Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 6 cánh diều (có đáp án và ma trận)

Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên 6 cánh diều có đáp án và ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: KHTN Lp 6
(Thi gian làm bài: 90 phút)
Phn I: Trc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết ch cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Trongc vt th sau, vt th t nhiên:
A. Quyn sách. B. Cái bút.
C. Chiếc m. D. Cây bàng.
Câu 2: Nhiên liu lng điu kin thưng là:
A. Xăng, dầu. B. Khí ga.
C. Than củi. D. Rơm r
Câu 3: Thức ăn chứa nhiu chất đạm là:
A. Bánh mì. B. Cơm.
C. Trng. D. Tht m.
Câu 4: Trongc gia v sau đâu hỗn hp:
A. Đưng. B. Mì chính.
C. Mui bt canh. D. Bt tiêu.
Câu 5: c uống đóng chai được đo theo đơn vo?
A. Chiu dài(m). B. Khi lưng(kg).
C. Thi gian (gi). D. Thch (lít).
Câu 6: T o sau đây ch vt th:
A. Đưng ăn. B. m nhôm.
C. Khí oxi. D. St.
Câu 7: Điều kiện thường oxi tn ti trng thái:
A. Rn . B. Lng.
C. Khí. D. C A,B,C.
Câu 8: Trong thành phn kng khí, khí oxi chiếm t l bng:
A.100%. B. 78%.
C. 21%. D. 1%.
Câu 9: Các thành phn chính ca tế bào gm:
A. Màng, tế bào cht, không bào. B. Nhân, tế bào cht, không
bào.
C. Màng, tế bào cht, nhân. D. Màng, nn, không bào.
Câu 10: Tế o động vt không có thành phno sau đây:
A. Màng. B. Tế bào cht.
C. Nhân. D. Lc lp.
Câu 11: Đểch cát ra khi cốc nưc muối ngưi ta dùng bin pháp:
A. Cô cn. B. Lc.
C. Chiết. D. Gn.
Câu 12: Mt tế bào ca mt loài phân chia 3 ln ln tiếp, s tế bào con được to ra là:
A. 2. B. 3.
C. 6. D. 8.
Câu 13: Để bo qun các loi hạt đậu (đỗ xanh, đỗ đen...) được lâu người ta thưng s dng
phương pháp:
A. Làm lnh. B. Phơi khô.
C. S dng mui. D. S dụng đường.
B. Câu 14: Hn hợp nào sau đây là hỗn hp không đồng nht:
A. Nước khoáng. B. Nưc mui.
Trang 2
C. Nước đường. D. Nưc ln dầu ăn.
Câu 15: Để phòng tránh bnh st rét do trùng st rét gây ra chúng ta cn phi thc hin bin
pháp?
A. V sinh môi trường. B. Ng trong màn.
C. Tiêu dit mui, b gy. D. C A,B,C.
Câu 16: Gii thc vật được chia thành my nhóm chính:
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Câu 17: Nhiệt độ sôi của nước tinh khiết là:
A. 0
o
C. B. 100
o
C.
C. 90
o
C. D. 50
o
C.
Câu 18: Mt trời lên, sương tan dn hiện tượng:
A. Vt . B. Hóa hc.
C. Sinh hc. D. C A và B.
Câu 19: Thc phẩm nào sau đây ch yếu đưc bo qun bng biện pháp đông lạnh:
A. Trng gà. B. Tht ln tươi.
C. Đỗ lc. D. C khoai.
Câu 20: Trong rau xanh cha ch yếu loi chất nào sau đây:
A. Tinh bt. Cht đạm.
C. Cht béo. D. Vitamin.
Phn II: T luận (6,0 điểm)
i 1 (2 điểm):
a) Nêu cu to tế bào và chức năng các thành phn ca tế bào?
b) Ch ra điểm khác bit gia tế bào thc vt và tế bào động vt?
c) Vì saoi tế bào là đơn v cu trúc ca s sng?
i 2 (2,5 điểm):
a) Khí oxygen có vai t gì?
b) Theo em nhng hoạt động nào ca con người gây ô nhim không khí?
c) Đề xut các bin pháp bo v môi trường không khí?
i 3 (1,5 điểm):
a) Em hãy knc bnh do vi khun và virus gây ra cho con người và các sinh vt khác?
b) Hiện nay virus Corona đang gây ra dịch bnh rt nguy him tn toàn cu, vy bn thân
em đã m gì virus nguy hiểm này cho cá nhân, gia đình và cộng đng?
----------HT---------
Trang 3
AN
ĐÁP ÁNHƯỚNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CUI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: KHTN Lp 6
Phn I. Trc nghim (4,0 đim)
- Mi câu tr lời đúng được 0,2 điểm
- Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
A
C
C
D
B
C
C
C
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
D
B
D
D
C
B
A
B
D
Phn II. T lun (6,0 điểm)
Ni dung
Đim
a) Cu to tế bào gm:
- Màng tếo: Bo v và cho các chất đi qua.
- Cht tế bào: Chứa các bào quan và là nơi din ra các hot
động sng ca tế bào.
- Nhân tế bào: Điều khin mi hoạt động sng ca tế bào.
1
b) Khác nhau gia tế bào thc vt và tế bào động vt:
- Tế bào thc vt: Màng có cha xenlulozo, trong tế o
cht cha lc lp.
- Tế bào đng vt:ng không có xenlulozo, không có
dip lc.
0,5
c) Tt c các cơ thể sinh vt t đơn giản đến phc tp đều được
cu to t tế bào. Vì vy tế bào là đơn v chức năng của cơ
th.
0,5
a) Vai trò ca khí oxygen:
- Khí oxygen là thành phn quan trng nhất đi vi hot
động hô hp của con ngưi, động vt và thc vt.
- Khí oxygen duy ts cháy.
0,5
b) Mt s hoạt đng ca con ngưi gây ô nhim không khí:
- Đun nấu sinh hot.
- Phương tiện giao thông.
- Sn xut nông nghip, công nghip.
- Cháy rng.
- Rác thi.
1
Trang 4
c) Các bin pháp bo v môi trường không khí:
- Trng nhiu cây xanh.
- S dng năng lượng thân thin với môi trường.
- Qunc thi sinh hot và rác thi công nghip.
- Xây dng h thng giao tng công cng an toàn, thân
thin với môi trường.
- Tiết kiệm điện và năng lượng.
- Tuyên truyn, nâng cao ý thc của con người.
1
a) Nhng bnh do vi khun và virus gây nên:
+ Cho con ngưi:
- Do vi khun: uốn ván, thương hàn, bệnh lao
- Do virus: cúm, đu mùa, quai b, si, bi lit, viêm gan,
viêm não, hi chứng HIV/AIDS…
+ Cho sinh vt:
- Virus gây bnh thi ra cây ăn quả; bnh đm trng
hocu tn lá y; bnhm gia cm…
- Vi khun gây ra bnh bc lá, héo lá cây…
1
b) Bản thân em đã thc hin:
- Tìm hiu v dch bnh và nắm được din biến ca dch
bnh.
- Thc hin khuyến cáo 5K ca B y tế và các ch th ca
chính ph.
- Ch động tiêm phòng vacxin khi có đủ điu kin.
0,5
Chú ý: + Học sinh làm ch khác đúng thì căn cứ vào hướng dn chấm để chia điểm và cho
đim tối đa.
+ Cách làm tròn điểm toàn bài: Làm tròn đến ch s thp phân th nht
----------HT--------
PHÒNG GDĐT BT
TRƯNG THCS LƯƠNG NGOẠI
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC I NĂM HC 2021-2022
Môn: KHTN Lp 6
(Thi gian làm bài: 90 phút)
Chủ đề
Nội dung
Trắc nghiệm
Tự luận
NB
TH
Tổng số
câu
NB
TH
VD
VD
C
Gii thiu v
khoa hc t
nhiên, dng c đo
và an toàn thc
hành
Mt s dng c đo
và quy định an toàn
trong phòng thc
hành
Câu 6
1
Trang 5
Các phép đo
Đo chiều dài, khi
ng và thi gian
Câu 5
1
Đo nhiệt độ
Câu 17
1
Các th ca cht
Sự đa dạng của chất
Câu 1
1
Tính chất và sự
chuyển thể của chất
Câu
18
1
Oxygen và không
khí
Oxygen không
khí
Câu 7,8
2
Bài 2 a
( 0,5 đ )
Bài 2
b,c
( 2 đ )
Mt s vt liu,
nhiên liu,
nguyên liu,
ơng thực - thc
phm
Mt s vt liu,
nhiên liu và
nguyên liu thông
dng
Câu 2
1
Mt s ơng thực -
thc phm thông
dng
Câu
3,19,20
Câu
14
4
Hn hp
Hn hp, cht tinh
khiết, dung dch
Câu
4,13
2
Tách cht ra khi
hn hp
Câu
12
1
Tế bào
Tế bào- đơn vị cơ
sở của sự sống
Câu 9
Câu
10,11
3
Bài
1.a
(1 đ )
Bài 1 b,c
( 1 đ )
Đa dạng thế gii
sng
Viruts và vi khun
Bài
3a
(1 đ )
Bài
3 b
(0,5
đ)
Đa dạng nguyên
sinh vt
Câu
15
1
Đa dạng thc vt
Câu 16
1
T l %
24%
16%
20%
15%
20%
5%
Đim
2,4
1,6
20 câu
2
1,5
2
0,5
BNG MÔ T CHI TIT CÂU HI
Chủ đề
Nội dung
Câu/bài
Mô tả
Gii thiu v
khoa hc t
nhiên, dng
c đo và an
toàn thc
hành
Mt s dng c
đo và quy định
an toàn trong
phòng thc hành
Câu 6
NB: biết v vt th
Các phép đo
Đo chiều dài,
Câu 5
NB: Biết v các đơn vị đo thường dùng trong đời sng
Trang 6
khối lưng và
thi gian
Đo nhiệt độ
Câu 17
NB: biết nhiệt độ sôi của nước mt nhiệt độ xác định
Các th ca
cht
Sự đa dạng của
chất
Câu 1
NB: Vt th t nhiên
Tính chất và sự
chuyển thể của
chất
Câu 18
TH: Hiu v hiện tượng vt lí trong t nhiên
Oxygen và
không k
Oxygen
không khí
Câu 7
NB: Trng thái ca oxygen điều kiện thường
Câu 8
NB: T l v th tích ca oxygen trong không khí
Mt s vt
liu, nhiên
liu, nguyên
liệu, lương
thc - thc
phm
Mt s vt liu,
nhiên liu và
nguyên liu
thông dng
Câu 2
NB: Biết v nhiên liu lng
Mt s ơng
thc - thc phm
thông dng
Câu 3
NB: Biết v thành phần dinh dưỡng trong thc ăn
Câu 14
TH: Cách bo quản lương thực, thc phm
Câu 19
NB: Cách bo quản ơng thực, thc phm
Câu 20
NB: Vai trò của lương thực, thc phm
Hn hp
Hn hp, cht
tinh khiết, dung
dch
Câu 4
TH: Hiu v hn hp
Câu 13
TH: Hiu v hn hợp đồng nht
Tách cht ra khi
hn hp
Câu 12
TH: Tách cht bằng phương pháp lọc
Tế bào
Tế bào – đơn vị
cơ sở của sự
sống
Câu 9
NB: biết các thành phn cu to ca tế bào
Câu 10
TH: hiu s khác nhau ca tếo thc vật và động vt
Câu 11
TH : Kết qu ca s phân chia tế bào
Đa dạng thế
gii sng
Đa dạng nguyên
sinh vt
Câu 15
TH: hiu v tác hi ca virus
Đa dạng thc vt
Câu 16
NB: Các nhóm thc vt chính
Oxygen và
không k
Oxygen
không khí
Bài 2.a
TH: Vai trò ca oxygen trong t nhiên và đời sng
Bài 2.b
VD: Vn dng kiến thc đã học liên h vi thc tin ch ra các hot đng gây ô nhim không khí
Bài 2.c
VD: Liên h thc tế, kết hợp vơi kiến thc đã học đề xut các bin pháp bo v môi trưng không
khí
Tế bào
Tế bào- đơn vị
cơ sở ca s
sng
Bài 1.a
NB: - Biết các thành phn cu to ca tế bào chức năng của tng thành phn.
Bài 1.b
TH: Ch ra được điểm khác gia tế bào thc vt vi tế bào động vt.
Bài 1.c
TH: Hiu vì sao tế bào là đơn vị cu trúc ca s sng
Đa dạng thế
gii sng
Virus và vi
khun
Bài 3.a
NB: Biết các bnh do vi khun và virus gây ra cho con và các sinh vt khác
Bài 3.b
VDC: Da vào kiến thc đã học liên h thc tế bn thân v phòng chng virus Corona.
| 1/6

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: KHTN – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.

Câu 1
: Trong các vật thể sau, vật thể tự nhiên là:
A. Quyển sách. B. Cái bút.
C. Chiếc ấm. D. Cây bàng.
Câu 2: Nhiên liệu lỏng ở điều kiện thường là: A. Xăng, dầu. B. Khí ga. C. Than củi. D. Rơm rạ
Câu 3: Thức ăn chứa nhiều chất đạm là: A. Bánh mì. B. Cơm. C. Trứng. D. Thịt mỡ.
Câu 4: Trong các gia vị sau đâu là hỗn hợp: A. Đường. B. Mì chính.
C. Muối bột canh. D. Bột tiêu.
Câu 5: Nước uống đóng chai được đo theo đơn vị nào?
A. Chiều dài(m). B. Khối lượng(kg).
C. Thời gian (giờ). D. Thể tích (lít).
Câu 6: Từ nào sau đây chỉ vật thể:
A. Đường ăn. B. Ấm nhôm. C. Khí oxi. D. Sắt.
Câu 7: Điều kiện thường oxi tồn tại trạng thái: A. Rắn . B. Lỏng. C. Khí. D. Cả A,B,C.
Câu 8: Trong thành phần không khí, khí oxi chiếm tỉ lệ bằng: A.100%. B. 78%. C. 21%. D. 1%.
Câu 9: Các thành phần chính của tế bào gồm:
A. Màng, tế bào chất, không bào. B. Nhân, tế bào chất, không bào.
C. Màng, tế bào chất, nhân. D. Màng, nhân, không bào.
Câu 10: Tế bào động vật không có thành phần nào sau đây:
A. Màng. B. Tế bào chất. C. Nhân. D. Lục lạp.
Câu 11: Để tách cát ra khỏi cốc nước muối người ta dùng biện pháp: A. Cô cạn. B. Lọc. C. Chiết. D. Gạn.
Câu 12: Một tế bào của một loài phân chia 3 lần liên tiếp, số tế bào con được tạo ra là: A. 2. B. 3. C. 6. D. 8.
Câu 13: Để bảo quản các loại hạt đậu (đỗ xanh, đỗ đen...) được lâu người ta thường sử dụng phương pháp:
A. Làm lạnh. B. Phơi khô.
C. Sử dụng muối. D. Sử dụng đường.
B. Câu 14: Hỗn hợp nào sau đây là hỗn hợp không đồng nhất:
A. Nước khoáng. B. Nước muối. Trang 1
C. Nước đường. D. Nước lẫn dầu ăn.
Câu 15: Để phòng tránh bệnh sốt rét do trùng sốt rét gây ra chúng ta cần phải thực hiện biện pháp gì?
A. Vệ sinh môi trường. B. Ngủ trong màn.
C. Tiêu diệt muỗi, bọ gậy. D. Cả A,B,C.
Câu 16: Giới thực vật được chia thành mấy nhóm chính: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17: Nhiệt độ sôi của nước tinh khiết là: A. 0oC. B. 100oC. C. 90oC. D. 50oC.
Câu 18: Mặt trời lên, sương tan dần là hiện tượng: A. Vật lí. B. Hóa học.
C. Sinh học. D. Cả A và B.
Câu 19: Thực phẩm nào sau đây chủ yếu được bảo quản bằng biện pháp đông lạnh:
A. Trứng gà. B. Thịt lợn tươi.
C. Đỗ lạc. D. Củ khoai.
Câu 20: Trong rau xanh chứa chủ yếu loại chất nào sau đây:
A. Tinh bột. Chất đạm. C. Chất béo. D. Vitamin.
Phần II: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1
(2 điểm):
a) Nêu cấu tạo tế bào và chức năng các thành phần của tế bào?
b) Chỉ ra điểm khác biệt giữa tế bào thực vật và tế bào động vật?
c) Vì sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống?
Bài 2 (2,5 điểm):
a) Khí oxygen có vai trò gì?
b) Theo em những hoạt động nào của con người gây ô nhiễm không khí?
c) Đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường không khí?
Bài 3 (1,5 điểm):
a) Em hãy kể tên các bệnh do vi khuẩn và virus gây ra cho con người và các sinh vật khác?
b) Hiện nay virus Corona đang gây ra dịch bệnh rất nguy hiểm trên toàn cầu, vậy bản thân
em đã làm gì virus nguy hiểm này cho cá nhân, gia đình và cộng đồng?
----------HẾT--------- Trang 2 AN
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: KHTN – Lớp 6
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A C C D B C C C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D B D D C B A B D
Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1
a) Cấu tạo tế bào gồm: (2 điểm)
- Màng tế bào: Bảo vệ và cho các chất đi qua.
- Chất tế bào: Chứa các bào quan và là nơi diễn ra các hoạt 1
động sống của tế bào.
- Nhân tế bào: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
b) Khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật: 0,5
- Tế bào thực vật: Màng có chứa xenlulozo, trong tế bào
chất có chứa lục lạp.
- Tế bào động vật: Màng không có xenlulozo, không có diệp lục.
c) Tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn giản đến phức tạp đều được 0,5
cấu tạo từ tế bào. Vì vậy tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể. 2
a) Vai trò của khí oxygen:
- Khí oxygen là thành phần quan trọng nhất đối với hoạt 0,5 (2,5
động hô hấp của con người, động vật và thực vật. điểm)
- Khí oxygen duy trì sự cháy.
b) Một số hoạt động của con người gây ô nhiễm không khí: 1 - Đun nấu sinh hoạt.
- Phương tiện giao thông.
- Sản xuất nông nghiệp, công nghiệp. - Cháy rừng. - Rác thải. Trang 3 1
c) Các biện pháp bảo vệ môi trường không khí: - Trồng nhiều cây xanh.
- Sử dụng năng lượng thân thiện với môi trường.
- Quản lí rác thải sinh hoạt và rác thải công nghiệp.
- Xây dựng hệ thống giao thông công cộng an toàn, thân thiện với môi trường.
- Tiết kiệm điện và năng lượng.
- Tuyên truyền, nâng cao ý thức của con người. 3
a) Những bệnh do vi khuẩn và virus gây nên: 1 (1,5 + Cho con người: điểm)
- Do vi khuẩn: uốn ván, thương hàn, bệnh lao…
- Do virus: cúm, đậu mùa, quai bị, sởi, bại liệt, viêm gan,
viêm não, hội chứng HIV/AIDS… + Cho sinh vật:
- Virus gây bệnh thối rữa ở cây ăn quả; bệnh đốm trắng
hoặc nâu trên lá cây; bệnh cúm gia cầm…
- Vi khuẩn gây ra bệnh bạc lá, héo lá ở cây…
b) Bản thân em đã thực hiện: 0,5
- Tìm hiểu về dịch bệnh và nắm được diễn biến của dịch bệnh.
- Thực hiện khuyến cáo 5K của Bộ y tế và các chỉ thị của chính phủ.
- Chủ động tiêm phòng vacxin khi có đủ điều kiện.
Chú ý: + Học sinh làm cách khác đúng thì căn cứ vào hướng dẫn chấm để chia điểm và cho điểm tối đa.
+ Cách làm tròn điểm toàn bài: Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất
----------HẾT-------- PHÒNG GDĐT BT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS LƯƠNG NGOẠI Môn: KHTN – Lớp 6
(Thời gian làm bài: 90 phút) Trắc nghiệm Tự luận Chủ đề Nội dung Tổng số VD NB TH NB TH VD câu C Giới thiệu về Một số dụng cụ đo khoa học tự và quy đị nh an toàn
nhiên, dụng cụ đo Câu 6 1 trong phòng thực và an toàn thực hành hành Trang 4 Đo chiề u dài, khối lượ Câu 5 1 ng và thời gian Các phép đo Đo nhiệt độ Câu 17 1 Sự đa dạng của chất Câu 1 1
Các thể của chất Tính chất và sự Câu chuyển thể của chất 1 18 Bài 2 Oxygen và không Oxygen và không Bài 2 a Câu 7,8 2 b,c khí khí ( 0,5 đ ) ( 2 đ ) Một số vật liệu,
Một số vật liệu, nhiên liệu và Câu 2 1 nhiên liệu, nguyên liệu thông nguyên liệu, dụng
lương thực - thực Một số lương thực - Câu Câu phẩm thực phẩm thông 4 3,19,20 14 dụng Hỗn hợp, chất tinh Câu 2 khiết, dung dịch 4,13 Hỗn hợp Tách chất ra khỏi Câu 1 hỗn hợp 12 Tế bào Bài - đơn vị cơ Câu Bài 1 b,c Tế bào sở của sự sống Câu 9 3 1.a 10,11 ( 1 đ ) (1 đ )
Đa dạng thế giới Viruts và vi khuẩn Bài Bài sống 3a 3 b (1 đ ) (0,5 đ) Đa dạng nguyên Câu 1 sinh vật 15
Đa dạng thực vật Câu 16 1 Tỉ lệ % 24% 16% 20% 15% 20% 5% Điểm 2,4 1,6 20 câu 2 1,5 2 0,5
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI Chủ đề Nội dung Câu/bài Mô tả Giới thiệu về khoa học tự Một số dụng cụ nhiên, dụng đo và quy định Câu 6 NB: biết về vật thể cụ đo và an an toàn trong toàn thực phòng thực hành hành
Các phép đo Đo chiều dài, Câu 5
NB: Biết về các đơn vị đo thường dùng trong đời sống Trang 5 khối lượng và thời gian Đo nhiệt độ Câu 17
NB: biết nhiệt độ sôi của nước ở một nhiệt độ xác định Sự đa dạng của chất Câu 1 NB: Vật thể tự nhiên Các thể của Tính chất và sự chất chuyển thể của Câu 18
TH: Hiểu về hiện tượng vật lí trong tự nhiên chất Oxygen và Oxygen và Câu 7
NB: Trạng thái của oxygen ở điều kiện thường không khí không khí Câu 8
NB: Tỉ lệ về thể tích của oxygen trong không khí Một số vật liệu, Một số vật nhiên liệu và Câu 2
NB: Biết về nhiên liệu lỏng liệu, nhiên nguyên liệu liệu, nguyên thông dụng liệu, lương Câu 3
NB: Biết về thành phần dinh dưỡng trong thức ăn Một số lương thực - thực Câu 14
TH: Cách bảo quản lương thực, thực phẩm thực - thực phẩm phẩm Câu 19
NB: Cách bảo quản lương thực, thực phẩm thông dụng Câu 20
NB: Vai trò của lương thực, thực phẩm Hỗn hợp, chất Câu 4 TH: Hiểu về hỗn hợp tinh khiết, dung Câu 13
TH: Hiểu về hỗn hợp đồng nhất Hỗn hợp dịch Tách chất ra khỏi Câu 12
TH: Tách chất bằng phương pháp lọc hỗn hợp Tế bào – đơn vị Câu 9
NB: biết các thành phần cấu tạo của tế bào Tế bào cơ sở của sự Câu 10
TH: hiểu sự khác nhau của tế bào thực vật và động vật sống Câu 11
TH : Kết quả của sự phân chia tế bào Đa dạ Đa dạ ng nguyên ng thế Câu 15
TH: hiểu về tác hại của virus sinh vật giới sống Đa dạng thực vật Câu 16
NB: Các nhóm thực vật chính Bài 2.a
TH: Vai trò của oxygen trong tự nhiên và đời sống Oxygen và Oxygen và Bài 2.b
VD: Vận dụng kiến thức đã học liên hệ với thực tiễn chỉ ra các hoạt động gây ô nhiễm không khí không khí không khí
VD: Liên hệ thực tế, kết hợp vơi kiến thức đã học đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường không Bài 2.c khí Tế bào- đơn vị Bài 1.a
NB: - Biết các thành phần cấu tạo của tế bào và chức năng của từng thành phần. Tế bào cơ sở của sự sống Bài 1.b
TH: Chỉ ra được điểm khác giữa tế bào thực vật với tế bào động vật. Bài 1.c
TH: Hiểu vì sao tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống
Đa dạng thế Virus và vi Bài 3.a
NB: Biết các bệnh do vi khuẩn và virus gây ra cho con và các sinh vật khác giới sống khuẩn Bài 3.b
VDC: Dựa vào kiến thức đã học liên hệ thực tế bản thân về phòng chống virus Corona. Trang 6