Đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | Đề 3

Bộ đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 6 Cánh diều năm 2023 - 2024 gồm 5 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức
độ
Tên chủ
đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
Tôn trọng
sự thật
- Xác định
đưc biu
hin ca tôn
trng s tht.
- Hiểu được
ý nghĩ của
vic t hào
v truyn
thng gia
đình, dòng
h
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ : %
Số câu: 1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5 %
Số câu: 1
Số điểm:
0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm:1,0
Tỉlệ: 10%
Tự lập
- Nêu được
biu hin ca
tính t lp
- Hiểu được
giá tr ca
tính t lp
. - Giải
thích và thể
hiện hay
không thể
hiệntính tự
lập.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ : %
Số câu: 2
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ : 10 %
Scâu: 0,5
Sốđiểm:
1,5
TL: 15 %
Sốcâu: 0,5
Số điểm:
1,5
TL: 15 %
Số câu: 3
Số điểm:4,0
Tỉ lệ: 45 %
Tự nhận
thức bản
thân
- Nhn biết
đưc thế nào
t nhn
thc bn
thân.
- Nhn biết
đưc ý
nghĩa ca
đức tính t
nhn thc
- Vn dng
các kiến
thc, k
năng đã
học để phát
bn thân
hin nhng
vấn đề mi
v t nhn
thc bn
thân
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ : %
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ :10%
Sốcâu: 0,5
Sốđiểm:
2,00
Tỉ lệ : 20%
Số câu:0,5
Số điểm:
2,0
Tỉ lệ :20%
Số câu: 3
Số điểm:5,0
Tỉ lệ: 50 %
Tổngsố câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 5
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ :25%
Số câu: 1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Sốđiểm:3,5
Tỉ lệ: 35%
Số câu: 1
Số điểm:
3,5
Tỉ lệ :35%
Số câu: 8
Số điểm:
10
Tỉlệ:100%
B. ĐỀ BÀI
I. TRC NGHIỆM (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào ch cái trước câu tr li đúng
Câu 1 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây là đúng về tôn trng s tht?
A. Đồng tình với việc che dấu sự thật.
B. Không dám chỉ ra việc làm sai của người khác
C. Dám chỉ ra việc làm sai của người khác..
D. Bao dung cho hành động gian dối.
Câu 2 (0,5 điểm). Trong cuc sng, vic tôn trng s thật ý nghĩa như
thế nào?
A. Làm cho cuộc sống trở nên tốt đẹp hơn
B. Có thêm kinh nghim và sc mnh.
C. Có nhiu tin bc và quyn lc
D. Mọi người không tôn trọng lẫn nhau
Câu 3 (0,5 điểm).
Biết nhìn nhn và t đánh giá đúng v bn thân mình biu hin của người
có đức tính gì?
A. Siêng năng. B. Yêu thương con người.
C. T tin. D. T nhn thc bn thân
Câu 4 (0,5 điểm). Cá nhân thc hin tt vic t nhn thc bn thân s có kết
qu như thế nào dưới đây?
A. D dàng thành công trong cuc sng.
B. Có cuc sng nghèo kh, thiếu thn.
C. Tr thành người có ích cho xã hi.
D.Nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy, điểm yếu để khắc phục.
Câu 5 (0,5 điểm). Câu tc ng nào sau đây nói về tính t lp
A. Trời sinh voi, trời sinh cỏ B. Há ming ch sung.
C. Muốn ăn phải lăn vào bếp. D. Ch ngã em nâng.
Câu 6 (0,5 điểm). Phm chất đạo đức nào dưới đây gắn lin vi biu hin
ca đức tính t lp?
A. Da dm. B. Chăm chỉ làm bài tập C. i biếng D. Vô cm
II. T LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (4,0 điểm)
a. Em hãy nêu ý nghĩa của tự nhận thức bản thân?
b. Em cần làm gì để rèn luyện tính tự nhận thức bản thân?
Câu 2. (3,0 điểm)
Nhà Mai gần trường học nhưng hàng ngày ông nội vẫn thường
xuyên phải đưa đón Mai đi học. Thấy vậy, Liên hỏi Mai: Sao cậu
không tự đi học?”. Mai trả lời: “ Nhà mình tuy gần trường nhưng mình
không muốn tđi học việc đưa đón mình đi học tlâu đã nhiệm
vụ của ông nội mình rồi.
a.Theo em, bạn Mai suy nghĩ như vậy có đúng không? Vì sao?
b. Nếu là Liên, em sẽ nói gì với bạn Mai?
C. HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
2
3
4
6
Đáp án
A
D
D
B
II/ TỰ LUẬN (7điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
( 3 đ)
a. Ý nghĩa của tự nhận thức bản thân:
+ Nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy, điểm yếu để
1,5
0,5
khắc phục.
+ Biết rõ mong muốn, những khả năng, những khó khăn,
thách thức của bản thân để có thế đặt ra mục tiêu, ra quyết định
và giải quyết vấn đề phù hợp.
+ Giao tiếp, ứng xử phù hợp với người khác
b.Bản thân em cần rèn luyện tính tự nhận thức bản thân n
sau:
- Tham gia các hoạt động sinh hoạt, học tập hằng ngày.
- Lắng nghe ý kiến của người khác.
- Tham gia các hoạt động th thách bn thân
0,5
0,5
1,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2
( 4 đ)
a. Nhận xét:
- Theo em, bạn Mai suy nghĩ như vậy không đúng. bn
Mai không nên li ông nội càng không nên coi đây
nhim v ca ông ni.
b. Nếu Liên em s nói Mai nên t giác đến trường, không
nên phin ông ni như vậy vì nhà bn gn trường th chu
khó đi, mình nên tp tính t giác khi còn nh nên t lp t
nhng vic mình có th làm.
2,0
| 1/4

Preview text:

A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức Vận dụng độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ Cấp độ Tên chủ thấp cao đề
- Xác định - Hiểu được được biểu ý nghĩ của
hiện của tôn việc tự hào
Tôn trọng trọng sự thật. về truyền sự thật thống gia đình, dòng họ Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2
Số điểm Số điểm:0,5 Số điểm: Số điểm:1,0 0,5 Tỉ lệ : % Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ: 5% Tỉlệ: 10% - Nêu được - Hiểu được . - Giải biểu hiện của
giá trị của thích và thể tính tự lập tính tự lập hiện hay Tự lập không thể hiệntính tự lập. Số câu Số câu: 2 Sốcâu: 0,5 Sốcâu: 0,5 Số câu: 3
Số điểm Số điểm: 1,0 Sốđiểm:
Số điểm: Số điểm:4,0 1,5 1,5 Tỉ lệ : % Tỉ lệ : 10 % TL: 15 % TL: 15 % Tỉ lệ: 45 %
Tự nhận - Nhận biết
- Nhận biết - Vận dụng
thức bản được thế nào được ý các kiến thân là tự nhận nghĩa của thức, kỹ thức bản đức tính tự năng đã thân. nhận thức học để phát bản thân hiện những vấn đề mới về tự nhận thức bản thân Số câu Số câu: 2
Sốcâu: 0,5 Số câu:0,5 Số câu: 3 Số điểm Số điểm: 1 Sốđiểm: Số điểm: Số điểm:5,0 2,00 2,0 Tỉ lệ : % Tỉ lệ :10%
Tỉ lệ : 20% Tỉ lệ :20% Tỉ lệ: 50 %
Tổngsố câu Số câu: 5 Số câu: 1 Số câu: 1
Số câu: 1 Số câu: 8 Tổng số
Số điểm: 2,5 Số điểm:0,5 Sốđiểm:3,5 Số điểm: Số điểm: điểm 3,5 10 Tỉ lệ % Tỉ lệ :25% Tỉ lệ: 5%
Tỉ lệ: 35% Tỉ lệ :35% Tỉlệ:100% B. ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây là đúng về tôn trọng sự thật?
A.
Đồng tình với việc che dấu sự thật.
B. Không dám chỉ ra việc làm sai của người khác
C. Dám chỉ ra việc làm sai của người khác..
D. Bao dung cho hành động gian dối.
Câu 2 (0,5 điểm). Trong cuộc sống, việc tôn trọng sự thật có ý nghĩa như thế nào?
A.
Làm cho cuộc sống trở nên tốt đẹp hơn
B. Có thêm kinh nghiệm và sức mạnh.
C. Có nhiều tiền bạc và quyền lực
D. Mọi người không tôn trọng lẫn nhau Câu 3 (0,5 điểm).
Biết nhìn nhận và tự đánh giá đúng về bản thân mình là biểu hiện của người có đức tính gì? A. Siêng năng.
B. Yêu thương con người. C. Tự tin.
D. Tự nhận thức bản thân
Câu 4 (0,5 điểm). Cá nhân thực hiện tốt việc tự nhận thức bản thân sẽ có kết
quả như thế nào dưới đây?
A. Dễ dàng thành công trong cuộc sống.
B. Có cuộc sống nghèo khổ, thiếu thốn.
C. Trở thành người có ích cho xã hội.
D.Nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy, điểm yếu để khắc phục.
Câu 5 (0,5 điểm). Câu tục ngữ nào sau đây nói về tính tự lập
A.
Trời sinh voi, trời sinh cỏ
B. Há miệng chờ sung.
C. Muốn ăn phải lăn vào bếp.
D. Chị ngã em nâng.
Câu 6 (0,5 điểm). Phẩm chất đạo đức nào dưới đây gắn liền với biểu hiện
của đức tính tự lập?
A. Dựa dẫm. B. Chăm chỉ làm bài tập C. Lười biếng D. Vô cảm
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (4,0 điểm)
a. Em hãy nêu ý nghĩa của tự nhận thức bản thân?
b. Em cần làm gì để rèn luyện tính tự nhận thức bản thân? Câu 2. (3,0 điểm)
Nhà Mai ở gần trường học nhưng hàng ngày ông nội vẫn thường
xuyên phải đưa đón Mai đi học. Thấy vậy, Liên hỏi Mai: “ Sao cậu
không tự đi học?”. Mai trả lời: “ Nhà mình tuy gần trường nhưng mình
không muốn tự đi học vì việc đưa đón mình đi học từ lâu đã là nhiệm
vụ của ông nội mình rồi.”
a.Theo em, bạn Mai suy nghĩ như vậy có đúng không? Vì sao?
b. Nếu là Liên, em sẽ nói gì với bạn Mai?
C. HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A D D C B
II/ TỰ LUẬN (7điểm)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1 a. Ý nghĩa của tự nhận thức bản thân: 1,5 ( 3 đ)
+ Nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy, điểm yếu để 0,5 khắc phục. 0,5
+ Biết rõ mong muốn, những khả năng, những khó khăn,
thách thức của bản thân để có thế đặt ra mục tiêu, ra quyết định
và giải quyết vấn đề phù hợp. 0,5
+ Giao tiếp, ứng xử phù hợp với người khác 1,5
b.Bản thân em cần rèn luyện tính tự nhận thức bản thân như 0,5 sau: 0,5
- Tham gia các hoạt động sinh hoạt, học tập hằng ngày. 0,5
- Lắng nghe ý kiến của người khác.
- Tham gia các hoạt động thử thách bản thân Câu 2 a. Nhận xét:
( 4 đ) - Theo em, bạn Mai suy nghĩ như vậy là không đúng. Vì bạn 2,0
Mai không nên ỷ lại ông nội và càng không nên coi đây là
nhiệm vụ của ông nội.
b. Nếu là Liên em sẽ nói Mai nên tự giác đến trường, không
nên phiền ông nội như vậy vì nhà bạn gần trường có thể chịu
khó đi, mình nên tập tính tự giác khi còn nhỏ và nên tự lập từ
những việc mình có thể làm.