Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán - Đề 1

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán - Đề 1. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 5 10 tài liệu

Môn:

Toán 5 353 tài liệu

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán - Đề 1

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán - Đề 1. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

85 43 lượt tải Tải xuống
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: .......................................................................................... Lớp: 5 .......... Trường: Tiểu học ……..
PHẦN I. Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc điền vào ô trống:
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1điểm) “Năm mươi lăm đơn vị, năm
phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn” được viết
là:
A. 50, 5000 B. 55,5000 C. 55,555 D. 55,550
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 1 điểm)
a) 7365g = 7kg 365g b) 6m4dm = 6,4m>
c) 6ha = 600000 m
2
d) 3m
2
5dm
2
= 3,5m
2
Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 1điểm)
Hiệu của hai số là 192. Tỉ số của hai số đó là . Hai số đó là:
A. 288 và 380 B. 288 và 480 C. 388 và 480 D. 288 và 580
PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau:
Câu 4. Viết thành tỉ số phần trăm theo mẫu:( 1 điểm) Mẫu: 0,45 = 45%
a) 0,57 b) 0,3 c) 0,234 d) 1,35
Câu 5: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a) 75,85 + 249,19 b) 50,81 – 19,256 c) 0,256 × 8 d) 72,58 : 19
Điểm Nhận xét
.............................................................................
.............................................................................
Câu 6. Tìm x: ( 1 điểm)
a) 4,32 + x = 8,67 b) 9,5 × x = 399
Câu 7. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích mảnh vườn đó. ( 2 điểm)
Bài giải
Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất ( 1điểm)
a) 68,9 + 8,75 + 1,25 b) 4,7 × 6,1 + 4,7 × 3,9
CÁCH CHO ĐIỂM TOÁN - LỚP 5
PHẦN I. (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Khoanh đúng C 1,0 điểm
Câu 2. (1 điểm) a- Đ; b- Đ; c-S; d- S điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm
Câu 3. (1 điểm) Khoanh đúng B 1,0 điểm
PHẦN II. (7 điểm)
Câu 4. (1điểm) Viết đúng mỗi phần
a) 57 % b) 30%
c) 23,4% d) 135%
0,25 điểm
Câu 5. (2điểm) Tính đúng mỗi phần
a) 325,04 b) 31,554
c) 2,048 d) 3,82
0,5 điểm
Câu 6. (1điểm): Tìm x đúng mỗi phần được
a) x = 4,35 b) x = 42
0,5 điểm
Câu 7. (2 điểm) Bài giải
Chiều rộng mảnh vườn đó là:
24 x
= 9,6 (m)
0,75 điểm
Diện tích mảnh vườn đó là:
24 x 9,6 = 230,4 ( m
2
)
0,75 điểm
Đáp số: 230,4 m
2
0,5 điểm
Câu 8. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất mỗi phần 0,5 điểm
a) 68,9 + 8,75 + 1,25 b) 4,7 × 6,1 + 4,7 × 3,9
= 68,9 + ( 8,75 + 1,25) = 4,7× (6,1+3,9)
= 68,9 +10 = 4,7× 10
= 78,9 = 47
* Lưu ý chung: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một
số nguyên; cách làm tròn như sau:
Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6
Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7.
Điểm toàn bài 6,50: cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài
làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học.
*Học sinh trình bày cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Ma trận đề kiểm tra cuối Học kỳ I môn Toán - lớp 5
Mạch kiến Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
thức,
kĩ năng
câu
và số
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
VD sáng
tạo
TỔNG
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
Số thập phân
và các phép
tính với số
thập phân.
Số
câu
1 1 1 1
2 3
Số
điểm
1,0 1,0 2,0 1,0
2,0 4,0
Đại lượng và
đo đại lượng:
các đơn vị đo
diện tích.
Số
câu
1
1
Số
điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình
học: diện tích
các hình đã
học.
Số
câu
1
1
Số
điểm
2,0
2,0
Giải bài toán
về tỉ số, tỉ số
phần trăm.
Số
câu
1 1 1 1
Số
điểm
1,0 1,0
1,0 1,0
Tổng
Số
câu
2 2 1 1 2 1
3 5
Số
điểm
2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0
3,0 7,0
| 1/4

Preview text:

Điểm Nhận xét
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
............................................................................. Môn: Toán - Lớp 5
.............................................................................
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: .......................................................................................... Lớp: 5 .......... Trường: Tiểu học ……..
PHẦN I. Trắc nghiệm. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc điền vào ô trống:
Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1điểm) “Năm mươi lăm đơn vị, năm
phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn” được viết là:
A. 50, 5000 B. 55,5000 C. 55,555 D. 55,550
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: ( 1 điểm)
a) 7365g = 7kg 365g b) 6m4dm = 6,4m
c) 6ha = 600000 m2 d) 3m2 5dm2 = 3,5m2
Câu 3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 1điểm)
Hiệu của hai số là 192. Tỉ số của hai số đó là . Hai số đó là: A. 288 và 380 B. 288 và 480 C. 388 và 480 D. 288 và 580
PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau:
Câu 4. Viết thành tỉ số phần trăm theo mẫu:( 1 điểm) Mẫu: 0,45 = 45%
a) 0,57 b) 0,3 c) 0,234 d) 1,35
Câu 5: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a) 75,85 + 249,19 b) 50,81 – 19,256 c) 0,256 × 8 d) 72,58 : 19
Câu 6. Tìm x: ( 1 điểm) a) 4,32 + x = 8,67
b) 9,5 × x = 399
Câu 7. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích mảnh vườn đó. ( 2 điểm) Bài giải
Câu 8. Tính bằng cách thuận tiện nhất ( 1điểm)
a) 68,9 + 8,75 + 1,25 b) 4,7 × 6,1 + 4,7 × 3,9
CÁCH CHO ĐIỂM TOÁN - LỚP 5 PHẦN I. (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Khoanh đúng C 1,0 điểm
Câu 2. (1 điểm) a- Đ; b- Đ; c-S; d- S điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm
Câu 3. (1 điểm) Khoanh đúng B 1,0 điểm PHẦN II. (7 điểm)
Câu 4. (1điểm) Viết đúng mỗi phần 0,25 điểm a) 57 % b) 30% c) 23,4% d) 135%
Câu 5. (2điểm) Tính đúng mỗi phần 0,5 điểm a) 325,04 b) 31,554 c) 2,048 d) 3,82
Câu 6. (1điểm): Tìm x đúng mỗi phần được 0,5 điểm
a) x = 4,35 b) x = 42
Câu 7. (2 điểm) Bài giải
Chiều rộng mảnh vườn đó là: 0,75 điểm 24 x = 9,6 (m)
Diện tích mảnh vườn đó là: 0,75 điểm 24 x 9,6 = 230,4 ( m2) Đáp số: 230,4 m2 0,5 điểm
Câu 8. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất mỗi phần 0,5 điểm
a) 68,9 + 8,75 + 1,25 b) 4,7 × 6,1 + 4,7 × 3,9
= 68,9 + ( 8,75 + 1,25) = 4,7× (6,1+3,9) = 68,9 +10 = 4,7× 10 = 78,9 = 47
* Lưu ý chung: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một
số nguyên; cách làm tròn như sau:
Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6
Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7.
Điểm toàn bài là 6,50: cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài
làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học.
*Học sinh trình bày cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Ma trận đề kiểm tra cuối Học kỳ I môn Toán - lớp 5 Mạch kiến Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 VD sáng TỔNG câu
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức, tạo và số kĩ năng TN TN TN TN TN điểm TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ Số thập phân Số 2 3 1 1 1 1 và các phép câu tính với số Số 1,0 1,0 2,0 1,0 thập phân. điểm 2,0 4,0 Đại lượng và Số 1 1 đo đại lượng: câu các đơn vị đo Số 1,0 diện tích. điểm 1,0 Yếu tố hình Số 1 1 học: diện tích câu các hình đã Số 2,0 học. điểm 2,0 Giải bài toán Số 1 1 1 1 về tỉ số, tỉ số câu phần trăm. Số 1,0 1,0 điểm 1,0 1,0 Số 3 5 2 2 1 1 2 1 Tổng câu Số 3,0 7,0 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 điểm