Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 11 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều

Đề thi học kì 1 Lịch sử 11 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 11 sắp tới. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Đề kiểm tra học kì 1 Lịch sử 11

TRƯỜNG THPT …
B MÔN: LCH S 11
ĐỀ THI HC K I
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: SINH HỌC - KHI 11
I. PHN TRC NGHIỆM (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào ch in hoa trước câu trả li đúng:
Câu 1. T thế k XVII, Hà Lan trực tiếp xâm lược, cai tr và tiến hành công cuộc khai thác
thuc đa :
A. In-đô--xi-a
B. Ma-lai-xi-a.
C. Xin-ga-po.
D. Phi-líp-pin.
Câu 2. Trận đánh quyết đnh thng li ca cuc kháng chiến chống quân Thanh (1789) là:
A. Tt Đng Chúc Đng.
B. Chi Lăng Xương Giang.
C. Ngc Hi Đống Đa.
D. Rch Gm Xoài Mút.
Câu 3. Những câu thơ dưới đây gợi cho em liên tưởng đến bi cnh lch s ca cuc khi
nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan.
B. Khởi nghĩa Lam Sơn.
C. Phong trào Tây Sơn.
D. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng “Nướng dân đen trên ngọn lưởng hung tàn
Vùi con đ xuống dưi hm tai v.
Di tri lừa dân đủ muôn nghìn kế,
Gây thù kết oán trải mấy mươi năm.
Bi nhân nghĩa nát c đất tri,
Nng thuế khóa sạch không đầm núi”.
Câu 4. Trong phương thức tuyn chn quan li, H Quý Ly và Triều H tăng cưng:
A. M các khoa thi.
B. Thanh lc đội ngũ, bổ sung bng tng lớp quý tộc.
C. Thi hi những ngưi già yếu.
D. B sung những người khe mnh.
Câu 5. Ý nào dưới đây không đúng khi nói v ý nghĩa của chiến tranh bo v T quc trong
lch s Vit Nam?
A. Hình thành và phát trin truyn thống yêu nước.
B. Góp phần khơi dậy và củng c tinh thn đoàn kết, lòng tự hào dân tộc.
C. Hình thành và phát triển ý chí kiên cường, bt khuất trong đấu tranh chng ngoại xâm của
dân tộc Vit Nam.
D. Góp phần hình thành tính chất ca b máy nhà nước và chính sách đi ni, đi ngoi.
Câu 6. Sau khi quân phiệt Nht đầu hàng Đồng minh (1945), ba nước Đông Nam Á lần lưt
tuyên b độc lập là:
A. Ma-lai-xia, Lào, Miến Điện.
B. In-đô--xi-a, Việt Nam, Lào.
C. Vit Nam, Phi-líp-pin, Lào.
D. Miến Điện, Lào, Vit Nam.
Câu 7. Có ý kiến cho rằng: “Công cuộc cải cách của Xiêm chính là một trong nhng con
đường ứng phó hiệu qu với làn sóng xâm lược ca thực dân phương Tây ở Đông Nam Á”.
Em có đồng ý với ý kiến này không? Vì sao?
A. Đồng ý, vì sau cuc ci cách, Xiêm có thc lc đ đấu tranh chng li cuộc xâm lược thuc
địa ca các nưc thực dân phương Tây.
B. Không đồng ý, vì cuộc ci cách chưa trit để, có nhiều hn chế trên thực tế, mc phi nhiu
sai lm trong biện pháp xây dựng quân đội và phòng thủ đất nưc.
C. . Đồng ý, vì công cuc ci cách khá toàn diện đã góp phần thúc đẩy sn xuất phát triển, m
ca cho hàng hóa xut khẩu, đưa Vương quốc Xiêm phát triển theo con đường tư bản ch
nghĩa, từng bước hi nhp vi thế gii trong nhng thập niên tiếp theo.
D. Không đồng ý, vì cuc ci cách dùng pháp lut đ ng chế thc hiện các mục tiêu cải
cách, gây mất lòng dân.
Câu 8. Đâu không phải là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến thng li ca cuc
kháng chiến chng ngoi xâm trong lch s Vit Nam?
A. Tinh thần yêu nước, ý chí bất khut ca người Việt, không cam chịu làm nô lệ.
B. Sc mạnh đoàn kết trong ni b vươn triều, gia tướng lĩnh và binh sĩ, gia triều đình và
nhân dân, giữa các tng lớp nhân dân và các dân tộc.
C. Đưng li chiến lưc, chiến thuật đúng đắn, ngh thuật quân s sáng tạo và sự ch huy tài
tình của các tướng lĩnh.
D. Tinh thần sáng tạo trong lao động, sn xut ca ngưi Vit.
Câu 9. Chọn các cụm t cho sẵn sau đây đặt vào vị trí đánh số trên sơ đồ để th hin din biến
ca cuộc kháng chiến chống quân Nguyên (1287 – 1288).
1. Hơn 30 vạn quân Nguyên chia làm 3 cánh, tràn vào Đại Việt theo hai đưng thy, b.
2. Thoát Hoan dẫn quân lui về Vn Kiếp rồi tháo chạy v nước.
3. Quân Nguyên bị quân Đại Vit tập kích nhiều nơi.
4. Quân Nguyên do Thoát Hoan chỉ huy chiếm đóng Vn Kiếp ri tiến đánh Thăng Long
nhưng rơi vào tính trạng thiếu lương thc.
5. Trn Bạch Đằng, cánh quân Nguyên do Ô Mã Nhi chỉ huy b tiêu dit.
A. (1) a, (2) d, (3) c, (4) b, (5) e.
B. (1) d, (2) a, (3) e, (4) c, (5) a.
C. (1) e, (2) c, (3) b, (4) d, (5) a.
D. (1) b, (2) e, (3) c, (4) a, (5) - d
Câu 10. Ý nghĩa của cuc khởi nghĩa Lý Bí là:
A. Là cuộc đấu tranh vũ trang lớn đầu tiên, mở đầu quá trình đấu tranh giành đc lp, t ch
lâu dài của người Vit trong thời kì Bc thuc.
B. Đập tan ý đồ m lược Đi Vit của các thế lc ngoi bang.
C. Cho thy kh năng thắng li trong cuc khi nghĩa giành lại độc lp t chủ, để li cho hu
thế bài học v chính trị, quân sự trong quá trình đấu tranh giành t ch v sau.
D. Xóa b ranh gii chia ct đt nước, đặt cơ sở cho s nghip thng nht quc gia.
Câu 11. Nhng trận đánh lớn trong ba ln kháng chiến chống quân Mông Nguyên là:
A. Đông B Đầu, Hàm Tử, Chương Dương, Bạch Đng.
B. Bch Đằng, Như Nguyệt, Chi Lăng Xương Giang.
C. Tt Đng Chúc Động, Chi Lăng – ơng Giang.
D. Rch Gm Xoài Mút, Ngọc Hi Đống Đa.
Câu 12. Nội dung nào không phải là kết qu cuc ci cách ci cách ca H Quý Ly và Triều
H là:
A. Đưa đến s xác lập bước đu ca th chế quân chủ chuyên chế trung ương tập quyn theo
đường lối pháp trị, được t chc thng nht, cht ch.
B. Nho giáo từng bưc tr thành ý thức h tư tưởng ch đạo ca xã hi Đi Vit.
C. Bưc đu gii quyết được nhng bt cp v s hữu tài sản và chế đ thuế khóa.
D. H thống cơ quan, chức quan các cấp được hoàn thiện.
Câu 13. Tin giấy đầu tiên trong lịch s Việt Nam mang tên:
A. Thông bo hi sao.
B. Thiên Phúc trấn bo.
C. Thánh Nguyên thông bảo.
D. Tin Cảnh Hưng.
Câu 14. Ý nào không phi là nguyên nhân khiến Đông Nam Á hải đảo là đối tượng đầu tiên
thu hút s chú ý của thc dân phương Tây?
A. Khu vực giàu tài nguyên.
B. Có nguồn hương liệu và hàng hóa phong phú.
C. Nằm trên tuyến đưng bin huyết mch.
D. Cư dân có truyền thống lao động cần cù, chăm chỉ.
Câu 15. Điền vào du ba chấm (…): ……………. là kinh đô nước Đại Ngu. Đây là tòa thành
kiên cố vi kiến trúc đc đáo bằng đá có quy mô lớn hiếm hoi Vit Nam, duy nhất còn lại
ti Đông Nam Á và là mt trong rt ít những thành lũy bằng đá còn li trên thế gii.
A. Thành Đa Bang.
B. Thành Tây Đô.
C. Thành Hoa Lư.
D. Thành C Loa.
Câu 16. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của cuc khởi nghĩa Tây Sơn?
A. Là đnh cao trong cuc đu tranh ca quần chúng nhân dân chống áp bức, bóc lột Đại Vit
thế k XVIII.
B. Lần lượt đánh đổ các chính quyền chúa Nguyễn, chúa Trịnh, vua Lê.
C. Xóa bỏ ranh gii chia ct đt nước, đặt cơ sở cho s nghip thng nht quc gia.
D. Góp phần công cuc phát trin kinh tế, văn hóa của dân tộc.
Câu 17. Năm 248, Triu Th Trinh (Bà Triu) ni dy khởi nghĩa ở:
A. Mê Linh (Hà Ni).
B. Cửu Chân (Thanh Hóa).
C. Đường Lâm (Hà Ni).
D. Hoan Châu (Ngh An, Hà Tĩnh).
Câu 18. Nội dung nào dưới đây không phải là diễn biến chính của khi nghĩa Lam Sơn trong
giai đoạn 1426 1427?
A. Nguyễn Chích đ ngh tm ri vào Thanh Hóa, chuyn quân vào Ngh An, quay ra đánh
lấy Đông Đô.
B. Nghĩa quân Lam Sơn đánh tan 5 vạn quân Minh trong trận Tt Đng Chúc Động.
C. 15 vn binh do Liễu Thăng và Mộc Thnh ch huy tiến vào Đại Vit b đánh tan trong trận
Chi Lăng – Xương Giang.
D. Vương Thông ở thành Đông Quan chấp nhn ngh hòa, rút quân v nước.
Câu 19. Hin nay, quc gia nào Đông Nam Á trở thành một trong bốn “con rồng” kinh tế
ca châu Á?
A. Ma-lai-xi-a.
B. In-đô--xi-a.
C. Phi-líp-pin.
D. Xin-ga-po.
Câu 20. Trong lĩnh vực kinh tế, H Quý Ly và Triều H thc hiện chính sách:
A. Hn chế gii quyết nhu cu ruộng đất của dân nghèo.
B. Cấm và thu hết tiền đồng, đổi sang tin giy.
C. Điu chnh thuế khóa, tăng thuế ruộng và thuế bãi dâu.
D. Tăng cưng s hu ruộng đất quy mô ln của tư nhân.
Câu 21. Đọc đoạn tư liệu dưới đây và cho biết đoạn tư liệu nhc đến bài hc lch s nào?
Chiếu “Khuyến d hào kiệt” của Bình Định vương Lê Lợi ban hành năm 1427 có đoạn viết”
“…Ta nhún mình thành thc khuyên các hào kit cùng nhau dc sc, cu giúp muôn dân, chớ
có mai danh ẩn tích, để thiên h phi lầm than mãi mãi. Nếu có ai khí tiết thanh cao như T
Hạo, lánh đời ẩn tích như Tử Phòng cũng hay ra cứu nạn cho dân đã, đợi khi thành công,
mun thỏa chí xưa thì lại tr v rừng núi, không h cm gi”.
A. Bài hc v ngh thut quân s.
B. Bài học v xây dng khi đại đoàn kết dân tộc.
C. Bài học v vận đng, tp hp lc lưng.
D. Bài hc v nang cao sc chiến đấu và hiu lc lãnh đo của Đng.
Câu 22. Nội dung nào không phản ánh đúng nét mới ca cuc đấu tranh giành đc lập dân tộc
Đông Nam Á giai đon t năm 1920 đến năm 1945?
A. Phong trào đu tranh giải phóng dân tộc phát triển đồng thời theo hai khuynh hướng tư sản
và vô sản.
B. Nhiều đảng phái tiến b ra đi.
C. Các cuộc đấu tranh ca nhân dân diễn ra dưới phương pháp hòa bình và đấu tranh vũ trang.
D. Phong trào đấu tranh mang ý thức h phong kiến do giai cp phong kiến hoặc nông dân
lãnh đo din ra ch yếu Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
Câu 23. H Quý Ly ban hành chính sách hạn điền và hạn nô nhằm mc đích gì?
A. Thúc đy sn xuất nông nghiệp.
B. Hn chế thế lc của quý tộc nhà Trần.
C. Chia ruộng đất cho nông dân nghèo.
D. Thúc đy sn xut th công nghiệp và thương nghiệp.
Câu 24. Đọc đoạn tư liệu dưới đây và cho biết nội dung đoạn tư liệu đ cập đến tác động ca
cuc chiến tranh bo v T quốc trong lĩnh vực nào?
“Trong kháng chiến chng ngoại xâm, nhất là đối vi mt k thù hung bạo và có tiềm lc
mnh, t tiên chúng ta còn phải chú ý đặc biệt đến vic cng c ni b lãnh th. Phải xây dựng
đường sá, cầu cống, vét sông, khơi nguồn thường xuyên để có thể nhanh chóng chuyển quân
rút lui chiến lược hay tng phản công nhanh chóng,…”.
(Trương Hữu Quýnh, Tác dụng của kháng chiến chng ngoại xâm đối vi s hình thành
ca dân tc Vit Nam, Tạp chí Nghiên cứu Lch s, s 5, 1981, tr. 23)
A. Quá trình hình thành quốc gia, dân tộc.
B. Quản lí, xây dựng đất nưc.
C. Tiến trình lịch s dân tộc.
D. Cuc cuộc phát triển kinh tế, xã hội ca đt nưc.
II. . PHN T LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 đim)
a. Trình bày din biến chính của khởi nghĩa Lam Sơn.
b. Theo em, nghĩa quân Lam Sơn đã vận dụng được những bài hc kinh nghiệm nào từ kho
tàng quân s truyn thng ca dân tc ta và đóng góp thêm nhng gì vào kho tàng ấy?
Câu 2 (1,0 đim). Viết đoạn văn ngắn gii thiu hiu biết ca em v Thành nhà H.
Ma trn đ thi học kì 1 Lịch s 11
CH ĐỀ
MC Đ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Vn dng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Quá trình xâm
c và cai tr ca
ch nghĩa thực
dân Đông Nam
Á
1
1
1
3
0,75
Hành trình đi đến
độc lập dân tộc
Đông Nam Á
1
1
1
3
0,75
Khái quát về
chiến tranh bo
v T quc trong
lch s Vit Nam
2
2
2
6
1,5
Mt s cuc khi
nghĩa và chiến
tranh giải phóng
trong lch s Vit
Nam (t thế k III
TCN đến cui thế
k XIX)
2
1 ý
2
1 ý
2
6
1
4,5
Cuc cải cách của
H Quý Ly và
Triu H (cui
thế k XIV, đầu
thế k XV)
2
2
2
1
6
1
2,5
Tng s câu
TN/TL
8
1 ý
8
1 ý
8
0
0
1
24
2
10,0
Đim s
2,0
2,0
2,0
1,0
2,0
0
0
1,0
6,0
4,0
10,0
Tng s đim
4,0 điểm
40 %
2,0 điểm
20 %
1,0 điểm
10 %
10 điểm
100 %
10
đim
BN ĐC T KĨ THUẬT Đ KIM TRA HỌC KÌ 1 (2023 2024)
MÔN: LCH S 11 CÁNH DIU
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý TL/
S câu hỏi TN
Câu hi
TN
(s ý)
TL
(s câu)
TN
(s ý)
TL
(s câu)
I. QUÁ TRÌNH GIÀNH ĐC LẬP DÂN TỘC CA
CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á
10
0
Quá trình
xâm lược và
cai tr ca ch
nghĩa thực
dân Đông
Nam Á
Nhn biết
Nêu được tên thuộc đa ca
thc dân Hà Lan t thế k
XVII.
1
C1
Thông hiểu
Nêu đưc ý không phi là
nguyên nhân khiến Đông
Nam Á hải đảo là đối tượng
đầu tiên thu hút sự chú ý
ca thc dân phương Tây.
1
C14
Vn dng
Nêu được quan điểm và lí
gii cho nhận định “Công
cuc cải cách của Xiêm
chính là mt trong nhng
con đưng ứng phó hiệu
qu với làn sóng xâm lược
ca thực dân phương Tây ở
Đông Nam Á”.
1
C7
Hành trình đi
Nhn biết
Trình bày đưc ba nưc
1
C6
đến đc lp
dân tc
Đông Nam Á
Đông Nam Á tuyên b độc
lập sau khi quân phit Nht
đầu hàng Đồng minh
(1945).
Thông hiểu
Nêu đưc ý không phn
ánh đúng nét mi ca cuc
đấu tranh giành độc lập dân
tc Đông Nam Á giai
đoạn t năm 1920 đến năm
1945.
1
C22
Vn dng
Nêu được tên quốc gia
Đông Nam Á tr thành một
trong bốn “con rồng” kinh
tế của châu Á.
1
C19
II. CHIN TRANH BO V T QUỐC VÀ CHIẾN
TRANH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC TRONG LCH
S VIỆT NAM (TRƯỚC CÁCH MẠNG THÁNG
TÁM NĂM 1945)
9
1
Khái quát về
chiến tranh
bo v T
quc trong
lch s Vit
Nam
Nhn biết
- Nêu được tên trận đánh
quyết đnh thng li ca
cuc kháng chiến chng
quân Thanh (1789).
- Nêu được tên những trn
đánh lớn trong ba lần kháng
chiến chống quân Mông –
Nguyên.
2
C2 C11
Thông hiểu
- Tìm đưc ý không đúng
khi nói về ý nghĩa ca chiến
tranh bo v T quc trong
lch s Vit Nam.
- Tìm đưc ý không phi là
2
C5 C8
mt trong những nguyên
nhân chính dẫn đến thng
li ca cuc kháng chiến
chng ngoi xâm trong lch
s Vit Nam.
Vn dng
- Điền được các cụm t cho
sẵn vào vị trí đánh s trên
sơ đồ th hin din biến ca
cuc kháng chiến chng
quân Nguyên (1287
1288).
- Trình bày được lĩnh vực
tác đng ca cuc chiến
tranh bo v T quc qua
đoạn tư liệu.
2
C9 C24
Mt s cuc
khởi nghĩa và
chiến tranh
giải phóng
trong lch s
Vit Nam (t
thế k III
TCN đến cui
thế k XIX)
Nhn biết
- Trình bày được ý nghĩa
ca cuc khởi nghĩa Lý Bí.
- Nêu đưc địa điểm din ra
cuc khởi nghĩa của Triu
Th Trinh (Bà Triệu) năm
248.
- Trình bày đưc din biến
chính ca khởi nghĩa Lam
Sơn.
2
1 ý
C10
C17
C1.a
Thông hiểu
- Nêu đưc ý không phi là
din biến chính của khi
nghĩa Lam Sơn trong giai
đoạn 1426 1427.
- Nêu đưc ý không phi là
ý nghĩa của cuc khởi nghĩa
2
1 ý
C18
C16
C1.b
Tây Sơn.
- Trình bày đưc bài hc
kinh nghiệm quân s nghĩa
quân Lam Sơn đã vn dng.
Vn dng
- Nêu được tên cuộc khi
nghĩa được nhc đến trong
bài Bình Ngô đại cáo.
- Nêu được bài học lch s
được nhc đến qua đoạn tư
liu.
2
C3 C21
III. MT S CUC CẢI CÁCH LỚN TRONG
LCH S VIỆT NAM (TRƯỚC NĂM 1858)
5
1
Cuc cải cách
ca H Quý
Ly và Triu
H (cui thế
k XIV, đầu
thế k XV)
Nhn biết
- Nêu đưc cải cách của H
Quý Ly và Triu H trong
phương thức tuyn chn
quan li.
- Nêu đưc cải cách của H
Quý Lý và Triu H trong
lĩnh vc kinh tế.
2
C4
C20
Thông hiểu
- Lí gii đưc mục đích Hồ
Quý Ly ban hành chính
sách hạn điền và hạn nô.
- Nêu đưc ý không phi là
kết qu cuc cải cách cải
cách ca H Quý Ly và
Triu H.
2
C23
C12
Vn dng
- Nêu được tên tiền giy
đầu tiên trong lịch s Vit
Nam.
2
C13
C15
- Điền được vào dấu “…”
trong đoạn tư liệu.
Vn dng
cao
Viết đưc đoạn văn ngắn
gii thiu v Thành nhà Hồ.
1
C2
| 1/13

Preview text:

ĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT …… NĂM HỌC 2023 - 2024
BỘ MÔN: LỊCH SỬ 11
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Từ thế kỉ XVII, Hà Lan trực tiếp xâm lược, cai trị và tiến hành công cuộc khai thác thuộc địa ở: A. In-đô-nê-xi-a B. Ma-lai-xi-a. C. Xin-ga-po. D. Phi-líp-pin.
Câu 2. Trận đánh quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Thanh (1789) là:
A. Tốt Động – Chúc Động.
B. Chi Lăng – Xương Giang.
C. Ngọc Hồi – Đống Đa.
D. Rạch Gầm – Xoài Mút.
Câu 3. Những câu thơ dưới đây gợi cho em liên tưởng đến bối cảnh lịch sử của cuộc khởi nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. B. Khởi nghĩa Lam Sơn. C. Phong trào Tây Sơn.
D. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng “Nướng dân đen trên ngọn lưởng hung tàn
Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
Dối trời lừa dân đủ muôn nghìn kế,
Gây thù kết oán trải mấy mươi năm.
Bại nhân nghĩa nát cả đất trời,
Nặng thuế khóa sạch không đầm núi”.
Câu 4. Trong phương thức tuyển chọn quan lại, Hồ Quý Ly và Triều Hồ tăng cường: A. Mở các khoa thi.
B. Thanh lọc đội ngũ, bổ sung bằng tầng lớp quý tộc.
C. Thải hổi những người già yếu.
D. Bổ sung những người khỏe mạnh.
Câu 5. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về ý nghĩa của chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lịch sử Việt Nam?
A. Hình thành và phát triển truyền thống yêu nước.
B. Góp phần khơi dậy và củng cố tinh thần đoàn kết, lòng tự hào dân tộc.
C. Hình thành và phát triển ý chí kiên cường, bất khuất trong đấu tranh chống ngoại xâm của dân tộc Việt Nam.
D. Góp phần hình thành tính chất của bộ máy nhà nước và chính sách đối nội, đối ngoại.
Câu 6. Sau khi quân phiệt Nhật đầu hàng Đồng minh (1945), ba nước ở Đông Nam Á lần lượt tuyên bố độc lập là:
A. Ma-lai-xia, Lào, Miến Điện.
B. In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Lào.
C. Việt Nam, Phi-líp-pin, Lào.
D. Miến Điện, Lào, Việt Nam.
Câu 7. Có ý kiến cho rằng: “Công cuộc cải cách của Xiêm chính là một trong những con
đường ứng phó hiệu quả với làn sóng xâm lược của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á”.
Em có đồng ý với ý kiến này không? Vì sao?
A. Đồng ý, vì sau cuộc cải cách, Xiêm có thực lực để đấu tranh chống lại cuộc xâm lược thuộc
địa của các nước thực dân phương Tây.
B. Không đồng ý, vì cuộc cải cách chưa triệt để, có nhiều hạn chế trên thực tế, mắc phải nhiều
sai lầm trong biện pháp xây dựng quân đội và phòng thủ đất nước.
C. . Đồng ý, vì công cuộc cải cách khá toàn diện đã góp phần thúc đẩy sản xuất phát triển, mở
cửa cho hàng hóa xuất khẩu, đưa Vương quốc Xiêm phát triển theo con đường tư bản chủ
nghĩa, từng bước hội nhập với thế giới trong những thập niên tiếp theo.
D. Không đồng ý, vì cuộc cải cách dùng pháp luật để cưỡng chế thực hiện các mục tiêu cải cách, gây mất lòng dân.
Câu 8. Đâu không phải là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam?
A. Tinh thần yêu nước, ý chí bất khuất của người Việt, không cam chịu làm nô lệ.
B. Sức mạnh đoàn kết trong nội bộ vươn triều, giữa tướng lĩnh và binh sĩ, giữa triều đình và
nhân dân, giữa các tầng lớp nhân dân và các dân tộc.
C. Đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, nghệ thuật quân sự sáng tạo và sự chỉ huy tài
tình của các tướng lĩnh.
D. Tinh thần sáng tạo trong lao động, sản xuất của người Việt.
Câu 9. Chọn các cụm từ cho sẵn sau đây đặt vào vị trí đánh số trên sơ đồ để thể hiện diễn biến
của cuộc kháng chiến chống quân Nguyên (1287 – 1288).
1. Hơn 30 vạn quân Nguyên chia làm 3 cánh, tràn vào Đại Việt theo hai đường thủy, bộ.
2. Thoát Hoan dẫn quân lui về Vạn Kiếp rồi tháo chạy về nước.
3. Quân Nguyên bị quân Đại Việt tập kích ở nhiều nơi.
4. Quân Nguyên do Thoát Hoan chỉ huy chiếm đóng Vạn Kiếp rồi tiến đánh Thăng Long
nhưng rơi vào tính trạng thiếu lương thực.
5. Trận Bạch Đằng, cánh quân Nguyên do Ô Mã Nhi chỉ huy bị tiêu diệt.
A. (1) – a, (2) – d, (3) – c, (4) – b, (5) – e.
B. (1) – d, (2) – a, (3) – e, (4) – c, (5) – a.
C. (1) – e, (2) – c, (3) – b, (4) – d, (5) – a.
D. (1) – b, (2) – e, (3) – c, (4) – a, (5) - d
Câu 10. Ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lý Bí là:
A. Là cuộc đấu tranh vũ trang lớn đầu tiên, mở đầu quá trình đấu tranh giành độc lập, tự chủ
lâu dài của người Việt trong thời kì Bắc thuộc.
B. Đập tan ý đồ xâm lược Đại Việt của các thế lực ngoại bang.
C. Cho thấy khả năng thắng lợi trong cuộc khởi nghĩa giành lại độc lập tự chủ, để lại cho hậu
thế bài học về chính trị, quân sự trong quá trình đấu tranh giành tự chủ về sau.
D. Xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nước, đặt cơ sở cho sự nghiệp thống nhất quốc gia.
Câu 11. Những trận đánh lớn trong ba lần kháng chiến chống quân Mông – Nguyên là:
A. Đông Bộ Đầu, Hàm Tử, Chương Dương, Bạch Đằng.
B. Bạch Đằng, Như Nguyệt, Chi Lăng – Xương Giang.
C. Tốt Động – Chúc Động, Chi Lăng – Xương Giang.
D. Rạch Gầm – Xoài Mút, Ngọc Hồi – Đống Đa.
Câu 12. Nội dung nào không phải là kết quả cuộc cải cách cải cách của Hồ Quý Ly và Triều Hồ là:
A. Đưa đến sự xác lập bước đầu của thể chế quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền theo
đường lối pháp trị, được tổ chức thống nhất, chặt chẽ.
B. Nho giáo từng bước trở thành ý thức hệ tư tưởng chủ đạo của xã hội Đại Việt.
C. Bước đầu giải quyết được những bất cập về sở hữu tài sản và chế độ thuế khóa.
D. Hệ thống cơ quan, chức quan các cấp được hoàn thiện.
Câu 13. Tiền giấy đầu tiên trong lịch sử Việt Nam mang tên: A. Thông bảo hội sao. B. Thiên Phúc trấn bảo.
C. Thánh Nguyên thông bảo. D. Tiền Cảnh Hưng.
Câu 14. Ý nào không phải là nguyên nhân khiến Đông Nam Á hải đảo là đối tượng đầu tiên
thu hút sự chú ý của thực dân phương Tây?
A. Khu vực giàu tài nguyên.
B. Có nguồn hương liệu và hàng hóa phong phú.
C. Nằm trên tuyến đường biển huyết mạch.
D. Cư dân có truyền thống lao động cần cù, chăm chỉ.
Câu 15. Điền vào dấu ba chấm (…): ……………. là kinh đô nước Đại Ngu. Đây là tòa thành
kiên cố với kiến trúc độc đáo bằng đá có quy mô lớn hiếm hoi ở Việt Nam, duy nhất còn lại ở
tại Đông Nam Á và là một trong rất ít những thành lũy bằng đá còn lại trên thế giới. A. Thành Đa Bang. B. Thành Tây Đô. C. Thành Hoa Lư. D. Thành Cổ Loa.
Câu 16. Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Tây Sơn?
A. Là đỉnh cao trong cuộc đấu tranh của quần chúng nhân dân chống áp bức, bóc lột Đại Việt thế kỉ XVIII.
B. Lần lượt đánh đổ các chính quyền chúa Nguyễn, chúa Trịnh, vua Lê.
C. Xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nước, đặt cơ sở cho sự nghiệp thống nhất quốc gia.
D. Góp phần công cuộc phát triển kinh tế, văn hóa của dân tộc.
Câu 17. Năm 248, Triệu Thị Trinh (Bà Triệu) nổi dậy khởi nghĩa ở: A. Mê Linh (Hà Nội). B. Cửu Chân (Thanh Hóa).
C. Đường Lâm (Hà Nội).
D. Hoan Châu (Nghệ An, Hà Tĩnh).
Câu 18. Nội dung nào dưới đây không phải là diễn biến chính của khởi nghĩa Lam Sơn trong giai đoạn 1426 – 1427?
A. Nguyễn Chích đề nghị tạm rời vào Thanh Hóa, chuyển quân vào Nghệ An, quay ra đánh lấy Đông Đô.
B. Nghĩa quân Lam Sơn đánh tan 5 vạn quân Minh trong trận Tốt Động – Chúc Động.
C. 15 vạn binh do Liễu Thăng và Mộc Thạnh chỉ huy tiến vào Đại Việt bị đánh tan trong trận Chi Lăng – Xương Giang.
D. Vương Thông ở thành Đông Quan chấp nhận nghị hòa, rút quân về nước.
Câu 19. Hiện nay, quốc gia nào ở Đông Nam Á trở thành một trong bốn “con rồng” kinh tế của châu Á? A. Ma-lai-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a. C. Phi-líp-pin. D. Xin-ga-po.
Câu 20. Trong lĩnh vực kinh tế, Hồ Quý Ly và Triều Hồ thực hiện chính sách:
A. Hạn chế giải quyết nhu cầu ruộng đất của dân nghèo.
B. Cấm và thu hết tiền đồng, đổi sang tiền giấy.
C. Điều chỉnh thuế khóa, tăng thuế ruộng và thuế bãi dâu.
D. Tăng cường sở hữu ruộng đất quy mô lớn của tư nhân.
Câu 21. Đọc đoạn tư liệu dưới đây và cho biết đoạn tư liệu nhắc đến bài học lịch sử nào?
Chiếu “Khuyến dụ hào kiệt” của Bình Định vương Lê Lợi ban hành năm 1427 có đoạn viết”
“…Ta nhún mình thành thực khuyên các hào kiệt cùng nhau dốc sức, cứu giúp muôn dân, chớ
có mai danh ẩn tích, để thiên hạ phải lầm than mãi mãi. Nếu có ai khí tiết thanh cao như Tứ
Hạo, lánh đời ẩn tích như Tử Phòng cũng hay ra cứu nạn cho dân đã, đợi khi thành công,
muốn thỏa chí xưa thì lại trở về rừng núi, không hề cấm giữ”.
A. Bài học về nghệ thuật quân sự.
B. Bài học về xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc.
C. Bài học về vận động, tập hợp lực lượng.
D. Bài học về nang cao sức chiến đấu và hiệu lực lãnh đạo của Đảng.
Câu 22. Nội dung nào không phản ánh đúng nét mới của cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc
ở Đông Nam Á giai đoạn từ năm 1920 đến năm 1945?
A. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc phát triển đồng thời theo hai khuynh hướng tư sản và vô sản.
B. Nhiều đảng phái tiến bộ ra đời.
C. Các cuộc đấu tranh của nhân dân diễn ra dưới phương pháp hòa bình và đấu tranh vũ trang.
D. Phong trào đấu tranh mang ý thức hệ phong kiến do giai cấp phong kiến hoặc nông dân
lãnh đạo diễn ra chủ yếu ở Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
Câu 23. Hồ Quý Ly ban hành chính sách hạn điền và hạn nô nhằm mục đích gì?
A. Thúc đẩy sản xuất nông nghiệp.
B. Hạn chế thế lực của quý tộc nhà Trần.
C. Chia ruộng đất cho nông dân nghèo.
D. Thúc đẩy sản xuất thủ công nghiệp và thương nghiệp.
Câu 24. Đọc đoạn tư liệu dưới đây và cho biết nội dung đoạn tư liệu đề cập đến tác động của
cuộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc trong lĩnh vực nào?
“Trong kháng chiến chống ngoại xâm, nhất là đối với một kẻ thù hung bạo và có tiềm lực
mạnh, tổ tiên chúng ta còn phải chú ý đặc biệt đến việc củng cố nội bộ lãnh thổ. Phải xây dựng
đường sá, cầu cống, vét sông, khơi nguồn thường xuyên để có thể nhanh chóng chuyển quân
rút lui chiến lược hay tổng phản công nhanh chóng,…”.
(Trương Hữu Quýnh, Tác dụng của kháng chiến chống ngoại xâm đối với sự hình thành
của dân tộc Việt Nam, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 5, 1981, tr. 23)
A. Quá trình hình thành quốc gia, dân tộc.
B. Quản lí, xây dựng đất nước.
C. Tiến trình lịch sử dân tộc.
D. Cuộc cuộc phát triển kinh tế, xã hội của đất nước.
II. . PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm)
a. Trình bày diễn biến chính của khởi nghĩa Lam Sơn.
b. Theo em, nghĩa quân Lam Sơn đã vận dụng được những bài học kinh nghiệm nào từ kho
tàng quân sự truyền thống của dân tộc ta và đóng góp thêm những gì vào kho tàng ấy?
Câu 2 (1,0 điểm). Viết đoạn văn ngắn giới thiệu hiểu biết của em về Thành nhà Hồ.
Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử 11 MỨC ĐỘ Thông
Tổng số câu Điểm CHỦ ĐỀ Nhận biết
Vận dụng VD cao hiểu số TN TL TN
TL TN TL TN TL TN TL Quá trình xâm
lược và cai trị của chủ nghĩa thực 1 1 1 3 0,75 dân ở Đông Nam Á
Hành trình đi đến
độc lập dân tộc ở 1 1 1 3 0,75 Đông Nam Á Khái quát về chiến tranh bảo 2 2 2 6 1,5 vệ Tổ quốc trong lịch sử Việt Nam
Một số cuộc khởi nghĩa và chiến tranh giải phóng
trong lịch sử Việt 2 1 ý 2 1 ý 2 6 1 4,5
Nam (từ thế kỉ III
TCN đến cuối thế kỉ XIX)
Cuộc cải cách của Hồ Quý Ly và Triều Hồ (cuối 2 2 2 1 6 1 2,5 thế kỉ XIV, đầu thế kỉ XV) Tổng số câu 8 1 ý 8 1 ý 8 0 0 1 24 2 10,0 TN/TL Điểm số 2,0 2,0 2,0
1,0 2,0 0 0 1,0 6,0 4,0 10,0
4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 Tổng số điểm điểm 40 % 30 % 20 % 10 % 100 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: LỊCH SỬ 11 – CÁNH DIỀU Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL
(số ý) (số câu) (số ý) (số câu)
I. QUÁ TRÌNH GIÀNH ĐỘC LẬP DÂN TỘC CỦA 10 0
CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á
Nêu được tên thuộc địa của
Nhận biết thực dân Hà Lan từ thế kỉ 1 C1 XVII.
Nêu được ý không phải là nguyên nhân khiến Đông Quá trình
Thông hiểu Nam Á hải đảo là đối tượng 1 C14 xâm lược và
đầu tiên thu hút sự chú ý cai trị của chủ
của thực dân phương Tây. nghĩa thực
Nêu được quan điểm và lí dân ở Đông
giải cho nhận định “Công Nam Á
cuộc cải cách của Xiêm
chính là một trong những Vận dụng 1 C7
con đường ứng phó hiệu
quả với làn sóng xâm lược
của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á”.
Hành trình đi Nhận biết Trình bày được ba nước ở 1 C6 đến độc lập
Đông Nam Á tuyên bố độc dân tộc ở
lập sau khi quân phiệt Nhật Đông Nam Á đầu hàng Đồng minh (1945).
Nêu được ý không phản
ánh đúng nét mới của cuộc
đấu tranh giành độc lập dân Thông hiểu 1 C22 tộc ở Đông Nam Á giai
đoạn từ năm 1920 đến năm 1945.
Nêu được tên quốc gia ở
Đông Nam Á trở thành một Vận dụng 1 C19
trong bốn “con rồng” kinh tế của châu Á.
II. CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC VÀ CHIẾN
TRANH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC TRONG LỊCH 9 1
SỬ VIỆT NAM (TRƯỚC CÁCH MẠNG THÁNG TÁM NĂM 1945)
- Nêu được tên trận đánh
quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Thanh (1789).
Khái quát về Nhận biết 2 C2 C11
- Nêu được tên những trận chiến tranh
đánh lớn trong ba lần kháng bảo vệ Tổ
chiến chống quân Mông – quốc trong Nguyên. lịch sử Việt
- Tìm được ý không đúng Nam
khi nói về ý nghĩa của chiến
Thông hiể tranh bảo vệ Tổ quốc trong u 2 C5 C8 lịch sử Việt Nam.
- Tìm được ý không phải là một trong những nguyên
nhân chính dẫn đến thắng
lợi của cuộc kháng chiến
chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam.
- Điền được các cụm từ cho
sẵn vào vị trí đánh số trên
sơ đồ thể hiện diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân Nguyên (1287 – Vận dụng 1288). 2 C9 C24
- Trình bày được lĩnh vực
tác động của cuộc chiến
tranh bảo vệ Tổ quốc qua đoạn tư liệu.
- Trình bày được ý nghĩa
của cuộc khởi nghĩa Lý Bí.
- Nêu được địa điểm diễn ra Một số cuộc
cuộc khởi nghĩa của Triệu C10 Nhận biết 2 1 ý C1.a khởi nghĩa và
Thị Trinh (Bà Triệu) năm C17 chiến tranh 248. giải phóng
- Trình bày được diễn biến trong lịch sử
chính của khởi nghĩa Lam Việt Nam (từ Sơn. thế kỉ III
- Nêu được ý không phải là TCN đến cuối
diễn biến chính của khởi thế kỉ XIX) nghĩa Lam Sơn trong giai C18
Thông hiểu đoạn 1426 – 1427. 2 1 ý C1.b C16
- Nêu được ý không phải là
ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Tây Sơn.
- Trình bày được bài học
kinh nghiệm quân sự nghĩa
quân Lam Sơn đã vận dụng.
- Nêu được tên cuộc khởi
nghĩa được nhắc đến trong
bài Bình Ngô đại cáo. Vận dụng 2 C3 C21
- Nêu được bài học lịch sử
được nhắc đến qua đoạn tư liệu.
III. MỘT SỐ CUỘC CẢI CÁCH LỚN TRONG 5 1
LỊCH SỬ VIỆT NAM (TRƯỚC NĂM 1858)
- Nêu được cải cách của Hồ
Quý Ly và Triều Hồ trong
phương thức tuyển chọn C4 quan lại. Nhận biết 2 C20
- Nêu được cải cách của Hồ
Quý Lý và Triều Hồ trong Cuộc cải cách lĩnh vực kinh tế. của Hồ Quý
- Lí giải được mục đích Hồ Ly và Triều Quý Ly ban hành chính Hồ (cuối thế
sách hạn điền và hạn nô. C23 kỉ XIV, đầu Thông hiểu 2 thế kỉ XV)
- Nêu được ý không phải là C12
kết quả cuộc cải cách cải cách của Hồ Quý Ly và Triều Hồ.
- Nêu được tên tiền giấy
đầu tiên trong lịch sử Việt C13 Vận dụng 2 Nam. C15
- Điền được vào dấu “…” trong đoạn tư liệu.
Vận dụng Viết được đoạn văn ngắn 1 C2 cao
giới thiệu về Thành nhà Hồ.