Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | đề 4

Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 gồm 6 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.

I.MA TRN
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Điểm trắc
nghiệm
0,25
0,25
0,25
0,25
KHTN (SINH
HỌC)
Nhận biết kính hiển vi,
về TB, sự lớn lên phân
chia TB, cơ thể sống, vi
khuẩn, sinh giới
Vẽ được sơ đồ
lưỡng phân
Giải thích được
sự lây lan qua
đường không
khí của vi
khuẩn và đề
xuất cách phòng
tránh bệnh lao
Câu
1;2;3;4;5;6;7;8
17
18
Số câu
8
1
1
10
Số điểm
2
0
0
2
0
1
5
Tỉ lệ %
20
0
0
0
20
0
10
50
KHTN (HÓA
HỌC)
Nhận biết các dụng cụ
đo, tính chất của chất,
các thể của chất và sự
chuyển thể.
Phân biệt được
chât, vật thể qua
các VD
Câu
9;10;11;12
19
Số câu
4
3
7
Số điểm
1
0
1,5
0
0
2,5
Tỉ lệ %
10
0
15
0
0
0
0
25
KHTN (LÍ)
Xác định được lực kéo,
lực đẩy.
Nhận biết được thế nào
là lực tiếp xúc và lực
không tiếp xúc.
Xác định được lực
có thế làm thay đổi:
tốc độ, hướng
chuyển động, biến
dạng vật.
Phân biệt các
yếu tố của lực,
lực trọng lực.
Lực cản của
nước phụ thuộc
vào yếu tố nào
Phân tích được
các yếu tố của
một lực cụ thể
Câu
13;14
15
16
20
21
Số câu
2
1
1
1
1
6
Số điểm
0,5
0,25
0,25
1
0
0,5
2,5
Tỉ lệ %
5
2,5
0
2,5
10
0
5
25
Tổng số câu
14
1
3
1
2
0
2
23
14
4
3
2
23
Tổng số điểm
3,5
0
0,25
1,5
0,25
3
0
1,5
10
Tỉ lệ %
35
2,5
15
2,5
30
0
15
100
PHÒNG GD & ĐT……..
TRƯỜNG TH&THCS…….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023- 2024
MÔN: KHTN 6
(Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHÒNG GD&ĐT…..
TRƯỜNG TH&THCS……..
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: KHOA HC T NHIÊN 6
(Thi gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
I. TRC NGHIỆM (4 điểm)
* Chn câu tr lời đúng
Câu 1: H thống phóng đại ca kính hin vi bao gm ?
A. Th kính, vt kính. B. Chân kính, thân kính.
C. Bàn kính, c to, c nh. D. Vật kính, ơng điu chnh ánh ng.
Câu 2: Điều nào sau đây đúng khi nói về tế bào?
A. Tt c các loi tế bào đều có cùng hình dạng, nhưng kích thước khác nhau.
B. Các loi tế bào khác nhau thường có kích thước và hình dng khác nhau.
C. Tt c các loi tế bào đều có cùng kích thước nhưng hình dạng luôn khác nhau.
D. Tt c các loi tếo đều có cùng hình dạng và kích thước ging nhau.
Câu 3: Đâu là cấu to ca tếo nhân thc:
A. Có vùng nhân B. Đã có nhân hoàn chỉnh.
C. Tế bào cht không có h thng ni màng D. Không có màng nhân.
Câu 4: Cơ thể chúng ta lớn lên được là nhờ:
A. S tăng kích thước ca nhân tế bào. B. Nhiu tế o được sinh ra t 1 tế bào.
C. S ln lên và phân chia ca tế bào. D. Chất dinh dưỡng bao quanh tế bào.
Câu 5: Đâu là vật sng?
A. Con búp bê. B. Con tem. C. Con tò vò. D. Con lợn đất.
Câu 6. Đâu là các cấp độ ca t chức cơ thể đa bào?
A. Tế bào Cơ quan – Cơ thể.
B. Mô Cơ quan – Cơ thể - H cơ quan
C. Tế bào Cơ thể - Cơ quan.
D. Tế bào Cơ quan – H cơ quan - Cơ thể.
Câu 7: Đâu là vi khuẩn có li.
A. Vi khun lao. B. Vi khun t.
C. Vi khun t cu vàng . D. Vi khun sa chua.
Câu 8: Sinh vật được phân chia thành my gii?
A. 2 gii B. 3 gii C. 4 gii D. 5 gii
Câu 9: Dng c nào sau đây không phải dng c đo.
A. Cân đồng hồ, thước mét, đồng h đin tử. B. Thước kp, nhit kế y tế.
C. Đồng h treo tường, nhit kế ợu D. Lò so, búa đinh.
Câu 10: Đâu là tính chất hóa hc của đường ăn?
A. B phân nhiệt đ cao thành cabon B. Có v ngt.
C. Tan trong nước. D. Là cht rn
Câu 11: c có th tn ti th:
A. C 3 đáp án đúng B. Th rn C. Th lng D. Th khí
Câu 12: S chuyn th nào sau đây sảy ra ti mt thời điểm xác định:
A. Ngưng tụ B. Hóa hơi C. Sôi D. Bay hơi
Câu 13: Khi mt qu bóng đập vào mt bức tường thì lc mà bức tường tác dng
lên qu bóng s gây ra tác dng gì?
A. Ch làm biến đổi chuyển động ca qu bóng.
B. Ch làm biến dng qu bóng.
C. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động ca qu
bóng.
D. Va làm biến dng qu bóng, va làm biến đổi chuyển động ca nó.
Câu 14: Phát biu nào sau đâyđúng?
A. Lc tiếp xúc là lc xut hin khi vt gây ra lc không có s tiếp xúc vi
vt chu tác dng ca lc.
B. Lc không tiếp xúc là lc xut hin khi vt gây ra lc có s tiếp xúc vi
vt chu tác dng ca lc.
C. Lc không tiếp xúc là lc xut hin khi vt gây ra lc không có s tiếp
xúc vi vt chu tác dng ca lc.
D. Lc tiếp xúc không th làm biến dng vt.
Câu 15. Lực nào sau đây là lực hút của Trái Đất khi tác dụng vào thuyền ?
A. Lực làm cho chiếc thuyền nổi trên mặt nước.
B. Lực kéo chiếc thuyền bị chìm xuống khi bị nước tràn vào.
C. Lực đẩy thuyền đi theo dòng nước.
D. Lực giữ thuyền không trôi ra khỏi bến
Câu 16. Các lực vẽ trong một mặt phẳng đứng dưới đây, lực nào có thể là lực hút
của Trái Đất?
A
B
C
D
II. T LUẬN (6 điểm)
Câu 17: (2 điểm) mt s động vt sau: Con giun, con c, con chun chun,
con ong, con rết, con kiến. Hãy xây dựng khóa lưỡng phân để phân loi các loài
động vt trên.
Câu 18 (1đim): Ti sao khi tiếp xúc gn vi bnh b lao ta có th b nhim bnh?
Hãy cho biết cách phòng chng bnh lao.
Câu 19 (1,5 điểm):
Hãy ch ra đâu là vật th đâu là chất trong các t in nghiêng sau.
a) Xe đạp đưc chế to st, nhôm cao su...
b) Lõi bút chì đưc làm bng chì, v đưc làm bng g cht này có tên là
Xenluloze.
c) Dây điện đưc làm bng đồng, đưc bc mt lp cht do
Câu 20 (1điểm) Hãy nghĩ cách dùng hai tấm cản có kích thước khác nhau để làm
thí nghiệm chứng tỏ đặc điểm trên của lực cản của nước.( Ứng dụng thực tiễn)
Câu 21: (0.5 đim) Din t bng li các yếu t ca các lc v hình v sau:
----------------Hết--------------
PHÒNG GD & ĐT…..
TRƯỜNG TH&THCS …….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN KHTN 6
THỜI GIAN: 90 phút (không kể thời gian giao
đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM
Câu
Các ý trong câu
Điểm
TNKQ
1A,2B,3B,4C, 5C, 6D, 7D,8D,9D,10A,11A,12C, 13D, 14C, 15B,16C
Mỗi ý đúng 0,25đ
4
Tự
luận
Câu
17
- HS v được sơ đồ, đưa ra được các điểm phân bit rõ ràng
2
Câu
18
- Khi tiếp xúc gn vi bnh nhân b lao, ta có th b nhim bnh vì vi
khun lao lây truyền qua đường không khí.
- Cách phòng chống: Tiêm vaccine, đeo khẩu trang, gi khong cách,
...
1
Câu
19
- Vt thể: Xe đạp, bút chì,dây điện.
- Cht: Sắt, nhôm, cao su, chì, xenluloze, đồng cht do.
1,5
Câu
20
Ta lấy tay đẩy hai tấm cản có kích thước khác nhau trong nước, tay
đẩy tấm cản có diện tích lớn hơn sẽ cảm giác nặng hơn tay đẩy tấm
cản có kích thước bé.
=> Điều đó chứng tỏ diện tích mặt cản càng lớn thì độ lớn lực cản
càng lớn.
1
Câu
21
Lc tác dng vào vt tại điểm A, có phương thẳng đứng, có chiu t
ới lên trên, có độ ln bng 20N
0.5
Duyt ca BGH
Duyt ca TTCM
Người ra đề
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT……..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH&THCS……. NĂM HỌC: 2023- 2024 MÔN: KHTN 6
(Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I.MA TRẬN Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Điểm trắc nghiệm 0,25 0,25 0,25 0,25
Nhận biết kính hiển vi, Vẽ được sơ đồ Giải thích được
về TB, sự lớn lên phân lưỡng phân sự lây lan qua chia TB, cơ thể sống, vi đường không KHTN (SINH khuẩn, sinh giới khí của vi HỌC) khuẩn và đề xuất cách phòng tránh bệnh lao Câu 1;2;3;4;5;6;7;8 17 18 Số câu 8 1 1 10 Số điểm 2 0 0 2 0 1 5 Tỉ lệ % 20 0 0 0 0 20 0 10 50
Nhận biết các dụng cụ Phân biệt được
đo, tính chất của chất, chât, vật thể qua KHTN (HÓA HỌC)
các thể của chất và sự các VD chuyển thể. Câu 9;10;11;12 19 Số câu 4 3 7 Số điểm 1 0 1,5 0 0 2,5 Tỉ lệ % 10 0 0 15 0 0 0 0 25
Xác định được lực kéo, Xác định được lực Phân biệt các Phân tích được lực đẩy.
có thế làm thay đổi: yếu tố của lực, các yếu tố của
Nhận biết được thế nào tốc độ, hướng lực trọng lực. một lực cụ thể KHTN (LÍ)
là lực tiếp xúc và lực
chuyển động, biến Lực cản của không tiếp xúc. dạng vật. nước phụ thuộc vào yếu tố nào Câu 13;14 15 16 20 21 Số câu 2 1 1 1 1 6 Số điểm 0,5 0,25 0,25 1 0 0,5 2,5 Tỉ lệ % 5 0 2,5 0 2,5 10 0 5 25 Tổng số câu 14 0 1 3 1 2 0 2 23 14 4 3 2 23 Tổng số điểm 3,5 0 0,25 1,5 0,25 3 0 1,5 10 Tỉ lệ % 35 0 2,5 15 2,5 30 0 15 100 PHÒNG GD&ĐT…..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH&THCS……..
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
(Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
* Chọn câu trả lời đúng

Câu 1: Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm ?
A. Thị kính, vật kính. B. Chân kính, thân kính.
C. Bàn kính, ốc to, ốc nhỏ. D. Vật kính, gương điều chỉnh ánh sáng.
Câu 2: Điều nào sau đây đúng khi nói về tế bào?
A. Tất cả các loại tế bào đều có cùng hình dạng, nhưng kích thước khác nhau.
B. Các loại tế bào khác nhau thường có kích thước và hình dạng khác nhau.
C. Tất cả các loại tế bào đều có cùng kích thước nhưng hình dạng luôn khác nhau.
D. Tất cả các loại tế bào đều có cùng hình dạng và kích thước giống nhau.
Câu 3: Đâu là cấu tạo của tế bào nhân thực:
A. Có vùng nhân B. Đã có nhân hoàn chỉnh.
C. Tế bào chất không có hệ thống nội màng D. Không có màng nhân.
Câu 4: Cơ thể chúng ta lớn lên được là nhờ:
A. Sự tăng kích thước của nhân tế bào. B. Nhiều tế bào được sinh ra từ 1 tế bào.
C. Sự lớn lên và phân chia của tế bào. D. Chất dinh dưỡng bao quanh tế bào.
Câu 5: Đâu là vật sống?
A. Con búp bê. B. Con tem. C. Con tò vò. D. Con lợn đất.
Câu 6. Đâu là các cấp độ của tổ chức cơ thể đa bào?
A. Tế bào – Cơ quan – Cơ thể.
B. Mô – Cơ quan – Cơ thể - Hệ cơ quan
C. Tế bào – Cơ thể - Cơ quan.
D. Tế bào – Mô – Cơ quan – Hệ cơ quan - Cơ thể.
Câu 7: Đâu là vi khuẩn có lợi.
A. Vi khuẩn lao. B. Vi khuẩn tả.
C. Vi khuẩn tụ cầu vàng . D. Vi khuẩn sữa chua.
Câu 8: Sinh vật được phân chia thành mấy giới?
A. 2 giới B. 3 giới C. 4 giới D. 5 giới
Câu 9: Dụng cụ nào sau đây không phải dụng cụ đo.
A. Cân đồng hồ, thước mét, đồng hồ điện tử. B. Thước kẹp, nhiệt kế y tế.
C. Đồng hồ treo tường, nhiệt kế rượu D. Lò so, búa đinh.
Câu 10: Đâu là tính chất hóa học của đường ăn?
A. Bị phân ở nhiệt độ cao thành cabon B. Có vị ngọt. C. Tan trong nước. D. Là chất rắn
Câu 11: Nước có thể tồn tại ở thể: A. Cả 3 đáp án đúng
B. Thể rắn C. Thể lỏng D. Thể khí
Câu 12: Sự chuyển thể nào sau đây sảy ra tại một thời điểm xác định:
A. Ngưng tụ B. Hóa hơi C. Sôi D. Bay hơi
Câu 13:
Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng
lên quả bóng sẽ gây ra tác dụng gì?
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
B. Chỉ làm biến dạng quả bóng.
C. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực tiếp xúc là lực xuất hiện khi vật gây ra lực không có sự tiếp xúc với
vật chịu tác dụng của lực.
B. Lực không tiếp xúc là lực xuất hiện khi vật gây ra lực có sự tiếp xúc với
vật chịu tác dụng của lực.
C. Lực không tiếp xúc là lực xuất hiện khi vật gây ra lực không có sự tiếp
xúc với vật chịu tác dụng của lực.
D. Lực tiếp xúc không thể làm biến dạng vật.
Câu 15. Lực nào sau đây là lực hút của Trái Đất khi tác dụng vào thuyền ?
A. Lực làm cho chiếc thuyền nổi trên mặt nước.
B. Lực kéo chiếc thuyền bị chìm xuống khi bị nước tràn vào.
C. Lực đẩy thuyền đi theo dòng nước.
D. Lực giữ thuyền không trôi ra khỏi bến
Câu 16. Các lực vẽ trong một mặt phẳng đứng dưới đây, lực nào có thể là lực hút của Trái Đất? A B C D
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17: (2 điểm) Có một số động vật sau: Con giun, con ốc, con chuồn chuồn,
con ong, con rết, con kiến. Hãy xây dựng khóa lưỡng phân để phân loại các loài động vật trên.
Câu 18 (1điểm): Tại sao khi tiếp xúc gần với bệnh bị lao ta có thể bị nhiễm bệnh?
Hãy cho biết cách phòng chống bệnh lao.
Câu 19 (1,5 điểm):
Hãy chỉ ra đâu là vật thể đâu là chất trong các từ in nghiêng sau.
a) Xe đạp được chế tạo sắt, nhôm cao su...
b) Lõi bút chì được làm bằng chì, vỏ được làm bằng gỗ chất này có tên là Xenluloze.
c) Dây điện được làm bằng đồng, được bọc một lớp chất dẻo
Câu 20
(1điểm) Hãy nghĩ cách dùng hai tấm cản có kích thước khác nhau để làm
thí nghiệm chứng tỏ đặc điểm trên của lực cản của nước.( Ứng dụng thực tiễn)
Câu 21: (0.5 điểm) Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực vẽ ở hình vẽ sau:
----------------Hết-------------- PHÒNG GD & ĐT…..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN KHTN 6
TRƯỜNG TH&THCS …….
THỜI GIAN: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM Câu Các ý trong câu Điểm
TNKQ 1A,2B,3B,4C, 5C, 6D, 7D,8D,9D,10A,11A,12C, 13D, 14C, 15B,16C Mỗi ý đúng 0,25đ 4
Tự - HS vẽ được sơ đồ, đưa ra được các điểm phân biệt rõ ràng luận 2 Câu 17
- Khi tiếp xúc gần với bệnh nhân bị lao, ta có thể bị nhiễm bệnh vì vi 1 Câu
khuẩn lao lây truyền qua đường không khí. 18
- Cách phòng chống: Tiêm vaccine, đeo khẩu trang, giữ khoảng cách, ... Câu
- Vật thể: Xe đạp, bút chì,dây điện. 1,5 19
- Chất: Sắt, nhôm, cao su, chì, xenluloze, đồng chất dẻo.
Ta lấy tay đẩy hai tấm cản có kích thước khác nhau trong nước, tay
đẩy tấm cản có diện tích lớn hơn sẽ cảm giác nặng hơn tay đẩy tấm Câu cản có kích thước bé. 1 20
=> Điều đó chứng tỏ diện tích mặt cản càng lớn thì độ lớn lực cản càng lớn. Câu
Lực tác dụng vào vật tại điểm A, có phương thẳng đứng, có chiều từ 0.5 21
dưới lên trên, có độ lớn bằng 20N Duyệt của BGH Duyệt của TTCM Người ra đề