Trang 1
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHTN 6
I. TRC NGIỆM: 4,0 điểm
Câu 1. Lĩnh vực chuyên nghiên cu v các cht và s biến đổi ca chúng thuộc lĩnh
vc nào ca khoa hc t nhiên?
A. Vt lý B. Hóa hc C. Sinh hc D. Khoa học trái đất
Câu 2. Bin báo hình bên cho chúng ta biết điều gì?
A. Cht d cháy. B. Cht gây n
C. Chất ăn mòn. D. Phái đeo găng tay thường xuyên.
Câu 3. Đơn vị đo thời gian trong h thống đo lường chính thc nước ta là
A. tun. B. giây. C. ngày. D. gi.
Câu 3. Cân mt túi hoa qu, kết qu là 14 533g. Độ chia nh nht của cân đã dùng là
A.10g. B.5g. C.1g. D. 100 g.
Câu 4. Trên v mt hp bánh có ghi 500g, con s này có ý nghĩa gì?
A. Khối lượng bánh trong hp. B. Khối lượng cnh trong hp và v hp
C. Sc nng ca hpnh. D.Th tích ca hp bánh.
Câu 5. Theo em, vic lắp ráp pin cho nhà máy điện mt trời (hình dưới) th hin vai
trò nào dưới đây của khoa hc t nhiên?
A. Chămc sức kho con người.
B. Nâng cao kh năng hiểu biết của con người v t nhiên.
C. ng dng công ngh vào đời sng, sn xut.
D. Hoạt động nghiên cu khoa hc.
Câu 6. Vào mùa hè, ong hút mt t hoa th hiện đặc điểm nào ca vt sng.
A. Ly thức ăn. B. Sinh sn. C. Di chuyn. D. Ln
lên
Câu 7. Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Lúa go. B. Ngô. C. Mía. D. lúa mì.
Câu 8. Vt liệu nào dưới đây, ngoài mc đích sử dng trong xây dựng còn hướng ti
bo v môi trường và đảm bo s phát trin bn vng?
A. G t nhiên. B. Kim loi.
C. Đá vôi. D. Gch không nung.
Câu 9. Trường hợp nào sau đây là cht tinh khiết?
Trang 2
A. c khoáng. B. Nước bin.
C. Nước ct. D. G.
Câu 10: Việc làm nào sau đây là quá trình tách cht da theo s khác nhau v kích
thưc ht?
A. Git gi lau bng bằng nước t vòi nước.
B. Ngâm qu dâu với đường để lấy nước dâu.
C. Lọc nước b vn đục bng giy lc.
D. Dùng nam châm hút bt st t hn hp bt sắt và lưu huỳnh.
Câu 11: Mt hn hp gm bt sắt và đồng, có th tách riêng hai cht bng cách nào
sau đây?
A. Hòa tan vào nước. B. Lng, lc.
C. Dùng nam châm đ hút. D. Hòa tan vào nước ri dùng giy lc.
Câu 12. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là:
A. Màng tế bào, ti th, nhân. B. Màng sinh cht, cht tế bào, ti th
C. Màng tếo, cht tế bào , nhân. D. Cht tế bào, lc lp, nhân.
Câu 13. Tế bào nhân thc khác vi tế bào nhân sơ là:
A. Có màng tế bào. B. Có tế bào cht.
C. Có nhân. D. Có nhân hoàn chnh.
Câu 14: Hiện tượng nào dưới đây không phn ánh s ln lên và phân chia ca tế bào
thc vt ?
A. S gia tăng diện tích b mt ca mt chiếc lá
B. S xp, phng ca các tế bào khí khng
C. S tăng dần kích thước ca mt c khoai lang
D. S vươn cao của thân cây tre
Câu 15. Sơ đồ th hin mi quan h gia các cp t chức cơ thể của cơ thể đa bào từ
thấp đến cao
A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể.
B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan.
C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể.
D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể.
Câu 16: H tuần hoàn được cu to bởi các cơ quan nào sau đây?
A. Tim và máu B. Tim và h mch
C. H mch và máu D. Tim, máu và h mch
II. T LUẬN ( 6,0 ĐIỂM)
Câu 1 (1,0 điểm) Nêu nhng hiu biết ca em v tính cht vt lí ca oxygen.
Câu 2 (1,0 điểm) Ngày nay, vt liu nhựa ngày càng được s dng rng rãi do giá
thành r, tin li, bn và đẹp. Tuy nhiên, lượng rác thi nha lớn đang ở mc báo
động. Em hãy nêu tác hi và hu qu ca rác thi nhựa đối với môi trường; em hãy đề
xut nhng bin pháp hn chế ng rác thi nha.
Trang 3
Câu 3 (1,0 điểm). Tế bào thc vt khác vi tế bào đng vt đim nào? Vì sao cơ thể
thc vt không có b xương như động vật nhưng vẫn đứng vng?
Câu 4 (2,0 điểm) Cho mt s sinh vt sau: cây khế, con gà, con th, con cá.
a. Em hãy xác định các đặc điểm ging và khác nhau nhng sinh vt trên.
b. Dựa vào các đặc điểm trên hãy xây dựng khoá lưỡng phân để phân chia các
sinh vt trên thành tng nhóm?
Câu 5 (1,0 điểm) Làm thế nào để ly 1 kg go t một bao đựng 10 kg go khi trên
bàn ch có một cân đĩa và mt qu cân 4 kg.
---------Hết---------
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I- PHN TRC NGHIM( 4,0 đ)
Mỗi đáp án đúng: 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ.án
B
C
B
A
C
A
C
A
C
C
C
C
D
B
C
B
II- PHN T LUẬN( 6,0đ)
Đáp án
Biểu điểm
- Tính cht vt lí ca oxygen:
+ điu kiện thường, oxygen th khí, không màu,
không mùi, không vị, ít tan trong nước và nng hơn
không khí.
0,75
+ Oxygen hóa lng -183
0
C, hóa rn - 218
0
C. th
lng và rn, oxygen có màu xanh nht.
0,25
*) Tác hi và hu qu ca rác thi nha: Rác thi nha rt
chm phân hy và khi x lí rác thi nha gây ảnh hưởng
đến môi trường nước và không khí
0,25
* ) Các bin pháp hn chế ng rác thi nha
- Thay đổi thói quen s dụng các đồ dùng t đồ vt bng
nhựa như hn chế s dụng túi nilong, chai nước, ng hút
bng nha…
- Tái s dng lại các đ vt làm t vt liu nha
- Tìm các vt liu thay thế vt liu nha
- Tuyên truyền đến mọi người tác hi ca rác thi
nhựa đối với môi trường….
0,75
- Khác vi tế bào động vt, tế bào thc vt có thêm
không bào, thành tế bào và lc lp (tham gia quang hp)
- Vì thành tế bào thc vật được to nên t mt cht rt
bn gọi là cellulose, đóng vai trò bảo v và nâng đỡ
th thc vt giúp thc vt có th đứng vng
0,5
0,5
a. xác định các đặc điểm ging và khác nhau
1,0
Trang 4
Đặc
đim
Sinh vt
Kh năng di
chuyn
Môi trường
sng
S chân
Cây khế
Không
Trên cn
Không có
Con gà
Trên cn
Hai chân
Con th
Trên cn
Bn chân
Con cá
ới nước
Không có
b. V sơ đồ khóa lưỡng phân
1,0
- Cân 2 ln, mi ln ly ra 4 kg, còn li 2 kg go chia
đều cho 2 đĩa cân. Khi nào cân thăng bng thì go trên
mỗi đĩa là 1 kg.
1,0
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHTN 6
I. PHN TRC NGHIM: (4,0 điểm) Hc sinh chn câu tr lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1. Hoạt động nông nghiệp nào sau đây không làm ô nhiễm môi trường không khí?
A. Đốt rơm rạ sau khi thu hoạch.
B. Tưới nước cho cây trồng.
C. Bón phân tươi cho cây trổng.
D. Phun thuốc trừ sâu để phòng sâu bọ phá hoại cây trổng.
Câu 2. Tế bào có hình dạng và kích thước như thế nào?
A. Có một dạng, kích thước giống nhau. B. Có nhiều dạng, kích thước giống
nhau.
C. Có một dạng, kích thước khác nhau. D. Có nhiều dạng, kích thước khác nhau.
Câu 3. Chức năng của màng tế bào là gì?
A. Bo v và kim soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
B. Là nơi diễn ra các hoạt động sng ca tế bào.
C. Điều khin mi hoạt động sng ca tế bào.
D. Có lc lp gi chức năng quang hp.
Câu 4. Lá cây thuộc cấp độ tổ chức nào?
A. Tế bào B. Mô C. Cơ quan D. Cơ thể
Câu 5. Trình tự sắp xếp các bậc phân loại sinh vật theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là?
A. Chi - họ - bộ - loài - lớp - ngành - giới B. Ngành - lớp - chi - bộ - họ - loài - giới
C. Loài - chi - họ - bộ - lớp - ngành - giới D. Lớp - chi - ngành - họ - bộ - giới -
loài
Câu 6. Điều gì sẽ xảy ra nếu sử dụng nước quá nóng làm sữa chua?
A. Sữa chua đặc quánh lại.
B. Sữa chua bị mất vị.
C. Vi khuẩn cần trong quá trình làm sữa chua sẽ bị giết chết bởi nhiệt độ cao.
D. Sữa chua có màu vàng đục.
Câu 7. Để sữa chua ở nhiệt độ phòng khoảng 25
o
C trước khi quan sát nhằm mục đích gì?
Trang 5
A. Sữa chua mất bớt các vi khuẩn gây hại.
B. Sữa chua trắng trong, dễ quan sát hơn.
C. Sữa chua từ sệt hóa lỏng.
D. Giúp các vi khuẩn trong sữa chua hoạt động, nhân lên tạo số lượng lớn giúp việc quan sát dễ
dàng hơn.
Câu 8. Ti sao khi ly mu nm mốc để làm thực hành, để đảm bo an toàn chúng ta phi s dng
găng tay và khẩu trang cá nhân?
A. Nm mốc có độc nguy him
B. Nm mc có mùi hch
C. Nm mc có mùi thi
D. Bào t nm mc rt nh, d dàng phát tán trong không khí và d gây kích ng da khi tiếp xúc
trc tiếp.
Câu 9. Đặc điểm đề phân biệt nấm độc và nấm không độc là:
A. Dựa vào cơ quan sinh sản của nấm là các bào tử B. Dựa vào số lượng tế bào cấu
tạo nên
C. Dựa vào đặc điểm bên ngoài D. Dựa vào môi trường sống.
Câu 10. Dùng dng c gì để đo được thi gian đi từ nhà đến trường ca hc sinh
A. Đồng h bm giây. B. Đồng h báo thc.
C. Đồng h đeo tay. D. Dùng thước đo.
Câu 11. Điều nào sau đây đúng trong việc thực hiện c ước lượng bước đo thời gian của một
hoạt động?
A. Hiệu chỉnh đồng hồ ở vạch số 1 trước khi đo
B. Hiệu chỉnh đồng hồ về vạch số 0 trước khi đo
C. Không cần hiệu chỉnh trước khi đo
D. Hiệu chỉnh đồng hồ ở vạch số 2 trước khi đo
Câu 12. Khi có một lực tác dụng lên quả bóng đang chuyển động trên sân thì tốc độ của quả bóng
sẽ:
A. Không thay đổi B. Tăng dần C. Giảm dần D. Tăng dần hoặc giảm
dần
Câu 13. Phát biểu nào dưới đây là đúng với đặc điểm ca lc tác dng vào vt theo hình biu din?
A. Lực có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 15N
B. Lực có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15N
C. Lực có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 15N
D. Lực có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 15N
Câu 14. Quá trình thể hiện tính chất vật lí là
A. Quá trình chất biến đổi có tạo ra chất mới.
B. Quá trình chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.
C. Quá trình chất bị phân hủy.
D. Quá trình biến đổi chất, có thể tạo ra chất mới hoặc không.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không có ở thể rắn?
A. Các hạt liên kết chặt chẽ. B. Có hình dạng và thể tích xác định.
C. Rất khó bị nén. D. hình dạng và thể tích không xác
định.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng?
A. Oxygen không tan trong nước. B. Oxygen cần thiết cho sự sống.
Trang 6
C. Oxygen không mùi và không vị D. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên
liệu.
II. PHN T LUẬN (6,0 đim)
Câu 1: (1,0 điểm) Thế nào là vt sng? vt không sng là gì?
Câu 2: (1,0 đim) Hãy biu din lc ca một người nâng một thùng ng lên theo phương thẳng
đứng vi lực có độ ln 100N.
Câu 3: (1,0 điểm) Không khí là gì? Hãy xác định các thành phn có trong không khí?
Câu 4: (1,0 điểm) Cơ thể đơn bào là gì? Cho ví d?
Câu 5: (2,0 điểm)
a/ Dựa vào sơ đồ hãy pn bit c nhóm t nh ti ln theo trt t theo phân loi thế gii sng?
b/ Chúng ta có nên s dng thức ăn bị ôi thiu hay không? Ti sao?
---HT---
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIỆM (4,0 điểm)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
B
D
A
C
C
C
D
D
C
C
B
D
B
B
D
A
II. PHN T LUẬN (6,0 đim)
Câu
Nội dung đáp án
Đim
Câu 1
(1,0 điểm)
- Vt sng là vt có các biu hin sống như trao đi cht và chuyn
hóa năng lượng, sinh trưởng, phát trin, vận động, cm ng, sinh
sn.
- Vt không sng là vt không có biu hin sng.
(0,75 điểm)
(0,25 điểm)
Câu 2
(1,0 điểm)
- Hs biu diễn đúng: là mũi tên, phương, chiều, độ ln.
(1,0 đim)
Trang 7
Câu 3
(1,0 điểm)
- Không khí là hn hp khí
- Thành phn ca không khí bao gm là nitrogen (78%), oxygen
(21%), carbon dioxide, argon, hơi nước và mt s cht khí khác
(1%)
(0,25 điểm)
(0,75 điểm)
Câu 4
(1,0 điểm)
- Cơ thể đơn bào thể được cu to t mt tế bo. Tế bào đó
thc hiện được các chức năng của một cơ thể sng.
- Ví d: trùng roi, trùng giày
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Câu 5
(2,0 điểm)
a/ Loài → chi/ giống → họ → bộ → lớp → ngành → giới.
(1,0 điểm)
b/ Không nên sử dụng các thức ăn bị ôi thiu.
- Giải thích: thể sẽ bị ngộ độc thực phẩm, thậm chí gây nên
những bệnh nguy hiểm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người.
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
---HT---
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHTN 6
A. TRC NGHIM (6,0 điểm)
Chọn phương án trả li đúng cho các câu sau:
Câu 1. (NB) Để đảm bo an toàn trong phòng thc hành cn thc hin nguyên tắc nào dưới
đây?
A. Làm thí nghim theo s hướng dn ca bn bè trong lp.
B. Có th nhn biết hóa cht bng cách ngi hóa cht.
C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành.
D. Đọc kĩ nội quy và thc hin theo ni quy phòng thc hành.
Câu 2. (NB) Trong Hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị độ dài là:
A. dm B. m C. cm D. km
Câu 3: (TH) Đổi đơn vị: 750g = ….. kg
A. 0,75kg B. 7,5kg C. 0,075kg D. 75kg
Câu 4. (NB) Quá trình nào sau đây cần oxygen?
A. Hô hấp.
B. Quang hợp.
C. Hoà tan.
D. Nóng chảy.
Câu 5. (NB) Thép ng trong xây dựng nhà cửa, cầu, cống được sản xut từ loại nguyên
liệu nào sau đây?
A. Quặng bauxite.
B. Quặng đồng.
C. Quặng chứa
phosphorus.
D. Quặng
sắt.
Câu 6. (TH) Vt liệu nào ới đây, ngoài mục đích sử dng trong y dựng còn hướng ti
bo v môi trường và đảm bo s phát trin bn vng?
Trang 8
A. G t nhiên. B. Kim loi.
C. Đá vôi. D. Gch không nung.
Câu 7. (NB) Ví d nào sau đây không phi là hn hp?
A. Nước cất.
B. Nước suối.
C. Nước mưa.
D. Nước biển.
Câu 8. (NB) Cht tinh khiết là:
A. chất không lẫn chất nào khác.
B. chất có lẫn 1 chất khác.
C. chất có lẫn 2 chất khác.
D. chất có lẫn 3 chất khác.
Câu 9. (TH) Việc làm nào sau đây quá trình tách cht da theo s khác nhau v kích
thưc ht?
A. Git gi lau bng bằng nước t vòi nước.
B. Dùng nam châm hút bt st t hn hp bt sắt và lưu huỳnh.
C. Lc nưc b vẩn đc bng giy lc.
D. Ngâm qu dâu với đường để ly nước dâu.
Câu 10. (NB) Tế bào là:
A. đơn vị cu tạo cơ bản ca tt c các thể sng.
B. đơn v cu tạo cơ bản ca tt c các vt th.
C. đơn vị cu tạo cơ bản ca tt c các nguyên liu.
D. đơn vị cu tạo cơ bản ca tt c các vt liu.
Câu 11. (NB) Màng sinh chất có chức năng :
A. bao bọc ngoài chất tế bào.
B. làm cho tế bào có hình dạng nhất định.
C. điều khiển hoạt động sống của tế bào.
D. chứa dịch tế bào.
Câu 12. (NB) Các tế bào vy hành thường có hình lc giác, thành phn nào của chúng đã
quy định điều đó?
A. Không bào. B. Nhân. C. Vách tế bào. D. Màng sinh chất.
Câu 13. (TH) Tế bào thực vật gồm những thành phần chính như sau:
A. Nhân, không bào, lục lạp.
B. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
C. Vách tế bào, chất tế bào, nhân, không bào.
D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, lục lạp.
Câu 14.(TH) Cơ th lớn lên được là nh đâu?
A. Sự sinh trưởng của tế bào.
B. Sự lớn lên của tế bào.
C. Sự lớn lên và phân chia ca tế bào.
D. Sự sinh trưởng và lớn lên của tế bào.
Trang 9
Câu 15.(NB) Tập hợp các mô cùng thực hiện một hoạt động sng nhất định to thành:
A. Cơ quan. B. Mô. C. Tế bào. D. H cơ quan.
Câu 16.(NB) Cho các đặc điểm sau:
(1) Cơ thể được cu to t nhiu tế bào.
(2) Mi loi tế bào thc hin mt chức năng khác nhau.
(3) Mt tế bào có th thc hiện được các chức năng của cơ thể sng.
(4) Cơ thể có cu to phc tp.
(5) Đa phần có kích thước cơ thể nh bé.
Các đặc điểm nào không phải là đặc điểm của cơ thể đa bào?
A. (1), B. (2), (4) C. (3), (5) D. (1), (4)
Câu 17.(NB) Vì sao nhân tế bào là nơi lưu giữ các thông tin di truyn?
A. Vì nhân tế bào cha vt cht di truyn.
B. Vì nhân tế bào là trung tâm điu khin mi hoạt động sng ca tế bào.
C. Vì nhân tế bào là nơi diễn ra mi hoạt động sng ca tế bào.
D. Vì nhân tế bào kim soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
Câu 18.(TH) Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu điểm nào?
A. Màu sc B. S ng tế bào to thành
C. Kích thước D. Hình dng
Câu 19. (NB) Tên ph thông của các loài được hiu là?
A. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu
B. Tên giống + tên loài + (Tên tác giả, năm công bố)
C. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia
D. Tên loài + tên giống + (tên tác giả, năm công bố)
Câu 20.(NB) Vì sao cần phải phân loại thế giới sống?
A. Để xác định s ng các loài sinh vật trên Trái Đất.
B. Để đặt và gi tên các loài sinh vt khi cn thiết.
C. Để thấy được s khác nhau gia các loài sinh vt.
D. Để xác định v trí ca các loài sinh vt giúp cho vic tìm ra chúng gia các sinh vt tr nên d dàng hơn.
Câu 21.(NB) Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào
dưới đây do virus gây ra?
A. Viêm gan B, AIDS, sởi. B. Tả, sởi, viêm gan A.
C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B. D. Vm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da.
Câu 22.(NB) Bệnh nào sau đây không phải bệnh do vi khuẩn gây nên?
A. Bệnh kiết lị. B. Bệnh tiêu chảy.
C. Bệnh vàng da. D. Bệnh đậu mùa
Câu 23.(TH) Điều nào sau đây là không đúng khi nói về virus?
Trang 10
A. Ch trong tế bào ch, virus mi hoạt động như mt th sng.
B. Là dng sống đơn giản, chưa có cấu to tế bào.
C. Kích thước ca virus vô cùng nh, ch có th thấy được dưới kính hiển vi điện t.
D. bên ngoài tếo sinh vt, virus vn hoạt động bình thường.
Câu 24. (TH) Đặc điểm cơ bản nào dưi đây là cơ sở để xếp vi khun vào gii Khi sinh?
A. Kích thước cơ thể nh bé. B. Cơ thể đơn bào, nhân sơ.
C. Sng kí sinh trong tếo ch. D. Môi trường sống đa dng.
B. T LUN (4,0 điểm)
Câu 25 (Thông hiu - 1 điểm): So sánh tế bào nhân sơ và tế bào nhân thc.
Câu 26 (Vn dng thp - 2 điểm):
a) Chúng ta có nên s dng thức ăn đã bị ôi thiu không? Vì sao?
b) Điu gì s xy ra trong khi làm sa chua, sau thi gian m hn hp làm sa chua, nếu để sn phm
ngoài (không cho vào t lnh)?
Câu 27:(Vn dng cao - 1 điểm)
Quan sát hình cây lc sau (Hình 1):
Theo em, gi c lạc là đúng hay sai? Giải thích.
NG DN CHM
A. Trc nghim: Mỗi câu đúng 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
A
A
D
D
A
A
C
A
A
C
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Đáp án
B
C
A
C
A
B
A
D
A
D
D
C
B. T lun
Đáp án
Đim
Câu 25:
* Giống nhau: Đều có cấu tạo từ ba thành phần chính là: màng tế bào, tế
bào chất, nhân hoặc vùng nhân.
* Khác nhau:
Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thực
- Nhân không có màng bao bc
- Chưa có hệ thng ni màng
- Các bào quan chưa màng bao
bc
- Nhân có màng bao bc
- Có h thng ni màng
- Các bào quan đã màng bao
bc
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Trang 11
Câu 26: a) Không nên sử dụng thức ăn ôi thiu.
Vì: thức ăn bị ôi thiu là do thức ăn không được bo qun tt, bo qun thức ăn không
đúng cách dẫn đến các vi khun hoi sinh sinh sôi. Nếu ăn vào sẽ gây hi đến cơ thể.
b) Sa chua do vi khun lên men mà to thành.
- Nếu để bên ngoài s môi trưng thun li cho vi khun trong sa chua lên men
nhanh hơn, sữa chua s nhanh hng và khó bo qun.
- thế phi bo qun sữa chua trong ngăn mát tủ lạnh đ làm gim s lên men ca vi
sinh, giúp sữa chua để được lâu hơn và luôn giữ đưc mùi v thơm ngon.
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 27:
Theo em gi c lạc là chưa chính xác mà phi gi là qu lc vì thc cht c lc là do hoa
phát trin thành nhưng nó nằm dưới mặt đất nên b nhm thành c.
0,5 điểm
0,5 điểm
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHTN 6
PHN I. TRC NGHIM (4,0 điểm)
Hãy chn đáp án đúng trong các câu và ghi vào tờ bài làm
Câu 1. điều kiện thưng, oxygen là
A. cht lng, màu vàng lc. B. cht lng, không màu.
C. cht khí, màu vàng lc. D. cht khí, không màu.
Câu 2. Dãy gm các vt th t nhiên là:
A. Con mèo, xe máy, con ngưi B. Con sư tử, đồi núi, m cao su
Trang 12
C. Bánh mì, nước ngt có gas, cây ci D.y cam, qu nho, bánh ngt
Câu 3. Nhà máy sn xut rưu vang dùng qu nho để làm men. Vy nho là
A. Vt liu B. Nhiên liu C. Nguyên liu D. Khoáng sn.
Câu 4. Hn hợp nào sau đây là dung dịch ch cha mt cht tan?
A. c mm. B. Sa. C. ớc chanh đường. D. ớc đường
Câu 5. Ước chừng chiều dài một quyển sách giáo khoa KHTN lớp 6 bao nhiêu?
A. Trong khoảng từ 2m đến 3m. C. Trong khoảng từ 2cm đến 3cm.
B. Trong khoảng từ 20cm đến 30cm. D. Trong khoảng từ 20mm đến
30mm.
Câu 6. S dng kính lúp có th phóng to nh lên ti
A. 20 ln. B. 200 ln. C. 500 ln. D. 1000 ln
Câu 7. Đin vào ch trống “…” trong câu sau để được câu phát biểu đúng:
Để xác định mc đng, lnh ca vt, ngưi ta dùng khái nim (1)…. Vật càng nóng thì
nhit đ ca vật càng (2)… .
A. (1) nóng lnh; (2) cao. B. (1) nóng lnh; (2) thp.
C. (1) nhiệt độ; (2) cao. D. (1) nhiệt độ; (2) thp.
Câu 8. Cân một túi hoa quả, kết quả là 14 533 g. Độ chia nhỏ nhất của cân đã dùng là
A. 1 g. B. 5 g. C. 10 g. D. 100 g.
Câu 9. Dãy gồm toàn các vật sống là:
A. cây nho, cây cầu, đường mía. B. con chó, cây bàng, con cá.
C. cây cối, đồi núi, con chim. D. muối ăn, đường thốt nốt, cây cam.
Câu 10. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
C. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 11. Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào?
A. Màng tế bào. B. Thành tế bào C. Tế bào chất. D. Nhân/vùng
nhân.
Câu 12. Thành phn nào có tế bào thc vt cha dip lc giúp hấp thu năng lượng ánh
sáng mt tri đ tng hp cht hữu cơ trong quá trình quang hp?
Trang 13
A. Ti th. B. Không bào. C. Lc lp. D. Thành tế bào.
Câu 13. T 1 tế bào ban đầu, sau 4 ln phân chia liên tiếp s to ra
A. 3 tế bào con. B. 8 tế bào con. C. 6 tế bào con. D. 16 tế bào con.
Câu 14. Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào?
A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình. B. Trùng biến hình, nấm men, con
bướm.
C. Nấm men, vi khẩn, con thỏ. D. Con thỏ, cây hoa mai, nấm rơm.
Câu 15. Sơ đồ nào th hin mi quan h gia các cp t chc của cơ thể đa bào từ thấp đến
cao?
A. Tế bào → Mô → Cơ quan → H cơ quan → Cơ thể.
B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan.
C. Mô → Tế bào → Cơ quan → H cơ quan → Cơ thể.
D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan → Cơ quan → Cơ thể.
Câu 16. Sp xếp theo đúng trình tự các bưc đ quan sát được tế bào biu bì vy hành:
1. Bóc 1 vảy hành tươi ra khỏi c và dùng kim mũi mác rạch mt ô vuông (1cm
2
).
2. Quan sát vt kính 10x ri chuyn sang 40x.
3. Sau đó đậy lá kính li rồi đưa lên quan sát.
4. Dùng kp d nh vy cho vào bn kính có nh git nưc ct.
Trình t sp xếp đúng là:
A. 1 → 2 → 3 → 4. B. 1 → 4→ 3 → 2. C. 1 → 3 → 2 → 4. D. 2 → 3 → 4 →
1.
PHN II. T LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1 (1,5 đim)
a. Cho thí nghim sau: Khi hòa tan muối ăn vào nước.
Hãy cho biết đâu dung môi? đâu cht tan? Để hoà tan đưc nhiu muối hơn vào cốc
nước đó thì ta cn làm gì?
b. Vào dp tết, m bn An làm mt da cho c nhà ăn. Khi cả nhà thưởng thc, b An
thy mt ngt quá nên không muốn ăn vì bố bạn đang trong chế độ kiêng đường. Bn An rt
mun tách bớt đưng ra khi mt dừa đã làm để b có th ăn được. Theo em, có cách nào đế
tách bt đưng t mt dừa đã làm không?
Câu 2 (1,5 đim)
Trang 14
a. Một bình tràn chỉ thể chứa được nhiều nhất 100cm
3
nước, đang đựng
60cm
3
nước. Thả một vật rắn không thẩm nước vào bình thì thấy thế tích nước tràn ra khỏi
bình là 30cm
3
. Thể tích của vật rắn là bao nhiêu?
b. Một hộp quả cân các quả cân loại 200g, 50g, 500g, 500mg, 200mg, 5g, 2g. Đ
cân một vật có khối lượng 250,7g thì cần các quả cân nào?
c. Đổi các đơn vị sau:
0,75km =……m = ……………..cm
1dm
3
= …….l = ……ml
1cm
3
=……cc = …….ml
100 tấn = ………………..kg =………..tạ
Câu 3 (1,5 đim)
a. Em hãy cho biết sinh vt đưc chia thành nhng gii nào?
b. Cho các loài sinh vt sau: Vi khun lao, chim b câu, nấm rơm, trùng roi, cây rêu,
nm men, to lục, cây thông, cây bưởi, con mèo. Em hãy sp xếp các loài sinh vt trên vào
các gii cho phù hp.
Câu 4 (1,5 đim)
a. Em hãy nêu mt s ng dng ca vi khuẩn trong đời sống con ngưi?
b. Bác luôn khuyên chúng ta “ăn chín, uống sôi" để phòng tránh bệnh do vi khuẩn
gây nên. Em hãy giải thích vì sao bác sĩ đưa ra lời khuyên như vậy?
------------Hết-----------
ĐÁP ÁN
I. Trc nghim: Mi câu tr lời đúng 0,25 điểm
Câu hi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
B
C
D
B
A
C
A
B
B
B
C
D
A
A
B
II. T lun
Câu
Đáp án
Đim
1
(1,5đ)
a.
- c là dung môi
- Mui là cht tan
- Cn nghin nh mui, hòa với nước m, khuy khi cho mui vào.
b. Ta cho mứt vào nước để hoà tan bớt đường, Sau đó vớt mứt ra rang khô lại. Làm như vậy thì
0,25
0,25
0,5
0,5
Trang 15
lượng đường trong mứt dừa sẽ giảm đi đáng kể.
2
(1,5đ)
a. Thể tích của vật là 100-60+30 = 90 cm
3
b. 200g,50g,500mg và 200mg
0.25
0.25
c. 0,75km =750m = 75000cm
1dm
3
= 1l = 1000ml
1cm
3
=1cc = 1ml
100 tn= 100 000kg = 1000 t
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1,5đ)
- Sinh vật được chia thành các giới: Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật
Động vật.
- Sp xếp các loài sinh vt vào các gii:
+ Khởi sinh: Vi khun lao.
+ Nguyên sinh: Trùng roi, to lc.
+ Nấm: Nấmm, nấm men.
+ Thực vật: Cây rêu, cây thông, cây bưởi.
+ Động vt: chim b câu, con mèo.
0,5
1,0
4
(1,5đ)
a) Một số ứng dụng của vi khuẩn trong đời sống con người:
- Chế tạo dược phẩm, mỹ phẩm: thuốc kháng sinh ;
- Chế biến thực phẩm: sữa chua, dưa muối, nưc mắm,…
- Chế tạo phân bón, thuốc trừ sâu ;
- Xử lí chất thải.
b) Bác sĩ đưa ra lời khuyên như vậy vì:
- Vi khuẩn thường phân bố với số lượng lớn các loại môi trường như: đất,
nước, không khí, cơ thể sinh vật, đồ dùng, thức ăn ôi thiu,...
- Tuy nhiên, phần lớn vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt đ cao.
vậy cần nấu chín thức ăn, nước uống trước khi sử dụng để phòng các bệnh
do vị khuẩn gây ra.
1,0
0,5
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHTN 6
Trang 16
I. TRC NGHIM: (4,0 điểm)
Chọn phương án trả li đúng nht cho các câu sau và ghi vào t làm bài:
Câu 1. D báo thi tiết thuộc lĩnh vực nào ca KHTN?
A. Hoá hc. B. Sinh hc. C. Thiên văn học. D. Khoa hc trái đt.
Câu 2. Để đo nhiệt đ người ta dùng:
A. Nhit kế. B. Đồng h. C. Cân. D. Lc kế.
Câu 3. Tại sao người ta không dùng nhit kế y tế để đo nhit đ của nước sôi?
A. Vì hình dng ca nhit kế không phù hp.
B. Vì đ chia nh nht không thích hp.
C. Vì gii hạn đo không phù hp.
D. Vì cu to nhit kế không phù hp.
Câu 4. Khi mt vận động viên bắt đầu đẩy qu t, vận động viên đã tác dụng vào qu t mt
A. lc đy. B. lc nén. C. lc kéo. D. lc un.
Câu 5. Oxygen có tính cht nào sau đây?
A. điu kiện thường oxygen khí không màu, không mùi, không v, tan ít trong
nước, nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy.
B. điều kiện thường oxygen khí không màu, không mùi, không v, tan ít trong
nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và s sng.
C. điu kiện thường oxygen khí không màu, không mùi, không v, tan ít trong
nước, nh hơn không khí, duy trì sự cháy và s sng.
D. điều kiện thưng oxygen là khí không màu, không mùi, không v, tan nhiu trong
nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và s sng.
Câu 6. Nhóm nào sau đây đều là cht?
A. Đưng mía, muối ăn, con dao. B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm.
C. c, mui ăn, đưng mía. D. Cái thìa, đôi đũa, muối ăn.
Câu 7. Vt liệu nào ới đây được s dng ngoài mục đích y dựng còn ng ti bo v
môi trường và đảm bo phát trin bn vng?
A. Gỗ tự nhiên. B. Kim loại. C. Gạch không nung. D. Gạch chịu lửa.
Câu 8. Vt liệu nào sau đây không dẫn điện, không dn nhit, tính đàn hi, không tan
trong nưc?
A. Thủy tinh. B. Xi măng. C. Kim loại. D. Cao su.
Câu 9. Nhà bạn A có một kính lúp, hành động nào sau đây khi bảo vệ kính lúp của A SAI?
A. Dùng xong rửa kính bằng nước sạch.
B. Để kính ở bàn tiện cho những lần sử dụng.
C. Cất kính vào hộp kín.
D. Lau chùi bằng khăn mềm.
Câu 10. Quan sát tế bào bên cho biết mũi tên CHI TIT S 3 đang chỉ vào thành phn nào
ca tế bào.
A. Màng tế bào.
Trang 17
B. Cht tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân.
Câu 11. Trong các b phn sau, có bao nhiêu b phn có c tế bào động vt và tế bào thc
vt?
1. Cht tế bào. 2. Màng sinh cht.
3. Vách tế bào. 4. Nhân.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Cấp độ thp nht hot đng trong cơ thể đa bào là:
A. h cơ quan. B. cơ quan. C. mô. D. tế bào.
Câu 13. Điền vào chỗ trống: “Mô tập hợp một nhóm tế bào…(1)…..về hình dạng và cùng
thực hiện…(2)….. nhất định”.
A. (1) khác nhau, (2) nhiều chức năng. B. (1) giống nhau, (2) nhiều chức năng.
C. (1) giống nhau, (2) một chức năng. D. (1) thể giống nhau, (2) một chức
năng.
Câu 14. Các bc phân loi sinh vt t thấp đến cao theo trình t nào sau đây?
A. Loài Chi (ging) H B Lp Ngành Gii.
B. Chi (ging) Loài H B Lp Ngành Gii.
C. Gii Ngành Lp B H Chi (ging) Loài.
D. Loài Chi (ging) B H Lp Ngành Gii.
Câu 15. Cho các ý sau:
(1) nhân thc. (2) đơn bào hoặc đa bào.
(3) phương thức dinh dưỡng đa dạng. (4) có kh năng chịu nhit tt.
(5) sinh sn vô tính hoc hu tính.
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của giới Nguyên sinh?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 16. Quan sát hình dưới đây và xác định cu to ca virus bng cách la chọn đáp án
đúng.
A. (1) V ngoài, (2) v protein, (3) Phn lõi.
B. (1) V protein, (2) v ngoài, (3) Phn lõi.
C. (1) Phn lõi, (2) V protein, (3) v ngoài.
D. (1) V ngoài, (2) Phn lõi, (3) v protein.
II. T LUN: (6,0 đim)
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Nêu các bưc đo nhit đ ca mt vt?
b) Có một cái cân đng h đã cũ và không còn chính xác. Làm thế nào có th cân chính xác
khi lưng ca mt vt nếu cho phép dùng thêm hp qu cân?
Trang 18
c) Khi người thợ đóng đinh vào tường thì lực nào đã làm đinh cắm vào tường?
d) Mt người nâng mt thùng hàng lên theo phương thẳng đứng vi lc có độ ln 50N. Hãy
biu din lực đó trên hình vẽ (t xích 1 cm ng vi 25N)?
Câu 2. (1,5 điểm)
a) Nêu mt s tính cht ca nguyên liu?
b) Trong gia đình em thường s dng ngun nhiên liệu nào đ đun nấu? Em hãy đề xut bin
pháp để s dng nhiên liệu đó một cách hiu qu?
Câu 3. (3 điểm)
a) Em hãy nêu cu to ca tế bào phù hp vi chc năng ca nó?
b) Phân bit Virus và Vi khun?
c) Em y k tên mt s bnh do virus gây ra th phòng tránh bng cách tiêm phòng
vaccine?
d) Điu s xy ra trong khi làm sa chua, sau thi gian m hn hp làm sa chua, nếu
để sn phm ngoài (không cho vào t lnh)?
........................................ HẾT..............................................
(Giám th coi thi không gii thích gì thêm)
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
I: Trắc nghiệm
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
A
C
A
B
C
C
D
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
D
C
D
C
A
C
C
II: T lun
Câu
Ni dung
Đim
Câu
1
a) Khi đo nhiệt độ của 1 vật, ta cần thực hiện các bước sau:
- ớc 1: Ước lượng nhiệt độ cần đo.
- ớc 2: Lựa chọn nhiệt kế phù hợp.
- ớc 3: Hiệu chỉnh nhiệt kế đúng cách trước khi đo.
- ớc 4: Thực hiện phép đo.
- ớc 5: Đọc và ghi kết quả mỗi lần đo.
b) - Đặt vật lên đĩa cân xem cân chỉ bao nhiêu.
- Thay vt cn cân bng mt s qu cân thích hp sao cho kim cân ch
đúng như cũ. Tổng khi lưng ca các qu cân trên đĩa cân bằng khi
ng ca vt cn cân.
0,5
0,25
Trang 19
c) Khi người thợ đóng đinh vào tường thì búa đã tác dụng một lực đẩy vào
đinh làm đinh cắm vào tường.
d)
0,5
0,25
Câu
2
a) Mt s tính cht ca nguyên liu:
Các nguyên liu khác nhau có tính chất khác nhau như: tính cứng, dn
điện, dn nhit, kh năng bay hơi, cháy, hòa tan, phân hủy, ăn mòn…
b) Trong gia đình em thường sử dụng nguồn nhiên liệu củi, gas để đun
nấu.
* Biện pháp để sử dụng nhiên liệu đó một cách hiệu quả:
- Củi : phơi khô, chẻ nhỏ củi khi đun nấu, quạt gió
- Gas: s dng nh la khi thc phm bt đu chín, v sinh bếp gas
thưng xuyên.
0,75
0,75
Câu
3
a) Cấu tạo tế bào gồm 3 phần chính: Nhân, chất tế bào và màng sinh chất
- Nhân: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, chứa vật chất di truyền.
- Chất tế bào: Thực hiện các hoạt động sống của tế bào.
- Màng sinh chất: Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất, bảo vệ tế bào.
0,25
0,25
0,25
b) 0,75 điểm
Phân biệt vi khuẩn và virus:
- Virus kích thước siêu hiển vi nhỏ hơn 10 đến 100 lần so với vi khuẩn
có kích thước hiển vi
- Vi khuẩn thể sống được cấu tạo nên từ tế o, thể tự tồn tại mà
không cần đến tế bào vật chủ.
- Virus không phải là cơ thể sống, tồn tại được nhờ phải kí sinh nội bào vật
chủ nếu không sẽ trở thành vật không sống.
HS có th k bảng đ so sánh
0,25
0,25
0,25
c) 1 điểm
Vaccine phòng bệnh dại
Vaccine phòng bệnh cúm
0,25
0,25
Trang 20
Vaccine phòng bệnh quai bị
Vaccine phòng bệnh sởi
HS thể các bệnh khác như: vaccine Covid 19, vaccine viêm não Nhật
Bản, vaccine viêm gan B, ….
0,25
0,25
d) 0,5 điểm
Sữa chua do vi khuẩn lên men mà tạo thành.
- Nếu để bên ngoài thời gian >12 giờ sữa chua sẽ nhanh hỏng và kbảo
quản đây môi trường thuận lợi cho vi khuẩn trong sữa chua lên men
nhanh hơn.
- thế phải bảo quản sữa chua trong ngăn mát tủ lạnh để m giảm sự
lên men của vi sinh, giúp sữa chua để được lâu hơn luôn giữ được mùi
vị thơm ngon.
0,25
0,25
25N F

Preview text:


ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 1 MÔN: KHTN 6
I. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm
Câu 1.
Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về các chất và sự biến đổi của chúng thuộc lĩnh
vực nào của khoa học tự nhiên? A. Vật lý B. Hóa học C. Sinh học D. Khoa học trái đất
Câu 2. Biển báo ở hình bên cho chúng ta biết điều gì? A. Chất dễ cháy. B. Chất gây nổ C. Chất ăn mòn.
D. Phái đeo găng tay thường xuyên.
Câu 3. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là A. tuần. B. giây. C. ngày. D. giờ.
Câu 3. Cân một túi hoa quả, kết quả là 14 533g. Độ chia nhỏ nhất của cân đã dùng là A.10g. B.5g. C.1g. D. 100 g.
Câu 4. Trên vỏ một hộp bánh có ghi 500g, con số này có ý nghĩa gì?
A. Khối lượng bánh trong hộp.
B. Khối lượng cả bánh trong hộp và vỏ hộp
C. Sức nặng của hộp bánh.
D.Thể tích của hộp bánh.
Câu 5. Theo em, việc lắp ráp pin cho nhà máy điện mặt trời (hình dưới) thể hiện vai
trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?
A. Chăm sóc sức khoẻ con người.
B. Nâng cao khả năng hiểu biết của con người về tự nhiên.
C. Ứng dụng công nghệ vào đời sống, sản xuất.
D. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
Câu 6. Vào mùa hè, ong hút mật từ hoa thể hiện đặc điểm nào của vật sống. A. Lấy thức ăn. B. Sinh sản. C. Di chuyển. D. Lớn lên
Câu 7. Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực? A. Lúa gạo. B. Ngô. C. Mía. D. lúa mì.
Câu 8. Vật liệu nào dưới đây, ngoài mục đích sử dụng trong xây dựng còn hướng tới
bảo vệ môi trường và đảm bảo sự phát triển bền vững? A. Gỗ tự nhiên. B. Kim loại. C. Đá vôi. D. Gạch không nung.
Câu 9. Trường hợp nào sau đây là chất tinh khiết? Trang 1
A. Nước khoáng. B. Nước biển. C. Nước cất. D. Gỗ.
Câu 10: Việc làm nào sau đây là quá trình tách chất dựa theo sự khác nhau về kích thước hạt?
A. Giặt giẻ lau bảng bằng nước từ vòi nước.
B. Ngâm quả dâu với đường để lấy nước dâu.
C. Lọc nước bị vẩn đục bằng giấy lọc.
D. Dùng nam châm hút bột sắt từ hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh.
Câu 11: Một hỗn hợp gồm bột sắt và đồng, có thể tách riêng hai chất bằng cách nào sau đây? A. Hòa tan vào nước. B. Lắng, lọc.
C. Dùng nam châm để hút.
D. Hòa tan vào nước rồi dùng giấy lọc.
Câu 12. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là:
A. Màng tế bào, ti thể, nhân.
B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể
C. Màng tế bào, chất tế bào , nhân.
D. Chất tế bào, lục lạp, nhân.
Câu 13. Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là: A. Có màng tế bào. B. Có tế bào chất. C. Có nhân. D. Có nhân hoàn chỉnh.
Câu 14: Hiện tượng nào dưới đây không phản ánh sự lớn lên và phân chia của tế bào thực vật ?
A. Sự gia tăng diện tích bề mặt của một chiếc lá
B. Sự xẹp, phồng của các tế bào khí khổng
C. Sự tăng dần kích thước của một củ khoai lang
D. Sự vươn cao của thân cây tre
Câu 15. Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức cơ thể của cơ thể đa bào từ thấp đến cao
A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể.
B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan.
C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể.
D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể.
Câu 16: Hệ tuần hoàn được cấu tạo bởi các cơ quan nào sau đây?
A. Tim và máu B. Tim và hệ mạch
C. Hệ mạch và máu D. Tim, máu và hệ mạch
II. TỰ LUẬN ( 6,0 ĐIỂM)
Câu 1 (1,0 điểm)
Nêu những hiểu biết của em về tính chất vật lí của oxygen.
Câu 2 (1,0 điểm) Ngày nay, vật liệu nhựa ngày càng được sử dụng rộng rãi do giá
thành rẻ, tiện lợi, bền và đẹp. Tuy nhiên, lượng rác thải nhựa lớn đang ở mức báo
động. Em hãy nêu tác hại và hậu quả của rác thải nhựa đối với môi trường; em hãy đề
xuất những biện pháp hạn chế lượng rác thải nhựa. Trang 2
Câu 3 (1,0 điểm). Tế bào thực vật khác với tế bào động vật ở điểm nào? Vì sao cơ thể
thực vật không có bộ xương như động vật nhưng vẫn đứng vững?
Câu 4 (2,0 điểm) Cho một số sinh vật sau: cây khế, con gà, con thỏ, con cá.
a. Em hãy xác định các đặc điểm giống và khác nhau ở những sinh vật trên.
b. Dựa vào các đặc điểm trên hãy xây dựng khoá lưỡng phân để phân chia các
sinh vật trên thành từng nhóm?
Câu 5 (1,0 điểm) Làm thế nào để lấy 1 kg gạo từ một bao đựng 10 kg gạo khi trên
bàn chỉ có một cân đĩa và một quả cân 4 kg.
---------Hết---------
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4,0 đ)
Mỗi đáp án đúng: 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16
Đ.án B C B A C A C A C C C C D B C B
II- PHẦN TỰ LUẬN( 6,0đ) Câu Đáp án Biểu điểm
- Tính chất vật lí của oxygen:
+ Ở điều kiện thường, oxygen ở thể khí, không màu, 0,75 1
không mùi, không vị, ít tan trong nước và nặng hơn
(1,0đ) không khí.
+ Oxygen hóa lỏng ở -1830C, hóa rắn ở - 2180C. Ở thể 0,25
lỏng và rắn, oxygen có màu xanh nhạt.
*) Tác hại và hậu quả của rác thải nhựa: Rác thải nhựa rất
chậm phân hủy và khi xử lí rác thải nhựa gây ảnh hưởng 0,25
đến môi trường nước và không khí
* ) Các biện pháp hạn chế lượng rác thải nhựa
- Thay đổi thói quen sử dụng các đồ dùng từ đồ vật bằng 2
(1,0đ)
nhựa như hạn chế sử dụng túi nilong, chai nước, ống hút bằng nhựa… 0,75
- Tái sử dụng lại các đồ vật làm từ vật liệu nhựa
- Tìm các vật liệu thay thế vật liệu nhựa
- Tuyên truyền đến mọi người tác hại của rác thải
nhựa đối với môi trường….

- Khác với tế bào động vật, tế bào thực vật có thêm
không bào, thành tế bào và lục lạp (tham gia quang hợp) 0,5 3 (1đ)
- Vì thành tế bào thực vật được tạo nên từ một chất rất
bền gọi là cellulose, đóng vai trò bảo vệ và nâng đỡ cơ 0,5
thể thực vật giúp thực vật có thể đứng vững 4
a. xác định các đặc điểm giống và khác nhau 1,0 Trang 3 (2,0đ) Đặc Môi trườ điể Khả năng di ng m Số chân chuyển sống Sinh vật Cây khế Không Trên cạn Không có Con gà Có Trên cạn Hai chân Con thỏ Có Trên cạn Bốn chân Con cá Có Dưới nước Không có
b. Vẽ sơ đồ khóa lưỡng phân 1,0
- Cân 2 lần, mỗi lần lấy ra 4 kg, còn lại 2 kg gạo chia 5
đều cho 2 đĩa cân. Khi nào cân thăng bằ (1,0đ) ng thì gạo trên 1,0 mỗi đĩa là 1 kg.
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 2 MÔN: KHTN 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1. Hoạt động nông nghiệp nào sau đây không làm ô nhiễm môi trường không khí?
A. Đốt rơm rạ sau khi thu hoạch.
B. Tưới nước cho cây trồng.
C. Bón phân tươi cho cây trổng.
D. Phun thuốc trừ sâu để phòng sâu bọ phá hoại cây trổng.
Câu 2. Tế bào có hình dạng và kích thước như thế nào?
A. Có một dạng, kích thước giống nhau.
B. Có nhiều dạng, kích thước giống nhau.
C. Có một dạng, kích thước khác nhau.
D. Có nhiều dạng, kích thước khác nhau.
Câu 3. Chức năng của màng tế bào là gì?
A. Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
C. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
D. Có lục lạp giữ chức năng quang hợp.
Câu 4. Lá cây thuộc cấp độ tổ chức nào?
A. Tế bào B. Mô C. Cơ quan D. Cơ thể
Câu 5. Trình tự sắp xếp các bậc phân loại sinh vật theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là?
A. Chi - họ - bộ - loài - lớp - ngành - giới
B. Ngành - lớp - chi - bộ - họ - loài - giới
C. Loài - chi - họ - bộ - lớp - ngành - giới D.
Lớp - chi - ngành - họ - bộ - giới - loài
Câu 6. Điều gì sẽ xảy ra nếu sử dụng nước quá nóng làm sữa chua?
A. Sữa chua đặc quánh lại.
B. Sữa chua bị mất vị.
C. Vi khuẩn cần trong quá trình làm sữa chua sẽ bị giết chết bởi nhiệt độ cao.
D. Sữa chua có màu vàng đục.
Câu 7. Để sữa chua ở nhiệt độ phòng khoảng 25oC trước khi quan sát nhằm mục đích gì? Trang 4
A. Sữa chua mất bớt các vi khuẩn gây hại.
B. Sữa chua trắng trong, dễ quan sát hơn.
C. Sữa chua từ sệt hóa lỏng.
D. Giúp các vi khuẩn trong sữa chua hoạt động, nhân lên tạo số lượng lớn giúp việc quan sát dễ dàng hơn.
Câu 8. Tại sao khi lấy mẫu nấm mốc để làm thực hành, để đảm bảo an toàn chúng ta phải sử dụng
găng tay và khẩu trang cá nhân?
A. Nấm mốc có độc nguy hiểm
B. Nấm mốc có mùi hắch
C. Nấm mốc có mùi thối
D. Bào tử nấm mốc rất nhẹ, dễ dàng phát tán trong không khí và dễ gây kích ứng da khi tiếp xúc trực tiếp.
Câu 9. Đặc điểm đề phân biệt nấm độc và nấm không độc là:
A. Dựa vào cơ quan sinh sản của nấm là các bào tử
B. Dựa vào số lượng tế bào cấu tạo nên
C. Dựa vào đặc điểm bên ngoài
D. Dựa vào môi trường sống.
Câu 10. Dùng dụng cụ gì để đo được thời gian đi từ nhà đến trường của học sinh A. Đồng hồ bấm giây. B. Đồng hồ báo thức. C. Đồng hồ đeo tay. D. Dùng thước đo.
Câu 11. Điều nào sau đây là đúng trong việc thực hiện các ước lượng bước đo thời gian của một hoạt động?
A. Hiệu chỉnh đồng hồ ở vạch số 1 trước khi đo
B. Hiệu chỉnh đồng hồ về vạch số 0 trước khi đo
C. Không cần hiệu chỉnh trước khi đo
D. Hiệu chỉnh đồng hồ ở vạch số 2 trước khi đo
Câu 12. Khi có một lực tác dụng lên quả bóng đang chuyển động trên sân thì tốc độ của quả bóng sẽ: A. Không thay đổi B. Tăng dần C. Giảm dần D. Tăng dần hoặc giảm dần
Câu 13. Phát biểu nào dưới đây là đúng với đặc điểm của lực tác dụng vào vật theo hình biểu diễn?
A. Lực có phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 15N
B. Lực có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 15N
C. Lực có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 15N
D. Lực có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 15N
Câu 14. Quá trình thể hiện tính chất vật lí là
A. Quá trình chất biến đổi có tạo ra chất mới.
B. Quá trình chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.
C. Quá trình chất bị phân hủy.
D. Quá trình biến đổi chất, có thể tạo ra chất mới hoặc không.
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không có ở thể rắn?
A. Các hạt liên kết chặt chẽ.
B. Có hình dạng và thể tích xác định. C. Rất khó bị nén.
D. Có hình dạng và thể tích không xác định.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng?
A. Oxygen không tan trong nước.
B. Oxygen cần thiết cho sự sống. Trang 5
C. Oxygen không mùi và không vị
D. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên liệu.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm)
Thế nào là vật sống? vật không sống là gì?
Câu 2: (1,0 điểm) Hãy biểu diễn lực của một người nâng một thùng hàng lên theo phương thẳng
đứng với lực có độ lớn 100N.
Câu 3: (1,0 điểm) Không khí là gì? Hãy xác định các thành phần có trong không khí?
Câu 4: (1,0 điểm) Cơ thể đơn bào là gì? Cho ví dụ?
Câu 5: (2,0 điểm)
a/ Dựa vào sơ đồ hãy phân biệt các nhóm từ nhỏ tới lớn theo trật tự theo phân loại thế giới sống?
b/ Chúng ta có nên sử dụng thức ăn bị ôi thiu hay không? Tại sao? ---HẾT--- ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 B D A C C C D D C C B D B B D A
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 1
- Vật sống là vật có các biểu hiện sống như trao đổi chất và chuyển (0,75 điểm) (1,0 điểm)
hóa năng lượng, sinh trưởng, phát triển, vận động, cảm ứng, sinh sản.
- Vật không sống là vật không có biểu hiện sống. (0,25 điểm) Câu 2
- Hs biểu diễn đúng: là mũi tên, phương, chiều, độ lớn. (1,0 điểm) (1,0 điểm) Trang 6 Câu 3 (1,0 điể
- Không khí là hỗn hộp khí m) (0,25 điểm)
- Thành phần của không khí bao gồm là nitrogen (78%), oxygen (0,75 điểm)
(21%), carbon dioxide, argon, hơi nướ
c và một số chất khí khác (1%) Câu 4
- Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ một tế bảo. Tế bào đó (0,5 điểm) (1,0 điểm)
thực hiện được các chức năng của một cơ thể sống.
- Ví dụ: trùng roi, trùng giày (0,5 điểm) Câu 5
a/ Loài → chi/ giống → họ → bộ → lớp → ngành → giới. (1,0 điểm) (2,0 điểm)
b/ Không nên sử dụng các thức ăn bị ôi thiu. (0,5 điểm)
- Giải thích: Cơ thể sẽ bị ngộ độc thực phẩm, thậm chí gây nên (0,5 điểm)
những bệnh nguy hiểm ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người. ---HẾT---
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 3 MÔN: KHTN 6
A. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. (NB) Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bạn bè trong lớp.
B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất.
C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành.
D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
Câu 2. (NB) Trong Hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị độ dài là: A. dm
B. m C. cm D. km
Câu 3: (TH) Đổi đơn vị: 750g = ….. kg
A. 0,75kg B. 7,5kg C. 0,075kg D. 75kg
Câu 4. (NB) Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hoà tan. D. Nóng chảy.
Câu 5. (NB) Thép dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu, cống được sản xuất từ loại nguyên liệu nào sau đây? A. Quặng bauxite. B. Quặng đồng. C. Quặng chứa D. Quặng phosphorus. sắt.
Câu 6. (TH) Vật liệu nào dưới đây, ngoài mục đích sử dụng trong xây dựng còn hướng tới
bảo vệ môi trường và đảm bảo sự phát triển bền vững? Trang 7 A. Gỗ tự nhiên. B. Kim loại. C. Đá vôi. D. Gạch không nung.
Câu 7. (NB) Ví dụ nào sau đây không phải là hỗn hợp? A. Nước cất. B. Nước suối. C. Nước mưa. D. Nước biển.
Câu 8. (NB) Chất tinh khiết là:
A. chất không lẫn chất nào khác.
B. chất có lẫn 1 chất khác.
C. chất có lẫn 2 chất khác.
D. chất có lẫn 3 chất khác.
Câu 9. (TH) Việc làm nào sau đây là quá trình tách chất dựa theo sự khác nhau về kích thước hạt?
A. Giặt giẻ lau bảng bằng nước từ vòi nước.
B. Dùng nam châm hút bột sắt từ hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh.
C. Lọc nước bị vẩn đục bằng giấy lọc.
D. Ngâm quả dâu với đường để lấy nước dâu.
Câu 10. (NB) Tế bào là:
A. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các cơ thể sống.
B. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật thể.
C. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các nguyên liệu.
D. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật liệu.
Câu 11. (NB) Màng sinh chất có chức năng :
A. bao bọc ngoài chất tế bào.
B. làm cho tế bào có hình dạng nhất định.
C. điều khiển hoạt động sống của tế bào. D. chứa dịch tế bào.
Câu 12. (NB) Các tế bào vảy hành thường có hình lục giác, thành phần nào của chúng đã quy định điều đó? A. Không bào. B. Nhân. C. Vách tế bào. D. Màng sinh chất.
Câu 13. (TH) Tế bào thực vật gồm những thành phần chính như sau:
A. Nhân, không bào, lục lạp.
B. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
C. Vách tế bào, chất tế bào, nhân, không bào.
D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, lục lạp.
Câu 14.(TH) Cơ thể lớn lên được là nhờ đâu?
A. Sự sinh trưởng của tế bào.
B. Sự lớn lên của tế bào.
C. Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
D. Sự sinh trưởng và lớn lên của tế bào. Trang 8
Câu 15.(NB) Tập hợp các mô cùng thực hiện một hoạt động sống nhất định tạo thành:
A. Cơ quan. B. Mô. C. Tế bào. D. Hệ cơ quan.
Câu 16.(NB) Cho các đặc điểm sau:
(1) Cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào.
(2) Mỗi loại tế bào thực hiện một chức năng khác nhau.
(3) Một tế bào có thể thực hiện được các chức năng của cơ thể sống.
(4) Cơ thể có cấu tạo phức tạp.
(5) Đa phần có kích thước cơ thể nhỏ bé.
Các đặc điểm nào không phải là đặc điểm của cơ thể đa bào?
A. (1), B. (2), (4) C. (3), (5) D. (1), (4)
Câu 17.(NB) Vì sao nhân tế bào là nơi lưu giữ các thông tin di truyền?
A. Vì nhân tế bào chứa vật chất di truyền.
B. Vì nhân tế bào là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
C. Vì nhân tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào.
D. Vì nhân tế bào kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
Câu 18.(TH) Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào? A. Màu sắc
B. Số lượng tế bào tạo thành C. Kích thước D. Hình dạng
Câu 19. (NB) Tên phổ thông của các loài được hiểu là?
A. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu
B. Tên giống + tên loài + (Tên tác giả, năm công bố)
C. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia
D. Tên loài + tên giống + (tên tác giả, năm công bố)
Câu 20.(NB) Vì sao cần phải phân loại thế giới sống?
A. Để xác định số lượng các loài sinh vật trên Trái Đất.
B. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết.
C. Để thấy được sự khác nhau giữa các loài sinh vật.
D. Để xác định vị trí của các loài sinh vật giúp cho việc tìm ra chúng giữa các sinh vật trở nên dễ dàng hơn.
Câu 21.(NB) Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào
dưới đây do virus gây ra? A. Viêm gan B, AIDS, sởi. B. Tả, sởi, viêm gan A.
C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B. D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da.
Câu 22.(NB) Bệnh nào sau đây không phải bệnh do vi khuẩn gây nên? A. Bệnh kiết lị. B. Bệnh tiêu chảy. C. Bệnh vàng da. D. Bệnh đậu mùa
Câu 23.(TH) Điều nào sau đây là không đúng khi nói về virus? Trang 9
A. Chỉ trong tế bào chủ, virus mới hoạt động như một thể sống.
B. Là dạng sống đơn giản, chưa có cấu tạo tế bào.
C. Kích thước của virus vô cùng nhỏ, chỉ có thể thấy được dưới kính hiển vi điện tử.
D. Ở bên ngoài tế bào sinh vật, virus vẫn hoạt động bình thường.
Câu 24. (TH) Đặc điểm cơ bản nào dưới đây là cơ sở để xếp vi khuẩn vào giới Khởi sinh?
A. Kích thước cơ thể nhỏ bé. B. Cơ thể đơn bào, nhân sơ.
C. Sống kí sinh trong tế bào chủ. D. Môi trường sống đa dạng.
B. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 25 (Thông hiểu - 1 điểm):
So sánh tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
Câu 26 (Vận dụng thấp - 2 điểm):
a) Chúng ta có nên sử dụng thức ăn đã bị ôi thiu không? Vì sao?
b) Điều gì sẽ xảy ra trong khi làm sữa chua, sau thời gian ủ ấm hỗn hợp làm sữa chua, nếu để sản phẩm ở
ngoài (không cho vào tủ lạnh)?
Câu 27:(Vận dụng cao - 1 điểm)
Quan sát hình cây lạc sau (Hình 1):
Theo em, gọi củ lạc là đúng hay sai? Giải thích. HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A A D D A A C A A C Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án B C A C A B A D A D D C B. Tự luận Đáp án Điểm Câu 25:
* Giống nhau: Đều có cấu tạo từ ba thành phần chính là: màng tế bào, tế
bào chất, nhân hoặc vùng nhân. * Khác nhau: Tế bào nhân sơ 0,5 điể Tế bào nhân thực m
- Nhân không có màng bao bọc - Nhân có màng bao bọc
- Chưa có hệ thống nội màng
- Có hệ thống nội màng 0,25 điểm
- Các bào quan chưa có màng bao - Các bào quan đã có màng bao bọc bọc 0,25 điể m Trang 10
Câu 26: a) Không nên sử dụng thức ăn ôi thiu. 0,25 điểm
Vì: thức ăn bị ôi thiu là do thức ăn không được bảo quản tốt, bảo quản thức ăn không 0,5 điểm
đúng cách dẫn đến các vi khuẩn hoại sinh sinh sôi. Nếu ăn vào sẽ gây hại đến cơ thể.
b) Sữa chua do vi khuẩn lên men mà tạo thành.
- Nếu để bên ngoài sẽ là môi trường thuận lợi cho vi khuẩn trong sữa chua lên men 0,25 điểm
nhanh hơn, sữa chua sẽ nhanh hỏng và khó bảo quản. 0,5 điểm
- Vì thế phải bảo quản sữa chua trong ngăn mát tủ lạnh để làm giảm sự lên men của vi
sinh, giúp sữa chua để được lâu hơn và luôn giữ được mùi vị thơm ngon. 0,5 điểm Câu 27:
Theo em gọi củ lạc là chưa chính xác mà phải gọi là quả lạc vì thực chất củ lạc là do hoa 0,5 điểm
phát triển thành nhưng nó nằm dưới mặt đất nên bị nhầm thành củ. 0,5 điểm
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 4 MÔN: KHTN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu và ghi vào tờ bài làm
Câu 1. Ở điều kiện thường, oxygen là
A. chất lỏng, màu vàng lục.
B. chất lỏng, không màu.
C. chất khí, màu vàng lục.
D. chất khí, không màu.
Câu 2. Dãy gồm các vật thể tự nhiên là:
A. Con mèo, xe máy, con người
B. Con sư tử, đồi núi, mủ cao su Trang 11
C. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối
D. Cây cam, quả nho, bánh ngọt
Câu 3. Nhà máy sản xuất rượu vang dùng quả nho để làm men. Vậy nho là
A. Vật liệu B. Nhiên liệu
C. Nguyên liệu D. Khoáng sản.
Câu 4. Hỗn hợp nào sau đây là dung dịch chỉ chứa một chất tan?
A. Nước mắm. B. Sữa.
C. Nước chanh đường. D. Nước đường
Câu 5. Ước chừng chiều dài một quyển sách giáo khoa KHTN lớp 6 là bao nhiêu?
A. Trong khoảng từ 2m đến 3m.
C. Trong khoảng từ 2cm đến 3cm.
B. Trong khoảng từ 20cm đến 30cm.
D. Trong khoảng từ 20mm đến 30mm.
Câu 6. Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh lên tới
A. 20 lần. B. 200 lần.
C. 500 lần. D. 1000 lần
Câu 7. Điền vào chỗ trống “…” trong câu sau để được câu phát biểu đúng:
Để xác định mức độ nóng, lạnh của vật, người ta dùng khái niệm (1)…. Vật càng nóng thì
nhiệt độ của vật càng (2)… .
A. (1) nóng – lạnh; (2) cao.
B. (1) nóng – lạnh; (2) thấp.
C. (1) nhiệt độ; (2) cao.
D. (1) nhiệt độ; (2) thấp.
Câu 8. Cân một túi hoa quả, kết quả là 14 533 g. Độ chia nhỏ nhất của cân đã dùng là A. 1 g. B. 5 g. C. 10 g. D. 100 g.
Câu 9. Dãy gồm toàn các vật sống là:
A. cây nho, cây cầu, đường mía.
B. con chó, cây bàng, con cá.
C. cây cối, đồi núi, con chim.
D. muối ăn, đường thốt nốt, cây cam.
Câu 10. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
C. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 11. Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào?
A. Màng tế bào. B. Thành tế bào
C. Tế bào chất. D. Nhân/vùng nhân.
Câu 12. Thành phần nào có ở tế bào thực vật chứa diệp lục giúp hấp thu năng lượng ánh
sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ trong quá trình quang hợp? Trang 12 A. Ti thể. B. Không bào. C. Lục lạp. D. Thành tế bào.
Câu 13. Từ 1 tế bào ban đầu, sau 4 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra
A. 3 tế bào con. B. 8 tế bào con.
C. 6 tế bào con. D. 16 tế bào con.
Câu 14. Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào?
A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình.
B. Trùng biến hình, nấm men, con bướm.
C. Nấm men, vi khẩn, con thỏ.
D. Con thỏ, cây hoa mai, nấm rơm.
Câu 15. Sơ đồ nào thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức của cơ thể đa bào từ thấp đến cao?
A. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể.
B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan.
C. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể.
D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan → Cơ quan → Cơ thể.
Câu 16. Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành:
1. Bóc 1 vảy hành tươi ra khỏi củ và dùng kim mũi mác rạch một ô vuông (1cm2).
2. Quan sát ở vật kính 10x rồi chuyển sang 40x.
3. Sau đó đậy lá kính lại rồi đưa lên quan sát.
4. Dùng kẹp dỡ nhẹ vảy cho vào bản kính có nhỏ giọt nước cất.
Trình tự sắp xếp đúng là:
A. 1 → 2 → 3 → 4.
B. 1 → 4→ 3 → 2. C. 1 → 3 → 2 → 4. D. 2 → 3 → 4 → 1.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm)
a. Cho thí nghiệm sau: Khi hòa tan muối ăn vào nước.
Hãy cho biết đâu là dung môi? đâu là chất tan? Để hoà tan được nhiều muối hơn vào cốc
nước đó thì ta cần làm gì?
b. Vào dịp tết, mẹ bạn An làm mứt dừa cho cả nhà ăn. Khi cả nhà thưởng thức, bố An
thấy mứt ngọt quá nên không muốn ăn vì bố bạn đang trong chế độ kiêng đường. Bạn An rất
muốn tách bớt đường ra khỏi mứt dừa đã làm để bố có thể ăn được. Theo em, có cách nào đế
tách bớt đường từ mứt dừa đã làm không? Câu 2 (1,5 điểm) Trang 13
a. Một bình tràn chỉ có thể chứa được nhiều nhất là 100cm3 nước, đang đựng
60cm3 nước. Thả một vật rắn không thẩm nước vào bình thì thấy thế tích nước tràn ra khỏi
bình là 30cm3. Thể tích của vật rắn là bao nhiêu?
b. Một hộp quả cân có các quả cân loại 200g, 50g, 500g, 500mg, 200mg, 5g, 2g. Để
cân một vật có khối lượng 250,7g thì cần các quả cân nào?
c. Đổi các đơn vị sau:
0,75km =……m = ……………..cm 1dm3 = …….l = ……ml 1cm3=……cc = …….ml
100 tấn = ………………..kg =………..tạ Câu 3 (1,5 điểm)
a. Em hãy cho biết sinh vật được chia thành những giới nào?
b. Cho các loài sinh vật sau: Vi khuẩn lao, chim bồ câu, nấm rơm, trùng roi, cây rêu,
nấm men, tảo lục, cây thông, cây bưởi, con mèo. Em hãy sắp xếp các loài sinh vật trên vào các giới cho phù hợp. Câu 4 (1,5 điểm)
a. Em hãy nêu một số ứng dụng của vi khuẩn trong đời sống con người?
b. Bác sĩ luôn khuyên chúng ta “ăn chín, uống sôi" để phòng tránh bệnh do vi khuẩn
gây nên. Em hãy giải thích vì sao bác sĩ đưa ra lời khuyên như vậy?
------------Hết----------- ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B C D B A C A B B B C D A A B II. Tự luận Câu Đáp án Điểm 1 a. (1,5đ) - Nước là dung môi 0,25 - Muối là chất tan 0,25
- Cần nghiền nhỏ muối, hòa với nước ấm, khuấy khi cho muối vào. 0,5
b. Ta cho mứt vào nước để hoà tan bớt đường, Sau đó vớt mứt ra và rang khô lại. Làm như vậy thì 0,5 Trang 14
lượng đường trong mứt dừa sẽ giảm đi đáng kể. 2 a.
Thể tích của vật là 100-60+30 = 90 cm3 0.25 b. 200g,50g,500mg và 200mg (1,5đ) 0.25 c. 0,75km =750m = 75000cm 0,25 1dm3 = 1l = 1000ml 0,25 1cm3=1cc = 1ml 0,25
100 tấn= 100 000kg = 1000 tạ 0,25 3
- Sinh vật được chia thành các giới: Khởi sinh, Nguyên sinh, Nấm, Thực vật và 0,5 Động vật. (1,5đ)
- Sắp xếp các loài sinh vật vào các giới:
+ Khởi sinh: Vi khuẩn lao. 1,0
+ Nguyên sinh: Trùng roi, tảo lục.
+ Nấm: Nấm rơm, nấm men.
+ Thực vật: Cây rêu, cây thông, cây bưởi.
+ Động vật: chim bồ câu, con mèo. 4
a) Một số ứng dụng của vi khuẩn trong đời sống con người:
- Chế tạo dược phẩm, mỹ phẩm: thuốc kháng sinh ; (1,5đ) 1,0
- Chế biến thực phẩm: sữa chua, dưa muối, nước mắm,…
- Chế tạo phân bón, thuốc trừ sâu ; - Xử lí chất thải.
b) Bác sĩ đưa ra lời khuyên như vậy vì:
- Vi khuẩn thường phân bố với số lượng lớn ở các loại môi trường như: đất,
nước, không khí, cơ thể sinh vật, đồ dùng, thức ăn ôi thiu,...
- Tuy nhiên, phần lớn vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ cao.
Vì vậy cần nấu chín thức ăn, nước uống trước khi sử dụng để phòng các bệnh do vị khuẩn gây ra. 0,5
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 5 MÔN: KHTN 6 Trang 15
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau và ghi vào tờ làm bài:
Câu 1. Dự báo thời tiết thuộc lĩnh vực nào của KHTN? A. Hoá học. B. Sinh học. C. Thiên văn học.
D. Khoa học trái đất.
Câu 2. Để đo nhiệt độ người ta dùng: A. Nhiệt kế. B. Đồng hồ. C. Cân. D. Lực kế.
Câu 3. Tại sao người ta không dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của nước sôi?
A. Vì hình dạng của nhiệt kế không phù hợp.
B. Vì độ chia nhỏ nhất không thích hợp.
C. Vì giới hạn đo không phù hợp.
D. Vì cấu tạo nhiệt kế không phù hợp.
Câu 4. Khi một vận động viên bắt đầu đẩy quả tạ, vận động viên đã tác dụng vào quả tạ một A. lực đẩy. B. lực nén. C. lực kéo. D. lực uốn.
Câu 5. Oxygen có tính chất nào sau đây?
A. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong
nước, nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy.
B. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong
nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
C. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong
nước, nhẹ hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
D. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong
nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
Câu 6. Nhóm nào sau đây đều là chất?
A. Đường mía, muối ăn, con dao.
B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm.
C. Nước, muối ăn, đường mía.
D. Cái thìa, đôi đũa, muối ăn.
Câu 7. Vật liệu nào dưới đây được sử dụng ngoài mục đích xây dựng còn hướng tới bảo vệ
môi trường và đảm bảo phát triển bền vững? A. Gỗ tự nhiên. B. Kim loại. C. Gạch không nung.
D. Gạch chịu lửa.
Câu 8. Vật liệu nào sau đây không dẫn điện, không dẫn nhiệt, có tính đàn hồi, không tan trong nước? A. Thủy tinh. B. Xi măng. C. Kim loại. D. Cao su.
Câu 9. Nhà bạn A có một kính lúp, hành động nào sau đây khi bảo vệ kính lúp của A là SAI?
A. Dùng xong rửa kính bằng nước sạch.
B. Để kính ở bàn tiện cho những lần sử dụng.
C. Cất kính vào hộp kín.
D. Lau chùi bằng khăn mềm.
Câu 10. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên CHI TIẾT SỐ 3 đang chỉ vào thành phần nào của tế bào. A. Màng tế bào. Trang 16 B. Chất tế bào. C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân.
Câu 11. Trong các bộ phận sau, có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào động vật và tế bào thực vật? 1. Chất tế bào. 2. Màng sinh chất. 3. Vách tế bào. 4. Nhân. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Cấp độ thấp nhất hoạt động trong cơ thể đa bào là: A. hệ cơ quan. B. cơ quan. C. mô. D. tế bào.
Câu 13. Điền vào chỗ trống: “Mô là tập hợp một nhóm tế bào…(1)…..về hình dạng và cùng
thực hiện…(2)….. nhất định”.
A. (1) khác nhau, (2) nhiều chức năng.
B. (1) giống nhau, (2) nhiều chức năng.
C. (1) giống nhau, (2) một chức năng.
D. (1) có thể giống nhau, (2) một chức năng.
Câu 14. Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A.
Loài  Chi (giống)  Họ  Bộ  Lớp  Ngành  Giới.
B.
Chi (giống)  Loài  Họ  Bộ  Lớp  Ngành  Giới.
C.
Giới  Ngành  Lớp  Bộ  Họ  Chi (giống)  Loài.
D.
Loài  Chi (giống)  Bộ  Họ  Lớp  Ngành  Giới. Câu 15. Cho các ý sau: (1) nhân thực.
(2) đơn bào hoặc đa bào.
(3) phương thức dinh dưỡng đa dạng.
(4) có khả năng chịu nhiệt tốt.
(5) sinh sản vô tính hoặc hữu tính.
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của giới Nguyên sinh? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 16. Quan sát hình dưới đây và xác định cấu tạo của virus bằng cách lựa chọn đáp án đúng.
A. (1) Vỏ ngoài, (2) vỏ protein, (3) Phần lõi.
B.
(1) Vỏ protein, (2) vỏ ngoài, (3) Phần lõi.
C.
(1) Phần lõi, (2) Vỏ protein, (3) vỏ ngoài.
D.
(1) Vỏ ngoài, (2) Phần lõi, (3) vỏ protein.
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm)
a) Nêu các bước đo nhiệt độ của một vật?
b) Có một cái cân đồng hồ đã cũ và không còn chính xác. Làm thế nào có thể cân chính xác
khối lượng của một vật nếu cho phép dùng thêm hộp quả cân? Trang 17
c) Khi người thợ đóng đinh vào tường thì lực nào đã làm đinh cắm vào tường?
d) Một người nâng một thùng hàng lên theo phương thẳng đứng với lực có độ lớn 50N. Hãy
biểu diễn lực đó trên hình vẽ (tỉ xích 1 cm ứng với 25N)?
Câu 2. (1,5 điểm)
a) Nêu một số tính chất của nguyên liệu?
b) Trong gia đình em thường sử dụng nguồn nhiên liệu nào để đun nấu? Em hãy đề xuất biện
pháp để sử dụng nhiên liệu đó một cách hiệu quả? Câu 3. (3 điểm)
a) Em hãy nêu cấu tạo của tế bào phù hợp với chức năng của nó?
b) Phân biệt Virus và Vi khuẩn?
c) Em hãy kể tên một số bệnh do virus gây ra có thể phòng tránh bằng cách tiêm phòng vaccine?
d) Điều gì sẽ xảy ra trong khi làm sữa chua, sau thời gian ủ ấm hỗn hợp làm sữa chua, nếu
để sản phẩm ở ngoài (không cho vào tủ lạnh)?
........................................ HẾT..............................................
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I: Trắc nghiệm
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A C A B C C D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B D C D C A C C II: Tự luận Câu Nội dung Điểm
a) Khi đo nhiệt độ của 1 vật, ta cần thực hiện các bước sau: 0,5
- Bước 1: Ước lượng nhiệt độ cần đo.
- Bước 2: Lựa chọn nhiệt kế phù hợp.
- Bước 3: Hiệu chỉnh nhiệt kế đúng cách trước khi đo. Câu
- Bước 4: Thực hiện phép đo. 1
- Bước 5: Đọc và ghi kết quả mỗi lần đo.
b) - Đặt vật lên đĩa cân xem cân chỉ bao nhiêu. 0,25
- Thay vật cần cân bằng một số quả cân thích hợp sao cho kim cân chỉ
đúng như cũ. Tổng khối lượng của các quả cân trên đĩa cân bằng khối
lượng của vật cần cân. Trang 18
c) Khi người thợ đóng đinh vào tường thì búa đã tác dụng một lực đẩy vào 0,5
đinh làm đinh cắm vào tường. d) 0,25
a) Một số tính chất của nguyên liệu: 0,75
Các nguyên liệu khác nhau có tính chất khác nhau như: tính cứng, dẫn
điện, dẫn nhiệt, khả năng bay hơi, cháy, hòa tan, phân hủy, ăn mòn…
b) Trong gia đình em thường sử dụng nguồn nhiên liệu củi, gas để đun 0,75 Câu nấu. 2
* Biện pháp để sử dụng nhiên liệu đó một cách hiệu quả:
- Củi : phơi khô, chẻ nhỏ củi khi đun nấu, quạt gió
- Gas: sử dụng nhỏ lửa khi thực phẩm bắt đầu chín, vệ sinh bếp gas thường xuyên.
a) Cấu tạo tế bào gồm 3 phần chính: Nhân, chất tế bào và màng sinh chất
- Nhân: Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào, chứa vật chất di truyền. 0,25
- Chất tế bào: Thực hiện các hoạt động sống của tế bào. 0,25
- Màng sinh chất: Giúp tế bào thực hiện trao đổi chất, bảo vệ tế bào. 0,25 b) 0,75 điểm
Phân biệt vi khuẩn và virus:
- Virus có kích thước siêu hiển vi nhỏ hơn 10 đến 100 lần so với vi khuẩn 0,25
Câu có kích thước hiển vi 3
- Vi khuẩn là cơ thể sống được cấu tạo nên từ tế bào, có thể tự tồn tại mà 0,25
không cần đến tế bào vật chủ.
- Virus không phải là cơ thể sống, tồn tại được nhờ phải kí sinh nội bào vật 0,25
chủ nếu không sẽ trở thành vật không sống.
HS có thể kẻ bảng để so sánh c) 1 điểm Vaccine phòng bệnh dại 0,25 Vaccine phòng bệnh cúm 0,25 Trang 19
Vaccine phòng bệnh quai bị 0,25 Vaccine phòng bệnh sởi 0,25
HS có thể các bệnh khác như: vaccine Covid 19, vaccine viêm não Nhật
Bản, vaccine viêm gan B, …. d) 0,5 điểm
Sữa chua do vi khuẩn lên men mà tạo thành.
- Nếu để bên ngoài thời gian >12 giờ sữa chua sẽ nhanh hỏng và khó bảo 0,25
quản vì đây là môi trường thuận lợi cho vi khuẩn trong sữa chua lên men nhanh hơn.
- Vì thế phải bảo quản sữa chua trong ngăn mát tủ lạnh để làm giảm sự 0,25
lên men của vi sinh, giúp sữa chua để được lâu hơn và luôn giữ được mùi vị thơm ngon. 25N F Trang 20