Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo | đề 5
Bộ đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 gồm 6 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.
Chủ đề: Đề HK1 Khoa học Tự nhiên 6
Môn: Khoa học tự nhiên 6
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Phòng GD&ĐT huyện……
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM 2023 - 2024 Trường THCS……
Môn: Khoa học tự nhiên 6 Thời gian: 90 phút
I. Ma trận đề kiểm tra Nội dung Mức độ câu hỏi Tổng số câu hỏi Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Mở đầu
- Vai trò của KHTN đối với
- Kí hiệu biền cảnh báo trong đời sống phòng thực hành Số câu hỏi 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% Phép đo - Các dụng cụ đo
- Cách thực hiện các phép đo
- Đổi đơn vị: tạ sang kg - Đơn vi đo đúng
- Chuyển đổi ℉ sang ℃
- Cách đọc kết quả đúng Số câu hỏi 1 câu 1 câu 2 câu 4 câu Số điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% 10% Chất và sự
- Các thể của chất; chất ở
- Tính chất của các thể của chất - sự thăng hoa chuyển thể
quanh ta; nhận biết chất và vật - Quá trình chuyển thể của chất thể
- Biện pháp bảo vệ không khí trong lành Số câu hỏi 1 câu 2 câu 1 câu 4 câu Số điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 1 điểm Tỉ lệ % 2,5% 5% 2,5% 10% Vật liệu – Phân loại thực phẩm
Các loại quặng chế tạo gang
Ứng dụng tính chất của vật Chế độ ăn hợp lí lương thực thép liệu làm đồ dùng thực phẩm
Một số năng lượng sạch Số câu hỏi 1 câu 1 câu 3 câu 1 câu 6 câu Số điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,75 điểm 0,25 điểm 1,5 điểm Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 7,5% 2,5 % 15% Tách chất ra
Huyền phù, nhũ tương, dung Huyền phù, nhũ tương Làm tinh bột sắn khỏi hỗn hợp dịch
Các dụng cụ, phương pháp dây, làm muối
tách chất ra khỏi hỗn hợp Số câu hỏi 1 câu 2 câu 2 câu 5 câu Số điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1,25 điểm Tỉ lệ % 2,5% 5% 5% 12,5%
Tế bào – đơn vị - Nhận biết tế bào
Tế bào nào nhìn bằng mắt
Tế bào ở bộ phận nào có thể Tính số tế bào con của sự sống
- Nhận biết thành phần tế bào thường
sinh sản (tế bào mô phân tạo thành qua quá
- Nhận biết tế bào nhân thực, tế Tại sao nói tế bào là đơn vị cơ sinh ngọn) trình sinh sản bào nhân sơ bản của sự sống
- Nhận biết tế bào động vật, tế
Giải thích hiện tượng và thành bào thực vật
phần tế bào (màu xanh, cứng) Số câu hỏi 4 câu 4 câu 1 câu 1 câu 10 câu Số điểm 1 điểm 1 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 2,5 điểm Tỉ lệ % 10% 10% 2,5 % 2,5% 25% Từ tế bào đến
Khái niệm cơ thể sống, cơ thể
Nhận biết cơ thể đơn bào, cơ
Mô nào có ở thực vật, động Các cơ quan trong hệ cơ thể
đơn bào, cơ thể đa bào thể đa bào vật hô hấp
Các cấp tổ chức cơ thể đa bào
Hệ cơ quan ở thực vật Số câu hỏi 3 câu 3 câu 2 câu 1 câu 9 câu Số điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 2,25 điểm Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 5% 2,5% 22,5% TỔNG 12 câu – 3 điểm 12 câu – 3 điểm 12 câu – 3 điểm 4 câu – 1 điểm 40 câu 30% 30% 30% 10% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN: Khoa học tự nhiên – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức/kĩ TT
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá thức/kĩ năng năng
Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Chủ đề 1: Mở
Bài 1: Mở đầu về khoa Nhận biết: 1 đầu về khoa học học tự nhiên
Vai trò của KHTN đối với đời sống 1 tự nhiên Thông hiểu: Bài 2: An toàn phòng
- Kí hiệu biền cảnh báo trong phòng thực hành 1 thực hành Nhận biết: Bài 5: Phép đo chiều - Các dụng cụ đo 1 dài - Đơn vị đo độ dài Chủ đề 2: Các
Bài 6: Phép đo khối Vận dụng: 2 phép đo lượ 1 ng
- Đổi đơn vị: tạ sang kg Thông hiểu: Bài 7: Phép đo thời
- Cách thực hiện các phép đo đúng 1 gian
- Cách đọc kết quả đúng Vận dụng:
Bài 8: Phép đo nhiệt độ Chuyền đổi ℉ sang ℃ 1 Bài 9: Sự đa dạng của 3 Nhận biết: 1 chất
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức/kĩ TT
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá thức/kĩ năng năng
Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
- Các thể của chất; chất ở quanh ta; nhận biết chất và vật thể Thông hiểu: Chủ đề 3: Chất
- Tính chất của các thể của chất Bài 10: Các thể của và sự đa dạng
- Quá trình chuyển thể của chất 1 1
chất và sự chuyển thể chất Vận dụng cao: - sự thăng hoa Bài 11: Oxygen và Thông hiểu: 1 không khí
- Biện pháp bảo vệ không khí trong lành Vận dụng:
Bài 12: Một số vật liệu Ứng dụng tính chất của vật liệu làm đồ dùng 2
Bài 13: Một số nguyên Thông hiểu: liệu
Các loại quặng chế tạo gang thép 1 Chủ đề 4: Vật Vận dụng: 4 liệu – Nguyên Bài 14: Một số nhiên
liệu – Nhiên liệu liệu
Một số năng lượng sạch, nhiên liệu hóa thạch 1 Nhận biết: Bài 15: Một số lương
Thực phẩm thuộc nhóm nào 1 1 thực, thực phẩm Vận dụng cao:
Chế độ ăn hợp lí Nhận biết: Bài 16: Hỗn hợp các
Huyền phù, nhũ tương, dung dịch Chủ đề 5: Hỗn 1 1 chât Vận dụng 5 hợp. Tách chất Huyền phù, nhũ tương
ra khỏi hỗn hợp Bài 17: Tách chất khỏi Vận dụng hỗn hợp
Các dụng cụ và phương pháp tách chất 1 2
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức/kĩ TT
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá thức/kĩ năng năng
Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Vận dụng cao:
Làm tinh bột sắn dây, làm muối Nhận biết Nhận biết tế bào Bài 18 Thông hiểu 1 2
Tế bào nào nhìn bằng mắt thường
Tại sao nói tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống Nhận biết
Nhận biết thành phần tế bào
Chủ đề 6: Tế bào
Nhận biết tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ 6
– đơn vị cơ sở Bài 19
Nhận biết tế bào động vật, tế bào thực vật 3 1 1 của sự sống Thông hiểu
Giải thích hiện tượng và thành phần tế bào (màu xanh, cứng) Thông hiểu
Tế bào ở bộ phận nào có thể sinh sản (tế bào mô Bài 20 phân sinh ngọn) 1 1 Vận dụng cao
Tính số tế bào con tạo thành qua quá trình sinh sản Nhận biết
Khái niệm cơ thể sống, cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào Bài 22 Thông hiểu 3 2
Chủ đề 7: Từ tế 7
Nhận biết cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào bào đến cơ thể Thông hiểu
Các cấp độ tổ chức của cơ thể đa bào Bài 23 Vận dụng 1 2 1
Mô nào có ở thực vật, động vật
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến
Đơn vị kiến thức/kĩ TT
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá thức/kĩ năng năng
Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao
Hệ cơ quan ở thực vật Vận dụng cao
Các cơ quan trong hệ hô hấp Tổng 12 12 12 4 II. Đề kiểm tra
Phòng GD&ĐT……
KIỂM TRA CUỐI KỲ I Trường THCS……. Năm học: 2023 – 2024
Môn: Khoa học tự nhiên 6 Thời gian: 90 phút
Họ và tên học sinh:……………………………………………. Lớp: 6A………
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho các câu hỏi, mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
Câu 1. Theo em, việc lắp ráp pin cho nhà máy điện mặt trời thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?
A. Chăm sóc sức khoẻ con người.
B. Nâng cao khả năng hiểu biết của con người về tự nhiên.
C. Ứng dụng công nghệ vào đời sống, sản xuất.
D. Hoạt động nghiên cứu khoa học
Câu 2. Biển báo ở hình bên cho chúng ta biết điều gì? A. Dụng cụ cắt
B. Dụng cụ rạch mẫu vật
C. Cấm mang dao tới phòng thực hành D. Dụng cụ sắc nhọn
Câu 3. Đâu là đơn vị đo độ dài: A. mét B. gam C. lít D. kilogam
Câu 4. Đổi đơn vị sau: 2,5 tạ A. 25kg B. 250kg C. 2500kg D. 0,25kg
Câu 5. Để đo thời gian chạy 100m của các vận động viên, ta có thể sử dụng dụng cụ đo nào? A. Đồng hồ quả quýt B. Đồng hồ bấm giây C. Đồng hồ treo tường D. Đồng hồ cát
Câu 6. Thực hiện đổi đơn vị sau: 95℉ A. 25℃ B. 35℃ C. 15℃ D. 139℃
Câu 7. Đặc điểm sắp xếp các hạt trong 3 thể của chất được mô tả như hình vẽ Hình 1 Hình 2 Hình 3
Các thể của chất tương ứng với 3 hình là
A. Hình 1: rắn, hình 2: lỏng, hình 3: khí.
B. Hình 1, 2: rắn, hình 3: lỏng.
C. Hình 1: rắn, hình 2, 3: lỏng.
D. Hình 1: lỏng, hình 2: rắn, hình 3: khí.
Câu 8. Cho các hiện tượng sau
(1) Muối tan dần khi hòa tan vào nước.
(2) Dầu loang trên mặt biển.
(3) Mở lọ nước hoa, một lúc sau thấy có mùi thơm.
(4) Có thể đựng dầu ăn trong chai, nước trong bình, mắm trong lọ
Số hiện tượng thể hiện tính chất lan chảy của chất lỏng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Sự thăng hoa của Iot là sự chuyển thể như thế nào?
A. Từ thể rắn sang thể lỏng
B. Từ thể lỏng sang thể khí
C. Từ thể rắn sang thế khí
D. Từ thể khí sang thể lỏng
Câu 10. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Hô hấp B. Quang hợp C. Nóng chảy D. Hòa tan
Câu 11. Vật liệu nào dưới đây dẫn điện? A. Kim loại B. Nhựa C. Gốm sứ D. Cao su
Câu 12. Khi mở lọ giấm, một lúc sau chúng ta ngửi thấy “mùi giấm” chua. Nguyên nhân của
hiện tượng này do tính chất của acetic acid. Tính chất đó là A. dễ dàng nén được.
B. không có hình dạng xác định.
C. dễ lan chảy của acetic acid.
D. bay hơi và lan tỏa của chất khí.
Câu 13. Các cây thép dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu, cống được sản suất từ loại nguyên liệu nào sau đây? A. Quặng bauxite B. Quặng đồng C. Quặng chứa phosphorus D. Quặng sắt
Câu 14. Nhiên liệu hóa thạch:
A. là nguồn nhiên liệu tái tạo.
B. là đá chứa ít nhất 50% xác động và thực vật.
C. là nhiên liệu hình thành từ xác sinh vật bị chôn vùi và biến đổi hàng triệu năm trước.
D. chỉ bao gồm dầu mỏ, than đá.
Câu 15. Nhóm thức ăn nào dưới đây là dạng lương thực?
A. Gạo, rau muống, khoai lang, thịt lợn
B. Khoai tây, lúa mì, quả bí ngô, cà rốt
C. Thịt bò, trứng gà, cá trôi, cải bắp
D. Gạo, khoai lang, lúa mì, ngô nếp
Câu 16. Hậu quả lớn nhất mang lại cho con người khi thiếu iot là
A. Dễ gây bệnh bướu cổ
B. Làm xương trở nên mềm hơn
C. Làm đần độn, giảm trí tuệ
D. Làm nhạt khẩu vị bữa ăn
Câu 17. Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được: A. dung dịch. B. huyền phù. C. dung môi. D. nhũ tương.
Câu 18. Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất khi cho hỗn hợp vào nước, sau đó khuấy kĩ và lọc?
A. Bột đá vôi và muối ăn. B. Bột than và sắt. C. Đường và muối. D. Giấm và rượu.
Câu 19. Quan sát các hình ảnh sau 1 2 3 4 5 6
Có mấy hình ảnh về hỗn hợp không đồng nhất A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Cách hợp lí để tách muối từ nước biển là A. lọc. B. bay hơi. C. chưng cất.
D. để yên thì muối sẽ tự lắng xuống.
Câu 21. Để làm bột sắn dây thủ công, người ta làm theo quy trình sau:
- Bước 1: Mài củ thành cháo bột
- Bước 2: Hòa sắn xay nhuyễn với nước rồi cho vào túi (hoặc vỉ lọc) để lọc lấy nước bột nhào
bóp nhiều lần để thu được tối đa nước bột. Sau đó bỏ phần bã đi.
- Bước 3: Để làm trắng bột sắn dây người ta cho nước bột đã lọc vào 1 cái chậu sạch và thêm
nước vào, mỗi ngày thay nước từ 1 – 2 lần và sau 10 ngày thì thu được 1 chậu nước bột sắn trắng.
- Bước 4: Bột sắn được khuấy đều với nước rồi lọc qua 100 lớp vải xếp chồng lên nhau (tất cả
các tạp chất sẽ bị loại bỏ). Sau đó dùng 1 túi nilon lót trong đáy chậu để lắng bột. Lắng trong ít
nhất 12 tiếng, khi bột đã lắng chắc dưới đáy chậu thì gạn bỏ nước trên bề mặt chậu (gạn thật
nhẹ nhàng để tránh phần tinh bột đã lắng bị xao động).
- Bước 5: Dàn phần tinh bột đã lắng ra một cái mâm rồi mang phơi ra ngoài trời nắng cho đến
khi bột khô hoàn toàn. Sấy càng khô thì bột sắn sẽ bảo quản được càng lâu.
Từ quy trình trên, hãy cho biết người ta đã thực hiện những phương pháp tách chất nào?
A. Lọc, cô cạn, để lắng
B. Lọc, bay hơi, để lắng
C. Lọc, để lắng, bay hơi
D. Lọc, chiết, làm bay hơi
Câu 22. Tại sao nói “tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống”.
A. Vì tế bào rất nhỏ bé.
B. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản: sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ
chất dinh dưỡng, trao đổi chất,…
C. Vì tế bào không có khả năng sinh sản.
D. Vì tế bào rất vững chắc.
Câu 23. Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường?
A. Tế bào trứng cá B. Tế bào vảy hành
C. Tế bào mô giậu D. Tế bào vi khuẩn
Câu 24. Quan sát các tế bào dưới đây 1 2 3 4 5 6
Có mấy tế bào là tế bào nhân sơ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25. Các tế bào vảy hành thường có hình lục giác, thành phần nào của chúng đã quyết định điều đó ? A. Thành tế bào. B. Nhân. C. Không bào. D. Màng sinh chất.
Câu 26. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.
A. Màng tế bào. B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân.
Câu 27. Cho các sinh vật sau:
(1) Tảo lục (4) Tảo vòng
(2) Vi khuẩn lam (5) Cây thông (3) Con bướm
Các sinh vật đơn bào là?
A. (1), (2) B. (5), (3) C. (1), (4) D. (2), (4)
Câu 28. Tế bào nào trong cơ thể thực vật có khả năng phân chia? A. tế bào mô giậu
B. tế bào mô phân sinh ngọn C. Tế bào mô mềm D. Tế bào mô cứng
Câu 29. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên chi tiết số 2 đang chỉ vào thành phần nào của tế bào. A. Màng tế bào. B. Chất tế bào. C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân.
Câu 30. Đặc điểm của tế bào nhân thực là A. Có thành tế bào. B. Có chất tế bào.
C. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền. D. Có lục lạp.
Câu 31. Từ một tế bào ban đầu, sau 8 lần phân chia sẽ tạo ra A. 8 tế bào con B. 16 tế bào con C. 256 tế bào con D. 128 tế bào con
Câu 32. Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào? A. Màu sắc B. Kích thước
C. Số lượng tế bào tạo thành D. Hình dạng
Câu 33. Quan sát hình ảnh các vật thể sau đây 1. Cây cầu 2. Robot 3. Cây sen đá 4. Con voi 5. Xe ô tô 6. Ngôi nhà
Có mấy vật thể cấu tạo từ tế bào? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 34. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các sinh vật đều là cơ thể đa bào
B. Mô là cấp độ nhỏ hơn để xây dựng lên cấp độ lớn hơn là hệ cơ quan
C. Cơ thể người chỉ có một hệ cơ quan duy nhất suy trì toàn bộ hoạt động sống của cơ thể.
D. Thực vật có hai hệ cơ quan là hệ chồi và hệ rễ
Câu 35. Cơ thể nào sau đây là đơn bào ? A. Con chó. B. Trùng biến hình. C. Con ốc sên. D. Con cua.
Câu 36. Vật sống nào sau đây không có cấu tạo cơ thể là đa bào ? A. Hoa hồng. B. Hoa mai. C. Hoa hướng dương. D. Tảo lục.
Câu 37. Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm A. hệ rễ và hệ thân. B. hệ thân và hệ lá. C. hệ chồi và hệ rễ. D. hệ cơ và hệ thân.
Câu 38. Quan sát một số cơ quan trong hình sau: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 5 Hình 6
Cơ quan (4) thuộc hệ cơ quan nào sau đây ? A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ thần kinh C. Hệ hô hấp. D. Hệ tiêu hoá.
Câu 39. Quan sát các hình ảnh sau đây 1. Tảo lục 2. Con thỏ 3. Cây hoa hồng 4. Vi khuẩn E. coli 5. Nấm men 6. Con cá
Có mấy cơ thể đơn bào A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 40. Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là?
A. Tế bào → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể → mô.
B. Mô → tế bào → hệ cơ quan → cơ quan → cơ thể.
C. Tế bào → mô → cơ quan → hệ cơ quan → cơ thể.
D. Cơ thể → hệ cơ quan → cơ quan → tế bào → mô. Hết III. Đáp án 1. C 2. D 3. A 4. B 5. B 6. B 7. A 8. A 9. C 10. A 11. A 12. D 13. D 14. C 15. D 16. C 17. B 18. A 19. C 20. B 21. C 22. B 23. A 24. B 25. A 26. D 27. A 28. B 29. B 30. C 31. C 32. C 33. A 34. D 35. B 36. D 37. C 38. C 39. C 40. C