Trang 1
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHTN 6
CHÂN TRI SÁNG TO
Chọn phương án trả li đúng cho các câu sau:
Câu 1. (NB) Để đảm bo an toàn trong phòng thc hành cn thc hin nguyên tc nào
dưới đây?
A. Làm thí nghim theo s hướng dn ca bàn bè trong lp.
B. Có th nhn biết hóa cht bng cách ngi hóa cht.
C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành.
D. Đọc kĩ nội quy và thc hin theo ni quy phòng thc hành.
Câu 2. (NB) Trong Hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị độ dài là:
A. dm B. m C. cm D. km
Câu 3: (TH) Đổi đơn vị: 750g = ….. kg
A. 0,75kg B. 7,5kg C. 0,075kg D. 75kg
Câu 4. (NB) Quá trình nào sau đây cần oxygen?
A. Hô hấp.
B. Quang hợp.
C. Hoà tan.
D. Nóng chảy.
Câu 5. (NB) Thép dùng trong y dựng nhà cửa, cầu, cống được sản suất từ loại nguyên
liệu nào sau đây?
A. Quặng bauxite.
C. Quặng chứa phosphorus.
D. Quặng sắt.
Câu 6. (TH) Vật liệu nào dưới đây, ngoài mục đích sử dụng trong xây dựng còn hướng
tới bảo vệ môi trường và đảm bảo sự phát triển bền vững?
A. Gỗ tự nhiên. B. Kim loại.
C. Đá vôi. D. Gạch không nung.
Câu 7. (NB) Ví d nào sau đây không phi là hn hp?
A. Nước cất.
B. Nước suối.
C. Nước mưa.
D. Nước biển.
Câu 8. (NB) Cht tinh khiết là:
A. chất không lẫn chất nào khác.
B. chất có lẫn 1 chất khác.
C. chất có lẫn 2 chất khác.
D. chất có lẫn 3 chất khác.
Câu 9. (TH) Việc m nào sau đây là quá trình tách chất dựa theo sự khác nhau về kích
thước hạt?
A. Giặt giẻ lau bảng bằng nước từ vòi nước.
B. Dùng nam châm hút bột sắt từ hỗn hợp bột sắt và lưu hunh.
C. Lọc nước bị vẩn đục bằng giấy lọc.
D. Ngâm quả dâu với đường để lấy nước dâu.
Câu 10. (NB) Tế bào là:
Trang 2
A. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các cơ thể sống.
B. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật thể.
C. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các nguyên liệu.
D. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật liệu.
Câu 11. (NB) Màng sinh chất có chức năng :
A. bao bọc ngoài chất tế bào.
B. làm cho tế bào có hình dạng nhất định.
C. điều khiển hoạt động sống của tế bào.
D. chứa dịch tế bào.
Câu 12. (NB) Các tế bào vy hành thường có hình lc giác, thành phn nào ca chúng
đã quy định điều đó?
A. Không bào. B. Nhân. C. Vách tế bào. D. Màng sinh cht.
Câu 13. (TH) Tế bào thực vật gồm những thành phần chính như sau:
A. Nhân, không bào, lục lạp.
B. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
C. Vách tế bào, chất tế bào, nhân, không bào.
D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, lục lạp.
Câu 14.(TH) thể lớn lên được là nh đâu?
A. S sinh trưởng ca tế bào.
B. S ln lên ca tế bào.
C. S ln lên và phân chia ca tế bào.
D. S sinh trưởng và ln lên ca tế bào.
Câu 15.(NB) Tập hợp các cùng thực hiện một hoạt động sng nhất định to
thành:
A. Cơ quan. B. Mô . C. Tế bào. D. Hệ cơ quan.
Câu 16.(NB) Cho các đặc điểm sau:
(1) Cơ thể đưc cu to t nhiu tế bào.
(2) Mi loi tế bào thc hin mt chức năng khác nhau.
(3) Mt tế bào có th thc hiện được các chức năng của cơ thể sng.
(4) Cơ thể có cu to phc tp.
(5) Đa phần có kích thước cơ thể nh bé.
Các đặc điểm nào không phải là đặc điểm của cơ thể đa bào?
Trang 3
A. (1), B. (2), (4) C. (3), (5) D. (1), (4)
Câu 17.(NB) Vì sao nhân tế bào là nơi lưu giữ các thông tin di truyn?
A. Vì nhân tếo cha vt cht di truyn.
B. Vì nhân tế bào là trung tâm điều khin mi hoạt động sng ca tế bào.
C. Vì nhân tế o là nơi diễn ra mi hoạt động sng ca tế bào.
D. Vì nhân tếo kim soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
Câu 18.(TH) Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu đim nào?
A. Màu sc B. S ng tế bào to thành
C. Kích thước D. Hình dng
Câu 19. (NB) Tên ph thông của các loài đưc hiu là?
A. Cách gi ph biến ca loài có trong danh mc tra cu
B. Tên ging + tên loài + (Tên tác giả, năm công b)
C. Cách gi truyn thng của người dân bản địa theo vùng min, quc gia
D. Tên loài + tên ging + (tên tác giả, năm công bố)
Câu 20.(NB) Vì sao cần phải phân loại thế giới sống?
A. Để xác định số lượng các loài sinh vật trên Trái Đất.
B. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết.
C. Để thấy được sự khác nhau giữa các loài sinh vật.
D. Để xác định vị trí của các loài sinh vật giúp cho việc tìm ra chúng giữa các sinh
vật trở nên dễ dàng hơn.
Câu 21.(NB) Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh
nào dưới đây do virus gây ra?
A. Viêm gan B, AIDS, sởi. B. Tả, sởi, viêm gan A.
C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B. D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da.
Câu 22.(NB) Bệnh nào sau đây không phải bệnh do vi khuẩn gây nên?
A. Bệnh kiết lị. B. Bệnh tiêu chảy.
C. Bệnh vàng da. D. Bệnh đậu mùa
Câu 23.(TH) Điều nào sau đây không đúng khi nói về virus?
A. Chỉ trong tế bào chủ, virus mới hoạt động như một thể sống.
B. Là dạng sống đơn giản, chưa có cấu tạo tế bào.
C. Kích thước của virus cùng nhỏ, chỉ thể thấy được dưới kính hiển vi điện
tử.
D. Ở bên ngoài tế bào sinh vật, virus vẫn hoạt động bình thường.
Câu 24. (TH) Đặc điểm bản nào dưới đây sở để xếp vi khuẩn vào giới
Khởi sinh?
Trang 4
A. Kích thước cơ thể nhỏ bé. B. Cơ thể đơn bào, nhân sơ.
C. Sống kí sinh trong tế bào chủ. D. Môi trường sống đa dạng.
B. T LUN (4,0 điểm)
Câu 25 (Thông hiu - 1điểm): So sánh tế bào nhân sơ và tế bào nhân thc.
Câu 26 (Vn dng thp - 2 điểm):
a) Chúng ta có nên sử dụng thức ăn đã bị ôi thiu không? Vì sao?
b) Điều sẽ xảy ra trong khi làm sữa chua, sau thời gian m hỗn hợp làm sữa
chua, nếu để sản phẩm ở ngoài (không cho vào tủ lạnh)?
Câu 27:(Vn dng cao - 1 điểm)
Quan sát hình cây lc sau (Hình 1):
Theo em, gi c lạc là đúng hay sai? Giải thích.
NG DN CHM
A. Trc nghim: Mi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
A
A
D
D
A
A
C
A
A
C
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Đáp án
B
C
A
C
A
B
A
D
A
D
D
C
B. T lun
Đáp án
Điểm
Câu 25:
* Giống nhau: Đều có cấu tạo từ ba thành phần chính là: màng tế bào, tế
bào chất, nhân hoặc vùng nhân.
* Khác nhau:
Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thực
- Nhân không có màng bao bọc
- Chưa có hệ thống nội màng
- Các bào quan chưa màng bao
bọc
- Nhân có màng bao bọc
- Có hệ thống nội màng
- Các bào quan đã màng bao
bọc
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 26: a) Không nên sử dụng thức ăn ôi thiu.
Vì: thức ăn bị ôi thiu do thức ăn không được bảo quản tốt, bảo
quản thức ăn không đúng cách dẫn đến các vi khuẩn hoại sinh sinh
sôi. Nếu ăn vào sẽ gây hại đến cơ thể.
b) Sữa chua do vi khuẩn lên men mà tạo thành.
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
Hình 1
Trang 5
- Nếu để bên ngoài sẽ là môi trường thuận lợi cho vi khuẩn trong sữa
chua lên men nhanh hơn, sữa chua sẽ nhanh hỏng và khó bảo quản.
- thế phải bảo quản sữa chua trong ngăn mát tlạnh để làm giảm
sự lên men của vi sinh, giúp sữa chua để được lâu hơn luôn giữ
được mùi vị thơm ngon.
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 27:
Theo em gọi củ lạc là chưa chính xác mà phải gọi là quả lạc vì thực
chất củ lạc là do hoa phát triển thành nhưng nó nằm dưới mặt đất nên
bị nhầm thành củ.
0,5 điểm
0,5 điểm
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHTN 6
CHÂN TRI SÁNG TO
I. Trc nghim khách quan.
Câu 1. Khoa hc t nhiên nghiên cu v lĩnh vực nào dưới đây?
A. Các s vt, hiện tượng t nhiên, các quy lut t nhiên.
B. Quy lut xã hi.
C. Văn hóa – ngh thut.
D. Văn học.
Câu 2. Lĩnh vực chuyên nghiên cu v thc vt thuộc lĩnh vực nào ca khoa
hc t nhiên?
A. Vt lý. B. Hóa hc.
C. Sinh hc. D. Khoa học Trái Đất
Câu 3. Gii hạn đo của một thước là chiu dài
A. ln nhất ghi trên thước.
B. nh nht ghi trên thước.
C. gia hai vch liên tiếp trên thước.
D. gia hai vch chia nh nhất trên thước.
Trang 6
Câu 4. Cho các bước thc hiện phép đo như sau:
(1) Đọc và ghi kết qu mi lần đo
(2) Chọn đồng hồ phù hợp
(3) Thực hiện đo thời gian bằng đồng hồ
(4) Ước lượng khoảng thời gian cần đo
(5) Hiệu chỉnh đồng hồ đúng cách trước khi đo
Cách sắp xếp các bước khi thực hiện đo thời gian nào sau đây là đúng?
A. (2),(4),(3),(1),(5) B. (1),(4),(2),(5),(3)
C. (5),(2),(1),(4),(3) D. (4), (2), (5),(3),(1)
Câu 5. Quá trình nào sau đây thể hin tính cht hóa hc?
A. Hòa tan đường vào nước
B. Cô cạn nước đường thành đường
C. Đun nóng đường ti lúc xut hin chất màu đen.
D. Đun nóng đường th rắn để chuyển sang đường th lng
Câu 6. Oxygen có tính cht nào sau đây?
A. điu kiện thường Oxygen là khí không màu, không mùi, không v, tan ít trong
c nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy.
B. điu kiện thường Oxygen là khí không màu, không mùi, không v, tan ít trong
c nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và s sng.
C. điu kiện thường Oxygen là khí không màu, không mùi, không v, tan ít trong
c nh hơn không khí, duy trì sự cháy và s sng.
D. điu kiện thường Oxygen khí không màu, không mùi, không v, tan nhiu
trong nước nặng hơn không khí, duy trì s cháy và s sng.
Câu 7. Đơn vị chức năng cơ bản của cơ thể là
A. tế bào B. bào quan
C. cơ quan D. hệ cơ quan
Câu 8. những bộ phận sinh dưỡng, sau khi phân chia một lần thì từ một tế
bào mẹ sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con ?
Trang 7
A. 8 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 9: Lá cây thuộc cấp độ tổ chức nào ?
A. Tế bào. B. Mô. C. Cơ quan. D. Hệ
cơ quan.
Câu 10. Vt sống nào sao đây thuộc nhóm cơ thể đơn bào ?
A. Trùng roi, trùng giày, trùng biến hình, trùng kiết l.
B. Trùng giày, trùng biến hình, rêu, to silic.
C. Trùng roi, trùng biến hình, rêu, to silic.
D. Trùng giày, trùng ch, rêu, to silic.
Câu 11. Theo thang nhiệt độ Celsius, nhiệt độ ớc đá đang tan là
A.0
o
C B. 100
o
C C. 37
o
C D. 42
o
C
Câu 12. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực?
A. Kilôgam (kg) B. Niutơn (N) C. Centimét (cm) D. Lít
(l)
Câu 13: Treo vật vào đầu dưới ca một lò xo, lò xo dãn ra. Khi đó
A. lò xo tác dụng vào vật một lực đẩy. B. vật tác dụng vào xo một
lực nén.
C. lò xo tác dụng vào vật một lực nén. D. vật tác dụng vào xo một
lực kéo.
Câu 14. Vt liu là
A. mt s thức ăn được con người s dng hàng ngày
B. mt chất được dng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng…
C. mt cht hoc hn hp mt s chất được con người s dụng như là nguyên liệu
đầu vào trong mt quá trình sn xut hoc chế to ra nhng sn phm phc v
cuc sng.
D. gm nhiu cht trn ln vào nhau.
Câu 15. Vt liệu nào dưới đây được s dng ngoài mục đích xây dựng còn
ng ti bo v môi trường và đảm bo phát trin bn vng?
A. G t nhiên. B. Kim loi.
Trang 8
C. Gch không nung. D. Gch chu la.
Câu 16. Vt liệu nào sau đây không thể tái chế?
A. Thy tinh. B. Thép xây dng.
C. Nha composite. D. Xi măng.
Câu 17: Tên ph thông của loài được hiu là
A. cách gi truyn thng của người dân bản địa theo vùng min, quc gia.
B. tên ging + tên loài + (tên tác giả, năm công bố).
C. cách gi ph biến ca loài có trong danh mc tra cu.
D. tên loài + tên ging + (tên tác giả, năm công bố).
Câu 18. Trong các bệnh sau đâỵ, bệnh nào do virus gây nên?
A. Bệnh kiết lị. B. Bệnh dại.
C. Bệnh vàng da. D. Bệnh tả.
Câu 19: Virus nào gây nên đại dch Covid 19?
A. HIV. B. Corona.
C. HP. D. Andenovirus.
Câu 20. Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên ?
A. Trùng kiết lị. B. Trùng roi xanh.
C. Trùng sốt rét. D. Trùng biến hình.
Câu 21: Trùng st rét là tác nhân của căn bệnh nào sau đây?
A. Bnh kiết l. B. Bnh lao.
C. Bnh st rét. D. Bnh st xut huyết.
Câu 22: Các bc phân loi sinh vt t thấp đến cao theo trình t nào sau đây?
A. Loài > Chi (ging) > H > B > Lp > Ngành > Gii.
B. Chi (ging) > Loài > H > B > Lp > Ngành > Gii.
C. Gii > Ngành >Lp > B > H > Chi (ging) > Loài.
D. Loài > Chi (ging) > B > H > Lp > Ngành > Gii.
Câu 23: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về cấu trúc của virus?
A. Virus đã có cấu trúc tế bào.
Trang 9
B. Virus chưa có cấu trúc tế bào.
C. Virus chỉ có vỏ là protein và lõi là axit nucleic.
D. Virus chưa có cấu trúc tế bào và có vỏ là protein và lõi là axit nucleic.
Câu 24. Quan sát hình nh bên và cho biết đây là loài sinh vật nào?
A. Trùng đế giày
B. Trùng roi xanh
C. Trùng biến hình
D. Trùng st rét
II. T lun
Câu 25: (0,5 điểm). Xác định được gii hạn đo (GHĐ) độ chia nh nht
(ĐCNN) của nhit kế sau?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………
Câu 26. (0,5 điểm). Cho lc kéo 30N tác dng lên khi g theo phương thng
đứng chiu t i lên trên. Em hãy biu din lc trên theo t xích 1cm ng
vi 10N.
Trang 10
Câu 27.(1,0 điểm)
a. Da vào tính cht nào mà kim loại đồng, kim loi nhôm lại được s dng làm
dây đin?
b. Tại sao đồng dẫn điện tốt hơn nhôm nhưng dây đin cao thế lại thường s dng
vt liu nhôm ch không s dng vt liệu đồng
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 28: (1,0 điểm) Cho các loài sinh vt sau : Chim bói cá, b nga, mp, kh,
rùa (như hình ới đây). Tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loi chúng?
Trang 11
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 29 : (1,0 điểm) Trong các bước làm sữa chua, sau khi đã tạo ra được hn hp
gồm nước (hoc sữa tươi) m, sữa đặc đường sa chua, chúng ta cn phi
m hn hp. Bng kiến thức đã hc, em hãy gii thích ti sao cn phi m hn
hợp đó? Nếu không m thì có tạo đưc sn phẩm đạt chất lượng hay không ?
……………………Hết……………………
ĐÁP ÁN
A/ TRC NGHIM (6đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
A
D
C
B
A
D
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
A
A
B
D
C
C
D
Câu
17
18
19
20
21
22
23
24
Đáp án
C
B
B
A
C
A
A
B
B/ T LUN (4đ)
Trang 12
Câu
Nội dung
Điểm
25
- Xác định được GHĐ
- Xác định được ĐCNN
0,25đ
0,25đ
26
Biểu diễn lực theo yêu cầu
Đúng phương, chiều
Đúng độ lớn
0,25 đ
0,25 đ
27
Vì có khả năng dẫn điện tốt
Vì nhôm nhẹ, làm giảm áp lực lên cột điện, cột điện đỡ bị gãy. Ngoài
ra giá nhôm cũng rẻ hơn so với đồng.
0,5 điểm
0,5 điểm
28
(HS có cách phân loại hợp lý khác GV vẫn cho điểm tối đa.)
Mỗi đặc
điểm
phân loại
0,25điểm
29
Ủ ấm để tạo điều kiện nhiệt độ phù hợp cho vi khuẩn lactic trong sữa
chua sinh trưởng và sinh sản.
Nếu không ấm hỗn hợp sẽ không đông đặc và không tạo thành vị đặc
trưng của sữa chua do vi khuẩn lactic không sinh sản đủ số lượng để
hoạt động tạo các sản phẩm tham gia tạo vị và độ sánh cho sữa chua.
0,25điểm
0,75điểm
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHTN 6
CHÂN TRI SÁNG TO
Trang 13
A. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Câu 1. Kính lúp cm tay có tác dng khi quan sát các vt nh nhằm để
A. nhìn vật xa hơn.
B. làm nh ca vt nh hơn.
C. phóng to ảnh của một vật lúc quan sát.
D. không thay đổi kích thước ca nh.
Câu 2. Việc làm, mà được cho không an toàn trong phòng thc hành là
A. đeo găng tay khi lấy hoá cht.
B. t ý làm các thí nghim.
C. s dng kính bo v mt khi làm thí nghim.
D. rửa tay trước khi ra khi phòng thc hành.
Câu 3. Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cu khoa hc?
A. Chơi bóng rổ.
B. Cây lúa.
C. Đánh đàn
D. Tìm hiểu đặc điểm sinh hc ca các loài tôm.
Câu 4. Theo em, vic lắp ráp pin cho nhà máy điện mt tri th hiện vai trò nào dưới đây của
khoa hc t nhiên?
A. Chăm sóc sức khoẻ con người.
B. Nâng cao kh năng hiểu biết của con người v t nhiên.
C. ng dng công ngh vào đời sng, sn xut.
D. Hoạt động nghiên cu khoa hc.
Câu 5. Độ chia nhỏ nhất ( ĐCNN) của cây thước là
A. giá trị cuối cùng ghi trên thước.
B. khoảng cách giữa hai vạch trên cây thước.
C. giá tr ln nhất ghi trên thước.
D. khong cách gia hai vch liên tiếp trên nó.
Câu 6. Trong thực hành đo chiều dài cái bàn, mt bn học sinh ước lượng nó dài khong 120
cm. Em hãy chọn cây thước có gii hạn đo (GHĐ) và độ chia nh nhất (ĐCNN) phù hợp để
kim tra là
A. 150 cm và 1 cm. B. 120 cm và 1mm
C. 200 cm và 1mm. D. 100 cm và 1mm
Câu 7. Đơn vị và dng c đo chiều dài là
A. cây thước mét và kg B. k cái cân. C. m (mét) và đông hộ. D. m ( mét) và
thước mét.
Câu 8. Ngoài bao go có ghi 25 kg, con s này cho ta biết nó chính là
A. khối lượng bao go. B. khối lượng go trong bao.
C. sc nng bao go. D. th tích ca go.
Câu 9. Đơn vị đo thời gian trong h thống đo lường chính thc nước ta là
A. giây. B. ngày. C. tháng. D. gi
Câu 10. Nhit kế dùng để đo nhiệt độ th người là
A. nhit kế u. B. nhit kế ram và nhit kế thy ngân.
C. ch nhit kế thy ngân. D. nhiệt kế y tế hoặc nhiệt kế hồng ngoại.
Câu 11. c sôi nhiệt độ
A. 0°C. B. 100°C. C. 50°C. D. 80°C
Câu 12. Trong các phép đo đã học, khi xem xét v cách đo sẽ có điểm ging nhau cui cùng là
gì?
A. Đọc kết qu theo vch chia gn nht hoặc theo ĐCNN. B. Đặt mắt đúng cách.
C. Chn dng c đo phù hợp. D. Ước lượng.
Câu 13. Lc lp tế bào thc vt có chức năng gì?
Trang 14
A Tiến hành quang hp
B. Lưu trữ thông tin di truyn
C. Kim soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
D. Tổng hợp protein
Câu 14. Các sinh vật có kích thước khác nhau là do
A. s ng tế bào cu to lên cơ thể khác nhau
B. s ng tế bào cu tạo lên cơ thể ging nhau
C. môi trường sng
D. thức ăn
Câu 15. Khi sắp xếp các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bảo theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, trật tự
nào dưới đây là đúng?
A. Tế bào - cơ quan - mô -> h cơ quan -> cơ thể
B. Tế bào -> mô -> cơ quan -> h cơ quan → cơ thể
C. Cơ thể → hệ cơ quan - mô -> tế bào - cơ quan
D. H cơ quan → cơ quan - cơ thể - mô → tế bào
Câu 16. Mt tế bo tiến hành sinh sn 3 ln liên tiếp s to ra bao nhiêu tế bào?
A. 4 tế bào B. 6 tế bào C. 8 tế bào D. 12 tế bào
B. TRÁC NGHIM T LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (1,0 đim)
a. Lc là gì, k tên 2 lc mà em biết?.
b. Dùng lc F= 30N, kéo vật theo phương ngang sang phi. V lc này theo t l
1cm ng vi 6N ?
Câu 18 (1,0 đim): Em hãy nêu các bước đ đo độ dài ca mt vt?
Câu 19 (0,5 điểm): Mt vt nặng trên đĩa cân đồng h, cận này có ĐCNN là 200g. Kim
cân đang ch đúng vạch 1/5 trong khoảng 2kg đến 3kg. Ghi khối lượng vt nng theo
đúng độ chia nh nht.
Câu 20 (2,0 đim):
a. Tế bo cu to gm nhng thành phn chính nào ? Chc năng ca c thành
phần đó ?
b. S sinh sn ca tế bào có ý nghĩa gì đối vi sinh vt ?
Câu 21 (1,5 điểm): Quan sát hình nh bên
a. Gi tên các cơ quan cu to nên h chối tương ứng vi các s (1), (2), (3), (4) c chua
b mt h r
b. Cây cà chua là sinh vật đơn bào hay đa bào ? Ti sao ?
c. Điu gì s xy ra nếu cây cà chua b mt h r ?
Trang 15
ĐÁP ÁN
I.PHN TRC NGHIM (4,0 ĐIỂM)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
C
B
D
C
B
A
D
B
A
D
B
A
A
A
B
C
II.PHN T LUN (6,0 ĐIM)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
17
a)
Lc là tác dụng đẩy kéo ca vt này lên vt khác.
Lực nâng, lực kéo
0,5đ
b)
V đúng
0,5đ
18
c 1: Ước lưng chiu dài ca vt cần đo.
c 2: Chọn thước có GHĐ và ĐCNN phù hp.
c 3: Đt thước đo đúng cách.
c 4: Đặt mt vuông góc với thước, đọc giá tr chiu dài ca
vt cần đo theo vạch chia gn nht vi đu kia ca vt.
c 5: Ghi kết qu đo theo đơn vị ĐCNN.
1,0 đ
19
Khi lưng vt nng 2200g
0,5đ
20
a)
Tế bào được cấu tạo từ 3 thành phần chính :
+ Màng tế bào bảo vệ kiểm soát các chất đi vào đi ra khỏi
tế bào;
+ Chất tế bào chứa các bào quan, nơi diễn ra các hoạt động
sống của tế bào;
+ Nhân tế bào (ở tế bào nhân thực) hoặc vùng nhân (ở tế o
nhân sơ) chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động
sống của tế bào.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
b)
S sinh sn ca tế o ý nghĩa: giúp sinh vật phát trin, sinh
trưng, thay thế các tế bào b tổn thương.
0,5đ
21
a)
( 1): lá ; ( 2): hoa; ( 3): qu ; ( 4): thân
0,5đ
b)
Cây chua sinh vật đa bào tế bào thịt lá, tế bào thịt quả,
tế bào ống dẫn, tế bào lông hút...
0,5đ
Trang 16
c)
Nếu y cà chua bị mất đi hệ rễ thì y không thực hiện hấp thụ
được nước và muối khoáng → Cây bị thiếu nước và muối khoáng →
Các hoạt động sống của cây không được hoạt động bình thường
Cây shéo dần chết. Ngoài ra, khi hệ rễ của cây bị mất, cây cũng
không thể bám chặt xuống đất Cây không thể đứng vững trong
không gian.
0,5đ
Chú ý
Tổ chấm thảo luận để thống nhất biểu điểm chi tiết hơn.
Khi chấm yêu cầu bám sát biểu điểm chấm để có tính thống nhất chung.
Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm.
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHTN 6
CHÂN TRI SÁNG TO
I/TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Tt c các trưng hợp nào sau đây đều là cht?
A.Đưng mía, muối ăn, con dao.
B.Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm,
C.Nhôm, muối ăn, đưng mía.
D.Con dao, đôi đũa, mui ăn.
Câu 2. Quá trình nào sau đây thể hin tính cht hoá hc?
A.Hoà tan đưng vào c.
B.Cô cạn nước đường thành đường.
C.Đun nóng đưng ti lúc xut hin chất màu đen.
D.Đun nóng đưng th rắn để chuyển sang đưng th lng.
Câu 3 Vi cùng mt cht, nhit đ nóng chảy cũng chính là:
A. Nhit đ sôi. B. Nhit đ đông đặc.
C. Nhit đ hoá hơi. D. Nhit đ ngưng tụ.
Câu 4 Trường hợp nào sau đây không phi là s ngưng tụ?
A. Nưc đng tng git trên lá cây sau khi tưi cây
B.Nưc bám bên ngoài t lạnh khi độ m cao.
C. c đng trên lá cây vào bui sáng sm
D. Nước bám dưới np ni khi nu canh.
Câu 5. Khi mua trái cây ch, loi cân thích hợp để cân là:
A. Cân t B . Cân Roberval.
C. Cân đồng h D. Cân tiu li
Trang 17
Câu 6. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. giờ. B. tuần.
C. ngày. D. giây. .
Câu 7 : Vật nào sau đây có cấu to t tế bào?
A. Con lật đật B. Cây thước k
C. Chiếc bút chì D. Qu dưa hấu
Câu 8: S ln lên và sinh sn ca tế bào không mang ý nghĩa nào sau đây?
A. Là cơ s cho s ln lên ca sinh vt
B. Là du hiu cho thấy cơ thể đã đến tui sinh sn
C. Giúp thay thế các tế bào già, các tế bào chết hoc b tổn thương ở sinh vt
D. Tt c các ý trên đu sai
Câu 9: Cơ thể nào dưới đây không phi cơ thể đơn bào?
A. Con dơi B. Trùng giày
C. Vi khun lam D. Trùng roi
Câu 10: Lá cây thuc cấp độ t chc nào?
A. Tế bào B. Mô
C. Cơ quan D. Cơ thể
Câu 11. Thế giới sinh vật được chia vào các bậc phân loại từ nhỏ đến lớn theo trật tự.
A. Loài – chi – họ- bộ- lớp- ngành- giới.
B. Loài – họ - chi - bộ- lớp – ngành - gii.
C. Gii - ngành - bộ - lớp - họ - chi – loài.
D. Gii - họ - lớp – ngành - bộ - họ - chi - loài.
Câu 12: Một tế bào tiến hành sinh sản 3 lần liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào?
A. 3 tế bào B. 6 tế bào
C. 8 tế bào D. 12 tế bào
II/ T luận ( 7 điểm)
Câu 13: ( 1,5điểm)
Em hãy cho biết tại sao các đầm nuôi m thường lắp hệ thống quạt nước?
Câu 14: ( 1 điểm)
Em hãy tìm hiu và cho biết nhng bnh nhân nào phi s dng bình khí oxygen
để th ?
Câu 15: (1,0 đim)
Để đo khối lượng người ta thưng dùng dng c gì? Hãy k tên mt vài dng c
đo khối lưng mà em biết?
Câu 16: (1,0 đim)
Để đo nhiệt độ người thường dùng dng c gì? Hãy k tên mt vài dng c đo
nhit đ mà em biết?
Câu 17 ( 1,5 điểm)
Thế nào là hệ cơ quan? Hãy lấy một ví dụ hệ cơ quan ở động vật.
Câu 18 ( 1,0 điểm)
Hãy cho biết sinh vật được chia thành nhng giới nào? Nêu đại din tng gii
Trang 18
----------HT---------
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mổi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
C
B
A
C
D
D
B
A
C
A
C
II. TỰ LUẬN( 7,0điểm )
Câu
Nội dung
Điểm
13
Do oxygen ít tan trong nước và việc nuôi tôm, cá số lượng lớn làm
cho lượng oxygen trong ao đầm nuôi rất ít. Chính vì vậy người ta phải
dùng giải pháp quạt để sục khí liên tục vào nước giúp cho oxygen tan
nhiều hơn trong nước, từ đó cá tôm có đủ oxygen để hô hấp.
1,5
14
Khí oxygen trong bình khí sẽ có tác dụng hỗ trợ cho những bệnh
nhân mắc các triệu chứng như suy hô hấp, ngạt thở, bệnh tim, chứng rối
loạn thở.
Ngoài ra, trong y tế, c bác sĩ sẽ cho bệnh nhân thở oxygen khi ngộ
độc carbon monoxide, đặc biệt khi cần gây mê bệnh nhân để thực hiện
phẫu thuật.
0, 5
0, 5
15
- Đo khối lượng thường dùng Cân
- Các loại cân: Cân bàn, cân đồng hồ, cân đòn,…. ( HS nêu được tên
các loại cân khác đều đúng)
0,5
0,5
16
- Đo nhiệt độ thường dùng Nhiệt kế
- Các loại nhiệt kế: Nhiệt kế y tế, nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế
rươu…. ( HS nêu được tên các loại nhiệt kế khác đều đúng)
0, 5
0, 5
17
Hệ cơ quan là tập hợp một số cơ quan cùng hoạt động để thựchiện một
chức năng nhất định.
Ví dụ : Hệ tuần hoàn ( tim, mạch máu , máu ). HS nêu hệ cơ quan khác vẫn
được.
1,0
0,5
Trang 19
18
Sinh vật được chia thành năm giới :
+ Giới khởi sinh, đại diện vi khuẩn.
+ Giới nguyên sinh, đại diện trùng roi.
+ Giới nấm, đại diện nấm men.
+ Giới thực vật, đại diện cây lúa.
+ Giới động vật, đại diện con lợn.
1,0
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ 5
ĐỀ ÔN TP CUI HC K I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: KHTN 6
CHÂN TRI SÁNG TO
I. TRC NGHIÊM: (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm.
Câu 1: Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về thực vật thuộc lĩnh vực nào của khoa học
tự nhiên?
A. Vật lý. B. Hóa học.
C. Sinh học. D. Khoa học trái đất.
Câu 2: Trong các dãy sau, dãy nào gồm các từ chcht?
A. Đường mía, muối ăn, con dao.
B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm.
C. Con dao, đôi đũa, muối ăn.
D. Nhôm, muối ăn, đường mía.
Câu 3: Th nào sau đây d b nén?
A. Th khí. B. Th lng.
C. Th rn. D. không có th nào.
Câu 4: Sự ngưng tụ là
A. là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất
B. quá trình chuyển từ thể khí (hơi) sang thể lỏng của chất.
C. quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí (hơi) của chất.
D. là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của chất.
Câu 5: Khi một vận động viên bắt đầu đẩy quả tạ, vận động viên đã tác dụng vào
quả tạ một
A. lực đẩy. B. lực nén. C. lực kéo. D. lực uốn.
Câu 6: Trường hợp nào sau đây, vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng của
lực?
A. Cửa kính bị vỡ khi bị va đập mạnh.
B. Đất xốp khi được cày xới cẩn thận.
C. Cành cây đu đưa khi có gió thổi.
D. Tờ giấy bị nhàu khi ta vò nó lại.
Trang 20
Câu 7: Khi qu ng đập vào bức tường, lực do tường tác dng lên qu bóng
A. chỉ làm biến dạng mà không làm biến đổi chuyển động quả bóng.
B. chỉ làm biến dạng.
C. vừa làm biến dạng vừa làm biến đổi chuyển động quả bóng.
D. không làm biến dạng và không làm biến đổi chuyển động quả bóng.
Câu 8: Để đo nhiệt độ ca mt vt ta dùng
A. cân. B. đồng h. C. thưc. D. nhit kế.
Câu 9: Vật nào sau đây cấu tạo từ tế bào?
A. Cây bàng. B. Quyển sách. C. Xe ô tô. D. Ngôi
nhà.
Câu 10: Trong những cơ thể sinh vật dưới đây, đâu là cơ thể đơn bào?
A. Con voi. B. Giun đất. C. Vi khuẩn E.coli. D. Cây hoa
hồng
Câu 11: Lá cây thuộc cấp độ tổ chức nào?
A. Tế bào. B. Mô. C. Cơ quan. D. Cơ thể.
Câu 12: Mỗi sinh vật có
A. hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học.
B. ba cách gọi tên: tên địa phương, tên phổ thông và tên khoa học.
C. hai cách gọi tên: tên địa phương và tên phổ thông.
D. một cách gọi tên duy nhất: tên khoa học.
Câu 13: Trong số các tác hại sau đây, tác hại nào không phải do nấm gây ra?
A. Gây bệnh nấm da ở động vật . B. Gây bệnh viêm gan B
người.
C. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. D. Gây ngộ độc thực phẩm
người.
Câu 14: Biện pháp hữu hiệu nhất đphòng bệnh do virus gây ra là
A. Đeo khẩu trang khi ra khỏi nhà.
B. Bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch.
C. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục.
D. Tiêm vaccine vào thời điểm thích hợp.
Câu 15: Sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm nguyên sinh vật?
A. Trùng roi. B. Trùng kiết lị.
C. Tảo lục đơn bào. D. Thực khuẩn thể.
Câu 16: Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu?
A. Nấm men . B. Vi khuẩn. C. Virus. D. Nguyên
sinh vật.
II. TỰ LUẬN: (6Đ)
Câu 17: (1,5điểm)
a) Nêu một số tính chất của oxygen?

Preview text:


ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 1 MÔN: KHTN 6
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. (NB) Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp.
B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất.
C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành.
D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
Câu 2. (NB) Trong Hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị độ dài là: A. dm
B. m C. cm D. km
Câu 3: (TH) Đổi đơn vị: 750g = ….. kg
A. 0,75kg B. 7,5kg C. 0,075kg D. 75kg
Câu 4. (NB) Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hoà tan. D. Nóng chảy.
Câu 5. (NB) Thép dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu, cống được sản suất từ loại nguyên liệu nào sau đây? A. Quặng bauxite. B. Quặng đồng.
C. Quặng chứa phosphorus. D. Quặng sắt.
Câu 6. (TH) Vật liệu nào dưới đây, ngoài mục đích sử dụng trong xây dựng còn hướng
tới bảo vệ môi trường và đảm bảo sự phát triển bền vững? A. Gỗ tự nhiên. B. Kim loại. C. Đá vôi. D. Gạch không nung.
Câu 7. (NB) Ví dụ nào sau đây không phải là hỗn hợp? A. Nước cất. B. Nước suối. C. Nước mưa. D. Nước biển.
Câu 8. (NB) Chất tinh khiết là:
A. chất không lẫn chất nào khác.
B. chất có lẫn 1 chất khác.
C. chất có lẫn 2 chất khác.
D. chất có lẫn 3 chất khác.
Câu 9. (TH) Việc làm nào sau đây là quá trình tách chất dựa theo sự khác nhau về kích thước hạt?
A. Giặt giẻ lau bảng bằng nước từ vòi nước.
B. Dùng nam châm hút bột sắt từ hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh.
C. Lọc nước bị vẩn đục bằng giấy lọc.
D. Ngâm quả dâu với đường để lấy nước dâu.
Câu 10. (NB) Tế bào là: Trang 1
A. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các cơ thể sống.
B. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật thể.
C. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các nguyên liệu.
D. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật liệu.
Câu 11. (NB) Màng sinh chất có chức năng :
A. bao bọc ngoài chất tế bào.
B. làm cho tế bào có hình dạng nhất định.
C. điều khiển hoạt động sống của tế bào. D. chứa dịch tế bào.
Câu 12. (NB) Các tế bào vảy hành thường có hình lục giác, thành phần nào của chúng
đã quy định điều đó? A. Không bào. B. Nhân. C. Vách tế bào. D. Màng sinh chất.
Câu 13. (TH) Tế bào thực vật gồm những thành phần chính như sau:
A. Nhân, không bào, lục lạp.
B. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào, nhân.
C. Vách tế bào, chất tế bào, nhân, không bào.
D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân, lục lạp.
Câu 14.(TH) Cơ thể lớn lên được là nhờ đâu?
A. Sự sinh trưởng của tế bào.
B. Sự lớn lên của tế bào.
C. Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
D. Sự sinh trưởng và lớn lên của tế bào.
Câu 15.(NB) Tập hợp các mô cùng thực hiện một hoạt động sống nhất định tạo thành:
A. Cơ quan. B. Mô . C. Tế bào. D. Hệ cơ quan.
Câu 16.(NB) Cho các đặc điểm sau:
(1) Cơ thể được cấu tạo từ nhiều tế bào.
(2) Mỗi loại tế bào thực hiện một chức năng khác nhau.
(3) Một tế bào có thể thực hiện được các chức năng của cơ thể sống.
(4) Cơ thể có cấu tạo phức tạp.
(5) Đa phần có kích thước cơ thể nhỏ bé.
Các đặc điểm nào không phải là đặc điểm của cơ thể đa bào? Trang 2
A. (1), B. (2), (4) C. (3), (5) D. (1), (4)
Câu 17.(NB) Vì sao nhân tế bào là nơi lưu giữ các thông tin di truyền?
A. Vì nhân tế bào chứa vật chất di truyền.
B. Vì nhân tế bào là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
C. Vì nhân tế bào là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào.
D. Vì nhân tế bào kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào.
Câu 18.(TH) Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào? A. Màu sắc
B. Số lượng tế bào tạo thành C. Kích thước D. Hình dạng
Câu 19. (NB) Tên phổ thông của các loài được hiểu là?
A. Cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu
B. Tên giống + tên loài + (Tên tác giả, năm công bố)
C. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia
D. Tên loài + tên giống + (tên tác giả, năm công bố)
Câu 20.(NB) Vì sao cần phải phân loại thế giới sống?
A. Để xác định số lượng các loài sinh vật trên Trái Đất.
B. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết.
C. Để thấy được sự khác nhau giữa các loài sinh vật.
D. Để xác định vị trí của các loài sinh vật giúp cho việc tìm ra chúng giữa các sinh
vật trở nên dễ dàng hơn.
Câu 21.(NB) Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh
nào dưới đây do virus gây ra? A. Viêm gan B, AIDS, sởi. B. Tả, sởi, viêm gan A.
C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B. D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da.
Câu 22.(NB) Bệnh nào sau đây không phải bệnh do vi khuẩn gây nên? A. Bệnh kiết lị. B. Bệnh tiêu chảy. C. Bệnh vàng da. D. Bệnh đậu mùa
Câu 23.(TH) Điều nào sau đây là không đúng khi nói về virus?
A. Chỉ trong tế bào chủ, virus mới hoạt động như một thể sống.
B. Là dạng sống đơn giản, chưa có cấu tạo tế bào.
C. Kích thước của virus vô cùng nhỏ, chỉ có thể thấy được dưới kính hiển vi điện tử.
D. Ở bên ngoài tế bào sinh vật, virus vẫn hoạt động bình thường.
Câu 24. (TH) Đặc điểm cơ bản nào dưới đây là cơ sở để xếp vi khuẩn vào giới Khởi sinh? Trang 3
A. Kích thước cơ thể nhỏ bé. B. Cơ thể đơn bào, nhân sơ.
C. Sống kí sinh trong tế bào chủ. D. Môi trường sống đa dạng.
B. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 25 (Thông hiểu - 1điểm): So sánh tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
Câu 26 (Vận dụng thấp - 2 điểm):
a) Chúng ta có nên sử dụng thức ăn đã bị ôi thiu không? Vì sao?
b) Điều gì sẽ xảy ra trong khi làm sữa chua, sau thời gian ủ ấm hỗn hợp làm sữa
chua, nếu để sản phẩm ở ngoài (không cho vào tủ lạnh)?
Câu 27:(Vận dụng cao - 1 điểm)
Quan sát hình cây lạc sau (Hình 1):
Theo em, gọi củ lạc là đúng hay sai? Giải thích. Hình 1 HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Trắc nghiệm:
Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B A A D D A A C A A C Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án B C A C A B A D A D D C B. Tự luận Đáp án Điểm Câu 25:
* Giống nhau: Đều có cấu tạo từ ba thành phần chính là: màng tế bào, tế
bào chất, nhân hoặc vùng nhân. 0,5 điểm * Khác nhau: Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực 0,25 điểm
- Nhân không có màng bao bọc - Nhân có màng bao bọc
- Chưa có hệ thống nội màng
- Có hệ thống nội màng
- Các bào quan chưa có màng bao - Các bào quan đã có màng bao 0,25 điểm bọc bọc
Câu 26: a) Không nên sử dụng thức ăn ôi thiu. 0,25 điểm
Vì: thức ăn bị ôi thiu là do thức ăn không được bảo quản tốt, bảo 0,5 điểm
quản thức ăn không đúng cách dẫn đến các vi khuẩn hoại sinh sinh
sôi. Nếu ăn vào sẽ gây hại đến cơ thể.
b) Sữa chua do vi khuẩn lên men mà tạo thành. 0,25 điểm Trang 4 0,5 điểm
- Nếu để bên ngoài sẽ là môi trường thuận lợi cho vi khuẩn trong sữa
chua lên men nhanh hơn, sữa chua sẽ nhanh hỏng và khó bảo quản. 0,5 điểm
- Vì thế phải bảo quản sữa chua trong ngăn mát tủ lạnh để làm giảm
sự lên men của vi sinh, giúp sữa chua để được lâu hơn và luôn giữ
được mùi vị thơm ngon. Câu 27:
Theo em gọi củ lạc là chưa chính xác mà phải gọi là quả lạc vì thực 0,5 điểm
chất củ lạc là do hoa phát triển thành nhưng nó nằm dưới mặt đất nên
bị nhầm thành củ. 0,5 điểm
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 2 MÔN: KHTN 6
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I. Trắc nghiệm khách quan.

Câu 1. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào dưới đây?
A. Các sự vật, hiện tượng tự nhiên, các quy luật tự nhiên. B. Quy luật xã hội.
C. Văn hóa – nghệ thuật. D. Văn học.
Câu 2. Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về thực vật thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên? A. Vật lý. B. Hóa học. C. Sinh học. D. Khoa học Trái Đất
Câu 3. Giới hạn đo của một thước là chiều dài
A. lớn nhất ghi trên thước.
B. nhỏ nhất ghi trên thước.
C. giữa hai vạch liên tiếp trên thước.
D. giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước. Trang 5
Câu 4. Cho các bước thực hiện phép đo như sau:
(1) Đọc và ghi kết quả mỗi lần đo
(2) Chọn đồng hồ phù hợp
(3) Thực hiện đo thời gian bằng đồng hồ
(4) Ước lượng khoảng thời gian cần đo
(5) Hiệu chỉnh đồng hồ đúng cách trước khi đo
Cách sắp xếp các bước khi thực hiện đo thời gian nào sau đây là đúng? A. (2),(4),(3),(1),(5) B. (1),(4),(2),(5),(3) C. (5),(2),(1),(4),(3) D. (4), (2), (5),(3),(1)
Câu 5. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Hòa tan đường vào nước
B. Cô cạn nước đường thành đường
C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.
D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng
Câu 6. Oxygen có tính chất nào sau đây?
A. Ở điều kiện thường Oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong
nước nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy.
B. Ở điều kiện thường Oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong
nước nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
C. Ở điều kiện thường Oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong
nước nhẹ hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
D. Ở điều kiện thường Oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều
trong nước nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
Câu 7. Đơn vị chức năng cơ bản của cơ thể là A. tế bào B. bào quan C. cơ quan D. hệ cơ quan
Câu 8. Ở những bộ phận sinh dưỡng, sau khi phân chia một lần thì từ một tế
bào mẹ sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con ?
Trang 6 A. 8 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 9: Lá cây thuộc cấp độ tổ chức nào ? A. Tế bào. B. Mô. C. Cơ quan. D. Hệ cơ quan.
Câu 10. Vật sống nào sao đây thuộc nhóm cơ thể đơn bào ?
A. Trùng roi, trùng giày, trùng biến hình, trùng kiết lỵ.
B. Trùng giày, trùng biến hình, rêu, tảo silic.
C. Trùng roi, trùng biến hình, rêu, tảo silic.
D. Trùng giày, trùng chỉ, rêu, tảo silic.
Câu 11. Theo thang nhiệt độ Celsius, nhiệt độ nước đá đang tan là A.0oC B. 100 oC C. 37 oC D. 42 oC
Câu 12. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực? A. Kilôgam (kg) B. Niutơn (N) C. Centimét (cm) D. Lít (l)
Câu 13: Treo vật vào đầu dưới của một lò xo, lò xo dãn ra. Khi đó
A. lò xo tác dụng vào vật một lực đẩy.
B. vật tác dụng vào lò xo một lực nén.
C. lò xo tác dụng vào vật một lực nén.
D. vật tác dụng vào lò xo một lực kéo.
Câu 14. Vật liệu là
A. một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày
B. một chất được dụng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng…
C. một chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như là nguyên liệu
đầu vào trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.
D. gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau.
Câu 15. Vật liệu nào dưới đây được sử dụng ngoài mục đích xây dựng còn
hướng tới bảo vệ môi trường và đảm bảo phát triển bền vững?
A. Gỗ tự nhiên. B. Kim loại. Trang 7 C. Gạch không nung. D. Gạch chịu lửa.
Câu 16. Vật liệu nào sau đây không thể tái chế? A. Thủy tinh. B. Thép xây dựng. C. Nhựa composite. D. Xi măng.
Câu 17: Tên phổ thông của loài được hiểu là
A. cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo vùng miền, quốc gia.
B. tên giống + tên loài + (tên tác giả, năm công bố).
C. cách gọi phổ biến của loài có trong danh mục tra cứu.
D. tên loài + tên giống + (tên tác giả, năm công bố).
Câu 18. Trong các bệnh sau đâỵ, bệnh nào do virus gây nên? A. Bệnh kiết lị. B. Bệnh dại. C. Bệnh vàng da. D. Bệnh tả.
Câu 19: Virus nào gây nên đại dịch Covid 19? A. HIV. B. Corona. C. HP. D. Andenovirus.
Câu 20. Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên ? A. Trùng kiết lị. B. Trùng roi xanh. C. Trùng sốt rét. D. Trùng biến hình.
Câu 21: Trùng sốt rét là tác nhân của căn bệnh nào sau đây? A. Bệnh kiết lị. B. Bệnh lao. C. Bệnh sốt rét.
D. Bệnh sốt xuất huyết.
Câu 22: Các bậc phân loại sinh vật từ thấp đến cao theo trình tự nào sau đây?
A. Loài —> Chi (giống) —> Họ —> Bộ —> Lớp —> Ngành —> Giới.
B. Chi (giống) —> Loài —> Họ —> Bộ —> Lớp —> Ngành —> Giới.
C. Giới —> Ngành —>Lớp —> Bộ —> Họ —> Chi (giống) —> Loài.
D. Loài —> Chi (giống) —> Bộ —> Họ —> Lớp —> Ngành —> Giới.
Câu 23: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về cấu trúc của virus?
A. Virus đã có cấu trúc tế bào. Trang 8
B. Virus chưa có cấu trúc tế bào.
C. Virus chỉ có vỏ là protein và lõi là axit nucleic.
D. Virus chưa có cấu trúc tế bào và có vỏ là protein và lõi là axit nucleic.
Câu 24. Quan sát hình ảnh bên và cho biết đây là loài sinh vật nào? A. Trùng đế giày B. Trùng roi xanh C. Trùng biến hình D. Trùng sốt rét II. Tự luận
Câu 25: (0,5 điểm). Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất
(ĐCNN) của nhiệt kế sau?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………
Câu 26. (0,5 điểm). Cho lực kéo 30N tác dụng lên khối gỗ theo phương thẳng
đứng chiều từ dưới lên trên. Em hãy biểu diễn lực trên theo tỉ xích 1cm ứng với 10N.
Trang 9
Câu 27.(1,0 điểm)
a. Dựa vào tính chất nào mà kim loại đồng, kim loại nhôm lại được sử dụng làm dây điện?
b. Tại sao đồng dẫn điện tốt hơn nhôm nhưng dây điện cao thế lại thường sử dụng
vật liệu nhôm chứ không sử dụng vật liệu đồng
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 28: (1,0 điểm) Cho các loài sinh vật sau : Chim bói cá, bọ ngựa, cá mập, khỉ,
rùa (như hình dưới đây). Tiến hành xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại chúng? Trang 10
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
Câu 29 : (1,0 điểm) Trong các bước làm sữa chua, sau khi đã tạo ra được hỗn hợp
gồm nước (hoặc sữa tươi) ấm, sữa đặc có đường và sữa chua, chúng ta cần phải ủ
ấm hỗn hợp. Bằng kiến thức đã học, em hãy giải thích tại sao cần phải ủ ấm hỗn
hợp đó? Nếu không ủ ấm thì có tạo được sản phẩm đạt chất lượng hay không ?
……………………Hết…………………… ĐÁP ÁN
A/ TRẮC NGHIỆM (6đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A D C B A D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A A B D C C D Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án C B B A C A A B
B/ TỰ LUẬN (4đ) Trang 11 Câu Nội dung Điểm 25 - Xác định được GHĐ 0,25đ - Xác định được ĐCNN 0,25đ 26
Biểu diễn lực theo yêu cầu Đúng phương, chiều 0,25 đ Đúng độ lớn 0,25 đ 27
Vì có khả năng dẫn điện tốt 0,5 điểm
Vì nhôm nhẹ, làm giảm áp lực lên cột điện, cột điện đỡ bị gãy. Ngoài 0,5 điểm
ra giá nhôm cũng rẻ hơn so với đồng. 28 Mỗi đặc điểm phân loại 0,25điểm
(HS có cách phân loại hợp lý khác GV vẫn cho điểm tối đa.) 29
Ủ ấm để tạo điều kiện nhiệt độ phù hợp cho vi khuẩn lactic trong sữa 0,25điểm
chua sinh trưởng và sinh sản.
Nếu không ủ ấm hỗn hợp sẽ không đông đặc và không tạo thành vị đặc 0,75điểm
trưng của sữa chua do vi khuẩn lactic không sinh sản đủ số lượng để
hoạt động tạo các sản phẩm tham gia tạo vị và độ sánh cho sữa chua.
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 3 MÔN: KHTN 6
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Trang 12
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Câu 1.
Kính lúp cầm tay có tác dụng khi quan sát các vật nhỏ nhằm để A. nhìn vật xa hơn.
B. làm ảnh của vật nhỏ hơn.
C. phóng to ảnh của một vật lúc quan sát.
D. không thay đổi kích thước của ảnh.
Câu 2. Việc làm, mà được cho không an toàn trong phòng thực hành là
A. đeo găng tay khi lấy hoá chất.
B. tự ý làm các thí nghiệm.
C. sử dụng kính bảo vệ mặt khi làm thí nghiệm.
D. rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành.
Câu 3. Hoạt động nào trong các hoạt động sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học? A. Chơi bóng rổ. B. Cây lúa. C. Đánh đàn
D. Tìm hiểu đặc điểm sinh học của các loài tôm.
Câu 4. Theo em, việc lắp ráp pin cho nhà máy điện mặt trời thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?
A. Chăm sóc sức khoẻ con người.
B. Nâng cao khả năng hiểu biết của con người về tự nhiên.
C. Ứng dụng công nghệ vào đời sống, sản xuất.
D. Hoạt động nghiên cứu khoa học.
Câu 5. Độ chia nhỏ nhất ( ĐCNN) của cây thước là
A. giá trị cuối cùng ghi trên thước.
B. khoảng cách giữa hai vạch trên cây thước.
C. giá trị lớn nhất ghi trên thước.
D. khoảng cách giữa hai vạch liên tiếp trên nó.
Câu 6. Trong thực hành đo chiều dài cái bàn, một bạn học sinh ước lượng nó dài khoảng 120
cm. Em hãy chọn cây thước có giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) phù hợp để kiểm tra là A. 150 cm và 1 cm. B. 120 cm và 1mm C. 200 cm và 1mm. D. 100 cm và 1mm
Câu 7. Đơn vị và dụng cụ đo chiều dài là A. cây thước mét và kg
B. kỵ và cái cân. C. m (mét) và đông hộ. D. m ( mét) và thước mét.
Câu 8. Ngoài bao gạo có ghi 25 kg, con số này cho ta biết nó chính là A. khối lượng bao gạo.
B. khối lượng gạo trong bao. C. sức nặng bao gạo. D. thể tích của gạo.
Câu 9. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là A. giây. B. ngày. C. tháng. D. giờ
Câu 10. Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ cơ thể người là A. nhiệt kế rượu.
B. nhiệt kế ram và nhiệt kế thủy ngân.
C. chỉ nhiệt kế thủy ngân.
D. nhiệt kế y tế hoặc nhiệt kế hồng ngoại.
Câu 11. Nước sôi ở nhiệt độ là A. 0°C. B. 100°C. C. 50°C. D. 80°C
Câu 12. Trong các phép đo đã học, khi xem xét về cách đo sẽ có điểm giống nhau ở cuối cùng là gì?
A. Đọc kết quả theo vạch chia gần nhất hoặc theo ĐCNN. B. Đặt mắt đúng cách.
C. Chọn dụng cụ đo phù hợp. D. Ước lượng.
Câu 13. Lục lạp ở tế bào thực vật có chức năng gì? Trang 13 A Tiến hành quang hợp
B. Lưu trữ thông tin di truyền
C. Kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi tế bào. D. Tổng hợp protein
Câu 14. Các sinh vật có kích thước khác nhau là do
A. số lượng tế bào cấu tạo lên cơ thể khác nhau
B. số lượng tế bào cấu tạo lên cơ thể giống nhau C. môi trường sống D. thức ăn
Câu 15. Khi sắp xếp các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bảo theo thứ tự từ nhỏ đến lớn, trật tự
nào dưới đây là đúng?
A. Tế bào - cơ quan - mô -> hệ cơ quan -> cơ thể
B. Tế bào -> mô -> cơ quan -> hệ cơ quan → cơ thể
C. Cơ thể → hệ cơ quan - mô -> tế bào - cơ quan
D. Hệ cơ quan → cơ quan - cơ thể - mô → tế bào
Câu 16. Một tế bảo tiến hành sinh sản 3 lần liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào? A. 4 tế bào B. 6 tế bào C. 8 tế bào D. 12 tế bào
B. TRÁC NGHIỆM TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm)
a. Lực là gì, kể tên 2 lực mà em biết?.
b. Dùng lực F= 30N, kéo vật theo phương ngang sang phải. Vẽ lực này theo tỉ lệ 1cm ứng với 6N ?
Câu 18 (1,0 điểm): Em hãy nêu các bước để đo độ dài của một vật?
Câu 19 (0,5 điểm): Một vật nặng trên đĩa cân đồng hồ, cận này có ĐCNN là 200g. Kim
cân đang chỉ đúng vạch 1/5 trong khoảng 2kg đến 3kg. Ghi khối lượng vật nặng theo
đúng độ chia nhỏ nhất. Câu 20 (2,0 điểm):
a. Tế bảo cấu tạo gồm những thành phần chính nào ? Chức năng của các thành phần đó ?
b. Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì đối với sinh vật ?
Câu 21 (1,5 điểm): Quan sát hình ảnh bên
a. Gọi tên các cơ quan cấu tạo nên hệ chối tương ứng với các số (1), (2), (3), (4) cả chua bị mất hệ rễ
b. Cây cà chua là sinh vật đơn bào hay đa bào ? Tại sao ?
c. Điều gì sẽ xảy ra nếu cây cà chua bị mất hệ rễ ? Trang 14 ĐÁP ÁN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 C B D C B A D B A D B A A A B C
II.PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) Câu Ý Nội dung Điểm
Lực là tác dụng đẩy kéo của vật này lên vật khác. a) 0,5đ Lực nâng, lực kéo 17 b) Vẽ đúng 0,5đ
Bước 1: Ước lượng chiều dài của vật cần đo.
Bước 2: Chọn thước có GHĐ và ĐCNN phù hợp.
Bước 3: Đặt thước đo đúng cách. 18
Bước 4: Đặt mắt vuông góc với thước, đọc giá trị chiều dài của 1,0 đ
vật cần đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.
Bước 5: Ghi kết quả đo theo đơn vị ĐCNN. 19
Khối lượng vật nặng 2200g 0,5đ
Tế bào được cấu tạo từ 3 thành phần chính :
+ Màng tế bào bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và đi ra khỏi 0,5đ tế bào;
+ Chất tế bào chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động a) 0,5đ sống của tế bào; 20
+ Nhân tế bào (ở tế bào nhân thực) hoặc vùng nhân (ở tế bào
nhân sơ) chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động 0,5đ sống của tế bào.
Sự sinh sản của tế bào có ý nghĩa: giúp sinh vật phát triển, sinh b)
trưởng, thay thế các tế bào bị tổn thương. 0,5đ
a) ( 1): lá ; ( 2): hoa; ( 3): quả ; ( 4): thân 0,5đ 21
Cây cà chua là sinh vật đa bào vì có tế bào thịt lá, tế bào thịt quả, b)
tế bào ống dẫn, tế bào lông hút. 0,5đ .. Trang 15
Nếu cây cà chua bị mất đi hệ rễ thì cây không thực hiện hấp thụ
được nước và muối khoáng → Cây bị thiếu nước và muối khoáng →
Các hoạt động sống của cây không được hoạt động bình thường → c)
Cây sẽ héo dần và chết. Ngoài ra, khi hệ rễ của cây bị mất, cây cũng 0,5đ
không thể bám chặt xuống đất → Cây không thể đứng vững trong không gian. Chú ý
– Tổ chấm thảo luận để thống nhất biểu điểm chi tiết hơn.
– Khi chấm yêu cầu bám sát biểu điểm chấm để có tính thống nhất chung.
– Các cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm.

ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 4 MÔN: KHTN 6
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I/TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?
A.Đường mía, muối ăn, con dao.
B.Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm,
C.Nhôm, muối ăn, đường mía.
D.Con dao, đôi đũa, muối ăn.
Câu 2. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học?
A.Hoà tan đường vào nước.
B.Cô cạn nước đường thành đường.
C.Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.
D.Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng.
Câu 3 Với cùng một chất, nhiệt độ nóng chảy cũng chính là: A. Nhiệt độ sôi.
B. Nhiệt độ đông đặc.
C. Nhiệt độ hoá hơi. D. Nhiệt độ ngưng tụ.
Câu 4 Trường hợp nào sau đây không phải là sự ngưng tụ?
A. Nước đọng từng giọt trên lá cây sau khi tưới cây
B.Nước bám bên ngoài tủ lạnh khi độ ẩm cao.
C. Nước đọng trên lá cây vào buổi sáng sớm
D. Nước bám dưới nắp nồi khi nấu canh.
Câu 5. Khi mua trái cây ở chợ, loại cân thích hợp để cân là:
A. Cân tạ B . Cân Roberval.
C. Cân đồng hồ D. Cân tiểu li Trang 16
Câu 6. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là A. giờ. B. tuần. C. ngày. D. giây. .
Câu 7 : Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
A. Con lật đật B. Cây thước kẻ
C. Chiếc bút chì D. Quả dưa hấu
Câu 8: Sự lớn lên và sinh sản của tế bào không mang ý nghĩa nào sau đây?
A. Là cơ sở cho sự lớn lên của sinh vật
B. Là dấu hiệu cho thấy cơ thể đã đến tuổi sinh sản
C. Giúp thay thế các tế bào già, các tế bào chết hoặc bị tổn thương ở sinh vật
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 9: Cơ thể nào dưới đây không phải là cơ thể đơn bào? A. Con dơi B. Trùng giày
C. Vi khuẩn lam D. Trùng roi
Câu 10: Lá cây thuộc cấp độ tổ chức nào? A. Tế bào B. Mô C. Cơ quan D. Cơ thể
Câu 11. Thế giới sinh vật được chia vào các bậc phân loại từ nhỏ đến lớn theo trật tự.
A. Loài – chi – họ- bộ- lớp- ngành- giới.
B. Loài – họ - chi - bộ- lớp – ngành - giới.
C. Giới - ngành - bộ - lớp - họ - chi – loài.
D. Giới - họ - lớp – ngành - bộ - họ - chi - loài.
Câu 12: Một tế bào tiến hành sinh sản 3 lần liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào? A. 3 tế bào B. 6 tế bào
C. 8 tế bào D. 12 tế bào
II/ Tự luận ( 7 điểm) Câu 13: ( 1,5điểm)
Em hãy cho biết tại sao các đầm nuôi tôm thường lắp hệ thống quạt nước? Câu 14: ( 1 điểm)
Em hãy tìm hiểu và cho biết những bệnh nhân nào phải sử dụng bình khí oxygen để thở ?
Câu 15: (1,0 điểm)
Để đo khối lượng người ta thường dùng dụng cụ gì? Hãy kể tên một vài dụng cụ
đo khối lượng mà em biết?
Câu 16: (1,0 điểm)
Để đo nhiệt độ người thường dùng dụng cụ gì? Hãy kể tên một vài dụng cụ đo nhiệt độ mà em biết? Câu 17 ( 1,5 điểm)
Thế nào là hệ cơ quan? Hãy lấy một ví dụ hệ cơ quan ở động vật. Câu 18 ( 1,0 điểm)
Hãy cho biết sinh vật được chia thành những giới nào? Nêu đại diện từng giới Trang 17 ----------HẾT--------- ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Mổi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B A C D D B A C A C
II. TỰ LUẬN( 7,0điểm ) Câu Nội dung Điểm 13
Do oxygen ít tan trong nước và việc nuôi tôm, cá số lượng lớn làm 1,5
cho lượng oxygen trong ao đầm nuôi rất ít. Chính vì vậy người ta phải
dùng giải pháp quạt để sục khí liên tục vào nước giúp cho oxygen tan
nhiều hơn trong nước, từ đó cá tôm có đủ oxygen để hô hấp. 14
Khí oxygen trong bình khí sẽ có tác dụng hỗ trợ cho những bệnh 0, 5
nhân mắc các triệu chứng như suy hô hấp, ngạt thở, bệnh tim, chứng rối loạn thở.
Ngoài ra, trong y tế, các bác sĩ sẽ cho bệnh nhân thở oxygen khi ngộ
độc carbon monoxide, đặc biệt khi cần gây mê bệnh nhân để thực hiện 0, 5 phẫu thuật. 15
- Đo khối lượng thường dùng Cân 0,5
- Các loại cân: Cân bàn, cân đồng hồ, cân đòn,…. ( HS nêu được tên 0,5
các loại cân khác đều đúng) 16
- Đo nhiệt độ thường dùng Nhiệt kế 0, 5
- Các loại nhiệt kế: Nhiệt kế y tế, nhiệt kế thủy ngân, nhiệt kế
rươu…. ( HS nêu được tên các loại nhiệt kế khác đều đúng) 0, 5 17
Hệ cơ quan là tập hợp một số cơ quan cùng hoạt động để thựchiện một 1,0 chức năng nhất định.
Ví dụ : Hệ tuần hoàn ( tim, mạch máu , máu ). HS nêu hệ cơ quan khác vẫn 0,5 được. Trang 18 18
Sinh vật được chia thành năm giới : 1,0
+ Giới khởi sinh, đại diện vi khuẩn.
+ Giới nguyên sinh, đại diện trùng roi.
+ Giới nấm, đại diện nấm men.
+ Giới thực vật, đại diện cây lúa.
+ Giới động vật, đại diện con lợn.
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ 5 MÔN: KHTN 6
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I. TRẮC NGHIÊM: (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào bài làm.
Câu 1: Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về thực vật thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên? A. Vật lý. B. Hóa học. C. Sinh học. D. Khoa học trái đất.
Câu 2: Trong các dãy sau, dãy nào gồm các từ chỉ chất?
A. Đường mía, muối ăn, con dao.
B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm.
C. Con dao, đôi đũa, muối ăn.
D. Nhôm, muối ăn, đường mía.
Câu 3: Thể nào sau đây dễ bị nén? A. Thể khí. B. Thể lỏng. C. Thể rắn.
D. không có thể nào.
Câu 4: Sự ngưng tụ là
A. là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất
B. quá trình chuyển từ thể khí (hơi) sang thể lỏng của chất.
C. quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí (hơi) của chất.
D. là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của chất.
Câu 5: Khi một vận động viên bắt đầu đẩy quả tạ, vận động viên đã tác dụng vào quả tạ một
A. lực đẩy. B. lực nén. C. lực kéo. D. lực uốn.
Câu 6: Trường hợp nào sau đây, vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng của lực?
A. Cửa kính bị vỡ khi bị va đập mạnh.
B. Đất xốp khi được cày xới cẩn thận.
C. Cành cây đu đưa khi có gió thổi.
D. Tờ giấy bị nhàu khi ta vò nó lại. Trang 19
Câu 7: Khi quả bóng đập vào bức tường, lực do tường tác dụng lên quả bóng
A. chỉ làm biến dạng mà không làm biến đổi chuyển động quả bóng. B. chỉ làm biến dạng.
C. vừa làm biến dạng vừa làm biến đổi chuyển động quả bóng.
D. không làm biến dạng và không làm biến đổi chuyển động quả bóng.
Câu 8: Để đo nhiệt độ của một vật ta dùng
A. cân. B. đồng hồ. C. thước. D. nhiệt kế.
Câu 9: Vật nào sau đây cấu tạo từ tế bào? A. Cây bàng.
B. Quyển sách. C. Xe ô tô. D. Ngôi nhà.
Câu 10: Trong những cơ thể sinh vật dưới đây, đâu là cơ thể đơn bào? A. Con voi. B. Giun đất.
C. Vi khuẩn E.coli. D. Cây hoa hồng
Câu 11: Lá cây thuộc cấp độ tổ chức nào? A. Tế bào. B. Mô. C. Cơ quan. D. Cơ thể.
Câu 12: Mỗi sinh vật có
A. hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học.
B. ba cách gọi tên: tên địa phương, tên phổ thông và tên khoa học.
C. hai cách gọi tên: tên địa phương và tên phổ thông.
D. một cách gọi tên duy nhất: tên khoa học.
Câu 13: Trong số các tác hại sau đây, tác hại nào không phải do nấm gây ra?
A. Gây bệnh nấm da ở động vật .
B. Gây bệnh viêm gan B ở người.
C. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.
D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.
Câu 14: Biện pháp hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus gây ra là
A. Đeo khẩu trang khi ra khỏi nhà.
B. Bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch.
C. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục.
D. Tiêm vaccine vào thời điểm thích hợp.
Câu 15: Sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm nguyên sinh vật? A. Trùng roi. B. Trùng kiết lị. C. Tảo lục đơn bào. D. Thực khuẩn thể.
Câu 16: Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu? A. Nấm men . B. Vi khuẩn. C. Virus. D. Nguyên sinh vật.
II. TỰ LUẬN: (6Đ) Câu 17: (1,5điểm)
a) Nêu một số tính chất của oxygen? Trang 20