Đề thi học kì 1 môn Lịch sử 11 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi học kì 1 Lịch sử 11 Chân trời sáng tạo được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho học kì 1 lớp 11 sắp tới. 

TRƯỜNG THPT ……
B MÔN: LCH S 11
ĐỀ THI HC K I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: SINH HỌC - KHI 11
PHN TRC NGHIM (6,0 đim)
Hãy khoanh tròn vào ch in hoa trước câu trả li đúng:
Câu 1. T năm 1895, Mã Lai (Ma-lai-xi-a) tr thành thuc đa ca:
A. M.
B. Anh.
C. Hà Lan.
D. B Đào Nha.
Câu 2. Kết qu ca cuc kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên (1285) là:
A. Thoát Hoan phi chui ống đồng chy v nước.
B. Tưng Hầu Nhân Bảo t trn. Nền độc lp ca Đi C Vit đưc gi vng.
C. Ô Mã Nhi bị bt sống, toàn bộ thy binh gic b giết.
D. 300 thuyn chiến và 2 vạn thy binh của quân giặc b tiêu diệt.
Câu 3. Ý nào không phi là bài hc lch s của các cuộc khởi nghĩa và chiến tranh giải phóng
dân tộc?
A. Bài hoc v nâng cao sức chiến đấu và hiệu lc lãnh đo của Đảng.
B. Bài học v ngh thut quân s đánh giặc gi nước.
C. Bài học v xây dng khi đại đoàn kết toàn dân.
D. Bài hc v xây dựng lc lưng chng gic ngoi xâm.
Câu 4. Năm 1402, H Quý Ly và nhà H đã ci cách thuế đinh như thế nào?
A. Thuế đinh thu cao hơn đối vi quý tộc nhà Trần.
B. Người ít ruộng không phải np thuế.
C. Thuế đinh chỉ thu vi người có ruộng.
D. Người không có rung phi np thuế ngang bằng quý tộc nhà Trần.
Câu 5. Hình ảnh dưới đây là biểu trưng chính thức ca t chức nào?
A. Hi đng Ngh viện châu Á (APA)
B. Hip hi các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
C. Hội phát triển hợp tác kinh tế Vit Nam -ASEAN (VASEAN).
D. T chc hợp tác và phát trin kinh tế (OECD).
Câu 6. Ý nào sau đây không phải lí do H Quý Ly quyết đnh thc hiện chính sách hạn điền
A. Đm bo ruộng đất cho nông dân, ổn định tình hình xã hội.
B. Làm suy yếu thế lc kinh tế của quý tộc Trn.
C. Đm bo nguồn thu tô thuế cho đất nưc.
D. Đm bo lc lượng lao động sn xut.
Câu 7. Lãnh đạo phong trào yêu nước In-đô--xi-a là:
A. Giai cấp tư sản dân tộc và tng lớp trí thức tiếp thu tưởng dân ch tư sản châu Âu.
B. Tc trưởng các dân tộc ít ngưi.
C. Giai cấp vô sản.
D. Hoàng t và các hoàng thân.
Câu 8. Thành lũy nào sau đây được xây dựng dưới Triu H?
A. Thành Tây Đô (Thanh Hóa).
B. Thành Hoa Lư (Ninh Bình).
C. Thành Đại La (Hà Ni).
D. Thành Đng Hi (Quảng Bình Quan).
Câu 9. Vic đặt tên đưng, phố, trường học,… gắn lin với tên nhân vật lch s trong các cuc
khởi nghĩa và chiến tranh giải phóng trong lch s Vit Nam th hiện điều gì?
A. S ghi nhn, biết ơn của hu thế đối vi công lao của các nhân vật lch s.
B. Là một hình thức hc tp lch s ca nhng người nghiên cu S hc.
C. Là bài học v tinh thần yêu nước ca các anh hùng hào kit cần được truyền bá.
D. S truyền bá tri thức lch s đối vi thế h hc sinh hin nay.
Câu 10. Ý nào không phi là nguyên nhân khiến Đông Nam Á hải đảo là đối tượng đầu tiên
thu hút s chú ý của thc dân phương Tây?
A. Khu vực giàu tài nguyên.
B. Có nguồn hương liệu và hàng hóa phong phú.
C. Nằm trên tuyến đưng bin huyết mch.
D. Cư dân có truyền thống lao động cần cù, chăm chỉ.
Câu 11. Câu nói của Trn Quc Tuấn: “Vừa ri, Toa Đô, Ô Mã Nhi bn mặt bao vây, nhưng
vì vua tôi đồng tâm, anh em hòa mục, c nước nhà góp sức, gic phi b bắt…” nói về điều gì?
A. Phát huy truyn thng yêu nước trong đánh giặc, gi nước.
B. Kết hp gia truyn thống yêu nước vi truyn thống lao động sn xut.
C. Bài học phát huy sc mạnh đoàn kết dân tộc trong chiến tranh gi nước.
D. Chiến thuật bao vây tiêu diệt quân giặc có thể vn dng v sau.
Câu 12. Bài học có thể rút ra t cuc cải cách ca H Quý Ly và triều H là:
A. S nghiệp đổi mới giáo dục và đào tạo nhân tài phải gn lin vi thc tin cuc sng, hc
phi đi đôi với hành, lí luận phi gn lin vi thc tin.
B. Đoàn kết là sc mạnh giúp nhân dân Việt Nam vượt qua mọi khó khăn, thử thách.
C. Dũng cảm và mưu trí là yếu t tt yếu đ thc hin mi cuc cải cách.
D. Vận động, tp hp lc lưng cần được thc hin qua khu hiu c th.
Câu 13. Ý nào không phản ánh đúng đặc đim chung của các cuộc kháng chiến chng ngoi
xâm thắng li của dân tc trước năn 1858?
A.Đu chng li s m lược của các triều đại phong kiến phương Bc.
B. Đu kết thúc bằng mt trn quyết chiến chiến lược, đập tan ý đ xâm lược ca k thù.
C .Đều là các cuộc chiến tranh chính nghĩa, bảo v độc lp của dân tộc.
D. Nhân đạo, hòa hiếu đối vi k thù xâm lưc bi trn.
Câu 14. Năm 542, Lý Bí lãnh đạo nhân dân ni dy chống chính quyền đô hộ:
A. Nhà Đông Hán.
B. Nhà Ngô.
C. Nhà Lương.
D. Nhà Đưng.
Câu 15. “Ta từng ti ba quên ăn, nửa đêm v gi, nưc mt đầm đìa, ruột đau như cắt, ch
giận không được ăn thịt, nm da, nut gan uống máu quân thù; dẫu trăm thân ta phơi ngoài nội
cỏ, nghìn xác ta bọc trong da ngựa, cũng nguyện xin làm” là câu nói nổi tiếng ca v ch soái
nào?
A. Quang Trung Nguyn Hu.
B.Lý Thưng Kit.
C. Trần Hưng Đạo.
D. Trn Th Độ.
Câu 16. Tại sao vua Mông-kút và vua Chu-la-long-con tiến hành công cuộc cải cách ở Xiêm?
A. Xiêm đứng trước s đe dọa ca thực dân phương Tây về thuc đa.
B. Vương quốc Xiêm muốn xóa bỏ hoàn toàn chế độ nô lệ, giải phóng người lao đng.
C. Nhà vua có Hội đồng Nhà nước là cơ quan tư vấn và các hoàng thân du học phương Tây.
D. Chun b kĩ lưỡng v kinh tế, quân sự cho phòng trào đấu tranh chng thực dân phương
Tây.
Câu 17. Đâu không phi là một trong các phong trào đấu tranh chng thực dân Pháp ở Cam-
pu-chia?
A. Khởi nghĩa của Hoàng thân Si--tha.
B. Khởi nghĩa của A-cha-xoa.
C. Khởi nghĩa của Hô-xê Ri-đan.
D. Khởi nghĩa của Pu-côm-bô.
Câu 18. Chiến thắng nào đã đập tan âm mưu xâm lược ca phong kiến Xiêm?
A. Chi Lăng Xương Giang.
B. Ngc Hi Đống Đa.
C. Tt Đng Chúc Đng.
D. Rch Gm Xoài Mút.
Câu 19. Ý nào sau đây không đúng v ảnh hưng của chính sách “chia để tr” ca thc dân
phương Tây đối vi khu vc Đông Nam Á?
A.Xung đt sc tộc, tôn giáo.
B. Tranh chấp biên gii.
C. Tranh chấp lãnh th.
D. Gn kết khu vc thế gii.
Câu 20. Đến cui thế k XIX, thực dân Pháp đã hoàn thành quá trình xâm lược:
A. Miến Điện (Mi-an-ma).
B. Xiêm (Thái Lan)
C. Xin-ga-po.
D. Ba nước Đông Dương.
Câu 21. Truyn thng quý báu của ph n Vit Nam trong công cuc đu tranh chng ngoi
xâm được Hai Bà Trưng, Bà Triệu th hiện qua câu tục ngữ, ca dao nào dưới đây?
A. Nhiễu điều ph lấy giá gương/Người trong mt nưc phải thương nhau cùng.
B. Gic đến nhà đàn bà cũng đánh.
C. Bầu ơi thương lấy bí cùng/Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
D. Dân ta nh mt ch đồng/Đồng tình, đng sc, đồng lòng, đồng minh.
Câu 22. Ngay sau khi quân Nhật đầu hàng Đồng minh năm 1945, những quốc gia nào ở Đông
Nam Á đã tiến hành cách mạng giành lại đưc độc lập dân tộc?
A. Mi-an-ma, In-đô--xi-a, Vit Nam.
B. Mi-an-ma, In-đô--xi-a, Lào.
C. Vit Nam, In-đô--xi-a, Lào.
D. Phi-líp-pin, In-đô--xi-a, Lào.
Câu 23. Điền vào dấu ba chấm “…” trong đoạn tư liệu dưới đây:
Công cuộc ci cách Xiêm mang tính chất…..(1)….., đáp ứng phần nào yêu cầu ca lch s,
đưa đất nước phát triển theo con đường…..(2)….., giữ được…..(3)…..mặc dù vẫn còn lệ thuc
v nhiu mt.
A đi mi; (2). xã hi ch nghĩa; (3). đất nưc.
B. chính trị; (2). vô sản; (3). dân tộc.
C. trit để; (2). quân chủ chuyên chế; (3). ch quyền đất nưc.
D. tiến bộ; (2). tư bản ch nghĩa; (3). nền độc lập dân tộc.
Câu 24. Vì sao nhà H đã nhanh chóng sụp đ khi nhà Minh tiến hành xâm lược vào giữa
năm 1407?
A. Không thc hiện đưc mục tiêu cải cách về quân sự.
B. Xây dựng thành lũy không có tính phòng th cao.
C. Dùng pháp luật để ng chế thc hin mc tiêu cải cách gây mất lòng dân.
D. Không tuyn chọn được ngưi tài t trung ương đến địa phương.
II. PHN T LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 đim)
Trình bày din biến chính của khi nghĩa Lam Sơn.
Theo em, nghĩa quân Lam Sơn đã vn dụng được những bài học kinh nghiệm nào từ kho tàng
quân sự truyn thng ca dân tộc ta và đóng góp thêm những gì vào kho tàng ấy?
Câu 2 (1,0 đim). nhận định cho rằng: “H Quý Ly là một nhà cải cách lớn, kiên quyết và
táo bạo”. Em đồng ý vi nhận định đó không? Vì sao?
Ma trn đ thi học kì 1 môn Lịch s 11
CH ĐỀ
MC Đ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Vn dng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Quá trình xâm
c và cai tr ca
ch nghĩa thực
dân Đông Nam Á
2
2
1
5
1,25
Hành trình đi đến
độc lập dân tộc
Đông Nam Á
2
2
1
5
1,25
Chiến tranh bo v
T quc trong lch
s Vit Nam
(trước năm 1945)
2
1
2
5
1,25
Mt s cuc khi
nghĩa và chiến
tranh giải phóng
trong lch s Vit
Nam (t thế k III
TCN đến cui thế
k XIX)
1
1 ý
1
1 ý
2
4
1
4,0
Cuc cải cách của
H Quý Ly và
Triu H
1
2
2
1
5
1
2,25
Tng s câu
TN/TL
8
1 ý
8
1 ý
8
0
0
1
24
2
10,0
Đim s
2,0
2,0
2,0
1,0
2,0
0
0
1,0
6,0
4,0
10,0
Tng s đim
4,0 điểm
40 %
2,0 điểm
20 %
10 điểm
100 %
10
đim
BN ĐC T KĨ THUẬT Đ KIM TRA HỌC KÌ 1 (2023 2024)
MÔN: LCH S 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
S ý TL/
S câu hỏi TN
Câu hi
TN
(s ý)
TL
(s câu)
TN
(s ý)
TL
(s câu)
I. QUÁ TRÌNH GIÀNH ĐC LP
CỦA CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á
10
0
Quá trình
xâm lược và
cai tr ca
ch nghĩa
thực dân ở
Đông Nam Á
Nhn biết
- Nêu được tên thuộc địa
xâm chiếm Mã Lai (Ma-lai-
xi-a) t năm 1895.
- Nêu được tên đất nưc tr
thành thuộc địa của Pháp
cui thế k XIX.
2
C1
C20
Thông hiểu
- Tìm đưc ý không phi là
nguyên nhân khiến Đông
Nam Á hải đảo là đối tượng
đầu tiên thu hút sự chú ý
ca thc dân phương Tây.
- Lí gii đưc ti sao vua
Mông-kút và vua Chu-la-
long-con tiến hành công
cuc ci cách Xiêm.
2
C10
C16
Vn dng
Điền được vào dấu ba chm
trong đoạn tư liệu v ý
nghĩa cuộc ci cách Xiêm.
1
C23
Hành trình đi
đến đc lp
dân tc
Đông Nam Á
Nhn biết
- Nêu được lãnh đạo phong
trào yêu nưc In-đô--
xi-a.
- Nêu đưc nhng quc gia
Đông Nam Á đã tiến hành
cách mạng giành lại đưc
độc lập dân tộc ngay sau
khi quân Nhật đầu hàng
Đồng minh năm 1945.
2
C7
C22
Thông hiểu
- Tìm được phong trào đấu
tranh chng thực dân Pháp
không din ra Cam-pu-
chia.
- Tìm đưc ý không đúng
v ảnh hưởng của chính
sách “chia đ tr” ca thc
dân phương Tây đối vi
khu vực Đông Nam Á.
2
C17
C19
Vn dng
Nêu tên đưc t chc
Đông Nam Á theo biu
trưng minh họa.
1
C5
II. CHIN TRANH BO V T QUC VÀ CHIẾN
TRANH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC TRONG LCH
S VIỆT NAM (TRƯỚC CÁCH MẠNG THÁNG
TÁM NĂM 1945)
9
1
Chiến tranh
bo v T
quc trong
lch s Vit
Nam (trước
Nhn biết
- Nêu đưc kết qu ca
cuc kháng chiến chng
quân xâm lược Nguyên
(1285).
- Nêu đưc chiến thắng o đã
2
C2
C18
năm 1945)
đập tan âm mưu xâm lược
ca phong kiến Xiêm.
Thông hiểu
Nêu đưc ý không phn
ánh đúng đc đim chung
ca các cuộc kháng chiến
chng ngoại xâm thng li
ca dân tộc trước năn 1858.
1
C13
Vn dng
- Nêu đưc ni dung câu
nói của Trn Quc Tun.
- Nêu đưc đoạn tư liệu là
câu nói ni tiếng ca v ch
soái nào.
2
C11
C15
Mt s cuc
khởi nghĩa và
chiến tranh
giải phóng
trong lch s
Vit Nam (t
thế k III
TCN đến cui
thế k XIX)
Nhn biết
- Nêu được tên chính quyền
đô hộ Lý Bí đã lãnh đo
nhân dân nổi dậy năm 542.
- Trình bày đưc din biến
chính ca khởi nghĩa Lam
Sơn.
1
1
C14
C1.a
Thông hiểu
- Tìm đưc ý không phi là
bài học lch s của các cuộc
khởi nghĩa và chiến tranh
gii phóng dân tc.
- Nêu được bài học kinh
nghiệm nghĩa quân Lam
Sơn đã vận dụng đưc t
kho tàng quân sự truyn
thng của dân tộc ta
đóng góp thêm những
vào kho tàng ấy.
1
1
C3
C1.b
Vn dng
- Nêu được ý nghĩa của vic
đặt tên đưng, phố, trưng
hc,… gn lin với tên nhân
vt lch s trong các cuc
khởi nghĩa và chiến tranh
gii phóng trong lch s
Vit Nam.
- Nêu đưc truyn thng
quý báu của ph n Vit
Nam trong công cuc đu
tranh chng ngoại xâm
được Hai Bà Trưng, Bà
Triu.
2
C9
C21
III. MT S CUC CẢI CÁCH LỚN TRONG
LCH S VIỆT NAM (TRƯỚC NĂM 1858)
5
1
Cuc cải cách
ca H Quý
Ly và Triu
H
Nhn biết
Nêu đưc cải cách về thuế
đinh của H Quý Ly và nhà
H vào năm 1402.
1
C4
Thông hiểu
- Tìm đưc ý không phi lí
do H Quý Ly quyết đnh
thc hiện chính sách hạn
điền.
- Lí gii được vì sao nhà Hồ
đã nhanh chóng sụp đổ khi
nhà Minh tiến hành xâm
c vào giữa năm 1407.
2
C6
C24
Vn dng
- K được tên thành lũy sau
được xây dựng dưới Triu
H.
- Nêu được bài học có thể
2
C8
C12
rút ra t cuc cải cách của
H Quý Ly và triều H.
Vn dng
cao
Nêu được lí do đồng
ý/không đồng ý vi nhn
định v H Quý Ly.
1
C2
| 1/13

Preview text:

ĐỀ TRƯỜNG THPT …… THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
BỘ MÔN: LỊCH SỬ 11
MÔN: SINH HỌC - KHỐI 11
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Từ năm 1895, Mã Lai (Ma-lai-xi-a) trở thành thuộc địa của: A. Mỹ. B. Anh. C. Hà Lan. D. Bồ Đào Nha.
Câu 2. Kết quả của cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên (1285) là:
A. Thoát Hoan phải chui ống đồng chạy về nước.
B. Tướng Hầu Nhân Bảo tử trận. Nền độc lập của Đại Cồ Việt được giữ vững.
C. Ô Mã Nhi bị bắt sống, toàn bộ thủy binh giặc bị giết.
D. 300 thuyền chiến và 2 vạn thủy binh của quân giặc bị tiêu diệt.
Câu 3. Ý nào không phải là bài học lịch sử của các cuộc khởi nghĩa và chiến tranh giải phóng dân tộc?
A. Bài hoc về nâng cao sức chiến đấu và hiệu lực lãnh đạo của Đảng.
B. Bài học về nghệ thuật quân sự đánh giặc giữ nước.
C. Bài học về xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân.
D. Bài học về xây dựng lực lượng chống giặc ngoại xâm.
Câu 4. Năm 1402, Hồ Quý Ly và nhà Hồ đã cải cách thuế đinh như thế nào?
A. Thuế đinh thu cao hơn đối với quý tộc nhà Trần.
B. Người ít ruộng không phải nộp thuế.
C. Thuế đinh chỉ thu với người có ruộng.
D. Người không có ruộng phải nộp thuế ngang bằng quý tộc nhà Trần.
Câu 5. Hình ảnh dưới đây là biểu trưng chính thức của tổ chức nào?
A. Hội đồng Nghị viện châu Á (APA)
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
C. Hội phát triển hợp tác kinh tế Việt Nam -ASEAN (VASEAN).
D. Tổ chức hợp tác và phát triển kinh tế (OECD).
Câu 6. Ý nào sau đây không phải lí do Hồ Quý Ly quyết định thực hiện chính sách hạn điền
A. Đảm bảo ruộng đất cho nông dân, ổn định tình hình xã hội.
B. Làm suy yếu thế lực kinh tế của quý tộc Trần.
C. Đảm bảo nguồn thu tô thuế cho đất nước.
D. Đảm bảo lực lượng lao động sản xuất.
Câu 7. Lãnh đạo phong trào yêu nước ở In-đô-nê-xi-a là:
A. Giai cấp tư sản dân tộc và tầng lớp trí thức tiếp thu tưởng dân chủ tư sản châu Âu.
B. Tộc trưởng các dân tộc ít người. C. Giai cấp vô sản.
D. Hoàng tử và các hoàng thân.
Câu 8. Thành lũy nào sau đây được xây dựng dưới Triều Hồ?
A. Thành Tây Đô (Thanh Hóa).
B. Thành Hoa Lư (Ninh Bình).
C. Thành Đại La (Hà Nội).
D. Thành Đồng Hới (Quảng Bình Quan).
Câu 9. Việc đặt tên đường, phố, trường học,… gắn liền với tên nhân vật lịch sử trong các cuộc
khởi nghĩa và chiến tranh giải phóng trong lịch sử Việt Nam thể hiện điều gì?
A. Sự ghi nhận, biết ơn của hậu thế đối với công lao của các nhân vật lịch sử.
B. Là một hình thức học tập lịch sử của những người nghiên cứu Sử học.
C. Là bài học về tinh thần yêu nước của các anh hùng hào kiệt cần được truyền bá.
D. Sự truyền bá tri thức lịch sử đối với thế hệ học sinh hiện nay.
Câu 10. Ý nào không phải là nguyên nhân khiến Đông Nam Á hải đảo là đối tượng đầu tiên
thu hút sự chú ý của thực dân phương Tây?
A. Khu vực giàu tài nguyên.
B. Có nguồn hương liệu và hàng hóa phong phú.
C. Nằm trên tuyến đường biển huyết mạch.
D. Cư dân có truyền thống lao động cần cù, chăm chỉ.
Câu 11. Câu nói của Trần Quốc Tuấn: “Vừa rồi, Toa Đô, Ô Mã Nhi bốn mặt bao vây, nhưng
vì vua tôi đồng tâm, anh em hòa mục, cả nước nhà góp sức, giặc phải bị bắt…” nói về điều gì?
A. Phát huy truyền thống yêu nước trong đánh giặc, giữ nước.
B. Kết hợp giữa truyền thống yêu nước với truyền thống lao động sản xuất.
C. Bài học phát huy sức mạnh đoàn kết dân tộc trong chiến tranh giữ nước.
D. Chiến thuật bao vây tiêu diệt quân giặc có thể vận dụng về sau.
Câu 12. Bài học có thể rút ra từ cuộc cải cách của Hồ Quý Ly và triều Hồ là:
A. Sự nghiệp đổi mới giáo dục và đào tạo nhân tài phải gắn liền với thực tiễn cuộc sống, học
phải đi đôi với hành, lí luận phải gắn liền với thực tiễn.
B. Đoàn kết là sức mạnh giúp nhân dân Việt Nam vượt qua mọi khó khăn, thử thách.
C. Dũng cảm và mưu trí là yếu tố tất yếu để thực hiện mọi cuộc cải cách.
D. Vận động, tập hợp lực lượng cần được thực hiện qua khẩu hiệu cụ thể.
Câu 13. Ý nào không phản ánh đúng đặc điểm chung của các cuộc kháng chiến chống ngoại
xâm thắng lợi của dân tộc trước năn 1858?
A.Đều chống lại sự xâm lược của các triều đại phong kiến phương Bắc.
B. Đều kết thúc bằng một trận quyết chiến chiến lược, đập tan ý đồ xâm lược của kẻ thù.
C .Đều là các cuộc chiến tranh chính nghĩa, bảo vệ độc lập của dân tộc.
D. Nhân đạo, hòa hiếu đối với kẻ thù xâm lược bại trận.
Câu 14. Năm 542, Lý Bí lãnh đạo nhân dân nổi dậy chống chính quyền đô hộ: A. Nhà Đông Hán. B. Nhà Ngô. C. Nhà Lương. D. Nhà Đường.
Câu 15. “Ta từng tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối, nước mắt đầm đìa, ruột đau như cắt, chỉ
giận không được ăn thịt, nằm da, nuốt gan uống máu quân thù; dẫu trăm thân ta phơi ngoài nội
cỏ, nghìn xác ta bọc trong da ngựa, cũng nguyện xin làm” là câu nói nổi tiếng của vị chủ soái nào?
A. Quang Trung – Nguyễn Huệ. B.Lý Thường Kiệt. C. Trần Hưng Đạo. D. Trần Thủ Độ.
Câu 16. Tại sao vua Mông-kút và vua Chu-la-long-con tiến hành công cuộc cải cách ở Xiêm?
A. Xiêm đứng trước sự đe dọa của thực dân phương Tây về thuộc địa.
B. Vương quốc Xiêm muốn xóa bỏ hoàn toàn chế độ nô lệ, giải phóng người lao động.
C. Nhà vua có Hội đồng Nhà nước là cơ quan tư vấn và các hoàng thân du học ở phương Tây.
D. Chuẩn bị kĩ lưỡng về kinh tế, quân sự cho phòng trào đấu tranh chống thực dân phương Tây.
Câu 17. Đâu không phải là một trong các phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp ở Cam- pu-chia?
A. Khởi nghĩa của Hoàng thân Si-vô-tha.
B. Khởi nghĩa của A-cha-xoa.
C. Khởi nghĩa của Hô-xê Ri-đan.
D. Khởi nghĩa của Pu-côm-bô.
Câu 18. Chiến thắng nào đã đập tan âm mưu xâm lược của phong kiến Xiêm?
A. Chi Lăng – Xương Giang.
B. Ngọc Hồi – Đống Đa.
C. Tốt Động – Chúc Động.
D. Rạch Gầm – Xoài Mút.
Câu 19. Ý nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của chính sách “chia để trị” của thực dân
phương Tây đối với khu vực Đông Nam Á?
A.Xung đột sắc tộc, tôn giáo. B. Tranh chấp biên giới. C. Tranh chấp lãnh thổ.
D. Gắn kết khu vực thế giới.
Câu 20. Đến cuối thế kỉ XIX, thực dân Pháp đã hoàn thành quá trình xâm lược: A. Miến Điện (Mi-an-ma). B. Xiêm (Thái Lan) C. Xin-ga-po. D. Ba nước Đông Dương.
Câu 21. Truyền thống quý báu của phụ nữ Việt Nam trong công cuộc đấu tranh chống ngoại
xâm được Hai Bà Trưng, Bà Triệu thể hiện qua câu tục ngữ, ca dao nào dưới đây?
A. Nhiễu điều phủ lấy giá gương/Người trong một nước phải thương nhau cùng.
B. Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh.
C. Bầu ơi thương lấy bí cùng/Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
D. Dân ta nhớ một chữ đồng/Đồng tình, đồng sức, đồng lòng, đồng minh.
Câu 22. Ngay sau khi quân Nhật đầu hàng Đồng minh năm 1945, những quốc gia nào ở Đông
Nam Á đã tiến hành cách mạng giành lại được độc lập dân tộc?
A. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
B. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Lào.
C. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Lào.
D. Phi-líp-pin, In-đô-nê-xi-a, Lào.
Câu 23. Điền vào dấu ba chấm “…” trong đoạn tư liệu dưới đây:
Công cuộc cải cách ở Xiêm mang tính chất…..(1)….., đáp ứng phần nào yêu cầu của lịch sử,
đưa đất nước phát triển theo con đường…..(2)….., giữ được…..(3)…..mặc dù vẫn còn lệ thuộc về nhiều mặt.
A đổi mới; (2). xã hội chủ nghĩa; (3). đất nước.
B. chính trị; (2). vô sản; (3). dân tộc.
C. triệt để; (2). quân chủ chuyên chế; (3). chủ quyền đất nước.
D. tiến bộ; (2). tư bản chủ nghĩa; (3). nền độc lập dân tộc.
Câu 24. Vì sao nhà Hồ đã nhanh chóng sụp đổ khi nhà Minh tiến hành xâm lược vào giữa năm 1407?
A. Không thực hiện được mục tiêu cải cách về quân sự.
B. Xây dựng thành lũy không có tính phòng thủ cao.
C. Dùng pháp luật để cưỡng chế thực hiện mục tiêu cải cách gây mất lòng dân.
D. Không tuyển chọn được người tài từ trung ương đến địa phương.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm)
Trình bày diễn biến chính của khởi nghĩa Lam Sơn.
Theo em, nghĩa quân Lam Sơn đã vận dụng được những bài học kinh nghiệm nào từ kho tàng
quân sự truyền thống của dân tộc ta và đóng góp thêm những gì vào kho tàng ấy?
Câu 2 (1,0 điểm). Có nhận định cho rằng: “Hồ Quý Ly là một nhà cải cách lớn, kiên quyết và
táo bạo”. Em đồng ý với nhận định đó không? Vì sao?
Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử 11 MỨC ĐỘ
Tổng số câu Điểm CHỦ ĐỀ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao số TN TL TN
TL TN TL TN TL TN TL Quá trình xâm
lược và cai trị của 2 2 1 5 1,25 chủ nghĩa thực dân ở Đông Nam Á
Hành trình đi đến
độc lập dân tộc ở 2 2 1 5 1,25 Đông Nam Á
Chiến tranh bảo vệ
Tổ quốc trong lịch 2 1 2 5 1,25 sử Việt Nam (trước năm 1945)
Một số cuộc khởi nghĩa và chiến tranh giải phóng
trong lịch sử Việt 1 1 ý 1 1 ý 2 4 1 4,0
Nam (từ thế kỉ III
TCN đến cuối thế kỉ XIX)
Cuộc cải cách của Hồ Quý Ly và 1 2 2 1 5 1 2,25 Triều Hồ Tổng số câu 8 1 ý 8 1 ý 8 0 0 1 24 2 10,0 TN/TL Điểm số 2,0 2,0 2,0 1,0 2,0 0 0 1,0 6,0 4,0 10,0 4,0 điểm 3,0 điểm
2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 Tổng số điểm điểm 40 % 30 % 20 % 10 % 100 %
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: LỊCH SỬ 11 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL
(số ý) (số câu) (số ý) (số câu)
I. QUÁ TRÌNH GIÀNH ĐỘC LẬP 10 0
CỦA CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á
- Nêu được tên thuộc địa xâm chiếm Mã Lai (Ma-lai- xi-a) từ năm 1895. C1 Nhận biết 2 C20
- Nêu được tên đất nước trở
thành thuộc địa của Pháp cuối thế kỉ XIX. Quá trình
- Tìm được ý không phải là xâm lược và nguyên nhân khiến Đông cai trị của
Nam Á hải đảo là đối tượng chủ nghĩa
đầu tiên thu hút sự chú ý C10 thực dân ở Thông hiể
của thực dân phương Tây. u 2 Đông Nam Á C16
- Lí giải được tại sao vua Mông-kút và vua Chu-la- long-con tiến hành công cuộc cải cách ở Xiêm.
Điền được vào dấu ba chấm Vận dụng
trong đoạn tư liệu về ý 1 C23
nghĩa cuộc cải cách ở Xiêm.
- Nêu được lãnh đạo phong
trào yêu nước ở In-đô-nê- xi-a.
- Nêu được những quốc gia C7 Nhận biết ở 2
Đông Nam Á đã tiến hành C22
cách mạng giành lại được
độc lập dân tộc ngay sau khi quân Nhật đầu hàng Đồng minh năm 1945. Hành trình đi
- Tìm được phong trào đấu đến độc lập
tranh chống thực dân Pháp dân tộc ở
không diễn ra ở Cam-pu- Đông Nam Á chia. C17 Thông hiểu 2
- Tìm được ý không đúng C19
về ảnh hưởng của chính
sách “chia để trị” của thực
dân phương Tây đối với khu vực Đông Nam Á.
Nêu tên được tổ chức ở Vận dụng Đông Nam Á theo biểu 1 C5 trưng minh họa.
II. CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC VÀ CHIẾN
TRANH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC TRONG LỊCH 9 1
SỬ VIỆT NAM (TRƯỚC CÁCH MẠNG THÁNG TÁM NĂM 1945)
- Nêu được kết quả của Chiến tranh cuộc kháng chiến chống bảo vệ Tổ quân xâm lược Nguyên C2 quốc trong Nhận biết 2 (1285). C18 lịch sử Việt Nam (trước
- Nêu được chiến thắng o đã năm 1945)
đập tan âm mưu xâm lược của phong kiến Xiêm.
Nêu được ý không phản
ánh đúng đặc điểm chung
Thông hiểu của các cuộc kháng chiến 1 C13
chống ngoại xâm thắng lợi
của dân tộc trước năn 1858.
- Nêu được nội dung câu
nói của Trần Quốc Tuấn. C11 Vận dụng 2
- Nêu được đoạn tư liệu là C15
câu nói nổi tiếng của vị chủ soái nào.
- Nêu được tên chính quyền
đô hộ Lý Bí đã lãnh đạo
nhân dân nổi dậy năm 542. Nhận biết 1 1 C14 C1.a
- Trình bày được diễn biến Một số cuộc
chính của khởi nghĩa Lam khởi nghĩa và Sơn. chiến tranh
- Tìm được ý không phải là giải phóng
bài học lịch sử của các cuộc trong lịch sử
khởi nghĩa và chiến tranh Việt Nam (từ giải phóng dân tộc. thế kỉ III TCN đến cuối
- Nêu được bài học kinh Thông hiểu 1 1 C3 C1.b thế kỉ XIX) nghiệm nghĩa quân Lam
Sơn đã vận dụng được từ kho tàng quân sự truyền
thống của dân tộc ta và đóng góp thêm những gì vào kho tàng ấy.
- Nêu được ý nghĩa của việc
đặt tên đường, phố, trường
học,… gắn liền với tên nhân
vật lịch sử trong các cuộc
khởi nghĩa và chiến tranh
giải phóng trong lịch sử C9 Việt Nam. Vận dụng 2 C21
- Nêu được truyền thống
quý báu của phụ nữ Việt Nam trong công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm được Hai Bà Trưng, Bà Triệu.
III. MỘT SỐ CUỘC CẢI CÁCH LỚN TRONG 5 1
LỊCH SỬ VIỆT NAM (TRƯỚC NĂM 1858)
Nêu được cải cách về thuế Nhận biết
đinh của Hồ Quý Ly và nhà 1 C4 Hồ vào năm 1402.
- Tìm được ý không phải lí
do Hồ Quý Ly quyết định
thực hiện chính sách hạn Cuộc cải cách điền. C6 Thông hiểu 2 của Hồ Quý
- Lí giải được vì sao nhà Hồ C24 Ly và Triều
đã nhanh chóng sụp đổ khi Hồ nhà Minh tiến hành xâm
lược vào giữa năm 1407.
- Kể được tên thành lũy sau
được xây dựng dưới Triều C8 Vận dụng Hồ. 2 C12
- Nêu được bài học có thể
rút ra từ cuộc cải cách của
Hồ Quý Ly và triều Hồ. Nêu được lí do đồng Vận dụng
ý/không đồng ý với nhận 1 C2 cao định về Hồ Quý Ly.