Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Phn 1. Trc nghim khách quan (5,0 điểm) Mi câu hi thí sinh chn một phương án.
Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuc v khoa hc t nhiên?
A. Sinh Hóa. B. Thiên Văn. C. Lch s. D. Hoá hc
Câu 2. Trong các vt th sau, vt th nào là vt th nhân to?
A. Con sư tử. B. Cây bàng. C. Qun áo. D. Cây hoa hng.
Câu 3. Trong vt hu sinh có cht nào chiếm t l ln nht?
A. c. B. Cacbon. C. Oxi. D. Hiđro.
Câu 4. Quá trình nào sau đây thể hin tính cht vt lý?
A. Đun nóng đường đến khi xut hin cht mu đen.
B. Cô cạn nước đường thành đường.
C. Để lâu ngoài không khí, lp ngoài của đinh sắt biến thành g st màu nâu, giòn và xp.
D. nến cháy trong không khí cha oxygen tạo thành carbon đioxide và hơi nước.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng?
A. Oxygen tan nhiu trong nước. B. Oxygen cn thiết cho s sng
C. Oxygen không mùi và không v. D. Oxygen cn cho s đốt cháy nhiên liu.
Câu 6. V dây điện làm bng nha hoc cao su nhưng lõi dây điện làm bng kim loi vì:
A. Nha hoc cao su, kim loại không có tính đàn hồi.
B. Nha hoc cao su, kim loi là cht d cháy.
C. Nha hoc cao su dẫn đin, kim loại cách điện.
D. Nha hoặc cao su cách đin, kim loi dẫn điện.
Câu 7. Nhiên liu hóa thch
A. là ngun nhiên liu tái to.
B. là đá chứa ít nhất 50%c động và thc vt.
C. ch ba gm du mỏ, than đá.
D. là nhiên liu hình thành t xác sinh vt b chôn vùi và biến đổi hàng triu m trước.
Câu 8. Ăn thức ăn nào để cơ thể được cung cp Carbohydrate (chất đường bt)
A. Rau qu tươi B. Go.
C. M ln. D. Tht, cá.
Câu 9. Trường hp nào sau đây là chất tinh khiết?
A. c khoáng. B. c bin. C. oxygen. D. G.
Câu 10. Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng?
A. Muối ăn. B. Nến. C. Khí carbon dioxide. D. Dầu ăn.
Câu 11. Tế bào được coi là đơn vị cơ bản ca s sng đúng hay sai; Vì sao?
A. Đúng. Vì nó có th thc hiện đầy đủc quá trình sống cơ bản.
B. Đúng. Vì nó có đầy đủ hết các loi bào quan cn thiết.
C. Đúng. Vì nó có nhiu hình dng khác nhau phù hp vi các chức năng khác nhau.
D. Đúng. Vì nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhim các vai trò khác nhau.
Câu 12. Đơn vị cu tạo nên cơ thể sng gi là gì?
A. Mô. B. Tế bào. C. Biu bì. D. Bào quan.
Câu 13. Thành phn nào giúp tế bào thc vt có kh năng quang hợp?
A. Màng tế bào. B. Không bào. C. Ti th. D. Lc lp.
Câu 14. Tế bào nhân thc khác vi tế bào nhân sơ ch nào?
A. Có màng tế bào. B. nhân.
C. Có tế bào cht. D. Có nhân hoàn chnh.
Câu 15. Quá trình nào sau đây xảy ra nh s sinh trưởng và sinh sn ca tế bào?
A. Qu bóng to lên khi được bơm hơi.
Trang 2
B. Qu táo trên cây to lên sau nhiều ngày đậu qu.
C. Áo phao phng lên sau khi ly ra khi túi hút chân không.
D. Gu bông phồng lên sau khi được nhi thêm bông.
Câu 16. Vật nào dưới đây là vật sng?
A. Con chó. B. Con dao. C. Cây chi. D. Cây bút.
Câu 17. thể nào sau đây là cơ thể đơn bào?
A. Con chó. B. Trùng biến hình. C. Con c sên. D. Con cua.
Câu 18. Cấp độ t chc nh hơn cấu to nên d dày là
A. mô và h cơ quan. B. tế bào và cơ quan.
C. tế bào và mô. D. cơ quan và hệ quan.
Câu 19. Nhóm các sinh vật nào sau đây, được xếp vào b ăn thịt
A. Trâu, bò, mèo, chó B. Gà, vt, h, báo
C. H, báo, chó, mèo D. Trâu, bò, gà, vt
Câu 20. Vi khun thuc gii nào?
A. Khi sinh. B. Động vt. C.Nm. D. Thc vt
Phn II. Trắc nghiệm chọn đúng - sai. Tsinh trả lời câu 1, câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2,0 đim)
Câu 21. Hòa tan 2 g muối ăn vào 200ml nước ct.
a) Sn phẩm thu được là dung dch
b) Muối ăn được gi là dung môi
c) Có th hòa tan vô hn muối ăn vào nước
d) Coi th tích mui ăn không đáng kể thì th tích nước muối thu được là 200ml
Câu 22. Sinh vật được cu to nên t đơn vị cơ bản là tế bào. Tế bào ln lên và phân chia làm cho
cơ thể sinh vt ln lên
a) Tế bào là đơn vị nh nht cu tạo nên cơ thể sinh vt
b) Tt các tế bào của cơ thể thc vt đều có kh năng phân chia
c) T x tế bào ban đầu sau phân chia 1 ln to ra 2x tế bào con
d) T x tế bào ban đầu sau k ln phân chia to ra x
k
tế bào con
Phn III. T lun ( 3,0 điểm )
Câu 23. Nêu các bước đo chiều dài?
Câu 24. Cho 1 s hn hp sau em hãy ch ra cách phù hp nhất để tách cht ra khi hn hp
a) Tách nước có lẫn đất
b) Tách dầu ăn có lẫn nước
c) Tách muối ăn ra khỏi nước mui
d) Tách vàng ra khi cát
Câu 25. Tế bào phân chia như thế nào? Các tế bào b phn nào có kh năng phân chia?
HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm)
Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
C
A
B
A
D
D
B
C
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
B
D
D
B
A
B
C
C
A
Phn II. Câu trc nghiệm đúng sai. (2,0 điểm)
Đáp án
Đ
S
Trang 3
S
Đ
Đáp án
Đ
S
Đ
S
Phần III.
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 23
(1 điểm)
Đo chiều dài cn thc hiện các bước như sau:
ớc 1: Ước lưng chiu dài cần đo để chn thước đo thích hợp.
ớc 2: Đặt thước dc theo chiu dài cần đo, vch s 0 của thưc ngang vi
một đầu ca vt.
c 3: Mắt nhìn theo hướng vuông góc vi cạnh thước đầu kia ca vt.
ớc 4: Đọc kết qu đo theo vạch chia gn nht vi đầu kia ca vt.
c 5: Ghi kết qu đo theo ĐCNN của thước.
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
Câu 24
(1 điểm)
a) Tách nước có lẫn đất s dụng phương pháp: Lng, gn, lc.
b) Tách dầu ăn lẫn nước: Do dầu ăn không tan trong nước nh n
nước do đó có thể tách ra khi hn hp vi nước bng cách chiết.
c) Tách muối ăn ra khỏi nước muối: Dựa vào tính chất dễ tan trong nước,
khó bay hơi, bền với nhiệt độ cao thể tách muối ra khỏi dung dịch
nước muối bằng cách cô cạn
d) Tách vàng ra khit
Người ta dùng phương pháp lắng. Do vàng nặng hơn cát nên khi đãi hỗn hợp
trong nước vàng sẽ lắng xuống dưới, cát nổi lên trên, người ta gạt b
lớp cát để thu được vàng.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 25
(1 điểm)
- Quá trình phân chia:
+ Đầu tiên từ một nhân hình thành 2 nhân, tách xa nhau
+ Sau đó chất tế bào được phân chia, xuất hiện vách ngăn, ngăn đôi tế bào cũ
thành 2 tế bào con
- Các tế bào ở mô phân sinh có khả năng phân chia tạo tế bào mới
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
I. PHN TRC NGHIỆM (7,0 đim).
Trang 4
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Mi câu hi thí sinh ch chn mt
phương án.
Câu 1. Dng c dùng để đo độ dài là:
A. cân B. thước mét C. xi lanh D. bình tràn
Câu 2. Dng c dùng để đo thể tích cht lng là:
A. ca đong và bình chia đ B. bình tràn và bình cha
C. bình tràn và ca đong D. bình chứa và bình chia đ
Câu 3. Trên mt gói ko có ghi 200g. S đó chỉ:
A. Khối lượng ca gói ko B. Sc nng ca gói ko
C.Th tích ca gói ko D. Sc nng và khối lượng ca gói ko
Câu 4. Để xác định vận động viên chạy 100m người ta phi s dng loại đồng h nào sau đây?
A. Đng h qu lc. B. Đồng h hn gi.
C. Đồng h bm giây. D. Đồng h đeo tay.
Câu 5. Gió đã thổi căng phồng mt nh buồm. Gió đã tác dụng lên nh bum mt lc nào
trong s các lc sau:
A. Lực căng. B. Lc hút. C. Lc kéo. D. Lực đẩy.
Câu 6. Hai bạn An Bình cùng đưa thùng hàng lên sàn ô tô (An đứng dưới đất còn Bình đứng
trên thùng xe). Nhn xét nào v lc tác dng của An và Bình lên thùng hàng sau đây là đúng?
A. An đẩy, Bình kéo B. An kéo, Bình đy
C. An và bình cùng đẩy D. An và Bình cùng kéo.
Câu 7. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực không tiếp xúc?
A. Em bé đẩy cho chiếc xe đồ chơi rơi xuống đất.
B. Gió thổi làm thuyền chuyển động.
C. Cầu thủ đá quả bóng bay vào gôn.
D. Quả táo rơi ttrên cây xuống.
Câu 8. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực?
A. Kilôgam (kg) B. Centimét (cm)
C. Niuton (N) D. Lít (L)
Câu 9. Khoa học tự nhiên là:
A. Nghiên cứu các sự vật, hiện tượng của thế giới tự nhiên và ảnh hưởng của thế giới tự nhiên
đến cuộc sống con người.
B. Sản xuất những công cụ giúp nâng cao đời sống con người.
C. Sản xuất những công cụ phục vụ học tập và sản xuất.
D. Sản xuất những thiết bị ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống.
Câu 10. Thành phần không khí gồm những gì?
A. 21% Nitơ, 78% Oxygen, 1% khí khác.
B. 100% Nitơ.
C. 78% Nitơ, 21% Oxygen, 1% khí khác.
D. 100% Oxygen.
Câu 11. Dãy gồm các vật thể tự nhiên là:
A. Con mèo, xe máy, con người.
B. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối.
C. Cây cam, quả nho, bánh ngọt.
D. Con sư tử, đồi núi, mủ cao su.
Câu 12: Vật liệu nào dưới đây được sử dụng ngoài mục đích xây dựng còn hướng tới bảo vệ
môi trường và đảm bảo phát triển bền vững:
Trang 5
A. Gỗ tự nhiên.
B. Gạch không nung.
C. Kim loại.
D. Gạch chịu lửa.
Câu 13. Quặng bôxit dùng làm nguyên liệu để sản xuất
A. Sắt. B. Nhôm. C. Gang. D. Thép.
Câu 14: Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào dưới đây?
A. Tùy nhiệt độ cần thiết để điểu chỉnh lượng gas.
B. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất.
C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất.
D. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide.
Câu 15: Khi sử dụng kính hiển vi để quan sát các vật nhỏ, người ta điều chỉnh theo cách nào
sau đây?
A. Thay đổi khoảng cách giữa vật vật nh bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống
sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
B. Thay đổi khoảng cách giữa vật vật kính bằng cách giữ nguyên toàn bộ ống kính, đưa vật
lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
D. Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
Câu 16: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 17: Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống?
A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản
B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết
C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau
D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau
Câu 18: T mt tế bào ban đầu, sau 2 ln phân chia liên tiếp s to ra bao nhiêu tế bào con?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 16.
Câu 19: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào?
A. Nm men, vi khn, giun đất.
B. Trùng biến hình, nấm men, con bướm.
C. Nm men, vi khun, trùng biến hình.
D. Con thỏ, cây hoa mai, “cây” nấm rơm.
Câu 20: Miền Bắc nước ta gọi đây là quả roi đỏ, miền Nam gọi đây là quả mận. Dựa vào đâu để
khẳng định hai cách gọi này cùng gọi chung một loài?
A. Tên khoa học B. Tên địa phương
C. Tên dân gian D. Tên phổ thông
Phn II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li các ý a), b), c), d) mi câu thí sinh chn
đúng hoặc sai.
Câu 1: Th mt thùng phi t đỉnh mt con dc ta thấy thùng phi lăn đưc xung chân
dc.
a, Chuyển động ca nó là nh tác dng ca trng lc.
b, Trọng lượng ca mt vật được tính theo công thc: P = 0,1.m
Trang 6
c, Đơn vị ca trng lc là m
d, Trọng lực Phương thẳng đứng, chiều hướng về phía Trái Đất
Câu 2: Vi khuẩn là sinh vật vô cùng nhỏ bé, có mặt ở khắp mọii. Phát biểu nào sau đây
là đúng hoặc sai khi nói về vi khuẩn?
a, Bnh t huyết trùng gà không phi do vi khun gây nên.
b, Bnh lao phi do vi khun lao xâm nhp vào phi gây nên.
c, Vi khun có cu tạo đa bào
d, Vi khun phân gii xác sinh vt thành chất dinh dưỡng.
II. PHN T LUN (3,0 đim)
Câu 1 (1,0 điểm): Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực sau (biết 1cm ứng với 50N)
Câu 2 (1,0 điểm): Chu trình 3R là gì? Có nên tái sử dụng những chai nhựa có kí hiệu như hình
không? Vì sao?
Câu 3 (1,0 điểm): Mô t cu tạo cơ quan sinh dưỡng ca một cây xanh mà em quan sát được.
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
PHN 1. TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
I. Phn I: Trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Mi câu tr lời đúng thí sinh đưc 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/a
B
A
A
C
D
A
C
B
A
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/a
D
B
B
A
A
C
A
A
C
A
II. Phn II: Trc nghim đúng, sai.
Câu
Lnh
hi
Đáp
án
(Đ/S)
Câu
Lnh
hi
Đáp án
(Đ/S)
1
a)
Đúng
2
a)
Sai
b)
Sai
b)
Đúng
c)
Sai
c)
Sai
Trang 7
d)
Đúng
d)
Đúng
PHN 2. T LUẬN (3 điểm)
Câu 1: ( 1 đim)
- Lc kéo có phương hợp với phương nm ngang 1 góc 30
0
- Chiu: trái sang phi
- Độ ln: 150N
Câu 2: (1điểm)
- Chu trình 3R là:
+ Reduce: Giảm thiểu việc sử dụng.
+ Reuse: Tái sử dụng.
+ Recycle: Tái chế.
- Không nên tái sử dụng. Vì đây là kí hiệu chỉ loại nhựa chỉ sử dụng duy nhất một lần. Nếu dùng
đi dùng lại có thể gia tăng nguy cơ làm hoà tan các hoá chất cấu tạo nên chúng, gây độc hại cho
cơ thể. Chai nước khoáng, nước ngọt,... thường sử dụng loại nhựa này.
Câu 3: (1 điểm) Cu tạo cơ quan sinh dưỡng ca một cây xanh mà em quan sát được:
- R: dng chùm, gm nhiu r nh màu trng.
- Thân : ngn, phn cng ni gia r và phn b lá.
- : hình ng màu xanh vi phn b màu trng xếp chng lên nhau.
……………………………………………………………………….
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
A. Trc nghim
I. Dng thức 1 (4 đim)
Chọn phương án tr lời đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Kí hiệu Mg, K, Ba lần lượt là kí hiệu hóa học của các nguyên tố nào?
A. Manganese, Potassium, Barium.
B. Magnesium, Potassium, Beryllium.
C. Magnesium, Potassium, Barium.
D. Manganese, Potassium, Beryllium.
Câu 2. Nguyên tố hóa học là gì?
A. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt Proton trong hạt nhân.
B. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt electron trong hạt nhân.
C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt ntron trong hạt nhân.
D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số khối trong hạt nhân.
Câu 3. Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A. Theo chiều tăng dần của nguyên tử khối.
B. Theo chiều tăng dần của phân tử khối.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
D. Theo chiều tăng số lớp electron trong nguyên tử.
Câu 4.bao nhiêu nguyên t phi kim trong s các nguyên t sau: Na, Cl, Fe, K, Kr, Mg, Ba,
C, N, S, Ar?
Trang 8
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị đo tốc độ?
A. N. B. Kg. C. m.D. m/s.
Câu 6. Tốc độ chuyển động của vật thể cung cấp cho ta thông tin về chuyển động của
vật?
A. Cho biết hướng chuyển động của vật.
B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào.
C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm.
D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được.
Câu 7. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên là
A. hoạt động con người chủ động tìm tòi, khám phá ra tri thức khoa học.
B. tìm hiểu về thế giới con người, mối quan hệ của con người với môi trường.
C. cách thức tìm hiểu các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên đời sống, chứng minh được các
vấn đề trong thực tiễn bằng các dẫn chứng khoa học.
D. cách thức m hiểu về thế giới tự nhiên những ứng dụng khoa học tự nhiên trong cuộc
sống thông qua các phương tiện truyền thông như sách, báo, internet,...
Câu 8. Trong các phát biểu sau về tốc độ, phát biểu nào đúng nhất?
A. Tốc độ được tính bằng quãng đường vật đi được trong một khoảng thời gian xác định.
B. Tốc độ được tính bng quãng đường vật đi được trong mt gi.
C. Tốc độ được tính bằng quãng đường vật đi được trong mt giây.
D. Tốc độ được tính bằng quãng đường vật đi được trong mt ngày.
Câu 9. Các yếu t ngoài môi trường ảnh hưởng ti quang hp là?
A. nước, hàm lượng khí cacbondioxide, hàm lượng khí oxygen.
B. nước, hàm lượng khí cacbondioxide, ánh sáng, nhiệt độ.
C. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng.
D. nước, nhiệt độ, hàm lượng khí oxygen.
Câu 10. Cây xanh hô hp vào thi gian nào ?
A. ban đêm. B. bui sáng. C. c ngày và đêm. D. ban ngày.
Câu 11. c là dung môi hòa tan nhiu chất trong cơ thể sng vì chúng có?
A. nhiệt dung riêng cao.
B. liên kết hydrogen giữa các phân tử.
C. nhiệt bay hơi cao.
D. nh phân cực.
Câu 12. Sản phẩm của quang hợp là
A. nước, carbondioxide. B. ánh sáng, diệp lục.
C. nước, glucose. D. glucose, oxygen.
Câu 13.Trong quá trình quang hợp thực vật, các khí được trao đổi qua khí khổng như thế
nào?
A. CO
2
O
2
khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, hơi nước thoát ra ngoài.
B. CO
2
và O
2
khuếch tán từ trong tế bào lára ngoài môi trường.
C. O
2
khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, CO
2
khuếch tán từ trong tế bào ra môi
trường.
D. CO
2
khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, O
2
khuếch tán từ trong tế bào ra môi
trường.
Trang 9
Câu 14.Theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng , trẻ vị thành niên nên bổ sung nước theo tỷ lệ
40mml/kg. Dựa vào trên e hãy tính lượng ớc một sinh sinh cân nặng 45kg cần uống trong
1 ngày?
A. 2000 ml. B. 1500 ml. C. 1800 ml. D. 3000 ml
Câu 15. Ở thực vật, các chất nào dưới đây thường được vận chuyển từ rễ lên lá?
A. Chất hữu chất khoáng.B. Nưc và cht khoáng.
C. Cht hữu cơ và c.D. Nưc, cht hữu và chất khoáng.
Câu 16. Cây trồng nào dưới đây cần nhiều phân đạm hơn những cây còn lại?
A. Củ đậu. B. Lạc. C. Cà rốt. D. Rau muống.
II. Dng thức 2 (3 điểm)
Câu 17 (1 điểm): Nguyên t hóa hc có vai trò quan trọng đối vi s sống trên Trái Đất (vai trò
trong quá trình hô hp)
a) Đó là nguyên t Oxygen.
b) Nguyên t có 3 lp electron.
c) Lp electron ngoài cùng có 6 e.
d) Nguyên t thuc chu kì II.
Câu 18 (1điểm): Ti trường THCS X có 4 hc sinh lt vào vòng chung kết cuộc thi đi bộ
nhanh. Kết qu thi ca 4 học sinh như sau:
Họ và tên
Quãng đường (m)
Thời gian (s)
Ngô Ngọc Linh
10
120
Nguyễn Hoài Nam
10
90
Phạm Quỳnh Anh
10
200
Trần Anh Tuấn
10
150
a) Người đi b lâu nht là bn Trn Anh Tun.
b) Tốc độ ca bn Nguyn Hoài Nam là 1/9 m/s
c) Tốc độ ca bn Ngô Ngc Linh là 1,2 m/s.
d) Tốc độ của bạn Nguyễn Hoài Nam nhanh hơn tốc độ của bạn Ngô Ngc Linh, tốc độ ca bn
Phm Qunh Anh chậm hơn bạn Trn Anh Tun.
Câu 19 (1 đim): Nước vai trò rất quan trọng đối với sức khỏe con người. Theo khuyến
nghị của viện Dinh dưỡng quốc gia trẻ vị thành niên cần bổ sung nước theo tỷ lệ 40ml/kg n
nặng. Dựa vào khuyến nghị trên em hãy cho biết các nhận định sau là đúng hay sai:
a, Hc sinh lp 8 cân nng 50 kg thì cn uống 2000ml nước mi ngày.
b) Khi cơ thể đủ nước, các cơ quan sẽ hoạt động tốt, khoẻ mạnh.
c, Nhu cu s dụng nước ca tr em đều ging nhau.
d, Trẻ em nặng 11-20 kg cần uống ít nhất 1 lít nước mỗi ngày.
B. T lun (3,0 điểm)
Câu 20 (0,5 điểm): Viết hiu hoá hc ca c nguyên t hoá hc sau: Hydrogen; Oxygen;
Iron; Aluminium và Copper.
Câu 21 (0,5 điểm): Một người đi xe đạp t thành ph A đến thành ph B sau khi đi được 8km
vi tốc độ 12km/h tdng lại đ sửa xe trong 40 min, sau đó đi tiếp 12km còn li vi tốc độ 9
km/h. Thời gian người đó đi t thành ph A đến thành ph B là bao nhiêu?
Câu 22 (1 điểm): Viết phương trình hô hấp tế bào ? So sánh các thành phn tham gia hô hp
tế bào động vt và tế bào thc vt ?
Câu 23 (1 điểm):
a. Gii thích vì sao cây b héo khi thiếu nước?
Trang 10
b. Vì sao chúng ta nên ăn đa dạng các loi thức ăn mà không nên ch ăn mt loi thức ăn dù loại
thức ăn đó rt b dưỡng? Để đảm bo sc khe chúng ta cn chế độ dinh dưỡng vận động
như thế nào?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
A. Trắc nghiệm
I. Dạng thức 1 (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0, 25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/A
C
A
C
C
D
C
C
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/A
D
C
D
D
D
C
B
D
Phn II. Dạng thức 2 (3,0 điểm)
Câu 17
Câu 18
Câu 19
a. Đ
a. S
a.Đ
b. S
b. Đ
b.Đ
c. Đ
c. S
c.S
d. Đ
d. Đ
d.S
B. T lun: (3,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 20
(0,5 điểm)
Viết đúng KHHH mỗi nguyên t được 0,1 điểm
Hydrogen: H
Oxygen: O
Iron: Fe
Aluminium: Al
Copper: Cu
0,5 điểm
Câu 21
(0,5 điểm)
Đổi 40 min = 2/3 h
Thời gian đi 8km đầu: t
1
= s/v = 8: 12 = 2/3h
Thời gian đi hết 12 km tiếp theo: t
2
= 12:9 = 4/3 h
Tng thời gian đi từ thành ph A đến thành ph B là:
t = 2/3 + 2/3 + 4/3 = 8/3 h
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 22
(1,0 điểm )
Phương trình hô hp
Glucose + Oxygen Carbondioxide + Nước + ATP
So sánh :
+ Giống nhau : Đều s dng các nguyên liu gm cht hữu cơ và
oxygen
+ Khác nhau : Cht hữu cơ mà tế bào thc vt s dng có ngun gc
t quang hp, cht hữu cơ mà tế bào động vt s dng có ngun gc
t thức ăn
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 23
( 1,0 điểm
)
Tế bào thc vt cha khoảng 70 % là nước, thc vt thy sinh t l
này có th lên đến 90% , TB thc vật khi có đủ nước s cng và chc,
ngược li khi thiếu nước TB không duy trì được hình dng mt sc
trương nước dẫn đến hiện tượng cây b héo .
0,5 điểm
Chúng ta nên ăn đa dạng các loi thức ăn mà không nên chỉ ăn một
0,25 điểm
Trang 11
loi thức ăn dù loại thức ăn đó rất b dưỡng vì: Mt loi thức ăn chỉ
cha mt s chất dinh dưỡng nhất định, không th cung cấp đầy đủ s
ng và s loi chất dinh dưỡng cn thiết cho cơ thể. Do đó, nếu ch
ăn một loi thức ăn thì cơ thể s b thiếu ht chất dinh dưỡng nào đó.
Điu đó sẽ khiến cơ thể s không th hoạt động bình thường. Cơ thể
cần đầy đủ chất dinh dưỡng để sinh trưởng và phát trin tt.
Để đảm bo sc khe cn có các bin pháp :
+ Chế độ ăn uống hợp lí: ăn nhiều rau xanh, hn chế du m
đường...
+ Luyn tp th dc th thao đều đặn, thường xuyên
+ Không dùng các cht kích thích có hại như rượu, bia, thuc
lá.....
0,25 điểm
Trang 12
MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K I ĐỀ 1
I. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 1 MÔN KHTN 6
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
T
l %
điểm
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Ch đề 1: M
đầu v KHTN
(17 tiết)
1. M đầu (7 tiết)
- Các lĩnh vực ch yếu ca
KHTN
- Nêu được cách đo, đơn vị đo,
dng c thường dùng để đo chiều
dài.
1
1
2
12,5
%
2
Ch đề 2: Cht
quanh ta (7
tiết)
- Các th ( trng thái ) ca cht
- S đa dạng ca cht
- Ba th cơ bản ca cht
- S chuyển đổi th ca cht
2
2
2
2
10
%
3
Chủ đề 3: Một
số vật liệu và
nguyên liệu,
nhiên liệu,
thực phẩm
thông dụng ( 8
tiết)
- Nêu được ứng dụng một số
nguyên liệu trong đời sống và sản
xuất
- Một số vật liệu và nguyên liệu,
nhiên liệu, thực phẩm thông
dụng; tính chất và ứng dụng của
chúng
- Thu thp d liu, phân tích, tho
luận, so sánh để rút ra được kết
lun v lương thực thc phm.
2
1
2
1
7,5
%
4
Ch đề 4: Hn
hp, tách cht
ra khi hn
hp
(6 tiết)
- Nêu được khái nim cht tinh
khiết.
- Nhận ra được mt s các cht
rn hoà tan và không hoà tan
trong nước.
- Cht tinh khiết, hn hp, dung
dch, tách cht ra khi hn hp
- Nêu được các yếu t ảnh hưởng
đến lượng cht rn hoà tan trong
nước.
2
2
1
1
1
4
1
2
25%
Trang 13
- Tính được th tích dung dch.
5
Ch đề 5: Tế
bào
(9 tiết)
- Nhn biết được tế bào là đơn vị
cu trúc ca s sng.
- Khái nim tế bào
- Hình dạng và kích thước tế bào
- Cu to và chức năng tế bào
- S ln lên và sinh sn ca tb
- Nêu được ý nghĩa của s ln
lên và sinh sn ca tế bào.
- Dựa vào sơ đồ, nhn biết được
s ln lên và sinh sn ca tế bào
(t 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế
bào... → n tếo).
2
2
1
2
2
1
4
3
3
32,5
%
6
Ch đề 6: T
tế bào đến cơ
th
(7 tiết)
- Nhn biết được cơ thể sng
- Nhn biết được cơ thể đơn bào
và cơ thể đa bào
- Ch ra được mi quan h gia
các cấp độ t chức cơ thể
2
1
7,5
%
7
Ch đề 7: Đa
dng thế gii
sng
(9 tiết)
- Phân loi thế gii sng
- Phân loi sinh vt da vào h
thng phân loi sinh vt
1
1
1
1
5 %
Tng s câu
12
5
3
4
1
3
1
1
1
17
7
7
31
Tng s điểm
5 điểm
2 điểm
3 điểm
5
điểm
2,5
điểm
2,5
điểm
10
điểm
T l %
50%
20%
30%
50%
25%
25%
100
%
II. KHUNG BẢN ĐC T ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
Nội dung/Đơn
Yêu cu cn đạt (đưc
S câu hi/ý hi các mức độ đánh giá
Trang 14
đề/Chương
v kiến thc
tách ra theo 3 mc độ)
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Chủ đề 1 :
Mở đầu về
KHTN
(17 tiết)
1. M đầu (7
tiết)
Biết cách s
dng kính lúp
và kính hin vi
quang hc.
Phân bit
được các kí hiu
cnh báo trong
phòng thc
hành.
NB:
- Các lĩnh vực ch yếu
ca KHTN
C1
2. Các phép đo
(10 tiết)
NB:
- Nêu được cách đo,
đơn vị đo, dụng c
thường dùng để đo
chiu dài, khối lưng,
thi gian.
C23
2
Chủ đề 2 :
Chất quanh
ta( 7 tiết)
- S đa dạng
ca cht
- Ba th (trng
thái) cơ bản ca
- S chuyển đổi
th (trng thái)
ca cht
NB:
- Các th ( trng thái )
ca cht
- S đa dạng ca cht
TH:
- Ba th cơ bản ca
cht
- S chuyển đổi th
ca cht
C2; C3
C4; C5
Trang 15
3
Chủ đề 3:
Một số vật
liệu và
nguyên
liệu, nhiên
liệu, thực
phẩm
thông dụng
( 8 tiết)
- S đa dạng
ca cht
- Ba th (trng
thái) cơ bản ca
- S chuyển đổi
th (trng thái)
ca cht
NB:
- Nêu được ng dng
mt s nguyên liu
trong đời sng và sn
xut
- Mt s vt liu và
nguyên liu, nhiên
liu, thc phm thông
dng; tính cht và ng
dng ca chúng
VD:
Thu thp d liu, phân
tích, tho lun, so
sánh để rút ra được
kết lun v lương thực
thc phm.
C6; C7
C8
4
Ch đề 4:
Hn hp,
tách cht ra
khi hn
hp
( 6 tiết)
Cht tinh khiết,
hn hp, dung
dch, tách cht
ra khi hn hp
NB:
- Nêu được khái nim
cht tinh khiết.
- Nhận ra được mt s
các cht rn hoà tan và
không hoà tan trong
nước.
Cht tinh khiết, hn
hp, dung dch, tách
cht ra khi hn hp
TH:
- Nêu được các yếu t
ảnh hưởng đến lượng
cht rn hoà tan trong
nước.
VD: Tính được th
tích dung dch.
C9; C10
C21( a,
b)
C21 (c)
C21 (d)
C24
5
Ch đề 5:
Tế bào
( 9 tiết)
- Khái nim tế
bào
- Hình dng và
kích thước tế
bào
- Cu to và
NB:
- Nhn biết được tế
bào là đơn v cu trúc
ca s sng.
- Khái nim tế bào
- Hình dng và kích
C12;
C13
C14;C1
5
C11
C22
( a,b)
C22
( c,d)
C25
Trang 16
chức năng tế
bào
- S ln lên và
sinh sn ca tb
- Tế bào là đơn
v sở ca s
sng
thước tế bào
- Cu to và chc
năng tếo
- S ln lên và sinh
sn ca tb
TH: Nêu được ý nghĩa
ca s ln lên và sinh
sn ca tế bào.
VD: Dựa vào sơ đồ,
nhn biết đưc s ln
lên và sinh sn ca tế
bào (t 1 tế bào → 2
tế bào → 4 tế bào... →
n tế bào).
6
Ch đề
6:T tế bào
đến cơ thể
( 7 tiết)
- T tế o đến
- T mô đến cơ
quan
- T quan
đến h quan
- T h quan
đến cơ th
NB:
- Nhn biết được cơ
th sng
- Nhn biết được cơ
th đơn bào và cơ thể
đa bào
TH:
Ch ra được mi quan
h gia các cấp độ t
chức cơ thể
C16;C17
C18
7
Ch đề 7:
Đa dạng
thế gii
sng
(10 tiết)
- Phân loi thế
gii sng
- Khóa lưỡng
phân
- Virus, vi
khun
NB:
- Phân loi thế gii
sng
VD: Phân loi sinh vt
da vào h thng phân
loi sinh vt
C20
C19
Tng s câu
12
5
3
4
1
3
1
1
1
Tng s điểm
5 điểm
2 điểm
3 điểm
T l %
50%
20%
30%
MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K I ĐỀ 2
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
TT
Ch
đề/Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
T l %
điểm
Trc nghim khách quan
T lun
Trang 17
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Ch đề 1:
Các phép đo
(10 tiết)
Các phép đo
(10 tiết)
2
2
2
2
1,0
(10%)
Lực trong đời
sng (16 tiết)
2
2
1a,b
1c,d
1
2,5
2,5
1
3
(30%)
2
Ch đề 2:
Gii thiu
v KHTN,
.Cht và s
biến đồi
cht,Cht
quanh ta,
Mt s vt
liu, nguyên
liu, nhiên
liu
Gii thiu v
KHTN (3 tiết)
1
1
0,25
(2,5%)
Cht quanh ta
(7 tiết)
1
1
1
1
0,5
(5%)
Mt s vt liu,
nguyên liu,
nhiên liu
(6 tiết)
2
1
1
2
1
1
1,75
(17,5%)
3
Ch đề: Tế
bào , Tếo
đến cơ thể,
Đa dạng thế
gi sng
S dng kính
lúp, kính hin vi
( 2 tiết )
1
1
0,25
(2,5%)
Tế bào (9 tiết)
2
1
2
1
0,75
(7,5%)
Tế bào đến
th (6 tiết)
1
1
1
1
1,25
(12,5%)
Đa dng thế gi
sng (6 tiết)
1
1a,b
1c,d
1,5
0,25
1,25
(12,5%)
Tng s câu
12
8
1
1
3
13
9
3
25
Tng s điểm
5 điểm
2 điểm
3 điểm
4 điểm
3 điểm
3 điểm
10
T l %
50%
20%
30%
40%
30%
30%
100%
II. KHUNG BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA
TT
Ch đề/
Chương
Nội dung/Đơn
v kiến thc
Yêu cu cn đạt (đưc tách ra theo
3 mức độ)
S câu hi/ý hi các mức độ đánh giá
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng/Sai
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Trang 18
1
Ch đề
1: Các
phép đo.
Lc
trong đời
sng (10
tiết)
Đo khối
ợng, đo thời
gian, đo thể
tích, đo chiều
dài
- Biết:
+ Nêu được cách đo, đơn vị đo và
dng c thường dùng để đo thể
tích ca mt vt.
+ Nêu được cách đo, đơn vị đo và
dng c thường dùng để đo chiều
dài ca mt vt.
- Hiu:
+ Hiểu được s đo ghi trên vỏ
+
Hiểu được tm quan trng ca
việc ước lượng trước khi đo, ước
ợng được thi gian trong mt s
trường hp đơn gin.
1 (C1)
1 (C2)
1 (C3)
1 (C4)
Lực trong đời
sng (16 tiết)
- Biết:
+ Lấy được ví d để chng t lc
là s y hoc s kéo.
+ Nêu được đơn vị lực đo lc.
- Hiu:
+ Biu din đưc mt lc bng
một mũi tên có điểm đặt ti vt
chu tác dng lực, có độ ln và
theo hướng ca s kéo hoặc đẩy.
+ Biết cách s dng lc kế để đo
lực (ước lượng độ ln lc tác dng
lên vt, chn lc kế thích hp, tiến
hành đúng thao tác đo, đọc giá tr
ca lc trên lc kế).
- Vn dng: Biu diễn được lc
tác dng lên 1 vt trong thc tế
ch ra tác dng ca lc trong
trường hp đó.
1 (C5)
1 (C6)
1(C7)
1(C8)
1a,b
1c,d
1
(C21)
2
Ch đề
2: Gii
Gii thiu v
KHTN (3 tiết)
- Biết: Nêu được khái nim Khoa
hc t nhiên.
1(C9)
Trang 19
thiu v
KHTN,
.Cht và
s biến
đồi
cht,Ch
t quanh
ta, Mt
s vt
liu,
nguyên
liu,
nhiên
liu
Cht quanh ta
(7 tiết)
- Biết: Nêu được thành phn ca
không khí (oxygen, nitơ, carbon
dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm,
hơi nước).
- Hiu: Nhận ra được vt th t
nhiên, vt th nhân to, vt vô
sinh, vt hu sinh trong thc tin
1(C10)
1 (C11)
Mt s vt
liu, nguyên
liu, nhiên liu
(6 tiết)
- Biết: Nêu được cách s dng
mt s nguyên liu, nhiên liu, an
toàn, hiu qu và bảo đảm s phát
trin bn vng.
- Hiu: Trình bày được tính cht
ng dng ca mt s vt liu,
nhiên liu, nguyên liu, thông
dng trong cuc sng và sn xut
như:
+ Mt s nhiên liu (than, gas,
xăng dầu, ...); sơ lưc v an ninh
năng lượng;
- Vn dng: Đề xuất được
phương án tìm hiểu v mt s tính
cht (tính cng, kh năng bị ăn
mòn, b g, chu nhit, ...) ca mt
s vt liu thông dng.
1
(C12)
1
(C14)
1
(C13)
1
(C22)
3
Ch đề:
Tế bào ,
Tế bào
đến cơ
thể, Đa
dng thế
gi sng
S dng kính
lúp, kính hin
vi ( 2 tiết )
- Biết: Biết cách s dng kính
lúp và kính hin vi quang hc.
1
(C15)
Tế bào (9 tiết)
Nhn biết:
- Nêu được hình dng và kích
thước ca mt s loi tế bào.
Thông hiu:
- Nhn biết được tế bào là đơn vị
cu trúc ca s sng.
- Dựa vào sơ đồ, nhn biết được
s ln lên và sinh sn ca tế bào
(t 1 tếo -> 2 tế bào -> 4 tế
bào... -> n tếo).
1
(C16,17)
2
(18)
Tế bào đến
Thông hiu:
Trang 20
th (6 tiết)
- Nhn biết được cơ thể đơn bào
thể đa bào thông qua hình
nh. Lấy được d minh ho (cơ
th đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn
bào, ...; thể đa bào: thực vt,
động vt,...).
Vn dng:
+ Quan sát t được các
quan cu to cây xanh;
1
(C19)
1
(C23)
Đa dạng thế
gi sng (6
tiết)
- Biết:
+ Nhn biết được sinh vt có hai
cách gọi tên: tên địa phương và
tên khoa hc.
+ Nêu được mt s bnh vi khun
gây ra.
- Hiu:
+ Quan sát hình nh và mô t
được hình dng và cu tạo đơn
gin ca vi khun.
+ Nêu được mt s vai trò và ng
dng ca vi khun trong thc tin.
1
(C20)
1(a,b)
1(c)
1(d)
Tng s câu
12
8
1
1
3
Tng s điểm
5 điểm
2 điểm
3 điểm
T l %
50%
20%
30%
MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K I ĐỀ 3
MA TRN ĐỀ KIM TRA
STT
Ch đề
Ni dung/ Đơn vị
kiến thc
Mc độ đánh giá
Tng s câu
T l %
đim
Trc nghim khách quan
T lun
Nhiu la chn
Đúng /sai
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm) Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên?
A. Sinh Hóa. B. Thiên Văn. C. Lịch sử. D. Hoá học
Câu 2. Trong các vật thể sau, vật thể nào là vật thể nhân tạo?
A. Con sư tử. B. Cây bàng. C. Quần áo.
D. Cây hoa hồng.
Câu 3. Trong vật hữu sinh có chất nào chiếm tỉ lệ lớn nhất?
A. Nước. B. Cacbon. C. Oxi. D. Hiđro.
Câu 4. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất vật lý?
A. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất mầu đen.
B. Cô cạn nước đường thành đường.
C. Để lâu ngoài không khí, lớp ngoài của đinh sắt biến thành gỉ sắt màu nâu, giòn và xốp.
D. Hơ nến cháy trong không khí chứa oxygen tạo thành carbon đioxide và hơi nước.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng?
A. Oxygen tan nhiều trong nước.
B. Oxygen cần thiết cho sự sống
C. Oxygen không mùi và không vị.
D. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên liệu.
Câu 6. Vỏ dây điện làm bằng nhựa hoặc cao su nhưng lõi dây điện làm bằng kim loại vì:
A. Nhựa hoặc cao su, kim loại không có tính đàn hồi.
B. Nhựa hoặc cao su, kim loại là chất dễ cháy.
C. Nhựa hoặc cao su dẫn điện, kim loại cách điện.
D. Nhựa hoặc cao su cách điện, kim loại dẫn điện.
Câu 7. Nhiên liệu hóa thạch
A. là nguồn nhiên liệu tái tạo.
B. là đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật.
C. chỉ ba gồm dầu mỏ, than đá.
D. là nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước.
Câu 8. Ăn thức ăn nào để cơ thể được cung cấp Carbohydrate (chất đường bột) A. Rau quả tươi B. Gạo. C. Mỡ lợn. D. Thịt, cá.
Câu 9. Trường hợp nào sau đây là chất tinh khiết?
A. Nước khoáng. B. Nước biển.
C. oxygen. D. Gỗ.
Câu 10. Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nóng?
A. Muối ăn. B. Nến.
C. Khí carbon dioxide. D. Dầu ăn.
Câu 11. Tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống đúng hay sai; Vì sao?
A. Đúng. Vì nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản.
B. Đúng. Vì nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết.
C. Đúng. Vì nó có nhiều hình dạng khác nhau phù hợp với các chức năng khác nhau.
D. Đúng. Vì nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau.
Câu 12. Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì?
A. Mô. B. Tế bào. C. Biểu bì. D. Bào quan.
Câu 13. Thành phần nào giúp tế bào thực vật có khả năng quang hợp?
A. Màng tế bào. B. Không bào. C. Ti thể. D. Lục lạp.
Câu 14. Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ ở chỗ nào?
A. Có màng tế bào. B. Có nhân.
C. Có tế bào chất. D. Có nhân hoàn chỉnh.
Câu 15. Quá trình nào sau đây xảy ra nhờ sự sinh trưởng và sinh sản của tế bào?
A. Quả bóng to lên khi được bơm hơi. Trang 1
B. Quả táo trên cây to lên sau nhiều ngày đậu quả.
C. Áo phao phồng lên sau khi lấy ra khỏi túi hút chân không.
D. Gấu bông phồng lên sau khi được nhồi thêm bông.
Câu 16. Vật nào dưới đây là vật sống?
A. Con chó. B. Con dao. C. Cây chổi. D. Cây bút.
Câu 17. Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào?
A. Con chó. B. Trùng biến hình. C. Con ốc sên. D. Con cua.
Câu 18. Cấp độ tổ chức nhỏ hơn cấu tạo nên dạ dày là
A. mô và hệ cơ quan.
B. tế bào và cơ quan. C. tế bào và mô.
D. cơ quan và hệ cơ quan.
Câu 19. Nhóm các sinh vật nào sau đây, được xếp vào bộ ăn thịt
A. Trâu, bò, mèo, chó B. Gà, vịt, hổ, báo
C. Hổ, báo, chó, mèo D. Trâu, bò, gà, vịt
Câu 20. Vi khuẩn thuộc giới nào? A. Khởi sinh.
B. Động vật. C.Nấm. D. Thực vật
Phần II. Trắc nghiệm chọn đúng - sai. Thí sinh trả lời câu 1, câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (2,0 điểm)
Câu 21. Hòa tan 2 g muối ăn vào 200ml nước cất.
a)
Sản phẩm thu được là dung dịch
b) Muối ăn được gọi là dung môi
c) Có thể hòa tan vô hạn muối ăn vào nước
d) Coi thể tích muối ăn không đáng kể thì thể tích nước muối thu được là 200ml
Câu 22. Sinh vật được cấu tạo nên từ đơn vị cơ bản là tế bào. Tế bào lớn lên và phân chia làm cho
cơ thể sinh vật lớn lên

a) Tế bào là đơn vị nhỏ nhất cấu tạo nên cơ thể sinh vật
b) Tất các tế bào của cơ thể thực vật đều có khả năng phân chia
c) Từ x tế bào ban đầu sau phân chia 1 lần tạo ra 2x tế bào con
d) Từ x tế bào ban đầu sau k lần phân chia tạo ra xk tế bào con
Phần III. Tự luận ( 3,0 điểm )
Câu 23. Nêu các bước đo chiều dài?
Câu 24. Cho 1 số hỗn hợp sau em hãy chỉ ra cách phù hợp nhất để tách chất ra khỏi hỗn hợp
a) Tách nước có lẫn đất
b) Tách dầu ăn có lẫn nước
c) Tách muối ăn ra khỏi nước muối
d) Tách vàng ra khỏi cát
Câu 25. Tế bào phân chia như thế nào? Các tế bào ở bộ phận nào có khả năng phân chia? HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm)
Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C A B A D D B C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A B D D B A B C C A
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. (2,0 điểm) Câu 21
Đáp án A Đ B S Trang 2 C S D Đ Câu 22 Đáp án A Đ B S C Đ D S Phần III. Câu Nội dung Điểm Câu 23
Đo chiều dài cần thực hiện các bước như sau: (1 điểm)
Bước 1: Ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước đo thích hợp. 0,2
Bước 2: Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 của thước ngang với 0,2 một đầu của vật. 0,2
Bước 3: Mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật. 0,2
Bước 4: Đọc kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
Bước 5: Ghi kết quả đo theo ĐCNN của thước. 0,2 Câu 24
a) Tách nước có lẫn đất sử dụng phương pháp: Lắng, gạn, lọc. 0,25 (1 điểm)
b) Tách dầu ăn có lẫn nước: Do dầu ăn không tan trong nước và nhẹ hơn 0,25
nước do đó có thể tách ra khỏi hỗn hợp với nước bằng cách chiết.
c) Tách muối ăn ra khỏi nước muối: Dựa vào tính chất dễ tan trong nước,
khó bay hơi, bền với nhiệt độ cao mà có thể tách muối ra khỏi dung dịch 0,25
nước muối bằng cách cô cạn
d) Tách vàng ra khỏi cát
Người ta dùng phương pháp lắng. Do vàng nặng hơn cát nên khi đãi hỗn hợp 0,25
trong nước vàng sẽ lắng xuống dưới, cát nổi lên trên, người ta gạt bỏ
lớp cát để thu được vàng. Câu 25 - Quá trình phân chia: (1 điểm)
+ Đầu tiên từ một nhân hình thành 2 nhân, tách xa nhau 0,25 đ
+ Sau đó chất tế bào được phân chia, xuất hiện vách ngăn, ngăn đôi tế bào cũ 0,25 đ thành 2 tế bào con
- Các tế bào ở mô phân sinh có khả năng phân chia tạo tế bào mới 0,5 đ ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Trang 3
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Dụng cụ dùng để đo độ dài là:
A.
cân B. thước mét C. xi lanh D. bình tràn
Câu 2. Dụng cụ dùng để đo thể tích chất lỏng là:
A. ca đong và bình chia độ B. bình tràn và bình chứa
C. bình tràn và ca đong D. bình chứa và bình chia độ
Câu 3. Trên một gói kẹo có ghi 200g. Số đó chỉ:
A.
Khối lượng của gói kẹo B. Sức nặng của gói kẹo
C.Thể tích của gói kẹo D. Sức nặng và khối lượng của gói kẹo
Câu 4. Để xác định vận động viên chạy 100m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây?
A. Đồng hồ quả lắc. B. Đồng hồ hẹn giờ.
C. Đồng hồ bấm giây. D. Đồng hồ đeo tay.
Câu 5. Gió đã thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào trong số các lực sau: A. Lực căng. B. Lực hút. C. Lực kéo. D. Lực đẩy.
Câu 6. Hai bạn An và Bình cùng đưa thùng hàng lên sàn ô tô (An đứng dưới đất còn Bình đứng
trên thùng xe). Nhận xét nào về lực tác dụng của An và Bình lên thùng hàng sau đây là đúng?
A. An đẩy, Bình kéo
B. An kéo, Bình đẩy
C. An và bình cùng đẩy
D. An và Bình cùng kéo.
Câu 7. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực không tiếp xúc?
A. Em bé đẩy cho chiếc xe đồ chơi rơi xuống đất.
B. Gió thổi làm thuyền chuyển động.
C. Cầu thủ đá quả bóng bay vào gôn.
D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.
Câu 8. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực?
A. Kilôgam (kg) B. Centimét (cm)
C. Niuton (N) D. Lít (L)
Câu 9. Khoa học tự nhiên là:
A. Nghiên cứu các sự vật, hiện tượng của thế giới tự nhiên và ảnh hưởng của thế giới tự nhiên
đến cuộc sống con người.
B. Sản xuất những công cụ giúp nâng cao đời sống con người.
C. Sản xuất những công cụ phục vụ học tập và sản xuất.
D. Sản xuất những thiết bị ứng dụng trong các lĩnh vực đời sống.
Câu 10. Thành phần không khí gồm những gì?
A. 21% Nitơ, 78% Oxygen, 1% khí khác. B. 100% Nitơ.
C. 78% Nitơ, 21% Oxygen, 1% khí khác. D. 100% Oxygen.
Câu 11. Dãy gồm các vật thể tự nhiên là:
A. Con mèo, xe máy, con người.
B. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối.
C. Cây cam, quả nho, bánh ngọt.
D. Con sư tử, đồi núi, mủ cao su.
Câu 12: Vật liệu nào dưới đây được sử dụng ngoài mục đích xây dựng còn hướng tới bảo vệ
môi trường và đảm bảo phát triển bền vững: Trang 4 A. Gỗ tự nhiên. B. Gạch không nung. C. Kim loại.
D. Gạch chịu lửa.
Câu 13. Quặng bôxit dùng làm nguyên liệu để sản xuất
A. Sắt. B. Nhôm. C. Gang. D. Thép.
Câu 14: Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào dưới đây?
A. Tùy nhiệt độ cần thiết để điểu chỉnh lượng gas.
B. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất.
C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất.
D. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide.
Câu 15: Khi sử dụng kính hiển vi để quan sát các vật nhỏ, người ta điều chỉnh theo cách nào sau đây?
A. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống
sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
B. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên toàn bộ ống kính, đưa vật
lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
D. Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
Câu 16: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 17: Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống?
A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản
B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết
C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau
D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau
Câu 18: Từ một tế bào ban đầu, sau 2 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con? A. 4. B. 6. C. 8. D. 16.
Câu 19: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào?
A. Nấm men, vi khẩn, giun đất.
B. Trùng biến hình, nấm men, con bướm.
C. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình.
D. Con thỏ, cây hoa mai, “cây” nấm rơm.
Câu 20: Miền Bắc nước ta gọi đây là quả roi đỏ, miền Nam gọi đây là quả mận. Dựa vào đâu để
khẳng định hai cách gọi này cùng gọi chung một loài?
A. Tên khoa học B. Tên địa phương
C. Tên dân gian D. Tên phổ thông
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời các ý a), b), c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Thả một thùng phi từ đỉnh một con dốc ta thấy thùng phi lăn được xuống chân dốc.
a, Chuyển động của nó là nhờ tác dụng của trọng lực.
b, Trọng lượng của một vật được tính theo công thức: P = 0,1.m Trang 5
c, Đơn vị của trọng lực là m
d, Trọng lực có Phương thẳng đứng, chiều hướng về phía Trái Đất
Câu 2: Vi khuẩn là sinh vật vô cùng nhỏ bé, có mặt ở khắp mọi nơi. Phát biểu nào sau đây
là đúng hoặc sai khi nói về vi khuẩn?
a, Bệnh tụ huyết trùng ở gà không phải do vi khuẩn gây nên.
b, Bệnh lao phổi do vi khuẩn lao xâm nhập vào phổi gây nên.
c, Vi khuẩn có cấu tạo đa bào
d, Vi khuẩn phân giải xác sinh vật thành chất dinh dưỡng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm):
Diễn tả bằng lời các yếu tố của lực sau (biết 1cm ứng với 50N)
Câu 2 (1,0 điểm):
Chu trình 3R là gì? Có nên tái sử dụng những chai nhựa có kí hiệu như hình không? Vì sao?
Câu 3 (1,0 điểm): Mô tả cấu tạo cơ quan sinh dưỡng của một cây xanh mà em quan sát được.
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
I.
Phần I: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/a B A A C D A C B A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/a D B B A A C A A C A
II.
Phần II: Trắc nghiệm đúng, sai. Câu Lệnh Đáp Câu Lệnh Đáp án hỏi án hỏi (Đ/S) (Đ/S) a) Đúng a) Sai 1 b) Sai 2 b) Đúng c) Sai c) Sai Trang 6 d) Đúng d) Đúng
PHẦN 2. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: ( 1 điểm)
- Lực kéo có phương hợp với phương nằm ngang 1 góc 300 - Chiều: trái sang phải - Độ lớn: 150N Câu 2: (1điểm)
- Chu trình 3R là:
+ Reduce: Giảm thiểu việc sử dụng.
+ Reuse: Tái sử dụng. + Recycle: Tái chế.
- Không nên tái sử dụng. Vì đây là kí hiệu chỉ loại nhựa chỉ sử dụng duy nhất một lần. Nếu dùng
đi dùng lại có thể gia tăng nguy cơ làm hoà tan các hoá chất cấu tạo nên chúng, gây độc hại cho
cơ thể. Chai nước khoáng, nước ngọt,... thường sử dụng loại nhựa này.
Câu 3: (1 điểm) Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng của một cây xanh mà em quan sát được:
- Rễ: dạng chùm, gồm nhiều rễ nhỏ màu trắng.
- Thân : ngắn, phần cứng nối giữa rễ và phần bẹ lá.
- Lá : hình ống màu xanh với phần bẹ màu trắng xếp chồng lên nhau.
………………………………………………………………………. ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 A. Trắc nghiệm
I. Dạng thức 1 (4 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Kí hiệu Mg, K, Ba lần lượt là kí hiệu hóa học của các nguyên tố nào?
A. Manganese, Potassium, Barium.
B. Magnesium, Potassium, Beryllium.
C. Magnesium, Potassium, Barium.
D. Manganese, Potassium, Beryllium.
Câu 2. Nguyên tố hóa học là gì?
A. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt Proton trong hạt nhân.
B. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt electron trong hạt nhân.
C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt ntron trong hạt nhân.
D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số khối trong hạt nhân.
Câu 3. Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A. Theo chiều tăng dần của nguyên tử khối.
B. Theo chiều tăng dần của phân tử khối.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
D. Theo chiều tăng số lớp electron trong nguyên tử.
Câu 4.Có bao nhiêu nguyên tố phi kim trong số các nguyên tố sau: Na, Cl, Fe, K, Kr, Mg, Ba, C, N, S, Ar? Trang 7 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị đo tốc độ? A. N. B. Kg. C. m.D. m/s.
Câu 6. Tốc độ chuyển động của vật có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển động của vật?
A. Cho biết hướng chuyển động của vật.
B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào.
C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm.
D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được.
Câu 7. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên là
A. hoạt động con người chủ động tìm tòi, khám phá ra tri thức khoa học.
B. tìm hiểu về thế giới con người, mối quan hệ của con người với môi trường.
C. cách thức tìm hiểu các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và đời sống, chứng minh được các
vấn đề trong thực tiễn bằng các dẫn chứng khoa học.
D. cách thức tìm hiểu về thế giới tự nhiên và những ứng dụng khoa học tự nhiên trong cuộc
sống thông qua các phương tiện truyền thông như sách, báo, internet,...
Câu 8. Trong các phát biểu sau về tốc độ, phát biểu nào đúng nhất?
A. Tốc độ được tính bằng quãng đường vật đi được trong một khoảng thời gian xác định.
B. Tốc độ được tính bằng quãng đường vật đi được trong một giờ.
C. Tốc độ được tính bằng quãng đường vật đi được trong một giây.
D. Tốc độ được tính bằng quãng đường vật đi được trong một ngày.
Câu 9. Các yếu tố ngoài môi trường ảnh hưởng tới quang hợp là?
A. nước, hàm lượng khí cacbondioxide, hàm lượng khí oxygen.
B. nước, hàm lượng khí cacbondioxide, ánh sáng, nhiệt độ.
C. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng.
D. nước, nhiệt độ, hàm lượng khí oxygen.
Câu 10. Cây xanh hô hấp vào thời gian nào ?
A. ban đêm. B. buổi sáng. C. cả ngày và đêm. D. ban ngày.
Câu 11. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có?
A. nhiệt dung riêng cao.
B. liên kết hydrogen giữa các phân tử.
C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực.
Câu 12. Sản phẩm của quang hợp là
A. nước, carbondioxide. B. ánh sáng, diệp lục.
C. nước, glucose. D. glucose, oxygen.
Câu 13.Trong quá trình quang hợp ở thực vật, các khí được trao đổi qua khí khổng như thế nào?
A. CO2 và O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, hơi nước thoát ra ngoài.
B. CO2 và O2 khuếch tán từ trong tế bào lára ngoài môi trường.
C. O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
D. CO2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, O2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường. Trang 8
Câu 14.Theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng , trẻ vị thành niên nên bổ sung nước theo tỷ lệ
40mml/kg. Dựa vào trên e hãy tính lượng nước một sinh sinh có cân nặng 45kg cần uống trong 1 ngày?
A. 2000 ml. B. 1500 ml. C. 1800 ml. D. 3000 ml
Câu 15. Ở thực vật, các chất nào dưới đây thường được vận chuyển từ rễ lên lá?
A. Chất hữu cơ và chất khoáng.B. Nước và chất khoáng.
C. Chất hữu cơ và nước.D. Nước, chất hữu cơ và chất khoáng.
Câu 16. Cây trồng nào dưới đây cần nhiều phân đạm hơn những cây còn lại?
A. Củ đậu. B. Lạc. C. Cà rốt. D. Rau muống.
II. Dạng thức 2 (3 điểm)
Câu 17 (1 điểm):
Nguyên tố hóa học có vai trò quan trọng đối với sự sống trên Trái Đất (vai trò trong quá trình hô hấp)
a) Đó là nguyên tố Oxygen.
b) Nguyên tố có 3 lớp electron.
c) Lớp electron ngoài cùng có 6 e.
d) Nguyên tố thuộc chu kì II.
Câu 18 (1điểm): Tại trường THCS X có 4 học sinh lọt vào vòng chung kết cuộc thi đi bộ
nhanh. Kết quả thi của 4 học sinh như sau: Họ và tên Quãng đường (m) Thời gian (s) Ngô Ngọc Linh 10 120 Nguyễn Hoài Nam 10 90 Phạm Quỳnh Anh 10 200 Trần Anh Tuấn 10 150
a) Người đi bộ lâu nhất là bạn Trần Anh Tuấn.
b) Tốc độ của bạn Nguyễn Hoài Nam là 1/9 m/s
c) Tốc độ của bạn Ngô Ngọc Linh là 1,2 m/s.
d) Tốc độ của bạn Nguyễn Hoài Nam nhanh hơn tốc độ của bạn Ngô Ngọc Linh, tốc độ của bạn
Phạm Quỳnh Anh chậm hơn bạn Trần Anh Tuấn.
Câu 19 (1 điểm): Nước có vai trò rất quan trọng đối với sức khỏe con người. Theo khuyến
nghị của viện Dinh dưỡng quốc gia trẻ vị thành niên cần bổ sung nước theo tỷ lệ 40ml/kg cân
nặng. Dựa vào khuyến nghị trên em hãy cho biết các nhận định sau là đúng hay sai:
a, Học sinh lớp 8 cân nặng 50 kg thì cần uống 2000ml nước mỗi ngày.
b) Khi cơ thể đủ nước, các cơ quan sẽ hoạt động tốt, khoẻ mạnh.
c, Nhu cầu sử dụng nước của trẻ em đều giống nhau.
d, Trẻ em nặng 11-20 kg cần uống ít nhất 1 lít nước mỗi ngày.
B. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 20 (0,5 điểm):
Viết ký hiệu hoá học của các nguyên tố hoá học sau: Hydrogen; Oxygen; Iron; Aluminium và Copper.
Câu 21 (0,5 điểm): Một người đi xe đạp từ thành phố A đến thành phố B sau khi đi được 8km
với tốc độ 12km/h thì dừng lại để sửa xe trong 40 min, sau đó đi tiếp 12km còn lại với tốc độ 9
km/h. Thời gian người đó đi từ thành phố A đến thành phố B là bao nhiêu?
Câu 22 (1 điểm):
Viết phương trình hô hấp ở tế bào ? So sánh các thành phần tham gia hô hấp
ở tế bào động vật và tế bào thực vật ? Câu 23 (1 điểm):
a. Giải thích vì sao cây bị héo khi thiếu nước? Trang 9
b. Vì sao chúng ta nên ăn đa dạng các loại thức ăn mà không nên chỉ ăn một loại thức ăn dù loại
thức ăn đó rất bổ dưỡng? Để đảm bảo sức khỏe chúng ta cần có chế độ dinh dưỡng và vận động như thế nào?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I A. Trắc nghiệm
I. Dạng thức 1 (4,0 điểm):
Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0, 25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A C A C C D C C A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A D C D D D C B D
Phần II. Dạng thức 2 (3,0 điểm) Câu 17 Câu 18 Câu 19 a. Đ a. S a.Đ b. S b. Đ b.Đ c. Đ c. S c.S d. Đ d. Đ d.S
B. Tự luận: (3,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm Câu 20
Viết đúng KHHH mỗi nguyên tố được 0,1 điểm 0,5 điểm (0,5 điểm) Hydrogen: H Oxygen: O Iron: Fe Aluminium: Al Copper: Cu Câu 21 Đổi 40 min = 2/3 h
(0,5 điểm) Thời gian đi 8km đầu: t1 = s/v = 8: 12 = 2/3h 0,25 điểm
Thời gian đi hết 12 km tiếp theo: t2 = 12:9 = 4/3 h 0,25 điểm
Tổng thời gian đi từ thành phố A đến thành phố B là: t = 2/3 + 2/3 + 4/3 = 8/3 h Câu 22 Phương trình hô hấp 0,5 điểm
(1,0 điểm ) Glucose + Oxygen → Carbondioxide + Nước + ATP So sánh :
+ Giống nhau : Đều sử dụng các nguyên liệu gồm chất hữu cơ và 0,25 điểm oxygen 0,25 điểm
+ Khác nhau : Chất hữu cơ mà tế bào thực vật sử dụng có nguồn gốc
từ quang hợp, chất hữu cơ mà tế bào động vật sử dụng có nguồn gốc từ thức ăn Câu 23
Tế bào thực vật chứa khoảng 70 % là nước, ở thực vật thủy sinh tỷ lệ 0,5 điểm
( 1,0 điểm này có thể lên đến 90% , TB thực vật khi có đủ nước sẽ cứng và chắc, )
ngược lại khi thiếu nước TB không duy trì được hình dạng mất sức
trương nước dẫn đến hiện tượng cây bị héo .
Chúng ta nên ăn đa dạng các loại thức ăn mà không nên chỉ ăn một 0,25 điểm Trang 10
loại thức ăn dù loại thức ăn đó rất bổ dưỡng vì: Một loại thức ăn chỉ
chứa một số chất dinh dưỡng nhất định, không thể cung cấp đầy đủ số
lượng và số loại chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. Do đó, nếu chỉ 0,25 điểm
ăn một loại thức ăn thì cơ thể sẽ bị thiếu hụt chất dinh dưỡng nào đó.
Điều đó sẽ khiến cơ thể sẽ không thể hoạt động bình thường. Cơ thể
cần đầy đủ chất dinh dưỡng để sinh trưởng và phát triển tốt.
Để đảm bảo sức khỏe cần có các biện pháp :
+ Chế độ ăn uống hợp lí: ăn nhiều rau xanh, hạn chế dầu mỡ đường...
+ Luyện tập thể dục thể thao đều đặn, thường xuyên
+ Không dùng các chất kích thích có hại như rượu, bia, thuốc lá..... Trang 11
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 1
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN KHTN 6 Mức độ đánh giá Tỷ Trắc nghiệm khách quan Tổng lệ % Chủ TT Tự luận Nhiều lựa chọn Đúng/Sai điểm đề/Chương
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận dụng dụng dụng dụng
1. Mở đầu (7 tiết)
- Các lĩnh vực chủ yếu của Chủ đề 1: Mở 1 đầu về KHTN KHTN 1 1 2 12,5 (17 tiết)
- Nêu được cách đo, đơn vị đo, %
dụng cụ thường dùng để đo chiều dài.
- Các thể ( trạng thái ) của chất
Chủ đề 2: Chất - Sự đa dạng của chất 10 2 quanh ta (7
- Ba thể cơ bản của chất 2 2 2 2 % tiết)
- Sự chuyển đổi thể của chất
- Nêu được ứng dụng một số
nguyên liệu trong đời sống và sản Chủ đề 3: Một xuất số vật liệu và
- Một số vật liệu và nguyên liệu, nguyên liệu,
nhiên liệu, thực phẩm thông 7,5 3 nhiên liệu, 2 1 2 1 thực phẩm
dụng; tính chất và ứng dụng của % thông dụng ( 8 chúng tiết)
- Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo
luận, so sánh để rút ra được kết
luận về lương thực – thực phẩm.
- Nêu được khái niệm chất tinh khiết.
Chủ đề 4: Hỗn - Nhận ra được một số các chất hợp, tách chất
rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. 4 ra khỏi hỗn
- Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung 2 2 1 1 1 4 1 2 25% hợp
dịch, tách chất ra khỏi hỗn hợp (6 tiết)
- Nêu được các yếu tố ảnh hưởng
đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. Trang 12
- Tính được thể tích dung dịch.
- Nhận biết được tế bào là đơn vị
cấu trúc của sự sống. - Khái niệm tế bào
- Hình dạng và kích thước tế bào Chủ đề 5: Tế
- Cấu tạo và chức năng tế bào
- Sự lớn lên và sinh sản của tb 32,5 5 bào
- Nêu được ý nghĩa của sự lớn 2 2 1 2 2 1 4 3 3 % (9 tiết)
lên và sinh sản của tế bào.
- Dựa vào sơ đồ, nhận biết được
sự lớn lên và sinh sản của tế bào
(từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào).
- Nhận biết được cơ thể sống Chủ đề 6: Từ
- Nhận biết được cơ thể đơn bào 6 tế bào đến cơ và cơ thể đa bào 2 1 7,5 thể % (7 tiết)
- Chỉ ra được mối quan hệ giữa
các cấp độ tổ chức cơ thể Chủ đề 7: Đa dạng thế giới
- Phân loại thế giới sống 7 sống
- Phân loại sinh vật dựa vào hệ 1 1 1 1 5 % (9 tiết)
thống phân loại sinh vật Tổng số câu 12 5 3 4 1 3 1 1 1 17 7 7 31 Tổng số điểm 5 điểm 2 điểm 3 điểm 5 2,5 2,5 10
điểm điểm điểm điểm 100 Tỷ lệ % 50% 20% 30% 50% 25% 25% %
II. KHUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA TT Chủ Nội dung/Đơn
Yêu cầu cần đạt (được
Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá Trang 13 đề/Chương vị kiến thức tách ra theo 3 mức độ) Trắc nghiệm khách quan Tự luận Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận dụng dụng dụng
1. Mở đầu (7 tiết) – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi NB: quang học.
- Các lĩnh vực chủ yếu C1 – Phân biệt c ủa KHTN
Chủ đề 1 : được các kí hiệu
Mở đầu về 1 cảnh báo trong KHTN phòng thực (17 tiết) hành. 2. Các phép đo NB: (10 tiết) - Nêu được cách đo, đơn vị đo, dụng cụ thường dùng để đo C23
chiều dài, khối lượng, thời gian. - Sự đa dạng NB: của chất
- Các thể ( trạng thái )
- Ba thể (trạng của chất Chủ đề 2 :
thái) cơ bản của - Sự đa dạng của chất 2 Chất quanh - Sự chuyển đổi TH: C2; C3 C4; C5 ta( 7 tiết)
thể (trạng thái) - Ba thể cơ bản của của chất chất - Sự chuyển đổi thể của chất Trang 14 - Sự đa dạng NB: của chất - Nêu được ứng dụng - Ba thể (trạng một số nguyên liệu Chủ đề 3:
thái) cơ bản của trong đời sống và sản
Một số vật - Sự chuyển đổi xuất liệu và thể (trạng thái) - Một số vật liệu và nguyên của chất nguyên liệu, nhiên 3 liệu, nhiên liệu, thực phẩm thông C6; C7 C8
dụng; tính chất và ứng liệu, thực dụng của chúng phẩm VD: thông dụng Thu thập dữ liệu, phân ( 8 tiết) tích, thảo luận, so sánh để rút ra được
kết luận về lương thực – thực phẩm. NB: - Nêu được khái niệm chất tinh khiết.
- Nhận ra được một số
các chất rắn hoà tan và Chủ đề 4: không hoà tan trong nước. Hỗn hợp,
Chất tinh khiết, Chất tinh khiết, hỗn 4 tách chất ra
hỗn hợp, dung hợp, dung dịch, tách C9; C10 C21( a, C21 (c) C21 (d) C24 khỏi hỗn
dịch, tách chất chất ra khỏi hỗn hợp b) hợp ra khỏi hỗn hợp ( 6 tiết) TH:
- Nêu được các yếu tố
ảnh hưởng đến lượng chất rắn hoà tan trong nước. VD: Tính được thể tích dung dịch. - Khái niệm tế NB: Chủ đề 5: bào - Nhận biết được tế - Hình dạng và
bào là đơn vị cấu trúc C12; C14;C1 C22 C22 5 Tế bào kích thước tế của sự sống. C13 5 C11 ( a,b) ( c,d) C25 ( 9 tiết) bào - Khái niệm tế bào - Cấu tạo và - Hình dạng và kích Trang 15 chức năng tế thước tế bào bào - Cấu tạo và chức - Sự lớn lên và năng tế bào sinh sản của tb - Sự lớn lên và sinh
- Tế bào là đơn sản của tb
vị cơ sở của sự TH: Nêu được ý nghĩa sống
của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. VD: Dựa vào sơ đồ,
nhận biết được sự lớn
lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2
tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). NB: - Từ tế bào đến - Nhận biết được cơ mô thể sống Chủ đề - Từ mô đến cơ - Nhận biết được cơ 6:Từ tế bào quan
thể đơn bào và cơ thể 6 C16;C17 C18 đến cơ thể - Từ cơ quan đa bào ( 7 tiết) đến hệ cơ quan TH:
- Từ hệ cơ quan Chỉ ra được mối quan đến cơ thể
hệ giữa các cấp độ tổ chức cơ thể Chủ đề 7: - Phân loại thế NB: Đa dạng giới sống - Phân loại thế giới 7 thế giới - Khóa lưỡng sống C20 C19 phân VD: Phân loại sinh vật sống - Virus, vi dựa vào hệ thống phân (10 tiết) khuẩn loại sinh vật Tổng số câu 12 5 3 4 1 3 1 1 1 Tổng số điểm 5 điểm 2 điểm 3 điểm Tỷ lệ % 50% 20% 30%
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 2
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ Nội dung/Đơn Mức độ đánh giá Tỷ lệ % TT đề/Chương vị kiến thức Tổng Trắc nghiệm khách quan Tự luận điểm Trang 16 Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận dụng dụng dụng dụng Các phép đo 1,0 Chủ đề 1: (10 tiết) 2 2 2 2 (10%) 1 Các phép đo (10 tiết) Lực trong đời 3 2 2 1a,b 1c,d 1 2,5 2,5 1 sống (16 tiết) (30%) Chủ đề 2: Giới thiệu về 1 1 0,25 Giới thiệu KHTN (3 tiết) (2,5%) 2 về KHTN, Chất quanh ta 0,5 .Chất và sự (7 tiết) 1 1 1 1 (5%) biến đồi chất,Chất quanh ta, Một số vật liệu, nguyên liệu, 1,75 Một số vật 2 1 1 2 1 1 liệu, nguyên nhiên liệu (17,5%) liệu, nhiên (6 tiết) liệu Sử dụng kính 0,25 lúp, kính hiển vi 1 1 (2,5%) Chủ đề: Tế ( 2 tiết ) bào , Tế bào 0,75 Tế bào (9 tiết) 2 1 2 1 3 đến cơ thể, (7,5%) Đa dạng thế Tế bào đến cơ 1,25 gối sống thể (6 tiết) 1 1 1 1 (12,5%) Đa dạng thế gối 1 1a,b 1c,d 1,5 0,25 1,25 sống (6 tiết) (12,5%) Tổng số câu 12 8 1 1 3 13 9 3 25 Tổng số điểm 5 điểm 2 điểm 3 điểm 4 điểm 3 điểm 3 điểm 10 Tỷ lệ % 50% 20% 30% 40% 30% 30% 100%
II. KHUNG BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA

Số câu hỏi/ý hỏi ở các mức độ đánh giá Trắc nghiệm khách quan Tự luận
Chủ đề/ Nội dung/Đơn Yêu cầu cần đạt (được tách ra theo
TT Chương vị kiến thức 3 mức độ) Nhiều lựa chọn Đúng/Sai Vận Vận Vận Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Biết Hiểu dụng Trang 17 Đo khối - Biết:
lượng, đo thời + Nêu được cách đo, đơn vị đo và gian, đo thể
dụng cụ thường dùng để đo thể 1 (C1) Chủ đề
tích, đo chiều tích của một vật. 1: Các dài
+ Nêu được cách đo, đơn vị đo và 1 (C2) phép đo.
dụng cụ thường dùng để đo chiều Lực dài của một vật. trong đời - Hiểu: sống (10
+ Hiểu được số đo ghi trên vỏ 1 (C3) tiết)
+ Hiểu được tầm quan trọng của 1 (C4)
việc ước lượng trước khi đo, ước
lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản.
Lực trong đời - Biết:
sống (16 tiết) + Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực 1
là sự ẩy hoặc sự kéo. 1 (C5) 1a,b
+ Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 (C6) - Hiểu:
+ Biểu diễn được một lực bằng
một mũi tên có điểm đặt tại vật 1(C7)
chịu tác dụng lực, có độ lớn và
theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. 1c,d
+ Biết cách sử dụng lực kế để đo
lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng
lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến
hành đúng thao tác đo, đọc giá trị 1(C8)
của lực trên lực kế).
- Vận dụng: Biểu diễn được lực
tác dụng lên 1 vật trong thực tế và 1
chỉ ra tác dụng của lực trong (C21) trường hợp đó. Chủ đề
Giới thiệu về - Biết: Nêu được khái niệm Khoa 2 1(C9) 2: Giới
KHTN (3 tiết) học tự nhiên. Trang 18 thiệu về
Chất quanh ta - Biết: Nêu được thành phần của KHTN, (7 tiết)
không khí (oxygen, nitơ, carbon .Chất và
dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, 1(C10) sự biến hơi nước). đồi
- Hiểu: Nhận ra được vật thể tự chất,Chấ
nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô t quanh
sinh, vật hữu sinh trong thực tiễn 1 (C11) ta, Một số vật Một số vật
- Biết: Nêu được cách sử dụng liệu, liệu, nguyên
một số nguyên liệu, nhiên liệu, an 1
nguyên liệu, nhiên liệu toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát (C12) liệu, (6 tiết) triển bền vững. nhiên
- Hiểu: Trình bày được tính chất liệu
và ứng dụng của một số vật liệu,
nhiên liệu, nguyên liệu, thông 1
dụng trong cuộc sống và sản xuất (C13) như:
+ Một số nhiên liệu (than, gas, 1
xăng dầu, ...); sơ lược về an ninh (C14) năng lượng;
- Vận dụng: Đề xuất được
phương án tìm hiểu về một số tính
chất (tính cứng, khả năng bị ăn 1
mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một (C22)
số vật liệu thông dụng.
Sử dụng kính - Biết: Biết cách sử dụng kính
lúp, kính hiển lúp và kính hiển vi quang học. 1 vi ( 2 tiết ) (C15)
Tế bào (9 tiết) Nhận biết: Chủ đề:
- Nêu được hình dạng và kích 1 Tế bào ,
thước của một số loại tế bào. (C16,17) Tế bào Thông hiểu: 3 đến cơ
- Nhận biết được tế bào là đơn vị 2 thể, Đa
cấu trúc của sự sống. (18) dạng thế
- Dựa vào sơ đồ, nhận biết được gối sống
sự lớn lên và sinh sản của tế bào
(từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào).
Tế bào đến cơ Thông hiểu: Trang 19 thể (6 tiết)
- Nhận biết được cơ thể đơn bào
và cơ thể đa bào thông qua hình
ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ 1
thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn (C19)
bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). Vận dụng:
+ Quan sát và mô tả được các cơ 1 quan cấu tạo cây xanh; (C23) Đa dạng thế - Biết: gối sống (6
+ Nhận biết được sinh vật có hai 1 tiết)
cách gọi tên: tên địa phương và (C20) 1(a,b) tên khoa học.
+ Nêu được một số bệnh vi khuẩn gây ra. - Hiểu:
+ Quan sát hình ảnh và mô tả 1(c)
được hình dạng và cấu tạo đơn giản của vi khuẩn. 1(d)
+ Nêu được một số vai trò và ứng
dụng của vi khuẩn trong thực tiễn. Tổng số câu 12 8 1 1 3 Tổng số điểm 5 điểm 2 điểm 3 điểm Tỷ lệ % 50% 20% 30%
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 3
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ đánh giá Tỉ lệ % Nội dung/ Đơn vị
Trắc nghiệm khách quan Tự luận Tổng số câu STT Chủ đề điểm kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng /sai Biết Hiểu VD Biết
Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Trang 20