-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 6
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Đề HK1 Ngữ Văn 7 63 tài liệu
Ngữ Văn 7 1.5 K tài liệu
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 6
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề HK1 Ngữ Văn 7 63 tài liệu
Môn: Ngữ Văn 7 1.5 K tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:







Tài liệu khác của Ngữ Văn 7
Preview text:
UBND HUYỆN …………
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS ……..
NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: NGỮ VĂN 7 THỜI GIAN: 90 PHÚT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN NGỮ VĂN KHỐI 7 NĂM HỌC 2023 - 2024 Phần
Kĩ năng Yêu cầu cần đạt
Mức độ nhận thức Tổng % Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu thấp cao
Đọc hiểu Nhận biết được Số câu: Số câu: 1 văn bả n thể thơ, đặc điểm 1 Số điểm: Thơ năm Số 0 0 0 thể loại. 1.0 chữ, hình điểm: ảnh, (10%) 1.0 thông Xác đị điệp… nh được Số câu: Số câu: 1 1 của bài thông điệp của Số điểm: thơ. 0 Số 0 0 bài thơ 1.0 điểm: (10%) 1.0 ĐỌC Xác định được Số câu: 1 HIỂU biện pháp tu từ, Số câu: Số điểm: 0 1 0 0 Tiếng nêu công dụng. 2.0 Số Việt Xác định được điể (20%) m: công dụng của 2.0 dấu chấm lửng Viết đoạn Biết viết đoạn Số câu: 1 Số câu: 1 văn ghi văn ghi lại cảm Số điểm: Số điểm: 0 0 0 lại cảm xúc về một bài 2.0 2.0 xúc về thơ năm chữ (20%) một bài thơ Tổng Số câu: Số câu: Số câu: 1 Số câu: 4 1 2 Số điểm: Số điểm: Số Số 2.0 0 6.0 điểm: điểm: (60%) 1.0 3.0 Viết bài Biết viết bài văn Số câu: 1 Số câu: 1 văn kể lại kể lại một sự Số điểm: Số điểm: 0 0 một sự việc có thật liên 0 4.0 4.0 VIẾT việc có quan đến nhân (40%) thật liên vật hoặc sự kiện quan đến lịch sử nhân vật hoặc sự kiện lịch sử Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: 0 0 Tổng 0 4.0 4.0 (40%) ỦY BAN NHÂN DÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I HUYỆN ………… Môn: Ngữ văn 7
TRƯỜNG THCS…………… Ngày: …../…../2023
----------------------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Phần 1: ĐỌC HIỂU (6,0 điểm)
Đọc văn bản và thực hiện các yêu cầu bên dưới:
TRĂNG ƠI TỪ ĐÂU ĐẾN
Trăng ơi… từ đâu đến?
Trăng ơi… từ đâu đến? Hay từ cánh rừng xa Hay từ lời mẹ ru
Trăng hồng như quả chín
Thương Cuội không được học Lửng lơ lên trước nhà Hú gọi trâu đến giờ!
Trăng ơi… từ đâu đến?
Trăng ơi… từ đâu đến? Hay biển xanh diệu kỳ
Hay từ đường hành quân Trăng tròn như mắt cá Trăng soi chú bộ đội Chẳng bao giờ chớp mi Và soi vàng góc sân
Trăng ơi… từ đâu đến?
Trăng ơi… từ đâu đến? Hay từ một sân chơi
Trăng đi khắp mọi miền Trăng bay như quả bóng Trăng ơi có nơi nào
Đứa nào đá lên trời
Sáng hơn đất nước em…
(Trần Đăng Khoa Tập thơ Góc sân và khoảng trời - 1968)
Câu 1. Bài thơ được viết theo thể thơ nào? Xác định cách gieo vần trong bài thơ trên? (1.0 điểm) Câu 2
a. Chỉ ra một biện pháp tu từ được sử dụng trong 3 khổ thơ đầu và nêu tác dụng của biện pháp tu từ đó? (1.0 điểm)
b. Hãy xác định công dụng của dấu chấm lửng trong bài thơ trên? (1.0 điểm)
Câu 3. Qua bài thơ trên, tác giả gửi đến người đọc thông điệp gì? (1.0 điểm)
Câu 4. Từ cảm xúc với trăng của nhà thơ Trần Đăng Khoa, em hãy viết đoạn văn (6 đến 8 câu)
nêu cảm xúc của em giành cho vầng trăng quê hương em. (2.0 điểm)
Phần 2: VIẾT (4,0 điểm)
Dân tộc ta trải qua hàng nghìn năm văn hiến. Để có được hòa bình và ấm no như hôm
nay, biết bao thế hệ cha anh đã anh dũng, bất khuất đứng lên chống lại kẻ thù. Để minh chứng
cho những tấm gương sáng ngời ấy, biết bao di tích, bao cái tên làm rạng danh dân tộc vẫn còn
tồn tại đến bây giờ... Em hãy viết bài văn kể lại một sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc
sự kiện lịch sử mà em đã tìm hiểu. ----------Hết---------
(Giám thị không giải thích gì thêm. Thí sinh không sử dụng tài liệu.)
………………………………………………… ỦY BAN NHÂN DÂN
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I HUYỆN ……… Môn: Ngữ văn 7
TRƯỜNG THCS…………. Ngày: …../…../2023
Phần I. ĐỌC (6.0 điểm) Nội dung Điểm
Đọc văn bản và thực hiện các yêu cầu.
Câu 1 (1.0 điểm): HS nhận diện thể thơ, đặc điểm cách gieo vần trong bài thơ. - Thể thơ 5 chữ 0.5đ
- Cách gieo vần: xa- nhà 0.5đ
Câu 2 (2.0 điểm): HS xác định biện pháp tu từ và nêu tác dụng của nó. Xác định được
công dụng dấu chấm lửng trong bài thơ.
a. Học sinh chỉ ra 1 biện pháp tu từ: so sánh hoặc nhân hóa. Tác dụng: tăng sức gợi 1.0 đ
hình gợi cảm cho sự diễn đạt
b. Công dụng của dấu chấm lửng trong bài thơ trên là làm giãn nhịp câu văn, chuẩn bị
cho sự xuất hiện một từ ngữ biểu thị nội dung bất ngờ. 1.0 đ
Câu 3 (1.0 điểm): HS nêu được thông điệp của bài thơ.
Thông điệp của bài thơ: yêu thiên nhiên, yêu đời, thiên nhiên luôn gắn liền với những 1.0 đ
sự vật xung quanh chúng ta. Đồng thời, hãy luôn giữ gìn niềm tự hào về quê hương, đất nước mình.
Lưu ý: Học sinh có thể trả lời theo ý hiểu của mình và có cách diễn đạt tương tự đáp án.
Câu 4 (2.0 điểm): HS viết đoạn văn (khoảng 6 - 8 câu) ghi lại cảm xúc về một bài thơ.
GV chấm theo thang tiêu chí sau: Tiêu chí đánh giá Điểm Tổng điểm Mở
- Mở đoạn bằng chữ cái viết hoa lùi đầu đoạn dòng.
- Dùng ngôi thứ nhất để ghi lại cảm xúc 0.25đ về bài thơ. 2.0đ
- Nêu nhan đề, tên giả và cảm xúc khái 1.5đ Các quát về bài thơ. phần Thân
- Trình bày cảm xúc về bài thơ theo một 0.5đ
đoạn trình tự hợp lí bằng một số câu.
- Dẫn chứng bằng một số từ ngữ, hình 0.5đ
ảnh gợi cảm xúc trong bài thơ. Kết
- Khẳng định lại cảm xúc và ý nghĩa
đoạn của bài thơ với bản thân. 0.25đ
- Kết đoạn bằng dấu câu dùng để ngắt đoạn Hình
- Đảm bảo hình thức đoạn văn; sử dụng 0.25đ thức
một số từ ngữ để tạo sự liên kết chặt trình chẽ giữa các câu. bày,
- Không mắc lỗi chính tả, lỗi hành văn, 0.25đ 0.5đ cách lỗi diễn đạt. hành
- Ngôn ngữ phù hợp với đối tượng và văn mục đích viết.
Phần II. VIẾT (4.0 điểm)
GV chấm theo thang tiêu chí sau: Tiêu chí đánh giá Điểm Tổng điểm
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn tự sự:
- Mở bài nêu được sự việc có thật liên quan đến nhân vật/sự kiện lịch sử. 0,5
- Thân bài triển khai sư việc.
- Kết bài khẳng định ý nghĩa sự việc.
b. Xác định đúng yêu cầu của đề: sự kiện được kể lại trong văn bản là có thật 0,25
và liên quan đến nhân vật/sự kiện lịch sử.
c. Triển khai vấn đề:
HS triển khai vấn đề theo nhiều cách, nhưng cần lựa chọn chi tiết, thông tin 2.5 4.0 đ
chọn lọc, tin cậy về sự việc. Đồng thời, vận dụng tốt kĩ năng kể chuyện có kết
hợp yếu tố miêu tả trong bài viết; sau đây là một số gợi ý:
- Giới thiệu được sự việc có thật liên quan đến nhân vật/sự kiện lịch sử.
- Nêu được không gian, thời gian diễn ra sự việc.
- Gợi lại bối cảnh câu chuyện, dấu tích liên quan đến nhân vật/sự kiện
- Thuật lại nội dung/diễn biến của sự việc có thật liên quan đến nhân vật/sự kiện lịch sử.
- Ý nghĩa, tác động của sự việc đối với đời sống hoặc đối với nhận thức về nhân vật và sự kiện.
- Khẳng định ý nghĩa của sự việc hoặc nêu cảm nhận của người viết về nhân vật/sự kiện.
d. Chính tả, ngữ pháp 0,25
Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt.
e. Sáng tạo: Có những suy nghĩ, cảm nhận mới mẻ, sáng tạo. 0,5
-------------------HẾT-----------------------