Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1

Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
MA TRN, BẢN ĐẶC T VÀ Đ KIM TRA CUI K I
MÔN KHTN LP 7 THI GIAN 90 PHÚT
1. Khung ma trn và đặc t đ kim tra cui kì I môn Khoa hc t nhiên, lp 7
a) Khung ma trn
- Thời điểm kim tra: Kim tra hc kì I khi kết thúc ni dung:
1. M đầu
2. Chương I. Nguyên tử, Sơ lược bng tun hoàn các nguyên t hóa hc.
3. Chương III. Tốc độ.
4. Chương IV. Âm thanh (đến bài 13).
5. Chương VII. Trao đi cht và chuyển hóa năng lượng sinh vt.
6. Chương VIII. Cảm ng sinh vt (đến bài 33).
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc
- Mức độ đ: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao.
- Phn trc nghim: 4,0 điểm, (gm 16 câu hi: nhn biết: 8 câu, thông hiu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phn t luận: 6,0 đim (Nhn biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vn dng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm).
- Ni dung nửa đầu hc kì I: 25% (2,5 điểm)
- Ni dung na sau hc kì I: 75% (7,5 điểm)
2
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Đim s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. M đầu (4 tiết)
1
1
0.25
2. Sơ lược v bng tun hoàn
c nguyên t hóa hc (14
tiết)
2
2
1
2
4
2.5
3. Tốc đ (10 tiết)
1
1
1
1
2
1.5
4. Âm thanh (4 tiết)
1
1
1
2
1.0
5. Trao đi cht và chuyn
a năng lượng sinh vt
(26 tiết )
3
1/2
2
1
2
5
4.25
6. Cm ng sinh vt (2 tiết)
2
2
0.5
S câu
8
0.5
8
2
1
6
16
10
Đim s
2.0
1.0
2.0
2.0
1.0
6
4.0
Tng s đim
4.0
3.0
2.0
1.0
10.0
b) Bảng đc t
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu (ý) TL/s
u hi TN
Câu hi
TL
S câu
( ý)
TN
(S câu)
TL
TN
1. Phương pháp và kĩ thuật hc tp môn KHTN (4 tiết)
Nhn biết
- Trình bày được mt s phương pháp và kĩ năng trong hc tp môn Khoa
hc t nhiên.
1
C1
Thông hiu
- Thc hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loi, liên kết, đo, dự
o.
- S dng được mt s dng c đo (trong ni dung môn Khoa hc t nhiên
3
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu (ý) TL/s
u hi TN
Câu hi
TL
S câu
( ý)
TN
(S câu)
TL
TN
7).
Vn dng
- Làm được báo cáo, thuyết trình.
2. Nguyên t - Sơ lược v bng tun hoànc ngun t hoá hc (14 tiết)
- Nguyên t
- Nguyên t
hóa hc
- Sơ lưc
bng tun
hoàn các
NTHH
Nhn biết
-Trình bày đưc hình nguyên t ca Rutherford Bohr (mô hình sp
xếp electron trong các lp v nguyên t).
u được khối lượng ca mt nguyên t theo đơn vị quc tế amu (đơn vị
khối lượng nguyên t).
Phát biểu được khái nim v nguyên t hoá hc và kí hiu nguyên t h
hc.
-Viết được công thc hoá học và đọc đưc n ca 20 nguyên t đầu tiên.
- Nêu được các nguyên tc xây dng bng tun hoàn các nguyên t hoá hc.
- Mô t đưc cu to bng tun hoàn gm: ô, nhóm, chu kì.
2
C2, C3
Thông hiu
- Xác định đưc các nguyên t thuc cùng NTHH
- S dng được bng tuần hoàn để ch ra các nhóm nguyên t/nguyên t
kim loi, các nhóm nguyên t/nguyên t phi kim, nhóm nguyên t khí hiếm
trong bng tun hoàn.
2
C4, C5
Vn dng
- S dng được bng tuần hoàn để ch ra các nhóm nguyên t/nguyên t
kim loi, các nhóm nguyên t/nguyên t phi kim, nhóm nguyên t khí hiếm
trong bng tun hoàn.
2
C1,
C2
3. Tốc đ (10 tiết)
-Tốc đ
chuyển động.
Nhn biết
-Nêu được ý nghĩa vật lí ca tc độ.
- Liệt kê đưc mt s đơn v đo tốc độ thường dùng.
1
C7
4
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu (ý) TL/s
u hi TN
Câu hi
TL
S câu
( ý)
TN
(S câu)
TL
TN
- Đo tốc độ.
- Đồ th quãng
đưng- thi
gian.
- Tho lun v
ảnh hưởng ca
tốc đ trong an
toàn giao
thông.
Thông hiu
-Tốc đ = quãng đường vật đi / thời gian đi quãng đường đó.
- Mô t được sơ ợc cách đo tốc độ bằng đng h bm giây và cng quang
đin trong dng c thc hành nhà trường; thiết b “bn tốc độ” trong kiểm
tra tốc đ các phương tiện giao thông.
- V đưc đồ th quãng đường thi gian cho chuyn động thng.
- T đồ th quãng đường thi gian mô t chuyn động ca vt.
1
C9
Vn dng
-Xác định được tốc độ qua quãng đưng vt đi được trong khong thi gian
tương ứng.
- Da vào tranh nh (hoc hc liu điện t) tho lun để nêu được nh
ng ca tốc độ trong an toàn giao thông.
- T đồ th quãng đường thời gian cho trước, tìm được quãng đưng vt đi
(hoc tốc đ, hay thi gian chuyển đng ca vt).
- S dng quy tắc “3 giây” để tính khong cách an toàn ca các phương tin
giao thông.
1
C4
4. . Âm thanh (4 tiết)
-Sóng âm.
- Biên độ dao
động ca
ngun âm và
sóng âm.
- Độ to ca âm
biên đ ca
sóng âm.
Nhn biết
-Nêu được khái nim ngun âm, sóng âm.
- Nêu được s liên quan của đ to ca âm với biên đ âm.
- Biết sóng âm có th truyn được trong môi trường rn, lng, khí.
1
1
C3
C6
Thông hiu
-Mô t đưcc bước tiến hành thí nghim tạo sóng âm (như gy đàn, gõ
o thanh kim loi,...).
- Giải thích được s truyn sóng âm trong không khí.
1
C8
Vn dng
-Thc hin thí nghim tạo sóng âm (như gy đàn, gõ vào thanh kim loi,...)
để chng t đưc sóng âm có th truyn được trong cht rn, lng, khí.
- T hình nh hoặc đ th c định được biên độ sóng âm.
5. Trao đi cht và chuyn hóa năng lượng sinh vt (28 tiết)
- Khái quát v
trao đi cht
Nhn biết
Phát biểu được khái niệm trao đi cht chuyển hoá năng lượng.
u được vai trò trao đi cht và chuyn hoá năng lượng trong cơ th.
1/2
3
C5a
C10, C11,
C12
5
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu (ý) TL/s
u hi TN
Câu hi
TL
S câu
( ý)
TN
(S câu)
TL
TN
chuyn hóa
ng lượng.
- Quang hp
thc vt
- Mt s yếu
t ảnh hưởng
đến quang hp
- Thc hành
chng minh
quang hp
cây xanh
- Hô hp tế
o
- Mt s yếu
t ảnh hưởng
đến hô hp tế
o
- Thc hành
hp thc
vt
- Trao đi khí
thc vt
- Vai trò ca
c và cht
dinh dưỡng
đối vi sinh
vt
- Trao đi
u được vai trò ca nước và các chất dinh dưỡng đi với cơ th sinh vt.
+ u được vai tthoát hơi nước và hoạt động đóng, mở khí khng trong
quá trình thoát hơi nước;
+ Nêu đưc mt s yếu t ch yếu ảnh hưởng đến trao đổi nưc các cht
dinh dưỡng thc vt;
u được mt s yếu t ch yếu ảnh hưởng đến quang hp, hô hp tế bào.
Thông hiu
t đưc mt cách tng quát qtrình quang hp tế o cây: Nêu
đưc vai trò cây vi chức năng quang hợp. u được khái nim, nguyên
liu, sn phm ca quang hp. Viết được phương trình quang hp (dng ch).
V đưc sơ đ din t quang hp din ra cây, qua đó nêu được quan h
giữa trao đổi cht và chuyển hoá năng lượng.
t đưc mt ch tng quát quá trình hp tế bào ( thc vật và đng
vt): Nêu được khái nim; viết được phương trìnhhp dng ch; th hin
đưc hai chiu tng hp và phân gii.
S dng hình ảnh để t đưc qtrình trao đổi kqua khí khng ca
lá.
Dựa o sơ đ khái quát mô t được con đưng đi của khí qua các cơ quan
ca h hp đng vt (ví d ngưi)
Da vào hình v mô t đưc cu to ca khí khổng, nêu được chức năng của
khí khng.
Dựa o đ (hoặc hình) nêu được thành phn hoá hc cu trúc,
tính cht ca nước.
t được quá trình trao đổi nưc và các chất dinh dưỡng, lấy đưc ví d
thc vật và đng vt, c th:
+ Dựa vào đ đơn giản t đưc con đường hp th, vn chuyển nước
khoáng ca cây t môi trưng ngoài o min lông hút, o r, n thân
cây và lá cây;
+ Dựa o đ, hình nh, phân biệt được s vn chuyn các cht trong mch
1/2
2
C5b
C13,15
6
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu (ý) TL/s
u hi TN
Câu hi
TL
S câu
( ý)
TN
(S câu)
TL
TN
c và cht
dinh dưỡng
thc vt
- Trao đi
c và cht
dinh dưỡng
động vt.
- Thc hành
chng minh
thân vn
chuyển nưc
thoát hơi
c.
g t r lên y (dòng đi lên) từ xung các quan trong mch rây
(dòng đi xuống).
+ Trình bày được con đưng trao đổi nước nhu cu s dụng nước động
vt (ly ví d ngưi);
+ Dựa vàođồ khái quát (hoc mô hình, tranh nh, hc liệu điện t) mô t
đưc con đường thu nhn và tiêu hthc ăn trongng tiêu hoá động vt
i din ngưi);
+ t đưc quá trình vn chuyn các cht động vt (thông qua quan sát
tranh, nh, mô hình, hc liệu điện t), ly ví d c th hai vòng tun hoàn
ngưi.
Vn dng
Vn dng hiu biết v quang hợp đ gii thích đưc ý nghĩa thc tin ca
vic trng và bo vy xanh.
u được mt s vn dng hiu biết vhp tế bào trong thc tin (ví d:
bo qun ht cần phơi khô,...).
t được quá trình trao đổi nưc và các chất dinh dưỡng, lấy đưc ví d
thc vật và đng vt, c th:
+ Dựa vào đ đơn giản t đưc con đường hp th, vn chuyển nước
khoáng ca cây t môi trưng ngoài o min lông hút, o r, n thân
cây và lá cây;
+ Dựa o đ, hình nh, phân biệt được s vn chuyn các cht trong mch
g t r lên y (dòng đi lên) từ xung các quan trong mch rây
(dòng đi xuống).
+ Trình bày được con đưng trao đổi nước nhu cu s dụng nước động
vt (ly ví d ngưi);
Tiến hành được thí nghim chng minh thân vn chuyn nước và lá
Vn dng đưc nhng hiu biết v trao đổi cht và chuyển hoá năng lượng
thc vt vào thc tin (ví d gii thích việc ới nước n phân hp
cho cây).
7
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu (ý) TL/s
u hi TN
Câu hi
TL
S câu
( ý)
TN
(S câu)
TL
TN
Vn dng
cao
Tiến hành được thí nghim chng minh quang hp cây xanh.
Tiến hành đưc thí nghim v hô hp tế o thc vt thông qua s ny
mm ca ht.
Vn dụng được nhng hiu biết v trao đi cht và chuyn hoá năng lượng
động vt vào thc tin (ví d v dinh dưỡng và v sinh ăn ung, ...).
1
C6
6. Cm ng sinh vt (2 tiết)
- Khái nim
cm ng
- Cm ng
thc vt
- Cm ng
động vt
- Tp tính
động vt: khái
nim, d
minh ho
- Vai trò cm
ứng đối vi
sinh vt
Nhn biết
Phát biểu được khái nim cm ng sinh vt.
u được vai trò cm ứng đi vi sinh vt.
Phát biểu được khái nim tp tính động vt;
u được vai trò ca tập tính đi với động vt.
Thông hiu
Trình bày được cách làm thí nghim chng minh tính cm ng thc vt
(ví d ớng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc).
2
C14, C16
Vn dng
Lấy được d v các hiện ng cm ng sinh vt ( thc vật và động
vt).
Lấy được ví d minh ho v tp tính động vt.
Vn dụng được các kiến thc cm ng o gii thích mt s hiện tượng
trong thc tin (ví d trong hc tập, chăn nuôi, trồng trt).
Vn dng
cao
Thựcnh: quan sát, ghi chép trình bày đưc kết qu quant mt s tp
tính của động vt.
Tng s
6
16
8
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023- 2024
Môn: KHTN- Khối: 7
Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian pt đề)
I. TRC NGHIỆM: 4,0 điểm
Chọn phương án tr lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào?
A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức.
C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo.
Câu 2: Các ht cu to nên ht nhân ca hu hết các nguyên t
A. electron và neutron. B. proton và neutron.
C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron.
Câu 3: Tên gi theo IUPAC ca nguyên t ng vi kí hiu hóa hc Na là
A. Sodium. B. Nitrogen. C. Natrium. D. Natri.
Câu 4: Cho mô hình cu to ca các nguyên t A, B, D như sau:
A B D
Nguyên t nào cùng thuc mt nguyên t hóa hc?
A. A, B, D. B. A, B. C. A, D. D. B, D.
Câu 5: Nguyên t phi kim không thuc nhóm o sau đây trong bảng tun hoàn các nguyên t hoá
hc?
A. Nhóm IA. B. Nhóm IVA. C. Nhóm IIA. D. Nhóm VIIA.
Câu 6: Âm thanh không thể truyền trong
A. chất lỏng. B. chất rắn. C. chất khí. D. chân không.
Câu 7: Đơn vị nào của tốc độ?
A. km/h. B. m.s. C. km.h. D. s/m.
Câu 8: Ta nghe tiếng trng to hơn khi gõ mnh vào mt trng và nh hơn khi gõ nhẹ là vì
A. mnh làm tn s dao động ca mt trng lớn hơn.
B. gõ mạnh làm biên độ dao động ca mt trng lớn hơn.
C. mnh là tnh trng dao đng mạnh hơn.
D. mnh làm dùi trng dao đng mnh hơn.
Câu 9: Quan sát đồ th quãng đưng- thi gian hình ới đây và mô tả chuyển động ca vt?
A. Vt chuyn động có tốc đ không đổi.
B. Vật đứng yên.
C. Vật đang đứng yên, sau đó chuyển động ri lại đứng yên.
D. Vật đang chuyển động, sau đó dừng li ri tiếp tc chuyn động.
Câu 10: Trong quá trình quang hp, ớc đưc ly t đâu?
A. c được lá ly t đất n.
B. ớc đưc r hút t đất lên thân và đến lá.
C. c được tng hp t quá trình quang hp.
D. c t không khí hp th vào lá qua các l khí.
Câu 11: Động vt nào hô hp bng phi?
A. Cá chép. B. Thn ln. C. ch. D. Chim b câu.
Câu 12: ớc được vn chuyn thân ch yếu
9
A. qua mch g. B. t mch g sang mch rây.
C. t mch rây sang mch g. D. qua mch rây theo chiu t trên xung.
Câu 13: Khi tế bào khí khổng no nước thì
A. thành mng căng ra, thành dày co li làm cho khí khng m ra.
B. thành dày căng ra làm cho thành mng căng theo, khí khng m ra.
C. thành dày căng ra làm cho thành mng co li, khí khng m ra.
D. thành mng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khng m ra.
Câu 14: Hình bên dưới chng minh cho hiện tượng cm ng nào thc vt?
A. Tính hưng đất âm ca rễ, hướng sáng dương của thân.
B. Tính hướng tiếp xúc.
C. Tính hưng hóa.
D. Tính hưng nước.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói v vai trò của nước?
A. c tham gia vào quá trình chuyn hóa vt cht.
B. c là thành phn cu trúc tế bào.
C. c cung cấp năng lượng cho các hoạt động sng.
D. c giúp duy trì nhiệt độ bình thưng ca cơ th.
Câu 16: Trong các hin tượng sau đây, hiện tượng nào không phải là cảm ứng thực vật?
A. Lá cây bàng rụng vào mùa hè. B. Lá cây xoan rụng khi có gió thổi mạnh.
C. Cây gọng vó bắt mồi. D. Hoa hướng dương hướng về phía mặt trời.
II. T LUN: 6,0 đim
Câu 1: (0,5 điểm):
Nêu khái nim chu kì?
Câu 2: (1,0 điểm):
Nguyên t T có Z = 12. Hãy v mô hình sp xếp electron v nguyên t T và cho biết T có bao nhiêu
lp electron, bao nhiêu electron lp ngoài cùng? T đó cho biết v trí ca T (s th t, chu kì, nhóm)
trong bng tun hoàn?
Câu 3: (0,5 điểm):
Nêu mối quan hệ giữa biên độ sóng âm và độ to của âm?
Câu 4: (1,0 điểm):
Hãy dùng quy tắc “3 giây” để xác định khoảng cách an toàn của xe ô tô chy với tốc độ 72km/h?
Câu 5: (2,0 điểm):
a. Thế nào là quang hp? Em hãy viết phương trình tổng quát ca quá trình quang hp.
b. Quá trình thoát hơi nưc thc vt ý nghĩa gì đối với đi sng ca cây và môi trường?
Câu 6: (1,0 đim):
Bạn Tấn cao 1m 40, nặng 50kg, theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng quc gia năm 2012. Trẻ em ở
tuổi vị thành niên cần 40ml nước/ 1kg thtrọng. Em y tính toán và đưa ra lời khuyên cho bạn Tn vnhu
cầu cung cấp nước và chế độ ăn uống hàng ngày cho bản thân bạn Tấn để bạn một cơ thể khỏe mạnh.
--------- Hết ----------
10
d) Hướng dn chm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 7
I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
D
B
A
C
C
D
A
B
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
ĐA
D
B
D
A
D
A
C
B
II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1.
(0,5 điểm)
Chu dãy các nguyên t nguyên t ca chúng cùng s lp electron,
đưc xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần khi đi từ trái sang phi.
0,5
Câu 2.
(1,0 điểm)
T có Z = 12 T ô s 12.
T có 3 lp electron T thuc chu kì 3.
T có 2 electron lp ngoài cùng T thuc nhóm IIA.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3.
(0,5 điểm)
Mi quan h giữa biên độ ng âm và đ to ca âm:
Sóng âm có biên đ càng ln thì nghe thy âm càng to (và ngược li).
0,5
Câu 4.
(1,0 điểm)
v = 72km/h = 20m/s.
Khoảng cách an toàn đi vi tốc đ tính theo nguyên tc “3 giây” là:
s = 20.3 = 60(m).
0,5
0,5
Câu 5.
(2,0 điểm)
a.- Quang hp quá trình y s dng nước kcarbon dioxide nh
ng lượng ánhng đã đưc dip lc hp thu để tng hp cht hữu cơ và
gii phóng oxygen.
- Phương trình hô hấp:
ớc + carbon dioxide Glucose + Oxygen
0,5
0,5
b. * Đi với đời sng ca cây:
- Thoát hơi nưc lá góp phn vn chuyển nước và cht khoáng trong cây.
- Giúp lá không b đt nóng bi ánh nng mt tri.
- Giúp kkhng m, khí CO
2
đi vào n trong cung cp nguyên liu cho
quang hp.
* Đi với môi trường:
- Làm mát không khí xung quanh.
- Hp th kCO
2
và gii phóng khí O
2
ra ngoài môi trường điều a
khí hu.
0,5
0,5
Câu 6.
(1,0 điểm)
- Nhu cu cung cp nước hàng ngày cho bn Tn là: 50 x 40 = 2000 ml = 2
lít nước.
- Li khuyên cho bn Tn: Cn uống đ 2 lít ớc trong 1 ngày, ăn ung
hợp , ăn đa dng các loi thức ăn, hạn chế ăn nhiều cht chứa đường đ
tránhnh trng béo phì, luyn tp th thao thưng xuyên để cơ thể khe
mnh.
0,5
0,5
| 1/10

Preview text:

MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN KHTN LỚP 7 – THỜI GIAN 90 PHÚT
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì I khi kết thúc nội dung: 1. Mở đầu
2. Chương I. Nguyên tử, Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. 3. Chương III. Tốc độ.
4. Chương IV. Âm thanh (đến bài 13).
5. Chương VII. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật.
6. Chương VIII. Cảm ứng ở sinh vật (đến bài 33).

- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì I: 25% (2,5 điểm)
- Nội dung nửa sau học kì I: 75% (7,5 điểm) 1 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Mở đầu (4 tiết) 1 1 0.25
2. Sơ lược về bảng tuần hoàn
các nguyên tố hóa học (14
1 2 2 1 2 4 2.5 tiết)
3. Tốc độ (10 tiết)
1 1 1 1 2 1.5
4. Âm thanh (4 tiết) 1 1 1 1 2 1.0
5. Trao đổi chất và chuyển
hóa năng lượng ở sinh vật 1/2 3 1/2 2 1 2 5 4.25 (26 tiết )
6. Cảm ứng ở sinh vật (2 tiết)
2 2 0.5 Số câu 2.5 8 0.5 8 2 1 6 16 Điểm số 2.0 2.0 1.0 2.0 2.0 1.0 6 4.0 10 Tổng số điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10.0 b) Bảng đặc tả Số câu (ý) TL/số
Yêu cầu cần đạt Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ TL TN TL TN Số câu (Số câu) ( ý)
1. Phương pháp và kĩ thuật học tập môn KHTN (4 tiết) Nhận biết
- Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa 1 C1
học tự nhiên. Thông hiểu
- Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo.
- Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 2 Số câu (ý) TL/số
Yêu cầu cần đạt Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ TL TN TL TN Số câu (Số câu) ( ý) 7). Vận dụng
- Làm được báo cáo, thuyết trình.
2. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (14 tiết) Nhận biết
-Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp 2 C2, C3
xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). - Nguyên tử
– Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị - Nguyên tố
khối lượng nguyên tử). hóa học
– Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá - Sơ lược học. bảng tuần
-Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. hoàn các
- Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. NTHH
- Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. Thông hiểu
- Xác định được các nguyên tử thuộc cùng NTHH 2 C4, C5
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố
kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố 2 C1,
kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm C2
trong bảng tuần hoàn.
3. Tốc độ (10 tiết) -Tốc độ Nhận biết
-Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 C7 chuyển động.
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 3 Số câu (ý) TL/số
Yêu cầu cần đạt Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ TL TN TL TN Số câu (Số câu) ( ý) - Đo tốc độ.
Thông hiểu -Tốc độ = quãng đường vật đi / thời gian đi quãng đường đó. 1 C9 - Đồ thị quãng
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang đường- thời
điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm gian.
tra tốc độ các phương tiện giao thông. - Thảo luận về
- Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. ảnh hưởng của
- Từ đồ thị quãng đường – thời gian mô tả chuyển động của vật.
tốc độ trong an Vận dụng
-Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 1 C4 toàn giao tương ứng. thông.
- Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh
hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.
- Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi
(hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật).
- Sử dụng quy tắc “3 giây” để tính khoảng cách an toàn của các phương tiện giao thông.
4. . Âm thanh (4 tiết) -Sóng âm. Nhận biết
-Nêu được khái niệm nguồn âm, sóng âm. 1 1 C3 C6 - Biên độ dao
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. động của
- Biết sóng âm có thể truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí. nguồn âm và Thông hiểu
-Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ 1 C8 sóng âm. vào thanh kim loại,...). - Độ to của âm
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí.
và biên độ của Vận dụng
-Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) sóng âm.
để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ sóng âm.
5. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (28 tiết) - Khái quát về Nhận biết
– Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. 1/2 3 C5a C10, C11, trao đổi chất
– Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. C12 4 Số câu (ý) TL/số
Yêu cầu cần đạt Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ TL TN TL TN Số câu (Số câu) ( ý) và chuyển hóa
– Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. năng lượng.
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong - Quang hợp ở
quá trình thoát hơi nước; thực vật
+ Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất - Một số yếu
dinh dưỡng ở thực vật; tố ảnh hưởng
– Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, hô hấp tế bào.
đến quang hợp Thông hiểu – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu 1/2 2 C5b C13,15 - Thực hành
được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên chứng minh
liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). quang hợp ở
Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ cây xanh
giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. - Hô hấp tế
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động bào
vật): Nêu được khái niệm; viết được phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện - Một số yếu
được hai chiều tổng hợp và phân giải. tố ảnh hưởng
– Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của đến hô hấp tế lá. bào
– Dựa vào sơ đồ khái quát mô tả được con đường đi của khí qua các cơ quan - Thực hành
của hệ hô hấp ở động vật (ví dụ ở người) hô hấp ở thực
– Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu được chức năng của vật khí khổng. - Trao đổi khí
– Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, ở thực vật tính chất của nước. - Vai trò của
– Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ nước và chất
ở thực vật và động vật, cụ thể: dinh dưỡng
+ Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước đối với sinh
và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân vật cây và lá cây; - Trao đổi
+ Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch 5 Số câu (ý) TL/số
Yêu cầu cần đạt Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ TL TN TL TN Số câu (Số câu) ( ý) nước và chất
gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây dinh dưỡng ở (dòng đi xuống). thực vật
+ Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động - Trao đổi
vật (lấy ví dụ ở người); nước và chất
+ Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả dinh dưỡng ở
được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật động vật. (đại diện ở người); - Thực hành
+ Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát chứng minh
tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở thân vận người. chuyển nước Vận dụng
– Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của và lá thoát hơi
việc trồng và bảo vệ cây xanh. nước.
– Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ:
bảo quản hạt cần phơi khô,. .).
– Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ
ở thực vật và động vật, cụ thể:
+ Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước
và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây;
+ Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong mạch
gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống).
+ Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động
vật (lấy ví dụ ở người);
– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá
– Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng
ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). 6 Số câu (ý) TL/số
Yêu cầu cần đạt Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ TL TN TL TN Số câu (Số câu) ( ý) Vận dụng
– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh. 1 C6 cao
– Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật thông qua sự nảy mầm của hạt.
Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở
động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
6. Cảm ứng ở sinh vật (2 tiết)
- Khái niệm Nhận biết
– Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. cảm ứng
– Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. - Cảm ứng ở
– Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; thực vật
– Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật.
- Cảm ứng ở Thông hiểu
– Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật 2 C14, C16 động vật
(ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). - Tập tính ở
động vật: khái Vận dụng
– Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động niệm, ví dụ vật). minh hoạ
– Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. - Vai trò cảm
– Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng ứng đối với
trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). sinh vật Vận dụng
Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập cao tính của động vật. Tổng số 6 16 7
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023- 2024 Môn: KHTN- Khối: 7
Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm

Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào?
A.
Kĩ năng quan sát, phân loại.
B. Kĩ năng liên kết tri thức.
C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo.
Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron. B. proton và neutron.
C. neutron và electron.
D. electron, proton và neutron.
Câu 3: Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na là A. Sodium. B. Nitrogen. C. Natrium. D. Natri.
Câu 4: Cho mô hình cấu tạo của các nguyên tử A, B, D như sau: A B D
Nguyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa học? A.
A, B, D. B. A, B. C. A, D. D. B, D.
Câu 5: Nguyên tố phi kim không thuộc nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? A. Nhóm IA. B. Nhóm IVA. C. Nhóm IIA. D. Nhóm VIIA.
Câu 6: Âm thanh không thể truyền trong A. chất lỏng.
B. chất rắn. C. chất khí. D. chân không.
Câu 7: Đơn vị nào là của tốc độ? A. km/h.
B. m.s. C. km.h. D. s/m.
Câu 8: Ta nghe tiếng trống to hơn khi gõ mạnh vào mặt trống và nhỏ hơn khi gõ nhẹ là vì
A.
gõ mạnh làm tần số dao động của mặt trống lớn hơn.
B.
gõ mạnh làm biên độ dao động của mặt trống lớn hơn.
C.
gõ mạnh là thành trống dao động mạnh hơn.
D.
gõ mạnh làm dùi trống dao động mạnh hơn.
Câu 9: Quan sát đồ thị quãng đường- thời gian ở hình dưới đây và mô tả chuyển động của vật?
A.
Vật chuyển động có tốc độ không đổi. B. Vật đứng yên.
C. Vật đang đứng yên, sau đó chuyển động rồi lại đứng yên.
D. Vật đang chuyển động, sau đó dừng lại rồi tiếp tục chuyển động.
Câu 10: Trong quá trình quang hợp, nước được lấy từ đâu?

A. Nước được lá lấy từ đất lên.
B. Nước được rễ hút từ đất lên thân và đến lá.
C. Nước được tổng hợp từ quá trình quang hợp.
D. Nước từ không khí hấp thụ vào lá qua các lỗ khí.
Câu 11: Động vật nào hô hấp bằng phổi? A. Cá chép. B. Thằn lằn. C. Ếch. D. Chim bồ câu.
Câu 12: Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu 8 A. qua mạch gỗ.
B. từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. từ mạch rây sang mạch gỗ.
D. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống.
Câu 13: Khi tế bào khí khổng no nước thì
A.
thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra.
B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra.
C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra.
D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra.
Câu 14: Hình bên dưới chứng minh cho hiện tượng cảm ứng nào ở thực vật?
A.
Tính hướng đất âm của rễ, hướng sáng dương của thân.
B. Tính hướng tiếp xúc.
C. Tính hướng hóa.
D. Tính hướng nước.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nước?
A.
Nước tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất.
B. Nước là thành phần cấu trúc tế bào.
C. Nước cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống.
D. Nước giúp duy trì nhiệt độ bình thường của cơ thể.
Câu 16: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải là cảm ứng ở thực vật?
A.
Lá cây bàng rụng vào mùa hè.
B. Lá cây xoan rụng khi có gió thổi mạnh.
C. Cây gọng vó bắt mồi.
D. Hoa hướng dương hướng về phía mặt trời.
II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm
Câu 1:
(0,5 điểm): Nêu khái niệm chu kì?
Câu 2: (1,0 điểm):
Nguyên tố T có Z = 12. Hãy vẽ mô hình sắp xếp electron ở vỏ nguyên tử T và cho biết T có bao nhiêu
lớp electron, bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? Từ đó cho biết vị trí của T (số thứ tự, chu kì, nhóm) trong bảng tuần hoàn? Câu 3: (0,5 điểm):
Nêu mối quan hệ giữa biên độ sóng âm và độ to của âm? Câu 4: (1,0 điểm):
Hãy dùng quy tắc “3 giây” để xác định khoảng cách an toàn của xe ô tô chạy với tốc độ 72km/h? Câu 5: (2,0 điểm):
a. Thế nào là quang hợp? Em hãy viết phương trình tổng quát của quá trình quang hợp.
b. Quá trình thoát hơi nước ở thực vật có ý nghĩa gì đối với đời sống của cây và môi trường? Câu 6: (1,0 điểm):
Bạn Tấn cao 1m 40, nặng 50kg, theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng quốc gia năm 2012. Trẻ em ở
tuổi vị thành niên cần 40ml nước/ 1kg thể trọng. Em hãy tính toán và đưa ra lời khuyên cho bạn Tấn về nhu
cầu cung cấp nước và chế độ ăn uống hàng ngày cho bản thân bạn Tấn để bạn có một cơ thể khỏe mạnh. --------- Hết ---------- 9
d) Hướng dẫn chấm HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D B A C C D A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA D B D A D A C B
II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Câu Nội dung Điểm Câu 1.
Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, 0,5
(0,5 điểm) được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần khi đi từ trái sang phải. Câu 2. (1,0 điểm) 0,25
T có Z = 12 → T ở ô số 12. 0,25
T có 3 lớp electron→ T thuộc chu kì 3. 0,25 0,25
T có 2 electron lớp ngoài cùng→ T thuộc nhóm IIA. Câu 3.
Mối quan hệ giữa biên độ sóng âm và độ to của âm: 0,5
(0,5 điểm) Sóng âm có biên độ càng lớn thì nghe thấy âm càng to (và ngược lại). Câu 4. v = 72km/h = 20m/s. 0,5
(1,0 điểm) Khoảng cách an toàn đối với tốc độ tính theo nguyên tắc “3 giây” là: s = 20.3 = 60(m). 0,5 Câu 5.
a.- Quang hợp là quá trình lá cây sử dụng nước và khí carbon dioxide nhờ 0,5
(2,0 điểm) năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thu để tổng hợp chất hữu cơ và giải phóng oxygen. - Phương trình hô hấp: 0,5
Nước + carbon dioxide → Glucose + Oxygen
b. * Đối với đời sống của cây: 0,5
- Thoát hơi nước ở lá góp phần vận chuyển nước và chất khoáng trong cây.
- Giúp lá không bị đốt nóng bởi ánh nắng mặt trời.
- Giúp khí khổng mở, khí CO2 đi vào bên trong cung cấp nguyên liệu cho quang hợp.
* Đối với môi trường:
- Làm mát không khí xung quanh. 0,5
- Hấp thụ khí CO2 và giải phóng khí O2 ra ngoài môi trường → điều hòa khí hậu. Câu 6.
- Nhu cầu cung cấp nước hàng ngày cho bạn Tấn là: 50 x 40 = 2000 ml = 2 0,5 (1,0 điểm) lít nước.
- Lời khuyên cho bạn Tấn: Cần uống đủ 2 lít nước trong 1 ngày, ăn uống 0,5
hợp lí, ăn đa dạng các loại thức ăn, hạn chế ăn nhiều chất chứa đường để
tránh tình trạng béo phì, luyện tập thể thao thường xuyên để có cơ thể khỏe mạnh. 10