Đề thi học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1: Hoạt động nào sau đây không được xem là nghiên cứu khoa học tự nhiên? Câu 2: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? Câu 3: Đối tượng nghiên cứu nào sau đây không thuộc lĩnh vực Khoa học tự nhiên? Câu 5: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi? Câu 7: Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
18 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1: Hoạt động nào sau đây không được xem là nghiên cứu khoa học tự nhiên? Câu 2: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? Câu 3: Đối tượng nghiên cứu nào sau đây không thuộc lĩnh vực Khoa học tự nhiên? Câu 5: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi? Câu 7: Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

ĐỀ KIM TRA HC K I-ĐỀ 2
MÔN: KHOA HC T NHIÊN LP 6
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 (Song song)
I. MA TRN
- Thi đim kim tra: Kim tra cui hc kì 1 khi kết thúc nội dung chương XI:
T tế bào đến cơ thể
- Thi gian làm bài: 90 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc
nghim, 60% t lun)
- Cu trúc:
- Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng
cao
- Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 20 câu hi: nhn biết: 15 câu, thông hiu: 5
câu), mỗi câu 0,2 đim
- Phn t luận: 6,0 đim (Nhn biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn
dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
- Ni dung na đu hc kì 1: 40% (4,0 điểm; Ch đề 1-2-3: 33 tiết)
- Ni dung na sau hc kì 1: 60% (6,0 điểm; Ch đề 4-5-6: 21 tiết)
I/ Khung ma trn
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s u
Tng
đim
(%)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
A
HC
Ch đề 1: M đầu v
KHTN
1
1
0,2
(2%)
Ch đề 2: Cht quanh
ta (10 tiết)
1
1
1
1
2
1,4
(14%)
Ch đề 4: Hn hp,
tách cht ra khi hn
hp (5 tiết)
2
1
1
1
3
1,6
(16%)
VT
Ch đề 1: M đầu v
KHTN
1
1
1,2
(12%)
Ch đề 3: Mt s vt
liu và nguyên liu,
nhiên liu, thc phm
thông dng (8 tiết)
2
1
1
2
0,9
(9%)
SINH
HC
Ch đề 1: M đầu v
KHTN
1
1
1
0,2
(2%)
Ch đề 5: Tế bào (9
tiết)
5
1
1
1
6
2,7
(27%)
Ch đề 6: T tế bào
đến cơ thể (7 tiết)
3
1
1
1
4
1,8
(18%)
Tng câu
15
2
5
2
1
6
20
Tổng điểm
3,0
2,0
1,0
2,0
1,0
6,0
4,0
10,0
(100%)
% điểm s
40%
30%
20%
10%
60%
40%
100%
II/ Bản đặc t
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu
hi
V trí câu
hi
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
1. Hóa hc
Ch đề
1: M
đầu v
KHTN
Nhn
biết
Nêu được khái nim Khoa hc t nhiên.
Nêu được các quy định an toàn khi hc
trong phòng thc hành.
Trình bày được cách s dng mt s
dng c đo thông thường khi hc tp môn
Khoa hc t nhiên, các dng cụ: đo chiều
dài, đo thể tích, kính lúp, kính him vi,...).
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu
hi
V trí câu
hi
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
Thông
hiu
Phân biệt được các lĩnh vực Khoa hc
t nhiên dựa vào đối tượng nghiên cu.
Trình bày được vai trò ca Khoa hc t
nhiên trong cuc sng.
Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân
biệt được vt sng và vt không sng.
1
C3
Vn
dng
bc
thp
Biết cách s dng kính lúp và kính hin
vi quang hc.
Phân biệt được các kí hiu cnh báo
trong phòng thc hành.
Đọc và phân biệt được các hình nh quy
định an toàn phòng thc hành.
Ch đề
2:
Cht
quanh
ta (10
tiết)
Nhn
biết
Nêu được s đa dạng ca cht (cht có
xung quanh chúng ta, trong các vt th t
nhiên, vt th nhân to, vt vô sinh, vt
hu sinh)
1
C4
Nêu được cht có xung quanh chúng
ta.
Nêu được cht có trong các vt th t
nhiên.
- Nêu được cht có trong các vt th nhân
to.
- Nêu được cht có trong các vt vô sinh.
- Nêu được cht có trong các vt hu
sinh.
Thông
hiu
Nêu được khái nim v s nóng chy; s
sôi; s bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc.
Nêu được khái nim v s nóng chy
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu
hi
V trí câu
hi
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
Nêu được khái nim v s s sôi.
Nêu được khái nim v s s bay hơi.
Nêu được khái nim v s ngưng tụ.
Nêu được khái nim v s đông đặc.
- Nêu được cht có trong các vt th t
nhiên, vt th nhân to, vt vô sinh, vt
hu sinh.
1
C5
Nêu được tính cht vt lí, tính cht hoá
hc ca cht.
1
C22
Đưa ra được mt s ví d v mt s đặc
điểm cơ bản ba th ca cht.
Trình bày được mt s đặc điểm cơ bản
th rn.
Trình bày được mt s đặc điểm cơ bản
th lng.
Trình bày được mt s đặc điểm cơ bản
th khí.
- So sánh được khong cách gia các
phân t ba trng thái rn, lng và khí.
Trình bày được quá trình din ra s
nóng chy.
Trình bày được quá trình din ra s
đông đặc.
Trình bày được quá trình din ra s bay
hơi.
Trình bày được quá trình din ra s
ngưng tụ.
Trình bày được quá trình din ra s sôi.
Nêu được mt s tính cht ca oxygen
(trng thái, màu sc, tính tan, ...).
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu
hi
V trí câu
hi
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
Nêu được tm quan trng ca oxygen
đối vi s sng, s cháy và quá trình đốt
nhiên liu.
Nêu được thành phn ca không khí
(oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon
đioxit), khí hiếm, hơi nước).
Trình bày được vai trò ca không khí
đối vi t nhiên.
Nêu được mt s bin pháp bo v môi
trường không khí.
Vn
dng
Tiến hành được thí nghim v s
chuyn trng thái t th rn sang th lng
ca chất và ngược li.
Tiến hành được thí nghim v s
chuyn trng thái t th lng sang th khí.
Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để
xác định thành phn phần trăm thể tích
ca oxygen trong không khí.
Trình bày được s ô nhim không khí:
các cht gây ô nhim, ngun gây ô nhim
không khí, biu hin ca không khí b ô
nhim.
Vn
dng
cao
- D đoán được tốc độ bay hơi phụ thuc
vào 3 yếu t: nhiệt độ, mt thoáng cht
lng và gió.
- Đưa ra được bin pháp nhm gim thiu
ô nhim không khí.
Nêu được mt s bin pháp bo v môi
trường không khí.
Ch đề
4: Hn
Nhn
biết
Nêu được khái nim hn hp.
1
C8
Nêu được khái nim cht tinh khiết.
1
C9
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu
hi
V trí câu
hi
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
hp,
tách
cht ra
khi
hn
hp (5
tiết)
Nhận ra được mt s khí cũng có thể
hoà tan trong nước để to thành mt dung
dch.
Nhận ra được mt s các cht rn hoà
tan và không hoà tan trong nước.
Thông
hiu
- Phân biệt được dung môi và dung dch.
Phân biệt được hn hợp đồng nht, hn
hợp không đồng nht.
1
C24
Quan sát mt s hiện tượng trong thc
tiễn để phân biệt được dung dch vi
huyền phù, nhũ tương.
Nêu được các yếu t ảnh hưởng đến
ng cht rắn hoà tan trong nước.
Trình bày được mt s cách đơn giản để
tách cht ra khi hn hp và ng dng
của các cách tách đó.
1
C10
Vn
dng
Thc hiện được thí nghiệm để biết dung
môi là gì.
Thc hiện được thí nghiệm để biết dung
dch là gì.
Ch ra được mi liên h gia tính cht
vt lí ca mt s chất thông thường vi
phương pháp tách chúng ra khỏi hn hp
ng dng ca các cht trong thc tin.
S dụng được mt s dng c, thiết b
cơ bản để tách cht ra khi hn hp bng
cách lc, cô cn, chiết.
S dụng được mt s dng c, thiết b
cơ bản để tách cht ra khi hn hp bng
cách lc, cô cn, chiết.
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu
hi
V trí câu
hi
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
2. Vt lý
Ch đề
1: M
đầu v
KHTN
Nhn
biết
Thc hiện được thí nghiệm để biết dung
môi là gì.
Thc hiện được thí nghiệm để biết dung
dch là gì.
Ch ra được mi liên h gia tính cht
vt lí ca mt s chất thông thường vi
phương pháp tách chúng ra khỏi hn hp
ng dng ca các cht trong thc tin.
- Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng,
thi gian.
- Nêu được đơn vị đo chiều dài, khi
ng, thi gian.
- Nêu được dng c thường dùng để đo
chiu dài, khối lượng, thi gian.
1
C21
Phát biểu được: Nhiệt độ là s đo độ
“nóng”, “lạnh” của vt.
Thông
hiu
S dụng được mt s dng c, thiết b
cơ bản để tách cht ra khi hn hp bng
cách lc, cô cn, chiết.
Trình bày được vai trò ca Khoa hc t
nhiên trong cuc sng.
Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân
biệt được vt sng và vt không sng.
- Lấy được ví d chng t giác quan ca
chúng ta có th cm nhn sai mt s hin
ng (chiu dài, khối lượng, thi gian,
nhiệt độ)
Nêu được cách xác định nhiệt độ trong
thang nhiệt độ Celsius.
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu
hi
V trí câu
hi
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
Nêu được s n vì nhit ca cht lng
được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ.
Hiểu được tm quan trng ca việc ước
ợng trước khi đo.
- Ước lượng được khối lượng, chiu dài,
thi gian, nhiệt độ trong mt s trường
hợp đơn giản.
Vn
dng
Biết cách s dng kính lúp và kính hin
vi quang hc.
Phân biệt được các kí hiu cnh báo
trong phòng thc hành.
Đọc và phân biệt được các hình nh quy
định an toàn phòng thc hành.
- Dùng thước (cân, đồng hồ) để ch ra mt
s thao tác sai khi đo và nêu được cách
khc phc mt s thao tác sai đó.
Thc hiện đúng thao tác để đo được
chiu dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ)
bằng thước (cân đồng hồ, đồng h, nhit
kế) (không yêu cu tìm sai s).
Vn
dng
bc
cao
Lấy được d chng t giác quan ca
chúng ta th cm nhn sai v chiu dài
(khối lượng, thi gian, nhiệt độ) khi quan
sát mt s hiện tượng trong thc tế ngoài
ví d trong sách giáo khoa.
Ch đề
3: Mt
s vt
liu và
nguyên
Nhn
biết
- Nêu được ng dng mt s
nguyên liệu trong đời sng và sn
xut
1
C6
- Nêu được ng dng mt s nhiên
liệu trong đời sng và sn xut
1
C7
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu
hi
V trí câu
hi
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
liu,
nhiên
liu,
thc
phm
thông
dng
(8 tiết)
Thông
hiu
Trình bày được tính cht và ng dng
ca mt s vt liu thông dng trong cuc
sng và sn xuất như kim loại, nha, g,
cao su, gm, thu tinh,...
Trình bày được tính cht và ng dng
ca mt s nhiên liu thông dng trong
cuc sng và sn xuất như: than, gas,
xăng dầu, ...
Trình bày được tính cht và ng dng
ca mt s nguyên liu thông dng trong
cuc sng và sn xuất như: quặng, đá vôi,
...
Trình bày được tính cht và ng dng
ca mt s lương thực thc phm trong
cuc sng.
Vn
dng
Trình bày được sơ lược v an ninh năng
ng.
Đề xuất được phương án tìm hiểu v
mt s tính cht (tính cng, kh năng bị
ăn mòn, bị g, chu nhit, ...) ca mt s
vt liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương
thc thc phm thông dng.
1
C23
Thu thp d liu, phân tích, tho lun,
so sánh để rút ra được kết lun v tính
cht ca mt s vt liu, nhiên liu,
nguyên liệu, lương thực thc phm.
Vn
dng
cao
Đưa ra được cách s dng mt s nguyên
liu, nhiên liu, vt liu an toàn, hiu qu
và bảo đảm s phát trin bn vng.
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu
hi
V trí câu
hi
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
3. Sinh hc
Ch đề
1: M
đầu v
KHTN
Nhn
biết
Nêu được khái nim Khoa hc t nhiên.
1
C1
Nêu được các quy định an toàn khi hc
trong phòng thc hành.
Trình bày được cách s dng mt s
dng c đo thông thường khi hc tp môn
Khoa hc t nhiên, các dng cụ: đo chiều
dài, đo thể tích, kính lúp, kính him vi,...).
Thông
hiu
Phân biệt được các lĩnh vực Khoa hc
t nhiên dựa vào đối tượng nghiên cu.
Trình bày được vai trò ca Khoa hc t
nhiên trong cuc sng.
Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân
biệt được vt sng và vt không sng.
Vn
dng
Biết cách s dng kính lúp và kính hin
vi quang hc.
Phân biệt được các kí hiu cnh báo
trong phòng thc hành.
Đọc và phân biệt được các hình nh quy
định an toàn phòng thc hành.
Ch
đề 5:
Tế
bào (9
tiết)
Nhn
biết
- Nêu được khái nim tế bào.
1
C11
- Nêu được chức năng của tế bào.
1
C12
- Nêu được hình dạng và kích thước ca
mt s loi tế bào.
1
C13
- Nhn biết được tế bào là đơn vị cu trúc
ca s sng.
1
C14
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu
hi
V trí câu
hi
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
- Nhn biết được lc lp là bào quan thc
hin chức năng quang hợp cây xanh.
1
C15
- Thông qua quan sát hình nh phân bit
được tế bào động vt, tế bào thc vt.
- Thông qua quan sát hình nh phân bit
được tế bào nhân thc, tế bào nhân sơ.
Thông
hiu
Trình bày được cu to tế bào và chc
năng ba thành phần chính: màng tế bào,
cht tế bào, nhân tế bào.
1
C16
Nêu được ý nghĩa của s ln lên và sinh
sn ca tế bào.
Dựa vào sơ đồ, nhn biết được s ln
lên và sinh sn ca tế bào (t 1 tế bào →
2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào).
Vn
dng
bc
thp
Thông qua quan sát hình nh phân bit
được tế bào động vt, tế bào thc vt, tế
bào nhân thc, tế bào nhân sơ.
1
C25
- Thc hành quan sát tế bào ln bng mt
thường và tế bào nh dưới kính lúp và
kính hin vi quang hc.
Ch
đề 6:
T tế
bào
đến cơ
th (7
tiết)
Nhn
biết
- Nhn biết được cơ thể sng
1
C17
- Nhn biết được cơ thể đơn bào và
cơ thể đa bào
1
C18
- Nêu được mi quan h t tế bào
hình thành mô, cơ quan, …
1
C19
Thông
Ni
dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu
hi
V trí câu
hi
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
TL
(S
câu)
TN
(S
câu)
hiu
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan h
t tế bào hình thành nên mô.
1
C20
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan h
t tế bào hình thành nên cơ quan.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan h
t tế bào hình thành nên h cơ quan.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan h
t tế bào hình thành nên cơ thể.
Vn
dng
bc
thp
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan h
t tế bào hình thành nên mô. T đó, nêu
được khái nim mô.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan h
t tế bào hình thành nên cơ quan. Từ đó,
nêu được khái niệm cơ quan.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan h
t tế bào hình thành nên h cơ quan. Từ
đó, nêu được khái nim h cơ quan.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan h
t tế bào hình thành nên cơ thể. T đó,
nêu được khái niệm cơ thể.
Vn
dng
bc
cao
Thông qua hình ảnh, nêu được quan h t
tế bào hình thành nên mô, cơ quan, h
quan và cơ thể (t tế bào đến mô, t
đến cơ quan, từ cơ quan đến h cơ quan,
t h cơ quan đến cơ thể). Lấy được các
ví d minh ho trong thc tế.
1
C26
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Hoạt động nào sau đây không được xem nghiên cứu khoa
học tự nhiên?
A. Nghiên cứu hệ thống quạt nước cho đầm nuôi tôm.
B. Nghiên cứu trang phục của các nước.
C. Nghiên cứu xử lí rác thải bảo vệ môi trường.
D. Nghiên cứu cách khắc chữ lên thủy tinh.
Câu 2: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực nh cần thực hiện
nguyên tắc nào dưới đây?
A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp.
B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất.
C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành.
D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
Câu 3: Đối tượng nghiên cứu nào sau đây không thuộc lĩnh vực Khoa
học tự nhiên?
A. Nghiên cứu về tâm sinh lí về lứa tuổi học sinh.
B. Nghiên cứu lai tạo giống cây trồng.
C. Nghiên cứu hành tinh sao Hỏa trong hệ Mặt Trời.
D. Nghiên cứu quá trình tạo thạch nhũ trong hang động.
Câu 4: Dãy gồm các vật sống là
A. cây nho, cây cầu, đường mía.
B. con chó, cây bàng, con cá.
C. cây cối, đồi núi, con chim.
D. muối ăn, đường thốt nốt, cây cam.
Câu 5: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải của
sự bay hơi?
A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng.
B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
C. Không nhìn thấy được.
D. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
Câu 6: Vật liệu nào sau đây được làm lốp xe, đệm?
A. Nhựa. B. Thủy tinh. C. Cao su. D.
Kim loại.
Câu 7: Loại nhiên liệu nào sau đây năng suất tỏa nhiệt cao, dễ
cháy hoàn toàn?
A. Nhiên liệu khí. B. Nhiên liệu lỏng.
C. Nhiên liệu rắn. D. Nhiên liệu hóa thạch.
Câu 8: Hỗn hợp nào sau đây là dung dịch chỉ chứa một chất tan?
A. Nước mắm. B. Sữa.
C. Nước chanh đường. D. Nước đường.
Câu 9: Trường hợp nào sau đây là chất tinh khiết?
A. Nước khoáng. B. Nước biển. C. Sodium chloride. D.
Gỗ.
Câu 10: Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất khi cho hỗn
hợp vào nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?
A. Bột đá vôi và muối ăn. B. Bột than và sắt.
C. Đường và muối. D. Giấm và rượu.
Câu 11: Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì?
A. Mô. B. Tế bào. C. Biểu bì. D.
Bào quan.
Câu 12: Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì?
A. Tham gia trao đổi chất với môi trường.
B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào.
D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng.
Câu 13: Nhận định nào đúng khi i vhình dạng kích thước tế
bào?
A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường hình dạng khác nhau nhưng kích thước
giống nhau.
C. Các loại tế bào khác nhau thường hình dạng và kích thước khác
nhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về
hình dạng.
Câu 14: Tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống
A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản.
B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết.
C. nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng
khác nhau.
D. nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác
nhau.
Câu 15: Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp?
A. Carotenoid. B. Xanthopyll. C. Phycobilin. D.
Diệp lục.
Câu 16: Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo
chính của tế bào?
A. Màng tế bào. B. Tế bào chất. C. Thành tế bào. D.
Nhân/vùng nhân.
Câu 17: Vật nào dưới đây là vật sống?
A. Con chó. B. Con dao. C. Cây chổi. D.
Cây bút.
Câu 18: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào?
A. Con chó. B. Trùng biến hình. C. Con ốc sên. D.
Con cua.
Câu 19: Dạ dày được cấu tạo từ các cấp độ tổ chức nhỏ hơn nào?
A. Mô và hệ cơ quan. B. Tế bào và cơ quan.
C. Tế bào và mô. D. quan hệ
quan.
Câu 20: Quan sát hình bên, hãy cho biết mối quan hệ từ tế bào đến
mô được thể hiện như thế nào?
A. tập hợp gồm nhiều tế bào, hay nói cách khác, nhiều tế bào
cấu tạo nên mô.
B. Các cùng thực hiện một hoạt động sống nhất định tạo thành h
cơ quan
C. Nhiều mô cùng phối hợp hoạt động để thực hiện một quá trình sống
nào đó của cơ thể gọi là hệ cơ quan.
D. B và C đúng.
Phần II. Tự luận (6,0 điểm).
Câu 21 (1 điểm). Em hãy nêu dng c thường dùng để đo chiều dài, khi
ng, thi gian?
Câu 22 (1 điểm). Đá vôi có tính chất vật lí, tính chất hoá học như thế
nào?
Câu 23 (0,5 điểm). C xát một hòn đá vôi vào một hòn đá cuội, quan sát
ch c xát trên 2 hòn đá. Em có nhận xét gì v tính cng của đá vôi so
với đá cuội?
Câu 24 (1 điểm). Phân bit hn hợp đồng nht, hn hợp không đồng
nht. Cho ví d.
Câu 25 (1,5 điểm). Quan sát hình vẽ:
a, Em y chú thích các thành phần cấu tạo tế bào thực vật tế
bào động vật.
b, Thành phần cấu tạo nào tế bào thực vật không tế bào
động vật? Bào quan nào thực vật kích thước lớn n tế bào động
vật có kích thước nhỏ?
Câu 26 (1 điểm). Em hãy quan sát hình sau, xác định tên các loại mô và
tên các cơ quan hình thành từ mô đó:
Hình
Tên loi mô
Tên cơ quan
1
2
HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,2 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp
án
B
D
A
B
D
C
A
D
C
A
B
C
C
A
D
C
A
B
C
A
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 21
(1 điểm)
- Dng c đo chiều dài: Kilômét, mét,
đêximét, centimet, milimet, micromet,
nanômét
- Dng c đo khối lượng: Tn, t, yến,
kilogam, gam, miligam...
- Đơn vị đo thời gian: ngày, tháng, năm, phút,
giây...
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 22
(1 điểm)
Tính cht của đá vôi:
- Tính cht vt lí: Tính cng, màu trng, b
mài mòn,...
- Tính cht hóa hc: Khi nung nhiệt độ cao
s chuyn thành vôi sng khí carbon
dioxide thoát ra.
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 23
(0,5 điểm)
Ta thy tại nơi va chạm với đá cuội, đá vôi bị
v (nếu va chạm đủ mnh) hoc b mài mòn.
Như vậy, đá cuội cứng hơn đá vôi.
0,5 điểm
Câu 24
(1 điểm)
- Hn hợp đng nht hn hp thành
phn ging nhau ti mi v ttrong toàn b
hn hp.
Ví dụ: Nước đường, nước muối, rượu,...
- Hn hợp không đồng nhthn hp
thành phn không ging nhau trong toàn b
hn hp.
Ví d: Sữa đặc và nưc, bột mì và nước,…
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 25
(1,5 điểm)
a, 1. Thành tế bào;
2. Màng nhân;
3. Nhân tế bào;
4. Không bào;
5. Cht tế bào;
6. Màng tế bào;
7. Lc lp.
b, - Thành phn cu to tế bào thc vt
mà không có tế bào động vt là lc lp.
- Bào quan không bào thc vt kích
thưc ln còn động vật kích thước
nh.
0,1 điểm
0,1 điểm
0,1 điểm
0,1 điểm
0,1 điểm
0,1 điểm
0,1 điểm
0,4 điểm
0,4 điểm
Câu 26
(1 điểm)
Hình
Tên loi mô
Tên cơ quan
1
Mô cơ
D dày
2
Mô liên kết
Xương
0,5 điểm
0,5 điểm
| 1/18

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I-ĐỀ 2
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 (Song song) I. MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung chương XI:
Từ tế bào đến cơ thể
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc
nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 15 câu, thông hiểu: 5
câu), mỗi câu 0,2 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận
dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 40% (4,0 điểm; Chủ đề 1-2-3: 33 tiết)
- Nội dung nửa sau học kì 1: 60% (6,0 điểm; Chủ đề 4-5-6: 21 tiết)
I/ Khung ma trận MỨC ĐỘ Tổng số câu Tổng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc (%) luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 0,2
Chủ đề 1: Mở đầu về 1 KHTN (2%) 1 2 1,4 HÓA
Chủ đề 2: Chất quanh 1 1 1 HỌC ta (10 tiết) (14%) 1 3
Chủ đề 4: Hỗn hợp, 1,6
tách chất ra khỏi hỗn 2 1 1 (16%) hợp (5 tiết) 1 1,2 VẬT
Chủ đề 1: Mở đầu về KHTN 1 1 (12%) 1 2
Chủ đề 3: Một số vật 0,9
liệu và nguyên liệu, 2 1
nhiên liệu, thực phẩm (9%)
thông dụng (8 tiết) 1 1 0,2
Chủ đề 1: Mở đầu về KHTN 1 (2%) 1 6 2,7 SINH
Chủ đề 5: Tế bào (9 5 1 1 HỌC tiết) (27%) 1 4 1,8
Chủ đề 6: Từ tế bào
đến cơ thể (7 tiết) 3 1 1 (18%) 6 20 Tổng câu 1 15 2 5 2 1 6,0 4,0 10,0 Tổng điểm 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 (100%) % điểm số 40% 30% 20% 10% 60% 40% 100% II/ Bản đặc tả Số câu Vị trí câu hỏi hỏi Nội Mức
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN dung độ (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) câu) 1. Hóa học Chủ đề 1: Mở
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. đầu về
– Nêu được các quy định an toàn khi học KHTN
Nhận trong phòng thực hành. biết
– Trình bày được cách sử dụng một số
dụng cụ đo thông thường khi học tập môn
Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều
dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). Số câu Vị trí câu hỏi hỏi Nội Mức
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN dung độ (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) câu)
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học
Thông tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. hiểu
– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống.
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân 1 C3
biệt được vật sống và vật không sống. Vận
– Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển dụng vi quang học. bậc
– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo thấp trong phòng thực hành.
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy
định an toàn phòng thực hành.
Chủ đề Nhận
Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở 1 C4 2: biết
xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự
nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật Chất hữu sinh) quanh
– Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta (10 ta. tiết)
– Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên.
- Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo.
- Nêu được chất có trong các vật vô sinh.
- Nêu được chất có trong các vật hữu sinh.
Thông Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự hiểu
sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc.
– Nêu được khái niệm về sự nóng chảy Số câu Vị trí câu hỏi hỏi Nội Mức
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN dung độ (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) câu)
– Nêu được khái niệm về sự sự sôi.
– Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi.
– Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ.
– Nêu được khái niệm về sự đông đặc.
- Nêu được chất có trong các vật thể tự 1 C5
nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh.
– Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá 1 C22 học của chất.
– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc
điểm cơ bản ba thể của chất.
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn.
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng.
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí.
- So sánh được khoảng cách giữa các
phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi.
– Nêu được một số tính chất của oxygen
(trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). Số câu Vị trí câu hỏi hỏi Nội Mức
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN dung độ (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) câu)
– Nêu được tầm quan trọng của oxygen
đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu.
– Nêu được thành phần của không khí
(oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon
đioxit), khí hiếm, hơi nước).
– Trình bày được vai trò của không khí
đối với tự nhiên.
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận
– Tiến hành được thí nghiệm về sự dụng
chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng
của chất và ngược lại.
– Tiến hành được thí nghiệm về sự
chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí.
– Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để
xác định thành phần phần trăm thể tích
của oxygen trong không khí.
– Trình bày được sự ô nhiễm không khí:
các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm
không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận
- Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc dụng
vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất cao lỏng và gió.
- Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí.
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.
Chủ đề Nhận
– Nêu được khái niệm hỗn hợp. 1 C8 4: Hỗn biết
– Nêu được khái niệm chất tinh khiết. 1 C9 Số câu Vị trí câu hỏi hỏi Nội Mức
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN dung độ (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) câu) hợp,
– Nhận ra được một số khí cũng có thể tách
hoà tan trong nước để tạo thành một dung chất ra dịch. khỏi
– Nhận ra được một số các chất rắn hoà
tan và không hoà tan trong nước. hỗn
hợp (5 Thông - Phân biệt được dung môi và dung dịch. hiểu tiết)
– Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn 1 C24 hợp không đồng nhất.
– Quan sát một số hiện tượng trong thực
tiễn để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương.
– Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến
lượng chất rắn hoà tan trong nước.
– Trình bày được một số cách đơn giản để 1 C10
tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. Vận
– Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dụng môi là gì.
– Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì.
– Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất
vật lí của một số chất thông thường với
phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp
và ứng dụng của các chất trong thực tiễn.
– Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị
cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng
cách lọc, cô cạn, chiết.
– Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị
cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng
cách lọc, cô cạn, chiết. Số câu Vị trí câu hỏi hỏi Nội Mức
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN dung độ (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) câu) 2. Vật lý
Chủ đề Nhận
– Thực hiện được thí nghiệm để biết dung 1: Mở biết môi là gì. đầu về
– Thực hiện được thí nghiệm để biết dung KHTN dịch là gì.
– Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất
vật lí của một số chất thông thường với
phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp
và ứng dụng của các chất trong thực tiễn.
- Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian.
- Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian.
- Nêu được dụng cụ thường dùng để đo 1 C21
chiều dài, khối lượng, thời gian.
– Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ
“nóng”, “lạnh” của vật.
Thông – Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị hiểu
cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng
cách lọc, cô cạn, chiết.
– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống.
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân
biệt được vật sống và vật không sống.
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của
chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện
tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ)
– Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. Số câu Vị trí câu hỏi hỏi Nội Mức
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN dung độ (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) câu)
– Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng
được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ.
– Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo.
- Ước lượng được khối lượng, chiều dài,
thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.
– Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học.
– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy
định an toàn phòng thực hành. Vận dụng
- Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một
số thao tác sai khi đo và nêu được cách
khắc phục một số thao tác sai đó.
– Thực hiện đúng thao tác để đo được
chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ)
bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt
kế) (không yêu cầu tìm sai số).
Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của Vận
chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài dụng
(khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan bậc
sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài cao
ví dụ trong sách giáo khoa. Chủ đề 3: Một Nhận
- Nêu được ứng dụng một số 1 C6 số vật biết
nguyên liệu trong đời sống và sản liệu và xuất nguyên
- Nêu được ứng dụng một số nhiên 1 C7
liệu trong đời sống và sản xuất Số câu Vị trí câu hỏi hỏi Nội Mức
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN dung độ (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) câu) liệu, Thông nhiên hiểu
– Trình bày được tính chất và ứng dụng liệu,
của một số vật liệu thông dụng trong cuộc thực
sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ,
cao su, gốm, thuỷ tinh,... phẩm thông
Trình bày được tính chất và ứng dụng
của một số nhiên liệu thông dụng trong dụng
cuộc sống và sản xuất như: than, gas, (8 tiết) xăng dầu, ...
– Trình bày được tính chất và ứng dụng
của một số nguyên liệu thông dụng trong
cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ...
– Trình bày được tính chất và ứng dụng
của một số lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. Vận dụng
– Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng.
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về 1 C23
một số tính chất (tính cứng, khả năng bị
ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số
vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương
thực – thực phẩm thông dụng.
– Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận,
so sánh để rút ra được kết luận về tính
chất của một số vật liệu, nhiên liệu,
nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận
Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên dụng
liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả cao
và bảo đảm sự phát triển bền vững. Số câu Vị trí câu hỏi hỏi Nội Mức
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN dung độ (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) câu) 3. Sinh học Chủ đề 1: Mở
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C1 đầu về
– Nêu được các quy định an toàn khi học KHTN trong phòng thực hành. Nhận biết
Trình bày được cách sử dụng một số
dụng cụ đo thông thường khi học tập môn
Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều
dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...).
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học
tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu.
Thông – Trình bày được vai trò của Khoa học tự hiểu nhiên trong cuộc sống.
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân
biệt được vật sống và vật không sống.
– Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. Vận
– Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo dụng trong phòng thực hành.
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy
định an toàn phòng thực hành. Chủ đề 5: Nhận Tế biết
- Nêu được khái niệm tế bào. 1 C11 bào (9
- Nêu được chức năng của tế bào. 1 C12 tiết)
- Nêu được hình dạng và kích thước của 1 C13 một số loại tế bào.
- Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc 1 C14 của sự sống. Số câu Vị trí câu hỏi hỏi Nội Mức
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN dung độ (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) câu)
- Nhận biết được lục lạp là bào quan thực 1 C15
hiện chức năng quang hợp ở cây xanh.
- Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt
được tế bào động vật, tế bào thực vật.
- Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt
được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. Thông hiểu
– Trình bày được cấu tạo tế bào và chức 1 C16
năng ba thành phần chính: màng tế bào,
chất tế bào, nhân tế bào.
– Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
– Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn
lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào →
2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). Vận dụng
– Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt 1 C25 bậc
được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế thấp
bào nhân thực, tế bào nhân sơ.
- Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt
thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và
kính hiển vi quang học. Chủ đề 6: Nhận
- Nhận biết được cơ thể sống 1 C17 Từ tế biết bào
- Nhận biết được cơ thể đơn bào và 1 C18 đến cơ cơ thể đa bào thể (7
- Nêu được mối quan hệ từ tế bào 1 C19
hình thành mô, cơ quan, … tiết) Thông Số câu Vị trí câu hỏi hỏi Nội Mức
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN dung độ (Số (Số (Số (Số câu) câu) câu) câu) hiểu
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ 1 C20
từ tế bào hình thành nên mô.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ
từ tế bào hình thành nên cơ quan.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ
từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ
từ tế bào hình thành nên cơ thể. Vận dụng
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ bậc
từ tế bào hình thành nên mô. Từ đó, nêu thấp được khái niệm mô.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ
từ tế bào hình thành nên cơ quan. Từ đó,
nêu được khái niệm cơ quan.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ
từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. Từ
đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan.
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ
từ tế bào hình thành nên cơ thể. Từ đó,
nêu được khái niệm cơ thể. Vận
Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ 1 C26 dụng
tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ bậc
quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô cao
đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan,
từ hệ cơ quan đến cơ thể). Lấy được các
ví dụ minh hoạ trong thực tế.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Hoạt động nào sau đây không được xem là nghiên cứu khoa học tự nhiên?

A. Nghiên cứu hệ thống quạt nước cho đầm nuôi tôm.
B. Nghiên cứu trang phục của các nước.
C. Nghiên cứu xử lí rác thải bảo vệ môi trường.
D. Nghiên cứu cách khắc chữ lên thủy tinh.
Câu 2: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện
nguyên tắc nào dưới đây?

A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp.
B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất.
C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành.
D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
Câu 3: Đối tượng nghiên cứu nào sau đây không thuộc lĩnh vực Khoa học tự nhiên?
A. Nghiên cứu về tâm sinh lí về lứa tuổi học sinh.
B. Nghiên cứu lai tạo giống cây trồng.
C. Nghiên cứu hành tinh sao Hỏa trong hệ Mặt Trời.
D. Nghiên cứu quá trình tạo thạch nhũ trong hang động.
Câu 4: Dãy gồm các vật sống là
A. cây nho, cây cầu, đường mía.
B. con chó, cây bàng, con cá.
C. cây cối, đồi núi, con chim.
D. muối ăn, đường thốt nốt, cây cam.
Câu 5: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi?
A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng.
B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
C. Không nhìn thấy được.
D. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
Câu 6: Vật liệu nào sau đây được làm lốp xe, đệm? A. Nhựa.
B. Thủy tinh. C. Cao su. D. Kim loại.
Câu 7: Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn? A. Nhiên liệu khí.
B. Nhiên liệu lỏng.
C. Nhiên liệu rắn.
D. Nhiên liệu hóa thạch.
Câu 8: Hỗn hợp nào sau đây là dung dịch chỉ chứa một chất tan? A. Nước mắm. B. Sữa.
C. Nước chanh đường. D. Nước đường.
Câu 9: Trường hợp nào sau đây là chất tinh khiết?
A. Nước khoáng. B. Nước biển.
C. Sodium chloride. D. Gỗ.
Câu 10: Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất khi cho hỗn
hợp vào nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?

A. Bột đá vôi và muối ăn.
B. Bột than và sắt.
C. Đường và muối. D. Giấm và rượu.
Câu 11: Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì? A. Mô. B. Tế bào.
C. Biểu bì. D. Bào quan.
Câu 12: Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì?
A. Tham gia trao đổi chất với môi trường.
B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào.
C. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào.
D. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng.
Câu 13: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 14: Tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống vì
A. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản.
B. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết.
C. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau.
D. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau.
Câu 15: Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp?
A. Carotenoid. B. Xanthopyll. C. Phycobilin. D. Diệp lục.
Câu 16: Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào?
A. Màng tế bào. B. Tế bào chất.
C. Thành tế bào. D. Nhân/vùng nhân.
Câu 17: Vật nào dưới đây là vật sống? A. Con chó. B. Con dao. C. Cây chổi. D. Cây bút.
Câu 18: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào? A. Con chó.
B. Trùng biến hình. C. Con ốc sên. D. Con cua.
Câu 19: Dạ dày được cấu tạo từ các cấp độ tổ chức nhỏ hơn nào?
A. Mô và hệ cơ quan.
B. Tế bào và cơ quan. C. Tế bào và mô.
D. Cơ quan và hệ cơ quan.
Câu 20: Quan sát hình bên, hãy cho biết mối quan hệ từ tế bào đến
mô được thể hiện như thế nào?

A. Mô là tập hợp gồm nhiều tế bào, hay nói cách khác, nhiều tế bào cấu tạo nên mô.
B. Các mô cùng thực hiện một hoạt động sống nhất định tạo thành hệ cơ quan
C. Nhiều mô cùng phối hợp hoạt động để thực hiện một quá trình sống
nào đó của cơ thể gọi là hệ cơ quan. D. B và C đúng.
Phần II. Tự luận (6,0 điểm).
Câu 21 (1 điểm). Em hãy nêu dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian?
Câu 22 (1 điểm). Đá vôi có tính chất vật lí, tính chất hoá học như thế nào?
Câu 23 (0,5 điểm). Cọ xát một hòn đá vôi vào một hòn đá cuội, quan sát
chỗ cọ xát trên 2 hòn đá. Em có nhận xét gì về tính cứng của đá vôi so với đá cuội?
Câu 24 (1 điểm). Phân biệt hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất. Cho ví dụ.
Câu 25 (1,5 điểm). Quan sát hình vẽ:
a, Em hãy chú thích các thành phần cấu tạo có ở tế bào thực vật và tế bào động vật.
b, Thành phần cấu tạo nào có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào
động vật? Bào quan nào ở thực vật có kích thước lớn còn ở tế bào động
vật có kích thước nhỏ?
Câu 26 (1 điểm). Em hãy quan sát hình sau, xác định tên các loại mô và
tên các cơ quan hình thành từ mô đó: Hình Tên loại mô Tên cơ quan 1 2 HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,2 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp
B D A B D C A D C A B C C A D C A B C A án
Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 21
- Dụng cụ đo chiều dài: Kilômét, mét, 0,5 điểm (1 điểm) đêximét, centimet, milimet, micromet, nanômét
- Dụng cụ đo khối lượng: Tấn, tạ, yến, 0,25 điểm kilogam, gam, miligam... 0,25 điểm
- Đơn vị đo thời gian: ngày, tháng, năm, phút, giây... Câu 22 Tính chất của đá vôi: (1 điểm)
- Tính chất vật lí: Tính cứng, màu trắng, bị 0,5 điểm mài mòn,...
- Tính chất hóa học: Khi nung ở nhiệt độ cao
sẽ chuyển thành vôi sống và có khí carbon 0,5 điểm dioxide thoát ra. Câu 23
Ta thấy tại nơi va chạm với đá cuội, đá vôi bị 0,5 điểm
(0,5 điểm) vỡ (nếu va chạm đủ mạnh) hoặc bị mài mòn.
Như vậy, đá cuội cứng hơn đá vôi. Câu 24
- Hỗn hợp đồng nhất là hỗn hợp có thành 0,25 điểm (1 điểm)
phần giống nhau tại mọi vị trí trong toàn bộ hỗn hợp. 0,25 điểm
Ví dụ: Nước đường, nước muối, rượu,...
- Hỗn hợp không đồng nhất là hỗn hợp có 0,25 điểm
thành phần không giống nhau trong toàn bộ 0,25 điểm hỗn hợp.
Ví dụ: Sữa đặc và nước, bột mì và nước,… Câu 25 a, 1. Thành tế bào; 0,1 điểm
(1,5 điểm) 2. Màng nhân; 0,1 điểm 3. Nhân tế bào; 0,1 điểm 4. Không bào; 0,1 điểm 5. Chất tế bào; 0,1 điểm 6. Màng tế bào; 0,1 điểm 7. Lục lạp. 0,1 điểm
b, - Thành phần cấu tạo có ở tế bào thực vật
mà không có ở tế bào động vật là lục lạp. 0,4 điểm
- Bào quan không bào ở thực vật có kích
thước lớn còn ở động vật có kích thước 0,4 điểm nhỏ. Câu 26 Hình Tên loại mô Tên cơ quan (1 điểm) 1 Mô cơ Dạ dày 0,5 điểm 2 Mô liên kết Xương 0,5 điểm