Đề thi học kì 1 Hóa 11 Sở GD-ĐT Quảng Nam 2021-2022 (có đáp án)

Tổng hợp toàn bộ Đề thi học kì 1 Hóa 11 Sở GD-ĐT Quảng Nam 2021-2022 (có đáp án) được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: HÓA HỌC – Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 301
Họ và tên: ......................................................... SBD: ........................... Lớp: ..................
Cho nguyên tử khối: H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Fe = 56.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây không phi là chất điện li?
A. Ancol etylic (C
2
H
5
OH). B. Natri clorua (NaCl).
C. Kali hiđroxit (KOH). D. Axit clo hiđric (HCl).
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, người ta điu chế khí NH
3
bng cách
A. đun nóng NH
4
Cl với Ca(OH)
2
. B. tổng hợp từ N
2
và H
2
(t
0
, xt, p).
C. nhiệt phân NH
4
Cl. D. nhiệt phân NH
4
NO
3
.
Câu 3: Kim loi nào sau đây phản ứng đưc vi dung dch HNO
3
đặc ngui?
A. Fe. B. Al. C. Pt. D. Cu.
Câu 4: S oxi hóa ca C trong CO
2
A.
4
. B.
4
. C.
2
. D.
.
Câu 5: Muối nào sau đây là muối nitrat?
A. Na
2
SO
4
. B. MgCl
2
. C. NH
4
Cl. D. KNO
3
.
Câu 6: Muối nào sau đây không tan trong nước?
A. (NH
4
)
2
CO
3
. B. NaNO
3
. C. K
2
SO
4
. D. BaCO
3
.
Câu 7: Nguyên t nitơ nhóm nào trong bng tun hoàn?
A. IIIA. B. IIIB. C. VB. D. VA.
Câu 8: Mt dung dịch có môi trường axit thì có
A. [H
+
] = [OH
-
]. B. [H
+
] > [OH
-
]. C. [H
+
] < 10
-7
M. D. [H
+
] = 10
-7
M.
Câu 9: Theo thuyết A--ni-ut, chất nào sau đây là axit?
A. NaHCO
3
. B. NH
3
. C. HNO
3
. D. NaOH.
Câu 10: Trong các mui sau, mui nào là mui trung hòa?
A. NH
4
HCO
3
. B. NaHCO
3
. C. Na
2
SO
4
. D. KHSO
4
.
Câu 11: Bn cht ca phn ng trong dung dch các cht đin li là
A. phản ứng giữa các ion. B. phản ứng tạo thành các chất kết tủa.
C. phản ứng giữa chất oxi hóa và chất khử. D. sự phân li thành các ion trong dung dịch.
Câu 12: Chất tan trong nước phân li ra ion đưc gi là cht
A. oxi hóa. B. điện phân. C. dễ tan. D. điện li.
Câu 13: Phn ng gia NH
3
và HNO
3
to thành sn phm có tên gi là
A. axit nitric. B. amoni clorua. C. amoni nitrat. D. amoni nitrit.
Câu 14: Nồng độ mol/lít của ion
3
NO
trong dung dịch Ba(NO
3
)
2
0,1 M là
A. 0,4. B. 0,1. C. 0,2. D. 1,0.
Câu 15: Cặp chất nào sau đây (trong dung dịch) phản ứng được với nhau?
A. Na
2
CO
3
và KNO
3
. B. NaOH và HCl.
C. KCl và NaNO
3
. D. Fe
2
(SO
4
)
3
và NaNO
3
.
Câu 16: Sn phm ca phn ng nhit phân hoàn toàn mui AgNO
3
A. AgNO
2
, O
2
. B. Ag, NO
2
, O
2
. C. Ag, NO, O
2
. D. AgO, NO
2
, O
2
.
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây sai đối vi N
2
?
A. Phân tử có liên kết ba kém bền. B. Tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
C. Thể hiện tính khử khi tác dụng với O
2
. D. Thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H
2
.
Câu 18: Phn ứng nào sau đây C (cacbon) có tính oxi hóa?
A. C + 2CuO
o
t

2Cu + CO
2
. B. 3C + 4Al
o
t

Al
4
C
3
.
C. C + H
2
O
o
t

CO + H
2
. D. C + O
2
o
t

CO
2
.
Câu 19: Dung dịch HNO
3
0,001 M có pH là
A. 2. B. 11. C. 3. D. 1.
Câu 20: Cho y chuyn hóa: N
2
o
2
+ H (xt, t , p)

X
o
2
+ O (Pt, t )

(Y)
2
+ O
(Z)
22
+ O H O
T.
Các cht Y và T lần lưt là
A. NO và HNO
3
. B. NO và NO
2
. C. NO
2
và HNO
3
. D. N
2
và N
2
O
5
.
Câu 21: Cho sơ đồ phn ng: Fe(NO
3
)
3
+ KOH → X + KNO
3
. Cht X là
A. Fe(OH)
2
. B. Fe(NO
3
)
2
. C. Fe. D. Fe(OH)
3
.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a. Viết phương trình phân tử phương trình ion thu gọn của phản ứng xảy ra (nếu
) khi:
- Cho lượng dung dịch natri hiđroxit (NaOH) vào dung dịch amoni sunfat
((NH
4
)
2
SO
4
).
- Thêm từ từ đến dung dịch axit clo hiđric (HCl) loãng vào dung dịch kali
cacbonat (K
2
CO
3
).
b. Tính khối lượng H
2
cần dùng để tổng hợp 150 tấn NH
3
(từ N
2
H
2
) với hiệu suất
của toàn bộ quá trình đạt 96% (kết quả làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
Câu 2 (1,0 điểm).
Hỗn hợp X gồm 0,24 gam Mg 0,56 gam Fe. Cho X phản ứng hoàn toàn với dung
dịch HNO
3
(đun nóng, 10% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Y (chỉ chứa 2
muối axit ), khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất). Thêm dung dịch chứa 3,4 gam NaOH
vào dung dịch Y, thu được kết tủa 250 ml dung dịch Z. Cho các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Xác định g trị pH của dung dịch Z.
------ HẾT ------
Học sinh được sử dụng bảng tính tan và bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: HÓA HỌC – Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 302
Họ và tên: ......................................................... SBD: ............................ Lớp: ..................
Cho nguyên tử khối: H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Fe = 56.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Bn cht ca phn ng trong dung dch các cht đin li là
A. phản ứng giữa chất oxi hóa và chất khử. B. phản ứng giữa các ion.
C. sự phân li thành các ion trong dung dịch. D. phản ứng tạo thành các chất kết tủa.
Câu 2: Muối nào sau đây dễ tan trong nước?
A. CaCO
3
. B. BaSO
4
. C. NH
4
Cl. D. AgCl.
Câu 3: Theo thuyết A--ni-ut, chất nào sau đây là bazơ?
A. NaOH. B. NaHCO
3
. C. C
2
H
5
OH. D. HNO
3
.
Câu 4: S electron lp ngoài cùng ca nguyên t nitơ là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 7.
Câu 5: Trong công nghiệp, người ta điều chế khí NH
3
bng cách
A. tổng hợp từ N
2
và H
2
(t
0
, xt, p). B. nhiệt phân NH
4
Cl.
C. đun nóng NH
4
Cl với Ca(OH)
2
. D. nhiệt phân NH
4
NO
3
.
Câu 6: Muối nào sau đây là muối nitrat?
A. NH
4
Cl. B. MgSO
4
. C. NaNO
3
. D. NaCl.
Câu 7: Mt dung dịch có môi trường bazơ thì có
A. [H
+
] = 10
-7
M. B. [H
+
] = [OH
-
]. C. [H
+
] > 10
-7
M. D. [H
+
] < [OH
-
].
Câu 8: S điện li là quá trình
A. phân li các chất trong nước ra ion. B. oxi hóa các chất thành ion.
C. nhiệt phân các chất thành ion. D. hòa tan các chất tan vào nước.
Câu 9: Chất nào sau đây không phi là chất điện li?
A. Glixerol (C
3
H
5
(OH)
3
). B. Axit nitric (HNO
3
).
C. Kali clorua (KCl). D. Natri hiđroxit (NaOH).
Câu 10: Nguyên t cacbon nhóm nào trong bng tun hoàn?
A. IIA. B. IVB. C. IVA. D. IIB.
Câu 11: Trong các mui sau, mui nào là mui axit?
A. CuSO
4
. B. NH
4
Cl C. NaNO
3
. D. NaHCO
3
.
Câu 12: Kim loại nào sau đây không phn ng vi dung dch HNO
3
đặc ngui?
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Zn.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây đúng đối vi N
2
?
A. Thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với O
2
. B. Thể hiện tính khử khi tác dụng với H
2
.
C. Phân tử có liên kết ba kém bền. D. Tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
Câu 14: Phn ứng nào sau đây C (cacbon) có tính khử?
A. 2C + Ca
o
t

CaC
2
. B. C + O
2
o
t

CO
2
.
C. 3C + 4Al
o
t

Al
4
C
3
. D. C + 2H
2
o
t

CH
4
.
Câu 15: Cặp chất nào sau đây (trong dung dịch) phản ứng được với nhau?
A. KNO
3
và Na
2
SO
4
. B. Fe
2
(SO
4
)
3
và NaNO
3
.
C. Na
2
CO
3
và KNO
3
. D. AgNO
3
và NaCl.
Câu 16: Dung dịch HCl 0,01 M có pH là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 12.
Câu 17: Nồng độ mol/lít của ion
3
NO
trong dung dịch Ba(NO
3
)
2
0,01 M là
A. 0,40. B. 2,00. C. 0,01. D. 0,02.
Câu 18: Cho sơ đồ phn ng: MgCl
2
+ NaOH → X + NaCl. Cht X là
A. MgOH. B. MgCl
3
. C. Mg(OH)
2
. D. Mg.
Câu 19: Cho dãy chuyn hóa: N
2
o
2
+ H (xt, t , p)

X
o
2
+ O (Pt, t )

(Y)
2
+ O
(Z)
22
+ O H O
T.
Các cht Z và T lần lưt là
A. N
2
và N
2
O
5
. B. NO
2
và HNO
3
. C. NO và NO
2
. D. N
2
O
5
và HNO
3
.
Câu 20: Phn ng gia NH
3
và HCl to thành sn phm có tên gi là
A. amoni clorit. B. amoni clorua. C. axit clohiđric. D. amoni clorat.
Câu 21: Sn phm ca phn ng nhit phân hoàn toàn mui Cu(NO
3
)
2
A. CuO, NO, O
2
. B. Cu, NO
2
, O
2
. C. Cu(NO
2
)
2
, O
2
. D. CuO, NO
2
, O
2
.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a. Viết phương trình phân tử phương trình ion thu gọn của phản ứng xảy ra (nếu
) khi:
- Cho lượng dư dung dịch kali hiđroxit (KOH) vào dung dịch amoni clorua (NH
4
Cl).
- Thêm từ từ đến dư dung dịch axit nitric (HNO
3
) loãng vào dung dịch natri cacbonat
(Na
2
CO
3
).
b. Tính khối lượng N
2
cần dùng để tổng hợp 150 tấn NH
3
(từ N
2
H
2
) với hiệu suất
của toàn bộ quá trình đạt 96%.
Câu 2 (1,0 điểm).
Hỗn hợp X gồm 1,12 gam Fe 0,36 gam Mg. Cho X phản ng hoàn toàn với dung
dịch HNO
3
(đun nóng, 10% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Y (chỉ chứa 2
muối axit ), khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất). Thêm dung dịch chứa 4,42 gam NaOH
vào dung dịch Y, thu được kết tủa 250 ml dung dịch Z. Cho các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Xác định giá trị pH của dung dịch Z.
------ HẾT ------
Học sinh được dùng bảng tính tan và bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
SỞ GDĐT TỈNHQUẢNG NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN HOÁ HỌC - LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 Phút
A/ TRẮC NGHIỆM
Câu
301
302
303
304
305
306
307
308
1
A
B
D
B
C
B
A
C
2
A
C
B
D
D
A
A
B
3
D
A
A
C
C
D
C
C
4
B
A
B
C
B
D
A
C
5
D
A
B
B
B
D
D
D
6
D
C
D
A
B
C
C
A
7
D
D
D
A
B
A
D
D
8
B
A
D
B
A
D
B
A
9
C
A
C
D
A
C
B
B
10
C
C
A
A
D
C
A
D
11
A
D
B
A
C
C
B
A
12
D
B
C
B
D
B
B
B
13
C
D
C
D
A
A
D
B
14
C
B
A
B
D
D
D
C
15
B
D
D
C
C
C
B
A
16
B
C
D
D
B
D
C
D
17
A
D
A
C
C
B
D
D
18
B
C
C
A
A
B
C
C
19
C
B
A
D
D
A
C
D
20
A
B
C
C
A
A
D
B
21
D
D
B
D
D
B
A
A
B/ TỰ LUẬN: 1. ĐÁP ÁN ĐỀ 301, 303, 305, 307
Nội dung
Điểm
Câu 1
2,0
a. 2NaOH + (NH
4
)
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O
0,25
OH
-
+ NH
4
+
→ NH
3
+ H
2
O
0,25
HCl + K
2
CO
3
→ KHCO
3
+ KCl
H
+
+ CO
3
2-
→ HCO
3
-
0,25
HCl + KHCO
3
→ KCl + CO
2
+ H
2
O
H
+
+ HCO
3
-
→ CO
2
+ H
2
O
0,25
b. N
2
+ 3H
2
2NH
3
Khối lượng H
2
cần dùng nếu H= 100%: 150*3/17= 26,5 tấn.
0,5
Khối lượng H
2
cần dùng khi H= 96%: 26,5*100/96= 27,6 tấn.
0,5
Câu 2
1,0
n (Mg) = n(Mg
2+
) = 0,24/24 = 0,01 mol.
n(Fe) = n(Fe
3+
) = 0,56/56 = 0,01 mol.
0,25
nHNO
3 (
pư) = 0,1 mol => nHNO
3
(dư) = 0,01 mol
n(NaOH) = n(OH
-
) ban đầu = 3,4/40 = 0,085 mol.
n(OH
-
) phản ứng = 0,01 + 2*0,01+ 3* 0,01 = 0,06 mol.
0,25
n(OH
-
) dư = 0,085 - 0,06 = 0,025 mol.
0,25
[OH
-
] trong Z: 0,025/0,25 = 0,1 M
pH= 13.
0,25
2. ĐÁP ÁN ĐỀ 302, 304, 306, 308
Nội dung
Điểm
Câu 1
2,0
a. KOH + NH
4
Cl → KCl + NH
3
+ H
2
O
0,25
OH
-
+ NH
4
+
→ NH
3
+ H
2
O
0,25
HNO
3
+ Na
2
CO
3
→ NaHCO
3
+ KNO
3
H
+
+ CO
3
2-
→ HCO
3
-
0,25
HNO
3
+ NaHCO
3
→ NaNO
3
+ CO
2
+ H
2
O
H
+
+ HCO
3
-
→ CO
2
+ H
2
O
0,25
b. N
2
+ 3H
2
2NH
3
Khối lượng N
2
cần dùng nếu H= 100%: 150*14/17= 123,5 tấn.
0,5
Khối lượng N
2
cần dùng khi H= 96%: 123,5*100/96= 128,6 tấn.
0,5
Câu 2
1,0
n (Mg)= n(Mg
2+
) = 0,36/24= 0,015 mol.
n(Fe)= n(Fe
3+
) = 1,12/56= 0,02 mol.
0,25
nHNO
3 (
pư) = 0,18 => nHNO
3
(dư)= 0,018
n(NaOH)= n(OH
-
) ban đầu = 4,42/40= 0,1105 mol.
n(OH
-
) phản ứng = 0,018 + 2*0,015+ 3* 0,02= 0,108 mol.
0,25
n(OH
-
) dư= 0,1105- 0,108= 0,0025 mol.
0,25
[OH
-
] trong Z: 0,0025/0,25= 0,01 M
pH= 12.
0,25
* HS giải cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: HÓA HỌC – Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 301
Họ và tên: ......................................................... SBD: ........................... Lớp: ..................
Cho nguyên tử khối: H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Fe = 56.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. Ancol etylic (C2H5OH).
B. Natri clorua (NaCl).
C. Kali hiđroxit (KOH).
D. Axit clo hiđric (HCl).
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí NH3 bằng cách
A. đun nóng NH4Cl với Ca(OH)2.
B. tổng hợp từ N2 và H2 (t0, xt, p).
C. nhiệt phân NH4Cl.
D. nhiệt phân NH4NO3.
Câu 3: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc nguội? A. Fe. B. Al. C. Pt. D. Cu.
Câu 4: Số oxi hóa của C trong CO2 là A. 4  . B. 4  . C. 2  . D. 2  .
Câu 5: Muối nào sau đây là muối nitrat? A. Na2SO4. B. MgCl2. C. NH4Cl. D. KNO3.
Câu 6: Muối nào sau đây không tan trong nước? A. (NH4)2CO3. B. NaNO3. C. K2SO4. D. BaCO3.
Câu 7: Nguyên tố nitơ ở nhóm nào trong bảng tuần hoàn? A. IIIA. B. IIIB. C. VB. D. VA.
Câu 8: Một dung dịch có môi trường axit thì có A. [H+] = [OH-]. B. [H+] > [OH-]. C. [H+] < 10-7M. D. [H+] = 10-7M.
Câu 9: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit? A. NaHCO3. B. NH3. C. HNO3. D. NaOH.
Câu 10: Trong các muối sau, muối nào là muối trung hòa? A. NH4HCO3. B. NaHCO3. C. Na2SO4. D. KHSO4.
Câu 11: Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li là
A. phản ứng giữa các ion.
B. phản ứng tạo thành các chất kết tủa.
C. phản ứng giữa chất oxi hóa và chất khử.
D. sự phân li thành các ion trong dung dịch.
Câu 12: Chất tan trong nước phân li ra ion được gọi là chất A. oxi hóa. B. điện phân. C. dễ tan. D. điện li.
Câu 13: Phản ứng giữa NH3 và HNO3 tạo thành sản phẩm có tên gọi là A. axit nitric. B. amoni clorua. C. amoni nitrat. D. amoni nitrit.
Câu 14: Nồng độ mol/lít của ion NO trong dung dịch Ba(NO 3 3)2 0,1 M là A. 0,4. B. 0,1. C. 0,2. D. 1,0.
Câu 15: Cặp chất nào sau đây (trong dung dịch) phản ứng được với nhau? A. Na2CO3 và KNO3. B. NaOH và HCl. C. KCl và NaNO3.
D. Fe2(SO4)3 và NaNO3.
Câu 16: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn muối AgNO3 là A. AgNO2, O2. B. Ag, NO2, O2.
C. Ag, NO, O2. D. AgO, NO2, O2.
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây sai đối với N2?
A. Phân tử có liên kết ba kém bền.
B. Tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
C. Thể hiện tính khử khi tác dụng với O2. D. Thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2.
Câu 18: Phản ứng nào sau đây C (cacbon) có tính oxi hóa? o o A. C + 2CuO t  2Cu + CO t 2. B. 3C + 4Al   Al4C3. o o C. C + H t t 2O   CO + H2. D. C + O2   CO2.
Câu 19: Dung dịch HNO3 0,001 M có pH là A. 2. B. 11. C. 3. D. 1. o o
Câu 20: Cho dãy chuyển hóa: N + H (xt, t , p) + O (Pt, t ) + O + O  H O 2 2    2   X  (Y) 2 (Z) 2 2 T.
Các chất Y và T lần lượt là A. NO và HNO3. B. NO và NO2. C. NO2 và HNO3. D. N2 và N2O5.
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(NO3)3 + KOH → X + KNO3. Chất X là
A. Fe(OH)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe. D. Fe(OH)3.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm).
a. Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của phản ứng xảy ra (nếu ) khi:
- Cho lượng dư dung dịch natri hiđroxit (NaOH) vào dung dịch amoni sunfat ((NH4)2SO4).
- Thêm từ từ đến dư dung dịch axit clo hiđric (HCl) loãng vào dung dịch kali cacbonat (K2CO3).
b. Tính khối lượng H2 cần dùng để tổng hợp 150 tấn NH3 (từ N2 và H2) với hiệu suất
của toàn bộ quá trình đạt 96% (kết quả làm tròn đến 1 chữ số thập phân). Câu 2 (1,0 điểm).
Hỗn hợp X gồm 0,24 gam Mg và 0,56 gam Fe. Cho X phản ứng hoàn toàn với dung
dịch HNO3 (đun nóng, dư 10% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Y (chỉ chứa 2
muối và axit dư
), khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Thêm dung dịch chứa 3,4 gam NaOH
vào dung dịch Y, thu được kết tủa và 250 ml dung dịch Z. Cho các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Xác định giá trị pH của dung dịch Z.
------ HẾT ------
Học sinh được sử dụng bảng tính tan và bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM
Môn: HÓA HỌC – Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 302
Họ và tên: ......................................................... SBD: ............................ Lớp: ..................
Cho nguyên tử khối: H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Fe = 56.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1: Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li là
A. phản ứng giữa chất oxi hóa và chất khử. B. phản ứng giữa các ion.
C. sự phân li thành các ion trong dung dịch. D. phản ứng tạo thành các chất kết tủa.
Câu 2: Muối nào sau đây dễ tan trong nước? A. CaCO3. B. BaSO4. C. NH4Cl. D. AgCl.
Câu 3: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ? A. NaOH. B. NaHCO3. C. C2H5OH. D. HNO3.
Câu 4: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ là A. 5. B. 2. C. 3. D. 7.
Câu 5: Trong công nghiệp, người ta điều chế khí NH3 bằng cách
A. tổng hợp từ N2 và H2 (t0, xt, p).
B. nhiệt phân NH4Cl.
C. đun nóng NH4Cl với Ca(OH)2.
D. nhiệt phân NH4NO3.
Câu 6: Muối nào sau đây là muối nitrat? A. NH4Cl. B. MgSO4.
C. NaNO3. D. NaCl.
Câu 7: Một dung dịch có môi trường bazơ thì có A. [H+] = 10-7M. B. [H+] = [OH-].
C. [H+] > 10-7M. D. [H+] < [OH-].
Câu 8: Sự điện li là quá trình
A. phân li các chất trong nước ra ion.
B. oxi hóa các chất thành ion.
C. nhiệt phân các chất thành ion.
D. hòa tan các chất tan vào nước.
Câu 9: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. Glixerol (C3H5(OH)3). B. Axit nitric (HNO3). C. Kali clorua (KCl).
D. Natri hiđroxit (NaOH).
Câu 10: Nguyên tố cacbon ở nhóm nào trong bảng tuần hoàn? A. IIA. B. IVB. C. IVA. D. IIB.
Câu 11: Trong các muối sau, muối nào là muối axit? A. CuSO4. B. NH4Cl
C. NaNO3. D. NaHCO3.
Câu 12: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội? A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Zn.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây đúng đối với N2?
A. Thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với O2. B. Thể hiện tính khử khi tác dụng với H2.
C. Phân tử có liên kết ba kém bền.
D. Tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
Câu 14: Phản ứng nào sau đây C (cacbon) có tính khử? o o A. 2C + Ca t  CaC t 2. B. C + O2   CO2. o o C. 3C + 4Al t  Al t 4C3. D. C + 2H2   CH4.
Câu 15: Cặp chất nào sau đây (trong dung dịch) phản ứng được với nhau? A. KNO3 và Na2SO4.
B. Fe2(SO4)3 và NaNO3. C. Na2CO3 và KNO3. D. AgNO3 và NaCl.
Câu 16: Dung dịch HCl 0,01 M có pH là A. 3. B. 1. C. 2. D. 12.
Câu 17: Nồng độ mol/lít của ion NO trong dung dịch Ba(NO 3 3)2 0,01 M là A. 0,40. B. 2,00. C. 0,01. D. 0,02.
Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng: MgCl2 + NaOH → X + NaCl. Chất X là
A. MgOH. B. MgCl3.
C. Mg(OH)2. D. Mg. o o
Câu 19: Cho dãy chuyển hóa: N + H (xt, t , p) + O (Pt, t ) + O + O  H O 2 2    2   X  (Y) 2 (Z) 2 2 T.
Các chất Z và T lần lượt là A. N2 và N2O5. B. NO2 và HNO3.
C. NO và NO2. D. N2O5 và HNO3.
Câu 20: Phản ứng giữa NH3 và HCl tạo thành sản phẩm có tên gọi là A. amoni clorit. B. amoni clorua.
C. axit clohiđric. D. amoni clorat.
Câu 21: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn muối Cu(NO3)2 là A. CuO, NO, O2. B. Cu, NO2, O2.
C. Cu(NO2)2, O2. D. CuO, NO2, O2.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm).
a. Viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của phản ứng xảy ra (nếu ) khi:
- Cho lượng dư dung dịch kali hiđroxit (KOH) vào dung dịch amoni clorua (NH4Cl).
- Thêm từ từ đến dư dung dịch axit nitric (HNO3) loãng vào dung dịch natri cacbonat (Na2CO3).
b. Tính khối lượng N2 cần dùng để tổng hợp 150 tấn NH3 (từ N2 và H2) với hiệu suất
của toàn bộ quá trình đạt 96%. Câu 2 (1,0 điểm).
Hỗn hợp X gồm 1,12 gam Fe và 0,36 gam Mg. Cho X phản ứng hoàn toàn với dung
dịch HNO3 (đun nóng, dư 10% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Y (chỉ chứa 2
muối và axit dư
), khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Thêm dung dịch chứa 4,42 gam NaOH
vào dung dịch Y, thu được kết tủa và 250 ml dung dịch Z. Cho các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Xác định giá trị pH của dung dịch Z.
------ HẾT ------
Học sinh được dùng bảng tính tan và bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
SỞ GDĐT TỈNHQUẢNG NAM HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
MÔN HOÁ HỌC - LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 Phút
A/ TRẮC NGHIỆM Câu 301 302 303 304 305 306 307 308 1 A B D B C B A C 2 A C B D D A A B 3 D A A C C D C C 4 B A B C B D A C 5 D A B B B D D D 6 D C D A B C C A 7 D D D A B A D D 8 B A D B A D B A 9 C A C D A C B B 10 C C A A D C A D 11 A D B A C C B A 12 D B C B D B B B 13 C D C D A A D B 14 C B A B D D D C 15 B D D C C C B A 16 B C D D B D C D 17 A D A C C B D D 18 B C C A A B C C 19 C B A D D A C D 20 A B C C A A D B 21 D D B D D B A A B/ TỰ LUẬN:
1. ĐÁP ÁN ĐỀ 301, 303, 305, 307 Nội dung Điểm Câu 1 2,0
a. 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O 0,25 OH- + NH + 4 → NH3 + H2O 0,25 HCl + K2CO3 → KHCO3 + KCl 0,25 H+ + CO 2- - 3 → HCO3
HCl + KHCO3 → KCl + CO2 + H2O 0,25 H+ + HCO - 3 → CO2 + H2O b. N2 + 3H2 2NH3
Khối lượng H2 cần dùng nếu H= 100%: 150*3/17= 26,5 tấn. 0,5
Khối lượng H2 cần dùng khi H= 96%: 26,5*100/96= 27,6 tấn. 0,5 Câu 2 1,0
n (Mg) = n(Mg2+) = 0,24/24 = 0,01 mol. 0,25
n(Fe) = n(Fe3+) = 0,56/56 = 0,01 mol.
nHNO3 (pư) = 0,1 mol => nHNO3 (dư) = 0,01 mol
n(NaOH) = n(OH-) ban đầu = 3,4/40 = 0,085 mol.
n(OH-) phản ứng = 0,01 + 2*0,01+ 3* 0,01 = 0,06 mol. 0,25
n(OH-) dư = 0,085 - 0,06 = 0,025 mol. 0,25
[OH-] trong Z: 0,025/0,25 = 0,1 M pH= 13. 0,25
2. ĐÁP ÁN ĐỀ 302, 304, 306, 308 Nội dung Điểm Câu 1 2,0
a. KOH + NH4Cl → KCl + NH3 + H2O 0,25 OH- + NH + 4 → NH3 + H2O 0,25
HNO3 + Na2CO3 → NaHCO3 + KNO3 0,25 H+ + CO 2- - 3 → HCO3
HNO3 + NaHCO3 → NaNO3 + CO2 + H2O 0,25 H+ + HCO - 3 → CO2 + H2O b. N2 + 3H2 2NH3
Khối lượng N2 cần dùng nếu H= 100%: 150*14/17= 123,5 tấn. 0,5
Khối lượng N2 cần dùng khi H= 96%: 123,5*100/96= 128,6 tấn. 0,5 Câu 2 1,0
n (Mg)= n(Mg2+) = 0,36/24= 0,015 mol. 0,25
n(Fe)= n(Fe3+) = 1,12/56= 0,02 mol.
nHNO3 (pư) = 0,18 => nHNO3 (dư)= 0,018
n(NaOH)= n(OH-) ban đầu = 4,42/40= 0,1105 mol.
n(OH-) phản ứng = 0,018 + 2*0,015+ 3* 0,02= 0,108 mol. 0,25
n(OH-) dư= 0,1105- 0,108= 0,0025 mol. 0,25
[OH-] trong Z: 0,0025/0,25= 0,01 M pH= 12. 0,25
* HS giải cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa.