Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 2

Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRN, BN ĐC T ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
NĂM 2023 2024
1. Khung ma trn và đc t đề kim tra, đánh giá cui kì 1 môn Khoa hc t nhiên lp 7
a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra, đánh giá cuối kì 1: Nguyên t - Nguyên t hóa học. Sơ lược bng tun hoàn các nguyên t hóa hc,
phân t, tc đ, âm thanh, ánh sáng.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
+ Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
+ Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm)
+ Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm)
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số câu
Điểm
số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. Nguyên t - Nguyên t
hóa hc
Sơ lược bng tun hoàn
các nguyên t hóa hc (16
tiết)
6
6
1,5
2. Phân t (13 tiết)
1
1
1
3. Tc đ (11 tiết)
2
1
2
1
1
4
3
4. Âm thanh (10 tiết)
1
1
1
2
2
2,5
5. Ánh sáng (7 tiết)
3
1
1
1
4
2
Số câu/ số ý
12
2
4
4
1
5
16
Điểm số
3
2
1
2,0
1,0
6,0
4,0
10
Tổng số điểm
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
10 điểm
b. Bản đặc tả ma trận đề kiểm tra
TT
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
SỐ CÂU
HỎI
CÂU HỎI
Chủ đề 1. Nguyên tử - Nguyên tố hóa học Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
TL
TN
TL
TN
1
Nguyên tử
Nhận biết
- Nêu được khối lượng nguyên tử theo đơn vi quốc tế
amu
1
C1
Thông hiểu
- Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford -
Bohr
2
Nguyên tố hóa
học
Nhận biết
- Phát biểu được khái niệm về NTHH và kí hiệu NTHH
2
C2,C3
Thông hiểu
- Viết được KHHH và đọc tên 20 NTHH đầu tiên
3
Sơ lược về
bảng tuần hoàn
Nhận biết
Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học.
2
C4,C5
Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu
kì.
1
C6
Thông hiểu
Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm
nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên
tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong
bảng tuần hoàn.
Chủ đề 2: Phân tử
4
Phân tử - Đơn
chất - Hợp
chất
Nhn biết
Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất.
Thông hiu
- Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất.
Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.
5
Giới thiệu về
liên kết hóa
học
Thông hiu
Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử
của một số nguyên tố khí hiếm; s hình thành liên kết
cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo
ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng
được cho các phân tử đơn giản nH
2
, Cl
2
, NH
3
, H
2
O,
CO
2
, N
2
,…
.
).
Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên
tắc cho nhận electron để tạo ra ion lớp vỏ electron
của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tđơn giản
như NaCl, MgO,…).
Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất
ion và chất cộng hoá trị.
6
Hóa trị và
công thức hóa
học
Nhn biết
- Trình bày đưc khái nim hóa tr. Cách viết công
thc hóa hc
- Nêu đưc mi liên h gia hóa tr ca nguyên t
vi công thc hóa hc
Thông hiu
Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp
chất đơn giản thông dụng.
Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi
biết công thức hoá học của hợp chất.
Vn dng
Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa
vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử.
Vn dng cao
Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa
vào phần trăm (%) nguyên tố.
1
C21
Ch đề 3: Tc đ
7
Tc đ
chuyển động
Nhn biết
- Nêu đưc ý nghĩa vt lí ca tc đ.
1
C7
- Lit kê đưc mt s đơn v đo tốc đ thưng dùng.
Thông hiu
Tc đ = quãng đường vt đi/thời gian đi quãng đưng
đó
Vn dng
Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được
trong khong thi gian tương ng.
1
C20
Vn dng cao
Xác định được tc đ trung bình qua quãng đưng vt
đi được trong khong thi gian tương ng.
8
Đo tc đ
Thông hiu
- Mô t được sơ lưc cách đo tc đ bằng đồng h bm
giây cổng quang điện trong dng c thc hành
nhà trưng; thiết b “bn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ
các phương tiện giao thông.
1
C18a
Vn dng
Da vào tranh nh (hoc hc liệu điện t) tho luận để
nêu được ảnh hưng ca tc đ trong an toàn giao thông.
9
Đồ th quãng
đường thi
gian
Thông hiu
- V được đồ th quãng đưng thi gian cho chuyn
động thng.
2
C8,C9
Vn dng
- T đồ th quãng đưng thi gian cho trưc, tìm đưc
quãng đường vt đi (hoc tc đ, hay thi gian chuyn
động ca vt).
Ch đề 4: Âm thanh
10
Mô t sóng
âm
Nhn biết
- Nêu được đơn vị ca tn s là hertz (kí hiu là Hz)
1
C10
Thông hiu
- t được các bước tiến hành thí nghim to sóng âm
(như gảy đàn, gõ vào thanh kim loi,...).
1
C11
- Gii thích đưc s truyn sóng âm trong không khí.
1
C18 b
Vn dng
- Thc hin thí nghim to sóng âm (như gảy đàn, gõ
vào thanh kim loi,...) đ chng t được sóng âm có th
truyền được trong cht rn, lng, khí.
- T hình nh hoc đ th xác định được biên đ và tn
s sóng âm.
11
Độ to và đ
cao ca âm
Nhn biết
- Nêu được s liên quan của độ to ca âm với biên độ
âm.
Vn dng
- S dng nhc c (hoc hc liệu điện tử, dao động kí)
chng t đưc đ cao ca âm có liên h vi tn s âm.
Vn dng cao
- Thiết kế được mt nhc c bng các vt liu phù hp
sao cho có đầy đủ các nt trong mt quãng tám (ng vi
các nt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và s dng nhc
c này để biu din mt bài nhạc đơn giản.
12
Phn x âm
Nhn biết
- Lấy đưc d v vt phn x âm tt, vt phn x âm
kém.
1
C17
Thông hiu
- Gii thích đưc mt s hiện tượng đơn giản thường gp
trong thc tế v sóng âm.
Vn dng
- Đề xut được phương án đơn giản để hn chế tiếng n
ảnh hưởng đến sc kho.
Ch đề 5: Ánh sáng
13
S truyn ánh
sáng
Nhn biết
- Nêu đưc ánh sáng là mt dng ca năng lưng.
1
C13
Thông hiu
- t được các c tiến hành thí nghiệm thu đưc
năng lượng ánh sáng.
- t được các c tiến hành thí nghim tạo ra đưc
mô hình tia sáng bng mt chùm sáng hp song song.
Vn dng
- Thc hiện đưc thí nghiệm thu được năng ng ánh
sáng.
- Thc hiện đưc thí nghim tạo ra được hình tia
sáng bng mt chùm sáng hp song song.
- V được hình biu din vùng ti do ngun sáng rng và
vùng ti do ngun sáng hp.
14
S phn x
ánh sáng
Nhn biết
- Nêu được các khái nim: tia sáng ti, tia sáng phn x,
pháp tuyến, góc ti, góc phn x, mt phng ti, nh.
1
C14
- Phát biểu được ni dung đnh lut phn x ánh sáng
Thông hiu
Phân bit đưc phn x và phn x khuếch tán
1
C15
Vn dng
- V được hình biu diễn đnh lut phn x ánh sáng.
- Thc hiện đưc thí nghim rút ra đnh lut phn x ánh
sáng.
- Vn dụng được đnh lut phn x ánh sáng trong mt
s trưng hợp đơn giản.
15
nh ca vt
to bởi gương
phng
Nhn biết
- Nêu đưc tính cht nh ca vt qua gương phng.
1
C16
Vn dng
- Dựng đưc nh ca mt vt to bởi gương phẳng
1
C20
Vn dng cao
- Dng đưc nh ca mt hình bt k to bởi gương
phng.
- Thiết kế và chế tạo đưc sn phẩm đơn giản ng dng
định lut phn x ánh sáng và tính cht nh ca vt to
bởi gương phẳng (như kính tiềm vng, kính vạn hoa,…)
c) Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Thời gian làm bài 90 phút
A. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Trong hạt nhân nguyên tử Sodium có 11 proton và 12 neutron. Khối lượng nguyên tử Sodium là ...
A. 11 amu. B. 12 amu. C. 1 amu. D. 23 amu.
Câu 2. Những nguyên tử thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học có đặc điểm giống nhau là…
A. có cùng số p trong hạt nhân.
B. có cùng số n trong hạt nhân.
C. có cùng trạng thái tồn tại.
D. cùng tạo nên 1 vật thể.
Câu 3. Nguyên tố Iron có tên Latinh là Ferrum. Kí hiệu hóa học đúng của Iron là gì?
A. Ir. B. I. C. Fe. D. F.
Câu 4. Các NTHH trong bảng tuần hoàn các NTHH được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A. Theo chiều tăng khối lượng nguyên tử.
B. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân.
C. Theo thứ tự: Kim loại à Phi kim à Khí hiếm.
D. Theo chiều tăng bán kính nguyên tử.
Câu 5. Cha đẻ của bảng tuần hoàn Medeleev đã sắp xếp các NTHH trong bảng theo nguyên tắc nào?:
A. Theo chiều tăng khối lượng nguyên tử.
B. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân.
C. Theo thứ tự: Kim loại à Phi kim à Khí hiếm.
D. Theo chiều tăng bán kính nguyên tử.
Câu 6. Sodium có điện tích hạt nhân là +11. Trong bảng tuần hoàn các NTHH Sodium nằm ở ô thứ mấy? :
A. 22. B. 2. C. 11. D. 12.
Câu 7: Đ đo tốc đ chuyển động ca 1 viên bi trong phòng thc hành khi dùng đng h bm giây, ta thc hiện theo các c sau:
1- Dùng công thức v = s/t để tính tc đ ca vt
2- Dùng thưc đo đ dài ca quãng đưng s
3- Xác đnh vch xut phát và vch đích chuyển động ca vt
4 - Dùng đng h bm giây đo thi gian t t khi vt bt đu chuyển động t vch xut phát ti khi qua vch đích
Cách sp xếp sau đây là đúng?
A. 1-2-3-4 B. 3-2-1-4 C. 2-4-1-3 D. 3-2-4-1
Câu 8: Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô trong 4 h.
Thời gian (h)
1
2
3
4
Quãng đường (km)
60
120
180
240
Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng đồ thị quãng đường thời gian của chuyển động trên?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Minh Nam đi xe đạp trên một đoạn đường thẳng. Trên Hình 10.2, đoạn thẳng OM đồ thị quãng đường thời gian của Minh,
đoạn thẳng ON là đồ thị quãng đường - thời gian của Nam. Mô tả nào sau đây không đúng?
A. Minh và Nam xuất phát cùng một lúc.
B. Tốc độ của Minh lớn hơn tốc độ của Nam.
C. Quãng đường Minh đi ngắn hơn quãng đường Nam đi.
D. Thời gian đạp xe của Nam nhiều hơn thời gian đạp xe của Minh.
Câu 10: Đơn vị dùng để đo độ cao ca âm là:
A. dB B. Hz C. Niu tơn D. kg
Câu 11: Âm thanh không thể truyền trong
A. Chất lỏng. B. Chất rắn. C. Chất khí. D. Chân không.
Câu 12: Đại lượng cho biết sự nhanh, chậm của chuyển động được xác định bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian gọi là:
A. Quãng đường chuyển động B. Tốc độ chuyển động C. Thời gian chuyển động D. Cách mà vật chuyển động
Câu 13. Hiện tượng và ng dụng nào sau đây không liên quan đến năng lượng ca ánh sáng ?
A. Chai nưc đ ngoài nắng, nưc trong chai dn nóng lên.
B. Bình nưc nóng s dụng năng lượng mt tri các h gia đình.
C. Máy tính cm tay s dụng năng lưng mt tri.
D. Hiện tượng cu vng xut hin trên bu tri.
Câu 14: Trong đnh lut phn x ánh sáng, quan h gia góc ti và góc phn x
A. góc ti lớn hơn góc phản x B. góc ti bng góc phn x
C. góc ti nh hơn góc phản x D. góc ti có th bng hoc lớn hơn góc phản x
Câu 15:Trường hợp nào dưới đây xảy ra hiện tượng phản xạ khuếch tán ?
A. Ánh sáng chiếu tới mặt gương.
B. Ánh sáng chiếu tới mặt nước.
C. Ánh sáng chiếu tới bề mặt kim loại sáng bóng.
D. Ánh sáng chiếu tới tấm thảm len.
Câu 16: Chỉ ra phát biểu sai.
Ảnh của vật qua gương phẳng
A. Là ảnh ảo, kích thước luôn bằng kích thước của vật.
B. Là ảnh ảo, kích thước càng lớn khi vật càng gần gương phẳng.
C. Là ảnh ảo, đối xứng với vật qua gương phẳng.
D. Là ảnh ảo, khoảng cách từ ảnh tới gương phẳng bằng khoảng cách từ vật tới gương phẳng.
B. PHN T LUN ( 6 đim)
Câu 17: (1 điểm): Em hãy kể tên 2 vật có phản xạ âm tốt và 2 vật phản xạ âm kém ?
Câu 18: (2 đim).
a. S dng thiết b “bn tc đ” đ kim tra tc đ các phương tiện giao thông có những ưu điểm gì?
b. Em hãy gii thích s truyn sóng âm phát ra t mt cái trng trong không khí ?
Câu 19: (1 điểm) Cho vật sáng AB hình mũi tên đặt trước một gương phẳng như hình vẽ. Hãy vẽ ảnh của vật sáng AB tạo bởi gương
phẳng ?
A
B
Câu 20: ( 1 điểm) Một xe máy chuyển động với tốc độ không đổi 30km/h. Tính thời gian để xe máy đi được quãng đường 15km.
Câu 21: (1 điểm) Hợp chất (A) có công thức FexOy, trong đó Iron chiếm 70% khối lượng phân tử. Xác định công thức hóa học của
hợp chất (A).
d) Hướng dẫn chấm
NG DN CHM Đ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
A. TRC NGHIM: 4,0 điểm (đúng mỗi câu đưc 0,25 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp
án
D
A
C
B
A
C
B
B
C
D
D
B
C
D
D
B
B. T luận. (6 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
17
(1đ)
- Hai vật phản xạ âm tốt:
+ Nền đá hoa
+ Gương phẳng
- Hai vật phản xạ âm kém:
+ Áo len
+ Đệm mút
( HS có đáp án hợp lí vẫn cho điểm tối đa)
0,25
0,25
0,25
0,25
-
18
(2đ)
a. Ưu điểm của thiết bị “bắn tốc độ”: dễ dàng kiểm tra tốc độ của các phương
tiện tham gia giao thông cho các làn đường.
b. Sự lan truyền sóng âm phát ra từ một cái trống trong không khí:
- Khi sóng âm phát ra từ một cái trống, mặt trống dao động. Dao động của
mặt trống làm lớp không khí tiếp xúc với nó dao động: nén, dãn.
- Dao động của lớp không khí này làm cho lớp không khí kế tiếp dao động:
dãn, nén.
1
0,5
0,25
- Cứ thế, trong không khí xuất hiện các lớp không khí liên tục nén, dãn xen
kẽ nhau
0,25
19
(1đ)
1
20
( 1đ)
Cho biết:
v = 30km/h
s = 15km
t = ?
Giải
Thời gian để xe máy đi hết quãng đường 15km là
v = s/t=> t = sv = 15. 30 = 0,5 (h).
Đáp số: t = 0,5h
0,25
0,25
0,5
21
(1đ)
%Fe = 70% à %O = 30%.
mFe = 56x, mO = 16y. Ta có tỉ lệ
=> Công thức của A là Fe
2
O
3
0,25
0,25
0,5
| 1/11

Preview text:

MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM 2023 – 2024
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra, đánh giá cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 7 a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra, đánh giá cuối kì 1: Nguyên tử - Nguyên tố hóa học. Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học,
phân tử, tốc độ, âm thanh, ánh sáng.

- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
+ Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
+ Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm)
+ Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc
luận nghiệm luận nghiệm
luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Nguyên tử - Nguyên tố hóa học
Sơ lược bảng tuần hoàn 6 6 1,5
các nguyên tố hóa học (16 tiết)
2. Phân tử (13 tiết) 1 1 1
3. Tốc độ (11 tiết) 2 1 2 1 1 4 3
4. Âm thanh (10 tiết) 1 1 1 1 2 2 2,5 5. Ánh sáng (7 tiết) 3 1 1 1 4 2 Số câu/ số ý 1 12 2 4 4 1 5 16 Điểm số 1 3 2 1 2,0 1,0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
b. Bản đặc tả ma trận đề kiểm tra SỐ CÂU TT Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt HỎI CÂU HỎI
Chủ đề 1. Nguyên tử - Nguyên tố hóa học – Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học TL TN TL TN Nhận biết
- Nêu được khối lượng nguyên tử theo đơn vi quốc tế 1 C1 amu 1 Nguyên tử Thông hiểu
- Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford - Bohr Nhận biết Nguyên tố hóa
- Phát biểu được khái niệm về NTHH và kí hiệu NTHH 2 C2,C3 2 học Thông hiểu
- Viết được KHHH và đọc tên 20 NTHH đầu tiên
– Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các Nhận biết 2 C4,C5 nguyên tố hoá học. Sơ lược về – 3
Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu bảng tuần hoàn 1 C6 kì. Thông hiểu
Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm
nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên
tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
Chủ đề 2: Phân tử Phân tử - Đơn Nhận biết
Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 4 chất - Hợp chất
- Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. Thông hiểu –
Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.
– Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử
của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết
cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo
ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng Giới thiệu về
được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO 5 liên kết hóa Thông hiểu 2, N2,….). học
– Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên
tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron
của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
– Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất
ion và chất cộng hoá trị.
- Trình bày được khái niệm hóa trị. Cách viết công thức hóa học Nhận biết
- Nêu được mối liên hệ giữa hóa trị của nguyên tố với công thức hóa học Hóa trị và
– Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp 6 công thức hóa
chất đơn giản thông dụng. học Thông hiểu
– Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi
biết công thức hoá học của hợp chất.
– Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa Vận dụng
vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử.
– Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa Vận dụng cao
vào phần trăm (%) nguyên tố. 1 C21
Chủ đề 3: Tốc độ
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 C7 Nhận biết
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. Tốc độ Thông hiểu
Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường 7 chuyển động đó Vận dụng
Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được 1 C20
trong khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng cao
Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật
đi được trong khoảng thời gian tương ứng.
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm Thông hiểu
giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở 1 C18a Đo tốc độ
nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ 8
các phương tiện giao thông. Vận dụng
Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để
nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Thông hiểu
- Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển Đồ thị quãng 2 C8,C9 đườ động thẳng. ng – thời 9
- Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được gian Vận dụng
quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật).
Chủ đề 4: Âm thanh Nhận biết
- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz) 1 C10
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm Thông hiểu
(như gảy đàn, gõ vào thanh kim loạ 1 C11 i,...). Mô tả sóng
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. 1 C18 b 10 âm
- Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ Vận dụng
vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể
truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. Nhận biết
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. Vận dụng
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) Độ to và độ
chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. 11 cao của âm
- Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp Vận dụng cao
sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với
các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc
cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. Nhận biết
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm 1 C17 kém. Phản xạ âm Thông hiểu
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp 12
trong thực tế về sóng âm. Vận dụng
- Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn
ảnh hưởng đến sức khoẻ.
Chủ đề 5: Ánh sáng Nhận biết
- Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. 1 C13
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được Thông hiểu năng lượng ánh sáng.
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được Sự truyền ánh
mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. 13 sáng
- Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. Vận dụng
- Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia
sáng bằng một chùm sáng hẹp song song.
- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và
vùng tối do nguồn sáng hẹp.
- Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, Sự phản xạ Nhận biết 1 C14
pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. 14 ánh sáng
- Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng Thông hiểu
Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán 1 C15
- Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh Vận dụng sáng.
- Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một
số trường hợp đơn giản. Nhận biết
- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 1 C16 15 Ảnh của vật Vận dụng
- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng 1 C20 tạo bởi gương
- Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng phẳng. Vận dụng cao
- Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng
định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo
bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) c) Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Thời gian làm bài 90 phút
A. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Trong hạt nhân nguyên tử Sodium có 11 proton và 12 neutron. Khối lượng nguyên tử Sodium là ... A. 11 amu. B. 12 amu. C. 1 amu. D. 23 amu.
Câu 2. Những nguyên tử thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học có đặc điểm giống nhau là…
A. có cùng số p trong hạt nhân.
B. có cùng số n trong hạt nhân.
C. có cùng trạng thái tồn tại.
D. cùng tạo nên 1 vật thể.
Câu 3. Nguyên tố Iron có tên Latinh là Ferrum. Kí hiệu hóa học đúng của Iron là gì? A. Ir. B. I. C. Fe. D. F.
Câu 4. Các NTHH trong bảng tuần hoàn các NTHH được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A. Theo chiều tăng khối lượng nguyên tử.
B. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân.
C. Theo thứ tự: Kim loại à Phi kim à Khí hiếm.
D. Theo chiều tăng bán kính nguyên tử.
Câu 5. Cha đẻ của bảng tuần hoàn Medeleev đã sắp xếp các NTHH trong bảng theo nguyên tắc nào?:
A. Theo chiều tăng khối lượng nguyên tử.
B. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân.
C. Theo thứ tự: Kim loại à Phi kim à Khí hiếm.
D. Theo chiều tăng bán kính nguyên tử.
Câu 6. Sodium có điện tích hạt nhân là +11. Trong bảng tuần hoàn các NTHH Sodium nằm ở ô thứ mấy? : A. 22. B. 2. C. 11. D. 12.
Câu 7: Để đo tốc độ chuyển động của 1 viên bi trong phòng thực hành khi dùng đồng hồ bấm giây, ta thực hiện theo các bước sau:
1- Dùng công thức v = s/t để tính tốc độ của vật
2- Dùng thước đo độ dài của quãng đường s
3- Xác định vạch xuất phát và vạch đích chuyển động của vật
4 - Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t từ khi vật bắt đầu chuyển động từ vạch xuất phát tới khi qua vạch đích
Cách sắp xếp sau đây là đúng? A. 1-2-3-4 B. 3-2-1-4 C. 2-4-1-3 D. 3-2-4-1
Câu 8: Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô trong 4 h. Thời gian (h) 1 2 3 4 Quãng đường (km) 60 120 180 240
Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng đồ thị quãng đường – thời gian của chuyển động trên? A. B. C. D.
Câu 9: Minh và Nam đi xe đạp trên một đoạn đường thẳng. Trên Hình 10.2, đoạn thẳng OM là đồ thị quãng đường – thời gian của Minh,
đoạn thẳng ON là đồ thị quãng đường - thời gian của Nam. Mô tả nào sau đây không đúng?
A. Minh và Nam xuất phát cùng một lúc.
B. Tốc độ của Minh lớn hơn tốc độ của Nam.
C. Quãng đường Minh đi ngắn hơn quãng đường Nam đi.
D. Thời gian đạp xe của Nam nhiều hơn thời gian đạp xe của Minh.
Câu 10: Đơn vị dùng để đo độ cao của âm là: A. dB B. Hz C. Niu tơn D. kg
Câu 11: Âm thanh không thể truyền trong A. Chất lỏng.
B. Chất rắn. C. Chất khí. D. Chân không.
Câu 12: Đại lượng cho biết sự nhanh, chậm của chuyển động được xác định bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian gọi là:
A. Quãng đường chuyển động B. Tốc độ chuyển động C. Thời gian chuyển động D. Cách mà vật chuyển động
Câu 13. Hiện tượng và ứng dụng nào sau đây không liên quan đến năng lượng của ánh sáng ?
A. Chai nước để ngoài nắng, nước trong chai dần nóng lên.
B. Bình nước nóng sử dụng năng lượng mặt trời ở các hộ gia đình.
C. Máy tính cầm tay sử dụng năng lượng mặt trời.
D. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện trên bầu trời.
Câu 14: Trong định luật phản xạ ánh sáng, quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ là
A. góc tới lớn hơn góc phản xạ
B. góc tới bằng góc phản xạ
C. góc tới nhỏ hơn góc phản xạ
D. góc tới có thể bằng hoặc lớn hơn góc phản xạ
Câu 15:Trường hợp nào dưới đây xảy ra hiện tượng phản xạ khuếch tán ?
A. Ánh sáng chiếu tới mặt gương.
B. Ánh sáng chiếu tới mặt nước.
C. Ánh sáng chiếu tới bề mặt kim loại sáng bóng.
D. Ánh sáng chiếu tới tấm thảm len.
Câu 16: Chỉ ra phát biểu sai.
Ảnh của vật qua gương phẳng
A. Là ảnh ảo, kích thước luôn bằng kích thước của vật.
B. Là ảnh ảo, kích thước càng lớn khi vật càng gần gương phẳng.
C. Là ảnh ảo, đối xứng với vật qua gương phẳng.
D. Là ảnh ảo, khoảng cách từ ảnh tới gương phẳng bằng khoảng cách từ vật tới gương phẳng.
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 17: (1 điểm): Em hãy kể tên 2 vật có phản xạ âm tốt và 2 vật phản xạ âm kém ? Câu 18: (2 điểm).
a. Sử dụng thiết bị “bắn tốc độ” để kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông có những ưu điểm gì?
b. Em hãy giải thích sự truyền sóng âm phát ra từ một cái trống trong không khí ?
Câu 19: (1 điểm) Cho vật sáng AB hình mũi tên đặt trước một gương phẳng như hình vẽ. Hãy vẽ ảnh của vật sáng AB tạo bởi gương phẳng ? A B
Câu 20: ( 1 điểm) Một xe máy chuyển động với tốc độ không đổi 30km/h. Tính thời gian để xe máy đi được quãng đường 15km.
Câu 21: (1 điểm) Hợp chất (A) có công thức FexOy, trong đó Iron chiếm 70% khối lượng phân tử. Xác định công thức hóa học của hợp chất (A).
d) Hướng dẫn chấm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
A. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp D A C B A C B B C D D B C D D B án
B. Tự luận. (6 điểm)
Câu Đáp án Điểm
- Hai vật phản xạ âm tốt: + Nền đá hoa 0,25 + Gương phẳng 0,25 17 (1đ)
- Hai vật phản xạ âm kém: + Áo len 0,25 + Đệm mút 0,25
( HS có đáp án hợp lí vẫn cho điểm tối đa) - 18
a. Ưu điểm của thiết bị “bắn tốc độ”: dễ dàng kiểm tra tốc độ của các phương 1
(2đ) tiện tham gia giao thông cho các làn đường.
b. Sự lan truyền sóng âm phát ra từ một cái trống trong không khí:
- Khi sóng âm phát ra từ một cái trống, mặt trống dao động. Dao động của 0,5
mặt trống làm lớp không khí tiếp xúc với nó dao động: nén, dãn.
- Dao động của lớp không khí này làm cho lớp không khí kế tiếp dao động: 0,25 dãn, nén.
- Cứ thế, trong không khí xuất hiện các lớp không khí liên tục nén, dãn xen 0,25 kẽ nhau 19 1 (1đ) 20 Cho biết: 0,25 ( 1đ) v = 30km/h s = 15km t = ? Giải
Thời gian để xe máy đi hết quãng đường 15km là 0,25
v = s/t=> t = sv = 15. 30 = 0,5 (h). 0,5 Đáp số: t = 0,5h 21 (1đ) %Fe = 70% à %O = 30%. 0,25
mFe = 56x, mO = 16y. Ta có tỉ lệ 0,25 0,5
=> Công thức của A là Fe2O3