đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1

đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
13 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1

đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

54 27 lượt tải Tải xuống
1
MA TRN, BN ĐC T VÀ Đ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I, NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: KHOA HC T NHIÊN 7 - CTST
1. Khung ma trận và đặc t đề kiểm tra, đánh giá cui kì I môn Khoa hc t nhiên 7
A. KHUNG MA TRN
- Thi đim kim tra: Kiểm tra, đánh giá cuối kì I: Bao gm 5 ch đề:
+ Ch đề 1. Nguyên t - Nguyên t hóa học. Sơ lưc bng tun hoàn các nguyên t hóa hc.
+ Ch đề 2: Phân t.
+ Ch đề 3: Tc đ.
+ Ch đề 4: Âm thanh.
+ Ch đề 5. Ánh sáng.
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
+ Phn trc nghim: 4,0 điểm, (gm 16u hi: Nhn biết: 10 câu; Thông hiu: 6 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phn t luận: 6,0 điểm (gồm 11 ý. Trong đó: Nhn biết: 3 ý - 1,5 điểm; Thông hiu: 3 ý - 1,5 điểm; Vn dng: 4 ý - 2,0
đim; Vn dng cao: 1 ý - 1,0 đim).
+ Ni dung nửa đầu hc kì 1: 25% (2,5 điểm)
+ Ni dung na sau hc kì I: 75% (7,5 đim)
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
2
Trc
nghim
(câu)
T
lun
(ý)
Trc
nghim
(câu)
T
lun
(ý)
Trc
nghim
(câu)
T
lun
(ý)
Trc
nghim
(câu)
T
lun
( ý)
Trc
nghim
(câu)
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. Nguyên t -
Nguyên t hóa hc.
lược bng tun
hoàn các nguyên t
hóa hc (16 tiết)
2
1
2
1
4
1,5
2. Phân t (13 tiết)
1
2
1,0
3. Tc đ (11 tiết)
2
1
2
1
1
3
4
3,0
4. Âm thanh (10 tiết)
4
2
1
2
6
2,5
5. Ánh sáng (9 tiết)
2
1
1
3
2
2,0
S câu/s ý
10
3
6
4
1
11
16
Đim s
2,5
1,5
1,5
2,0
1,0
6,0
4,0
10
Tng s đim
4,0
3,0
2,0
1,0
10
10
B. BN ĐC T
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu/số ý
Câu hỏi
TL
(số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Ý)
TN
(Câu)
Chủ đề 1: NGUYÊN TỬ- NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC. LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN C
NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
3
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu/số ý
Câu hỏi
TL
(số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Ý)
TN
(Câu)
lược về bảng
tuần hoàn các
nguyên tố hoá học
Nhận biết
- Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học.
2
C2
- Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì.
C1
Thông hiểu
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên
tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim,
nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
1
2
C17
C3
C4
Chủ đề 2: PHÂN TỬ
2.1. Phân tử; đơn
cht; hp cht
Nhận biết
- Nêu đưc khái nim phân t, đơn chất, hp cht.
1
C18.a
Thông hiểu
- Đưa ra đưc mt s ví d v đơn chất và hp cht.
- Tính đưc khi lưng phân t theo đơn vị amu.
4
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu/số ý
Câu hỏi
TL
(số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Ý)
TN
(Câu)
2.2. Gii thiu v
liên kết hoá hc
(ion, cng hoá tr
Thông hiểu
- Nêu được hình sp xếp electron trong v nguyên t ca mt
s nguyên t khí hiếm; s hình thành liên kết cng hoá tr theo
nguyên tắc dùng chung electron đ to ra lp v electron ca
nguyên t khí hiếm (Áp dụng đưc cho các phân t đơn giản như
H
2
, Cl
2
, NH
3
, H
2
O, CO
2
, N
2
,….).
- Nêu được đưc s hình thành liên kết ion theo nguyên tc cho
nhận electron để to ra ion lp v electron ca nguyên t khí
hiếm (Áp dng cho phân t đơn giản như NaCl, MgO,…).
- Ch ra được s khác nhau v mt s tính cht ca cht ion
cht cng hoá tr.
2.3. Hoá tr; công
thc hoá hc
Nhận biết
- Trình bày đưc khái nim v hoá tr (cho cht cng hoá tr). Cách
viết công thc hoá hc.
- Nêu đưc mi liên h gia hoá tr ca nguyên t vi công thc hoá
hc.
Thông hiểu
- Viết được công thc hoá hc ca mt s cht hp chất đơn giản
thông dng.
- Tính đưc phần trăm (%) nguyên tố trong hp cht khi biết công
thc hoá hc ca hp cht.
5
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu/số ý
Câu hỏi
TL
(số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Ý)
TN
(Câu)
Vận dụng
- Xác định đưc công thc hoá hc ca hp cht da vào phần trăm
(%) nguyên t và khi lưng phân t.
1
C18.b
Chủ đề 3: TỐC ĐỘ
3.1. Tốc độ chuyển
động
Nhận biết
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ.
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.
2
C5
C6
Thông hiểu
- Tc đ = (quãng đường vt đi) / (thời gian đi quãng đường đó).
1
C7
Vận dụng
- Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng
thời gian tương ứng.
Vận dụng
cao
- Xác định được tốc đ trung bình qua quãng đường vật đi được
trong khoảng thời gian tương ứng.
1
C19.c
3.2. Đo tốc độ
Thông hiểu
- Mô t được sơ lưc cách đo tc đ bằng đồng h bm giây và cng
quang điện trong dng c thc hành nhà trưng; thiết b “bn tc
độ” trong kim tra tc đ các phương tiện giao thông.
1
C8
Vận dụng
- Da vào tranh nh (hoc hc liệu điện t) tho luận để nêu đưc
ảnh hưởng ca tc đ trong an toàn giao thông.
3.3. Đồ thị quãng
Thông hiểu
- V được đ th quãng đưng thi gian cho chuyển động thng.
1
C19.a
6
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu/số ý
Câu hỏi
TL
(số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Ý)
TN
(Câu)
đường – thời gian
Vận dụng
- T đồ th quãng đưng thời gian cho trước, tìm đưc quãng
đường vt đi (hoc tc đ, hay thi gian chuyển động ca vt).
1
C19.b
Chủ đề 4. ÂM THANH
4.1. Mô t sóng âm
Thông hiểu
- tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy
đàn, gõ vào thanh kim loại,...).
- Gii thích đưc s truyn sóng âm trong không khí.
1
C13
Vận dụng
- Thc hin thí nghim to sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim
loi,...) để chng t đưc sóng âm có th truyền được trong cht rn,
lng, khí.
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm.
4.2. Độ to và đ
cao ca âm
Nhận biết
- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz).
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm.
1
2
C20.a
C9
C10
Vận dụng
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ
được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm.
1
C20.b
Vận dụng
cao
- Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho
đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ng với các nốt: đồ, rê, mi,
pha, son, la, si, đố) sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài
nhạc đơn giản.
4.3. Phn x âm
Nhận biết
- Lấy được ví d v vt phn x âm tt, vt phn x âm kém.
2
C11
C12
7
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu/số ý
Câu hỏi
TL
(số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Ý)
TN
(Câu)
Thông hiểu
- Giải thích đưc mt s hiện ợng đơn giản thưng gp trong thc
tế v sóng âm.
1
C14
Vận dụng
- Đề xuất được phương án đơn giản để hn chế tiếng n ảnh ng
đến sc kho.
Chủ đề 5. ÁNH SÁNG
5.1. Sự truyền ánh
sáng
Nhận biết
- Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng.
1
C15
Thông hiểu
- tả được các ớc tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng
ánh sáng.
- tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia
sáng bằng một chùm sáng hẹp song song.
Vận dụng
- Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được hình tia sáng bằng một
chùm sáng hẹp song song.
- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng vùng tối
do nguồn sáng hẹp.
5.2. S phn x
ánh sáng
Nhận biết
- Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến,
góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh.
- Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng.
1
1
C21.a
C16
8
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu/số ý
Câu hỏi
TL
(số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Ý)
TN
(Câu)
Thông hiểu
- Phân bit đưc phn x và phn x khuếch tán.
1
C21.b
Vận dụng
- Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng.
- Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường
hợp đơn giản
1
C21.c
5.3. nh ca vt
to bởi gương
phng
Vận dụng
- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
Vận dụng
cao
- Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng.
- Thiết kế chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật
phản xạ ánh sáng tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như
kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…)
9
c) Đ kim tra
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I, NĂM HC 2023-2024
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 7
Thi gian làm bài 90 phút
A. TRC NGIM: (4,0 đim)
Câu 1. Hiện nay có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
A. 5. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 2. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo thứ tự tăng
dần của
A. khối lượng. B. tỉ trọng.
C. số proton. D. số neutron.
Câu 3. Trong ô nguyên tố sau, con số 23 cho biết điều gì?
A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố.
B. Chu kì của nó.
C. Số nguyên tử của nguyên tố.
D. Số thứ tự của nguyên tố.
Câu 4. Quan sát ô nguyên tố và trả lời các câu hỏi sau:
Nguyên tố calcium này nằm vị trí nào (ô, nhóm, chu kì) trong bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học?
A. Ô: 20, Nhóm: IIA, Chu kì: 4 B. Ô: 40, Nhóm: IIA, Chu kì: 3.
C. Ô: 40, Nhóm: IIA, Chu kì: 4. D. Ô: 20, Nhóm: IIA, Chu kì: 3.
Câu 5. Tc đ là đi lưng cho biết
A. mc đ nhanh hay chm ca chuyển động. B. quãng đường chuyển đng dài hay ngn.
C. thi gian chuyển động nhiu hay ít. D. đoạn đường chuyển đng d hay khó.
Câu 6. Đơn vị không dùng để đo tốc đ
A.. m/s B. kW/h C. km/h. D. cm/s.
Câu 7. Mt con dế mèn chuyển động trên đoạn đường 10 mét mt 1 phút 20 giây. Tốc độ ca dế
mèn là
A. 0,125 m/s. B. 1,25 m/s. C. 12,5 m/s. D. 125 m/s.
Câu 8. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường s dng nhng dng c đo nào để đo tốc độ ca
các vt chuyển động nhanh và có kích tc nh?
A. Thưc và đng h đo thời gian hin s.
B. Thưc, cổng quang điện và đồng h bm giây.
C. Thưc, đng h đo thời gian hin s kết ni vi cổng quang điện.
D. Cổng quang điện và đồng h bm giây.
10
Câu 9. Đơn vị đo tần s
A. mét trên giây (m/s) B. giây (s)
C. hec (Hz) D. niu tơn (N)
Câu 10. Khi biên đ dao động càng lớn thì âm nghe được
A. càng trm. B. càng to.
C. càng nh. D. càng bng.
Câu 11. Nhng vt phn x âm tt là
A. mặt gương, tấm kim loi, mt đá hoa, tưng gch. B. tm kim loi, áo len, cao su.
C. miếng xp, ghế nm mút, mặt gương. D. miếng xp, ghế nm mút, cao su xp.
Câu 12. Vt liu phn x âm kém hơn nhng vt liu còn li là
A. miếng xp . B. tm kính.
C. tm kim loi phng. D. bê tông.
Câu 13. Khi thi sáo, b phận dao động phát ra âm trong chiếc sáo là
A. ming sáo B. v sáo
C. l sáo
D. ct không khí trong sáo
Câu 14. Trưng hp ng dng phn x âm trong đi sng là
A. làm đường dây điện thoi đ liên lc t xa.
B. nói chuyn trong hi trưng ln qua h thng loa.
C. trng nhiu cây xanh quanh bnh vin.
D. xác định độ sâu ca đáy bin qua sóng âm.
Câu 15. Phát biểu nào sao đây là sai?
A. Mt Tri là nguồn năng lưng ánh sáng và nguồn năng lượng nhiệt chính trên Trái Đất.
B. Năng lượng ánh sáng cn cho s phát trin ca thc vt.
C. Ánh sáng không có năng lưng vì không có tác dng lc.
D. Năng lưng ánh sáng có th chuyn thành nhit.
Câu 16. Phát biểu nào sao đây là sai khi nói v định lut phn x ánh sáng?
A. Góc phn x bng góc ti.
B. Tia phn x luôn song song vi tia ti.
C. Tia phn x nm trong mt phng cha tia ti và đưng pháp tuyến với gương ở điểm ti.
D. Góc hp bi tia ti và pháp tuyến bng góc hp bi tia phn xpháp tuyến.
B. T LUN: ( 6,0 đim)
Câu 17. (0,5 đim) Trong bng tun hoàn các nguyên t hóa học, nguyên tác nào để xếp các
nguyên tô trong cùng 1 nhóm? Nguyên t O thuc nhóm nào?
Câu 18. (1,0 điểm) Trong không khí, các khí chiếm t l % v th tích như sau: Nitrogen
78%, Oxygen 21%, Carbon đioxide khoảng 0,03 % và mt ít cht khí khác.
a. Hãy nêu khái niệm đơn chất, hp cht.
b. Xác định công thc hoá hc ca các cht trong không khí?
11
Câu 19. (2,0 điểm) Bảng bên ghi lại quãng
đường đi được theo thời gian chuyển động của một
người đi bộ.
a. Dựa vào số liệu trong bảng, hãy vẽ đồ thị
quãng đường – thời gian của người đi bộ.
Thời gian (s)
Quãng đường (m)
0
0
20
30
40
30
60
70
b. Tìm quãng đường người này đi được sau 50 giây kể từ lúc xuất phát.
c. Xác định tốc độ trung bình của người này trong 70 giây chuyển động.
Câu 20. (1,0 điểm)
a. Nêu mối liên hệ giữa độ to của âm và biên độ dao động?
b. Dây đàn dao động phát ra âm có tần số 50Hz và một dây khác dao động phát ra âm có tần số
70Hz. Dây đàn nào phát ra âm cao hơn? Vì sao
Câu 21. (1,5 điểm)
a. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.
b. Nêu khái niệm phản xạ phản xạ khuếch
tán.
c. Vẽ tiếp tia phản xạ tương ứng với tia tới
hình bên (biết góc hợp bởi tia tới mặt gương
40
0
).
---------- Hết ----------
S
I
M
12
d) Hướng dn chm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
A. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
A
A
A
B
A
C
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
B
A
A
D
D
C
B
B. TỰ LUẬN: 6,0 điểm
Đáp án
Điểm
Câu 17. (0,5 điểm)
- Nguyên tố có tính chất hóa học gần giống nhau và được sắp xếp thành một cột.
- Nguyên tố O thuộc nhóm VIA trong bảng HTTH.
0,25
0,25
Câu 18. ( 1,0 điểm)
a. - Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học.
- Hợp chất là những chất được tạo nên từ hai hay nhiều nguyên tố hóa học.
0,25
0,25
b. - Đơn chất Nitrogen hoặc Oxygen.
-Hợp chất: Carbon đioxide,
0,25
0,25
Câu 19. ( 2,0 điểm)
a. Vẽ đúng
0,5
b. Dựa vào đồ thị ta thấy quãng đường người này đi được sau 50 giây là 50 mét.
0,5
c. Tốc độ trung bình của người ấy trong 70 giây chuyển động là:
1,0
20
40
60
80
t(s)
s(m)
10
20
30
40
50
60
70
80
0
13
Câu 20. (1,0 điểm)
a. Âm phát ra càng to khi biên độ dao động của nguồn âm càng lớn.
0,5
b. Dây đàn dao động phát ra âm có tần số 70Hz phát ra âm cao hơn vì âm phát ra càng
cao (càng bổng) khi tần số dao động càng lớn.
0,5
Câu 21. (1,5 điểm)
a. Định luật phản xạ ánh sáng:
+ Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới.
+ Góc phản xạ bằng góc tới: í = i.
0,25
0,25
b. Khái niệm sự phản xạ và phản xạ khuếch tán:
+ Sự phản xạ ánh sáng xảy ra khi ánh sáng chiếu tới bề mặt nhẵn bóng được gọi
là phản xạ.
+ Sự phản xạ ánh sáng xảy ra khi ánh sáng chiếu tới bề mặt gồ ghề, thô ráp được
gọi là phản xạ khuếch tán.
0,25
0,25
c. R N
0,5
S
I
M
50
0
50
0
| 1/13

Preview text:

MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 - CTST
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra, đánh giá cuối kì I môn Khoa học tự nhiên 7 A. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra, đánh giá cuối kì I: Bao gồm 5 chủ đề:
+ Chủ đề 1. Nguyên tử - Nguyên tố hóa học. Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. + Chủ đề 2: Phân tử. + Chủ đề 3: Tốc độ. + Chủ đề 4: Âm thanh.
+ Chủ đề 5. Ánh sáng.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: Nhận biết: 10 câu; Thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 6,0 điểm (gồm 11 ý. Trong đó: Nhận biết: 3 ý - 1,5 điểm; Thông hiểu: 3 ý - 1,5 điểm; Vận dụng: 4 ý - 2,0
điểm;
Vận dụng cao: 1 ý - 1,0 điểm).
+ Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm)
+ Nội dung nửa sau học kì I: 75% (7,5 điểm) MỨC ĐỘ Điểm Chủ đề Tổng số câu số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm (ý) (câu) (ý) (câu) (ý) (câu) (ý) (câu) ( ý) (câu) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Nguyên tử -
Nguyên tố hóa học.
Sơ lược bảng tuần 2 1 2 1 4 1,5 hoàn các nguyên tố hóa học (16 tiết)
2. Phân tử (13 tiết) 1 1 2 1,0
3. Tốc độ (11 tiết) 2 1 2 1 1 3 4 3,0
4. Âm thanh (10 tiết) 1 4 2 1 2 6 2,5
5. Ánh sáng (9 tiết) 1 2 1 1 3 2 2,0 Số câu/số ý 3 10 3 6 4 1 11 16 Điểm số 1,5 2,5 1,5 1,5 2,0 1,0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 10 B. BẢN ĐẶC TẢ Số câu/số ý Câu hỏi Nội dung TN Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (số ý) (Ý) (Câu) câu)
Chủ đề 1: NGUYÊN TỬ- NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC. SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC 2 Số câu/số ý Câu hỏi Nội dung TN Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (số ý) (Ý) (Câu) câu)
- Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố 2 C2
Nhận biết hoá học. Sơ lược về bảng tuần hoàn các
- Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. C1
nguyên tố hoá học
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên Thông hiểu C3
tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, 1 2 C17
nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. C4
Chủ đề 2: PHÂN TỬ 2.1. Phân tử; đơn
Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 1 C18.a chất; hợp chất
- Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. Thông hiểu
- Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 3 Số câu/số ý Câu hỏi Nội dung TN Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (số ý) (Ý) (Câu) câu)
2.2. Giới thiệu về
- Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một liên kết hoá học
số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo
(ion, cộng hoá trị
nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của
nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H Thông hiểu
2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….).
- Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và
nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí
hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
- Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. 2.3. Hoá trị; công
- Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách thức hoá học
viết công thức hoá học. Nhận biết
- Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học.
- Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. Thông hiểu
- Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công
thức hoá học của hợp chất. 4 Số câu/số ý Câu hỏi Nội dung TN Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (số ý) (Ý) (Câu) câu) Vận dụng
- Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm 1 C18.b
(%) nguyên tố và khối lượng phân tử.
Chủ đề 3: TỐC ĐỘ
3.1. Tốc độ chuyển
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. C5 động Nhận biết 2
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. C6
Thông hiểu - Tốc độ = (quãng đường vật đi) / (thời gian đi quãng đường đó). 1 C7 Vận dụng
- Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng.
Vận dụng - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được 1 C19.c cao
trong khoảng thời gian tương ứng. 3.2. Đo tốc độ
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng
Thông hiểu quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc 1 C8
độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng
- Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được
ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.
3.3. Đồ thị quãng Thông hiểu - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. 1 C19.a 5 Số câu/số ý Câu hỏi Nội dung TN Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (số ý) (Ý) (Câu) câu)
đường – thời gian Vận dụng
- Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đườ 1 C19.b
ng vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật).
Chủ đề 4. ÂM THANH
4.1. Mô tả sóng âm
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy
Thông hiểu đàn, gõ vào thanh kim loại,...). 1 C13
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí.
- Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim Vận dụng
loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm.
4.2. Độ to và độ
- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). C9 Nhận biết 1 2 C20.a cao của âm
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. C10 Vận dụng
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ
được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. 1 C20.b
- Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có
Vận dụng đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, cao
pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. 4.3. Phản xạ âm C11
Nhận biết - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 2 C12 6 Số câu/số ý Câu hỏi Nội dung TN Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (số ý) (Ý) (Câu) câu)
Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực 1 C14 tế về sóng âm. Vận dụng
- Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ.
Chủ đề 5. ÁNH SÁNG
Nhận biết - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. 1 C15
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. Thông hiểu
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia
5.1. Sự truyền ánh
sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. sáng
- Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một
Vận dụng chùm sáng hẹp song song.
- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối
do nguồn sáng hẹp. 5.2. Sự phản xạ
- Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, ánh sáng
Nhận biết góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. 1 1 C21.a C16
- Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. 7 Số câu/số ý Câu hỏi Nội dung TN Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (số ý) (Ý) (Câu) câu)
Thông hiểu - Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. 1 C21.b
- Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. Vận dụng
- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. 1 C21.c
- Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản 5.3. Ảnh của vật
Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. tạo bởi gương
- Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. phẳng
Vận dụng - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật cao
phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như
kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) 8 c) Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Thời gian làm bài 90 phút
A. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm)
Câu 1. Hiện nay có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. 5. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 2. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của
A. khối lượng. B. tỉ trọng.
C. số proton. D. số neutron.
Câu 3. Trong ô nguyên tố sau, con số 23 cho biết điều gì?
A. Khối lượng nguyên tử của nguyên tố. B. Chu kì của nó.
C. Số nguyên tử của nguyên tố.
D. Số thứ tự của nguyên tố.
Câu 4. Quan sát ô nguyên tố và trả lời các câu hỏi sau:
Nguyên tố calcium này nằm ở vị trí nào (ô, nhóm, chu kì) trong bảng tuần
hoàn các nguyên tố hóa học?
A. Ô: 20, Nhóm: IIA, Chu kì: 4 B. Ô: 40, Nhóm: IIA, Chu kì: 3.
C. Ô: 40, Nhóm: IIA, Chu kì: 4. D. Ô: 20, Nhóm: IIA, Chu kì: 3.
Câu 5. Tốc độ là đại lượng cho biết
A. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B. quãng đường chuyển động dài hay ngắn.
C. thời gian chuyển động nhiều hay ít.
D. đoạn đường chuyển động dễ hay khó.
Câu 6. Đơn vị không dùng để đo tốc độ là A.. m/s B. kW/h C. km/h. D. cm/s.
Câu 7. Một con dế mèn chuyển động trên đoạn đường 10 mét mất 1 phút 20 giây. Tốc độ của dế mèn là A. 0,125 m/s. B. 1,25 m/s. C. 12,5 m/s. D. 125 m/s.
Câu 8. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng những dụng cụ đo nào để đo tốc độ của
các vật chuyển động nhanh và có kích thước nhỏ?
A. Thước và đồng hồ đo thời gian hiện số.
B. Thước, cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.
C. Thước, đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện.
D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. 9
Câu 9. Đơn vị đo tần số là A. mét trên giây (m/s) B. giây (s) C. hec (Hz) D. niu tơn (N)
Câu 10. Khi biên độ dao động càng lớn thì âm nghe được A. càng trầm. B. càng to. C. càng nhỏ. D. càng bổng.
Câu 11. Những vật phản xạ âm tốt là
A. mặt gương, tấm kim loại, mặt đá hoa, tường gạch. B. tấm kim loại, áo len, cao su.
C. miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương.
D. miếng xốp, ghế nệm mút, cao su xốp.
Câu 12. Vật liệu phản xạ âm kém hơn những vật liệu còn lại là A. miếng xốp . B. tấm kính. C. tấm kim loại phẳng. D. bê tông.
Câu 13. Khi thổi sáo, bộ phận dao động phát ra âm trong chiếc sáo là A. miệng sáo B. vỏ sáo C. lỗ sáo
D. cột không khí trong sáo
Câu 14. Trường hợp ứng dụng phản xạ âm trong đời sống là
A. làm đường dây điện thoại để liên lạc từ xa.
B. nói chuyện trong hội trường lớn qua hệ thống loa.
C. trồng nhiều cây xanh quanh bệnh viện.
D. xác định độ sâu của đáy biển qua sóng âm.
Câu 15. Phát biểu nào sao đây là sai?
A. Mặt Trời là nguồn năng lượng ánh sáng và nguồn năng lượng nhiệt chính trên Trái Đất.
B. Năng lượng ánh sáng cần cho sự phát triển của thực vật.
C. Ánh sáng không có năng lượng vì không có tác dụng lực.
D. Năng lượng ánh sáng có thể chuyển thành nhiệt.
Câu 16. Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về định luật phản xạ ánh sáng?
A. Góc phản xạ bằng góc tới.
B. Tia phản xạ luôn song song với tia tới.
C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương ở điểm tới.
D. Góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến bằng góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến.
B. TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm)
Câu 17. (0,5 điểm) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tác nào để xếp các
nguyên tô trong cùng 1 nhóm? Nguyên tố O thuộc nhóm nào?
Câu 18. (1,0 điểm) Trong không khí, các khí chiếm tỉ lệ % về thể tích như sau: Nitrogen
78%, Oxygen 21%, Carbon đioxide khoảng 0,03 % và một ít chất khí khác.
a. Hãy nêu khái niệm đơn chất, hợp chất.
b. Xác định công thức hoá học của các chất trong không khí? 10
Câu 19. (2,0 điểm) Bảng bên ghi lại quãng Thời gian (s) Quãng đường (m)
đường đi được theo thời gian chuyển động của một 0 0 người đi bộ. 20 30
a. Dựa vào số liệu trong bảng, hãy vẽ đồ thị 40 30
quãng đường – thời gian của người đi bộ. 60 70
b. Tìm quãng đường người này đi được sau 50 giây kể từ lúc xuất phát.
c. Xác định tốc độ trung bình của người này trong 70 giây chuyển động.
Câu 20. (1,0 điểm)
a. Nêu mối liên hệ giữa độ to của âm và biên độ dao động?
b. Dây đàn dao động phát ra âm có tần số 50Hz và một dây khác dao động phát ra âm có tần số
70Hz. Dây đàn nào phát ra âm cao hơn? Vì sao
Câu 21. (1,5 điểm)
a. Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng.
b. Nêu khái niệm phản xạ và phản xạ khuếch tán. I S
c. Vẽ tiếp tia phản xạ tương ứng với tia tới ở
hình bên (biết góc hợp bởi tia tới và mặt gương là 400 ). M ---------- Hết ---------- 11
d) Hướng dẫn chấm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
A. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A A A B A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B A A D D C B
B. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Đáp án Điểm
Câu 17. (0,5 điểm)
- Nguyên tố có tính chất hóa học gần giống nhau và được sắp xếp thành một cột. 0,25
- Nguyên tố O thuộc nhóm VIA trong bảng HTTH. 0,25
Câu 18. ( 1,0 điểm)
a. - Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học. 0,25
- Hợp chất là những chất được tạo nên từ hai hay nhiều nguyên tố hóa học. 0,25
b. - Đơn chất Nitrogen hoặc Oxygen. 0,25
-Hợp chất: Carbon đioxide, 0,25
Câu 19. ( 2,0 điểm) s(m) a. Vẽ đúng 80 70 60 50 40 0,5 30 20 10 t(s) 20 40 60 80 0
b. Dựa vào đồ thị ta thấy quãng đường người này đi được sau 50 giây là 50 mét. 0,5
c. Tốc độ trung bình của người ấy trong 70 giây chuyển động là: 1,0 12
Câu 20. (1,0 điểm) 0,5
a. Âm phát ra càng to khi biên độ dao động của nguồn âm càng lớn.
b. Dây đàn dao động phát ra âm có tần số 70Hz phát ra âm cao hơn vì âm phát ra càng
cao (càng bổng) khi tần số dao động càng lớn. 0,5
Câu 21. (1,5 điểm)
a. Định luật phản xạ ánh sáng:
+ Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. 0,25
+ Góc phản xạ bằng góc tới: í = i. 0,25
b. Khái niệm sự phản xạ và phản xạ khuếch tán:
+ Sự phản xạ ánh sáng xảy ra khi ánh sáng chiếu tới bề mặt nhẵn bóng được gọi 0,25 là phản xạ.
+ Sự phản xạ ánh sáng xảy ra khi ánh sáng chiếu tới bề mặt gồ ghề, thô ráp được
gọi là phản xạ khuếch tán. 0,25 c. R N 500 500 0,5 S I M 13