Đề thi học kì 1 KHTN 6 kết nối tri thức (có đáp án và ma trận)

Đề thi học kì 1 KHTN 6 kết nối tri thức có đáp án và ma trận. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
TRƯỜNG PTDTBT THCS LIÊN XÃ KIỂM TRA CUỐI HC KỲ I
LA ÊÊ CHƠ CHUN NĂM HỌC: 2021-2022
Họ và tên HS:………………………………… MÔN: KHTN - LỚP 6
SBD:…………………Png thi:…………....... Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Lớp:………
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ ký GT
Bằng số
Bằng chữ
Giám thị 1
Giám thị 2
ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1. …. nghiên cứu về thực vật, đng vật, con người.
D. Thiên văn học.
D. Thiên văn học.
D. Thiên văn học.
A. Cấm thực hiện. B. Bắt buộc thực hiện.
C. Cảnh bảo nguy hiểm. D. Không bắt buộc thực hiện.
Câu 5. Trường hợp nào sau đây đều là chất?
A. Đườnga, muối ăn, con dao B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm
C. Nhôm, muối ăn, đường mía D. Con dao, đôi đũa, muối ăn
Câu 6. Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định?
A. Ngưng tụ. B. Hoá hơi. C. Sôi. D. Bay hơi.
Câu 7. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide?
A. Chất khí, kng màu B. Không mùi, kng v
C. Tan rất ít trong nước D. Làm đục dung dịch nước vôi trong
Câu 8. Quá trình nào sau đây cần oxygen?
A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hoà tan. D. Nóng chảy.
Câu 9: Vật liệu nào dưới đây dẫn điện?
A. Kim loại B. Nhựa C. Gốm s D. Cao su
Trang 2
Câu 10: Các cây thép dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu, cống được sản suất từ loại
nguyên liệu nào sau đây?
A. Quặng bauxite B. Quặng đng C. Quặng chứa phosphorus D. Quặng sắt
Câu 11: Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, tiết kiệm?
A. Điều chỉnh bếp gas nhỏ lửa nhất B. Đập than vừa nhỏ, chẻ nh củi
C. Dùng quạt thổi vào bếp củi khi đang cháy. D. Cho nhiều than, củi vào trong bếp. Câu
12: Nhóm thức ăn nào dưới đây là dạng lương thực?
A. Gạo, rau muống, khoai lang, thịt lợn B. Khoai tây,a mì, quả bí ngô, cà rốt
C. Thịt bò, trứng gà, cá trôi, cải bắp D. Gạo, khoai lang, lúa mì, n nếp.
Câu 13. Hỗn hợp là
A. Dây đồng. B. Dây nhôm. C. Nước biển. D. Vòng bạc.
Câu 14. Khi hoà tan bột đá vôi vào nước, chỉ một lượng chất này tan trong nước; phần còn
lại làm cho nước bị đục. Hỗn hợp này được coi là
A. dung dịch. B. chất tan. C. nhũ tương. D. huyền phù.
Câu 15. Để tách chất rắn kng tan ra khỏi chất lỏng, ta dùng phương pháp tách chất nào
sau đây?
A. Cô cạn. B. Chiết. C. Chưng cất. D. Lọc.
Câu 16. Hỗn hợp chất rắn nào dưới đây có thể tách riêng dễ dàng từng chất bằng cách
khuấy vào nước rồi lọc?
A. Muối ăn và cát. B. Đường và bột mì. C. Muối ăn và đường. D. Cát và mạt sắt.
Câu 17. Tại sao nói “tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống” A. tế bào rất nhỏ bé.
B. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đ các quá trình sống cơ bản: Tế bào thực hiện đầy
đủ các quá trình sống cơ bản như: sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô
hấp, cảm giác, bài tiết.
C. Vì tế bào Không có khả năng sinh sản.
D. Vì tế bào rất vững chắc.
Câu 18. Loại tế bào nào sau đây phải dùng kính hiển vi điện tử mới quan sát được?
A. Tế bào da người. B. Tế bào trứng cá. C. Tế bào virut. D. Tế bào tép bưởi.
Câu 19: Vì sao tế bào thường có hình dạng khác nhau?
A. Vì các sinh vật có hình dạng khác nhau. B. Để tạo nên sự đa dạng cho tế bào.
C. Vì chúng thực hiện các chức năng khác D. Vì chúng có kích thước khác nhau.
nhau.
Câu 20. Từ một tế bào ban đầu, sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra
A. 4 tế bào con. B. 16 tế bào con. C. 8 tế bào con. D. 32 tế bào con
II. TRẮC NGHIỆM TLUẬN: (5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Tại sao khi làm thí nghiệm xong cần phải: Lau dọn chỗ làm thí nghiệm;
sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ; rữa sạch tay bằng xà phòng?
Câu 2: (1 điểm) Hãy đưa ra mộtdụ cho thấy: a)
Chất rắn không chảy được
Trang 3
b) Chất lỏng khó bị nén
c) Chất kdễ bị nén
Câu 3: (1 điểm) Em hãy trình bày cách sử dụng nhiên liệu trong sinh hoạt gia đình (đun
nấu, nhiên liệu chạy xe) an toàn và tiết kiệm?
Câu 4: (1 điểm) Trình bày cách tách muối lẫn sạn kng tan trong nước?
Câu 5: (1 điểm) Vẽ tế bào vảy hành: chú thích rõ màng tế bào, nhân và tế bào chất
------------HẾT------------
BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp
án
II. TRẮC NGHIỆM TLUẬN: (5 điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUI HỌC I - NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: KHTN LỚP 6 Thời gian: 90 phút
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp
án
A
C
B
A
C
C
D
A
A
D
B
D
C
D
D
A
B
C
C
D
II. TRẮC NGHIỆM TLUẬN: (5 điểm)
Câu
Nội dung cần đạt
Câu
1
- Lau chọn sạch sẽ chỗ làm việc đđảm bảo vsinh và tránh gây
nguy hiểm cho những người sau tiếp tục làm việc trong phòng t
nghiệm.
- Sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ đdễ tìm tránh nhng
tương tác kng mong muốn trong phòng thí nghiệm.
- Rửa sạch tay bằng xà phòng để loại bnhững hóa chất hoặc vi
sinh vật gây hại có thể rơi rớt trên tay khi làm thí nghiệm.
0,5
0,25
0,25
2
Một số ví d
a) Để một vật rắn trên bàn: Vật rắn đó kng chảy tràn trên bề mặt
bàn và kng tự di chuyển.
b) Khi đ đầy chất lỏng vào bình: Rất khó để nén chất lỏng.
c) m không khí làm căng săm xe máy, xe đạp, sau đó ng tay ta
vẫn nén được săm của xe.
0,25
0,25
0,5
Trang 4
3
- Nguyên tắc sử dụng nhiên liệu an toàn là nắm vững tính chất đặc
trưng của từng nhiên liệu: Củi, than, xăng, dầu, gas…
- Dùng đúng cách để an toàn
- Dùng vừa đủ để tiết kiệm và hiệu quả cao.
- Ví dụ: Khi dùng than củi hoặc gas nấu ăn chỉ để lửa ở mức p
hợp để an toàn với việc đun nấu, không để lửa quá to, quá lâu, cháy lan,
cháy ngây nguy hiểm không cần thiết. Với những đoạn đường không
quá xa nên đi bộ hoặc đi xe đạp để tiết kiệm nhiên liệu và tăng cường
vận động tốt cho sức khỏe. Hạn chế sử dng phương tiện cá nhân nên sử
dụng phương tiên giao thông công cộng.
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Để thu được muối sạch từ muối lẫn cát sạn tam như sau:
Bước 1: Cho muối lẫn t sạn vào nước sch
Bước 2: Khuấy hòa tan hết muối trong nước còn lại cát chìm dưới đáy
Bước 3: Rót nước muối sạch vào bình khác và đcát sạn ra ngoài.
Bước 4: Đun nước muối sạch cho bay hơi hết nước ta thu được hạt muối
sạch.
0,25
0,25
0,25
0,25
5
Vẽ đúng tế bào 0,5 điểm, có
chú thích đúng 0,5 điểm
1
MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM
HỌC 2021-2022 MÔN:
KHTN LỚP 6
Nội dung
Các mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vn dng cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
Chương I: Mở đầu
về khoa học tự
nhiên
Biết các lĩnh
vực chính
của khoa học
tự nhiên
nguyên tắc
an toàn khi
thực hành.
Giải thích
sao
phải vệ
sinh an
toàn
phòng t
nghiệm
thực hành.
Trang 5
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4 c
1 đ
10%
1 c
1 đ
10%
Chương II: Chất
quanh ta
Biết một số
chất ở quanh
ta, sự chuyển
thể của chất,
tính chất hóa
học của chất
Cho ví dụ
về tính
chất của
3 thể của
chất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4 c
1 đ
10%
1 c
1 đ
10%
Chương III: Một số
vật liệu, nguyên
liệu, nhiên liệu,
lương thực và thực
phẩm thông dụng
Biết một số
vật liệu,
nguyên liệu,
nhiên liệu và
lương thực
thực phẩm
Cách s
dụng
nhiên liệu
an toàn,
hiệu qu
và tiết
kiệm.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4 c
1 đ
10%
1 c
1 đ
10%
Chương IV: Hỗn
hợp và tách chất
ra khỏi hỗn hợp
Biết các loại
hỗn hợp và
phương pháp
tách chất ra
khỏi hỗn hợp
Các bước
thực hiện
tách muối
ra khỏi
hỗn hợp
cát sạn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4 c
1 đ
10%
1 c
1 đ
10%
Trang 6
Chương V: Tế bào
Giải thích
sao tế bào
đơn vị cơ
bản của sự
sống, phân
biệt một số
loại tế bào,
tính sự phân
bào
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4 c
1 đ
10%
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
16 c
4 đ
40%
6 c
3 đ
30%
2 c
2 đ
20%
1 c
1 đ
10%
| 1/6

Preview text:


TRƯỜNG PTDTBT THCS LIÊN XÃ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I LA ÊÊ – CHƠ CHUN NĂM HỌC: 2021-2022
Họ và tên HS:…………………………………… MÔN: KHTN - LỚP 6
SBD:…………………Phòng thi:………….......
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp:……… Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký GT Bằng số Bằng chữ Giám thị 1 Giám thị 2 ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1.
…. nghiên cứu về thực vật, động vật, con người. A. Sinh học. B. Hoá học. C. Vật lý. D. Thiên văn học.
Câu 2. …..nghiên cứu về chuyển động, lực và năng lượng. A. Sinh học. B. Hoá học. C. Vật lý. D. Thiên văn học.
Câu 3. ….nghiên cứu về chất và về sự biến đổi của chúng. A. Sinh học. B. Hoá học. C. Vật lý. D. Thiên văn học.
Câu 4. Các biển báo trong Hình 2.1 có ý nghĩa gì? A. Cấm thực hiện.
B. Bắt buộc thực hiện. C. Cảnh bảo nguy hiểm.
D. Không bắt buộc thực hiện.
Câu 5. Trường hợp nào sau đây đều là chất?
A. Đường mía, muối ăn, con dao
B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm
C. Nhôm, muối ăn, đường mía
D. Con dao, đôi đũa, muối ăn
Câu 6. Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định? A. Ngưng tụ. B. Hoá hơi. C. Sôi. D. Bay hơi.
Câu 7. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide? A. Chất khí, không màu B. Không mùi, không vị
C. Tan rất ít trong nước
D. Làm đục dung dịch nước vôi trong
Câu 8. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hoà tan. D. Nóng chảy.
Câu 9: Vật liệu nào dưới đây dẫn điện? A. Kim loại B. Nhựa C. Gốm sứ D. Cao su Trang 1
Câu 10: Các cây thép dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu, cống được sản suất từ loại
nguyên liệu nào sau đây? A. Quặng bauxite B. Quặng đồng C. Quặng chứa phosphorus D. Quặng sắt
Câu 11: Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả, tiết kiệm?
A. Điều chỉnh bếp gas nhỏ lửa nhất
B. Đập than vừa nhỏ, chẻ nhỏ củi
C. Dùng quạt thổi vào bếp củi khi đang cháy. D. Cho nhiều than, củi vào trong bếp. Câu
12: Nhóm thức ăn nào dưới đây là dạng lương thực?
A. Gạo, rau muống, khoai lang, thịt lợn
B. Khoai tây, lúa mì, quả bí ngô, cà rốt
C. Thịt bò, trứng gà, cá trôi, cải bắp
D. Gạo, khoai lang, lúa mì, ngô nếp.
Câu 13. Hỗn hợp là
A. Dây đồng. B. Dây nhôm. C. Nước biển. D. Vòng bạc.
Câu 14. Khi hoà tan bột đá vôi vào nước, chỉ một lượng chất này tan trong nước; phần còn
lại làm cho nước bị đục. Hỗn hợp này được coi là
A. dung dịch. B. chất tan. C. nhũ tương. D. huyền phù.
Câu 15. Để tách chất rắn không tan ra khỏi chất lỏng, ta dùng phương pháp tách chất nào sau đây? A. Cô cạn. B. Chiết. C. Chưng cất. D. Lọc.
Câu 16. Hỗn hợp chất rắn nào dưới đây có thể tách riêng dễ dàng từng chất bằng cách
khuấy vào nước rồi lọc? A.
Muối ăn và cát. B. Đường và bột mì. C. Muối ăn và đường. D. Cát và mạt sắt.
Câu 17. Tại sao nói “tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống” A. Vì tế bào rất nhỏ bé. B.
Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản: Tế bào thực hiện đầy
đủ các quá trình sống cơ bản như: sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô
hấp, cảm giác, bài tiết. C.
Vì tế bào Không có khả năng sinh sản. D.
Vì tế bào rất vững chắc.
Câu 18. Loại tế bào nào sau đây phải dùng kính hiển vi điện tử mới quan sát được?
A. Tế bào da người. B. Tế bào trứng cá. C. Tế bào virut. D. Tế bào tép bưởi.
Câu 19: Vì sao tế bào thường có hình dạng khác nhau?
A. Vì các sinh vật có hình dạng khác nhau.
B. Để tạo nên sự đa dạng cho tế bào.
C. Vì chúng thực hiện các chức năng khác D. Vì chúng có kích thước khác nhau. nhau.
Câu 20. Từ một tế bào ban đầu, sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra A. 4 tế bào con. B. 16 tế bào con. C. 8 tế bào con. D. 32 tế bào con
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Tại sao khi làm thí nghiệm xong cần phải: Lau dọn chỗ làm thí nghiệm;
sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ; rữa sạch tay bằng xà phòng?
Câu 2: (1 điểm) Hãy đưa ra một ví dụ cho thấy: a)
Chất rắn không chảy được Trang 2
b) Chất lỏng khó bị nén c) Chất khí dễ bị nén
Câu 3: (1 điểm) Em hãy trình bày cách sử dụng nhiên liệu trong sinh hoạt gia đình (đun
nấu, nhiên liệu chạy xe) an toàn và tiết kiệm?
Câu 4: (1 điểm) Trình bày cách tách muối lẫn sạn không tan trong nước?
Câu 5: (1 điểm) Vẽ tế bào vảy hành: chú thích rõ màng tế bào, nhân và tế bào chất ------------HẾT------------ BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5 điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: KHTN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp A C B A C C D A A D B D C D D A B C C D án
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu
Nội dung cần đạt Câu -
Lau chọn sạch sẽ chỗ làm việc để đảm bảo vệ sinh và tránh gây 0,5
nguy hiểm cho những người sau tiếp tục làm việc trong phòng thí nghiệm. 0,25 1 -
Sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ để dễ tìm và tránh những
tương tác không mong muốn trong phòng thí nghiệm. 0,25 -
Rửa sạch tay bằng xà phòng để loại bỏ những hóa chất hoặc vi
sinh vật gây hại có thể rơi rớt trên tay khi làm thí nghiệm. Một số ví dụ a)
Để một vật rắn trên bàn: Vật rắn đó không chảy tràn trên bề mặt 0,25
bàn và không tự di chuyển. 2 b)
Khi đổ đầy chất lỏng vào bình: Rất khó để nén chất lỏng. 0,25 c)
Bơm không khí làm căng săm xe máy, xe đạp, sau đó dùng tay ta
vẫn nén được săm của xe. 0,5 Trang 3 -
Nguyên tắc sử dụng nhiên liệu an toàn là nắm vững tính chất đặc 0,25
trưng của từng nhiên liệu: Củi, than, xăng, dầu, gas… -
Dùng đúng cách để an toàn 0,25 -
Dùng vừa đủ để tiết kiệm và hiệu quả cao. 0,25 -
Ví dụ: Khi dùng than củi hoặc gas nấu ăn chỉ để lửa ở mức phù 3
hợp để an toàn với việc đun nấu, không để lửa quá to, quá lâu, cháy lan,
cháy nổ gây nguy hiểm không cần thiết. Với những đoạn đường không
quá xa nên đi bộ hoặc đi xe đạp để tiết kiệm nhiên liệu và tăng cường
vận động tốt cho sức khỏe. Hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân nên sử
dụng phương tiên giao thông công cộng. 0,25
Để thu được muối sạch từ muối lẫn cát sạn ta làm như sau:
Bước 1: Cho muối lẫn cát sạn vào nước sạch 0,25
Bước 2: Khuấy hòa tan hết muối trong nước còn lại cát chìm dưới đáy 0,25 4
Bước 3: Rót nước muối sạch vào bình khác và đổ cát sạn ra ngoài. 0,25
Bước 4: Đun nước muối sạch cho bay hơi hết nước ta thu được hạt muối 0,25 sạch. Vẽ đúng tế bào 0,5 điểm, có chú thích đúng 0,5 điểm 5 1
MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: KHTN – LỚP 6
Các mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ Giải thích Biết các lĩnh vực chính vì sao phải vệ của khoa học
Chương I: Mở đầu tự nhiên và sinh an về khoa học tự nguyên tắc toàn nhiên phòng thí an toàn khi nghiệm thực hành. thực hành. Trang 4 Số câu 4 c 1 c Số điểm 1 đ 1 đ Tỉ lệ % 10% 10% Biết một số Cho ví dụ chất ở quanh về tính Chương II: Chất ta, sự chuyển chất của quanh ta thể của chất, 3 thể của tính chất hóa chất học của chất Số câu 4 c 1 c Số điểm 1 đ 1 đ Tỉ lệ % 10% 10% Biết một số Cách sử
Chương III: Một số vật liệu, dụng vật liệu, nguyên nguyên liệu, nhiên liệu
liệu, nhiên liệu, nhiên liệu và an toàn,
lương thực và thực hiệu quả lương thực phẩm thông dụng và tiết thực phẩm kiệm. Số câu 4 c 1 c Số điểm 1 đ 1 đ Tỉ lệ % 10% 10% Biết các loại Các bước Chương IV: Hỗn hỗn hợp và thực hiện tách muối
hợp và tách chất phương pháp ra khỏi ra khỏi hỗn hợp tách chất ra hỗn hợp khỏi hỗn hợp cát sạn Số câu 4 c 1 c Số điểm 1 đ 1 đ Tỉ lệ % 10% 10% Trang 5 Giải thích vì sao tế bào là đơn vị cơ bản của sự Chương V: Tế bào sống, phân biệt một số loại tế bào, tính sự phân bào Số câu 4 c Số điểm 1 đ Tỉ lệ % 10% Tổng Số câu 16 c 6 c 2 c 1 c Số điểm 4 đ 3 đ 2 đ 1 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Trang 6