
C H O
(Saccharose).
Câu 2: Nh vài giọt phenolphtalein vào dung dịch
thì dung dịch chuyển thành
A. màu xanh. B. màu đỏ. C. màu ng. D. màu hồng.
Câu 3: Cho Fe tác dụng với dung dịch
3
HNO
đặc, nóng, thu được khí
X
màu nâu đỏ. Khí
X
A.
2
N O
. B. NO. C.
2
NO
. D.
2
N
.
Câu 4: Hợp chất
X
công thức đơn giản nhất
3
CH O
. Vậy công thức phân tử của
X
thể
A.
2 6 2
C H O
. B.
3
CH O
. C.
2 6
C H O
. D.
3 9 3
C H O
.
Câu 5: Để xác định phân tử khối của hợp chất hữu cơ, người ta sử dụng phổ khối lượng
MS
, trong đó
phân tử khối của chất g trị
m / z
của
A. peak
M
lớn nhất. B. peak
M
nhỏ nhất.
C. peak cường độ tín hiệu cao nhất. D. nhóm peak xuất hiện nhiều lần nhất.
Câu 6: Căn cứ o tính chất vật o sau đây để tách
2
N
ra khỏi không khí?
A.
2
N
rất ít tan trong nước. B.
2
N
nhẹ hơn không khí.
C.
2
N
chất không màu, không mùi. D. Nhiệt độ hóa lỏng của
2
N
2
O
khác nhau.
Câu 7: Cho cân bằng hóa học:
2 2 r
H g F g 2HF g ,Δ H 0
. Biểu thức tính hằng số cân bằng
C
K
A.
C
2 2
HF
K
H F
B.
2
C
2 2
[HF]
K
H F
. C.
C
2 2
HF
K
H F
D.
2 2
C
2
H F
K
[HF]
Câu 8: Cho cân bằng hoá học:
xtt
2 2 3
N g 3H g 2NH g
; phản ứng thuận phản ứng toả nhiệt.
Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi nồng độ
2
N
. B. thay đổi nhiệt độ.
C. thêm chất xúc tác Fe. D. thay đổi áp suất của hệ.
Câu 9: Nhôm không bị hòa tan trong dung dịch
A.
HCl
B.
2 4
H SO
loãng C.
3
HNO
loãng D.
3
HNO
đặc nguội
Câu 10: Dùng phương pháp sắc để tách
A
ra khỏi cột trước,
B
ra sau. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. A
B
không tan trong pha động.
B. B bị hấp phụ kém hơn
A
.
C. A hoà tan tốt trong dung môi hơn
B
D.
A
B
cùng khả năng hấp phụ hoà tan.
Câu 11: Pha loãng 1 lít dung dịch
NaOH
pH 9
bằng nước để được dung dịch mới
pH 8
. Thể
tích nước cần dùng
A. 4 t. B. 9 lít. C. 10 lít. D. 5 t.
Câu 12: Cho từng chất:
2 3 3 4
Fe,FeO,Fe(OH) , Fe(OH) ,Fe O
lần lượt phản ứng với
3
HNO
đặc, nóng. Số
phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4.
Câu 13: Dãy chất nào sau đây hợp chất hữu ?
A.
4 3 2 4 2 6
2
NH CO ,CO ,CH ,C H
. B.
2 4 4 2 6 3 9
C H ,CH ,C H O,C H N
.
Trang 2
C.
2 2 3 3 2 5
CO ,K CO , NaHCO ,C H Cl
. D.
4 3 3 4 4
NH HCO ,CH OH,CH ,CCl
.
Câu 14: Khi biết thành phần phần trăm của các nguyên t phân tử khối
M
của hợp chất hữu thì
công thức tính số nguyên tử
C
trong phân tử hữu
A.
%
12 100
C
m
M
B.
%
12 100
C
m
m
C.
%
14 100
C
m
m
D.
%
16 100
C
m
M
Câu 15: Cho phổ khối lượng của một hợp chất hữu
A
như hình vẽ:
Hợp chất hữu A thể
A.
2 2
CH Cl
. B.
7 8
C H
. C.
4 8 2
C H O
. D.
4 6 2
C H O
.
Câu 16: Một hydrocarbon
X
thể khí tỉ khối hơi so với hydrogen 15 . Công thức phân tử của
X
A.
2 6
C H
B.
C.
2 4
C H
D.
2 2
C H
Câu 17: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây chứng tỏ ammonia một chất khử?
A.
3 2 4
NH H O NH OH
. B.
3 2 4 4 4
2
2NH H SO NH SO
.
C.
0
t ,Pt
3 2 2
4NH 5O 4NO 6H O
. D.
3 4
NH HCl NH Cl
.
Câu 18: Oleum công thức tổng quát
A.
2 4 2
H SO nSO
. B.
2 4 2
H SO nH O
. C.
2 4 3
H SO nSOSO
. D.
2 4
H SO
đặc.
Câu 19: Cho dòng điện chạy qua dung dịch nước của một chất
X
như thí nghiệm bên dưới, thấy đèn
sáng tỏ:
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch chất
X
chất điện li mạnh.
(b) Trong dung dịch
X
các ion dương âm.
(c) Chất
X
dạng rắn khan cũng dẫn điện.
(d) Dung dịch
X
thể acid mạnh, base mạnh, muối tan.
Phát biểu không đúng
A. (d). B. (a). C. (b). D. (c).
Câu 20: Phân tích chất hữu cơ
X
chứa
, ,C H O
ta có:
: : 1:3:1
C H O
n n n
. Công thức đơn giản nhất của
X
A.
6 12 4
C H O
B.
3
CH O
C.
3 6 2
C H O
D.
3 6
C H O
Câu 21: Hợp chất nào dưới đây hydrocarbon?
A.
2 5
C H Cl
B.
2 5 3
C H COOCH
C.
4
CH
D.
6 5
C H OH
Trang 3
Câu 22: Khí
X
làm đục nước vôi trong được dùng để làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp
giấy. Chất X
A.
2
SO
. B.
. C.
3
O
. D.
2
CO
.
Câu 23: Chọn phát biểu sai khi nói về phương pháp chưng cất:
A. Thành phần các chất khi bay hơi khác với thàn phần của chúng trong dung dịch.
B. Gồm 2 giai đoạn.
C. phương pháp tách tinh chế đối với chất lỏng.
D. Chất o nhiệt độ sôi thấp sẽ chuyển thành hơi muộn hơn ít n.
Câu 24:
2 4
H SO
đặc, nguội không tác dụng được với tất cả các kim loại thuộc nhóm nào?
A.
Al,Mg,Fe
. B.
Fe,Al,Cr
. C.
Ag,Cu, Au
. D.
Ag,Cu, Fe
.
Câu 25: S oxi hóa cao nhất th của sulfur trong các hợp chất là?
A. +6 . B. +8 . C. +4 . D. +5 .
Câu 26: Kết quả phổ khối MS của acetone được cho trong bảng sau:
Phân tử khối của acetone
m/z
Cường độ tương đối (%)
58
62
43
100
15
22
A. 58 . B. 57 . C. 59 . D. 56 .
Câu 27: Một mẫu khí thải chứa
2 2 2
CO , NO ,N
2
SO
được sục vào dung dịch
2
Ca(OH)
dư. Trong
bốn khí đó, số khí bị hấp thụ
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 28: Cho cân bằng (trong bình kín) sau:
2 2 2
CO g H O(g) CO g H g , (ΔH 0)
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ, (2) thêm 1 lượng hơi nước, (3) thêm 1 lượng
2
H
, (4) tăng áp suất
chung của hệ, (5) dùng chất xúc tác. y gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (4), (5).
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1.
Thành phần chính của tinh dầu chuối ester
3 2 2 3
2
CH COOCH CH CH CH
, được điều chế từ phản
ứng:
3 3 2 2 3 2 2 3 2
2 2
CH COOH aq CH CHCH CH OH(aq) CH COOCH CH CH CH aq H O l
.
a) Để tăng hiệu suất phản ng thì cần thay đổi nồng độ chất phản ứng như thế nào ?
b) Nếu ban đầu nồng độ
3
CH COOH
3 2 2
2
0,1M; CH CHCH CH
-
OH
0,2M
tại thời điểm
cân bằng nồng độ ester
0,05M
thì hằng số cân bằng
C
K
bằng bao nhiêu ?
Câu 2.
Cho 7,437 lít nitrogen (đkc) phản ứng với hydrogen chất xúc tác thích hợp một thời gian để
điều chế ammonia. Tính thể tích ammonia thu được (đkc), biết hiệu suất phản ứng
20%
.
Câu 3.
Hai hợp chất
X
Y
cùng công thức thực nghiệm
2
CH O
. Phổ
MS
cho thấy
X
Y
các tín hiệu sau:
Chất X
Chất Y
m/z
Cường độ tương đối (%)
m/z
Cường độ tương đối (%)
Trang 4
29
19
31
100
31
100
59
50
60
38
90
16
Hai hợp chất X Y cùng công thức thực nghiệm CH
2
O. Phổ MS cho thấy X Y các
tín hiệu sau:
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
C
D
C
A
A
D
B
C
D
C
B
D
B
A
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
D
A
C
C
D
B
C
A
D
B
A
A
B
B
| 1/4

Preview text:

ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN: HÓA 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chất thủy phân trong nước làm đổi màu giấy chỉ thị pH là A. Na SO . B. NaCl. 2 4 C. Fe SO . 2  4  D. C H O (Saccharose). 3 12 22 11
Câu 2: Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH thì dung dịch chuyển thành 3 A. màu xanh. B. màu đỏ. C. màu vàng. D. màu hồng.
Câu 3: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là 3 A. N O . B. NO. C. NO . D. N . 2 2 2
Câu 4: Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH O . Vậy công thức phân tử của X có thể là 3 A. C H O . B. CH O . C. C H O . D. C H O . 2 6 2 3 2 6 3 9 3
Câu 5: Để xác định phân tử khối của hợp chất hữu cơ, người ta sử dụng phổ khối lượng MS , trong đó
phân tử khối của chất là giá trị m / z của A. peak M     lớn nhất. B. peak M     nhỏ nhất.
C. peak có cường độ tín hiệu cao nhất.
D. nhóm peak xuất hiện nhiều lần nhất.
Câu 6: Căn cứ vào tính chất vật lí nào sau đây để tách N ra khỏi không khí? 2
A. N rất ít tan trong nước.
B. N nhẹ hơn không khí. 2 2
C. N là chất không màu, không mùi.
D. Nhiệt độ hóa lỏng của N và O là khác nhau. 2 2 2
Câu 7: Cho cân bằng hóa học: H g  F g  2HF g ,Δ H  0 . Biểu thức tính hằng số cân bằng 2   2     r K là C HF 2 HF H F 2  2  A. K  B. [HF] K  . C. K  D. K  C H  F C H  F C H  F C 2 [HF] 2   2  2   2  2   2  xtt
Câu 8: Cho cân bằng hoá học: N g 3H g  2NH g ; phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. 2   2   3  
Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi nồng độ N .
B. thay đổi nhiệt độ. 2
C. thêm chất xúc tác Fe.
D. thay đổi áp suất của hệ.
Câu 9: Nhôm không bị hòa tan trong dung dịch A. HCl B. H SO loãng C. HNO loãng D. HNO đặc nguội 2 4 3 3
Câu 10: Dùng phương pháp sắc kí để tách A và B,A ra khỏi cột trước, B ra sau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. A và B không tan trong pha động.
B. B bị hấp phụ kém hơn A .
C. A hoà tan tốt trong dung môi hơn B
D. A B có cùng khả năng hấp phụ và hoà tan.
Câu 11: Pha loãng 1 lít dung dịch NaOH có pH  9 bằng nước để được dung dịch mới có pH  8 . Thể tích nước cần dùng là A. 4 lít. B. 9 lít. C. 10 lít. D. 5 lít.
Câu 12: Cho từng chất: Fe,FeO,Fe(OH) ,Fe(OH) ,Fe O lần lượt phản ứng với HNO đặc, nóng. Số 2 3 3 4 3
phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4.
Câu 13: Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A. NH CO ,CO ,CH ,C H . B. 4  C H ,CH ,C H O,C H N . 2 3 2 4 2 6 2 4 4 2 6 3 9 Trang 1
C. CO , K CO , NaHCO ,C H Cl .
D. NH HCO ,CH OH,CH ,CCl . 2 2 3 3 2 5 4 3 3 4 4
Câu 14: Khi biết thành phần phần trăm của các nguyên tố và phân tử khối M của hợp chất hữu cơ thì
công thức tính số nguyên tử C trong phân tử hữu cơ là A. %m M m m m m m M C B. % C C. % C D. % C  12 100 12 100 14 100 16 100
Câu 15: Cho phổ khối lượng của một hợp chất hữu cơ A như hình vẽ:
Hợp chất hữu cơ A có thể là A. CH Cl . B. C H . C. C H O . D. C H O . 2 2 7 8 4 8 2 4 6 2
Câu 16: Một hydrocarbon X ở thể khí có tỉ khối hơi so với hydrogen là 15 . Công thức phân tử của X là A. C H B. CH C. C H D. C H 2 6 4 2 4 2 2
Câu 17: Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây chứng tỏ ammonia là một chất khử?
A. NH H O  NH OH   .
B. 2NH  H SO  NH SO . 3 2 4  4 3 2 4 2 4 C. 0 t ,Pt 4NH 5O  4NO 6H O .
D. NH  HCl  NH Cl . 3 2 2 3 4
Câu 18: Oleum có công thức tổng quát là A. H SO nSO . B. H SO nH O . C. H SO nSOSO . D. H SO đặc. 2 4 2 2 4 2 2 4 3 2 4
Câu 19: Cho dòng điện chạy qua dung dịch nước của một chất X như thí nghiệm bên dưới, thấy đèn sáng tỏ: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch chất  X  là chất điện li mạnh.
(b) Trong dung dịch  X  có các ion dương và âm.
(c) Chất  X  ở dạng rắn khan cũng dẫn điện.
(d) Dung dịch X có thể là acid mạnh, base mạnh, muối tan. Phát biểu không đúng là A. (d). B. (a). C. (b). D. (c).
Câu 20: Phân tích chất hữu cơ X chứa C, H,O ta có: n n n
. Công thức đơn giản nhất của C : H : O 1:3:1 X là A. C H O B. CH O C. C H O D. C H O 6 12 4 3 3 6 2 3 6
Câu 21: Hợp chất nào dưới đây là hydrocarbon? A. C H Cl B. C H COOCH C. CH D. C H OH 2 5 2 5 3 4 6 5 Trang 2
Câu 22: Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng để làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là A. SO . B. NH . C. O . D. CO . 2 3 3 2
Câu 23: Chọn phát biểu sai khi nói về phương pháp chưng cất:
A. Thành phần các chất khi bay hơi khác với thàn phần của chúng trong dung dịch.
B. Gồm 2 giai đoạn.
C. Là phương pháp tách và tinh chế đối với chất lỏng.
D. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp sẽ chuyển thành hơi muộn hơn và ít hơn.
Câu 24: H SO đặc, nguội không tác dụng được với tất cả các kim loại thuộc nhóm nào? 2 4 A. Al,Mg,Fe . B. Fe,Al,Cr . C. Ag,Cu,Au . D. Ag,Cu,Fe .
Câu 25: Số oxi hóa cao nhất có thể có của sulfur trong các hợp chất là? A. +6 . B. +8 . C. +4 . D. +5 .
Câu 26: Kết quả phổ khối MS của acetone được cho trong bảng sau:
Phân tử khối của acetone là m/z
Cường độ tương đối (%) 58 62 43 100 15 22 A. 58 . B. 57 . C. 59 . D. 56 .
Câu 27: Một mẫu khí thải có chứa CO , NO , N và SO được sục vào dung dịch Ca(OH) dư. Trong 2 2 2 2 2
bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 28: Cho cân bằng (trong bình kín) sau:
COg  H O(g)  CO g  H g , (ΔH  0) 2 2   2  
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ, (2) thêm 1 lượng hơi nước, (3) thêm 1 lượng H , (4) tăng áp suất 2
chung của hệ, (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (4), (5). II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1.
Thành phần chính của tinh dầu chuối là ester CH COOCH CH CH CH , được điều chế từ phản 3 2 2  32 ứng:
CH COOH aq  CH CHCH CH  OH(aq)  CH COOCH CH CH CH aq  H O l . 3    32 2 2 3 2 2  3   2 2  
a) Để tăng hiệu suất phản ứng thì cần thay đổi nồng độ chất phản ứng như thế nào ?
b) Nếu ban đầu nồng độ CH COOH là 0,1M;CH CHCH CH - OH là 3  0,2M và tại thời điểm 3 2 2 2
cân bằng nồng độ ester là 0,05M thì hằng số cân bằng K bằng bao nhiêu ? C Câu 2.
Cho 7,437 lít nitrogen (đkc) phản ứng với hydrogen dư có chất xúc tác thích hợp một thời gian để
điều chế ammonia. Tính thể tích ammonia thu được (đkc), biết hiệu suất phản ứng là 20% . Câu 3.
Hai hợp chất X Y có cùng công thức thực nghiệm là CH O . Phổ MS cho thấy X và Y có 2 các tín hiệu sau: Chất X Chất Y
m/z Cường độ tương đối (%) m/z Cường độ tương đối (%) Trang 3 29 19 31 100 31 100 59 50 60 38 90 16
Hai hợp chất X Y có cùng công thức thực nghiệm là CH2O. Phổ MS cho thấy X và Y có các tín hiệu sau: ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 C D C A A D B C D C B D B A
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 D A C C D B C A D B A A B B Trang 4