Đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | Đề 4

Bộ đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 6 Cánh diều năm 2023 - 2024 gồm 5 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
….….
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 1
Năm học 2023 - 2024
Môn: GIÁO DC CÔNG DÂN 6
Thi gian làm bài: 45 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào một đáp án trả lời đúng nhất (mỗi câu được 0,25 điểm)
Câu 1: Tôn trng s tht là:
A. Suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự tht, bo v s tht.
B. Suy nghĩ, nói và làm theo ý kiến ca riêng mình.
C. Nói và làm theo ý kiến ca s đông.
D. Mình làm vic ca mình, k mọi người.
Câu 2: Em không đồng ý vi quan đim nào khi nói v ý nghĩa ca tôn trng s
tht?
A. Góp phn to ra các mi quan h xã hi tốt đẹp.
B. Ch những người làm trái đạo đức mi phi tôn trng s tht.
C. Tôn trng s tht giúp con người nâng cao phm giá ca bn thân.
D. Được mọi người tin yêu, quý trng.
Câu 3: Để tôn trng s tht chúng ta cn phi làm gì?
A. Ch làm nhng vic mà bn thân mình thích.
B. Tránh tham gia nhng việc không liên quan đến mình.
C. Nhn thức đúng, có hành động và thái độ phù hp vi s tht. .
D. Không dám nói s tht s b tr thù.
Câu 4: Câu “ Tự lực cánh sinh” nói về đức tính nào của con người?
A. Kiên trì B. Siêng năng C. Chăm chỉ D. T lp
Câu 5: Hành động nào không là biu hin ca t lp?
A. Nh ch gái chun b đồ dùng hc tp cho mình.
B. Dù tri lạnh nhưng luôn làm đầy đủ bài tp ri mới đi ngủ.
C. T chun b đồ ăn sáng rồi đi học.
D. C gng hoàn thành tt nhim v đưc giao.
Câu 6: Sáng nào M cũng đi học mun không t giác dy sm mà phi ch
m gi dậy. Hành động đó thể hiện điều gì?
A. M t lp. B. M li. C. M vô tâm. D. M t giác.
Câu 7: Có my cách để t nhn thc bn thân?
A. 2 cách. B. 3 cách . C. 4 cách. D. 5 cách
Câu 8: T nhn thc bn thân là quá trình quan sát và tìm hiu v:
A. B m. B. Thy cô. C. Bn bè. D. Chính
mình.
Câu 9: Khi không hiu v bn thân, chúng ta s d dn ti nhng sai lm
nào?
A. Không xác định được mc tiêu trong cuc sng.
B. Biết cách ng x vi mọi người xung quanh
C. Có nhng li nói và việc làm đúng đn.
D. Biết cách vượt qua khó khăn trong cuộc sng.
Câu 10: Phm chất đạo đức nào gn lin vi biu hin của yêu thương con
ngưi?
A. Vô cm. B. Khoan dung. C. Ích k D. Nh nhen.
Câu 11. Hành vi nào dưới đây góp phần rèn luyện đức tính siêng năng, kiên trì?
A. Làm vic theo s thích cá nhân. B. T b mi vic khi gặp khó khăn.
C. Chăm chỉ, quyết tâm đạt mc tiêu. D. lại vào người khác khi làm vic.
Câu 12. Câu ca dao tc ng nào sau đâyi về siêng năng, kiên trì ?
A. Ch ngã em nâng. B. Há ming ch sung.
C. Đục nước béo cò. D. Kiến tha lâu ngày đầy t.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1( 2 điểm)
a. Tự lập có ý nghĩa như thế nào trong cuộc sống hàng ngày của em? (1đ)
b. Hãy kể lại những vic làm thể hiện tự lập của em trong cuộc sống hàng ngày.
Qua đó em cần rèn luyện như thế nào để ngày càng tự lập hơn? (1đ)
Câu 2: (2 điểm)
a. Em hãy nêu các cách tự nhận thức bản thân? (1đ)
b. Để pt huy được điểm mạnh, khắc phục điểm yếu của bản thân em cần lên
kế hoạch rèn luyện như thế nào? (1đ)
Câu 3: (3 điểm)
Nam Long học cùng lp với nhau. Vừa rồi Long xin mẹ tiền đóng học phí
nhưng lại dùng số tiền đó để la ăn vt sau mỗi giờ tan học. Nam biết chuyện
này do tình cờ nghe Long nói chuện với mt bạn khác trong lớp. Khi cô giáo hỏi
Long: Tại sao em chưa đóng học phí?”, Long đã trả lời với cô giáo là Long đã
đánh rơi số tiền ấy.
a.Theo em, việc làm của bạn Long là đúng hay sai? Tại sao? (2 đ)
b, Nếu là Nam, em sẽ làm gì trong trường hợp này?(1 đ)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…...
NG DN CHM KIM TRA CUI HC K 1
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: GIÁO DC CÔNG DÂN 6
PHẦNI: TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
A
B
C
A
B
B
D
A
B
C
D
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
( 2 điểm)
a. Ý nghĩa của tự lập:
- Giúp con người trưởng thành, tự tin, có bản lĩnh cá nn.
- Biết giúp bố mẹ những công việc vừa sức trong gia đình.
- Dễ thành công hơn trong cuộc sống.
- Xứng đáng được mọi người kính trọng.
b. HS nêu được những việc làm hàng ngày thể hiện tính tự lập
đưa ra kế hoạch rèn luyện bản thân.
1 đ
1 đ
Câu 2
(2 điểm)
a. Có 3 cách tự nhận thức bản thân:
- Tự vấn bản thân một cách khách quan trong hoạt động học tập
và sinh hoạt hàng ngày….
- Lắng nghe ý kiến của người thân, bạn bè, thầy những
người xung quanh….
- Tham gia các hoạt động, thử thách mới để khám phá bản thân…
b. HS đưa ra được kế hoạch rèn luyện của bản thân mình.
1 đ
1 đ
Câu 3
(2 điểm)
a. Theo em việc làm của bạn Long là sai. Vì:
- Bạn đã nói sai s thật với giáo về số tiền bạn xin mẹ đi
đóng học nhưng lại dùng để tiêu xài ăn quà vặt.
- Bạn Long không những không nói thật về việc làm của mình để
xin cô và mẹ tha thứ, mà bạn lại nói dối cô giáo là số tiền bị đánh
rơi. Việc làm này không thể chấp nhận được, Cần lên án, phê
phán việc làm sai này.
b. Nếu bạn Nam em sẽ khuyên bạn Long nên nói thật về việc
làm của mình đã dùng số tiền đó la ăn quà vặt để xin cô
mẹ ntha lỗi, rút kinh nghiệm sửa chữa. Nếu bn không nghe thì
em sẽ nói sự thật với giáo để hướng giải quyết với việc
làm sai của bạn Long...
0,5đ
1,5đ
1 đ
-----------Hết-----------
MA TRN ĐỀ KIM TRA.
Nội
dung
kiến
thức
cần KT
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
điểm
TN
TL
TN
TL
Vận dụng
VD cao
1. Tôn
trọng sự
thật
Nhớ lại
được KN,
ý nghĩa
của tôn
trọng sự
thật
(c1,2)
Hiểu và
lựa chọn
được
hành vi
để rèn
luyện tôn
trọn sự
thật (c3)
Vận dụng
lí thuyết
để xử lý
tình
huống
(c15a)
Biết nhận
định tình
huống và
đưa ra lời
khuyên
(c15b)
Số câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ %
2 câu
0.5đ
5%
1 câu
0.25đ
2,5%
1/2 câu
20%
1/2 câu
10%
4 câu
3.75đ
37,5%
2. Tự lập
Kể được
biểu hiện
của tự
lập.(c5)
Nhắc lại
được ý
nghĩa và
những
việc làm
của tự lập
(c13a)
Phân biệt
được tự
lập với
trái với tự
lập(c4,6)
Nêu được
cách rèn
luyện tự
lập của
bản thân
(c13b)
Số câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ %
1 câu
0.25đ
2,5%
1/2 câu
10%
2 câu
0.5đ
5%
1/2 câu
10%
4 câu
2,75đ
27,5%
3. Tự
nhận
thức bản
thân
Các cách
để tự
nhận biết
bản thân
(c7,8)
Nhớ lại
các cách
tự nhận
thức bản
thân
(c14a)
Hậu quả
của việc
không
nhận thức
được bản
thân (c9)
Kế hoạch
rèn luyện
việc tự
nhận thức
bản thân
(c14b)
Số câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ %
2 câu
0.5đ
5%
1/2 câu
10%
1 câu
0.25đ
2,5%
1/2 câu
10%
4 câu
2,75đ
27,5%
4. Yêu
thương
con
người.
Hiểu
được đâu
là p/c gắn
với yêu
thương
con người
(c10)
Số câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ %
1 câu
0.25đ
2,5%
1 câu
0,25đ
2,5%
5. Siêng
năng,
kiên trì
Nhận biết
u tục
ngữ thể
hiện
SNKT
(c12)
Hiểu và
lựa chọn
được
hành vi
để rèn
luyện
SNKT
(c11)
Số câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ %
1 câu
0.25đ
2,5%
1 câu
0.25đ
2,5%
2 câu
0,5 đ
5%
Tổng số
câu:
Số
điểm:
Tỉ lệ %:
6 câu
1,5 đ
15%
1 câu
20%
6 câu
1,5 đ
15%
1 câu
2 đ
20%
1/2 câu
20%
1/2 câu
1.đ
10%
15 câu
10đ
100%
| 1/5

Preview text:


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 ….…. Năm học 2023 - 2024
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
Thời gian làm bài: 45 phút
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào một đáp án trả lời đúng nhất (mỗi câu được 0,25 điểm)
Câu 1:
Tôn trọng sự thật là:
A. Suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật, bảo vệ sự thật.
B. Suy nghĩ, nói và làm theo ý kiến của riêng mình.
C. Nói và làm theo ý kiến của số đông.
D. Mình làm việc của mình, kệ mọi người.
Câu 2: Em không đồng ý với quan điểm nào khi nói về ý nghĩa của tôn trọng sự thật?
A. Góp phần tạo ra các mối quan hệ xã hội tốt đẹp.
B. Chỉ những người làm trái đạo đức mới phải tôn trọng sự thật.
C. Tôn trọng sự thật giúp con người nâng cao phẩm giá của bản thân.
D. Được mọi người tin yêu, quý trọng.
Câu 3: Để tôn trọng sự thật chúng ta cần phải làm gì?
A. Chỉ làm những việc mà bản thân mình thích.
B. Tránh tham gia những việc không liên quan đến mình.
C. Nhận thức đúng, có hành động và thái độ phù hợp với sự thật. .
D. Không dám nói sự thật sợ bị trả thù.
Câu 4: Câu “ Tự lực cánh sinh” nói về đức tính nào của con người?
A. Kiên trì B. Siêng năng C. Chăm chỉ D. Tự lập
Câu 5: Hành động nào không là biểu hiện của tự lập?
A. Nhờ chị gái chuẩn bị đồ dùng học tập cho mình.
B. Dù trời lạnh nhưng luôn làm đầy đủ bài tập rồi mới đi ngủ.
C. Tự chuẩn bị đồ ăn sáng rồi đi học.
D. Cố gắng hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Câu 6: Sáng nào M cũng đi học muộn vì không tự giác dậy sớm mà phải chờ
mẹ gọi dậy. Hành động đó thể hiện điều gì?
A. M tự lập. B. M ỷ lại. C. M vô tâm. D. M tự giác.
Câu 7: Có mấy cách để tự nhận thức bản thân?
A. 2 cách. B. 3 cách . C. 4 cách. D. 5 cách
Câu 8: Tự nhận thức bản thân là quá trình quan sát và tìm hiểu về: A. Bố mẹ. B. Thầy cô. C. Bạn bè. D. Chính mình.
Câu 9: Khi không hiểu rõ về bản thân, chúng ta sẽ dễ dẫn tới những sai lầm nào?
A. Không xác định được mục tiêu trong cuộc sống.
B. Biết cách ứng xử với mọi người xung quanh
C. Có những lời nói và việc làm đúng đắn.
D. Biết cách vượt qua khó khăn trong cuộc sống.
Câu 10: Phẩm chất đạo đức nào gắn liền với biểu hiện của yêu thương con người? A. Vô cảm. B. Khoan dung. C. Ích kỷ D. Nhỏ nhen.
Câu 11. Hành vi nào dưới đây góp phần rèn luyện đức tính siêng năng, kiên trì?
A. Làm việc theo sở thích cá nhân. B. Từ bỏ mọi việc khi gặp khó khăn.
C. Chăm chỉ, quyết tâm đạt mục tiêu. D. Ỷ lại vào người khác khi làm việc.
Câu 12. Câu ca dao tục ngữ nào sau đây nói về siêng năng, kiên trì ? A. Chị ngã em nâng. B. Há miệng chờ sung. C. Đục nước béo cò.
D. Kiến tha lâu ngày đầy tổ.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1( 2 điểm)
a. Tự lập có ý nghĩa như thế nào trong cuộc sống hàng ngày của em? (1đ)
b. Hãy kể lại những việc làm thể hiện tự lập của em trong cuộc sống hàng ngày.
Qua đó em cần rèn luyện như thế nào để ngày càng tự lập hơn? (1đ) Câu 2: (2 điểm)
a. Em hãy nêu các cách tự nhận thức bản thân? (1đ)
b. Để phát huy được điểm mạnh, khắc phục điểm yếu của bản thân em cần lên
kế hoạch rèn luyện như thế nào? (1đ) Câu 3: (3 điểm)
Nam và Long học cùng lớp với nhau. Vừa rồi Long xin mẹ tiền đóng học phí
nhưng lại dùng số tiền đó để la cà ăn vặt sau mỗi giờ tan học. Nam biết chuyện
này do tình cờ nghe Long nói chuện với một bạn khác trong lớp. Khi cô giáo hỏi
Long: “ Tại sao em chưa đóng học phí?”, Long đã trả lời với cô giáo là Long đã đánh rơi số tiền ấy.
a.Theo em, việc làm của bạn Long là đúng hay sai? Tại sao? (2 đ)
b, Nếu là Nam, em sẽ làm gì trong trường hợp này?(1 đ)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 …... NĂM HỌC 2023-2024
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6
PHẦNI: TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA A B C D A B B D A B C D
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1
a. Ý nghĩa của tự lập: 1 đ
( 2 điểm) - Giúp con người trưởng thành, tự tin, có bản lĩnh cá nhân.
- Biết giúp bố mẹ những công việc vừa sức trong gia đình.
- Dễ thành công hơn trong cuộc sống.
- Xứng đáng được mọi người kính trọng.
b. HS nêu được những việc làm hàng ngày thể hiện tính tự lập và 1 đ
đưa ra kế hoạch rèn luyện bản thân.
a. Có 3 cách tự nhận thức bản thân: Câu 2
- Tự vấn bản thân một cách khách quan trong hoạt động học tập 1 đ
(2 điểm) và sinh hoạt hàng ngày….
- Lắng nghe ý kiến của người thân, bạn bè, thầy cô và những người xung quanh….
- Tham gia các hoạt động, thử thách mới để khám phá bản thân…
b. HS đưa ra được kế hoạch rèn luyện của bản thân mình. 1 đ Câu 3
a. Theo em việc làm của bạn Long là sai. Vì: 0,5đ
(2 điểm) - Bạn đã nói sai sự thật với cô giáo về số tiền mà bạn xin mẹ đi
đóng học nhưng lại dùng để tiêu xài ăn quà vặt. 1,5đ
- Bạn Long không những không nói thật về việc làm của mình để
xin cô và mẹ tha thứ, mà bạn lại nói dối cô giáo là số tiền bị đánh
rơi. Việc làm này là không thể chấp nhận được, Cần lên án, phê phán việc làm sai này.
b. Nếu là bạn Nam em sẽ khuyên bạn Long nên nói thật về việc
làm của mình là đã dùng số tiền đó la cà ăn quà vặt để xin cô và 1 đ
mẹ ntha lỗi, rút kinh nghiệm sửa chữa. Nếu bạn không nghe thì
em sẽ nói sự thật với cô giáo để cô có hướng giải quyết với việc làm sai của bạn Long... -----------Hết-----------
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dung TN TL TN TL Vận dụng VD cao kiến Tổng thức điểm cần KT 1. Tôn Nhớ lại Hiểu và Vận dụng Biết nhận trọng sự được KN, lựa chọn lí thuyết định tình thật ý nghĩa được để xử lý huống và của tôn hành vi tình đưa ra lời trọng sự để rèn huống khuyên thật luyện tôn (c15a) (c15b) (c1,2) trọn sự thật (c3) Số câu: 2 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu 4 câu Số 0.5đ 0.25đ 3.75đ điểm: 5% 2,5% 20% 10% 37,5% Tỉ lệ %
2. Tự lập Kể được Nhắc lại Phân biệt Nêu được biểu hiện được ý được tự cách rèn của tự nghĩa và lập với luyện tự lập.(c5) những trái với tự lập của
việc làm lập(c4,6) bản thân của tự lập (c13b) (c13a) Số câu: 1 câu 1/2 câu 2 câu 1/2 câu 4 câu Số 0.25đ 0.5đ 2,75đ điểm: 2,5% 10% 5% 10% 27,5% Tỉ lệ % 3. Tự Các cách Nhớ lại Hậu quả Kế hoạch nhận để tự các cách của việc rèn luyện
thức bản nhận biết tự nhận không việc tự thân
bản thân thức bản nhận thức nhận thức (c7,8) thân được bản bản thân (c14a) thân (c9) (c14b) Số câu: 2 câu 1/2 câu 1 câu 1/2 câu 4 câu Số 0.5đ 0.25đ 2,75đ điểm: 5% 10% 2,5% 10% 27,5% Tỉ lệ % 4. Yêu Hiểu thương được đâu con là p/c gắn người. với yêu thương con người (c10) Số câu: 1 câu 1 câu Số 0.25đ 0,25đ điểm: 2,5% 2,5% Tỉ lệ % 5. Siêng Nhận biết Hiểu và năng, câu tục lựa chọn kiên trì ngữ thể được hiện hành vi SNKT để rèn (c12) luyện SNKT (c11) Số câu: 1 câu 1 câu 2 câu Số 0.25đ 0.25đ 0,5 đ điểm: 2,5% 2,5% 5% Tỉ lệ % Tổng số 6 câu 1 câu 6 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu 15 câu câu: 1,5 đ 1,5 đ 2 đ 1.đ 10đ Số 15% 20% 15% 20% 20% 10% 100% điểm: Tỉ lệ %: