Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán - Đề 5

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán - Đề 5. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

MA TRẬN NỘI DUNG
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I
TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức3 Mức 4
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Số học: phân
số; số thập phân;
các phép tinh với
số thập phân; tính
giá trị biểu thức;
số trong phép
chia số thập
phân; giải toán về
tỉ số phần trăm.
Số câu 2 1 2 2 07
Số
điểm
2 1 2 2 07
2
Đại lượng
đo đại lượng:
Nắm được mối
quan hệ giữa
các đơn vị thời
gian, đo độ
dài, đo khối
lượng đo
diện tích.
Số câu 2 02
Số
điểm
2 02
3
Yếu tố hình
học: Giải được
bài toán liên
quan đến diện
tích.
Số câu 1 01
Số
điểm
1 01
Tổng 2 0 2 1 2 1 2 0 10
Số điểm 2 3 3 2 10
MA TRẬN CÂU HỎI
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I
TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Số học Số câu 02 01 02 02 07
Câu số 1,7 4 3,5 8,10
2 Đại lượng và
đo đại lượng
Số câu 02 02
Câu số 2,6
3
Yếu tố hình
học
Số câu 01 01
Câu số 9
Tổng số câu 02 0 02 01 02 01 02 0 10
Tổng số 02 03 03 02 10
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I
(Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên học sinh:...............................................................................................
Lớp :......................................................................................................................
Trường: ................................................................................................................
Kết quả KT Nhận xét
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a/ Chữ số 7 trong số 8,5374 có giá trị là:
A. B. C. D.
b/ Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là:
A. % B. 0,625% C. 6,25% D. 62,5%
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2718 kg =………tấn 1,8ha = ……….m
32,41 kg = …….hg 375,5 m =……...dam
486cm = ……….m
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một người mua 1 cái ti vi hết 2 500 000 đồng, rồi bán cái ti vi đó được 2 600 000
đồng. Hỏi người đó được lãi bao nhiêu phần trăm?
A. 104% B. 96,15% C. 4% D. 0,4%
Bài 4: Tìm X
a/ X 5,3 = 9,01 4 b/ 53,94 : X = 24,8 : 2
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Tìm số dư của phép chia 235 : 17,2 nếu thương chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập
phân:
A. 48 B. 4,8 C. 0,48 D. 0,048
Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a/ 8m 3dm = 8,3m b/ 4 tấn 7 tạ = 4,7 tấn
c/ 2 giờ 30 phút = 2 giờ d/ 4,5 giờ = 4 giờ 50 phút
Bài 7: Đặt tính rồi tính:
a/ 4,235 + 16,75 b/ 47 – 12,45 c/ 14,7 x 2,3 d/ 119 : 9,52
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 8: Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó:
Bài 9: Vườn hoa nhà trường một mảnh đất hình chữ nhật chu vi 49m, chiều
dài hơn chiều rộng 7,5m. Diện tích đất trồng hoa hồng bằng 15,5% diện tích của
vườn hoa. Tính diện tích phần đất trồng hoa hồng.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….....................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………
Bài 10: Tổng của 2 số thập phân 46,64. Nếu dời dấu phẩy của số sang bên phải
một hàng thì được số lớn. Số bé trong 2 số cần tìm là:…………….
8,16 : (1,24 + 3,56) – 0,125
(135,4 – 84,3) : 2,5 – 10,46
97,4 – 5,65 x 7,4 + 37,294 : 5,8
62,02
1,575
9,98
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 5
Bài 1: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Đáp án: a - C b - D
Bài 2: (1 điểm) Điền đúng 3 số được 0,5 điểm
2718 kg = 2,718 tấn 1,8ha = 18000m
32,41 kg = 324,1 hg 375,5 m = 3,755dam
486cm = 4,86m
Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng đáp án C được 1 điểm
Bài 4: (1 điểm) Tìm X
- Đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
Bài 5: (1 điểm) Khoanh đúng đáp án D được 1 điểm
Bài 6: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a/ S b/ Đ
c/ Đ d/ S
Bài 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm
Bài 8: (1 điểm) Nối đúng mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức được 0,3 điểm.
Đúng cả 3 biểu thức được 1 điểm.
Bài 9: (1 điểm)
- Tính được nửa chu vi mảnh đất được 0,25 điểm
- Tính được chiều rộng, chiều dài mảnh đất được 0,25 điểm
- Tính được diện tích mảnh đất được 0,25 điểm
- Tính được diện tích phần đất trồn hoa hồng được 0,25 điểm
Bài 10: (1 điểm) Tìm đúng số bé là 4,24 được 1 điểm
* Lưu ý: Đối với bài 9
Nếu lời giải không phù hợp với phép tính không cho điểm, thiếu (sai đơn vị) trừ một
nửa số điểm ý đó.
+) Mọi cách giải đúng đều cho điểm tương đương
+) Làm tròn điểm: 0,5 thành 1; 0,25 thành 0
| 1/4

Preview text:

MA TRẬN NỘI DUNG
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL
Số học: phân Số câu 2 1 2 2 07 số; số thập phân; các phép tinh với số thập phân; tính 1 giá trị biểu thức; Số số dư trong phép 2 1 2 2 07 điểm chia số thập phân; giải toán về tỉ số phần trăm.
Đại lượng và Số câu 2 02 đo đại lượng: Nắm được mối quan hệ giữa 2 các đơn vị thời Số gian, đo độ 2 02 điểm dài, đo khối lượng và đo diện tích. Yếu tố hình Số câu 1 01 học: Giải được 3 bài toán liên Số quan đến diện 1 01 điểm tích. Tổng 2 0 2 1 2 1 2 0 10 Số điểm 2 3 3 2 10 MA TRẬN CÂU HỎI
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 02 01 02 02 07 Câu số 1,7 4 3,5 8,10 2 Đại lượng và Số câu 02 02 đo đại lượng Câu số 2,6 3 Yếu tố hình Số câu 01 01 học Câu số 9 Tổng số câu 02 0 02 01 02 01 02 0 10 Tổng số 02 03 03 02 10
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I
(Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên học sinh:...............................................................................................
Lớp :......................................................................................................................
Trường: ................................................................................................................ Kết quả KT Nhận xét
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a/ Chữ số 7 trong số 8,5374 có giá trị là: A. B. C. D.
b/ Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là:
A. % B. 0,625% C. 6,25% D. 62,5%
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2718 kg =………tấn 1,8ha = ……….m
32,41 kg = …….hg 375,5 m =……...dam 486cm = ……….m
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một người mua 1 cái ti vi hết 2 500 000 đồng, rồi bán cái ti vi đó được 2 600 000
đồng. Hỏi người đó được lãi bao nhiêu phần trăm?
A. 104% B. 96,15% C. 4% D. 0,4% Bài 4: Tìm X
a/ X 5,3 = 9,01 4 b/ 53,94 : X = 24,8 : 2
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Tìm số dư của phép chia 235 : 17,2 nếu thương chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân:
A. 48 B. 4,8 C. 0,48 D. 0,048
Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a/ 8m 3dm = 8,3m b/ 4 tấn 7 tạ = 4,7 tấn
c/ 2 giờ 30 phút = 2 giờ d/ 4,5 giờ = 4 giờ 50 phút
Bài 7: Đặt tính rồi tính:
a/ 4,235 + 16,75 b/ 47 – 12,45 c/ 14,7 x 2,3 d/ 119 : 9,52
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 8: Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó: 8,16 : (1,24 + 3,56) – 0,125 62,02
(135,4 – 84,3) : 2,5 – 10,46 1,575
97,4 – 5,65 x 7,4 + 37,294 : 5,8 9,98
Bài 9: Vườn hoa nhà trường là một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 49m, chiều
dài hơn chiều rộng 7,5m. Diện tích đất trồng hoa hồng bằng 15,5% diện tích của
vườn hoa. Tính diện tích phần đất trồng hoa hồng.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….....................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………
Bài 10: Tổng của 2 số thập phân là 46,64. Nếu dời dấu phẩy của số bé sang bên phải
một hàng thì được số lớn. Số bé trong 2 số cần tìm là:…………….
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5
Bài 1: (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm Đáp án: a - C b - D
Bài 2: (1 điểm) Điền đúng 3 số được 0,5 điểm
2718 kg = 2,718 tấn 1,8ha = 18000m
32,41 kg = 324,1 hg 375,5 m = 3,755dam 486cm = 4,86m
Bài 3: (1 điểm) Khoanh đúng đáp án C được 1 điểm
Bài 4: (1 điểm) Tìm X
- Đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
Bài 5: (1 điểm) Khoanh đúng đáp án D được 1 điểm
Bài 6: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm a/ S b/ Đ c/ Đ d/ S
Bài 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm
Bài 8: (1 điểm) Nối đúng mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức được 0,3 điểm.
Đúng cả 3 biểu thức được 1 điểm. Bài 9: (1 điểm)
- Tính được nửa chu vi mảnh đất được 0,25 điểm
- Tính được chiều rộng, chiều dài mảnh đất được 0,25 điểm
- Tính được diện tích mảnh đất được 0,25 điểm
- Tính được diện tích phần đất trồn hoa hồng được 0,25 điểm
Bài 10: (1 điểm) Tìm đúng số bé là 4,24 được 1 điểm
* Lưu ý: Đối với bài 9
Nếu lời giải không phù hợp với phép tính không cho điểm, thiếu (sai đơn vị) trừ một nửa số điểm ý đó.
+) Mọi cách giải đúng đều cho điểm tương đương
+) Làm tròn điểm: 0,5 thành 1; 0,25 thành 0