Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 5

Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 5 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 5

Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 5 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

35 18 lượt tải Tải xuống
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHTN 7
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1 môn KHTN lớp 7.
a) Khung ma trận:
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung:cđ 6. Ánh sáng.
- Thời gian làm bài:90 phút.
- Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 5,0 điểm (Gồm 6 câu: Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận
dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm: Chủ đề 1,2,3: 32 tiết)
- Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm: ch đề 4,5,6: 31 tiết)
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số câu
Tổng
điểm
(%)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Số ý
tự
luận
Số câu
trắc
nghiệm
1
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1. Mở đầu (5 tiết)
1
1
0,25
2. Nguyên tử. Sơ
lược về bản tuần
hoàn các nguyên tố
hóa học (16 tiết)
3
2
5
1,25
3. Phân tử -Liên
kết hóa học(11 tiết)
1
1
1,0
4. Tốc độ (11 tiết)
1
3
1
2
4
3,0
5. Âm thanh ( 10
tiết)
3
1
1
2
3
2,75
6. Ánh sáng ( 7
tiết)
4
3
7
1,75
Tổng số ý
12
1
8
2
1
5
20
Tổng điểm
3,0
1,0
2,0
2,0
1,0
5,0
5,0
10,0
b. Bản đặc tả:
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi
Câu hỏi
TL
TN
TL
TN
1. Mở đầu (5 tiết)
- Mở đầu
Nhận biết
- Trình bày được một số phương pp và kĩ năng trong học
tập môn Khoa học tự nhiên
01
C1
2. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (16 tiết)
- Ngun tử.
Nguyên tố
hoá học
- Sơ lược về
bảng tuần
hoàn các
ngun tố
hoá học
Nhận biết
- Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford
Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử).
- Nêu được khối lượng của một ngun tử theo đơn vị quốc
tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử).
- Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học
kí hiệu nguyên tố hoá học.
- Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học.
- Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì.
- Viết đượcng thức hoá học và đọc được tên của
20 nguyên tố đầu tiên.
03
C3C4C5
Thông hiểu
- Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên
tố/nguyên tố kim loại, các nm nguyên tố/nguyên tố phi kim,
nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
02
C13,
C14
3. Phân tử. Liên kết hoá học (11 tiết)
Vận dụng
Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần
trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử.
1
TL4
4. Tốc độ (11 tiết)
- Tốc độ
chuyển
động
- Đo tốc độ
Đồ thị quãng
đường thời
gian
Nhận biết
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ.
1
C7
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thườngng.
1
TL1
Thông hiểu
- Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó.
3
C15
C16
C17
- tả được ợc cách đo tốc độ bằng đồng hồ
bấm giây cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở
nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các
phương tiện giao thông.
- Vẽ được đồ th quãng đường thời gian cho chuyển động
thẳng.
Vận dụng cao
- Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi
được trong khoảng thời gian tương ứng.
1
TL5
5. Âm thanh (10 tiết)
- tả
sóng âm.
- Độ to
độ cao của
âm.
Phản xạ âm
Nhận biết
- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz).
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm.
3
C8
C9
C10
Thông hiểu
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém.
- Mô tả được các bước tiếnnh thí nghiệm tạo sóng âm (n
gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...)
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí.
1
TL2
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp
trong thực tế về sóng âm.
Vận dụng
- Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào
thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền
được trong chất rắn, lỏng, khí.
1
TL3
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ tần số
sóng âm.
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động
kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm.
- Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh
hưởng đến sức khoẻ.
6. Ánh sáng (7 tiết)
- Sự truyền
ánh sáng
- Sự phn
xạ ánh
sáng
Ảnh của vật tạo
bởi gương
phẳng
Nhận biết
- Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng.
1
C11
- Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp
tuyến, góc tới, c phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh.
1
C12
- Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng.
1
C2
- Nêu được tính chất ảnh của vt qua gương phẳng.
1
C6
Thông hiểu
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng
lượng ánh sáng
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô
hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song.
- Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán.
- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
3
C18,
C19,
C20
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN KHTN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
A. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các u sau:
Câu 1: Kĩ năng sử dụng một hay nhiều giác quan để thu nhận thông tin về các đặc
điểm, kích thước, hình dạng, vị trí của các sự vật hiện tượng trong tự nhiên được gọi
A. kĩ năng đo
B. kĩ năng quan sát C. kĩ năng thực hành D. kĩ năng dựo
Câu 2: Theo định luật phản xạ ánh sáng:
A. Góc phản xạ bằng góc tới C. Góc phản xạ lớn hơn góc tới
B. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới D. Góc phn xạ bằng 1/2 góc tới
Câu 3. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố trong cùng 1 hàng có đặc điểm
A. có cùng khi lượng nguyên tử B. có cùng tính chất hóa học
C. có cùng phân lớp electron D. có cùng điện tích hạt nn
Câu 4: Trong bảng tuần hoàn có bao nhiêu chu kì và bao nhiêu nhóm?
A. 7 chu kì, 8 nm B. 8 chu kì, 7 nhóm
C. 7 chu kì, 16 nhóm D. 8 chu kì, 16 nhóm
Câu 5: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố Calcium thuộc nhóm nào và chu kì bao nhiêu?
A. Chu kì 3, nhóm IIA B. Chu kì 3, nhóm IIB
C. Chu kì 4, nhóm IIB
D. Chu kì 4, nhóm IIA
Câu 6: Ảnh tạo bởi gương phẳng có độ lớn :
A. bằng vật B. nhỏ hơn vật C. lớn hơn vật D. bằng ½ vật
Câu 7: Ngun tử của nhóm nguyên tố nào sau đây có cùng số electron ở lớp ngi cùng?
A. Na, Mg, Ca B. Na, K, Ca C. Na, K, Ba
D. Mg, Ca, Ba
Câu 8: Biết nguyên tố X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân 12
+
, có 3
lớp electron 2 electron ở lớp ngi cùng. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn
A. chu kì 3, nhóm II B. chu kì 3, nhóm III
C. chu kì 2 nhóm II D. chu kì 2, nhóm III
Câu 9: ng thức tính tốc độ là:
A. v = st C. v = s/t
B. v = t/s D. v = s/t
2
u 10: Một xe máy đi từ thành ph A đến thành phố B với vận tốc trung bình 30km/h mất
1h30phút. Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B là
A. 39 km C.2700 km
B. 45 km. D. 10 km
Câu 11. Vận tốc là gì?
1 Tính nhanh hay chậm của chuyển động
2 Quãng đường đi được
3. đường đi được trong một đơn vị thời gian
4.Tác dụng của vật này lên vật khác
Đáp án đúng
A. I; II và III B. II; III và IV
C. Cả I; II; III và IV D.
I và III .
Câu 12: Khoảngch nào sau đây là khoảng cách an toàn theo Bảng 11.1 đối với xe ô tô chạy với
tốc độ 25
A. 35m. B. 55m.
C.70m. D. 100m.
Câu 13: Sóng âm
A. chuyển động của các vật phát ra âm thanh.
B. các vật dao động phát ra âm thanh.
C. các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường.
D. sự chuyển động của âm thanh.
Câu 14: Biên độ dao động của vật càng lớn khi
A. Vật dao động càng nhanh.
B. Vật dao động với tần sống lớn.
C. Vật dao động càng chậm.
D.
Vật dao động càng mạnh
u 15: . Khi độ to của vật tăng thì biên độ dao động âm của vật sẽ biến đổi như thế
nào?
A. Tăng B. Giảm
C. Không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm
Câu 16: Dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng chuyển hoá thành điện năng, gồm:
A. Pin quang điện, bóng đèn LED, dây nối.
B. Đèn pin, pin quang điện, điện kế, dây ni.
C. Đèn pin, pin quang điện, bóng đèn LED.
D. Pin quang điện, dây nối..
Câu 17: Hình 15.1 biểu diễn một tia sáng truyền trong không khí, mũi tên cho ta biết
A. Màu sắc của ánh sáng
B. Hướng truyền của ánhng.
C.Tốc độ truyền ánh sáng.
D. Độ mạnh yếu của ánh sáng.
Câu 18: Chọn phát biểu sai. Vật cản sáng (chắn sáng) là vật?
A. Không cho ánh sáng truyền qua
B. Đặt trước mắt người quant
C. Cản đường truyền của ánh sáng
D.Cho ánh sáng truyền qua
Câu 19: Chiếu một tia sáng lên gương phẳng. Góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến tại
điểm tới:
A. Góc phản xạ
B. Góc tới
C. c kc xạ
D. Góc tán xạ
Câu 20: Pháp tuyến
A. Đường thẳng vuông góc với ơng tại điểm tới.
B. Đường thẳng song song với ơng.
C. Đường thẳng trùng với tia sáng tới.
D. Đường thẳng vuông góc với tia sáng tới.
II. Tự lun (5,0 điểm)
Câu 1(1,0 điểm):
Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thườngng?
u 2(1,0 điểm):Giải thích âm từ một dây đàn ghi ta được gảy truyền đến tai ta như thế
o?
Câu 3 (1,0 điểm)Với dụng cụ tnghiệm gm: một ít hạt gạo một cái bát sứ một thìa inox
một cái chảo bằng kim loại; một màng nylon bọc thức ăn; vài dây cao su (Hình 12.1). y
thiết kế phương án thí nghiệm chứng tỏ rằng khi dùng thìa inox vào đáy chảo phát ra
âm thanh dưới dạng sóng âm thể truyền qua kng khí tới màng nylon căng trên miệng
t sứ
Câu4 (1,0 điểm): Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất muối Calcium
sunfat(CaSO
4
)
Câu 5(1,0 điểm):
Một người đi xe đạp, sau khi đi được 8km với tốc độ 12km/h thì dừng lại đsửa xe
trong 40 min, sau đó đi tiếp 12 km với tốc độ 9 km/h.
a)
Vẽ đồ thị quãng đường - thời gian của người đi xe đạp.
b. c định tốc độ của người đi xe đạp trên cả quãng đườn
HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm ( đúng mỗi câu được 0,2 đ)
1-B
2-C
3-C
4-C
5-D
6-C
7-D
8-A
9-C
10-B
11-D
12-C
13-
C
14-D
15-A
16-D
17-B
18-D
19-A
20-A
Câu
Nội dung
Điểm
1
( 1,0 đ)
Khối lượng nguyên t của hợp chất CaSO
4
là: 40x1+ 32x1+16x4
= 136 (amu)
Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất là
% Ca
40𝑥1𝑥100%
29,4%
=
136
%S =
32𝑥1𝑥100%
≈ 23,5%
136
%O =
16𝑥4𝑥100%
≈ 47,1%
136
0,25
0,25
0,25
0,25
23
( 1,0 đ)
Đơn vị đo tốc độ: m/s; km/h; m/phút; km/phút….
1,0
24
(1,0đ)
a)
b) 7,5 km/h.
0,5
0,5
25
(1,0đ)
Âm từ một dây đàn ghi – ta được gảy truyền đến tai ta bằng cách:
- Khi dây đàn dao động làm cho lớp không khí tiếp xúc với nó dao
động theo.
-Lớp không khí dao động này lại làm cho lớp không khí kế tiếp
dao động.
-Cứ thế, các dao động của nguồn âm được không khí truyền tới tai
ta, làm cho màng nhĩ dao động khiến ta cảm nhn được âm
phát ra từ nguồn âm.
0,25
0,25
0,5
26
(1 đ)
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Bịt màng nylon căng trên miệng bát sứ, rắc vài hạt gạo lên
trên.
Bước 2: Dùng thìa inox gõ mạnh vào đáy chảo cho phát ra âm
thanh ở gần miệng bát.
Bước 3: Quan sát những hạt go trên màng nylon.
0,25
0,25
Nếu những hạt gạo bị nảy lên, chứng tỏ đáy chảo phát ra âm
thanh dưới dạng sóng âm có thể truyn qua không khí tới màng
nylon căng trên miệng bát sứ.
27
(1đ)
Phản xạ ánh sáng trên mặt hồn tăn gợn sóng là phản xạ khuếch
tán.
| 1/11

Preview text:


KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN KHTN 7
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 1 môn KHTN lớp 7. a) Khung ma trận:
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra cuối học kì 1 khi kết thúc nội dung:cđ 6. Ánh sáng.
- Thời gian làm bài:90 phút.
- Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc:
- Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 5,0 điểm (Gồm 6 câu: Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm: Chủ đề 1,2,3: 32 tiết)
- Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm: chủ đề 4,5,6: 31 tiết) Chủ đề MỨC ĐỘ
Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Số ý Số câu (%) luận tự trắc nghiệm luận nghiệm
luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Mở đầu (5 tiết) 1 1 0,25 2. Nguyên tử. Sơ
lược về bản tuần hoàn các nguyên tố 3 2 5 1,25 hóa học (16 tiết) 3. Phân tử -Liên kết hóa học(1 1 1 1,0 1 tiết)
4. Tốc độ (11 tiết) 1 1 3 1 2 4 3,0 5. Âm thanh ( 10 tiết) 3 1 1 2 3 2,75 6. Ánh sáng ( 7 tiết) 4 3 7 1,75 Tổng số ý 1 12 1 8 2 1 5 20 Tổng điểm 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 b. Bản đặc tả: Số câu hỏi Nội dung Câu hỏi Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
1. Mở đầu (5 tiết) - Mở đầu
Nhận biết - Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học
tập môn Khoa học tự nhiên 01 C1
2. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (16 tiết)
- Nguyên tử.
- Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford Nguyên tố
– Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). hoá học - Sơ lược về bảng tuần Nhận biết
- Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc hoàn các
tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). nguyên tố
- Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và hoá học
kí hiệu nguyên tố hoá học.
- Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
- Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì.
- Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên. 03 C3C4C5
Thông hiểu - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên C13,
tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, 02
nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. C14
3. Phân tử. Liên kết hoá học (11 tiết) Vận dụng
Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần
trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. 1 TL4
4. Tốc độ (11 tiết) - Tốc độ
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. chuyển 1 C7 động
Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Đo tốc độ 1 TL1 Đồ thị quãng đường – C15 thời
- Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. 3 C16 gian C17
- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ
bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở
Thông hiểu nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.
- Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng.
Vận dụng cao - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi
được trong khoảng thời gian tương ứng. 1 TL5
5. Âm thanh (10 tiết) - Mô tả Nhận biết
- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). sóng âm. - Độ to và
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. C8 độ cao của 3 C9 âm. Phản xạ C10 âm
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém.
Thông hiểu -
Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như
gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,. .)
-
Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. 1 TL2
- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp
trong thực tế về sóng âm.
-
Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào
Vận dụng thanh kim loại,. .) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền 1 TL3
được trong chất rắn, lỏng, khí.
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm.
- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động
kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm.
- Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh
hưởng đến sức khoẻ.
6. Ánh sáng (7 tiết) - Sự truyền
- Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. 1 C11 ánh sáng - Sự phản
- Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp xạ ánh
tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. 1 C12 Nhận biết sáng
- Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. 1 C2 Ảnh của vật tạo bởi gương
- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 1 C6 phẳng
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô Thông hiểu
hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song.
- Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. C18,
- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. 3 C19, C20
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN KHTN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
A. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kĩ năng sử dụng một hay nhiều giác quan để thu nhận thông tin về các đặc
điểm, kích thước, hình dạng, vị trí… của các sự vật hiện tượng trong tự nhiên được gọi là A. kĩ năng đo
B. kĩ năng quan sát C. kĩ năng thực hành D. kĩ năng dự báo
Câu 2: Theo định luật phản xạ ánh sáng:
A. Góc phản xạ bằng góc tới C. Góc phản xạ lớn hơn góc tới
B. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới D. Góc phản xạ bằng 1/2 góc tới
Câu 3. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố trong cùng 1 hàng có đặc điểm
A. có cùng khối lượng nguyên tử
B. có cùng tính chất hóa học
C. có cùng phân lớp electron
D. có cùng điện tích hạt nhân
Câu 4: Trong bảng tuần hoàn có bao nhiêu chu kì và bao nhiêu nhóm? A. 7 chu kì, 8 nhóm B. 8 chu kì, 7 nhóm C. 7 chu kì, 16 nhóm D. 8 chu kì, 16 nhóm
Câu 5: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố Calcium thuộc nhóm nào và chu kì bao nhiêu? A. Chu kì 3, nhóm IIA B. Chu kì 3, nhóm IIB C. Chu kì 4, nhóm IIB
D. Chu kì 4, nhóm IIA
Câu 6: Ảnh tạo bởi gương phẳng có độ lớn :
A. bằng vật B. nhỏ hơn vật C. lớn hơn vật D. bằng ½ vật
Câu 7: Nguyên tử của nhóm nguyên tố nào sau đây có cùng số electron ở lớp ngoài cùng? A. Na, Mg, Ca B. Na, K, Ca C. Na, K, Ba D. Mg, Ca, Ba
Câu 8: Biết nguyên tố X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 12+, có 3
lớp electron và 2 electron ở lớp ngoài cùng. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. chu kì 3, nhóm II B. chu kì 3, nhóm III C. chu kì 2 nhóm II D. chu kì 2, nhóm III
Câu 9: Công thức tính tốc độ là: A. v = st C. v = s/t B. v = t/s D. v = s/t2
Câu 10: Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc trung bình 30km/h mất
1h30phút. Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B là A. 39 km C.2700 km
B. 45 km. D. 10 km
Câu 11. Vận tốc là gì?
1 Tính nhanh hay chậm của chuyển động
2 Quãng đường đi được
3. đường đi được trong một đơn vị thời gian
4.Tác dụng của vật này lên vật khác Đáp án đúng là
A. I; II và III B. II; III và IV
C. Cả I; II; III và IV D. I và III .
Câu 12: Khoảng cách nào sau đây là khoảng cách an toàn theo Bảng 11.1 đối với xe ô tô chạy với tốc độ 25 A. 35m. B. 55m. C.70m. D. 100m. Câu 13: Sóng âm là
A. chuyển động của các vật phát ra âm thanh.
B. các vật dao động phát ra âm thanh.
C. các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường.
D. sự chuyển động của âm thanh.
Câu 14: Biên độ dao động của vật càng lớn khi
A. Vật dao động càng nhanh.
B. Vật dao động với tần số càng lớn.
C. Vật dao động càng chậm.
D. Vật dao động càng mạnh
Câu 15: . Khi độ to của vật tăng thì biên độ dao động âm của vật sẽ biến đổi như thế nào? A. Tăng B. Giảm
C. Không thay đổi D. Vừa tăng vừa giảm
Câu 16: Dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng chuyển hoá thành điện năng, gồm:
A. Pin quang điện, bóng đèn LED, dây nối.
B. Đèn pin, pin quang điện, điện kế, dây nối.
C. Đèn pin, pin quang điện, bóng đèn LED.
D. Pin quang điện, dây nối.
Câu 17: Hình 15.1 biểu diễn một tia sáng truyền trong không khí, mũi tên cho ta biết
A. Màu sắc của ánh sáng
B. Hướng truyền của ánh sáng.
C.Tốc độ truyền ánh sáng.
D. Độ mạnh yếu của ánh sáng.
Câu 18: Chọn phát biểu sai. Vật cản sáng (chắn sáng) là vật?
A. Không cho ánh sáng truyền qua
B. Đặt trước mắt người quan sát
C. Cản đường truyền của ánh sáng
D.Cho ánh sáng truyền qua
Câu 19: Chiếu một tia sáng lên gương phẳng. Góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới là: A. Góc phản xạ B. Góc tới C. Góc khúc xạ D. Góc tán xạ
Câu 20: Pháp tuyến là
A. Đường thẳng vuông góc với gương tại điểm tới.
B. Đường thẳng song song với gương.
C. Đường thẳng trùng với tia sáng tới.
D. Đường thẳng vuông góc với tia sáng tới.
II. Tự luận (5,0 điểm) Câu 1(1,0 điểm):
Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng?
Câu 2(1,0 điểm):Giải thích âm từ một dây đàn ghi – ta được gảy truyền đến tai ta như thế nào?
Câu 3 (1,0 điểm)Với dụng cụ thí nghiệm gồm: một ít hạt gạo một cái bát sứ một thìa inox
một cái chảo bằng kim loại; một màng nylon bọc thức ăn; vài dây cao su (Hình 12.1). Hãy
thiết kế phương án thí nghiệm chứng tỏ rằng khi dùng thìa inox gõ vào đáy chảo phát ra
âm thanh dưới dạng sóng âm có thể truyền qua không khí tới màng nylon căng trên miệng bát sứ
Câu4 (1,0 điểm): Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất muối Calcium sunfat(CaSO4) Câu 5(1,0 điểm):
Một người đi xe đạp, sau khi đi được 8km với tốc độ 12km/h thì dừng lại để sửa xe
trong 40 min, sau đó đi tiếp 12 km với tốc độ 9 km/h.
a) Vẽ đồ thị quãng đường - thời gian của người đi xe đạp.
b. Xác định tốc độ của người đi xe đạp trên cả quãng đườn HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm ( đúng mỗi câu được 0,2 đ) 1-B 2-C 3-C 4-C 5-D 6-C 7-D 8-A 9-C 10-B 11-D 12-C 13-
14-D 15-A 16-D 17-B 18-D 19-A 20-A C Câu Nội dung Điểm 1 0,25 ( 1,0 đ)
Khối lượng nguyên tử của hợp chất CaSO 4 là: 40x1+ 32x1+16x4 = 136 (amu)
Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất là 40𝑥1𝑥100% % Ca ≈ 29,4% = 136 32𝑥1𝑥100% 0,25 %S = ≈ 23,5% 136 16𝑥4𝑥100% 0,25 %O = ≈ 47,1% 136 0,25 23 ( 1,0 đ)
Đơn vị đo tốc độ: m/s; km/h; m/phút; km/phút…. 1,0 24 (1,0đ) a) 0,5 0,5 b) 7,5 km/h. 25 (1,0đ)
Âm từ một dây đàn ghi – ta được gảy truyền đến tai ta bằng cách: 0,25
- Khi dây đàn dao động làm cho lớp không khí tiếp xúc với nó dao động theo. 0,25
-Lớp không khí dao động này lại làm cho lớp không khí kế tiếp nó dao động. 0,5
-Cứ thế, các dao động của nguồn âm được không khí truyền tới tai
ta, làm cho màng nhĩ dao động khiến ta cảm nhận được âm phát ra từ nguồn âm.
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: 0,25
Bước 1: Bịt màng nylon căng trên miệng bát sứ, rắc vài hạt gạo lên 26 (1 đ) trên. 0,25
Bước 2: Dùng thìa inox gõ mạnh vào đáy chảo cho phát ra âm thanh ở gần miệng bát.
Bước 3: Quan sát những hạt gạo trên màng nylon.
Nếu những hạt gạo bị nảy lên, chứng tỏ đáy chảo phát ra âm
thanh dưới dạng sóng âm có thể truyền qua không khí tới màng
nylon căng trên miệng bát sứ. 27
Phản xạ ánh sáng trên mặt hồ lăn tăn gợn sóng là phản xạ khuếch (1đ) tán.