Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | Đề 1

Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều năm 2023 - 2024 gồm 6 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

PHÒNG GD & ĐT ……..
TRƯỜNG THCS……..
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Khoa hc t nhiên 6 Cánh diu
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k
thời gian phát đề)
PHN TRC NGHIM: (4 điểm) Khoanh tròn vào ch cái đứng
trước câu tr lời đúng:
Câu 1. Trong xây dựng khóa lưỡng phân, để xác định được đặc điểm đặc
trưng, người ta thường da vào
A. đặc điểm hình thái đặc trưng của tng loài
B. việc xác định cu trúc gen ca tng loài
C. Đặc tính sinh hc ca tng loài
D. Môi trường sng ca tng loài.
Câu 2. Cho những ngành sau đây:
a. Rêu
b. Dương xỉ
c. Thc vt không ht
d. Thc vt ht trn
e. Thc vt ht kín
Nhng ngành thuc gii Thc vt là:
A. a, b, c và d
B. a, b, c và e
C. a, b, d và e
D. b, c, d và e
Câu 3. Trong s các tác hi sau, tác hi nào không phi do nm gây ra?
1. Gây bnh nm da động vt.
2. Làm hư hỏng thc phẩm, đồ dùng.
3. Gây bnh viêm gan B ngưi.
4. Gây ng độc thc phm ngưi.
Câu 4.bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói v vai trò ca vi
khun trong thc tin cuc sng:
1. Vi khun phân hy các hp cht hữu như xác sinh vật thành
chất vô cơ để cây s dng
2. S dng vi khun trong sn xut sữa chua, nem chua, tôm chua,…
3. S dng vi khun trong sn xut thuc kháng sinh, vaccine và men
tiêu hóa.
4. S dng vi khun trong sn xut các loi mt, ko
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 5. Quá trình nào sau đây thể hin tính cht vt lí ca cht?
A. c vôi trong b vẩn đục khi sc khí carbon dioxide.
B. G cháy thành than.
C. Dây xích xe đạp b g.
D. Hòa tan đường thành nước đường.
Câu 6. Cho biết các con đường lây truyn bệnh sau đây:
a) Qua đường hô hấp b) Qua đường tiêu hóa
c) Qua quan h tình dc d) Qua vt trung gian
e) Qua da g) Truyn t m sang con
h) Qua các vt dùng chung
Có bao nhiêu con đường đã nêu ở trên mà virus có th lây truyn bnh:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7. Mt vt có khối lượng 5 tấn đang chuyển động trên đường nm
ngang có h s ma sát ca xe là 0,2. Lấy g = 10 m/. Độ ln ca lc ma sát
là gì?
A. 1000 N B. 10000 N C. 100 N D. 10 N.
Câu 8. Lc ma sát:
A. luôn có tác dng cn tr chuyển động
B. luôn có tác dụng thúc đẩy chuyển động
C. trường hp cn tr chuyển động trường hợp thúc đy
chuyển động
D. luôn có phương vuông góc với mt tiếp xúc gia hai vt
Câu 9. Vì sao trái cây để lâu ngoài không khí d sinh nm mc?
A. Do trái cây đã có sẵn mm nm mc
B. Do người dùng không ra sch các loi trái cây
C. Do người dùng không đậy kín các loi trái cây
D. Do các loại trái cây có đủ độ m và các chất dinh dưỡng
Câu 10. Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?
A. Lực Trái Đất tác dng lên cái cốc đặt trên bàn
B. Lc gió tác dng lên cánh bum
C. Lực chân đá vào quả bóng
D. Lc tay tác dụng để m cánh ca
Câu 11. Công co không hu ích trong việc xác định các đặc điểm ca
sinh vt khi xây dựng khóa lưỡng phân?
A. Kính lúp cm tay. B. Kính vin vng.
C. Kính hiển vi. D. Thước mét.
Câu 12. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Lc kế là dng c để đo khối lượng
B. Lc kế là dng c đo trọng lượng
C. Lc kế là dng c để đo cả trọng lượng và khối lượng
D. Lc kế là dng c để đo lực
Câu 13. Thuốc kháng sinh penicilin được sn xut t
A. nm men. B. nm mc.
C. nm mộc nhĩ. D. nấm độc đỏ.
Câu 14. Ti sao khi rng khi cành cây thì qu táo luôn rơi xuống mt
đất?
A. Do lực đẩy B. Do khối lượng
C. Do lực hút trái đất D. C 3 đáp án trên
Câu 15. Trong các sinh vật dưới dây, sinh vt nào không phi nguyên
sinh vt?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 16. Vì sao bnh st rét hay xy ra min núi và các vùng ven bin?
1. Min núi và các vùng ven bin có nhiu vùng ly, cây ci rm rp...
nên có nhiu mui Anôphen mang các mm bnh trùng st rét.
2. Min núi và ven bin có khí hu thun li.
3. Min núi và ven bin có nhiu ánh sáng.
A. 1, 2, 3 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 1
Câu 17. Đặc điểm cơ bản nào để phân bit vt th t nhiên vt th
nhân to là:
A. Vt th nhân tạo đẹp hơn vật th t nhiên
B. Vt th t nhiên làm bng cht, vt th nhân to làm t vt liu
C. Vt th nhân tạo do con người to ra
D. Vt th t nhiên làm bng các cht trong t nhiên, vt th nhân to
làm t các cht nhân to
Câu 18. Tt c các trường hợp nào sau đây đâu là chất?
A. Đưng mía, muối ăn, con dao.
B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhóm.
C. Nhôm, muối ăn, đường mía
D. Con dao, đôi đũa, muối ăn
Câu 19. Cht rắn vô đinh hình và chất rn kết tinh:
A. Khác nhau ch cht rn kết tinh cu to t nhng kết cu rn
có dng hình học xác định , còn cht rắn vô định hình thì không.
B. Ging nhau đim c hai lai cht rắn đu nhiệt độ nóng
chảy xác định
C. Cht rn kết tinh đơn tinh thể tính đẳng hướng như cht rn
định hình
D. Ging nhau đim c hai đều có hình dạng xác định
Câu 20. Cho các quá trình sau:
a) Đốt ci ly nhit
b) Đốt xăng để lấy động cơ
c) Làm mi th công bng cách phơi nước bin trên rung mui
d) Xay cây làm dăm gỗ
e) Nấu cơm
Các quá trình làm biến đổi cht và th hin tính cht hóa hc ca cht là:
A. a, b, c, d, e B. a, b, c, d C. b, c, d, e D. a, b, e
PHN T LUN: (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Mỗi trường hp sau din ra quá trình chuyn th nào?
a) Đun cháy một mu nến.
b) Sương đọng trên lá cây.
c) B ớc vào ngăn đá tủ lnh
Câu 2. (1,5 điểm)
a) Trình bày vai trò ca nm?
b) Trong các loi nm, mt loi nm có th “d báo thi tiết”, vậy
loi nấm đó tên là gì và ti sao li được gọi như vậy?
Câu 3. (1,0 điểm)
Xây dựng khóa ng phân vi ba loài nguyên sinh sau: trùng roi, trùng
biến hình, trùng giày.
Câu 4. (2,0 điểm)
a) Em hãy cho biết trong các hiện tượng sau đây, ma sát li hay có
hi, gii thích:
a1. Khi đi trên sàn nhẵn mới lau ướt d b ngã
a2. Bảng trơn, viết phn không rõ ch.
b) Em hãym hiu và gii thích ti sao trong trục máy thường gn các
vòng bi?
TRƯỜNG THCS ........
NG DN CHM KIM TRA CUI HC KÌ I (2023 2024)
MÔN ...............LP ........
A. PHN TRC NGHIM: (4,0 điểm)
- Mi câu tr lời đúng được 0,2 điểm.
1A
2C
3C
5D
6D
7B
9D
10Â
11B
12D
13B
14C
15D
16D
17C
19A
20D
PHN T LUN: (6,0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Biểu điểm
Câu 1
(1,5 điểm)
a. Nóng chy
b. Ngưng tụ
c. Đông đặc
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2
(1,5 điểm)
a. Vai trò ca nm:
- Tham gia quá trình phân hy cht thi xác
động vt, thc vt thành các chất đơn gin cung
cp cho cây xanh, làm sạch môi trường.
- Nấm được s dng trc tiếp làm thức ăn, sử
dng nm làm thuc.
- Trong công nghip s dng nấm man để sn
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
xuất bánh mì, bia, rượu… nấm mốc dùng đ sn
xuất tương…
b. Loi nấm đó tên là nấm báo mưa.
được gọi như vy ch xut hin vào
mùa mưa, khi không khí rt m, đầy hơi c.
Do đó, nếu thy nm này xut hin thì ta biết
tri sắp mưa.
0,75 điểm
Câu 3
(1,0 điểm)
Các
c
Đặc điểm
Tên loài nguyên
sinh
1a
1b
Cơ thể có roi dài
Trùng roi
thể không
roi
(Đi tới bước 2)
2a
2b
thể hình
dng không xác
định
Trùng biến hình
thể hình
dáng xác định
Trùng giày
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4
a)
a1. Lực ma sát trong trường hp này là có li.
sàn mới lau trơn, do đó khi đi trên sàn mi
lau thì ma sát ngh gia bàn chân với đá hoa
nhỏ, làm người d trượt ngã.
a2. Lực ma sát trong trường hp này lc ma sát
0,5 điểm
0,5 điểm
(2,0 điểm)
có li
bảng trơn thì phấn d trượt trên bng, nên
ng phn bám vào bng không hiu, nên khi
viết không rõ ch.
b) Vì khi bi b ma sát vi vòng ngoài, bi s ly
hết lc ma sát khi vòng bi lăn sẽ giúp bi
lăn theo nên sẽ giảm độ ma sát giúp bi d dàng
di chuyn.
1,0 điểm
TRƯỜNG THCS .........
MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN KHTN
NĂM HỌC: 2023-2024
CP ĐỘ
Ch đề
TÊN
BÀI
HC
NHN BIT
THÔNG
HIU
VN DNG
VN
DNG
CAO
TN
CNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phn sinh hc
Đa dạng thế
gii sng
Khóa
ng
phân
2
1
1
(1,0đ)
4
1,6
đim
16%
Virus
Vi
khun
1
2
3 câu
0,6
đim
6%
Đa
dng
nguyên
sinh
vt
Nm
2
0,5
(0,75đ)
1
1
0,5
(0,75đ)
5 câu
2,3
đim
23%
Phn hóa hc
Ch đề 3.
Các th ca
cht
S đa
dng
ca
cht
1
1
1
3 câu
0,6
đim
6%
Tính
cht và
s
chuyn
th ca
cht
1
1
(1,5đ)
1
3 câu
1,9
đim
19%
Phn vt lý
Phần 4. Năng
ng s
biến đổi
Năng
lc
s
biến
đổi
1
1 câu
0,2
đim
2%
Lc và
tác
dng
ca lc
lc
tiếp
xúc
không
tiếp
xúc
1
1 câu
0,2
đim
2%
Lc
ma sát
lc
hp
dn
1
1
0,5
(1,0đ)
1
0,5
(1,0đ)
4 câu
2,6
đim
26%
Tng s câu: 24
Tng s đim: 10
T l: 100%
8,5 câu
2,35 điểm
23,5%
7,5 câu
3,7 điểm
37%
6,5 câu
3,0 điểm
30%
1,5 câu
0,95 điểm
9,5%
| 1/13

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT ……..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THCS……..
Môn: Khoa học tự nhiên 6 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng
trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong xây dựng khóa lưỡng phân, để xác định được đặc điểm đặc
trưng, người ta thường dựa vào
A. đặc điểm hình thái đặc trưng của từng loài
B. việc xác định cấu trúc gen của từng loài
C. Đặc tính sinh học của từng loài
D. Môi trường sống của từng loài.
Câu 2. Cho những ngành sau đây: a. Rêu b. Dương xỉ c. Thực vật không hạt d. Thực vật hạt trần e. Thực vật hạt kín
Những ngành thuộc giới Thực vật là: A. a, b, c và d B. a, b, c và e C. a, b, d và e D. b, c, d và e
Câu 3. Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?
1. Gây bệnh nấm da ở động vật.
2. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.
3. Gây bệnh viêm gan B ở người.
4. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.
Câu 4. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về vai trò của vi
khuẩn trong thực tiễn cuộc sống:
1. Vi khuẩn phân hủy các hợp chất hữu cơ như xác sinh vật thành
chất vô cơ để cây sử dụng
2. Sử dụng vi khuẩn trong sản xuất sữa chua, nem chua, tôm chua,…
3. Sử dụng vi khuẩn trong sản xuất thuốc kháng sinh, vaccine và men tiêu hóa.
4. Sử dụng vi khuẩn trong sản xuất các loại mứt, kẹo A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 5. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất vật lí của chất?
A. Nước vôi trong bị vẩn đục khi sục khí carbon dioxide. B. Gỗ cháy thành than.
C. Dây xích xe đạp bị gỉ.
D. Hòa tan đường thành nước đường.
Câu 6. Cho biết các con đường lây truyền bệnh sau đây:
a) Qua đường hô hấp b) Qua đường tiêu hóa
c) Qua quan hệ tình dục d) Qua vật trung gian
e) Qua da g) Truyền từ mẹ sang con h) Qua các vật dùng chung
Có bao nhiêu con đường đã nêu ở trên mà virus có thể lây truyền bệnh: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7. Một vật có khối lượng 5 tấn đang chuyển động trên đường nằm
ngang có hệ số ma sát của xe là 0,2. Lấy g = 10 m/. Độ lớn của lực ma sát là gì?
A. 1000 N B. 10000 N C. 100 N D. 10 N. Câu 8. Lực ma sát:
A. luôn có tác dụng cản trở chuyển động
B. luôn có tác dụng thúc đẩy chuyển động
C. có trường hợp cản trở chuyển động và có trường hợp thúc đẩy chuyển động
D. luôn có phương vuông góc với mặt tiếp xúc giữa hai vật
Câu 9. Vì sao trái cây để lâu ngoài không khí dễ sinh nấm mốc?
A. Do trái cây đã có sẵn mầm nấm mốc
B. Do người dùng không rửa sạch các loại trái cây
C. Do người dùng không đậy kín các loại trái cây
D. Do các loại trái cây có đủ độ ẩm và các chất dinh dưỡng
Câu 10. Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?
A. Lực Trái Đất tác dụng lên cái cốc đặt trên bàn
B. Lực gió tác dụng lên cánh buồm
C. Lực chân đá vào quả bóng
D. Lực tay tác dụng để mở cánh cửa
Câu 11. Công cụ nào không hữu ích trong việc xác định các đặc điểm của
sinh vật khi xây dựng khóa lưỡng phân?
A. Kính lúp cầm tay. B. Kính viễn vọng.
C. Kính hiển vi. D. Thước mét.
Câu 12. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Lực kế là dụng cụ để đo khối lượng
B. Lực kế là dụng cụ đo trọng lượng
C. Lực kế là dụng cụ để đo cả trọng lượng và khối lượng
D. Lực kế là dụng cụ để đo lực
Câu 13. Thuốc kháng sinh penicilin được sản xuất từ A. nấm men. B. nấm mốc.
C. nấm mộc nhĩ. D. nấm độc đỏ.
Câu 14. Tại sao khi rụng khỏi cành cây thì quả táo luôn rơi xuống mặt đất?
A. Do lực đẩy B. Do khối lượng
C. Do lực hút trái đất D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Trong các sinh vật dưới dây, sinh vật nào không phải là nguyên sinh vật?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 16. Vì sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi và các vùng ven biển?
1. Miền núi và các vùng ven biển có nhiều vùng lầy, cây cối rậm rạp...
nên có nhiều muỗi Anôphen mang các mầm bệnh trùng sốt rét.
2. Miền núi và ven biển có khí hậu thuận lợi.
3. Miền núi và ven biển có nhiều ánh sáng.
A. 1, 2, 3 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 1
Câu 17. Đặc điểm cơ bản nào để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:
A. Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên
B. Vật thể tự nhiên làm bằng chất, vật thể nhân tạo làm từ vật liệu
C. Vật thể nhân tạo do con người tạo ra
D. Vật thể tự nhiên làm bằng các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo
làm từ các chất nhân tạo
Câu 18. Tất cả các trường hợp nào sau đây đâu là chất?
A. Đường mía, muối ăn, con dao.
B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhóm.
C. Nhôm, muối ăn, đường mía
D. Con dao, đôi đũa, muối ăn
Câu 19. Chất rắn vô đinh hình và chất rắn kết tinh:
A. Khác nhau ở chổ chất rắn kết tinh có cấu tạo từ những kết cấu rắn
có dạng hình học xác định , còn chất rắn vô định hình thì không.
B. Giống nhau ở điểm là cả hai lọai chất rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định
C. Chất rắn kết tinh đơn tinh thể có tính đẳng hướng như chất rắn vô định hình
D. Giống nhau ở điểm cả hai đều có hình dạng xác định
Câu 20. Cho các quá trình sau: a) Đốt củi lấy nhiệt
b) Đốt xăng để lấy động cơ
c) Làm mối thủ công bằng cách phơi nước biển trên ruộng muối d) Xay cây làm dăm gỗ e) Nấu cơm
Các quá trình làm biến đổi chất và thể hiện tính chất hóa học của chất là:
A. a, b, c, d, e B. a, b, c, d C. b, c, d, e D. a, b, e
PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Mỗi trường hợp sau diễn ra quá trình chuyển thể nào?
a) Đun cháy một mẩu nến.
b) Sương đọng trên lá cây.
c) Bỏ nước vào ngăn đá tủ lạnh Câu 2. (1,5 điểm)
a) Trình bày vai trò của nấm?
b) Trong các loại nấm, có một loại nấm có thể “dự báo thời tiết”, vậy
loại nấm đó tên là gì và tại sao lại được gọi như vậy? Câu 3. (1,0 điểm)
Xây dựng khóa lưỡng phân với ba loài nguyên sinh sau: trùng roi, trùng biến hình, trùng giày. Câu 4. (2,0 điểm)
a) Em hãy cho biết trong các hiện tượng sau đây, ma sát có lợi hay có hại, giải thích:
a1. Khi đi trên sàn nhẵn mới lau ướt dễ bị ngã
a2. Bảng trơn, viết phấn không rõ chữ.
b) Em hãy tìm hiểu và giải thích tại sao trong trục máy thường gắn các vòng bi?
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2023 – 2024)
MÔN ...............LỚP ........
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. 1A 2C 3C 4Â 5D 6D 7B 8C 9D 10Â 11B 12D 13B 14C 15D 16D 17C 18C 19A 20D
PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm a. Nóng chảy 0,5 điểm Câu 1 b. Ngưng tụ 0,5 điểm
(1,5 điểm) c. Đông đặc 0,5 điểm a. Vai trò của nấm:
- Tham gia quá trình phân hủy chất thải và xác 0,25 điểm
động vật, thực vật thành các chất đơn giản cung Câu 2 0,25 điểm
cấp cho cây xanh, làm sạch môi trường. (1,5 điểm) 0,25 điểm
- Nấm được sử dụng trực tiếp làm thức ăn, sử dụng nấm làm thuốc.
- Trong công nghiệp sử dụng nấm man để sản
xuất bánh mì, bia, rượu… nấm mốc dùng để sản xuất tương…
b. Loại nấm đó tên là nấm báo mưa. 0,75 điểm
Nó được gọi như vậy vì nó chỉ xuất hiện vào
mùa mưa, khi không khí rất ẩm, đầy hơi nước.
Do đó, nếu thấy nấm này xuất hiện thì ta biết là trời sắp mưa. Các Đặc điểm Tên loài nguyên bước sinh 0,25 điểm 1a
Cơ thể có roi dài Trùng roi Câu 3 0,25 điểm
Cơ thể không có (Đi tới bước 2) 1b (1,0 điểm) roi 0,25 điểm 2a
Cơ thể có hình Trùng biến hình 0,25 điểm dạng không xác 2b định
Cơ thể có hình Trùng giày dáng xác định a)
a1. Lực ma sát trong trường hợp này là có lợi. 0,5 điểm
Vì sàn mới lau trơn, do đó khi đi trên sàn mới
lau thì ma sát nghỉ giữa bàn chân với đá hoa 0,5 điểm
nhỏ, làm người dễ trượt ngã. Câu 4
a2. Lực ma sát trong trường hợp này lực ma sát
(2,0 điểm) có lợi
Vì bảng trơn thì phấn dễ trượt trên bảng, nên
lượng phấn bám vào bảng không hiểu, nên khi viết không rõ chữ. 1,0 điểm
b) Vì khi bi bị ma sát với vòng ngoài, ổ bi sẽ lấy
hết lực ma sát và khi vòng ổ bi lăn nó sẽ giúp bi
lăn theo nên sẽ giảm độ ma sát giúp ổ bi dễ dàng di chuyển.
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – MÔN KHTN NĂM HỌC: 2023-2024
NHẬN BIẾT THÔNG TỔN HIỂU CỘNG CẤP ĐỘ VẬN DỤNG VẬN DỤNG TÊN CAO BÀI HỌC Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phần sinh học Khóa 2 1 1 4 lưỡng (1,0đ) 1,6 phân điểm Đa dạng thế giới sống 16% Virus 1 2 3 câu và Vi 0,6 khuẩn điểm 6% 5 câu Đa 2 0,5 1 1 0,5 2,3 dạng điểm (0,75đ) (0,75đ) nguyên 23% sinh vật – Nấm Phần hóa học
Chủ đề 3. Sự đa 1 1 1 3 câu
Các thể của dạng 0,6 chất của điểm chất 6% Tính 1 1 1 3 câu chất và (1,5đ) 1,9 sự điểm chuyển thể của 19% chất Phần vật lý
Phần 4. Năng Năng 1 1 câu
lượng và sự lực và 0,2 biến đổi sự điểm biến đổi 2% Lực và 1 1 câu tác 0,2 dụng điểm của lực – lực 2% tiếp xúc và không tiếp xúc Lực 1 1 0,5 1 0,5 4 câu ma sát (1,0đ) (1,0đ) 2,6 – lực điểm hấp dẫn 26% Tổng số câu: 24 8,5 câu 7,5 câu 6,5 câu 1,5 câu
Tổng số điểm: 10 2,35 điểm 3,7 điểm 3,0 điểm 0,95 điểm Tỉ lệ: 100% 23,5% 37% 30% 9,5%