đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 6

đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

KHUNG MA TRN VÀ BN ĐC T ĐỀ KT CUI HK1 MÔN KHTN7
1) Khung ma trn
- Thi đim kim tra: Kim tra cui kì 1, khi kết thúc ni dung: Ánh sáng
- Thi gian làm bài:60 phút.
- Hình thc kim tra:Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc:
+ Mc đ đề:40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
+ Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 16 câu hi: nhn biết: 12 câu, thông hiu: 4 câu), mi câu 0,25 đim.
+ Phn t lun: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 đim; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
+ Ni dung na đu hc kì 1:
25% (2,5 đim).
+ Ni dung na hc kì sau: 75% (7,5 điểm).
- Ni dung:
a) Gia hc k 1 ( 8x 4 tiết /tun = 32 tiết)
1. M đầu (6 tiết)
2. Nguyên t. Nguyên t hóa hc- Sơ lưc v bng h thng tun hoàn (17 tiết)
3. Phân t (9 tiết)
b) Cui hc k 1 (70 tiết 32 tiết = 38 tiết)
4. Phân t (6 tiết)
5. Tc đ (12 tiết)
6. Âm thanh (10 tiết)
7. Ánh sáng (10 tiết)
Lưu ý: * Học k I: 18x 4 tiết/tun = 72 tiết 2 tiết kim tra =70 tiết
Ch đề/Bài
MC Đ
Tng s câu/ s
ý
Đim s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1. M đầu (6 tiết)
2
2
0,5
2. Nguyên t. Nguyên t
hóa hc- Sơ lược v bng
h thng tun hoàn (17
tiết)
3
2
5
1,25
3. Phân t (9 tiết)
2
1
3
0,75
4. Phân t (6 tiết)
1(2ý)
1(2ý)
1,0
5. Tc đ (12 tiết)
2
1(2ý)
1(2ý)
2(4ý)
2
2,5
6. Âm thanh (10 tiết)
1(2ý)
2(4ý)
2,0
7. Ánh sáng (10 tiết)
3
1
1(3ý)
1(3ý)
4
2,0
S câu TN/ S ý TL
12
2(4)
4
2(4)
1(3)
6(13)
16
Đim s
3,0
2,0
1,0
2,0
1,0
6,0
4,0
10
Tng s đim
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
10 điểm
2) Bn đc t:
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(ý)
TN
(câu)
1. M đầu (6 tiết)
Phương
pháp và kĩ
năng học tp
môn KHTN
Nhn biết
- Trình bày được mt s phương pháp và kĩ năng trong học tp môn
Khoa hc t nhiên
2
C1,C2
Thông
hiu
- Thc hiện được các năng tiến trình: quan sát, phân loi, liên kết, đo, dự
báo.
- S dụng đưc mt s dng c đo (trong nội dung môn Khoa hc t
nhiên 7).
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(ý)
TN
(câu)
Vn dng
- Làm đưc báo cáo, thuyết trình.
2. Sơ lược v bng tun hoàn các nguyên t hoá hc (15 tiết)
- Nguyên t-
Nguyên t
hoá hc
- Sơ lược v
bng tun
hoàn các
nguyên t
hoá hc
Nhn biết
- Trình bày được mô hình nguyên tử của RutherfordBohr (mô hình sp
xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử).
- Nêu được khối lưng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu
(đơn vkhối ợng nguyên tử).
1
C5
- Phát biu được khái niệm về nguyên tố hoá họcvà kí hiu nguyên t
hoá học.
1
C4
-Viết được công thc hoá họcđọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên.
- Nêu đưc các nguyên tc xây dng bng tun hoàn các nguyên t hoá
hc.
1
C3
- Mô t được cu to bng tun hoàn gm: ô, nhóm, chu kì.
Thông
hiu
- S dụng được bng tuần hoàn để ch ra các nhóm nguyên t/nguyên t
kim loi, các nhóm nguyên t/nguyên t phi kim, nhóm nguyên t khí
hiếm trong bng tun hoàn.
- Viết được công thc hoá học đọc được tên của 20 nguyên tđầu tiên.
1
1
C14
C15
Vn dng
- S dụng được bng tuần hoàn để ch ra các nhóm nguyên t/nguyên t
kim loi, các nhóm nguyên t/nguyên t phi kim, nhóm nguyên t khí hiếm
trong bng tun hoàn.
3. Phân t (13 tiết)
- Phân t;
đơn chất;
hp cht.
- Gii thiu
v liên kết
hoá hc(ion,
cng hoá tr)
- Hoá tr;
Nhn biết
- Nêu đưc khái nim phân t, đơn chất, hp cht.
-Trình bày được ki nim v hoá tr (cho cht cng hoá tr). ch viết
công thc hoá hc.
2
C6,7
- Nêu đưc mi liên h gia hoá tr ca nguyên t vi công thc hoá hc.
Thông
hiu
- Đưa ra đưc mt s ví d v đơn chất và hp cht.
- Tính đưc khi lưng phân t theo đơn vị amu
- Nêu được mô hình sp xếp electron trong v nguyên t ca mt s nguyên
t khí hiếm; s hình thành liên kết cng hoá tr theo nguyên tc dùng chung
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(ý)
TN
(câu)
công thc
hoá hc
electron đ to ra lp v electron ca nguyên t khí hiếm (Áp dụng đưc
cho các phân t đơn giản như H
2
, Cl
2
, NH
3
, H
2
O, CO
2
, N
2
,…
.
).
- Nêu được đưc s hình thành liên kết ion theo nguyên tc cho nhn
electron đ to ra ion lp v electron ca nguyên t khí hiếm (Áp dng
cho phân t đơn giản như NaCl, MgO,…).
- Ch ra đưc s khác nhau v mt s tính cht ca cht ion và cht cng
hoá tr.
- Viết đưc công thc hoá hc ca mt s cht và hp chất đơn giản thông
dng.
-Tính được phần tm (%) nguyên t trong hp cht khi biết ng thc
h hc ca hp cht.
1
C8
Vn dng
- Xác định đưc công thc hoá hc ca hp cht da vào phần trăm
(%) nguyên t và khi lưng phân t.
- Tính được khối lưng phân tử theo đơn v amu.
1(2ý)
C18
4. Tc đ (11 tiết)
- Tc đ
chuyển động
- Đo tc đ
- Đồ th
quãng đường
- thi gian
Nhn biết
Nêu được ý nga vt lí ca tốc độ, xác định được tốc đ qua quãng đường
vt đi được trong khong thi gian tương ng, tốc đ = qng đưng vật
đi/thời gian đi quãng đưng đó
1
C12
- Lit kê đưc mt s đơn vị đo tốc đ thưng dùng.
1
C9
Thông
hiu
- Tc đ = quãng đường vt đi/thời gian đi quãng đường đó.
- t được ợc cách đo tốc độ bằng đồng h bm giây và cng quang
điện trong dng c thc hành nhà trường; thiết b “bn tốc độ” trong kiểm
tra tc đ các phương tiện giao thông.
- V được đồ th quãng đưng thi gian cho chuyn đng thng.
1(2ý)
C19
Vn dng
- Xác định đưc tc đ qua quãng đưng vt đi đưc trong khong thi
gian tương ứng.
1(2ý)
C20
- Da vào tranh nh (hoc hc liệu đin t) tho luận để nêu đưc nh
hưởng ca tc đ trong an toàn giao thông.
- T đồ th quãng đưng thời gian cho trước, tìm được quãng đưng vt
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(ý)
TN
(câu)
đi (hoặc tc đ, hay thi gian chuyển động ca vt).
Vn dng
cao
- Xác định được tc đ trung bình qua quãng đưng vt đi đưc trong
khong thi gian tương ng.
5. Âm thanh (10 tiết)
- Mô t sóng
âm
- Độ to và đ
cao ca âm
- Phn x âm
Nhn biết
- Nêu được đơn vị ca tn s là hertz (kí hiu là Hz).
1
C10
- Nêu đưc s liên quan của độ to ca âm vi biên đ âm.
1(2ý)
C17
- Lấy được ví d v vt phn x âm tt, vt phn x âm kém.
Thông
hiu
- Mô t được các bưc tiến hành thí nghim tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ
vào thanh kim loi,...).
- Gii thích đưc s truyn sóng âm trong không khí.
- Giải thích đưc mt s hiện ng đơn giản thường gp trong thc tế
v sóng âm.
1(2ý)
C21
Vn dng
- Thc hin thí nghim tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim
loi,...) đ chng t được sóng âm có th truyền được trong cht rn, lng,
khí.
- T hình nh hoc đ th xác định được biên đ và tn s sóng âm.
- S dng nhc c (hoc hc liệu điện tử, dao động kí) chng t được độ
cao ca âm có liên h vi tn s âm.
- Đề xut được phương án đơn giản để hn chế tiếng n ảnh hưởng đến sc
kho.
Vn dng
cao
- Thiết kế được mt nhc c bng các vt liu phù hợp sao cho có đầy đủ
các nt trong mt quãng tám (ng vi các nt: đ, rê, mi, pha, son, la, si,
đố) và s dng nhc c này đ biu din mt bài nhạc đơn giản.
6. Ánh sáng (8 tiết)
- Ánh sáng,
tia sáng
- S phn x
ánh sáng
Nhn biết
- Nêu đưc ánh sáng là mt dng của năng lượng.
1
C11
- Nêu được các khái nim: tia sáng ti, tia sáng phn x, pháp tuyến, góc
ti, góc phn x, mt phng ti, nh.
1
C12
- Phát biểu được ni dung đnh lut phn x ánh sáng.
- Nêu đưc tính cht nh ca vật qua gương phẳng.
1
C13
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
(ý)
TN
(câu)
- nh ca
vt to bi
gươngphẳng
Thông
hiu
- t được các c tiến hành thí nghim thu được năng lưng ánh sáng.
- t được các c tiến hành thí nghim tạo ra được hình tia sáng
bng mt chùm sáng hp song song.
1
C15
- Phân bit đưc phn x và phn x khuếch tán.
1
C16
Vn dng
- Thc hiện đưc thí nghim thu đưc năng lưng ánh sáng.
- Thc hiện được thí nghim tạo ra đưc mô hình tia sáng bng mt chùm
sáng hp song song.
- V được hình biu din vùng ti do ngun sáng rng vùng ti do ngun
sáng hp.
- V được hình biu diễn đnh lut phn x ánh sáng.
- Thc hiện đưc thí nghim rút ra đnh lut phn x ánh sáng.
- Vn dụng được đnh lut phn x ánh sáng trong mt s trưng hợp đơn
gin.
- Dựng đưc nh ca mt vt to bi gương phẳng.
Vn dng
cao
- Dng đưc nh ca mt hình bt k to bởi gương phẳng.
1(3ý)
C22
- Thiết kế và chế tạo được sn phẩm đơn giản ng dụng định lut phn x
ánh sáng và tính cht nh ca vt to bởi gương phẳng (như kính tiềm
vng, kính vạn hoa,…)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn: KHTN - Lớp: 7
Ngày kiểm tra:
Thời gian làm bài: 60 phút
PHN I: TRC NGHIM
Câu 1: Phương pháp tìm hiểu t nhiên được thc hin qua mấy bước?
A. 3 bưc B. 4 bưc C. 5 bưc D. 6 bưc
Câu 2: năng dự báo thường thường được s dng ớc nào trong phương pháp tìm hiu t
nhiên?
A. Quan sát và đt câu hi nghiên cu. B. Hình thành gi thuyết.
C. Lp kế hoch kim tra gi thuyết. D. Thc hin kế hoch
Câu 3: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A. Chiều nguyên tử khối tăng dần. B. Chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
C. Tính kim loại tăng dần. D. Tính phi kim tăng dần.
Câu 4:Nguyên t hóa hc là tp hp các nguyên t có cùng s:
A.Proton B. Neutron
C. Electron D. Proton và Neutron
Câu 5: Một đơn vị khi lưng nguyên t (1 amu) theo đnh nghĩa có giá trị bng
A. 1/16 khi lưng ca nguyên t oxygen.
B. 1/32 khi lưng ca nguyên t sulfur.
C. 1/12 khi lưng ca nguyên t carbon.
D. 1/10 khi lưng ca nguyên t boron.
Câu 6 : Trong cht cng hoá tr, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hoá tr ca nguyên t là đi lưng biu th kh ng liên kết ca nguyên t nguyên t đó với
nguyên t khác có trong phân t.
B. Hoá tr ca nguyên t bng s nguyên t H liên kết vi nguyên t đó.
C. Hoá tr ca nguyên t bng s nguyên t H và nguyên t O liên kết vi nguyên t đó.
D. Hoá tr ca nguyên t bng s nguyên t O liên kết vi nguyên t đó nhân vi 2.
Câu 7: Công thc hóa hc ca hp cht to bi aluminium và oxygen là:
A. Al
3
O
2
B. AlO C. Al
2
O
2
D. Al
2
O
3
Câu 8: Tính phần trăm về khi lưng ca Iron trong hp cht Fe
2
O
3
(iron (III) oxide)
A. 30% B. 50% C. 60% D. 70%
Câu 9: Công thc tính tc đ ca chuyển động là :
A. m/h B. km/h C. km.h D. phút/m
Câu 10: Thế nào gọi là tần số? Đơn vị của nó.
A. Là số dao động của vật thực hiện được trên một đơn vị thời gian. Đơn vị Hz
B. Là số dao động của vật thực hiện được trong một giây. Đơn vị m/s
C. Là số dao động của vật thực hiện được trong một giây. Đơn vị Hz
D. Là thời gian của một chu kỳ dao động. Đơn vị s
Câu 11: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến năng lượng ánh sáng?
A. Ánh sáng mt tri phn chiếu trên mt nưc.
B. Ánh sáng mt tri làm cháy bng da.
C. Bếp mt tri nóng lên nh ánh sáng mt tri.
D.Ánh sáng mt tri dùng đ tạo điện
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v định lut phn x ánh sáng?
A. Góc phn x bng góc ti.
B. Tia phn x nm trong mt phng cha tia ti và đưng pháp tuyến vi gương ở điểm ti.
C. Tia phn x luôn song song vi tia ti.
D. Góc hp bi tia ti và pháp tuyến bng góc hp bi tia phn x và pháp tuyến.
Câu 13: nh o là
A. nh không th nhìn thấy đưc.
B. ảnh tưởng tưng, không tn ti trong thc tế.
C. nh không th hứng đưc trên màn nhưng có th nhìn thấy được.
D.ảnh luôn ngược chiu vi nh tht
Câu 14: Các kim loi kim trong nhóm IA đu có s electron lp ngoài cùng là bao nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 7.
Câu 15: Nguyên t X nguyên t khi bng 3,5 ln nguyên t khi ca oxi. X nguyên t nào
sau đây?
A. Ca B. Na C. K D. Fe
Câu 16: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào không đúng khi so sánh phản xạ phản xạ
khuếch tán?
A. Phản xạ xảy ra trên b mt các vt nhn bóng, phản xạ khuếch n xy ra trên b mt các vt
không nhn bóng.
B. phn x các tia phn x song song nhau, phản xạ khuếch tán các tia phn x không song
song.
C. phn x ta nhìn thấy đưc hình nh ca vt, phản xạ khuếch tán ta không nhìn thấy đưc
hình nh ca vt.
D. Phản xạ và phản xạ khuếch tán đều xy ra trên b mt các vt nhn bóng.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 17: (1,0 đim)
a. Dao động và biên độ dao động ca si dây đàn khác nhau như thế nào khi bn y gy mnh và
gy nh?
b. Dao động ca các si dây đàn ghi-ta khác nhau như thế nào khi bn ấy chơi nốt cao và nt thp
?
Câu 18: (1,0 đim)
Lp CTHH ca hp cht to bi hai nguyên t Carbon hydrogen. Biết Carbon chiếm
75% Hydrogen chim 25% khối ng phân t ca hp cht 16 amu. ( C = 12 amu, H =
1amu)
Câu 19:(1,0 đim)
Dựa vào bảng ghi số liệu dưới đây về quãng đường và thời gian của một người đi bộ, em hãy
vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của người này.
Bảng ghi số liệu quãng đường s và thời gian t của người đi bộ.
t (h)
0
0,5
1,0
1,5
2,0
s (km)
0
2,5
5,0
7,5
10
Câu 20: (1,0 điểm)
Một người đi xe máy xuất phát tại A lúc 7 giờ 20 phút đến B lúc 8 giờ 5 phút. Tính vận
tốc của xe máy theo km/h và m/s. Biết quãng đường từ A đến B là 24,3 km.
Câu 21: (1,0 điểm)
Mt v n xy ra trên mt nưc, gn b bin. Mt ngưi đang ln dưới nưc và một người
đang ở trên b, c hai ngưi đều cách nơi xảy ra v n 1 km. Người nào nghe đưc tiếng n trưc?
Vì sao??
Câu 22: (1,0 điểm)
Cho vật ABC đặt trước một ơng phẳng. Hãy vẽ ảnh A
B
C
của vật ABC qua gương phẳng.
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: KHTN - Lớp: 7
PHẦN I. TRẮC NGHỆM (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
C
B
A
C
A
D
D
B
C
A
C
C
A
D
D
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Biểu điểm
17
(1,0điểm)
- . Dao động ca sợi dây đàn càng mạnh và biên độ dao động
ca dây ln khi bn y gy mnh.
Khi gy nh dây đàn: Dao động ca dây yếu, biên độ ca
dây nh.
b. Dao động ca si dây đàn ghita nhanh khi chơi nt cao.
Khi chơi nốt thấp thì dao động ca si dây đàn ghita chm.
0,5đ
0,5đ
18
(1,0 điểm)
Gọi CTHH của A là : C
x
H
y
(x, y : nguyên dương)
Ta có : %C =
12.
.100%
16
x
= 75% x =
75%.16
12.100%
= 1
%H =
1.
.100%
16
x
= 25% y =
25%.16
1.100%
= 4
Hoặc y = (16 -12.1) : 1 = 4
CTHH của A là CH
4
.
0,5đ
0,5đ
19
(1,0 điểm)
Đồ thị quãng đường thời gian của người đi bộ:
Xác định
đúng các
điểm s và t
tương ứng
ghi 0,5đ
Vẽ đúng
đồ thị
quãng
đường thời
gian ghi
0,5đ
A
B
C
20
(1,0 điểm)
Thời gian xe máy đi từ A đến B:
T = T
2
T
1
= 8 gi 5 phút - 7 gi 20 phút = 45 phút = 0,75gi
Vn tc ca xe máy
v =
24,3
0,75
s
t
=
=32,4 (km/h) = 9(m/s)
0,5đ
0,5đ
21
(1,0 điểm)
- Người đang lặn trong nước nghe được tiếng nổ trước
- tốc độ sóng âm truyền trong nước nhanh hơn trong
không khí.
0,5đ
0,5đ
22
(1,0 điểm)
- Vẽ đúng
1,0đ
(Thiếu
một kí
hiệu trừ
0,25đ,
thiếu
nhiều kí
hiệu trừ
0,5đ,
không vẽ
ảnh bằng
nét đứt trừ
0,5đ)
A
B
C
B
A
'
C
| 1/11

Preview text:

KHUNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KT CUỐI HK1 MÔN KHTN7 1) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra cuối kì 1, khi kết thúc nội dung: Ánh sáng
- Thời gian làm bài:60 phút.
- Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
+ Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
+ Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm).
+ Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm). - Nội dung:
a) Giữa học kỳ 1 ( 8x 4 tiết /tuần = 32 tiết) 1. Mở đầu (6 tiết)
2. Nguyên tử. Nguyên tố hóa học- Sơ lược về bảng hệ thống tuần hoàn (17 tiết)

3. Phân tử (9 tiết)
b) Cuối học kỳ 1 (70 tiết – 32 tiết = 38 tiết) 4. Phân tử (6 tiết) 5. Tốc độ (12 tiết) 6. Âm thanh (10 tiết) 7. Ánh sáng (10 tiết)
Lưu ý: * Học kỳ I: 18x 4 tiết/tuần = 72 tiết – 2 tiết kiểm tra =70 tiết Chủ đề/Bài MỨC ĐỘ Tổng số câu/ số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ý Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm
1. Mở đầu (6 tiết) 2 2 0,5
2. Nguyên tử. Nguyên tố
hóa học- Sơ lược về bảng
3 2 5 1,25
hệ thống tuần hoàn (17 tiết) 3. Phân tử (9 tiết) 2 1 3 0,75
4. Phân tử (6 tiết) 1(2ý) 1(2ý) 1,0
5. Tốc độ (12 tiết) 2 1(2ý) 1(2ý) 2(4ý) 2 2,5
6. Âm thanh (10 tiết) 1(2ý) 1(2ý) 2(4ý) 2,0
7. Ánh sáng (10 tiết) 3 1 1(3ý) 1(3ý) 4 2,0
Số câu TN/ Số ý TL 1(2) 12 2(4) 4 2(4) 1(3) 6(13) 16 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm 2) Bản đặc tả: Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (ý) (câu) câu)
1. Mở đầu (6 tiết) Phương
Nhận biết - Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn 2 C1,C2 pháp và kĩ
Khoa học tự nhiên
năng học tập Thông
- Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự môn KHTN hiểu báo.
- Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (ý) (câu) câu)
Vận dụng - Làm được báo cáo, thuyết trình.
2. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết)
- Nguyên tử- Nhận biết - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford–Bohr (mô hình sắp Nguyên tố
xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). hoá học
- Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu 1 C5 - Sơ lược về
(đơn vị khối lượng nguyên tử). bảng tuần
- Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá họcvà kí hiệu nguyên tố 1 C4 hoàn các hoá học. nguyên tố
-Viết được công thức hoá họcvà đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. hoá học
- Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá 1 C3 học.
- Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. Thông
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố 1 C14 hiểu
kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí
hiếm trong bảng tuần hoàn. 1 C15
- Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên.
Vận dụng - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố
kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
3. Phân tử (13 tiết) - Phân tử;
Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. đơn chất;
-Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết 2 C6,7 hợp chất.
công thức hoá học. - Giới thiệu
- Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. về liên kết Thông
- Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. hoá học(ion, hiểu
- Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu cộng hoá trị)
- Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên - Hoá trị;
tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (ý) (câu) câu) công thức
electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được hoá học
cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….).
- Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận
electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng
cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
- Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị.
- Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng.
-Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức 1 C8
hoá học của hợp chất.
Vận dụng - Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm 1(2ý) C18
(%) nguyên tố và khối lượng phân tử.
- Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.
4. Tốc độ (11 tiết) - Tốc độ
Nhận biết – Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ, xác định được tốc độ qua quãng đường 1 C12 chuyển động
vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật - Đo tốc độ
đi/thời gian đi quãng đường đó - Đồ thị
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 C9
quãng đường Thông
- Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. - thời gian hiểu
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang
điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm
tra tốc độ các phương tiện giao thông.
- Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. 1(2ý) C19
Vận dụng - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời 1(2ý) C20 gian tương ứng.
- Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh
hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.
- Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (ý) (câu) câu)
đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật).
Vận dụng - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong cao
khoảng thời gian tương ứng.
5. Âm thanh (10 tiết)
- Mô tả sóng Nhận biết - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 1 C10 âm
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. 1(2ý) C17 - Độ to và độ
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. cao của âm Thông
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ
- Phản xạ âm hiểu vào thanh kim loại,...).
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí.
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế 1(2ý) C21 về sóng âm.
Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim
loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm.
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ
cao của âm có liên hệ với tần số âm.
- Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ.
Vận dụng - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ cao
các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si,
đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản.
6. Ánh sáng (8 tiết) - Ánh sáng,
Nhận biết - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. 1 C11 tia sáng
- Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc 1 C12 - Sự phản xạ
tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. ánh sáng
- Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng.
- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 1 C13 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TL TN (Số (Số ý) (ý) (câu) câu) - Ảnh của Thông
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. vật tạo bởi hiểu
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng 1 C15 gươngphẳng
bằng một chùm sáng hẹp song song.
- Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. 1 C16
Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song.
- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp.
- Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng.
- Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản.
- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
Vận dụng - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. 1(3ý) C22 cao
- Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ
ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Môn: KHTN - Lớp: 7 Ngày kiểm tra:
Thời gian làm bài: 60 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua mấy bước? A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước
Câu 2: Kĩ năng dự báo thường thường được sử dụng ở bước nào trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên?
A. Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu. B. Hình thành giả thuyết.
C. Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết. D. Thực hiện kế hoạch
Câu 3: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
A. Chiều nguyên tử khối tăng dần.
B. Chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
C. Tính kim loại tăng dần. D. Tính phi kim tăng dần.
Câu 4:Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số: A.Proton B. Neutron C. Electron D. Proton và Neutron
Câu 5: Một đơn vị khối lượng nguyên tử (1 amu) theo định nghĩa có giá trị bằng
A. 1/16 khối lượng của nguyên tử oxygen.
B. 1/32 khối lượng của nguyên tử sulfur.
C. 1/12 khối lượng của nguyên tử carbon.
D. 1/10 khối lượng của nguyên tử boron.
Câu 6 : Trong chất cộng hoá trị, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hoá trị của nguyên tố là đại lượng biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố đó với
nguyên tố khác có trong phân tử.
B. Hoá trị của nguyên tố bằng số nguyên tử H liên kết với nguyên tố đó.
C. Hoá trị của nguyên tố bằng số nguyên tử H và nguyên tử O liên kết với nguyên tố đó.
D. Hoá trị của nguyên tố bằng số nguyên tử O liên kết với nguyên tố đó nhân với 2.
Câu 7: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi aluminium và oxygen là: A. Al3O2 B. AlO C. Al2O2 D. Al2O3
Câu 8: Tính phần trăm về khối lượng của Iron trong hợp chất Fe2O3 (iron (III) oxide) A. 30% B. 50% C. 60% D. 70%
Câu 9: Công thức tính tốc độ của chuyển động là : A. m/h B. km/h C. km.h D. phút/m
Câu 10: Thế nào gọi là tần số? Đơn vị của nó.
A. Là số dao động của vật thực hiện được trên một đơn vị thời gian. Đơn vị Hz
B. Là số dao động của vật thực hiện được trong một giây. Đơn vị m/s
C. Là số dao động của vật thực hiện được trong một giây. Đơn vị Hz
D. Là thời gian của một chu kỳ dao động. Đơn vị s
Câu 11: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến năng lượng ánh sáng?
A. Ánh sáng mặt trời phản chiếu trên mặt nước.
B. Ánh sáng mặt trời làm cháy bỏng da.
C. Bếp mặt trời nóng lên nhờ ánh sáng mặt trời.
D.Ánh sáng mặt trời dùng để tạo điện
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về định luật phản xạ ánh sáng?
A. Góc phản xạ bằng góc tới.
B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương ở điểm tới.
C. Tia phản xạ luôn song song với tia tới.
D. Góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến bằng góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến.
Câu 13: Ảnh ảo là
A. ảnh không thể nhìn thấy được.
B. ảnh tưởng tượng, không tồn tại trong thực tế.
C. ảnh không thể hứng được trên màn nhưng có thể nhìn thấy được.
D.ảnh luôn ngược chiều với ảnh thật
Câu 14: Các kim loại kiềm trong nhóm IA đều có số electron lớp ngoài cùng là bao nhiêu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 7.
Câu 15: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây? A. Ca B. Na C. K D. Fe
Câu 16: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào không đúng khi so sánh phản xạ và phản xạ khuếch tán?
A. Phản xạ xảy ra trên bề mặt các vật nhẵn bóng, phản xạ khuếch tán xảy ra trên bề mặt các vật không nhẵn bóng.
B. Ở phản xạ các tia phản xạ song song nhau, ở phản xạ khuếch tán các tia phản xạ không song song.
C. Ở phản xạ ta nhìn thấy được hình ảnh của vật, ở phản xạ khuếch tán ta không nhìn thấy được hình ảnh của vật.
D. Phản xạ và phản xạ khuếch tán đều xảy ra trên bề mặt các vật nhẵn bóng. PHẦN II. TỰ LUẬN Câu 17: (1,0 điểm)
a. Dao động và biên độ dao động của sợi dây đàn khác nhau như thế nào khi bạn ấy gảy mạnh và gảy nhẹ?
b. Dao động của các sợi dây đàn ghi-ta khác nhau như thế nào khi bạn ấy chơi nốt cao và nốt thấp ?
Câu 18: (1,0 điểm)
Lập CTHH của hợp chất tạo bởi hai nguyên tố Carbon và hydrogen. Biết Carbon chiếm
75% và Hydrogen chiểm 25% và khối lượng phân tử của hợp chất là 16 amu. ( C = 12 amu, H = 1amu) Câu 19:(1,0 điểm)
Dựa vào bảng ghi số liệu dưới đây về quãng đường và thời gian của một người đi bộ, em hãy
vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của người này.
Bảng ghi số liệu quãng đường s và thời gian t của người đi bộ. t (h) 0 0,5 1,0 1,5 2,0 s (km) 0 2,5 5,0 7,5 10 Câu 20: (1,0 điểm)
Một người đi xe máy xuất phát tại A lúc 7 giờ 20 phút và đến B lúc 8 giờ 5 phút. Tính vận
tốc của xe máy theo km/h và m/s. Biết quãng đường từ A đến B là 24,3 km. Câu 21: (1,0 điểm)
Một vụ nổ xảy ra trên mặt nước, gần bờ biển. Một người đang lặn ở dưới nước và một người
đang ở trên bờ, cả hai người đều cách nơi xảy ra vụ nổ 1 km. Người nào nghe được tiếng nổ trước? Vì sao?? Câu 22: (1,0 điểm)
Cho vật ABC đặt trước một gương phẳng. Hãy vẽ ảnh A’B’C’ của vật ABC qua gương phẳng. A C B HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: KHTN - Lớp: 7
PHẦN I. TRẮC NGHỆM (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C C B A C A D D B C A C C A D D
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm
) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm 17
- . Dao động của sợi dây đàn càng mạnh và biên độ dao động 0,5đ
(1,0điểm) của dây lớn khi bạn ấy gảy mạnh. 0,5đ
Khi gảy nhẹ dây đàn: Dao động của dây yếu, biên độ của dây nhỏ.
b. Dao động của sợi dây đàn ghita nhanh khi chơi nốt cao.
Khi chơi nốt thấp thì dao động của sợi dây đàn ghita chậm. 18
Gọi CTHH của A là : CxHy (x, y : nguyên dương) (1,0 điểm) 12.x 75%.16 0,5đ Ta có : %C = .100% = 75% → x = = 1 16 12.100% 1.x 25%.16 %H = .100% = 25% → y = = 4 16 1.100% 0,5đ
Hoặc y = (16 -12.1) : 1 = 4 CTHH của A là CH4. 19
Đồ thị quãng đường – thời gian của người đi bộ: Xác định (1,0 điểm) đúng các điểm s và t tương ứng ghi 0,5đ Vẽ đúng đồ thị quãng đường thời gian ghi 0,5đ 20
Thời gian xe máy đi từ A đến B:
(1,0 điểm) T = T2 – T1
= 8 giờ 5 phút - 7 giờ 20 phút = 45 phút = 0,75giờ 0,5đ Vận tốc của xe máy s 24, 3 0,5đ v = = =32,4 (km/h) = 9(m/s) t 0, 75 21
- Người đang lặn trong nước nghe được tiếng nổ trước 0,5đ
(1,0 điểm) - Vì tốc độ sóng âm truyền trong nước nhanh hơn trong 0,5đ không khí. 22 - Vẽ đúng A (1,0 điểm) 1,0đ (Thiếu một kí C B hiệu trừ 0,25đ, thiếu C’ B’ nhiều kí hiệu trừ 0,5đ, A' không vẽ ảnh bằng nét đứt trừ 0,5đ)