Đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | Đề 1

Bộ đề thi học kì 1 môn Giáo dục công dân 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 gồm 4 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm,bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

PHÒNG GD VÀ ĐT…… ĐỀ KIM TRA CUI HKI
TRƯỜNG THCS…… MÔN: GDCD 6
Năm học: 2023-2024
( Tiết 18 )
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Học sinh củng cố, khắc sâu những kiến thức về:
- Các truyền thống của gia đình, dòng họ.
- Biểu hiện của: Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ; Yêu thương con người;
Siêng năng kiên trì, tôn trọng sự thật và tự lập.
- Ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ, tình yêu thương con người, đức tính
siêng năng, kiên trì, tôn trọng sự thật vàtự lập .
- Cách rèn luyện để giữ gìn và phát huy truyền thống gia đình, dòng họ; bồi đắp lòng
yêu thương con người và rèn luyện tính siêng năng kiên trì, tôn trọng sự thật, tự lập.
2. Năng lực cần hướng ti :
- Năng lc t hc t ch: Biết lp kế hoch t hc t tìm kiếm kiến thc trong sách
v, thông qua sách báo và các nguồn tư liệu khác nhau để hoàn thành kế hoch hc tp
và đạt kết qu cao nht trong bài kim tra
- Năng lực điều chnh hành vi: Nhn biết được nhng giá tr truyn thng tốt đp ca
gia đình, dòng họ, ca các chun mc đạo đức như yêu thương con người, siêng năng
kiên trì, đ điu chnh hành vi; kiến thức bản đ hc tp, không ngng phát huy
và nâng cao các tr truyn thng tốt đẹp của gia đình, dòng họ
- Năng lc phát trin bn thân: T nhn thc bn thân; lp thc hin kế hoch hoàn
thin bn thân nhm phát huy nhng giá tr v ca gia đình, dong h, nh yêu thương con
ngưi, sng ng kn trì theo chun mc đạo đức ca xã hi. Xác định đưc lí ng sng
ca bn thân lp kế hoch hc tp rèn luyn, c định đưc ng phát trin phù hp
ca bn tn đ phù hp vi các giá tr đạo đức v yêu thương con người.
3. Phm cht:
Thông qua bài kim tra s góp phn hình thành, phát trin cho hc sinh các phm
cht như:
- Trung thc: Thc hin tt nhim v hc tp hoàn thành chất lượng bài kim tra gia
k để đạt kêt
- Trách nhim: trách nhim vi bn thân, tích cc, ch động để hoàn thành được
nhim v hc tp ca bn thân.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ hc tp, rèn luyn, tích cc áp dng nhng kiến thức đã học vào
đời sng. Tích cc ôn tp và cng c kiến thức để đạt kết qu cao trong bài kim tra.
- Yêu thương con người: biết cảm thông, giúp đ nhng hoàn cảnh khó khăn yêu
thương mọi người.
II.HÌNH THỨC KIỂM TRA
-Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
III. CHUẨN BỊ
-GV: Đề, đáp án, biểu điểm
-HS: giấy, bút
IV.TIẾN TRÌNH KIỂM TRA
1. Ổn định lớp
2. Phát đề
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, MÔN GDCD 6
Năm học 2022 2023
Nội
dung
Biết
Hiểu
Vận dung
Tổng
TN
TL
TN
TN
TL
1.Tự
hào về
truyền
thống
gia đình,
dòng họ.
Nêu
được
biểu hiện
của
truyền
thốngTự
hào về
truyền
thống gia
đình,
dòng họ.
Hiểu
được ý
nghĩa
của câu
tục ngữ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
2.Yêu
thương
con
người.
Hiểu
được
nguồn
gốc của
lòng
yêu
thương
con
người
Cảm nghĩ
về những
hoàn cảnh
khó khăn.
Biết nhận
xét về
hành vi
vô cảm
và biết
cách giúp
đỡ người
khác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
3
30%
2
3,5
35%
3.Siêng
năng,
kiên trì.
Hiểu
được ý
nghĩa
của
Siêng
năng,
kiên trì.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
0,5
5%
4.Tôn
trọng
sự
thật
Biểu
hiện của
tôn trọng
sự thật
Hiểu
được ý
nghĩa
của câu
tục ngữ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
10%
1
0,5
5%
3
1,5
15%
5.Tự lập
Biểu
hiện của
tính tự
lập
Khái
niệm tự
lập
Hiểu
được sự
cần
thiết
của tự
lập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
10%
1/2
1
10%
1
0,5
5%
4
3,5
35%
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
5
2,5
25%
1/2
1
10%
5
2,5
25%
1
3
30%
12
10
100%
ĐỀ KIM TRA
I. PHN TRC NGHIỆM (5 điểm): Chn đáp án đúng nht
Câu 1. Hành vi nào dưới đây không th hin s gi gìn và phát huy truyn thng
tốt đẹp của gia đình, dòng họ?
A. Tìm hiu những nét đẹp v truyn thống gia đình và dòng họ.
B. Trân trng và tiếp ni nhng truyn thng tốt đẹp của gia đình.
C. Dành thời gian thăm hỏi, chăm sóc ông bà, người cao tuổi trong gia đình.
D. Ch tp trung cho vic hc, không cn quan tâm nhng vic khác của gia đình.
Câu 2. Câu tc ng “Nhất t vi sư, bán t vi sư” nói về truyn thng nào?
A. Truyn thống yêu nước. B. Truyn thống đoàn kết.
C. Truyn thng hiếu hc. D. Truyn thống tôn sư trọng đạo.
Câu 3. Lòng yêu thương con người được xut phát t đâu?
A. Xut phát t lòng thương hại.
B. Xut phát t tm lòng chân thành, vô tư, trong sáng
C. Xut phát t mc đích sau này được người đó trả ơn.
D. Xut phát t tin bc, ca ci vt cht.
Câu 4. Vic không siêng năng, kn trì trong cuc sng và lao động s mang li hu
qu gì?
A. Có cuc sng nghèo kh, thiếu thn. B. Tr thành người có ích cho xã hi.
C. D dàng thành công trong cuc sng. D. Có cuc sng hạnh phúc, ý nghĩa.
Câu 5. Biu hin ca tôn trng s tht
A. suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự tht.
B. ch cn trung thc vi cp trên ca mình.
C. có thi không đúng sự tht khi không ai biết.
D. ch nói tht trong những trường hp cn thiết.
Câu 6. Câu tc ngữ: “Thuốc đắng giã tt, s tht mất lòng” là biểu hin ca vic
A. cách thc cha bnh. B. tiết kim, khiêm tn.
C. tôn trng s tht. D. thuốc đắng là thuc tt.
Câu 7. Hành vi th hin của người tôn trng s tht là:
A. gi v ốm để không phải đi học. B. nói di m đi học thêm, để đi chơi
game.
C. tung tin ba đặt nói xu bn trên facebook. D.nhn li khi vi phm ni qui lp hc.
Câu 8. Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về tính t lp?
A. Không th thành công nếu ch da trên s giúp đỡ của người khác.
B. Tính t lp ch cn thiết đối vi nhng tr em không còn cha m.
C. Người t lập là người biết suy nghĩ và hành động độc lp.
D. Người t lập thường thành công trong cuc sng dù phi tri qua gian kh.
Câu 9. Mt trong nhng biu hin ca tính t lp là
A. không trông ch, da dm, lại vào người khác.
B. da dẫm vào gia đình để vươn lên trong cuộc sng.
C. luôn dựa vào người khác, nếu mình có th nh đưc.
D. tìm mi th đon th mình được thành công.
Câu 10. Biu hiện nào dưới đây thể hin tính t lp?
A. luôn ly lòng cấp trên để mình được thăng chức.
B. s t tin và bản lĩnh cá nhân của người đó.
C. luôn trông ch, da dm, lại vào người khác.
D. luôn ph thuc vào b m và người thân trong gia đình
II. PHN T LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm: Thế nào là t lp? Vì sao chúng ta phi rèn luyn tính t lp?
Câu 2 (3 điểm): Tình hung:
Trên đường đi học v, Hùng và các bạn thường gp mt bác b mù đi bán tăm tre.
Hôm y, Hùng và các bn chng kiến cnh bác b hai anh thanh niên trêu chc. H c
tình va vào bác làm bác ngã lăn ra, túi tăm tre văng tung toé trên đường. Hai anh thanh
niên còn mng bác là đồ không có mt và b đi. Thấy vy, Hùng và các bn vi chy
đến đỡ bác dy, nht gy và tăm giúp bác, hi han, động viên bác.
Câu hi :
a/ Em có suy nghĩ gì về hoàn cnh ca những người như bác bản tăm tre bị mù?
b/ Hãy nêu nhn xét ca em v thái độ, vic làm ca hai anh thanh niên, ca Hùng
cùng các bn hc sinh vi bác bản tăm tre b mù.
c/ Nếu được nói chuyn vi hai anh thanh niên trên, em si gì vi h?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.PHN TRC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng nht
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp
án
D
D
B
A
A
C
D
B
A
B
II.PHN T LUN (5 điểm)
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
- T lp là ch động, t giác làm các công vic bng
kh năng, sức lc ca mình.
- Ý nghĩa của t lp: giúp chúng ta t tin, có bãn lĩnh
cá nhân, d thành công trong cuc sng, xứng đáng
được người khác kính trng.
1
1
2
a/ - Trong cuc sng còn rt nhiu hoàn cnh khó
khăn, bất hnh.
- Khâm phc bác dù khuyết tật nhưng vẫn t lao động
kiếm sng.
b/ - Hai anh thanh niên là những người thô l, vô cm
với người khác.
- Hùng và các bn là những đứa tr biết yêu thương,
cảm thông và giúp đỡ ngưi khác.
c/ Cuc sng còn rt nhiều người không được may
mắn như các anh nhưng họ luôn n lc, c gng.
Mong các anh s yêu thương, đồng cm vi hc và
giúp đỡ trong kh năng của mình.
0,5
0,5
0,5
0,5
1
TRƯỜNG THC…….
TỔ: VĂN -ĐỊA- SỬ-GDCD
Họ tên:………............... Lớp:6a
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2023- 2024
Môn: Giáo dục công dân 6 ( Thời gian: 45 phút)
I. PHN TRC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Hành vi nào dưới đây không th hin s gi gìn và phát huy truyn thng
tốt đẹp của gia đình, dòng họ?
A. Tìm hiu những nét đẹp v truyn thng gia đình và dòng họ.
B. Trân trng và tiếp ni nhng truyn thng tốt đẹp của gia đình.
C. Dành thời gian thăm hỏi, chăm sóc ông bà, người cao tuổi trong gia đình.
D. Ch tp trung cho vic hc, không cn quan tâm nhng vic khác của gia đình.
Câu 2. Câu tc ng “Nhất t vi sư, bán t vi sư” nói về truyn thng nào?
A. Truyn thống yêu nước. B. Truyn thống đoàn kết.
C. Truyn thng hiếu hc. D. Truyn thống tôn sư trọng đạo.
Câu 3. Lòng yêu thương con người được xut phát t đâu?
A. Xut phát t lòng thương hại.
B. Xut phát t tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng
C. Xut phát t mc đích sau này được người đó trả ơn.
D. Xut phát t tin bc, ca ci vt cht.
Câu 4. Vic không siêng năng, kn trì trong cuc sng và lao động s mang li hu
qu gì?
A. Có cuc sng nghèo kh, thiếu thn. B. Tr thành người có ích cho xã hi.
C. D dàng thành công trong cuc sng. D. Có cuc sng hạnh phúc, ý nghĩa.
Câu 5. Biu hin ca tôn trng s tht
A. suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự tht.
B. ch cn trung thc vi cp trên ca mình.
C. có th nói không đúng sự tht khi không ai biết.
D. ch nói tht trong những trường hp cn thiết.
Câu 6. Câu tc ngữ: “Thuốc đắng giã tt, s tht mất lòng” là biểu hin ca vic
A. cách thc cha bnh. B. tiết kim, khiêm tn.
C. tôn trng s tht. D. thuốc đắng là thuc tt.
Câu 7. Hành vi th hin của người tôn trng s tht là:
A. gi v ốm để không phải đi học. B. nói di m đi học thêm, để đi chơi
game.
C. tung tin bịa đặt nói xu bn trên facebook. D.nhn li khi vi phm ni qui lp hc.
Câu 8. Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về tính t lp?
A. Không th thành công nếu ch da trên s giúp đỡ của người khác.
B. Tính t lp ch cn thiết đối vi nhng tr em không còn cha m.
C. Người t lập là người biết suy nghĩ và hành động độc lp.
D. Người t lập thường thành công trong cuc sng dù phi tri qua gian kh.
Câu 9. Mt trong nhng biu hin ca tính t lp là
A. không trông ch, da dm, lại vào người khác.
B. da dẫm vào gia đình để vươn lên trong cuộc sng.
C. luôn dựa vào người khác, nếu mình có th nh đưc.
D. tìm mi th đon th mình đưc thành công.
Câu 10. Biu hiện nào dưới đây thể hin tính t lp?
A. luôn ly lòng cấp trên để mình được thăng chức.
B. s t tin và bản lĩnh cá nhân của người đó.
C. luôn trông ch, da dm, lại vào người khác.
D. luôn ph thuc vào b m và người thân trong gia đình
II. PHN T LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm: Thế nào là t lp? Vì sao chúng ta phi rèn luyn tính t lp?
Câu 2 (3 điểm): Tình hung:
Trên đường đi học v, Hùng và các bạn thường gp mt bác b mù đi bán tăm tre.
Hôm y, Hùng và các bn chng kiến cnh bác b hai anh thanh niên trêu chc. H c
tình va vào bác làm bác ngã lăn ra, túi tăm tre văng tung toé trên đường. Hai anh thanh
niên còn mng bác là đồ không có mt và b đi. Thấy vy, Hùng và các bn vi chy
đến đỡ bác dy, nht gy và tăm giúp bác, hi han, động viên bác.
Câu hi :
a/ Em có suy nghĩ gì về hoàn cnh ca những người như bác bản tăm tre bị mù?
b/ Hãy nêu nhn xét ca em v thái độ, vic làm ca hai anh thanh niên, ca Hùng
cùng các bn hc sinh vi bác bản tăm tre b mù.
c/ Nếu được nói chuyn vi hai anh thanh niên trên, em si gì vi h?
BÀI LÀM:
I. PHN TRC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng nhất
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp
án
II. PHN T LUẬN (5 điểm)
| 1/8

Preview text:


PHÒNG GD VÀ ĐT……
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI
TRƯỜNG THCS…… MÔN: GDCD 6 Năm học: 2023-2024
( Tiết 18 ) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Học sinh củng cố, khắc sâu những kiến thức về:
- Các truyền thống của gia đình, dòng họ.
- Biểu hiện của: Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ; Yêu thương con người;
Siêng năng kiên trì, tôn trọng sự thật và tự lập.
- Ý nghĩa của truyền thống gia đình, dòng họ, tình yêu thương con người, đức tính
siêng năng, kiên trì, tôn trọng sự thật vàtự lập .
- Cách rèn luyện để giữ gìn và phát huy truyền thống gia đình, dòng họ; bồi đắp lòng
yêu thương con người và rèn luyện tính siêng năng kiên trì, tôn trọng sự thật, tự lập.
2. Năng lực cần hướng tới :
- Năng lực tự học và tự chủ: Biết lập kế hoạch tự học tự tìm kiếm kiến thức trong sách
vở, thông qua sách báo và các nguồn tư liệu khác nhau để hoàn thành kế hoạch học tập
và đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra
- Năng lực điều chỉnh hành vi: Nhận biết được những giá trị truyền thống tốt đẹp của
gia đình, dòng họ, của các chuẩn mực đạo đức như yêu thương con người, siêng năng
kiên trì, để điều chỉnh hành vi; có kiến thức cơ bản để học tập, không ngừng phát huy
và nâng cao các trị truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ
- Năng lực phát triển bản thân: Tự nhận thức bản thân; lập và thực hiện kế hoạch hoàn
thiện bản thân nhằm phát huy những giá trị về của gia đình, dong họ, tình yêu thương con
người, siêng năng kiên trì theo chuẩn mực đạo đức của xã hội. Xác định được lí tưởng sống
của bản thân lập kế hoạch học tập và rèn luyện, xác định được hướng phát triển phù hợp
của bản thân để phù hợp với các giá trị đạo đức về yêu thương con người.
3. Phẩm chất:
Thông qua bài kiểm tra sẽ góp phần hình thành, phát triển cho học sinh các phẩm chất như:
- Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành có chất lượng bài kiểm tra giữa kỳ để đạt kêt
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn thành được
nhiệm vụ học tập của bản thân.
- Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã học vào
đời sống. Tích cực ôn tập và củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra.
- Yêu thương con người: biết cảm thông, giúp đỡ những hoàn cảnh khó khăn và yêu thương mọi người.
II.HÌNH THỨC KIỂM TRA
-Trắc nghiệm kết hợp tự luận. III. CHUẨN BỊ
-GV: Đề, đáp án, biểu điểm -HS: giấy, bút
IV.TIẾN TRÌNH KIỂM TRA 1. Ổn định lớp 2. Phát đề
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, MÔN GDCD 6
Năm học 2022 – 2023 Nội Biết Hiểu Vận dung Tổng dung TN TL TN TL TN TL 1.Tự Nêu Hiểu hào về được được ý truyền biểu hiện nghĩa thống của của câu gia đình, truyền tục ngữ
dòng họ. thốngTự hào về truyền thống gia đình, dòng họ. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ 5% 5% 10% 2.Yêu Hiểu Cảm nghĩ thương được về những con nguồn hoàn cảnh người. gốc của khó khăn. lòng Biết nhận yêu xét về thương hành vi con vô cảm người và biết cách giúp đỡ người khác Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 3 3,5 Tỉ lệ 5% 30% 35% 3.Siêng Hiểu năng, được ý kiên trì. nghĩa của Siêng năng, kiên trì. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% 4.Tôn Biểu Hiểu trọng hiện của được ý sự tôn trọng nghĩa thật sự thật của câu tục ngữ Số câu 2 1 3 Số điểm 1 0,5 1,5 Tỉ lệ 10% 5% 15% 5.Tự lập Biểu Khái Hiểu Ý nghĩa
hiện của niệm tự được sự của tính tính tự lập cần tự lập lập thiết của tự lập Số câu 2 1/2 1 1/2 4 Số điểm 1 1 0,5 1 3,5 Tỉ lệ 10% 10% 5% 10% 35% Tổng Số câu 5 1/2 5 1/2 1 12 Số điểm 2,5 1 2,5 1 3 10 Tỉ lệ 25% 10% 25% 10% 30% 100% ĐỀ KIỂM TRA
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Hành vi nào dưới đây không
thể hiện sự giữ gìn và phát huy truyền thống
tốt đẹp của gia đình, dòng họ?
A. Tìm hiểu những nét đẹp về truyền thống gia đình và dòng họ.
B. Trân trọng và tiếp nối những truyền thống tốt đẹp của gia đình.
C. Dành thời gian thăm hỏi, chăm sóc ông bà, người cao tuổi trong gia đình.
D. Chỉ tập trung cho việc học, không cần quan tâm những việc khác của gia đình.
Câu 2. Câu tục ngữ “Nhất tự vi sư, bán tự vi sư” nói về truyền thống nào?
A. Truyền thống yêu nước.
B. Truyền thống đoàn kết.
C. Truyền thống hiếu học.
D. Truyền thống tôn sư trọng đạo.
Câu 3. Lòng yêu thương con người được xuất phát từ đâu?
A. Xuất phát từ lòng thương hại.
B. Xuất phát từ tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng
C. Xuất phát từ mục đích sau này được người đó trả ơn.
D. Xuất phát từ tiền bạc, của cải vật chất.
Câu 4. Việc không siêng năng, kiên trì trong cuộc sống và lao động sẽ mang lại hậu quả gì?
A. Có cuộc sống nghèo khổ, thiếu thốn.
B. Trở thành người có ích cho xã hội.
C. Dễ dàng thành công trong cuộc sống.
D. Có cuộc sống hạnh phúc, ý nghĩa.
Câu 5. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là
A. suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật.
B. chỉ cần trung thực với cấp trên của mình.
C. có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết.
D. chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết.
Câu 6. Câu tục ngữ: “Thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng” là biểu hiện của việc
A. cách thức chữa bệnh. B. tiết kiệm, khiêm tốn.
C. tôn trọng sự thật. D. thuốc đắng là thuốc tốt.
Câu 7. Hành vi thể hiện của người tôn trọng sự thật là:
A. giả vờ ốm để không phải đi học. B. nói dối mẹ đi học thêm, để đi chơi game.
C. tung tin bịa đặt nói xấu bạn trên facebook. D.nhận lỗi khi vi phạm nội qui lớp học.
Câu 8. Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về tính tự lập?
A. Không thể thành công nếu chỉ dựa trên sự giúp đỡ của người khác.
B. Tính tự lập chỉ cần thiết đối với những trẻ em không còn cha mẹ.
C. Người tự lập là người biết suy nghĩ và hành động độc lập.
D. Người tự lập thường thành công trong cuộc sống dù phải trải qua gian khổ.
Câu 9. Một trong những biểu hiện của tính tự lập là
A. không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
B. dựa dẫm vào gia đình để vươn lên trong cuộc sống.
C. luôn dựa vào người khác, nếu mình có thể nhờ được.
D. tìm mọi thủ đoạn thể mình được thành công.
Câu 10. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tự lập?
A. luôn lấy lòng cấp trên để mình được thăng chức.
B. sự tự tin và bản lĩnh cá nhân của người đó.
C. luôn trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
D. luôn phụ thuộc vào bố mẹ và người thân trong gia đình
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm
: Thế nào là tự lập? Vì sao chúng ta phải rèn luyện tính tự lập?
Câu 2 (3 điểm): Tình huống:
Trên đường đi học về, Hùng và các bạn thường gặp một bác bị mù đi bán tăm tre.
Hôm ấy, Hùng và các bạn chứng kiến cảnh bác bị hai anh thanh niên trêu chọc. Họ cố
tình va vào bác làm bác ngã lăn ra, túi tăm tre văng tung toé trên đường. Hai anh thanh
niên còn mắng bác là đồ không có mắt và bỏ đi. Thấy vậy, Hùng và các bạn vội chạy
đến đỡ bác dậy, nhặt gậy và tăm giúp bác, hỏi han, động viên bác. Câu hỏi :
a/ Em có suy nghĩ gì về hoàn cảnh của những người như bác bản tăm tre bị mù?
b/ Hãy nêu nhận xét của em về thái độ, việc làm của hai anh thanh niên, của Hùng
cùng các bạn học sinh với bác bản tăm tre bị mù.
c/ Nếu được nói chuyện với hai anh thanh niên trên, em sẽ nói gì với họ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng nhất
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp D D B A A C D B A B án
II.PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Thang điểm 1
- Tự lập là chủ động, tự giác làm các công việc bằng 1
khả năng, sức lực của mình.
- Ý nghĩa của tự lập: giúp chúng ta tự tin, có bãn lĩnh
cá nhân, dễ thành công trong cuộc sống, xứng đáng 1
được người khác kính trọng. 2
a/ - Trong cuộc sống còn rất nhiều hoàn cảnh khó 0,5 khăn, bất hạnh.
- Khâm phục bác dù khuyết tật nhưng vẫn tự lao động 0,5 kiếm sống.
b/ - Hai anh thanh niên là những người thô lỗ, vô cảm 0,5 với người khác.
- Hùng và các bạn là những đứa trẻ biết yêu thương, 0,5
cảm thông và giúp đỡ người khác.
c/ Cuộc sống còn rất nhiều người không được may 1
mắn như các anh nhưng họ luôn nỗ lực, cố gắng.
Mong các anh sẽ yêu thương, đồng cảm với học và
giúp đỡ trong khả năng của mình. TRƯỜNG THC…….
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TỔ: VĂN -ĐỊA- SỬ-GDCD
Năm học: 2023- 2024
Họ tên:………............... Lớp:6a
Môn: Giáo dục công dân 6 ( Thời gian: 45 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Hành vi nào dưới đây không
thể hiện sự giữ gìn và phát huy truyền thống
tốt đẹp của gia đình, dòng họ?
A. Tìm hiểu những nét đẹp về truyền thống gia đình và dòng họ.
B. Trân trọng và tiếp nối những truyền thống tốt đẹp của gia đình.
C. Dành thời gian thăm hỏi, chăm sóc ông bà, người cao tuổi trong gia đình.
D. Chỉ tập trung cho việc học, không cần quan tâm những việc khác của gia đình.
Câu 2. Câu tục ngữ “Nhất tự vi sư, bán tự vi sư” nói về truyền thống nào?
A. Truyền thống yêu nước.
B. Truyền thống đoàn kết.
C. Truyền thống hiếu học.
D. Truyền thống tôn sư trọng đạo.
Câu 3. Lòng yêu thương con người được xuất phát từ đâu?
A. Xuất phát từ lòng thương hại.
B. Xuất phát từ tấm lòng chân thành, vô tư, trong sáng
C. Xuất phát từ mục đích sau này được người đó trả ơn.
D. Xuất phát từ tiền bạc, của cải vật chất.
Câu 4. Việc không siêng năng, kiên trì trong cuộc sống và lao động sẽ mang lại hậu quả gì?
A. Có cuộc sống nghèo khổ, thiếu thốn.
B. Trở thành người có ích cho xã hội.
C. Dễ dàng thành công trong cuộc sống.
D. Có cuộc sống hạnh phúc, ý nghĩa.
Câu 5. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là
A. suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật.
B. chỉ cần trung thực với cấp trên của mình.
C. có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết.
D. chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết.
Câu 6. Câu tục ngữ: “Thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng” là biểu hiện của việc
A. cách thức chữa bệnh. B. tiết kiệm, khiêm tốn.
C. tôn trọng sự thật. D. thuốc đắng là thuốc tốt.
Câu 7. Hành vi thể hiện của người tôn trọng sự thật là:
A. giả vờ ốm để không phải đi học. B. nói dối mẹ đi học thêm, để đi chơi game.
C. tung tin bịa đặt nói xấu bạn trên facebook. D.nhận lỗi khi vi phạm nội qui lớp học.
Câu 8. Ý kiến nào dưới đây không đúng khi nói về tính tự lập?
A. Không thể thành công nếu chỉ dựa trên sự giúp đỡ của người khác.
B. Tính tự lập chỉ cần thiết đối với những trẻ em không còn cha mẹ.
C. Người tự lập là người biết suy nghĩ và hành động độc lập.
D. Người tự lập thường thành công trong cuộc sống dù phải trải qua gian khổ.
Câu 9. Một trong những biểu hiện của tính tự lập là
A. không trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
B. dựa dẫm vào gia đình để vươn lên trong cuộc sống.
C. luôn dựa vào người khác, nếu mình có thể nhờ được.
D. tìm mọi thủ đoạn thể mình được thành công.
Câu 10. Biểu hiện nào dưới đây thể hiện tính tự lập?
A. luôn lấy lòng cấp trên để mình được thăng chức.
B. sự tự tin và bản lĩnh cá nhân của người đó.
C. luôn trông chờ, dựa dẫm, ỷ lại vào người khác.
D. luôn phụ thuộc vào bố mẹ và người thân trong gia đình
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm
: Thế nào là tự lập? Vì sao chúng ta phải rèn luyện tính tự lập?
Câu 2 (3 điểm): Tình huống:
Trên đường đi học về, Hùng và các bạn thường gặp một bác bị mù đi bán tăm tre.
Hôm ấy, Hùng và các bạn chứng kiến cảnh bác bị hai anh thanh niên trêu chọc. Họ cố
tình va vào bác làm bác ngã lăn ra, túi tăm tre văng tung toé trên đường. Hai anh thanh
niên còn mắng bác là đồ không có mắt và bỏ đi. Thấy vậy, Hùng và các bạn vội chạy
đến đỡ bác dậy, nhặt gậy và tăm giúp bác, hỏi han, động viên bác. Câu hỏi :
a/ Em có suy nghĩ gì về hoàn cảnh của những người như bác bản tăm tre bị mù?
b/ Hãy nêu nhận xét của em về thái độ, việc làm của hai anh thanh niên, của Hùng
cùng các bạn học sinh với bác bản tăm tre bị mù.
c/ Nếu được nói chuyện với hai anh thanh niên trên, em sẽ nói gì với họ? BÀI LÀM:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn đáp án đúng nhất Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)