Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 đề 3

Đề thi học kì 1 Khoa học tự nhiên lớp 6 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Đề thi hc kì 1 lp 6 môn Khoa hc t nhiên
1. Đề thi hc kì 1 lp 6 môn KHTN s 1
Câu 1: Dng c dùng để đo khối lưng ca mt vt là
A. bình chia độ. B. bình tràn. C.n. D. thưc mét.
Câu 2: Độ ln ca lc hút của Trái Đất tác dng lên vt gi là
A. Trọng lượng. B. Lc đy. C. Lc kéo. D. Lc đàn hi.
Câu 3: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Lc kế là dng c đ đo khối lưng.
B. Lc kế là dng c đo trọng lượng.
C. Lc kế là dng c đ đo cả trọng lượng và khi lưng.
D. Lc kế là dng c đ đo lực.
Câu 4: Hai bạn Nam và Hòa cùng đưa thùng hàng lên sàn ô tô (Nam đứng
dưới đất còn Hòa đứng trên thùng xe). Nhn xét nào v lc tác dng ca Nam
và Hòa lên thùng hàng sau đây là đúng?
A. Nam và Hòa cùng đy B. Nam kéo và Hòa đẩy
C. Nam đy và Hòa kéo D. Nam và Hòa cùng kéo
Câu 5: Hot động nào sau đây là hoạt đng nghiên cu khoa hc:
A. Hot đng a, b, c. B. Hoạt động a, b. C. Hot đng a, b, d. D. Hoạt động a, c.
Câu 6: Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong
phòng thc hành
A. Đổ hóa cht vào cống thoát nước.
B. Đeo găng tay và kính bảo h khi làm thí nghim vi hóa cht và la.
C. Thông báo vi thy cô giáo và các bn khi gp s c như đánh đổ hóa cht,
làm v ng nghim,...
D. Ra tay bằng nước sch và xà phòng khi kết thúc bui thc hành.
Câu 7: Mt vt đt trên mt bàn nm ngang. Dùng tay búng vào vật để
chuyển động. Vật sau đó chuyến động chm dn vì có
A. trng lc. B. lc hp dn. C. lc búng ca tay. D. lc ma sát.
Câu 8: Đổi các đơn v đo nhiệt đ sau?
a) 37oC = …… oF
b) 50oF = …… oC
A. 37oC = 70,9oF; 50oF = 10oC B. 37oC = 70,9oF; 50oF = 18oC
C. 37oC= 98,6oF; 50oF = 18oC D. 37oC = 98,6oF; 50oF = 10oC
Câu 9: Thi gian gia hai nhp tim liên tiếp ca người bình thường khong 0,8
s. Hi trong 1 phút, tim ca mt ngưi bình tờng đập bao nhiêu nhp?
A. 75 nhp/phút. B. 80 nhp/phút. C. 48 nhp/phút. D. 2880 nhp/phút.
Câu 10: Hãy din t bng lời phương, chiều và độ ln ca lc v nh bên:
A. Lc ca người đẩy thùng hàng có phương nằm ngang, chiều hướng t trái
sang phi, cường độ 30 N.
B. Lc ca người đẩy thùng hàng có phương nằm ngang, chiều hướng t trái
sang phi, cường độ 20 N.
C. Lc ca người đẩy thùng hàng có phương nằm ngang, chiều hướng t phi
sang trái, cường độ 30 N.
D. Lc ca người đẩy thùng hàng có phương nằm ngang, chiều hướng t phi
sang trái, cường độ 20 N.
Câu 11: Người ta dùng búa để đóng một cái cc tre xuống đất. Lc mà búa tác
dng lên cc tre s gây ra nhng kết qu gì?
A. Ch làm biến đi chuyển động cc tre.
B. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyến động ca cc tre.
C. Ch làm biến dng cc tre.
D. Va làm biến dng cc tre va làm biến đổi chuyển động ca nó.
Câu 12: Trong các lc hình đầu bài, lc nào là lc tiếp xúc, lc nào là lc
không tiếp xúc?
A. + Lc tiếp xúc: hình b; hình c; hình d.
+ Lc không tiếp xúc: hình a; hình b.
B. + Lc tiếp xúc: hình b; hình d
+ Lc không tiếp xúc: hình a; hình c.
C. + Lc tiếp xúc: hình b; hình c; hình d
+ Lc không tiếp xúc: hình a.
D. + Lc tiếp xúc: hình a; hình b; hình c.
+ Lc không tiếp xúc: hình d.
Câu 13: Gii thích hiện tượng sau và cho biết trong hiện tượng này, ma sát có
li hay có hại: Ô tô đi vào bùn dễ b sa ly.
A. Ô tô đi trên bùn d b sa ly vì lc ma sát gia bánh xe và mt đưng dính
bùn nh, làm cho bánh xe không bám vào mặt đường đưc. Trưng hp này
lc ma sát có hi.
B. Ô tô đi trên bùn d b sa ly vì lc ma sát gia bánh xe và mt đưng dính
bùn ln, làm cho bánh xe không bám vào mặt đường đưc. Trưng hp này lc
ma sát có li.
C. Ô tô đi trên bùn d b sa ly vì lc ma sát gia bánh xe và mt đưng dính
bùn nh, làm cho bánh xe không bám vào mặt đường đưc. Trưng hp này
lc ma sát có li.
D. Ô tô đi trên bùn d b sa ly vì lc ma sát gia bánh xe và mt đưng dính
bùn ln, làm cho bánh xe không bám vào mặt đường đưc. Trưng hp này lc
ma sát có hi.
Câu 14: T hình vẽ, hãy xác định chiu dài ca khi hp?
A. 3cm. B. 4cm. C. 2cm. D. 5cm.
Câu 15: Người ta s các dng thiết b như trên hình 3.2 để đo khối lượng ca
1cm3 nước bng cách chia khi lưng ca nưc cho th tích của nó đo bằng
cm3.
Các phát biểu sau đây mô tả các bưc thc hiện cách đo nhưng chúng không
theo đúng th t.
A. Đ 50cm3 nước vào ống đong.
B. Chia khi lưng của nước cho 50.
C. Ly ống đong rng ra khi cân.
D. Đt ống đong rng lên cân.
E. Ly khối lượng ca ống đong chứa nưc tr đi khối lưng ca ống đong
rng.
F. Ghi li khi lưng ca ống đong rỗng.
G. Ghi li khi lưng ca ống đong và nưc.
H. Đt ống đong cha nưc lên cân.
Hãy sp xếp các bước theo đúng thứ t thc hin, bt đu là D.
A. D - C - A - F - H - G - E - B. B. D - F - C - A - H - G - E - B.
C. D - F - C - A - B - G - E - H. D. D - F - C - A - H - G - B - E.
Câu 16: Trường hp nào sau đây đều là cht?
A. Đưng mía, muối ăn, con dao. B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm.
C. Nhôm, muối ăn, đưng mía. D. Con dao, đôi đũa, mui ăn.
Câu 17: Vt liệu nào sau đây không thểi chế?
A. Thu tinh. B. Thép xây dng. C. Nha. D. Xi măng.
Câu 18: Ch ra đâu là tính chất hóa hc ca cht
A. Đường tan vào nước. B. Kem chy lỏng khi để ngoài tri.
C. Tuyết tan khi thi tiết m dn. D. m để lâu b mc.
Câu 19: Để bo v không khí trong lành chúng ta nên
A. cht cây xây cu cao tc. B. đổ cht thải chưa qua xử lí ra môi trường.
C. trng cây xanh. D. xây thêm nhiu khu công nghip.
Câu 20: Đin t thích hp vào ch trng trong phát biểu sau: “Nguyên liệu là
vt liệu…. chưa qua xử lí và cần được chuyển hóa để to ra sn phm”
A. Thô. B. Tng hp. C. Bán tng hp. D. Nhân to.
Câu 21: c đng trong cốc bay hơi càng nhanh khi
A. nước trong cc càng nhiu, cc rng, cốc đặt ch nng to.
B. nước trong cc càng ít, cc rng, cc được đậy lp kín.
C. nước trong cc càng nóng, cc rng, cốc đặt ch gió to.
D. nước trong cc càng lnh, cc nh, cốc đặt ch kín gió.
Câu 22: Để duy trì mt sc khe tt vi chế độ ăn hp lí ta nên làm gì?
A. Kiên trì chy b. B. Liên tục ăn các chất dinh dưỡng.
C. Ăn đủ, đa dạng. D. Tp trung vào vic hc nhiều hơn.
Câu 23: Cách s dng nhiên liu hiu qu, tiết kim là
A. điều chnh bếp gas nh la nht. B. đập than va nh, ch nh ci.
C. dùng qut thi vào bếp củi khi đang cháy. D. cho nhiu than, ci vào trong
bếp.
Câu 24: Nhóm thức ăn nào dưới đây là dạng lương thực?
A. Go, rau mung, khoai lang, tht ln B. Khoai tây, lúa mì, qu bí ngô, cà rt
C. Tht bò, trng gà, cá trôi, ci bp D. Go, khoai lang, lúa mì, ngô nếp.
Câu 25: Khi khai thác qung sắt, ý nào sau đây là không đúng?
A. Khai thác tiết kim vì ngun qung có hn.
B. Tránh làm ô nhiễm môi trường.
C. Nên s dụng các phương pháp khai thác th công.
D. Chế biến qung thành sn phm có giá tr để nâng cao hiu qu kinh tế.
Câu 26: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phn nào
ca tế bào.
A. Màng tế bào. B. Cht tế bào. C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân.
Câu 27: Tế bào vi khuẩn có kích thưc
A. 5 10 mm B. 0,5 - 10μm C. 10 - 100μm D. 50 - 100μm
Câu 28: Cơ thể ln lên nh
A. S sinh sn ca các tế bào
B. S ln lên ca các tế bào
C. S ln lên và phân chia ca các tế bào
D. Các tế bào chết đi không được thay thế bng các tế bào mi.
Câu 29: Có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
(1) Cơ thể đơn bào có t chức đơn giản, cơ thể ch là mt tế bào.
(2) Vi khun, nấm men, ... là cơ thể đơn bào.
(3) Cơ thể đa bào có cu to gm nhiều hơn một tế bào. Mi loi tế bào thường
thc hin mt chức năng sống riêng biệt nhưng phối hp vi nhau thc hin
các quá trình sng của cơ thể.
(4) Trùng roi, cây bưởi, cây lim, con gà, con chó, ... là cơ th đơn bào.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 30: Cho các nhn xét sau:
(1) Tế bào thc vt và tế bào động vt đu có các bào quan.
(2) Lc lp là bào quan tế bào động vt.
(3) Tế bào động vt và tế bào thc vật đều có màng tế bào, tế bào cht và nhân.
(4) Thành tế bào ch tế bào động vt.
(5) Lc lp mang sc t quang hp, có kh năng hấp th ánh sáng để tng hp
nên cht hữu cơ.
Các nhận xét đúng là:
A. (1), (3), (5) B. (1), (2), (3). C. (2), (4), (5) D. (3), (4), (5).
Câu 31: Đâu là một cơ quan
A. H tiêu hóa B. Tim và mch máu C. D dày D. H bài tiết
Câu 32: Trình t các bước làm tiêu bn quan sát sinh vật đơn bào là
a) Dùng ng nh git hút ly mt git nưc ao (h) lên lam kính ri đy bng
lamen.
b) Dùng thìa khuấy đều nước ao (h) trong cc.
c) Quan sát tiêu bn bng kính hin vi.
d) Dùng giy thm hút phần nước tràn ra ngoài lamen.
A. a-c-b-d B. b-a-d-c C. c-d-a-b D. c-a-b-d
Câu 33: Máu trong h mch ca h tun hoàn là cấp độ t chức nào dưi đây?
A. Tế bào. B. Mô. C. Cơ quan. D. H quan.
Câu 34: Cho mt s sinh vt sau: vi khun E. coli, trùng roi, nm men, x
khuẩn, rêu, lúa nước, mc ng, san hô. Các sinh vt đưc cu to t tế bào
nhân sơ là
A. Trùng roi, x khun, mc ng B. Xan hô, x khun, nm men
C. Nấm men, lúa nước, trùng roi D. Vi khun E.coli, x khun
Câu 35: Ngoài sa chua, chúng ta còn s dng các sn phm có ng dng hot
động ca vi khun nào
A. c mm B. Kem đánh răng C. Mui It D. Dầu ăn
Câu 36: Sinh vt thuc giới nào sau đây có đặc đim cu to nhân tế bào khác
hn vi các gii còn li?
A. Gii Đng vt. B. Gii Nm. C. Gii Thc vt. D. Gii Khi sinh.
Câu 37: Cp bậc trên loài, dưới h động vật đưc gi là
A. B B. Chi C. Ging D. Ngành
Câu 38: Người ta đã “li dụng” hoạt đng ca vi khuẩn lactic để tạo ra món ăn
A. bánh gai B. bánh mì C. giò la D. sa chua
Câu 39: Các biu hin ca ngưi mc COVID-19 là
A. St B. Ho C. Khó th D. C 3 triu chng trên
Câu 40: Nguyên sinh vt đưc chia thành
A. Động vt nguyên sinh và thc vt nguyên sinh
B. Động vt nguyên sinh và nm nhy
C. Thc vt nguyên sinh và nm nhy
D. Động vt nguyên sinh, thc vt nguyên sinh và nm nhy
Đáp án
1.C
2.A
3.D
4.C
5.B
6.A
7.D
8.D
9.A
10.B
11.D
12.C
13.C
14.A
15.B
16.C
17.D
18.D
19.C
20.A
21.C
22.C
23.B
24.D
25.C
26.C
27.B
28.C
29.C
30.A
31.C
32.B
33.B
34.D
35.A
36.D
37.C
38.D
39.D
40.D
Đề thi hc kì 1 KHTN 6 hc kì 1 s 2
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Chọn phương án trả li đúng
nht
Câu 1. nghiên cu v thc vt, đng vật, con người
A. Sinh hc.
B. Hoá hc.
C. Vt lý.
D. Thiên văn hc.
Câu 2. nghiên cu v chuyn đng, lc và năng lượng
A. Sinh hc.
B. Hoá hc.
C. Vt lý.
D. Thiên văn hc.
Câu 3. nghiên cu v cht và v s biến đổi ca chúng
A. Sinh hc.
B. Hoá hc.
C. Vt lý.
D. Thiên văn hc.
Câu 4. Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì?
A. Cm thc hin.
B. Bt buc thc hin.
C. Cnh bo nguy him.
D. Không bt buc thc hin.
Câu 5. Trưng hợp nào sau đây đều là cht?
A. Đưng mía, muối ăn, con dao
B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm
C. Nhôm, muối ăn, đường mía
D. Con dao, đôi đũa, mui ăn
Câu 6. S chuyn th nào sau đây xy ra ti nhit đ xác định?
A. Ngưng tụ.
B. Hoá hơi.
C. Sôi.
D. Bay hơi.
Câu 7. Tính chất nào sau đây là tính cht hóa hc ca khí carbon dioxide?
A. Cht khí, không màu
B. Không mùi, không v
C. Tan rất ít trong nưc
D. Làm đc dung dịch nước vôi trong
Câu 8. Quá trình nào sau đây cn oxygen?
A. Hô hp.
B. Quang hp.
C. Hoà tan.
D. Nóng chy.
Câu 9: Vt liệu nào dưới đây dn đin?
A. Kim loi
B. Nha
C. Gm s
D. Cao su
Câu 10: Các cây thép dùng trong xây dng nhà ca, cu, cống được sn
sut t loi nguyên liu nào sau đây?
A. Qung bauxite
B. Quặng đồng
C. Qung cha phosphorus
D. Qung st
Câu 11: Cách s dng nhiên liu hiu qu, tiết kim?
A. Điu chnh bếp gas nh la nht
B. Đp than va nh, ch nh ci
C. Dùng qut thi vào bếp củi khi đang cháy.
D. Cho nhiu than, ci vào trong bếp.
Câu 12: Nhóm thức ăn nào dưới đây là dạng lương thực?
A. Go, rau mung, khoai lang, tht ln
B. Khoai tây, lúa mì, qu bí ngô, cà rt
C. Tht bò, trng gà, cá trôi, ci bp
D. Go, khoai lang, lúa mì, ngô nếp.
Câu 13. Hn hp là
A. Dây đng.
B. Dây nhôm.
C. Nưc bin.
D. Vòng bc.
Câu 14. Khi hoà tan bột đá vôi vào nưc, ch mt lưng cht này tan trong
c; phn còn li làm cho nưc b đục. Hn hợp này được coi là
A. dung dch.
B. cht tan.
C. nhũ tương.
D. huyn phù.
Câu 15. Đ tách cht rn không tan ra khi cht lỏng, ta dùng phương
pháp tách chất nào sau đây?
A. Cô cn.
B. Chiết.
C. Chưng cất.
D. Lc.
Câu 16. Hn hp cht rắn nào dưới đây có thể tách riêng d dàng tng
cht bng cách khuấy vào nước ri lc?
A. Muối ăn và cát.
B. Đưng và bt mì.
C. Muối ăn và đường.
D. Cát và mt st.
Câu 17. Tại sao nói “tế bào là đơn v cơ bản ca s sng”
A. Vì tế bào rt nh bé.
B. Vì tế bào có th thc hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản: Tế bào thc
hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản như: sinh sản, sinh trưởng, hp th cht
dinh dưỡng, hô hp, cm giác, bài tiết.
C. Vì tế bào Không có kh năng sinh sn.
D. Vì tế bào rt vng chc.
Câu 18. Loi tế bào nào sau đây phải dùng kính hin vi đin t mi quan
sát đưc?
A. Tế bào da người.
B. Tế bào trng cá.
C. Tế bào virut.
D. Tế bào tép bưởi.
Câu 19: Vì sao tế bào thường có hình dng khác nhau?
A. Vì các sinh vt có hình dng khác nhau.
B. Đ to nên s đa dạng cho tế bào.
C. Vì chúng thc hin các chc năng khác nhau.
D. Vì chúng có kích thưc khác nhau.
Câu 20. T mt tế bào ban đầu, sau 5 ln phân chia liên tiếp s to ra
A. 4 tế bào con.
B. 16 tế bào con.
C. 8 tế bào con.
D. 32 tế bào con
II. TRC NGHIM T LUN: (5 đim)
Câu 1. (1 điểm) Ti sao khi làm thí nghim xong cn phi: Lau dn ch làm thí
nghim; sp xếp dng c gọn gàng, đúng chỗ; ra sch tay bng xà phòng?
Câu 2: (1 điểm) Hãy đưa ra một ví d cho thy:
a) Cht rn không chảy được
b) Cht lng khó b nén
c) Cht khí d bn
Câu 3: (1 điểm) Em hãy trình bày cách s dng nhiên liu trong sinh hot gia
đình (đun nấu, nhiên liu chy xe) an toàn và tiết kim?
Câu 4: (1 điểm) Trình bày cách tách mui ln sạn không tan trong nưc?
Câu 5: (1 điểm) V tế bào vy hành: chú thích rõ màng tế bào, nhân và tế bào
cht
2. Đáp án đề thi hc kì 1 lp 6 môn KHTN lp 6
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Mi câu đúng 0,25đim
Câu
1
2
3
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp
án
A
C
B
C
C
D
A
A
D
B
D
C
D
D
A
B
C
C
D
II. T lun
Câu
Ni dung cn đt
Câu
1
- Lau chn sch s ch làm vic đ đảm bo v sinh và tránh gây nguy him
cho những người sau tiếp tc làm vic trong phòng thí nghim.
- Sp xếp dng c gọn gàng, đúng ch để d tìm và tránh những tương tác
không mong mun trong phòng thí nghim.
- Ra sch tay bằng xà phòng để loi b nhng hóa cht hoc vi sinh vt gây
hi có th rơi rớt trên tay khi làm thí nghim.
0,5
0,25
0,25
2
Mt s ví d
a) Đ mt vt rn trên bàn: Vt rắn đó không chảy tràn trên b mt bàn và
không t di chuyn.
b) Khi đổ đầy cht lng vào bình: Rất khó để nén cht lng.
c) Bơm không khí làm căng săm xe máy, xe đạp, sau đó dùng tay ta vn nén
được săm ca xe.
0,25
0,25
0,5
3
- Nguyên tc s dng nhiên liu an toàn là nm vng tính cht đặc trưng của
tng nhiên liu: Củi, than, xăng, dầu, gas…
- Dùng đúng cách đ an toàn
0,25
0,25
0,25
- Dùng va đ để tiết kim và hiu qu cao.
- Ví d: Khi dùng than ci hoc gas nấu ăn chỉ để la mc phù hợp đ an
toàn vi việc đun nấu, không để la quá to, quá lâu, cháy lan, cháy n gây
nguy him không cn thiết. Vi nhng đoạn đường không quá xa nên đi bộ
hoc đi xe đạp để tiết kim nhiên liệu và tăng cường vận đng tt cho sc
khe. Hn chế s dụng phương tiện cá nhân nên s dụng phương
tiên giao thông công cng.
0,25
4
Để thu được mui sch t mui ln cát sạn ta làm như sau:
c 1: Cho mui ln cát sạn vào nước sch
c 2: Khuy hòa tan hết muối trong nưc còn li cát chìm dưới đáy Bước 3:
Rót nưc mui sạch vào bình khác và đ cát sn ra ngoài.
c 4: Đun nưc mui sạch cho bay hơi hết nước ta thu đưc ht mui
sch.
0,25
0,25
0,25
0,25
5
V đúng tế bào 0,5 điểm, có chú thích đúng 0,5 đim
1
3. Bng ma trận đề thi hc kì 1 lp 6 môn KHTN
Ni dung
Các mc đ nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Chương
I: M
đầu v
khoa hc
t nhiên
Biết các
lĩnh
vc
chính
ca
khoa
Gii
thích vì
sao
phi v
sinh an
toàn
phòng
hc t
nhiên
nguyên
tc an
toàn khi
thc
hành.
thí
nghim
thc
hành.
S câu S
điểm T
l %
4 c
1 đ
10%
1 c
1 đ
10%
5 c
2 đ
20%
Chương
II: Cht
quanh ta
Biết
mt s
cht
quanh
ta, s
chuyn
th ca
cht,
tính
cht
hóa hc
ca
cht
Cho ví
d v
tính
cht
ca 3
th ca
cht
S câu S
điểm
T l %
4 c
1 đ
10%
1 c
1 đ
10%
5 c
2 đ
20%
Chương
III: Mt
s vt
liu,
nguyên
liu,
nhiên
liu,
lương
thc và
thc
phm
thông
dng
Biết
mt s
vt liu,
nguyên
liu,
nhiên
liu và
lương
thc
thc
phm
Cách
s
dng
nhiên
liu an
toàn,
hiu
qu
tiết
kim.
S câu S
điểm T
l %
4 c
1 đ
10%
1 c
1 đ
10%
5 c
2 đ
20%
Chương IV:
Hn hp và
tách cht ra
khi hn
hp
Biết các
loi hn
hp và
phương
pháp tách
cht ra
khi hn
hp
Các
bước
thc
hin
tách
mui
ra khi
hn
hp cát
sn
S câu S
điểm T l %
4 c
1 đ
10%
1 c
1 đ
10%
5 c
2 đ
20%
Chương V:
Tế bào
Gii
thích vì
sao tế
bào là
đơn vị
cơ bản
ca s
sng,
phân
bit mt
s loi
tế bào,
tính s
phân
bào
Báo cáo
cu to
chung
ca tế
bào
S câu S
điểm T l %
4 c
1 đ
10%
1 c
1 đ
10%
5 c
2 đ
20%
Tng S câu
S điểm
T l %
16 c
4 đ
40%
6 c
3 đ
30%
2 c
2 đ
20%
1 c
1 đ
10%
25 c
10 đ
100%
| 1/19

Preview text:

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên
1. Đề thi học kì 1 lớp 6 môn KHTN số 1
Câu 1: Dụng cụ dùng để đo khối lượng của một vật là
A. bình chia độ. B. bình tràn. C. cân. D. thước mét.
Câu 2: Độ lớn của lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật gọi là
A. Trọng lượng. B. Lực đẩy. C. Lực kéo. D. Lực đàn hồi.
Câu 3: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Lực kế là dụng cụ để đo khối lượng.
B. Lực kế là dụng cụ đo trọng lượng.
C. Lực kế là dụng cụ để đo cả trọng lượng và khối lượng.
D. Lực kế là dụng cụ để đo lực.
Câu 4: Hai bạn Nam và Hòa cùng đưa thùng hàng lên sàn ô tô (Nam đứng
dưới đất còn Hòa đứng trên thùng xe). Nhận xét nào về lực tác dụng của Nam
và Hòa lên thùng hàng sau đây là đúng?
A. Nam và Hòa cùng đẩy B. Nam kéo và Hòa đẩy
C. Nam đẩy và Hòa kéo D. Nam và Hòa cùng kéo
Câu 5: Hoạt động nào sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học:
A. Hoạt động a, b, c. B. Hoạt động a, b. C. Hoạt động a, b, d. D. Hoạt động a, c.
Câu 6: Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành
A. Đổ hóa chất vào cống thoát nước.
B. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm với hóa chất và lửa.
C. Thông báo với thầy cô giáo và các bạn khi gặp sự cố như đánh đổ hóa chất, làm vỡ ống nghiệm,...
D. Rửa tay bằng nước sạch và xà phòng khi kết thúc buổi thực hành.
Câu 7: Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay búng vào vật để nó
chuyển động. Vật sau đó chuyến động chậm dần vì có
A. trọng lực. B. lực hấp dẫn. C. lực búng của tay. D. lực ma sát.
Câu 8: Đổi các đơn vị đo nhiệt độ sau? a) 37oC = …… oF b) 50oF = …… oC
A. 37oC = 70,9oF; 50oF = 10oC B. 37oC = 70,9oF; 50oF = 18oC
C. 37oC= 98,6oF; 50oF = 18oC D. 37oC = 98,6oF; 50oF = 10oC
Câu 9: Thời gian giữa hai nhịp tim liên tiếp của người bình thường khoảng 0,8
s. Hỏi trong 1 phút, tim của một người bình thường đập bao nhiêu nhịp?
A. 75 nhịp/phút. B. 80 nhịp/phút. C. 48 nhịp/phút. D. 2880 nhịp/phút.
Câu 10: Hãy diễn tả bằng lời phương, chiều và độ lớn của lực vẽ ở hình bên:
A. Lực của người đẩy thùng hàng có phương nằm ngang, chiều hướng từ trái
sang phải, cường độ 30 N.
B. Lực của người đẩy thùng hàng có phương nằm ngang, chiều hướng từ trái
sang phải, cường độ 20 N.
C. Lực của người đẩy thùng hàng có phương nằm ngang, chiều hướng từ phải
sang trái, cường độ 30 N.
D. Lực của người đẩy thùng hàng có phương nằm ngang, chiều hướng từ phải
sang trái, cường độ 20 N.
Câu 11: Người ta dùng búa để đóng một cái cọc tre xuống đất. Lực mà búa tác
dụng lên cọc tre sẽ gây ra những kết quả gì?
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động cọc tre.
B. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyến động của cọc tre.
C. Chỉ làm biến dạng cọc tre.
D. Vừa làm biến dạng cọc tre vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
Câu 12: Trong các lực ở hình đầu bài, lực nào là lực tiếp xúc, lực nào là lực không tiếp xúc?
A. + Lực tiếp xúc: hình b; hình c; hình d.
+ Lực không tiếp xúc: hình a; hình b.
B. + Lực tiếp xúc: hình b; hình d
+ Lực không tiếp xúc: hình a; hình c.
C. + Lực tiếp xúc: hình b; hình c; hình d
+ Lực không tiếp xúc: hình a.
D. + Lực tiếp xúc: hình a; hình b; hình c.
+ Lực không tiếp xúc: hình d.
Câu 13: Giải thích hiện tượng sau và cho biết trong hiện tượng này, ma sát có
lợi hay có hại: Ô tô đi vào bùn dễ bị sa lầy.
A. Ô tô đi trên bùn dễ bị sa lầy vì lực ma sát giữa bánh xe và mặt đường dính
bùn nhỏ, làm cho bánh xe không bám vào mặt đường được. Trường hợp này lực ma sát có hại.
B. Ô tô đi trên bùn dễ bị sa lầy vì lực ma sát giữa bánh xe và mặt đường dính
bùn lớn, làm cho bánh xe không bám vào mặt đường được. Trường hợp này lực ma sát có lợi.
C. Ô tô đi trên bùn dễ bị sa lầy vì lực ma sát giữa bánh xe và mặt đường dính
bùn nhỏ, làm cho bánh xe không bám vào mặt đường được. Trường hợp này lực ma sát có lợi.
D. Ô tô đi trên bùn dễ bị sa lầy vì lực ma sát giữa bánh xe và mặt đường dính
bùn lớn, làm cho bánh xe không bám vào mặt đường được. Trường hợp này lực ma sát có hại.
Câu 14: Từ hình vẽ, hãy xác định chiều dài của khối hộp?
A. 3cm. B. 4cm. C. 2cm. D. 5cm.
Câu 15: Người ta sử các dụng thiết bị như trên hình 3.2 để đo khối lượng của
1cm3 nước bằng cách chia khối lượng của nước cho thể tích của nó đo bằng cm3.
Các phát biểu sau đây mô tả các bước thực hiện cách đo nhưng chúng không theo đúng thứ tự.
A. Đổ 50cm3 nước vào ống đong.
B. Chia khối lượng của nước cho 50.
C. Lấy ống đong rỗng ra khỏi cân.
D. Đặt ống đong rỗng lên cân.
E. Lấy khối lượng của ống đong chứa nước trừ đi khối lượng của ống đong rỗng.
F. Ghi lại khối lượng của ống đong rỗng.
G. Ghi lại khối lượng của ống đong và nước.
H. Đặt ống đong chứa nước lên cân.
Hãy sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện, bắt đầu là D.
A. D - C - A - F - H - G - E - B. B. D - F - C - A - H - G - E - B.
C. D - F - C - A - B - G - E - H. D. D - F - C - A - H - G - B - E.
Câu 16: Trường hợp nào sau đây đều là chất?
A. Đường mía, muối ăn, con dao. B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm.
C. Nhôm, muối ăn, đường mía. D. Con dao, đôi đũa, muối ăn.
Câu 17: Vật liệu nào sau đây không thể tái chế?
A. Thuỷ tinh. B. Thép xây dựng. C. Nhựa. D. Xi măng.
Câu 18: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất
A. Đường tan vào nước. B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời.
C. Tuyết tan khi thời tiết ấm dần. D. Cơm để lâu bị mốc.
Câu 19: Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên
A. chặt cây xây cầu cao tốc. B. đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường.
C. trồng cây xanh. D. xây thêm nhiều khu công nghiệp.
Câu 20: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong phát biểu sau: “Nguyên liệu là
vật liệu…. chưa qua xử lí và cần được chuyển hóa để tạo ra sản phẩm”
A. Thô. B. Tổng hợp. C. Bán tổng hợp. D. Nhân tạo.
Câu 21: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi
A. nước trong cốc càng nhiều, cốc rộng, cốc đặt chỗ nắng to.
B. nước trong cốc càng ít, cốc rộng, cốc được đậy lắp kín.
C. nước trong cốc càng nóng, cốc rộng, cốc đặt chỗ gió to.
D. nước trong cốc càng lạnh, cốc nhỏ, cốc đặt chỗ kín gió.
Câu 22: Để duy trì một sức khỏe tốt với chế độ ăn hợp lí ta nên làm gì?
A. Kiên trì chạy bộ. B. Liên tục ăn các chất dinh dưỡng.
C. Ăn đủ, đa dạng. D. Tập trung vào việc học nhiều hơn.
Câu 23: Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, tiết kiệm là
A. điều chỉnh bếp gas nhỏ lửa nhất. B. đập than vừa nhỏ, chẻ nhỏ củi.
C. dùng quạt thổi vào bếp củi khi đang cháy. D. cho nhiều than, củi vào trong bếp.
Câu 24: Nhóm thức ăn nào dưới đây là dạng lương thực?
A. Gạo, rau muống, khoai lang, thịt lợn B. Khoai tây, lúa mì, quả bí ngô, cà rốt
C. Thịt bò, trứng gà, cá trôi, cải bắp D. Gạo, khoai lang, lúa mì, ngô nếp.
Câu 25: Khi khai thác quặng sắt, ý nào sau đây là không đúng?
A. Khai thác tiết kiệm vì nguồn quặng có hạn.
B. Tránh làm ô nhiễm môi trường.
C. Nên sử dụng các phương pháp khai thác thủ công.
D. Chế biến quảng thành sản phẩm có giá trị để nâng cao hiệu quả kinh tế.
Câu 26: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.
A. Màng tế bào. B. Chất tế bào. C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân.
Câu 27: Tế bào vi khuẩn có kích thước
A. 5 – 10 mm B. 0,5 - 10μm C. 10 - 100μm D. 50 - 100μm
Câu 28: Cơ thể lớn lên nhờ
A. Sự sinh sản của các tế bào
B. Sự lớn lên của các tế bào
C. Sự lớn lên và phân chia của các tế bào
D. Các tế bào chết đi không được thay thế bằng các tế bào mới.
Câu 29: Có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
(1) Cơ thể đơn bào có tổ chức đơn giản, cơ thể chỉ là một tế bào.
(2) Vi khuẩn, nấm men, ... là cơ thể đơn bào.
(3) Cơ thể đa bào có cấu tạo gồm nhiều hơn một tế bào. Mỗi loại tế bào thường
thực hiện một chức năng sống riêng biệt nhưng phối hợp với nhau thực hiện
các quá trình sống của cơ thể.
(4) Trùng roi, cây bưởi, cây lim, con gà, con chó, ... là cơ thể đơn bào.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 30: Cho các nhận xét sau:
(1) Tế bào thực vật và tế bào động vật đều có các bào quan.
(2) Lục lạp là bào quan có ở tế bào động vật.
(3) Tế bào động vật và tế bào thực vật đều có màng tế bào, tế bào chất và nhân.
(4) Thành tế bào chỉ có ở tế bào động vật.
(5) Lục lạp mang sắc tố quang hợp, có khả năng hấp thụ ánh sáng để tổng hợp nên chất hữu cơ. Các nhận xét đúng là:
A. (1), (3), (5) B. (1), (2), (3). C. (2), (4), (5) D. (3), (4), (5).
Câu 31: Đâu là một cơ quan
A. Hệ tiêu hóa B. Tim và mạch máu C. Dạ dày D. Hệ bài tiết
Câu 32: Trình tự các bước làm tiêu bản quan sát sinh vật đơn bào là
a) Dùng ống nhỏ giọt hút lấy một giọt nước ao (hồ) lên lam kính rồi đậy bằng lamen.
b) Dùng thìa khuấy đều nước ao (hồ) trong cốc.
c) Quan sát tiêu bản bằng kính hiển vi.
d) Dùng giấy thấm hút phần nước tràn ra ngoài lamen.
A. a-c-b-d B. b-a-d-c C. c-d-a-b D. c-a-b-d
Câu 33: Máu trong hệ mạch của hệ tuần hoàn là cấp độ tổ chức nào dưới đây?
A. Tế bào. B. Mô. C. Cơ quan. D. Hệ cơ quan.
Câu 34: Cho một số sinh vật sau: vi khuẩn E. coli, trùng roi, nấm men, xạ
khuẩn, rêu, lúa nước, mực ống, san hô. Các sinh vật được cấu tạo từ tế bào nhân sơ là
A. Trùng roi, xạ khuẩn, mực ống B. Xan hô, xạ khuẩn, nấm men
C. Nấm men, lúa nước, trùng roi D. Vi khuẩn E.coli, xạ khuẩn
Câu 35: Ngoài sữa chua, chúng ta còn sử dụng các sản phẩm có ứng dụng hoạt động của vi khuẩn nào
A. Nước mắm B. Kem đánh răng C. Muối Iốt D. Dầu ăn
Câu 36: Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác
hẳn với các giới còn lại?
A. Giới Động vật. B. Giới Nấm. C. Giới Thực vật. D. Giới Khởi sinh.
Câu 37: Cấp bậc trên loài, dưới họ ở động vật được gọi là
A. Bộ B. Chi C. Giống D. Ngành
Câu 38: Người ta đã “lợi dụng” hoạt động của vi khuẩn lactic để tạo ra món ăn
A. bánh gai B. bánh mì C. giò lụa D. sữa chua
Câu 39: Các biểu hiện của người mắc COVID-19 là
A. Sốt B. Ho C. Khó thở D. Cả 3 triệu chứng trên
Câu 40: Nguyên sinh vật được chia thành
A. Động vật nguyên sinh và thực vật nguyên sinh
B. Động vật nguyên sinh và nấm nhầy
C. Thực vật nguyên sinh và nấm nhầy
D. Động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh và nấm nhầy Đáp án 1.C 2.A 3.D 4.C 5.B 6.A 7.D 8.D 9.A 10.B 11.D 12.C 13.C 14.A 15.B 16.C 17.D 18.D 19.C 20.A 21.C 22.C 23.B 24.D 25.C 26.C 27.B 28.C 29.C 30.A 31.C 32.B 33.B 34.D 35.A 36.D 37.C 38.D 39.D 40.D
Đề thi học kì 1 KHTN 6 học kì 1 số 2
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1. nghiên cứu về thực vật, động vật, con người A. Sinh học. B. Hoá học. C. Vật lý. D. Thiên văn học.
Câu 2. nghiên cứu về chuyển động, lực và năng lượng A. Sinh học. B. Hoá học. C. Vật lý. D. Thiên văn học.
Câu 3. nghiên cứu về chất và về sự biến đổi của chúng A. Sinh học. B. Hoá học. C. Vật lý. D. Thiên văn học.
Câu 4. Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì? A. Cấm thực hiện.
B. Bắt buộc thực hiện. C. Cảnh bảo nguy hiểm.
D. Không bắt buộc thực hiện.
Câu 5. Trường hợp nào sau đây đều là chất?
A. Đường mía, muối ăn, con dao
B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm
C. Nhôm, muối ăn, đường mía
D. Con dao, đôi đũa, muối ăn
Câu 6. Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định? A. Ngưng tụ. B. Hoá hơi. C. Sôi. D. Bay hơi.
Câu 7. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide? A. Chất khí, không màu B. Không mùi, không vị
C. Tan rất ít trong nước
D. Làm đục dung dịch nước vôi trong
Câu 8. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hoà tan. D. Nóng chảy.
Câu 9: Vật liệu nào dưới đây dẫn điện? A. Kim loại B. Nhựa C. Gốm sứ D. Cao su
Câu 10: Các cây thép dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu, cống được sản
suất từ loại nguyên liệu nào sau đây?
A. Quặng bauxite B. Quặng đồng C. Quặng chứa phosphorus D. Quặng sắt
Câu 11: Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, tiết kiệm?
A. Điều chỉnh bếp gas nhỏ lửa nhất
B. Đập than vừa nhỏ, chẻ nhỏ củi
C. Dùng quạt thổi vào bếp củi khi đang cháy.
D. Cho nhiều than, củi vào trong bếp.
Câu 12: Nhóm thức ăn nào dưới đây là dạng lương thực?
A. Gạo, rau muống, khoai lang, thịt lợn
B. Khoai tây, lúa mì, quả bí ngô, cà rốt
C. Thịt bò, trứng gà, cá trôi, cải bắp
D. Gạo, khoai lang, lúa mì, ngô nếp.
Câu 13. Hỗn hợp là A. Dây đồng. B. Dây nhôm. C. Nước biển. D. Vòng bạc.
Câu 14. Khi hoà tan bột đá vôi vào nước, chỉ một lượng chất này tan trong
nước; phần còn lại làm cho nước bị đục. Hỗn hợp này được coi là
A. dung dịch. B. chất tan. C. nhũ tương. D. huyền phù.
Câu 15. Để tách chất rắn không tan ra khỏi chất lỏng, ta dùng phương
pháp tách chất nào sau đây?
A. Cô cạn. B. Chiết. C. Chưng cất. D. Lọc.
Câu 16. Hỗn hợp chất rắn nào dưới đây có thể tách riêng dễ dàng từng
chất bằng cách khuấy vào nước rồi lọc?
A. Muối ăn và cát. B. Đường và bột mì. C. Muối ăn và đường. D. Cát và mạt sắt.
Câu 17. Tại sao nói “tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống”
A. Vì tế bào rất nhỏ bé.
B. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản: Tế bào thực
hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản như: sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất
dinh dưỡng, hô hấp, cảm giác, bài tiết.
C. Vì tế bào Không có khả năng sinh sản.
D. Vì tế bào rất vững chắc.
Câu 18. Loại tế bào nào sau đây phải dùng kính hiển vi điện tử mới quan sát được? A. Tế bào da người. B. Tế bào trứng cá. C. Tế bào virut. D. Tế bào tép bưởi.
Câu 19: Vì sao tế bào thường có hình dạng khác nhau?
A. Vì các sinh vật có hình dạng khác nhau.
B. Để tạo nên sự đa dạng cho tế bào.
C. Vì chúng thực hiện các chức năng khác nhau.
D. Vì chúng có kích thước khác nhau.
Câu 20. Từ một tế bào ban đầu, sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra A. 4 tế bào con. B. 16 tế bào con. C. 8 tế bào con. D. 32 tế bào con
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Tại sao khi làm thí nghiệm xong cần phải: Lau dọn chỗ làm thí
nghiệm; sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ; rữa sạch tay bằng xà phòng?
Câu 2: (1 điểm) Hãy đưa ra một ví dụ cho thấy:
a) Chất rắn không chảy được
b) Chất lỏng khó bị nén c) Chất khí dễ bị nén
Câu 3: (1 điểm) Em hãy trình bày cách sử dụng nhiên liệu trong sinh hoạt gia
đình (đun nấu, nhiên liệu chạy xe) an toàn và tiết kiệm?
Câu 4: (1 điểm) Trình bày cách tách muối lẫn sạn không tan trong nước?
Câu 5: (1 điểm) Vẽ tế bào vảy hành: chú thích rõ màng tế bào, nhân và tế bào chất
2. Đáp án đề thi học kì 1 lớp 6 môn KHTN lớp 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp A C B A C C D A A D B D C D D A B C C D án II. Tự luận
Câu Nội dung cần đạt Câu
- Lau chọn sạch sẽ chỗ làm việc để đảm bảo vệ sinh và tránh gây nguy hiểm
cho những người sau tiếp tục làm việc trong phòng thí nghiệm. 0,5
- Sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ để dễ tìm và tránh những tương tác 1 0,25
không mong muốn trong phòng thí nghiệm. 0,25
- Rửa sạch tay bằng xà phòng để loại bỏ những hóa chất hoặc vi sinh vật gây
hại có thể rơi rớt trên tay khi làm thí nghiệm. Một số ví dụ
a) Để một vật rắn trên bàn: Vật rắn đó không chảy tràn trên bề mặt bàn và 0,25 không tự di chuyển. 2 0,25
b) Khi đổ đầy chất lỏng vào bình: Rất khó để nén chất lỏng. 0,5
c) Bơm không khí làm căng săm xe máy, xe đạp, sau đó dùng tay ta vẫn nén được săm của xe. 0,25
- Nguyên tắc sử dụng nhiên liệu an toàn là nắm vững tính chất đặc trưng của
từng nhiên liệu: Củi, than, xăng, dầu, gas… 0,25 3
- Dùng đúng cách để an toàn 0,25
- Dùng vừa đủ để tiết kiệm và hiệu quả cao. 0,25
- Ví dụ: Khi dùng than củi hoặc gas nấu ăn chỉ để lửa ở mức phù hợp để an
toàn với việc đun nấu, không để lửa quá to, quá lâu, cháy lan, cháy nổ gây
nguy hiểm không cần thiết. Với những đoạn đường không quá xa nên đi bộ
hoặc đi xe đạp để tiết kiệm nhiên liệu và tăng cường vận động tốt cho sức
khỏe. Hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân nên sử dụng phương
tiên giao thông công cộng.
Để thu được muối sạch từ muối lẫn cát sạn ta làm như sau: Bướ 0,25
c 1: Cho muối lẫn cát sạn vào nước sạch Bướ 0,25
c 2: Khuấy hòa tan hết muối trong nước còn lại cát chìm dưới đáy Bước 3: 4
Rót nước muối sạch vào bình khác và đổ cát sạn ra ngoài. 0,25
Bước 4: Đun nước muối sạch cho bay hơi hết nước ta thu được hạt muối 0,25 sạch.
Vẽ đúng tế bào 0,5 điểm, có chú thích đúng 0,5 điểm 5 1
3. Bảng ma trận đề thi học kì 1 lớp 6 môn KHTN
Các mức độ nhận thức
Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Biết các Giải Chương lĩnh thích vì I: Mở vực sao đầu về chính phải vệ khoa học sinh an tự nhiên của toàn khoa phòng học tự thí nhiên nghiệm và nguyên thực tắc an hành. toàn khi thực hành. 4 c 1 c 5 c Số câu Số điểm Tỉ 1 đ 1 đ 2 đ lệ % 10% 10% 20% Biết một số chất ở Cho ví quanh dụ về ta, sự Chương tính chuyển II: Chất thể của chất quanh ta chất, của 3 tính thể của chất chất hóa học của chất 4 c 1 c 5 c Số câu Số điểm 1 đ 1 đ 2 đ Tỉ lệ % 10% 10% 20% Chương III: Một Biết Cách số vật một số sử liệu, vật liệu, dụng nguyên nguyên nhiên liệu, liệu, liệu an nhiên nhiên toàn, liệu, lương liệu và hiệu lương quả và thực và thực tiết thực thực phẩm phẩm kiệm. thông dụng 4 c 1 c 5 c Số câu Số điểm Tỉ 1 đ 1 đ 2 đ lệ % 10% 10% 20% Các bước Biết các thực
Chương IV: loại hỗn hiện hợp và
Hỗn hợp và phương tách tách chất ra muối pháp tách khỏi hỗn ra khỏi chất ra hợp khỏi hỗn hỗn hợp hợp cát sạn 4 c 1 c 5 c Số câu Số 1 đ 1 đ 2 đ điể m Tỉ lệ % 10% 10% 20% Giải thích vì sao tế bào là đơn vị cơ bản Báo cáo của sự cấu tạo Chương V: sống, Tế bào phân chung biệt một của tế số loại bào tế bào, tính sự phân bào 4 c 1 c 5 c Số câu Số 1 đ 1 đ 2 đ điể m Tỉ lệ % 10% 10% 20% 16 c 6 c 2 c 1 c 25 c Tổng Số câu Số điểm 4 đ 3 đ 2 đ 1 đ 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
Document Outline

  • Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên
  • 1. Đề thi học kì 1 lớp 6 môn KHTN số 1
  • 2. Đáp án đề thi học kì 1 lớp 6 môn KHTN lớp 6
  • 3. Bảng ma trận đề thi học kì 1 lớp 6 môn KHTN