Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2

Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 7 - SONG SONG
I. KHUNG MA TRN
- Thi điểm kim tra: Kim tra hc kì 1 khi kết tc: - Hoá : Bài 4; Lí : Bài 12; Sinh : Bài 32
- Thi gian làm i: 90 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun)
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao
- Phn trc nghim: 4,0 đim (gm 16 câu hi: nhn biết: 9 câu, thông hiu: 6 câu, vn dng: 1 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 2 câu=1,75 điểm; Thông hiểu: 2 câu=1,75 điểm; Vn dụng: 2 câu=1,75 đim; Vn
dụng cao: 2 câu=1,0 điểm)
Ni dung na đầu hc k 1: 25 % ( trong đó lý 8 tiết, hóa 8 tiết, sinh 16 tiết)
Ni dung na cui hc k 1:75 %
2
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. Nguyên tử. Sơ lược
v bng tun hoàn các
nguyên t hóa hc (16
tiết)
2
1
(0,5)
2
2
4
2,5
2. Tốc độ + Sóng âm
(14 tiết)
3
1
1
(1,0)
1
(0,5)
2
4
1
1,5
3. Trao đổi cht
chuyển hoá ng
ng (30 tiết)
4
1
(1,0)
3
1
(0,75)
1
1
(0,5)
4
(3,0)
8
2
3,0
S câu
9
2
6
2
1
2
0
08
16
24
Đim s
2,25
1,5
1,5
1,75
0,25
1,0
0
6,0
4,0
10,0
% đim s
40%
30%
20%
10%
10 điểm
(100%)
3
II. BẢNG ĐẶC T
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
TL
TN
1. Mở đầu (5 tiết)
- Mở đầu
Nhận biết
- Trình bày được một số phương pháp và kĩ ng trong học
tập môn Khoa học tự nhiên
Thông hiểu
- Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại,
liên kết, đo, dự báo.
- Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn
Khoa học tự nhiên 7).
Vận dụng
- Làm được báo cáo, thuyết trình.
2. Nguyên t- Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (16 tiết)
- Nguyên
tử. Nguyên
tố hoá học
- lược về
bảng tuần
hoàn các
nguyên tố
hoá học
Nhận biết
- Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford Bohr
(mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử).
- Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc
tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử)
1
C3
- Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu
nguyên tố hoá học.
1
C2
- Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học.
1
C17
- Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì.
Thông hiểu
- Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20
1
1
C1,18
4
nguyên tố đầu tiên.
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên
tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi
kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
1
C4
3. Tốc độ (10 tiết)
- Tốc độ
chuyển
động
- Đo tốc độ
- Đồ th
quãng
đường –
thời gian
Nhận biết
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ.
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.
1
C5
Thông hiểu
- Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó.
- Mô tả được lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây
cổng quang điện trong dụng cthực hành ntrường;
thiết bbắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện
giao thông.
- Vẽ được đồ thị quãng đường thời gian cho chuyn động
thẳng.
Vận dụng
- Xác định được tc độ qua quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian tương ứng.
- Dựa vào tranh nh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để
nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.
- Từ đ thị quãng đường thi gian cho trước, tìm được
quãng đường vật đi (hoặc tc độ, hay thời gian chuyển đng
của vật).
Vận dụng
cao
- Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi
được trong khoảng thời gian tương ứng.
1
C20
5
4. Âm thanh (11 tiết)
- Mô tả
sóng âm.
- Độ to và
độ cao của
âm.
- Phản xạ
âm
Nhận biết
- Nêu được đơn v của tần s là hertz ( hiệu là Hz).
1
C6
- Nêu được sự liên quan ca độ to của âm với biên độ âm.
1
C7
- Lấy được ví d về vật phản xạ âm tt, vật phản xạ âm kém.
Thông hiểu
- tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ng âm
(như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...)
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí.
1
C8
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp
trong thực tế về sóng âm.
Vận dụng
- Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, vào
thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền
được trong chất rắn, lỏng, khí.
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được bn độ và tần s
sóng âm.
- Sử dụng nhạc c (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng
tỏ được độ cao của âm liên hệ với tần số âm.
- Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh
hưởng đến sức khoẻ.
1
C19
Vận dụng
cao
- Thiết kế được mt nhạc cụ bng các vật liệu phù hợp sao
cho có đầy đ các nốt trong một quãng tám (ứng với các
nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và s dụng nhạc cụ này
để biểu diễn một bài nhạc đơn giản.
5. Trao đi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vt ( 30 tiết )
Khái quát
Nhận biết
u đưc mt s yếu t ch yếu ảnh hưởng đến quang
2
C9,
10
6
trao đổi
chất và
chuyển hoá
năng lượng
+ Chuyển
hoá năng
lượng ở tế
o
Quang
hợp
Hô hấp
ở tế bào
+ Trao đổi
khí
+ Trao đổi
nướccác
chất dinh
dưỡng
sinh vật
hp, hô hp tế o.
Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với
thể sinh vật.
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước hoạt động đóng,
mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước;
1
C11
+ Nêu được một số yếu t chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi
nướccác chất dinh ng ở thực vật;
1 câu
C21
Thông hiểu
t đưc mt cách tng quát quá trình quang hp tế
o lá cây: Nêu đưc vai trò cây vi chức năng quang
hợp. Nêu được ki nim, nguyên liu, sn phm ca quang
hp. Viết đưc phương trình quang hợp (dng ch). V
đưc đ din t quang hp din ra cây, qua đó nêu
đưc quan h giữa trao đổi cht và chuyển hoá năng lưng.
1
C12
t đưc mt cách tng quát qtrình hô hp tế bào
( thc vật động vật): Nêu được khái nim; viết được
phương trình hô hp dng ch; th hin đưc hai chiu
tng hp và phân gii.
1
C22
- tả được quá trình trao đổi khí qua kkhổng của
lá.
1
C13
7
+ Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được s vận chuyển
c chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) t
xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống).
1
C15
+ Dựa vào đkhái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học
liệu điện tử) tả được con đường thu nhận tiêu hoá
thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người);
+ tả được quá trình vận chuyển các chất động vật
(thông qua quan sát tranh, nh, mô hình, học liệu điện t),
lấy ví d cụ thể ở hai vòng tuần hoàn người.
+ Trình bày được con đường trao đi nước và nhu cầu sử
dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở ngưi)
1
C14
Vận dụng
Vận dụng được những hiểu biết về trao đi chất và chuyển
hoá năng lượng thực vật o thc tiễn (ví dụ giải thích
việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây).
1
C23
-Vận dụng những hiểu biết vvai trò của nước chất dinh
dưỡng đối với sinh vật để vận dụng giải thích các vấn đ
thực tế
1
C16
Vận dụng
cao
Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển
hoá năng ợng động vật vào thực tiễn (ví d về dinh
dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
1
C24
III. ĐỀ KIỂM TRA
8
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. Trc nghim (4,0 đim)
Chọn phương án trả lời đúng nht trong các câu sau
Câu 1. hiu H, K, C lần lượt là kí hiệu hóa học của các nguyên t nào?
A. Potassium, Hydrogen, Carbon
B. Carbon, Potassium, Hydrogen.
C. Hydrogen, Potassium, Carbon.
D. Hydrogen, Carbon, Potassium.
Câu 2. Nguyên tố hóa học là gì?
A. Nguyên t hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt Proton trong hạt nhân.
B. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt electron trong hạt nhân.
C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt ntron trong hạt nhân.
D. Nguyên t hóa học là những nguyên tử có cùng số khối trong hạt nhân.
Câu 3. Ht nhân mt nguyên t fluorine có 9 proton và 10 neutron. Khi lượng ca mt
nguyên t flourine xp x bng
A. 9 amu.
B. 10 amu.
C. 19 amu.
D. 28amu.
Câu 4. bao nhiêu nguyên t kim loi trong s các nguyên t sau: Na, Cl, Fe, K, Cr, Mg,
Ba, C, N, S, Ar?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 5. Trong các đơn vị sau đây, đơn v nào là đơn vị đo tốc đ?
A. N.
9
B. Kg.
C. m.
D. m/s.
Câu 6. Đơn vị ca tn s
A. dB.
B. N.
C. Km.
D. Hz.
Câu 7. Sóng là
A. s dao động trong mt giây.
B. độ lch so vi v trí ban đu ca vt trong mt giây.
C. s lan truyền dao đng trong môi trường.
D. khong cách ln nht gia hai v trí mà vật dao động thc hiện được.
Câu 8. Âm thanh không truyền được trong môi chân không vì?
A. Chân không không có trọng lượng.
B. Chân không không có vt cht.
C. Chân không là môi trường trong sut.
D. Chân không không đặt được ngun âm.
Câu 9. Các yếu t ngoài môi trường ảnh hưởng ti quang hp là?
A. Nước, hàm lượng khí cacbondioxide, hàm lượng khí oxygen.
B. Nước, hàm lượng khí cacbondioxide, ánh sáng, nhiệt độ.
C. Nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng.
D. Nước, nhiệt độ, hàm lượng khí oxygen.
Câu 10. Cây xanh hô hp vào thi gian nào ?
A. Ban đêm.
B. Bui sáng.
C. C ngày và đêm.
D. Ban ngày.
Câu 11. c là dung môi hòa tan nhiu chất trong cơ th sng vì chúng có
A. nhiệt dung riêng cao.
10
B. liên kết hydrogen giữa các phân tử.
C. nhiệt bay hơi cao.
D. tính phân cực.
Câu 12. Sản phẩm của quang hợp là
A. nước, carbondioxide.
B. ánh sáng, diệp lục.
C. nưc, glucose.
D. glucose, oxygen.
Câu 13. Trong quá trình quang hợp thực vật, các khí được trao đổi qua kkhổng như thế
nào?
A. CO
2
và O
2
khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, hơi nước thoát ra ngoài.
B. CO
2
và O
2
khuếch tán từ trong tế bào lára ngoài môi trường.
C. O
2
khuếch tán từ môi trường o trong tế bào lá, CO
2
khuếch tán từ trong tế bào ra i
trường.
D. CO
2
khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, O
2
khuếch tán từ trong tế bào ra môi
trường.
Câu 14. Theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng , trẻ vị thành niên nên bổ sung nước theo tỷ l
40mml/kg. Dựa vào trên e hãy tính lượng nước mt sinh sinh có cân nặng 45kg cần uống trong
1 ngày?
A. 2000 ml.
B. 1500 ml.
C. 1800 ml.
D. 3000 ml
Câu 15. Ở thực vật, các chất nào dưới đây thưng được vận chuyển từ rễ lên?
A. Cht hữu cơ và cht khng.
B. Nưc và cht khoáng.
C. Chất hữu cơ ớc.
D. Nước, chất hữu cơ và chất khoáng.
Câu 16. Cây trồng nào dưới đây cần nhiều phân đạm hơn những cây còn lại?
A. Củ đậu.
11
B. Lạc.
C. Cà rốt.
D. Rau muống.
II. T lun (6,0 đim)
Câu 17. (1,0 đim)y nêu nguyên tc sp xếp các nguyên t trong bng tun hoàn.
Câu 18. (0,5 đim) Viết hiu hoá hc ca các nguyên t hoá hc sau:iron; Oxygen; zinc;
sulfur và Copper.
Câu 19. (1 đim) những nơi công cng ( như trưng hc, bnh vin, ...) làm thế nào để
chng ô nhim tiếng n?
Câu 20. (0,5 đim) Mt người đi xe đạp trên quãng đường đu dài 8 km vi tốc độ 12km/h.
Sau đó đi tiếp 12km hết thời gian 80 phút. Xác đnh tốc độ của người đi xe đp trên c quãng
đưng?
Câu 21. (0,75 điểm) K tên các yếu t nh hưởng đến trao đổi nưc và các chất dinh dưỡng
thc vt?
Câu 22. (1,0 đim) Viết phương trình hô hp tế bào ? So sánh các thành phn tham gia
hp tế bào động vt và tế bào thc vt ?
Câu 23. (0,75 điểm) Gii thích vì sao cây b héo khi thiếu nưc?
Câu 24. (0,5 đim) D đoán điều gì s xy ra với cơ thể nếu s vn chuyn các chất trong
th b dng li?
12
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,2 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/A
C
A
C
C
D
D
C
B
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/A
D
C
D
D
D
C
B
D
Phn II: T luận: (6,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 17
(1,0 điểm)
- Các NTHH được sp xếp theo chiều ng dn ca điện ch ht nhân
nguyên t.
- Các NT trong cùng mt hàng có cùng s lp e trong nguyên t.
- Các NT trong cùng mt ct có tính cht gn ging nhau.
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 18
(0,5 điểm)
Viết đúng KHHH mỗi nguyên t đưc 0,1 điểm
Fe
O
Zn
S
Cu
0,5 điểm
Câu 19
(1 điểm)
*Người ta thường s dng các biện pháp sau đ làm gim ô nhim
tiếng n:
- Trng nhiu y xanh ven đưng cnh bnh viện, trường học đ
âm truyền đến gp lá cây s phn x theo các hướng khác nhau.
- Xây dng ng bê tông ngăn cách bnh vin, trường hc với đường
quc l.
- Treo biển “ cấm bóp còi” với các phương tiện giao thông.
- Lp ca kính hai lớp để ngăn âm thanh ngoài đưng.
0,25 điểm
0,25điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
13
Câu 20
(0,5 điểm)
Thi gian đi quãng đường đu là:
T công thc:
Đổi 80ph=
Tốc độ ca người đó trên cả quãng đường là:
= =10(km/h)
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 21
(0,75
điểm)
- Độ ẩm, hàm lưng khí O
2
trong đất...... có nh
ởng đến kh năng hp th c và chất dinh dưỡng r cây
- Đất tơi xốp, thoáng khí s làm tăng kh ng
hp th c ca cây
- S trao đổi nước bvaf chất dinh dưỡng ca
cây còn ph thuc vào các yếu t khác như ánh sáng, nhiệt độ,
độ m ....
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 22
(1,0 đim
)
- Phương trình hô hp
Glucose + Oxygen Carbondioxide + Nưc + ATP
- So sánh :
+ Giống nhau : Đều s dng các nguyên liu gm cht hu
và oxygen
+ Khác nhau : Cht humà tế bào thc vt s dng có
ngun gc t quang hp, cht hữu cơ mà tế bào động vt s
dng có ngun gc t thức ăn
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 23
( 0,75
điểm )
- Tế bào thc vt cha khoảng 70 % là nước,
thc vt thy sinh t l này có th lên đến 90% , TB thc vt
khi có đủ c s cng và chắc, ngược li khi thiếu nước TB
không duy trì được hình dng mt sức trương nước dẫn đến
hiện tượng cây bo
0,75 điểm
Câu 24
( 0,5 điểm
)
- Xơ vữa đng mạch làm cho lượng máu vn
chuyn đến các cơ quan trong cơ th chậm hơn,nghiêm trng
hơn có th gây tc nghn dẫn đến v mch máu gây t vong
0,25 điểm
14
- Để đảm bo sc khe cn có các bin pháp :
+ Thay đổi chế độ ăn ung: không ăn các loi thức ăn chứa
nhiu du m
+ Luyn tp th dc th thao đều đặn, thường xuyên
+ Không dùng các cht kích thích có hại như rượu, bia, thuc
lá.....
0,25 điểm
| 1/14

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7 - SONG SONG I. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra học kì 1 khi kết thúc: - Hoá : Bài 4; Lí : Bài 12; Sinh : Bài 32
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 9 câu, thông hiểu: 6 câu, vận dụng: 1 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2 câu=1,75 điểm; Thông hiểu: 2 câu=1,75 điểm; Vận dụng: 2 câu=1,75 điểm; Vận
dụng cao: 2 câu=1,0 điểm)
Nội dung nửa đầu học kỳ 1: 25 % ( trong đó lý 8 tiết, hóa 8 tiết, sinh 16 tiết)
Nội dung nửa cuối học kỳ 1:75 %
1 MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc điểm
luận nghiệm luận
nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Nguyên tử. Sơ lược
về bảng tuần hoàn các 2 2 4
nguyên tố hóa học (16 1 1 2,5 tiết) (1,0) (0,5) 2 4
2. Tốc độ + Sóng âm 1 3 1 (14 tiết) 1 1 2 1,5 (1,0) (0,5) 3. Trao đổ i chất và 8 chuyển hoá năng 4 3 1 2 lượ 1 1 1 1 ng (30 tiết) 4 (0,75) (1,0) (0,75) (0,5) 3,0 (3,0) Số câu 2 9 2 6 2 1 2 0 08 16 24 Điểm số 1,75 2,25 1,5 1,5 1,75 0,25 1,0 0 6,0 4,0 10,0 % điểm số 40% 30% 20% 10% 10 điểm (100%) 2 II. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL (Số ý) (Số TL TN câu)
1. Mở đầu (5 tiết) - Mở đầu
Nhận biết - Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học
tập môn Khoa học tự nhiên
- Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo.
Thông hiểu - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7).
Vận dụng - Làm được báo cáo, thuyết trình.
2. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (16 tiết) - Nguyên
- Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr tử. Nguyên
(mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). tố hoá học
- Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc 1 C3 - Sơ lược về
tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử) bảng tuần
Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu 1 C2 hoàn các
nguyên tố hoá học. nguyên tố
- Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các 1 C17 hoá học nguyên tố hoá học.
- Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì.
Thông hiểu - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 1 1 C1,18 3 nguyên tố đầu tiên.
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên 1 C4
tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi
kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
3. Tốc độ (10 tiết) - Tốc độ
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. chuyển
Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 C5 động
- Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. - Đo tốc độ - Đồ thị
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây quãng
và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; đường –
thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện thời gian Thông hiểu giao thông.
- Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng.
- Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong
khoảng thời gian tương ứng.
Vận dụng - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để
nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.
-
Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được
quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật).
Vận dụng - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi 1 C20
được trong khoảng thời gian tương ứng. cao 4
4. Âm thanh (11 tiết) - Mô tả
- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 1 C6 sóng âm.
Nhận biết - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. 1 C7 - Độ to và độ cao của
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. âm.
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm - Phản xạ
(như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,. .) âm
Thông hiểu - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. 1 C8
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp
trong thực tế về sóng âm.
-
Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào
thanh kim loại,. .) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền
được trong chất rắn, lỏng, khí.
Vận dụng - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm.
-
Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng
tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm.
-
Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh 1 C19
hưởng đến sức khoẻ.
Vận dụng - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao
cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các cao
nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này
để biểu diễn một bài nhạc đơn giản.
5. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật ( 30 tiết ) – Khái quát
Nhận biết – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang 2 C9, 10 5 trao đổi hợp, hô hấp tế bào. chất và
– Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với 1 C11 chuyển hoá cơ thể sinh vật. năng lượng
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, + Chuyển
mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước; hoá năng
+ Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi 1 câu C21 lượng ở tế
nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; bào • Quang hợp
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế 1 C12 bào lá cây: Nêu đượ • Hô hấp
c vai trò lá cây với chức năng quang ở tế bào
hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang
hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ + Trao đổi
được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu khí
được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. + Trao đổi Thông hiểu nước và các
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào 1 C22 chất dinh
(ở thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được dưỡng ở
phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều sinh vật
tổng hợp và phân giải.
- Mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của 1 C13 lá. 6
+ Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển 1 C15
các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá
xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống).
+ Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học
liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá
thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người);
+ Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật
(thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử),
lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
+ Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử 1 C14
dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người)
– Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển 1 C23
hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích
việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây).
Vận dụng -Vận dụng những hiểu biết về vai trò của nước và chất dinh 1 C16
dưỡng đối với sinh vật để vận dụng giải thích các vấn đề thực tế
Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển 1 C24
Vận dụng hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh cao
dưỡng và vệ sinh ăn uống, . .). III. ĐỀ KIỂM TRA 7
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Kí hiệu H, K, C lần lượt là kí hiệu hóa học của các nguyên tố nào?
A. Potassium, Hydrogen, Carbon
B. Carbon, Potassium, Hydrogen.
C. Hydrogen, Potassium, Carbon.
D. Hydrogen, Carbon, Potassium.
Câu 2. Nguyên tố hóa học là gì?
A. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt Proton trong hạt nhân.
B. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt electron trong hạt nhân.
C. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số hạt ntron trong hạt nhân.
D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số khối trong hạt nhân.
Câu 3. Hạt nhân một nguyên tử fluorine có 9 proton và 10 neutron. Khối lượng của một
nguyên tử flourine xấp xỉ bằng A. 9 amu. B. 10 amu. C. 19 amu. D. 28amu.
Câu 4. Có bao nhiêu nguyên tố kim loại trong số các nguyên tố sau: Na, Cl, Fe, K, Cr, Mg, Ba, C, N, S, Ar? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 5. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị đo tốc độ? A. N. 8 B. Kg. C. m. D. m/s.
Câu 6. Đơn vị của tần số là A. dB. B. N. C. Km. D. Hz. Câu 7. Sóng là
A. số dao động trong một giây.
B. độ lệch so với vị trí ban đầu của vật trong một giây.
C. sự lan truyền dao động trong môi trường.
D. khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được.
Câu 8. Âm thanh không truyền được trong môi chân không vì?
A. Chân không không có trọng lượng.
B. Chân không không có vật chất.
C. Chân không là môi trường trong suốt.
D. Chân không không đặt được nguồn âm.
Câu 9. Các yếu tố ngoài môi trường ảnh hưởng tới quang hợp là?
A. Nước, hàm lượng khí cacbondioxide, hàm lượng khí oxygen.
B. Nước, hàm lượng khí cacbondioxide, ánh sáng, nhiệt độ.
C. Nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng.
D. Nước, nhiệt độ, hàm lượng khí oxygen.
Câu 10. Cây xanh hô hấp vào thời gian nào ? A. Ban đêm. B. Buổi sáng. C. Cả ngày và đêm. D. Ban ngày.
Câu 11. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có A. nhiệt dung riêng cao. 9
B. liên kết hydrogen giữa các phân tử. C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực.
Câu 12. Sản phẩm của quang hợp là A. nước, carbondioxide. B. ánh sáng, diệp lục. C. nước, glucose. D. glucose, oxygen.
Câu 13. Trong quá trình quang hợp ở thực vật, các khí được trao đổi qua khí khổng như thế nào?
A. CO2 và O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, hơi nước thoát ra ngoài.
B. CO2 và O2 khuếch tán từ trong tế bào lára ngoài môi trường.
C. O2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, CO2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
D. CO2 khuếch tán từ môi trường vào trong tế bào lá, O2 khuếch tán từ trong tế bào lá ra môi trường.
Câu 14. Theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng , trẻ vị thành niên nên bổ sung nước theo tỷ lệ
40mml/kg. Dựa vào trên e hãy tính lượng nước một sinh sinh có cân nặng 45kg cần uống trong 1 ngày? A. 2000 ml. B. 1500 ml. C. 1800 ml. D. 3000 ml
Câu 15. Ở thực vật, các chất nào dưới đây thường được vận chuyển từ rễ lên lá?
A. Chất hữu cơ và chất khoáng.
B. Nước và chất khoáng.
C. Chất hữu cơ và nước.
D. Nước, chất hữu cơ và chất khoáng.
Câu 16. Cây trồng nào dưới đây cần nhiều phân đạm hơn những cây còn lại? A. Củ đậu. 10 B. Lạc. C. Cà rốt. D. Rau muống.
II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm) Hãy nêu nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
Câu 18. (0,5 điểm) Viết ký hiệu hoá học của các nguyên tố hoá học sau:iron; Oxygen; zinc; sulfur và Copper.
Câu 19. (1 điểm) Ở những nơi công cộng ( như trường học, bệnh viện, ...) làm thế nào để
chống ô nhiễm tiếng ồn?
Câu 20. (0,5 điểm) Một người đi xe đạp trên quãng đường đầu dài 8 km với tốc độ 12km/h.
Sau đó đi tiếp 12km hết thời gian 80 phút. Xác định tốc độ của người đi xe đạp trên cả quãng đường?
Câu 21. (0,75 điểm) Kể tên các yếu tố ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật?
Câu 22. (1,0 điểm) Viết phương trình hô hấp ở tế bào ? So sánh các thành phần tham gia hô
hấp ở tế bào động vật và tế bào thực vật ?
Câu 23. (0,75 điểm) Giải thích vì sao cây bị héo khi thiếu nước?
Câu 24. (0,5 điểm) Dự đoán điều gì sẽ xảy ra với cơ thể nếu sự vận chuyển các chất trong cơ thể bị dừng lại? 11
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,2 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A C A C C D D C B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A D C D D D C B D
Phần II: Tự luận: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 17
- Các NTHH được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân 0,5 điểm 0,25 điểm (1,0 điểm) nguyên tử. 0,25 điểm
- Các NT trong cùng một hàng có cùng số lớp e trong nguyên tử.
- Các NT trong cùng một cột có tính chất gần giống nhau. Câu 18
Viết đúng KHHH mỗi nguyên tố được 0,1 điểm 0,5 điểm (0,5 điểm) Fe O Zn S Cu Câu 19
*Người ta thường sử dụng các biện pháp sau để làm giảm ô nhiễm (1 điểm) tiếng ồn: 0,25 điểm
- Trồng nhiều cây xanh ở ven đường cạnh bệnh viện, trường học để 0,25điểm
âm truyền đến gặp lá cây sẽ phản xạ theo các hướng khác nhau. 0,25 điểm
- Xây dựng tường bê tông ngăn cách bệnh viện, trường học với đường 0,25 điểm quốc lộ.
- Treo biển “ cấm bóp còi” với các phương tiện giao thông.
- Lắp cửa kính hai lớp để ngăn âm thanh ngoài đường. 12 Câu 20
Thời gian đi quãng đường đầu là: 0,25 điểm (0,5 điểm) Từ công thức: Đổi 80ph= 0,25 điểm
Tốc độ của người đó trên cả quãng đường là: = =10(km/h) Câu 21 -
Độ ẩm, hàm lượng khí O2 trong đất...... có ảnh 0,25 điểm (0,75
hưởng đến khả năng hấp thụ nước và chất dinh dưỡng ở rễ cây điểm) -
Đất tơi xốp, thoáng khí sẽ làm tăng khả năng 0,25 điểm
hấp thụ nước của cây 0,25 điểm -
Sự trao đổi nước bvaf chất dinh dưỡng của
cây còn phụ thuộc vào các yếu tố khác như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm .... Câu 22 - Phương trình hô hấp 0,5 điểm (1,0 điểm
Glucose + Oxygen → Carbondioxide + Nước + ATP ) - So sánh :
+ Giống nhau : Đều sử dụng các nguyên liệu gồm chất hữu cơ 0,25 điểm và oxygen 0,25 điểm
+ Khác nhau : Chất hữu cơ mà tế bào thực vật sử dụng có
nguồn gốc từ quang hợp, chất hữu cơ mà tế bào động vật sử
dụng có nguồn gốc từ thức ăn Câu 23 -
Tế bào thực vật chứa khoảng 70 % là nước, ở 0,75 điểm ( 0,75
thực vật thủy sinh tỷ lệ này có thể lên đến 90% , TB thực vật điểm )
khi có đủ nước sẽ cứng và chắc, ngược lại khi thiếu nước TB
không duy trì được hình dạng mất sức trương nước dẫn đến
hiện tượng cây bị héo Câu 24 -
Xơ vữa động mạch làm cho lượng máu vận 0,25 điểm ( 0,5 điểm
chuyển đến các cơ quan trong cơ thể chậm hơn,nghiêm trọng )
hơn có thể gây tắc nghẽn dẫn đến vỡ mạch máu gây tử vong 13 -
Để đảm bảo sức khỏe cần có các biện pháp : 0,25 điểm
+ Thay đổi chế độ ăn uống: không ăn các loại thức ăn chứa nhiều dầu mỡ
+ Luyện tập thể dục thể thao đều đặn, thường xuyên
+ Không dùng các chất kích thích có hại như rượu, bia, thuốc lá..... 14