Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều | Đề 5

Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 Cánh diều năm 2023 - 2024 gồm 6 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

UBND HUYỆN …….
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
.……
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2042 2024
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đ)
Đề gồm 03 trang
Chọn đáp án đúng nhất trong số A, B, C hoặc D cho mỗi câu hỏi sau. Ghi câu trả lời vào bảng bên dưới.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
1. Một quả bóng nằm yên được tác dụng một lực đẩy, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Quả bóng chỉ bị biến đổi chuyển động.
B. Quả bóng chỉ bị biến đổi hình dạng.
C. Quả bóng vừa bị biến đổi hình dạng, vừa bị biến đổi chuyển động.
D. Quả bóng không bị biến đổi.
2. Trường hợp nào sau đây vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng của lực?
A. Cửa kính bị vỡ khi bị va đập mạnh. B. Đất xốp khi được cày xới cẩn thận.
C. Viên bi sắt bị búng và lăn về phía trước. D. Từ giấy bị nhàu khi ta vò nó lại.
3. Người ta dùng búa đđóng một cái cọc tre xuống đất. Lực búa tác dụng lên cọc tre gây ra những
kết quả gì?
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của cọc tre.
B. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của cọc tre.
C. Chỉ làm biến dạng cọc tre.
D. Vừa làm biến dạng cọc tre vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Tác dụng .....hoặc..... của vật này lên vật khác gọi là lực:
A. Đẩy, kéo. B. Đẩy, nén. C. Uốn, kéo. D. Nén, uốn.
5. Lực nào dưới đây không phải là lực ma sát?
A. Lc xut hin khi bánh xe trưt trên mt đưng. B. Lc xut hin khi lp xe đp lăn trên mt đưng
C. Lc dây cung tác dng lên mũi tên khi bn D. Lc xut hin khi các chi tiết máy móc c xát vi nhau.
6. Khi xe chuyển động, muốn xe dừng lại, người ta dùng phanh để:
A. tăng ma sát trượt B. tăng ma sát lăn C. tăng ma sát nghỉ. D. Giảm ma sát trượt.
7. Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt?
A. Viên bi lăn trên cát. B. Bánh xe đạp chạy trên đường.
C. Trục ổ bi ở xe máy khi hoạt động. D. Khi viết phấn trên bảng.
8. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Cô gái nâng cử tạ. B. Cầu thủ truyền bóng.
C. Nam châm hút quả bi sắt. D. Trái đất hút một vật.
9. Lực nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo.
B. Lực của chân cầu thủ tác dụng lên chân quả bóng.
C. Lực cầm quyển sách.
D. Lực hấp dẫn giữa trái đất và mặt trăng.
10. Một túi đường có khối lượng 2kg thì có trọng lượng bằng:
A. 2N. B. 20N. C. 200N. D. 2000N.
11. Khi ta đem cân một vật là ta muốn biết:
A. Trọng lượng của vật đó. B. thể tích của vật đó.
C. khối lượng của vật đó. D. so sánh khi lưng ca vt đó vi khi lưng ca vt khác
12. Khi một chiếc xe máy đang chuyển động, hãy cho biết loại lực ma sát nào sau đây là có ích :
A. Ma sát khi phanh xe. B. Ma sát giữa xích và đĩa bánh sau
C. Ma sát giữa lốp xe và mặt đường D. Ma sát giữa các chi tiết máy với nhau
13. Xây dựng khóa lưỡng phân không dựa trên đặc điểm nào dưới đây?
A. Đặc điểm hình dạng B. Đặc điểm kích thước
MÃ ĐỀ 001
2
C. Đặc điểm kích thích và phản ứng D. Đặc điểm cấu trúc
14. Một khóa lưỡng phân có mấy lựa chọn ở mỗi nhánh?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
15. Các nhà khoa học sử dụng khóa lưỡng phân để
A. phân chia sinh vật thành từng nhóm B. xây dựng thí nghiệm
C. xác định loài sinh sản vô tính hay hữu tính D. dự đoán thế hệ sau
16. Công cụ nào không hữu ích trong việc xác định các đặc điểm của sinh vật khi y dựng khóa ỡng
phân?
A. Kính lúp cầm tay B. Kính viễn vọng C. Kính hiển vi D. Thước mét
17. Trong hệ thống phân loại 5 giới sinh vật, vi khuẩn thuộc giới nào?
A. Giới Khởi sinh B. Giới Nấm C. Giới Nguyên sinh D. Giới Động vật
18. Thế giới sống được phân thành các nhóm theo trình tự nào?
A. Loài -> Chi -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới
B. Chi -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới -> Loài
C. Loài -> Chi -> Bộ -> Họ -> Lớp -> Ngành -> Giới
D. Loài -> Chi -> Lớp -> Họ -> Bộ -> Ngành -> Giới
19. Cho các đại diện dưới đây: (1) Nấm sò (2) Vi khuẩn (3) Tảo lục đơn bào (4) Rong
Trong các đại diện trên, có bao nhiêu đại diện thuộc giới Nguyên sinh?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
20. Trong các loài dưới đây, loài nào không thuộc giới Thực vật?
A. Tảo đa bào B. Dương xỉ C. Rêu D. Thông
21. Loại rừng nào dưới đây có hệ thực vật phong phú nhất?
A. Rừng lá kim phương Bắc B. Rừng lá rộng ôn đới
C. Rừng mưa nhiệt đới D. Rừng ngập mặn ven biển
22. Nhóm nào dưới đây gồm những cây thích nghi với môi trường khô nóng ở sa mạc?
A. Sen, đậu ván, cà rốt B. Rau muối, cà chua, dưa chuột
C. Xương rồng, lê gai, cỏ lạc đà D. Mâm xôi, cà phê, đào
23. Đơn vị phân loại nhỏ nhất của thế giới sống là gì?
A. Ngành B. Lớp C. Loài D. Giới
24. Thành phần nào dưới đây có trong cấu tạo virus?
A. Vỏ protein B. Nhân C. Màng sinh chất D. Tế bào chất
25. Virus không được coi là một sinh vật hoàn chỉnh vì?
A. virus thường gây bệnh ở người và động vật B. virus chưa có cấu tạo tế bào
C. virus là loại tế bào nhỏ nhất D. virus không có khả năng nhân đôi
26. Bệnh nào dưới đây không phải do virus gây ra?
A. Bệnh đốm trắng hoặc nâu trên lá cây B. Bệnh thối rữa ở quả ớt, dâu tây và bí ngô
C. Bệnh quai bị ở người D. Bệnh lao ở người
27. Nhận định nào về vi khuẩn dưới đây là đúng?
A. Vi khuẩn chưa có cấu tạo tế bào B. Vi khuẩn chỉ sống trong tế bào vật chủ
C. Vi khuẩn là sinh vật đơn bào nhỏ bé D. Vi khuẩn không gây bệnh cho con người
28. Ý nào dưới đây không đúng với vai trò của vi khuẩn?
A. Đ chế biến các thc phm lên men: sa chua, dưa mui. B. Làm thuốc chữa tất cả các bệnh
C. Phân hủy xác thực vật, động vật D. Làm phân bón vi sinh cho cây trồng
29. Loại vi khuẩn nào dưới đây có lợi?
A. Vi khuẩn lao B. Vi khuẩn thương hàn
C. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ Đậu D. Vi khuẩn uốn ván
30. Bộ Y tế khuyến cáo "5K" chung sống an toàn với dịch bệnh do virus Corona là gì?
A. Khẩu trang, khử khuẩn, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế
B. Khẩu trang, khử virus, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế
C. Khẩu trang, khử khuẩn, khí hậu, không tụ tập, khai báo y tế
D. Khí sạch, khử khuẩn, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế
31. Vi khuẩn có hại vì
A. nhiều vi khuẩn gây bệnh cho động vật, thực vật và người
B. vi khuẩn phân hủy chất hữu cơ gây ô nhiễm môi trường
C. vi khuẩn làm hỏng thức ăn: gây ôi thiu, thối rữa
D. vi khun phân hy cht hu cơ gây ô nhim môi trưng; gây bnh cho đng vt, thc vt và ngưi; làm hng thc ăn
32. Virus Corona gây bệnh viêm đường hô hấp cấp ở người có hình dạng nào sau đây?
3
A. Hình đa diện B. Hình cầu C. Hình que D. Hình dấu phẩy
33. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về những đặc điểm của chất rắn?
A. Có khối lượng, hình dạng xác định, không có thể tích xác định.
B. Có khối lượng xác định, hình dạng và thể tích không xác định.
C. Có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định.
D. Có khối lượng xác định, hình dạng và thể tích không xác định.
34. Tính chất nào dưới đây là tính chất hóa học của đường?
A. Tan trong nước
B. Có màu trắng
C. Là chất rắn ở điều kiện thường
D. Khả năng cháy trong oxygen tạo thành khí carbon dioxide và nước.
35. Những tính chất nào sau đây là tính chất vật lí?
A. Kh năng tan trong nưc, màu sc, kh năng b cháy. B. Tính dn đin. nhit đ sôi, kh năng tác dng vi nưc.
C. Tính dn đin, kh năng tác dng vi nưc, kh năng b cháy. D. Kh năng tan trong nưc, nhit đ sôi, màu sc.
36. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng được gọi là:
A. Sự ngưng tụ B. Sự bay hơi C. Sự đông dặc D. Sự nóng chảy
37. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào liên quan đến sự bay hơi?
A. Đưa nước vào tủ lạnh để làm đá. B. Phơi quần áo ướt ngoài trời nắng sẽ khô dần.
C. Kem đ ngoài t lnh sau mt thi gian b chy lng. D. Tm gương nhà tm b m đi sau khi ta tm nưc nóng
38. Đun nóng ấm nước. Khi nước sôi, nhanh chóng mở vung ra, em thấy nhiều hơi nước thoát ra khỏi mặt
thoáng của xoong nước. Hiện tượng đó được gọi là:
A. Sự ngưng tụ B. Sự bay hơi C. Sự đông đặc D. Sự nóng chảy
39. Úp công thủy tinh lên cây nến đang cháy, vì sao nến cháy yếu dần rồi tắt hẳn?
A. Khi úp cốc lên, không khí có gió nên cây nến tắt
B. Khi úp cốc lên không khí trong cốc bị cháy hết nên nến tắt
C. Khi úp cốc lên oxygen trong cốc bị mất dần nên nến cháy yếu dần rồi tắt hẳn
D. Khi úp cốc lên khí oxygen và khí carbon dioxyide bị cháy hết nên nến tắt.
40. Khi đun bếp lò,luôn phải khơi thoáng, quạt hoặc thổi mạnh để:
A. Tăng thêm lượng oxygen B. Làm ngọn lửa nhỏ đi
C. Thêm chất cháy D. Thêm nhiệt
41. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là:
A. Tun B. ngày C. giây D. gi
42. Phát biểu nào sau đây là không đúng về oxygen?
A. Không tan trong nước. B. Cần thiết cho sự sống.
C. Không mùi và không vị. D. Cần cho sự đốt cháy nhiên liệu.
43. Để đo khối lượng ca mt vt ta dùng dng c nào?
A. Thước kẹp. B. Thước đo chiều dài. C. Cân đồng hồ. D. Kính lúp.
44. Trong thang nhiệt độ Xen-xi-út, nhiệt độ của nước đang sôi là:
A. 100
0
C B. 200
0
C. C. 50
0
C. D. 10
0
C
45. Người chuyên nghiên cứu khoa học tự nhiên được gọi là
A. Nhà sinh học. B. Nhà khoa học. C. Kĩ thuật viên. D. Nghiên cứu viên.
46. Ý nào dưới đây không phải là vai trò của khoa học tự nhiên trong đời sống?
A. Mở rộng sản xuất, phát triển kinh tế.
B. Bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu.
C. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của con người.
D. Định hướng tư tưởng, phát triển hệ thống chính trị.
47. Việc làm nào dưới đây không được thực hiện trong phòng thực hành?
A. Ăn, uống trong phòng thực hành. B. Làm theo hướng dẫn của thầy, cô giáo.
C. Đeo găng tay và kính bo h khi làm thí nghiệm. D. Thu dn hóa cht sau khi s dng.
48. Vật nào dưới đây là vật sống?
A. Vi khuẩn B. Cành gỗ mục C. Hòn đá D. Cái bàn
49. Muốn quan sát tế bào lá cây, ta dùng dụng cụ nào?
A. Kính lúp. B. Kính râm. C. Kính cận. D. Kính hiển vi.
50. Để đo thể tích chất lỏng, em dùng dụng cụ nào dưới đây?
A. Bình chia độ B. Ống nghiệm C. Ống nhỏ giọt D. Bình thủy tinh
- HẾT-
| 1/3

Preview text:

UBND HUYỆN …….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2042 – 2024
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 .……
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề gồm 03 trang MÃ ĐỀ 001
Chọn đáp án đúng nhất trong số A, B, C hoặc D cho mỗi câu hỏi sau. Ghi câu trả lời vào bảng bên dưới. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50.
1. Một quả bóng nằm yên được tác dụng một lực đẩy, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Quả bóng chỉ bị biến đổi chuyển động.
B. Quả bóng chỉ bị biến đổi hình dạng.
C. Quả bóng vừa bị biến đổi hình dạng, vừa bị biến đổi chuyển động.
D. Quả bóng không bị biến đổi.
2. Trường hợp nào sau đây vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng của lực?
A. Cửa kính bị vỡ khi bị va đập mạnh. B. Đất xốp khi được cày xới cẩn thận.
C. Viên bi sắt bị búng và lăn về phía trước. D. Từ giấy bị nhàu khi ta vò nó lại.
3. Người ta dùng búa để đóng một cái cọc tre xuống đất. Lực mà búa tác dụng lên cọc tre gây ra những kết quả gì?
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của cọc tre.
B. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của cọc tre.
C. Chỉ làm biến dạng cọc tre.
D. Vừa làm biến dạng cọc tre vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Tác dụng .....hoặc..... của vật này lên vật khác gọi là lực: A. Đẩy, kéo.
B. Đẩy, nén. C. Uốn, kéo. D. Nén, uốn.
5. Lực nào dưới đây không phải là lực ma sát?
A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường.
B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường
C. Lực dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn
D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy móc cọ xát với nhau.
6. Khi xe chuyển động, muốn xe dừng lại, người ta dùng phanh để: A. tăng ma sát trượt
B. tăng ma sát lăn C. tăng ma sát nghỉ. D. Giảm ma sát trượt.
7. Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt? A. Viên bi lăn trên cát.
B. Bánh xe đạp chạy trên đường.
C. Trục ổ bi ở xe máy khi hoạt động.
D. Khi viết phấn trên bảng.
8. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc? A. Cô gái nâng cử tạ.
B. Cầu thủ truyền bóng.
C. Nam châm hút quả bi sắt.
D. Trái đất hút một vật.
9. Lực nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo.
B. Lực của chân cầu thủ tác dụng lên chân quả bóng. C. Lực cầm quyển sách.
D. Lực hấp dẫn giữa trái đất và mặt trăng.
10. Một túi đường có khối lượng 2kg thì có trọng lượng bằng: A. 2N. B. 20N. C. 200N. D. 2000N.
11. Khi ta đem cân một vật là ta muốn biết:
A. Trọng lượng của vật đó.
B. thể tích của vật đó.
C. khối lượng của vật đó.
D. so sánh khối lượng của vật đó với khối lượng của vật khác
12. Khi một chiếc xe máy đang chuyển động, hãy cho biết loại lực ma sát nào sau đây là có ích : A. Ma sát khi phanh xe.
B. Ma sát giữa xích và đĩa bánh sau
C. Ma sát giữa lốp xe và mặt đường
D. Ma sát giữa các chi tiết máy với nhau
13. Xây dựng khóa lưỡng phân không dựa trên đặc điểm nào dưới đây?
A. Đặc điểm hình dạng B. Đặc điểm kích thước
C. Đặc điểm kích thích và phản ứng D. Đặc điểm cấu trúc
14. Một khóa lưỡng phân có mấy lựa chọn ở mỗi nhánh? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
15. Các nhà khoa học sử dụng khóa lưỡng phân để
A. phân chia sinh vật thành từng nhóm B. xây dựng thí nghiệm
C. xác định loài sinh sản vô tính hay hữu tính D. dự đoán thế hệ sau
16. Công cụ nào không hữu ích trong việc xác định các đặc điểm của sinh vật khi xây dựng khóa lưỡng phân?
A. Kính lúp cầm tay B. Kính viễn vọng C. Kính hiển vi D. Thước mét
17. Trong hệ thống phân loại 5 giới sinh vật, vi khuẩn thuộc giới nào? A. Giới Khởi sinh B. Giới Nấm
C. Giới Nguyên sinh D. Giới Động vật
18. Thế giới sống được phân thành các nhóm theo trình tự nào?
A. Loài -> Chi -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới
B. Chi -> Họ -> Bộ -> Lớp -> Ngành -> Giới -> Loài
C. Loài -> Chi -> Bộ -> Họ -> Lớp -> Ngành -> Giới
D. Loài -> Chi -> Lớp -> Họ -> Bộ -> Ngành -> Giới
19. Cho các đại diện dưới đây:
(1) Nấm sò (2) Vi khuẩn (3) Tảo lục đơn bào (4) Rong
Trong các đại diện trên, có bao nhiêu đại diện thuộc giới Nguyên sinh? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
20. Trong các loài dưới đây, loài nào không thuộc giới Thực vật? A. Tảo đa bào B. Dương xỉ C. Rêu D. Thông
21. Loại rừng nào dưới đây có hệ thực vật phong phú nhất?
A. Rừng lá kim phương Bắc
B. Rừng lá rộng ôn đới C. Rừng mưa nhiệt đới
D. Rừng ngập mặn ven biển
22. Nhóm nào dưới đây gồm những cây thích nghi với môi trường khô nóng ở sa mạc?
A. Sen, đậu ván, cà rốt
B. Rau muối, cà chua, dưa chuột
C. Xương rồng, lê gai, cỏ lạc đà D. Mâm xôi, cà phê, đào
23. Đơn vị phân loại nhỏ nhất của thế giới sống là gì? A. Ngành B. Lớp C. Loài D. Giới
24. Thành phần nào dưới đây có trong cấu tạo virus? A. Vỏ protein B. Nhân
C. Màng sinh chất D. Tế bào chất
25. Virus không được coi là một sinh vật hoàn chỉnh vì?
A. virus thường gây bệnh ở người và động vật B. virus chưa có cấu tạo tế bào
C. virus là loại tế bào nhỏ nhất D. virus không có khả năng nhân đôi
26. Bệnh nào dưới đây không phải do virus gây ra?
A. Bệnh đốm trắng hoặc nâu trên lá cây B. Bệnh thối rữa ở quả ớt, dâu tây và bí ngô
C. Bệnh quai bị ở người D. Bệnh lao ở người
27. Nhận định nào về vi khuẩn dưới đây là đúng?
A. Vi khuẩn chưa có cấu tạo tế bào B. Vi khuẩn chỉ sống trong tế bào vật chủ
C. Vi khuẩn là sinh vật đơn bào nhỏ bé D. Vi khuẩn không gây bệnh cho con người
28. Ý nào dưới đây không đúng với vai trò của vi khuẩn?
A. Để chế biến các thực phẩm lên men: sữa chua, dưa muối. B. Làm thuốc chữa tất cả các bệnh
C. Phân hủy xác thực vật, động vật D. Làm phân bón vi sinh cho cây trồng
29. Loại vi khuẩn nào dưới đây có lợi? A. Vi khuẩn lao B. Vi khuẩn thương hàn
C. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ Đậu D. Vi khuẩn uốn ván
30. Bộ Y tế khuyến cáo "5K" chung sống an toàn với dịch bệnh do virus Corona là gì?
A. Khẩu trang, khử khuẩn, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế
B. Khẩu trang, khử virus, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế
C. Khẩu trang, khử khuẩn, khí hậu, không tụ tập, khai báo y tế
D. Khí sạch, khử khuẩn, khoảng cách, không tụ tập, khai báo y tế 31. Vi khuẩn có hại vì
A. nhiều vi khuẩn gây bệnh cho động vật, thực vật và người
B. vi khuẩn phân hủy chất hữu cơ gây ô nhiễm môi trường
C. vi khuẩn làm hỏng thức ăn: gây ôi thiu, thối rữa
D. vi khuẩn phân hủy chất hữu cơ gây ô nhiễm môi trường; gây bệnh cho động vật, thực vật và người; làm hỏng thức ăn
32. Virus Corona gây bệnh viêm đường hô hấp cấp ở người có hình dạng nào sau đây? 2
A. Hình đa diện B. Hình cầu C. Hình que D. Hình dấu phẩy
33. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về những đặc điểm của chất rắn?
A. Có khối lượng, hình dạng xác định, không có thể tích xác định.
B. Có khối lượng xác định, hình dạng và thể tích không xác định.
C. Có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định.
D. Có khối lượng xác định, hình dạng và thể tích không xác định.
34. Tính chất nào dưới đây là tính chất hóa học của đường? A. Tan trong nước B. Có màu trắng
C. Là chất rắn ở điều kiện thường
D. Khả năng cháy trong oxygen tạo thành khí carbon dioxide và nước.
35. Những tính chất nào sau đây là tính chất vật lí?
A. Khả năng tan trong nước, màu sắc, khả năng bị cháy. B. Tính dẫn điện. nhiệt độ sôi, khả năng tác dụng với nước.
C. Tính dẫn điện, khả năng tác dụng với nước, khả năng bị cháy. D. Khả năng tan trong nước, nhiệt độ sôi, màu sắc.
36. Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng được gọi là: A. Sự ngưng tụ B. Sự bay hơi C. Sự đông dặc D. Sự nóng chảy
37. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào liên quan đến sự bay hơi?
A. Đưa nước vào tủ lạnh để làm đá.
B. Phơi quần áo ướt ngoài trời nắng sẽ khô dần.
C. Kem để ngoài tủ lạnh sau một thời gian bị chảy lỏng.
D. Tấm gương nhà tắm bị mờ đi sau khi ta tắm nước nóng
38. Đun nóng ấm nước. Khi nước sôi, nhanh chóng mở vung ra, em thấy nhiều hơi nước thoát ra khỏi mặt
thoáng của xoong nước. Hiện tượng đó được gọi là: A. Sự ngưng tụ
B. Sự bay hơi C. Sự đông đặc D. Sự nóng chảy
39. Úp công thủy tinh lên cây nến đang cháy, vì sao nến cháy yếu dần rồi tắt hẳn?
A. Khi úp cốc lên, không khí có gió nên cây nến tắt
B. Khi úp cốc lên không khí trong cốc bị cháy hết nên nến tắt
C. Khi úp cốc lên oxygen trong cốc bị mất dần nên nến cháy yếu dần rồi tắt hẳn
D. Khi úp cốc lên khí oxygen và khí carbon dioxyide bị cháy hết nên nến tắt.
40. Khi đun bếp lò,luôn phải khơi thoáng, quạt hoặc thổi mạnh để:
A. Tăng thêm lượng oxygen
B. Làm ngọn lửa nhỏ đi C. Thêm chất cháy D. Thêm nhiệt
41. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là: A. Tuần B. ngày C. giây D. giờ
42. Phát biểu nào sau đây là không đúng về oxygen? A. Không tan trong nước.
B. Cần thiết cho sự sống.
C. Không mùi và không vị.
D. Cần cho sự đốt cháy nhiên liệu.
43. Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào? A. Thước kẹp.
B. Thước đo chiều dài. C. Cân đồng hồ. D. Kính lúp.
44. Trong thang nhiệt độ Xen-xi-út, nhiệt độ của nước đang sôi là: A. 1000C B. 2000C. C. 500C. D. 100C
45. Người chuyên nghiên cứu khoa học tự nhiên được gọi là A. Nhà sinh học. B. Nhà khoa học.
C. Kĩ thuật viên. D. Nghiên cứu viên.
46. Ý nào dưới đây không phải là vai trò của khoa học tự nhiên trong đời sống?
A. Mở rộng sản xuất, phát triển kinh tế.
B. Bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu.
C. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống của con người.
D. Định hướng tư tưởng, phát triển hệ thống chính trị.
47. Việc làm nào dưới đây không được thực hiện trong phòng thực hành?
A. Ăn, uống trong phòng thực hành. B. Làm theo hướng dẫn của thầy, cô giáo.
C. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm. D. Thu dọn hóa chất sau khi sử dụng.
48. Vật nào dưới đây là vật sống? A. Vi khuẩn
B. Cành gỗ mục C. Hòn đá D. Cái bàn
49. Muốn quan sát tế bào lá cây, ta dùng dụng cụ nào? A. Kính lúp. B. Kính râm. C. Kính cận. D. Kính hiển vi.
50. Để đo thể tích chất lỏng, em dùng dụng cụ nào dưới đây? A. Bình chia độ B. Ống nghiệm
C. Ống nhỏ giọt D. Bình thủy tinh - HẾT- 3