đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 2

đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRN, BẢN ĐẶC T VÀ ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I MÔN KHTN 7
1. Khung ma trận và đặc t đề kim tra cui kì 1 môn Khoa hc t nhiên, lp 7
a) Khung ma trn
- Thi điểm kim tra: Kim tra hc kì 1 khi kết tc ni dung: Bài 17 nh ca vt to bởi gương phẳng.
- Thi gian làm bài: 60 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 70% trc nghim, 30% t lun).
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 7,0 điểm, (gm 16 câu hi: nhn biết: 12 câu, thông hiu:), mỗi câu 0,25 đim;
- Phn t luận: 3,0 điểm (; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
- Ni dung nửa đầu hc kì 1: 20% (2,0 đim)
- Ni dung na hc kì sau: 80% (8,iểm)
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn v
kiến thc
Mc độ nhn thc
Tng
%
tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
cao
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
1
M đu
(4 tiết)
Bài 1.
Phương
pháp và kĩ
năng học
tập môn
Khoa học
tự nhiên
1
1
1
1
2,5%
2
Nguyên
tử -
lược
bảng
tuần
hoàn
các
nguyên
tố hóa
học (13
tiết)
Bài 2.
Nguyên t
1
1
1
1
2,5%
Bài 3.
Nguyên t
a học
1
1
1
1
2,5%
Bài 4. Sơ
lược về
bảng tuần
hoàn các
nguyên t
1
1
1
1
2,5%
a học
3
Phân tử
- Liên
kết hóa
học (14
tiết)
Bài 5. Phân
tử - Đơn
chất - Hợp
chất
1
1
1
1
2,5%
Bài 6. Giới
thiu về
liên kết hóa
học
1
1
1
1
2,5%
Bài 7. Hóa
trị công
thức hóa
học
2
2
2
1
5%
4
Tốc độ
(10 tiết)
Bài 8. Tốc
độ chuyn
động
2
2
2
4
4
6
10%
Bài 9. Đo
tốc độ
1
1
2
4
3
5
7,5%
Bài 10. Đ
thị quãng
đường
thời gian
1
6
1
6
10%
Bài 11.
Thảo luận
về ảnh
hưởng tốc
độ trong an
2
2
2
4
4
6
10%
toàn giao
thông
5
Âm
thanh (9
tiết)
Bài 12.
ng âm
1
6
1
6
10%
Bài 13. Đ
to độ
cao của âm
2
2
2
4
4
6
10%
Bài 14.
Phn xạ
âm, chống
ô nhiềm
tiếng ồn
2
4
2
4
5%
6
Ánh
sng (6
tiết)
Bài 15.
Năng lưng
ánh sáng.
Tia sáng,
vùng tối
1
1
2
4
3
5
7,5%
Bài 16. Sự
phản xạ ánh
sáng
1
8
10%
Tng
16
16
12
24
2
12
1
8
28
3
60
100%
T l (%)
40%
30%
10%
100%
T l chung (%)
70%
30%
100%
b) Bản đặc tả
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/s
câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(S ý)
TN (S
câu)
M đu ( 4 tiết)
- M đầu
Nhn biết
Trình bày được mt s phương pháp và kĩ năng trong học tp
môn Khoa hc t nhiên
1
C17
Thông hiu
- Thc hiện được các kĩ năng tiến trình: quant, phân loi,
liên kết, đo, dự báo.
- S dụng được mt s dng c đo (trong nội dung môn Khoa
hc t nhiên 7).
Vn dng
Làm được báo cáo, thuyết trình.
1. Chđề 1: Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (13 tiết)
- Nguyên
t.
- Nguyên
t hóa hc.
Nhận biết
u được khái nim nguyên t, nguyên t hóa hc.
1
C1
u được đặc điểm cu to nguyên t, nguyên t hóa hc.
1
C2
Biết được s ng các nguyên ta hc hin nay
- c
v bng tun
hoàn các
nguyên t
a hc
Biết được nguyên tc xp xếp và cu to bng tun hoàn các
nguyên t hóa hc.
1
C7
Thông
hiểu
Phân biệt được nguyên t, nguyên t hóa hc
Viết và đọc được kí hiu hóa hc ca 20 nguyên t đầu tiên
Hiu được s biến đổi tính cht ca các nguyên t trong mt
chu kì, trong mt nm.
Vận dụng
nh được nguyên t khi, phân t khi ca các cht
u được ng dng ca mt s nguyên t kim loi, phi kim
trong đời sng.
2. Chđề 2: Phân tử. Liên kết h học (14 tiết)
- Phân t,
đơn cht, hp
cht.
Nhận biết
u được khái nim pn tử, đơn cht, hp cht.
1
C4
u được khái nim liên kết cng hóa tr, liên kết ion
1
C6
u được khái nim v hóa tr và công thc hóa hc.
2
C3
C5
Thông
hiểu
u được các nguyên t khí hiếm.
Da vào công thc hóa hc của đơn chất, hp chất xác đnh
đưc công thc viết đúng, viết sai.
Vận dụng
nh được phân t khi ca các cht.
Khí hiếm, loi liên kết có trong các phân t, cht ion cht
cng hóa trng dng ca nó.
Vận dụng
cao
c định đưc công thc hóa hc ca hp cht.
3. Chđề 3: Tốc độ (10 tiết)
- Tc độ
trong cuc
sng
Đo tốc đ
Đồ th quãng
đưng
_thi gian
Nhận biết
- Nêu được ý nghĩa vật lí ca tốc độ,ng thc tốc độ.
3
C9 ,
C18,C19
- Liệt kê được mt s đơn vị đo tốc độ thường dùng.
2
C10, C20
Thông
hiểu
- Tc độ bng qng đường vật đi chia cho thời gian đi quãng
đường đó.
4
C14,C15,
C16, C28
- t được ợc cách đo tốc độ bằng đồng h bm giây
cổng quang điện trong dng c thc nh ntrưng;
thiết b “bn tốc độ” trong kiểm tra tc độ các phương tiện
giao thông.
2
C21,
C22
- V được đ th quãng đường thi gian cho chuyển đng
thng.
Vận dụng
- Xác định được tốc độ qua quãng đưng vật đi được trong
khong thời gian tương ứng.
1
C1
- Da vào tranh nh (hoc hc liu điện t) tho luận để nêu
đưc ảnh hưởng ca tc độ trong an toàn giao thông.
- T đồ th quãng đưng thi gian cho trước, tìm được
quãng đường vật đi (hoc tc đ, hay thi gian chuyn động
ca vt).
Vận dụng
cao
- Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đưng vật đi
đưc trong khong thi gian tương ng.
4. Chđề 4: Âm thanh (9 tiết)
t
sóng
Độ to
ca âm
Độ cao
ca âm
Phn x
Âm
Nhận biết
- Nêu được đơn v ca tn s là hertz (kí hiu là Hz).
1
C12
- Nêu đưc s liên quan của độ to ca âm với biên độ âm.
1
C13
- Lấy được ví d v vt phn x âm tt, vt phn x âm kém.
2
C23,C24
Thông
hiểu
- t được các bước tiến hành tnghim tạo sóng âm (như
gảy đàn, gõ vào thanh kim loi,...).
1
C11
- Giải thích được s truyn sóng âm trong không khí.
- Giải thích được mt s hiện tưng đơn giản thường gp
trong thc tế v sóng âm.
Vận dụng
- Thc hin thí nghim tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào
thanh kim loại,...) đ chng t đưc sóng âm có th truyn
đưc trong cht rn, lng, khí.
- T hình nh hoặc đồ th xác định được biên độtn s
sóng
1
C2
âm.
- S dng nhc c (hoc hc liu điện t, dao động kí) chng
t được độ cao ca âm có liên h vi tn s âm.
- Đề xuất được pơng án đơn giản đ hn chế tiếng n nh
ởng đến sc kho.
Vận dụng
cao
- Thiết kế đưc mt nhc c bng c vt liu phù hp sao cho
có đầy đủ các nt trong mt quãng tám (ứng với các nốt: đồ,
rê, mi, pha, son, la, si, đố) và s dng nhc c này đ biu
din mt bài nhạc đơn giản.
5. Chđề 5: Ánh sáng (6 tiết)
Ánh
sáng, tia
sáng S
phn x ánh
sáng
nh
ca mt vt
to bi
gương phng
Nhận biết
- Nêu đưc ánh sáng là mt dng của năng lượng.
- Nêu đưc các khái nim: tia sáng ti, tia sáng phn x, pháp
tuyến, góc ti, góc phn x, mt phng ti, nh.
1
C25
- Phát biu đưc nội dung định lut phn x ánhng.
1
C26
- Nêu đưc tính cht nh ca vật qua gương phẳng.
Thông
hiểu
- t được c bước tiến hành thí nghim thu được năng
ng ánh sáng.
- t được các bước tiến hành thí nghim tạo ra được mô
hình tia sáng bng mt chùm sáng hp song song.
- Phân biệt đưc phn x và khuếch tán.
1
C27
Vận dụng
- Thc hiện được thí nghiệm thu đưc năng lượng ánh sáng.
- Thc hiện đưc thí nghim tạo ra được hình tia sáng
bng mt chùm sáng hp song song.
- V đưc nh biu din vùng ti do ngun sáng rng và vùng
ti do ngun sáng hp.
- V đưc nh biu din định lut phn x ánh sáng.
- Thc hiện được thí nghiệm rút ra đnh lut phn x ánh
sáng. - Vn dụng được định lut phn x ánh sáng trong mt
s trường hợp đơn giản.
1
C3
- Dựng được nh ca mt vt to bởi gương phng.
Vận dụng
cao
- Dựng được nh ca mt hình bt k to bởi gương phng.
- Thiết kế và chế to đưc sn phẩm đơn giản ng dụng định
lut phn x ánhng và tính cht nh ca vt to bởi gương
phng
(như kính tiềm vng, kính vn hoa,…)
c) Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023-2024
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Thi gian làm bài 60 phút
A. TRẮC NGIỆM: 7,0 điểm
Chọn phương án tr lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. (0,2): Nguyên t trung hòa v đin do trong nguyên t có:
A. S n = s e. B. S p = s e. C. S p = s n. D. S (p + n) = s e.
Câu 2. (0,25đ): Một nguyên t có tng s hạt là 52, trong đó số proton là 17, s electron và s nơtron
lần lượt là:
A. 18 và 17. B. 16 và 19. C. 19 và 16. D. 17 và 18.
Câu 3. (0,25đ): Hóa tr ca nhóm nguyên t (SO
4
) là:
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 4. (0,25đ): Phân t khi ca hp cht Fe
2
O
3
là:
A. 150 đvC. B. 160 đvC C. 170 đvC. D. 180 đvC.
Câu 5. (0,25đ): Công thc hóa học đúng của kim loại đồng là:
A. cU. B. cu. C. CU. D. Cu.
Câu 6. (0,25đ): Để có lp electron ngoài cùng ging nguyên t khí hiếm gn nht, nguyên t hydrogen và oxygen
có xu hướng gì?
A. Nguyên t hydrogen và oxygen có xu hưng góp chung electron.
B. Nguyên t hydrogen và oxygen có xu ng tách chung electron.
C. Nguyên t hydrogen và oxygen có xu ng ghép đôi electron.
D. Nguyên t hydrogen và oxygen có xu ng nhường electron.
Câu 7. (0,25đ): Trong bng tun hoàn, c nguyên t hoá học đưc sp
xếp theo:
A. Th t ch cái trong t đin.
B. Th t tăng dần điện tích ht nhân.
C. Th t tăng dần s ht electron lp ngoài cùng.
D. Th t tăng dần s ht neutron.
Câu 8. (0,25đ): Một hp cht có phân t gm 2 nguyên t nguyên t X liên kết vi 1 nguyên t O và nặng hơn
phân t hiđro 47 ln. Kí hiu hóa hc ca nguyên t X là:
A. K. B. P. C. Ca. D. S.
Câu 9. (0,25đ):ng thc tính tốc độ là:
t s s
A. v = s.t. B. v = . C. v = . D. v =
s t t
2
Câu 10. (0,25đ): Đơn vị ca tốc độ là:
A. s/m và km/h. B. m/s và km/h. C. m/s và h/km. D. m/s và h/m.
Câu 11. (0,25đ): Nguồn âm là:
A. Các vật dao động phát ra âm
B. Các vt chuyển động phát ra âm
C. Vật có dòng đin chy qua
D. Vật phát ra năng lượng nhit
Câu 12. (0,25đ): Đơn vị ca tn s là:
A. m/s B. km/Hz C. Hz/s D. Hz
Câu 13. (0,25đ): Độ to ca âm ph thuc:
A. Tn s âm B. Dao đng C. Biên độ dao động D. Tn s dao động
Câu 14. (0,25đ): Máy bay đi từ thành ph A đến thành ph B vi tốc độ trung bình 30 km/h mt 1h30p. Quãng
đưng t thành ph A đến thành ph B là:
A. 39 km B. 45 km C. 2700 km D. 10 km
Câu 15. (0,25đ): Một người đi xe đp trong 40 min vi tốc độ không đổi 15km/h. Hỏi quãng đường đi được bao
nhu km?y chọn câu đúng
A. 10km B. 15km C. 20km D. 16km
Câu 16. (0,25đ): Một người đi quãng đưng dài 1,5 km vi tốc độ 5 m/s. Thời gian để người đó đi hết quãng
đưng là:
A. t = 0,15h B. t = 15 giây
C. t = 5 min D. t = 14,4 min
Câu 17 (0,2): Đâu không phải là kĩ năng cần vn dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên?
A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt; B.ng quan sát;
C. Kĩ năng dự báo; D. Kĩ năng đo đc.
Câu 18. (0,25đ): Khi nói đến tc độ chuyn động của c phương tin giao tng như xe y, ô , xe lửa, máy
bay… nời ta i đến:
A. Tốc đ tc thi ca chuyn động.
B. Tốc đ trung nh ca chuyn động.
C. Tốc đ ln nht có th đt đưc ca pơng tin đó.
D. Tốc đ nh nht có th đt đưc của pơng tin đó.
Câu 19. (0,25đ): Mt vt chuyn đng ng nhanh khi:
A. Quãng đường đi đưc càng ln.
B. Thi gian chuyn động càng ngn.
C. Tốc đ chuyn động càng ln.
D. Quãng đường đi trong 1s càng ngắn.
Câu 20. (0,25đ): Đơn vị ca tốc độ ph thuc vào
A. đơn vị chiều dài
B. đơn vị thời gian
C. đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian.
D. các yếu tố khác.
Câu 21. (0,25đ): Trên đon đường có biển báo này, c phương tiện tham gia giao thông được đi với tốc độ trong
khong:
A. lớn hơn 60 km/h
B. t 60 km/h đến dưi 100 km/h
C. nh hơn 100 km/h
D. th đi với tc đy ý
Câu 22. (0,2): Trên đoạn đưng bin o này, xe bus được đi vi tốc độ tối đa là:
A. 80 km/h
B. 70 km/h
C. 60 km/h
D. 50 km/h
Câu 23. (0,25đ): Trong nhng vật sau đây: Miếng xp, ghế nm mút, mặt gương, tấm kim loi, áo len, cao su xp,
mặt đá hoa, tường gch. Vt phn x âm tt là:
A. miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương.
B. tấm kim loại, áo len, cao su.
C. mặt gương, tấm kim loại, mặt đá hoa, tường gạch.
D. miếng xốp, ghế nệm mút, cao su xốp.
Câu 24. (0,25đ): Những vật hấp thâm tốt vật….
A. có b mt nhn, cng. B. sáng, phng.
C. phản xạ âm kém. D. phn xạ âm tốt.
Câu 25. (0,25đ): Cm tia song song là cm tia gm:
A.Các tia sáng không giao nhau B. Các tia sáng gp nhau vô cc
C. Các tia sáng hi t D. các tia phân k
Câu 26. (0,25đ): Góc phản xạ là góc hợp bởi:
A. Tia phản xạ và mặt gương
B. Tia phản xạ và pháp tuyến của gương tại điểm tới
C. Tia tới và pháp tuyến
D. Tia tới và mặt gương
Câu 27. (0,25đ): Phản xạ khuếch tán thường:
A. Không tạo ra hình nh của vt
B. Tạo ra ảnh lớn hơn vật
C. Tạo ra ảnh nhỏ hơn vật
D. Tạo ra ảnh bằng và ngưc chiu với vật
Câu 28. (0,25đ): Một người đi xe máy với tốc độ 12 m/s trong thời gian 20 min. Quãng đưng người đó đi
đưc là:
A. 240m B. 2400m C. 14,4km D. 4km
II. TỰ LUẬN: 3,0 điểm
Câu 1. (1,0 đim):
Hình bênđồ th quãng đường - thi gian ca mt người đi xe đp và mt người đi mô tô. Biết mô tô
chuyn động nhanh hơn xe đp.
a) Đưng biu din nào ng vi chuyển động của xe đạp?
b) Tính tốc độ ca mi chuyn động.
Câu 2. (1,0 đim):
Có 3 vật dao động vi kết qu như sau:
Vật
Số dao động
Thời gian ( s)
A
630
42
B
1350
30
C
4500
90
Câu 3. (1,0 đim):
Hãy tính tn s ca 3 vt t đó cho biết:
a) .Vật nào phát ra âm cao hơn? Vì sao?
b) .Tai ta nghe đưc âm do vt nào phát ra?
Chiếu một tia ng SI theo phương nằm ngang lên mt gương phng n hình sau đây, biết SIM bng 45
0
ta thu đưc
tia phn x IR theo phương, chiu như thế nào?
d) Hướng dẫn chấm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
MÔN KHTN 7
Năm học 2023 - 2024
A. TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
ĐA
B
D
B
B
D
A
B
Câu
8
9
10
11
12
13
14
ĐA
A
C
B
A
D
C
B
Câu
15
16
17
18
19
20
21
ĐA
A
C
A
B
C
C
B
Câu
22
23
24
25
26
27
28
ĐA
C
C
C
A
B
A
C
B. TỰ LUẬN: 6,0 điểm
ớng dẫn chấm
Điểm
Câu 1. (1 điểm)
a) Đưng biu din 2.
b) v
xe
đp = 20 km/h và v
mô tò
= 60 km/h.
0,5 đim
0,5 đim
Câu 2. (1 điểm)
Tần số của vật A: f
A
= N1/ t1 = 630 / 42 = 15Hz
Tần số của vật B: f
B
= N2 / t2 = 1350 / 30 = 45Hz
Tần số của vật C: f
C
= N3 /t3 = 4500 /50 = 90Hz
b) Vt C phát ra âm cao hơn vì có tn s lớn hơn.
c) Ta nghe được âm ca vt B và vt C phát ra vì tn s ca nó nm trong khong t 20Hz đến 20000Hz.
0,5 đim
0,25 điểm
0,25 điểm
Góc tới i = 90
0
45
0
= 45
0
Góc phản xạ bằng góc tới: i = i
= 45
0
Mà: i + i
= 45
0
+
45
0
= 90
0
Vậy tia IR vuông góc với tia SI, tia SI phương
ngang nên tia IR phương thẳng đứng hướng từ
dưới lên.
iểm
| 1/20

Preview text:

MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHTN 7
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc nội dung: Bài 17 – Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng.
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu:), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 3,0 điểm (; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 20% (2,0 điểm)
- Nội dung nửa học kì sau: 80% (8,0điểm) TT Nội Đơn vị
Mức độ nhận thức Tổng % dung kiến thức tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời kiến điểm cao gian thức (phút) Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Mở đầu Bài 1. 1 1 1 1 2,5% (4 tiết) Phương pháp và kĩ năng học tập môn Khoa học tự nhiên 2 Nguyên Bài 2. 1 1 1 1 2,5%
tử - Sơ Nguyên tử lược bảng tuần Bài 3. 1 1 1 1 2,5% Nguyên tố hoàn hóa học các Bài 4. Sơ nguyên 1 1 1 1 2,5% tố hóa lược về học (1 bảng tuần 3 tiết) hoàn các nguyên tố hóa học 3
Phân tử Bài 5. Phân 1 1 1 1 2,5% - Liên tử - Đơn
kết hóa chất - Hợp
học (14 chất tiết) Bài 6. Giới 1 1 1 1 2,5% thiệu về liên kết hóa học Bài 7. Hóa 2 2 2 1 5% trị và công thức hóa học 4
Tốc độ Bài 8. Tốc 2 2 2 4 4 6 10%
(10 tiết) độ chuyển động Bài 9. Đo 1 1 2 4 3 5 7,5% tốc độ Bài 10. Đồ 1 6 1 6 10% thị quãng đường – thời gian Bài 11. 2 2 2 4 4 6 10% Thảo luận về ảnh hưởng tốc độ trong an toàn giao thông 5 Âm Bài 12. 1 6 1 6 10% thanh (9 Sóng âm tiết) Bài 13. Độ 2 2 2 4 4 6 10% to và độ cao của âm Bài 14. 2 4 2 4 5% Phản xạ âm, chống ô nhiềm tiếng ồn 6 Ánh Bài 15. 1 1 2 4 3 5 7,5% sáng (6 Năng lượng tiết) ánh sáng. Tia sáng, vùng tối Bài 16. Sự 1 8 10% phản xạ ánh sáng Tổng 16 16 12 24 2 12 1 8 28 3 60 100% Tỉ lệ (%) 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100% b) Bản đặc tả Số ý TL/số câu hỏi TN Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TL TN (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu)
Mở đầu ( 4 tiết)
- Mở đầu Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập 1 C17 môn Khoa học tự nhiên
Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo.
- Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7).
Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình.
1. Chủ đề 1: Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (13 tiết) -
Nguyên Nhận biết – Nêu được khái niệm nguyên tử, nguyên tố hóa học. 1 C1 tử.
– Nêu được đặc điểm cấu tạo nguyên tử, nguyên tố hóa học. 1 C2 - Nguyên tố hóa học.
– Biết được số lượng các nguyên tố hóa học hiện nay - Sơ lược
– Biết được nguyên tắc xắp xếp và cấu tạo bảng tuần hoàn các về bảng tuần
nguyên tố hóa học. 1 C7 hoàn các nguyên tố Thông
– Phân biệt được nguyên tử, nguyên tố hóa học hóa học hiểu
– Viết và đọc được kí hiệu hóa học của 20 nguyên tố đầu tiên
– Hiểu được sự biến đổi tính chất của các nguyên tố trong một chu kì, trong một nhóm.
Vận dụng – Tính được nguyên tử khối, phân tử khối của các chất
– Nêu được ứng dụng của một số nguyên tố kim loại, phi kim trong đời sống.
2. Chủ đề 2: Phân tử. Liên kết hoá học (14 tiết) - Phân tử,
Nhận biết – Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 1 C4 đơn chất, hợp – chất.
Nêu được khái niệm liên kết cộng hóa trị, liên kết ion 1 C6
– Nêu được khái niệm về hóa trị và công thức hóa học. 2 C3 C5 Thông
– Nêu được các nguyên tố khí hiếm. hiểu
– Dựa vào công thức hóa học của đơn chất, hợp chất xác định
được công thức viết đúng, viết sai.
Vận dụng – Tính được phân tử khối của các chất.
– Khí hiếm, loại liên kết có trong các phân tử, chất ion chất
cộng hóa trị và ứng dụng của nó.
Vận dụng – Xác định được công thức hóa học của hợp chất. cao
3. Chủ đề 3: Tốc độ (10 tiết)
Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ, công thức tốc độ. 3 C9 , C18,C19 - Tốc độ trong cuộc
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 2 C10, C20 sống Thông
- Tốc độ bằng quãng đường vật đi chia cho thời gian đi quãng 4 C14,C15,
– Đo tốc độ – hiểu đường đó. C16, C28 Đồ thị quãng đường
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây 2 C21, _thời gian
và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; C22
thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.
- Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng.
Vận dụng - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong 1 C1
khoảng thời gian tương ứng.
- Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu
được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.
- Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được
quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật).
Vận dụng - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi cao
được trong khoảng thời gian tương ứng.
4. Chủ đề 4: Âm thanh (9 tiết) – Mô tả
Nhận biết - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 1 C12 sóng – Độ
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. 1 C13 to của âm
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 2 C23,C24 – Độ cao của âm Thông
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như 1 C11 – hiểu
gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). Phản xạ Âm
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí.
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp
trong thực tế về sóng âm.
Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào
thanh kim loại,. .) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền
được trong chất rắn, lỏng, khí.
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số 1 C2 sóng âm.
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng
tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm.
- Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ.
Vận dụng - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho cao
có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ,
rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu
diễn một bài nhạc đơn giản.
5. Chủ đề 5: Ánh sáng (6 tiết) – Ánh
Nhận biết - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. sáng, tia
- Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp 1 C25 sáng – Sự
tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. phản xạ ánh sáng
- Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. 1 C26 – Ảnh của một vật
- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. tạo bởi gương phẳ Thông
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng ng hiểu lượng ánh sáng.
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô
hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song.
- Phân biệt được phản xạ và khuếch tán. 1 C27
Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng
bằng một chùm sáng hẹp song song.
- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp.
- Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh 1 C3
sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một
số trường hợp đơn giản.
- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
Vận dụng - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. cao
- Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định
luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng
(như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) c) Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023-2024
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Thời gian làm bài 60 phút
A. TRẮC NGIỆM: 7,0 điểm
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. (0,25đ): Nguyên tử trung hòa về điện do trong nguyên tử có:
A. Số n = số e. B. Số p = số e. C. Số p = số n. D. Số (p + n) = số e.
Câu 2. (0,25đ): Một nguyên tử có tổng số hạt là 52, trong đó số proton là 17, số electron và số nơtron lần lượt là:
A. 18 và 17. B. 16 và 19. C. 19 và 16. D. 17 và 18.
Câu 3. (0,25đ): Hóa trị của nhóm nguyên tử (SO4 ) là: A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 4. (0,25đ): Phân tử khối của hợp chất Fe2O3 là:
A. 150 đvC. B. 160 đvC C. 170 đvC. D. 180 đvC.
Câu 5. (0,25đ): Công thức hóa học đúng của kim loại đồng là: A. cU. B. cu. C. CU. D. C u.
Câu 6. (0,25đ): Để có lớp electron ngoài cùng giống nguyên tố khí hiếm gần nhất, nguyên tử hydrogen và oxygen có xu hướng gì?
A. Nguyên tử hydrogen và oxygen có xu hướng góp chung electron.
B. Nguyên tử hydrogen và oxygen có xu hướng tách chung electron.
C. Nguyên tử hydrogen và oxygen có xu hướng ghép đôi electron.
D. Nguyên tử hydrogen và oxygen có xu hướng nhường electron.
Câu 7. (0,25đ): Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo:
A. Thứ tự chữ cái trong từ điển.
B. Thứ tự tăng dần điện tích hạt nhân.
C. Thứ tự tăng dần số hạt electron lớp ngoài cùng.
D. Thứ tự tăng dần số hạt neutron.
Câu 8. (0,25đ): Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn
phân tử hiđro 47 lần. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X là:
A. K. B. P. C. Ca. D. S.
Câu 9. (0,25đ): Công thức tính tốc độ là: t s s A. v = s.t. B. v = —. C. v = —. D. v = — s t t2
Câu 10. (0,25đ): Đơn vị của tốc độ là: A. s/m và km/h. B. m/s và km/h. C. m/s và h/km. D. m/s và h/m.
Câu 11. (0,25đ): Nguồn âm là:
A. Các vật dao động phát ra âm
B. Các vật chuyển động phát ra âm
C. Vật có dòng điện chạy qua
D. Vật phát ra năng lượng nhiệt
Câu 12. (0,25đ): Đơn vị của tần số là: A. m/s B. km/Hz C. Hz/s D. Hz
Câu 13. (0,25đ): Độ to của âm phụ thuộc: A. Tần số âm B. Dao động C. Biên độ dao động D. Tần số dao động
Câu 14. (0,25đ): Máy bay đi từ thành phố A đến thành phố B với tốc độ trung bình 30 km/h mất 1h30p. Quãng
đường từ thành phố A đến thành phố B là: A. 39 km B. 45 km C. 2700 km D. 10 km
Câu 15. (0,25đ): Một người đi xe đạp trong 40 min với tốc độ không đổi 15km/h. Hỏi quãng đường đi được bao
nhiêu km? Hãy chọn câu đúng A. 10km B. 15km C. 20km D. 16km
Câu 16. (0,25đ): Một người đi quãng đường dài 1,5 km với tốc độ 5 m/s. Thời gian để người đó đi hết quãng đường là: A. t = 0,15h B. t = 15 giây C. t = 5 min D. t = 14,4 min
Câu 17 (0,25đ): Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên?
A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt; B. Kĩ năng quan sát;
C. Kĩ năng dự báo; D. Kĩ năng đo đạc.
Câu 18. (0,25đ): Khi nói đến tốc độ chuyển động của các phương tiện giao thông như xe máy, ô tô, xe lửa, máy
bay… người ta nói đến:
A. Tốc độ tức thời của chuyển động.
B. Tốc độ trung bình của chuyển động.
C. Tốc độ lớn nhất có thể đạt được của phương tiện đó.
D. Tốc độ nhỏ nhất có thể đạt được của phương tiện đó.
Câu 19.
(0,25đ): Một vật chuyển động càng nhanh khi:
A. Quãng đường đi được càng lớn.
B. Thời gian chuyển động càng ngắn.
C. Tốc độ chuyển động càng lớn.
D. Quãng đường đi trong 1s càng ngắn.
Câu 20. (0,25đ): Đơn vị của tốc độ phụ thuộc vào
A. đơn vị chiều dài
B. đơn vị thời gian
C. đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian.
D. các yếu tố khác.
Câu 21. (0,25đ): Trên đoạn đường có biển báo này, các phương tiện tham gia giao thông được đi với tốc độ trong khoảng: A. lớn hơn 60 km/h
B. từ 60 km/h đến dưới 100 km/h C. nhỏ hơn 100 km/h
D. có thể đi với tốc độ tùy ý
Câu 22. (0,25đ): Trên đoạn đường có biển báo này, xe bus
được đi với tốc độ tối đa là: A. 80 km/h B. 70 km/h C. 60 km/h D. 50 km/h
Câu 23. (0,25đ): Trong những vật sau đây: Miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương, tấm kim loại, áo len, cao su xốp,
mặt đá hoa, tường gạch. Vật phản xạ âm tốt là:
A. miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương.
B. tấm kim loại, áo len, cao su.
C. mặt gương, tấm kim loại, mặt đá hoa, tường gạch.
D. miếng xốp, ghế nệm mút, cao su xốp.
Câu 24. (0,25đ): Những vật hấp thụ âm tốt là vật….
A. có bề mặt nhẵn, cứng. B. sáng, phẳng.
C. phản xạ âm kém. D. phản xạ âm tốt.
Câu 25. (0,25đ): Chùm tia song song là chùm tia gồm:
A.Các tia sáng không giao nhau B. Các tia sáng gặp nhau ở vô cực
C. Các tia sáng hội tụ D. các tia phân kỳ
Câu 26. (0,25đ): Góc phản xạ là góc hợp bởi:
A. Tia phản xạ và mặt gương
B. Tia phản xạ và pháp tuyến của gương tại điểm tới
C. Tia tới và pháp tuyến
D. Tia tới và mặt gương
Câu 27. (0,25đ): Phản xạ khuếch tán thường:
A. Không tạo ra hình ảnh của vật
B. Tạo ra ảnh lớn hơn vật
C. Tạo ra ảnh nhỏ hơn vật
D. Tạo ra ảnh bằng và ngược chiều với vật
Câu 28. (0,25đ): Một người đi xe máy với tốc độ 12 m/s trong thời gian 20 min. Quãng đường người đó đi được là: A. 240m B. 2400m C. 14,4km D. 4km
II. TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu 1. (1,0 điểm):
Hình bên là đồ thị quãng đường - thời gian của một người đi xe đạp và một người đi mô tô. Biết mô tô
chuyển động nhanh hơn xe đạp.
a) Đường biểu diễn nào ứng với chuyển động của xe đạp?
b) Tính tốc độ của mỗi chuyển động. Câu 2. (1,0 điểm):
Có 3 vật dao động với kết quả như sau: Vật Số dao động Thời gian ( s) A 630 42 B 1350 30 C 4500 90 Câu 3. (1,0 điểm):
Hãy tính tần số của 3 vật từ đó cho biết:
a) .Vật nào phát ra âm cao hơn? Vì sao?
b) .Tai ta nghe được âm do vật nào phát ra?
Chiếu một tia sáng SI theo phương nằm ngang lên một gương phẳng như hình sau đây, biết SIM bằng 450 ta thu được
tia phản xạ IR theo phương, chiều như thế nào?
d) Hướng dẫn chấm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN KHTN 7 Năm học 2023 - 2024
A. TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 ĐA B D B B D A B Câu 8 9 10 11 12 13 14 ĐA A C B A D C B Câu 15 16 17 18 19 20 21 ĐA A C A B C C B Câu 22 23 24 25 26 27 28 ĐA C C C A B A C
B. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Hướng dẫn chấm Điểm Câu 1. (1 điểm) a) Đường biểu diễn 2. 0,5 điểm
b) vxe đạp = 20 km/h và vmô tò = 60 km/h. 0,5 điểm Câu 2. (1 điểm)
Tần số của vật A: f A = N1/ t1 = 630 / 42 = 15Hz 0,5 điểm
Tần số của vật B: fB = N2 / t2 = 1350 / 30 = 45Hz
Tần số của vật C: fC = N3 /t3 = 4500 /50 = 90Hz 0,25 điểm
b) Vật C phát ra âm cao hơn vì có tần số lớn hơn.
c) Ta nghe được âm của vật B và vật C phát ra vì tần số của nó nằm trong khoảng từ 20Hz đến 20000Hz. 0,25 điểm
Góc tới i = 900 – 450 = 450
Góc phản xạ bằng góc tới: i = i’ = 450 1điểm
Mà: i + i’ = 450 + 450 = 900
Vậy tia IR vuông góc với tia SI, tia SI phương
ngang nên tia IR phương thẳng đứng hướng từ dưới lên.