Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 | Đề 1 | Kết nối tri thức

Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 | Đề 1 | Kết nối tri thức giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi môn Khoa học tự nhiên tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD VÀ ĐT PHONG ĐIỀN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024
TRƯNG THCS PHONG SƠN Môn : KHTN 7. (Thi gian làm bài 90 phút)
a) Khung ma trn
- Thi đim kim tra: Kim tra cui hc kì I
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc:
- Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm, (gm 16 câu hi: nhn biết: 10 câu, thông hiu: 6câu), mỗi câu 0,25 đim;
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 2,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
- Ni dung nửa đầu hc kì 1 : 25 % ( 2,5 đim )
- Ni dung na sau hc kì 1 : 75 % ( 7,5 đim )
KHUNG MA TRẬN ĐỀ
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. Phương pháp và kĩ
năng hc tp môn Khoa
hc t nhiên (4 tiết)
2. Nguyên t. Nguyên t
hóa hc . Sơ lược v bn
tun hoàn các nguyên t
hoá hc (14 tiết)
4
2
2
4
2,5
3. Tc đ (11 tiết)
1
1
0,25
4. Âm thanh (9 tiết)
1/2
1
1/2
1/2
1
1,75
5. Ánh sáng (3tiết)
1
1
2
0,5
6. Trao đổi cht
chuyển hóa năng lưng
sinh vt ( 23tiết)
1/2
4
4
1/2
1
2
8
5
S câu
1
10
2
6
1
1
5
16
21
Đim s
1,5
2,5
1,5
1,5
2
1
6,0
4,0
10
đim
Tng s đim
4
3
2
10
BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI 1 MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 7
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý/s câu hi
TN
Câu hi
TL
(S câu
/ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
M đầu (4 tiết)
1. Phương
pháp và kĩ
năng hc
tp môn
Khoa hc
t nhiên ( 4
tiết )
Nhn biết
- Trình bày được mt s phương pháp năng trong hc tp môn Khoa
hc t nhiên
Thông
hiu
- Thc hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loi, liên kết, đo, dự
báo.
- S dụng đưc mt s dng c đo (trong nội dung môn Khoa hc t nhiên
7).
- Các ni dung trong mt bài báo cáo thc hành.
Vn dng
Làm đưc báo cáo, thuyết trình.
Chương I . Nguyên tử. Sơ lược v bng tun hoàn các nguyên t hóa hc (14) tiết)
2
4
1. Nguyên
t
2. Nguyên
t hóa hc
3. sơ lược
v bn
tun hoàn
các nguyên
t hoá hc
(14 tiết)
Nhn
biết
-Trình bày đưc mô hình nguyên t ca Rutherford-Bohr
- Biết đưc cu to ht nhân nguyên t
-Nêu đưc khi lưng ca mt nguyên t theo đơn vị quc tế amu
-Phát biểu được khái nim v nguyên t hóa hc và kí hiu nguyên t hóa
hc
- Nhn biết được các nguyên t thông qua kí hiu hóa hc.
-Viết đưc công thc hóa hc và đc đưc tên ca 20 nguyên t đầu tiên.
Nêu đưc các nguyên tc xây dng bng tun hoàn các nguyên t hoá
hc.
Mô t được cu to bng tun hoàn gm: ô, nhóm, chu kì.
4
C13,
14, 15,
16
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý/s câu hi
TN
Câu hi
TL
(S câu
/ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
Thông
hiu
- Gii thích đưc nguyên t trung hòa v điện, s dng mô hình nguyên t
Rutherford Bohr để xác định các loi ht to thành ca mt s nguyên t
trong bài hc.
- Nm được cách xác đnh chu kì, nhóm, tên nguyên t, kí hiu hóa hc, v
trí các nguyên t trong BTH (ca 20 nguyên t đầu trong BTH).
- S dụng được bng tuần hoàn để ch ra các nhóm nguyên t/nguyên t
kim loi, các nhóm nguyên t/nguyên t phi kim, nhóm nguyên t khí hiếm
trong bng tun hoàn
2
C4,5
Vn dng
Tính đưc khi lưng nguyên t theo đơn v amu da vào s ng hạt cơ
bn trong nguyên t.
Vn dng
cao
- Vn dng kiến thức đã học để nhn biết các nguyên t có trong thành
phn các sn phm có trong cuc sng
Chương III. Tốc độ (11 tiết)
1. Tc đ
chuyn
động
2. Đo tốc
độ
3. Đồ th
quãng
đưng
Nhn biết
- Nêu được ý nghĩa vật ca tốc độ, xác định được tốc độ qua quãng
đường vật đi đưc trong khong thời gian tương ng, tốc đ = quãng
đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó.
- Lit kê đưc mt s đơn vị đo tốc đ thưng dùng.
- Biết đưc dạng đồ th quãng đưng- thi gian ca chuyển động đều.
1
C10
Thông
hiu
-Tc đ = quãng đường vt đi/thời gian đi quãng đường đó.
- Mô t được ợc cách đo tốc độ bằng đồng h bm giây và cng quang
điện trong dng c thc hành nhà trường; thiết b “bn tốc độ” trong
kim tra tốc độ các phương tiện giao thông.
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý/s câu hi
TN
Câu hi
TL
(S câu
/ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
thi gian
4. Tho
lun v
nh hưng
ca tc đ
trong an
toàn giao
thông
(11 tiết)
- V được đồ th quãng đưng thi gian cho chuyển động thng.
Vn dng
-Xác định được quãng đường vật đi đưc qua tốc độ khong thi gian
tương ứng.
- Da vào tranh nh (hoc hc liệu điện t) tho luận để nêu được nh
hưởng ca tốc độ trong an toàn giao thông.
- T đồ th quãng đường thời gian cho trước, tìm được quãng đường vt
đi (hoặc tốc độ, hay thi gian chuyển động ca vt).
Vn dng
cao
Xác định đưc tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong
khong thi gian tương ng.
Chương IV. Âm thanh (9tiết)
1. Sóng
âm.
2. Độ to và
độ cao ca
âm.
3.Phn x
âm , chng
ô nhim
tiếng n.
Nhn biết
-Biết được sóng âm các dao đng t ngun âm lan truyn trong môi
trưng.
- Nêu được đơn vị ca tn s là hertz (kí hiu là Hz).
- Nêu đưc s liên quan ca đ to ca âm với biên độ âm
-Nêu đưc s liên quan ca đ cao ca âm vi tn s dao động.
- Nêu được khái niệm âm phản xạ , tiếng vang
- Nêu được khái niệm vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém.
- Lấy được ví d v vt phn x âm tt, vt phn x âm kém
1/2
C3a
Thông
hiu
- t được các bước tiến hành thí nghim tạo sóng âm (như gảy đàn,
vào thanh kim loi,...).
1
C9
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý/s câu hi
TN
Câu hi
TL
(S câu
/ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
(9tiết)
- Gii thích đưc s truyn sóng âm trong không khí.
- Giải thích được mt s hiện ợng đơn giản thường gp trong thc tế v
sóng âm.
- Hiểu được khi nào vt phát ra âm to, âm nh , âm cao , âm thp.
Vn dng
- Thc hin thí nghim tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim
loi,...) đ chng t được sóng âm có th truyền được trong cht rn, lng,
khí.
- T hình nh hoc đ th xác định được biên độ và tn s sóng âm.
- Tính đưc tn s dao động ca vt dao đng.
- Giải thích được mt s hiện ợng đơn giản thường gp trong thc tế v
sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản đ hn chế tiếng n ảnh hưởng
đến sc khe.
1/2
C3b
Vn dng
cao
-Vn dng phn x, tiếng vang để xác định độ sâu của đáy biển, ao ,h
hay khoảng nào đó .
6. Ánh sáng (3tiết)
1.Năng
ng ánh
sáng. Tia
sáng, vùng
ti
Nhn biết
- Nêu đưc ánh sáng là mt dng của năng lượng.
- Nêu đưc các khái nim: tia sáng, vùng ti.
- Nêu đưc đặc điểm ca chùm sáng song song, hi t, phân kì.
1
C11
Thông
hiu
- Mô t được các bưc tiến hành thí nghim thu được năng lưng ánh sáng.
- t được các c tiến hành thí nghim tạo ra đưc hình tia sáng
bng mt chùm sáng hp song song.
1
C12
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý/s câu hi
TN
Câu hi
TL
(S câu
/ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
-Hiểu được hiện tượng nht thc xy ra khi nào
Vn dng
- Thc hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng.
- Thc hiện đưc thí nghim tạo ra được hình tia sáng bng mt chùm
sáng hp song song.
- V được hình biu din vùng ti do ngun sáng rng vùng ti do
ngun sáng hp.
Vn dng
cao
-Gii thích đưc hiện tượng nht thc mt phn, nht thc toàn phn.
-Gii thích đưc hiện tượng nguyt thc.
Chương VII. Trao đổi cht và chuyển hoá năng lượng sinh vt (23tiết)
2
8
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý/s câu hi
TN
Câu hi
TL
(S câu
/ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
- Khái quát
v trao đi
cht và
chuyn hóa
năng lưng
- Quang
hp thc
vt
- Mt s
yếu t nh
ng đến
quang hp
- Thc
hành:
Chng
minh
quang hp
cây xanh
- Hô hp tế
bào
-Trao đổi
khí
-Trao đổi
c
các cht
dinh
ng
Nhn biết
Phát biểu được khái nim trao đi cht và chuyển hoá năng lượng.
Nêu được vai trò trao đổi cht và chuyển hoá năng lượng trong cơ th
- t được mt cách tng quát quá trình quang hp tế bào y: Nêu
được vai trò lá cây vi chc năng quang hp.
- Nêu đưc khái nim, nguyên liu, sn phm ca quang hp.
- Viết được phương trình quang hợp (dng ch).
- t được mt ch tng quát quá trình hp tế bào ( thc vt
động vt).
- Nêu đưc khái nim; viết được phương trình hô hấp dng ch th hin hai
chiu tng hp và phân gii.
- Nêu được mt s yếu t ch yếu ảnh ởng đến quang hp, hp tế
bào.
- Nêu đưc mt s vn dng hiu biết v hp tế bào trong thc tin (ví
d: bo qun ht cn phơi khô,...).
- Nêu đưc vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vt.
- Nêu được vai trò thoát hơi nước hoạt động đóng, mở khí khng
trong quá trình thoát hơi nưc.
- Nêu được mt s yếu t ch yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các cht
dinh dưỡng thc vt.
- Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cu s dụng nước động
vt (ly ví d người).
- Mô t đưc quá trình vn chuyn các cht động vt (thông qua quan sát
tranh, nh, mô hình, hc liu điện t), ly ví d c th hai vòng tun hoàn
người.
1/2
4
C1a
C1,2
C3,4
Thông
hiu
- V được đồ din t quang hp din ra cây, qua đó nêu đưc quan
h gia trao đi cht và chuyển hoá năng lượng.
- S dng hình ảnh để mô t được quá trình trao đi khí qua khí khng ca
4
C5,6
C7,8
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý/s câu hi
TN
Câu hi
TL
(S câu
/ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
sinh vt
(23tiết)
lá.
- Da vào hình v mô t được cu to khí khng, nêu được chức năng của
khí khng.
- Da vào sơ đ khái quát mô t được con đường đi của khí qua các cơ
quan ca h hô hp động vt (ví d người).
- Da vào sơ đ (hoặc mô hình) nêu được thành phn hoá hc và cu trúc,
tính cht ca nưc.
- Da vào sơ đ đơn gin mô t được con đưng hp th, vn chuyển nước
và khoáng ca cây t môi trưng ngoài vào min lông hút, vào r, lên thân
cây và lá cây.
- Da vào sơ đ, hình nh, phân bit đưc s vn chuyn các cht trong
mch g t r lên lá cây (dòng đi lên) và từ xuống các cơ quan trong
mch rây (dòng đi xung).
- Dựa vào sơ đồ khái quát (hoc mô hình, tranh nh, hc liệu điện t) mô t
được con đường thu nhn và tiêu hoá thức ăn trong ng tiêu hoá động vt
i din người).
+ Mô t được quá trình vn chuyn các cht động vt (thông qua quan sát
tranh, nh, mô hình, hc liu điện t), ly ví d c th hai vòng tun hoàn
người.
Vn dng
Vn dng hiu biết v quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tin ca
vic trng và bo v cây xanh.
Nêu được mt s vn dng hiu biết v hp tế bào trong thc tin (ví
d: bo qun ht cn phơi khô,...).
Tiến hành được thí nghim chng minh thân vn chuyn nước và lá
Vn dụng được nhng hiu biết v trao đổi cht chuyển hoá năng
ng thc vt vào thc tin (ví d gii thích việc tưới nước bón phân
1/2
C1b
Giáo viên ra đề
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý/s câu hi
TN
Câu hi
TL
(S câu
/ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
hp lí cho cây)
Vn dng
cao
Tiến hành được thí nghim chng minh quang hp cây xanh.
Tiến hành đưc thí nghim v hp tế bào thc vt thông qua s ny
mm ca ht.
- Vn dụng được nhng hiu biết v trao đi cht chuyển hoá năng
ng thc vt vào thc tin (ví d gii thích việc tưới nước bón phân
hp lí cho cây).
- Vn dụng được nhng hiu biết v trao đi cht chuyển hoá năng
ng đng vt vào thc tin (ví d v dinh dưỡng v sinh ăn uống,
...).
1
C2
PHÒNG GD VÀ ĐT PHONG ĐIỀN
TRƯNG THCS PHONG SƠN
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: KHTN 7 . NĂM HỌC 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút
gm 02 trang)
I. TRC NGIM: 4,0 điểm
Trong mi câu hãy chn một phương án đúng nhất ri ghi vào bài làm
Câu 1: Nhu cầu nưc ca cây thp nhất trong điều kin thi tiết nào dưới đây?
A. Mùa hè, nhit đ cao, độ m trung bình.
B. Mùa thu, nhiệt đ trung bình, độ m trung bình.
C. Mùa đông, nhit đ thấp, độ m thp.
D. Mùa xuân, nhit đ trung bình, đ m cao.
Câu 2: Hiện tượng nào ới đây cho thấy s vn chuyn cht hu cơ theo mạch
rây t lá đến các b phn khác ca cây?
A. Mép lá có các giọt nước nh vào nhng ngày độ m không khí cao.
B. Khi ct b mt khoanh v thân cây thì sau mt thi gian, phn mép v
phía trên b phình to.
C. Lá cây b héo qut do Mt Tri đt nóng.
D. Nha r ra t gc cây b cht b thân.
Câu 3: thể s gp nguy him nếu không được b sung nước kp thi trong
những trường hợp nào dưới đây?
1. Chy b đường dài. 2. Hc tp. 3. Lao động dưới tri nng nóng.
4. Sau khi ăn cơm. 5. St cao. 6.Trước khi ng.
A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (6). D. (2), (4), (6).
Câu 4: Nơi diễn ra sự trao đổi khí mạnh nhất ở thực vật là :
A.Rễ B. Thân C. Lá D. Quả
Câu 5: Nhóm nông sản nào sau đây nên được bo qun bằng cách để trong túi nilon n
hoc đc l và bo quản trong ngăn mát t lnh?
A. Rau mung, quchua, bp ci.
B. Ht lúa, ht đ, ht lc.
C. Ht đu xnh, rau mung, khoai tây.
D. Ht đậu đỏ, hạt lúa, dưa chuột.
Câu 6: sở khoa hc ca bin pháp bo qun nông sn bằng cách phơi khô hoc sy
khô là
A. Làm ngng quá trình hô hp tế bào thc vt.
B. Giảm hàm lượng nước trong ht, hn chế quá trình hô hp tế bào.
C. Gim s mt nưc ht.
D. Giảm hàm lượng nước trong ht, làm ngng quá trình hô hp tế bào.
Câu 7: Các yếu t ch yếu ảnh hưởng đến hô hp tế bào là:
A. hàm lượng nước, nng độ khí carbon dioxide, nhit đ.
B. hàm lượng nước, nng độ khí oxygen, nhit đ.
C. nồng độ khí oxygen, nồng độ khí carbon dioxide, nhit đ.
D. hàm lượng nước, nng độ khí oxygen, nồng độ khí carbon dioxide, nhit đ.
Câu 8: Cây xanh hô hp vào thi gian nào trong ngày?
A. Bui sáng. B. Bui ti. C. C ngày và đêm. D. Ban ngày.
Câu 9: Mt vật dao đng càng chậm thì âm phát ra như thế nào?
A. Càng trm. B. Càng bng. C. Càng vang. D. Truyền đi càng xa.
Câu 10: Để xác định tc đ ca mt vật đang chuyển động, ta cn biết những đại lưng
nào?
A. Thi gian và vt chuyển động.
B. Thi gian chuyển động ca vt và vch xut phát.
C. Thi gian chuyển động ca vt và vạch đích.
D. Thi gian chuyển đng ca vật và quãng đường vt đi đưc trong khong thời gian đó.
Câu 11 : Chùm tia song song là chùm tia gm:
A.Các tia sáng không giao nhau. B. Các tia sáng gp nhau vô cc.
C. Các tia sáng hi t. D. Các tia phân k.
Câu 12: Hiện tượng nht thc xy ra khi:
A. Mt Tri, Trái Đt, Mt trăng thẳng hàng, Trái Đất nm gia.
B. Mt Tri, Trái Đt, Mt trăng thng hàng, Mt Tri nm gia.
C. Mt Tri, Trái Đt, Mt trăng thng hàng, Mt Trăng nm gia.
D. Mt Tri, Trái Đt, Mt trăng không thng hàng, Mặt Trăng nằm gia.
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nguyên t nitrogen có kí hiu hóa hc là N.
B. Nhng nguyên t có cùng s protons thuc cùng mt nguyên t hóa hc.
C. Tên gi theo IUPAC ca nguyên t kí hiu hóa hc Ca là Carbon.
D. Bn nguyên t carbon, oxygen, hdrogen nitrogen chiếm khong 96% trng lượng
th người.
Câu 14: Hin nay, có bao nhiêu chu kì trong bng tun hoàn các nguyên t hoá hc?
A.16. B.7. C.8. D.18.
Câu 15: Các nguyên t trong bng tun hoàn các nguyên t hoá học được sp xếp
theo th t tăng dần ca
A. S proton. B. Khi lưng. C.t trng. D.S neutron.
Câu 16: Nguyên t phi kim không thuộc nhóm nào sau đây trong bng tun hoàn các
nguyên t hoá hc?
A. Nhóm IA. B. Nhóm IVA. C.Nhóm VIIA. D. Nhóm IIA.
II. TỰ LUẬN : 6,0 điểm
Câu 1: (2,0 điểm)
a. Trình bày ý nghĩa ca s thoát hơi nưc qua lá.
b. sao vào nhng ngày nắng nóng khi đứng dưới bóng cây chúng ta cm thy mát d
chịu hơn đứng dưới mái che bng vt liu xây dng?
Câu 2: (1,0 điểm) Khi một người được cung cp thiếu hoc tha nhiu chất dinh ỡng hơn
nhu cấu cơ thể cn, có th xy ra hiện tưng gì? Theo em cn làm gì đ khc phc nhng vn
đề trên.
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Âm phn x là gì ? Tiếng vang là gì?
b) Mt thiết b trên tàu dùng để đo khoảng cách t tàu đến mt vách núi, nó phát ra âm ngn
và nhn li âm phn x sau 7 giây. Tính khong cách t tàu đến vách núi biết vn tc truyn
âm trong không khí là 340 m/s.
Câu 4: (1,0 điểm)
Biết nguyên t ca nguyên t M 7 electron lp ngoài cùng 3 lp electron. y
xác định v trí ca M trong bng tun hoàn (ô, chu kì, nhóm), hiu hóa hc ca nguyên t
M và cho biết M là kim loi, phi kim hay khí hiếm.
Câu 5: (0,5 điểm)
Cho các nguyên tố sau: K, P, N, Al, Ca, He. Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều
tăng dần điện tích hạt nhân.
-------------------HT-------------------
(Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
NG DN CHM BÀI KIM TRA CUI HC K 1
MÔN KHOA HC T NHIÊN 7 -M HỌC 2023-2024
A. TRC NGIM: 4,0 điểm (mỗi câu đúng được 0,25đ)
1. D
2. B
3. A
4. C
5. A
6. B
7D
8C
9.A
10.D
11.A
12.C
13.C
14.B
15.A
16.D
B. T LUN : 6.0 điểm
Câu
Đáp án
Điểm
1
a.Trình bày ý nghĩa của sự thoát hơi nước qua lá.
Thoát hơi nước đng lc trên ca dòng mch gỗ, đóng vai trò
như lực kéo, giúp nưc và cht khoáng vn chuyn trong thân.
- Khí khng m ra giúp hơi nước thoát ra, đồng thi giúp khí CO
2
đi
vào cung cp nguyên liu cho quá trình quang hp gii phóng
O
2
ra ngoài.
- Thoát hơi nước giúp điều hòa nhit đ cho cây, làm mát không khí
xung quanh.
b. Vào những ngày nắng nóng khi đứng dưới bóng cây thì cảm thấy
mát hơn đứng dưới mái che bằng vật liệu xây dựng?
Vào nhng ngày hè nng nóng, đứng dưi bóng cây thy mát m d
chịu vì cây thoát hơi nước ra ngoài không khí, làm h nhit đ
không khí, ngoài ra cây quang hp to ra khí O
2
giúp quá trình hô
hp ca chúng ta thun lợi hơn.
1
1
2
+ Khi một người được cung cấp thiếu hoặc thừa nhiều chất dinh
dưỡng hơn nhu cấu cơ thể cần, có thể xảy ra hiện tượng gì?
- Thiếu:cơ thể gầy còm, chậm lớn, khả năng đề kháng kém
- Thủa: tăng cân bất thường, táo bón, vữa mạch máu, gan nhiễm
mỡ.......
+ Theo em cần làm gì để khắc phục những vấn đề trên.
chế độ ăn đối với lứa tuổi 12-14: Trẻ em từ 12 đến 14 tuổi nên ăn 2
phần trái cây, 5 đến 6 phần rau củ, 3.5 phần sữa, 5 đến 6 phần bánh
mì, cơm, ngũ cốc 2.5 phần cá, thịt. Chế đăn cần đảm bảo đầy
đủ 4 nhóm: bột đường, đạm, chất béo và các vitamin khoáng chất.
nên uống nhiều nước lọc để đảm bảo sức khỏe và giải khát tốt nhất.
Đặc biệt, là những ngày nóng nực hay khi hoạt động ra nhiều mồ
hôi. Hạn chế những loại nước ngọt, nước trái cây, nước và sữa pha
hương liệu, nước uống thể thao, trà, tăng lực và cà phê.
0,5
0,5
3
a)- Âm dội ngược lại khi gặp mặt chắn gọi là âm phản xạ.
- Khi âm phản xạ truyền tới tai ta chậm hơn âm truyền trực tiếp
đến tai ta một khoảng thời gian lớn hơn 1/15 giây thì âm phản xạ gọi
là tiếng vang
b)
Tóm tt
0.5
= 7 s
v = 340 m/s
= ?
Thời gian truyền âm từ tàu đến vách núi là:
= = = 3,5 ( s)
- Khoảng cách từ tàu đến vách núi
v= = v. = 340. 3,5 = 1190 (m)
0.5
0.5
4
Nguyên tử M có 7 electron ở lớp ngoài cùng => M nằm ở nhóm
VIIA
- Nguyên tử M có 3 lớp electron => M nằm ở chu kì 3
=> M thuộc ô số 17, nằm ở nhóm VIIA, chu kì 3
- Kí hiệu hóa học của nguyên tố M : Cl
=> Nguyên tử M là phi kim
1,0
5
Kí hiệu hóa học
Điện tích hạt nhân
K
+19
P
+15
N
+7
Al
+13
Ca
+20
He
+2
=> Các nguyên tố theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân: He, N, Al,
P, K, Ca
0,5
(Các cách gii khác nếu đúng bản cht và hp logic thì vn được điểm ti đa)
| 1/14

Preview text:

PHÒNG GD VÀ ĐT PHONG ĐIỀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS PHONG SƠN Môn : KHTN 7. (
Thời gian làm bài 90 phút) a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì I
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 6câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì 1 : 25 % ( 2,5 điểm )
- Nội dung nửa sau học kì 1 : 75 % ( 7,5 điểm ) KHUNG MA TRẬN ĐỀ Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Phương pháp và kĩ
năng học tập môn Khoa

học tự nhiên (4 tiết)
2. Nguyên tử. Nguyên tố
hóa học . Sơ lược về bản 4 2 2 4 2,5
tuần hoàn các nguyên tố hoá học (14 tiết)
3. Tốc độ (11 tiết) 1 1 0,25
4. Âm thanh (9 tiết) 1/2 1 1/2 1/2 1 1,75
5. Ánh sáng (3tiết) 1 1 2 0,5
6. Trao đổi chất và
chuyển hóa năng lượng ở
1/2 4 4 1/2 1 2 8 5 sinh vật ( 23tiết) Số câu 1 10 2 6 1 1 5 16 21 Điểm số 1,5 2,5 1,5 1,5 2 1 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 điểm
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7
Số ý/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số câu (Số /ý) câu)
Mở đầu (4 tiết) 1. Phương
Nhận biết - Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa pháp và kĩ học tự nhiên năng học Thông
- Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự tập môn Khoa học hiểu báo.
tự nhiên ( 4
- Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên tiết ) 7).
- Các nội dung trong một bài báo cáo thực hành.
Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình.
Chương I . Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (14) tiết) 2 4 1. Nguyên Nhận
-Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford-Bohr 4 C13, tử biết
- Biết được cấu tạo hạt nhân nguyên tử 14, 15, 2. Nguyên 16
-Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu
tố hóa học 3. sơ lược
-Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hóa học và kí hiệu nguyên tố hóa về bản học tuần hoàn
- Nhận biết được các nguyên tố thông qua kí hiệu hóa học. các nguyên tố hoá học
-Viết được công thức hóa học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. (14 tiết)
– Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
– Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì.
Số ý/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số câu (Số /ý) câu) Thông
- Giải thích được nguyên tử trung hòa về điện, sử dụng mô hình nguyên tử 2 C4,5 hiểu
Rutherford – Bohr để xác định các loại hạt tạo thành của một số nguyên tử trong bài học.
- Nắm được cách xác định chu kì, nhóm, tên nguyên tố, kí hiệu hóa học, vị
trí các nguyên tố trong BTH (của 20 nguyên tố đầu trong BTH).
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố
kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn
Vận dụng Tính được khối lượng nguyên tử theo đơn vị amu dựa vào số lượng hạt cơ bản trong nguyên tử.
Vận dụng - Vận dụng kiến thức đã học để nhận biết các nguyên tố có trong thành cao
phần các sản phẩm có trong cuộc sống
Chương III. Tốc độ (11 tiết) 1. Tốc độ
Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ, xác định được tốc độ qua quãng 1 C10 chuyển
đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng độ đườ ng
ng vật đi/thời gian đi quãng đường đó. 2. Đo tố
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. c độ
- Biết được dạng đồ thị quãng đường- thời gian của chuyển động đều. Thông
-Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. 3. Đồ thị hiểu
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang quãng
điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong đường –
kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.
Số ý/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số câu (Số /ý) câu) thời gian
- Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. 4. Thảo luận về ảnh hưở
Vận dụng -Xác định được quãng đường vật đi được qua tốc độ và khoảng thời gian ng của tốc độ tương ứng. trong an
- Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh toàn giao
hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. thông (11 tiết)
- Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật
đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật).
Vận dụng Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong cao
khoảng thời gian tương ứng.
Chương IV. Âm thanh (9tiết) 1. Sóng
Nhận biết -Biết được sóng âm là các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi 1/2 C3a âm. trường. 2. Độ to và
- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). độ cao của
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm âm.
-Nêu được sự liên quan của độ cao của âm với tần số dao động. 3.Phản xạ
- Nêu được khái niệm âm phản xạ , tiếng vang âm , chống
- Nêu được khái niệm vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. ô nhiễm
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém Thông
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ 1 C9 tiếng ồn. hiểu vào thanh kim loại,...).
Số ý/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số câu (Số /ý) câu) (9tiết)
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí.
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm.
- Hiểu được khi nào vật phát ra âm to, âm nhỏ , âm cao , âm thấp.
Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim 1/2 C3b
loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm.
- Tính được tần số dao động của vật dao động.
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về
sóng âm; đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe.
Vận dụng -Vận dụng phản xạ, tiếng vang để xác định độ sâu của đáy biển, ao ,hồ… cao hay khoảng nào đó .
6. Ánh sáng (3tiết) 1.Năng
Nhận biết - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. 1 C11 lượng ánh
- Nêu được các khái niệm: tia sáng, vùng tối. sáng. Tia
- Nêu được đặc điểm của chùm sáng song song, hội tụ, phân kì. sáng, vùng Thông
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. 1 C12 tối hiểu
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng
bằng một chùm sáng hẹp song song.
Số ý/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số câu (Số /ý) câu)
-Hiểu được hiện tượng nhật thực xảy ra khi nào
Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song.
- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp.
Vận dụng -Giải thích được hiện tượng nhật thực một phần, nhật thực toàn phần. cao
-Giải thích được hiện tượng nguyệt thực.
Chương VII. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật (23tiết) 2 8
Số ý/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số câu (Số /ý) câu)
- Khái quát Nhận biết – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. 1/2 4 C1a C1,2 về trao đồi
– Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể C3,4 chất và
- Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu chuyển hóa
được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. năng lượng
- Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. - Quang
- Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). hợp ở thực
- Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và vật động vật). - Một số
- Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ thể hiện hai yếu tố ảnh
chiều tổng hợp và phân giải. hưởng đến
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế quang hợp bào. - Thực
- Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví hành:
dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). Chứng
- Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. minh
- Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng quang hợp
trong quá trình thoát hơi nước. ở cây xanh
- Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất - Hô hấp tế
dinh dưỡng ở thực vật. bào
- Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động -Trao đổi
vật (lấy ví dụ ở người). khí
- Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát -Trao đổi
tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn nước ở người. các chất Thông
- Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan 4 C5,6 dinh dưỡ
hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. C7,8 ng ở hiểu
- Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của
Số ý/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số câu (Số /ý) câu) sinh vật lá. (23tiết)
- Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng.
- Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ
quan của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người).
- Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước.
- Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước
và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây.
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong
mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong
mạch rây (dòng đi xuống).
- Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả
được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người).
+ Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát
tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
Vận dụng – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của 1/2 C1b
việc trồng và bảo vệ cây xanh.
– Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví
dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...).
– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá
– Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng
lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân
Số ý/số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số câu (Số /ý) câu) hợp lí cho cây)
Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. 1 C2 – cao
Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt.
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng
lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây).
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng
lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Giáo viên ra đề
PHÒNG GD VÀ ĐT PHONG ĐIỀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS PHONG SƠN
MÔN: KHTN 7 . NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 02 trang)
I. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm
Trong mỗi câu hãy chọn một phương án đúng nhất rồi ghi vào bài làm
Câu 1:
Nhu cầu nước của cây thấp nhất trong điều kiện thời tiết nào dưới đây?
A. Mùa hè, nhiệt độ cao, độ ẩm trung bình.
B. Mùa thu, nhiệt độ trung bình, độ ẩm trung bình.
C. Mùa đông, nhiệt độ thấp, độ ẩm thấp.
D. Mùa xuân, nhiệt độ trung bình, độ ẩm cao.
Câu 2: Hiện tượng nào dưới đây cho thấy sự vận chuyển chất hữu cơ theo mạch
rây từ lá đến các bộ phận khác của cây?
A. Mép lá có các giọt nước nhỏ vào những ngày độ ẩm không khí cao.
B. Khi cắt bỏ một khoanh vỏ ở thân cây thì sau một thời gian, phần mép vỏ phía trên bị phình to.
C. Lá cây bị héo quắt do Mặt Trời đốt nóng.
D. Nhựa rỉ ra từ gốc cây bị chặt bỏ thân.
Câu 3: Cơ thể sẽ gặp nguy hiểm nếu không được bổ sung nước kịp thời trong
những trường hợp nào dưới đây?
1. Chạy bộ đường dài. 2. Học tập.
3. Lao động dưới trời nắng nóng. 4. Sau khi ăn cơm. 5. Sốt cao. 6.Trước khi ngủ. A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (6). D. (2), (4), (6).
Câu 4: Nơi diễn ra sự trao đổi khí mạnh nhất ở thực vật là :
A.Rễ B. Thân C. Lá D. Quả
Câu 5: Nhóm nông sản nào sau đây nên được bảo quản bằng cách để trong túi nilon kín
hoặc đục lỗ và bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh?
A. Rau muống, quả cà chua, bắp cải.
B. Hạt lúa, hạt đỗ, hạt lạc.
C. Hạt đậu xạnh, rau muống, khoai tây.
D. Hạt đậu đỏ, hạt lúa, dưa chuột.
Câu 6: Cơ sở khoa học của biện pháp bảo quản nông sản bằng cách phơi khô hoặc sấy khô là
A. Làm ngừng quá trình hô hấp tế bào ở thực vật.
B. Giảm hàm lượng nước trong hạt, hạn chế quá trình hô hấp tế bào.
C. Giảm sự mất nước ở hạt.
D. Giảm hàm lượng nước trong hạt, làm ngừng quá trình hô hấp tế bào.
Câu 7: Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến hô hấp tế bào là:
A. hàm lượng nước, nồng độ khí carbon dioxide, nhiệt độ.
B. hàm lượng nước, nồng độ khí oxygen, nhiệt độ.
C. nồng độ khí oxygen, nồng độ khí carbon dioxide, nhiệt độ.
D. hàm lượng nước, nồng độ khí oxygen, nồng độ khí carbon dioxide, nhiệt độ.
Câu 8: Cây xanh hô hấp vào thời gian nào trong ngày?
A. Buổi sáng. B. Buổi tối. C. Cả ngày và đêm. D. Ban ngày.
Câu 9: Một vật dao động càng chậm thì âm phát ra như thế nào? A. Càng trầm. B. Càng bổng. C. Càng vang. D. Truyền đi càng xa.
Câu 10: Để xác định tốc độ của một vật đang chuyển động, ta cần biết những đại lượng nào?
A. Thời gian và vật chuyển động.
B. Thời gian chuyển động của vật và vạch xuất phát.
C. Thời gian chuyển động của vật và vạch đích.
D. Thời gian chuyển động của vật và quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó.
Câu 11 : Chùm tia song song là chùm tia gồm:
A.Các tia sáng không giao nhau. B. Các tia sáng gặp nhau ở vô cực.
C. Các tia sáng hội tụ. D. Các tia phân kỳ.
Câu 12: Hiện tượng nhật thực xảy ra khi:
A. Mặt Trời, Trái Đất, Mặt trăng thẳng hàng, Trái Đất nằm giữa.
B. Mặt Trời, Trái Đất, Mặt trăng thẳng hàng, Mặt Trời nằm giữa.
C. Mặt Trời, Trái Đất, Mặt trăng thẳng hàng, Mặt Trăng nằm giữa.
D. Mặt Trời, Trái Đất, Mặt trăng không thẳng hàng, Mặt Trăng nằm giữa.
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nguyên tố nitrogen có kí hiệu hóa học là N.
B. Những nguyên tử có cùng số protons thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
C. Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố có kí hiệu hóa học Ca là Carbon.
D. Bốn nguyên tố carbon, oxygen, hdrogen và nitrogen chiếm khoảng 96% trọng lượng cơ thể người.
Câu 14: Hiện nay, có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? A.16. B.7. C.8. D.18.
Câu 15: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp
theo thứ tự tăng dần của
A. Số proton. B. Khối lượng. C.tỉ trọng. D.Số neutron.
Câu 16: Nguyên tố phi kim không thuộc nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? A. Nhóm IA. B. Nhóm IVA. C.Nhóm VIIA. D. Nhóm IIA.
II. TỰ LUẬN : 6,0 điểm
Câu 1:
(2,0 điểm)
a. Trình bày ý nghĩa của sự thoát hơi nước qua lá.
b. Vì sao vào những ngày nắng nóng khi đứng dưới bóng cây chúng ta cảm thấy mát và dể
chịu hơn đứng dưới mái che bằng vật liệu xây dựng?
Câu 2: (1,0 điểm) Khi một người được cung cấp thiếu hoặc thừa nhiều chất dinh dưỡng hơn
nhu cấu cơ thể cần, có thể xảy ra hiện tượng gì? Theo em cần làm gì để khắc phục những vấn đề trên.
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Âm phản xạ là gì ? Tiếng vang là gì?
b) Một thiết bị trên tàu dùng để đo khoảng cách từ tàu đến một vách núi, nó phát ra âm ngắn
và nhận lại âm phản xạ sau 7 giây. Tính khoảng cách từ tàu đến vách núi biết vận tốc truyền
âm trong không khí là 340 m/s.
Câu 4: (1,0 điểm)
Biết nguyên tử của nguyên tố M có 7 electron ở lớp ngoài cùng và có 3 lớp electron. Hãy
xác định vị trí của M trong bảng tuần hoàn (ô, chu kì, nhóm), kí hiệu hóa học của nguyên tố
M và cho biết M là kim loại, phi kim hay khí hiếm.
Câu 5: (0,5 điểm)
Cho các nguyên tố sau: K, P, N, Al, Ca, He. Hãy sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều
tăng dần điện tích hạt nhân.
-------------------HẾT-------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 -NĂM HỌC 2023-2024
A. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm (mỗi câu đúng được 0,25đ) 1. D 2. B 3. A 4. C 5. A 6. B 7D 8C 9.A 10.D 11.A 12.C 13.C 14.B 15.A 16.D B. TỰ LUẬN : 6.0 điểm Câu Đáp án Điểm 1
a.Trình bày ý nghĩa của sự thoát hơi nước qua lá.
Thoát hơi nước là động lực trên của dòng mạch gỗ, đóng vai trò như lực kéo, giúp nướ
c và chất khoáng vận chuyển trong thân.
- Khí khổng mở ra giúp hơi nước thoát ra, đồng thời giúp khí CO2 đi
vào lá cung cấp nguyên liệu cho quá trình quang hợp và giải phóng O2 ra ngoài.
- Thoát hơi nước giúp điều hòa nhiệt độ cho cây, làm mát không khí xung quanh. 1
b. Vào những ngày nắng nóng khi đứng dưới bóng cây thì cảm thấy
mát hơn đứng dưới mái che bằng vật liệu xây dựng?
Vào những ngày hè nắng nóng, đứng dưới bóng cây thấy mát mẻ dễ
chịu vì cây thoát hơi nước ra ngoài không khí, làm hạ nhiệt độ
không khí, ngoài ra cây quang hợp tạo ra khí O2 giúp quá trình hô 1
hấp của chúng ta thuận lợi hơn. 2
+ Khi một người được cung cấp thiếu hoặc thừa nhiều chất dinh
dưỡng hơn nhu cấu cơ thể cần, có thể xảy ra hiện tượng gì?
- Thiếu:cơ thể gầy còm, chậm lớn, khả năng đề kháng kém
- Thủa: tăng cân bất thường, táo bón, xơ vữa mạch máu, gan nhiễm mỡ.......
+ Theo em cần làm gì để khắc phục những vấn đề trên. 0,5
chế độ ăn đối với lứa tuổi 12-14: Trẻ em từ 12 đến 14 tuổi nên ăn 2
phần trái cây, 5 đến 6 phần rau củ, 3.5 phần sữa, 5 đến 6 phần bánh
mì, cơm, ngũ cốc và 2.5 phần cá, thịt. Chế độ ăn cần đảm bảo đầy
đủ 4 nhóm: bột đường, đạm, chất béo và các vitamin khoáng chất.
nên uống nhiều nước lọc để đảm bảo sức khỏe và giải khát tốt nhất.
Đặc biệt, là những ngày nóng nực hay khi hoạt động ra nhiều mồ
hôi. Hạn chế những loại nước ngọt, nước trái cây, nước và sữa pha
hương liệu, nước uống thể thao, trà, tăng lực và cà phê. 0,5 3
a)- Âm dội ngược lại khi gặp mặt chắn gọi là âm phản xạ.
- Khi âm phản xạ truyền tới tai ta chậm hơn âm truyền trực tiếp
đến tai ta một khoảng thời gian lớn hơn 1/15 giây thì âm phản xạ gọi là tiếng vang 0.5 b) Tóm tắt = 7 s v = 340 m/s = ?
Thời gian truyền âm từ tàu đến vách núi là: 0.5 = = = 3,5 ( s)
- Khoảng cách từ tàu đến vách núi 0.5 v= ⇒ = v. = 340. 3,5 = 1190 (m) 4
Nguyên tử M có 7 electron ở lớp ngoài cùng => M nằm ở nhóm VIIA
- Nguyên tử M có 3 lớp electron => M nằm ở chu kì 3
=> M thuộc ô số 17, nằm ở nhóm VIIA, chu kì 3
- Kí hiệu hóa học của nguyên tố M : Cl
=> Nguyên tử M là phi kim 1,0 5 Kí hiệu hóa học
Điện tích hạt nhân K +19 P +15 N +7 Al +13 Ca +20 He +2
=> Các nguyên tố theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân: He, N, Al, 0,5 P, K, Ca
(Các cách giải khác nếu đúng bản chất và hợp logic thì vẫn được điểm tối đa)