Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2

Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TT
Kĩ năng
Ni
dung/đơn v
kin thc
Mc đ nhn thc
Tng
% đim
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Đc
hiu
Truyn ngn.
3
0
5
0
0
2
0
60
Thơ (Thơ 4
ch, 5 ch)
Tùy bút, tn
văn
2
Vit
Viết văn bn
phân tích
đặc đim
nhân vt
trong mt
tác phm
văn học
(Yêu cu tác
phm ngoài
sách giáo
khoa)
0
1*
0
1*
0
1*
0
1*
40
Vit văn
bn biu
cm v con
ngưi hoc
s vic.
Tng
15
5
25
15
0
30
0
10
100
T l %
20%
40%
30%
T l chung
60%
40%
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
MÔN NG VĂN LP 7 - THI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
năng
Ni dung/
Đơn v
kin thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
Dng
Vn
dng cao
Truyn
ngn
Nhn bit:
- Nhn biết được đề tài, chi tiết tiêu
3 TN
5TN
2 TL
MA TRN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HC: 2022-2023
MÔN: NGỮ VĂN LP: 7
1
Đọc
hiu
biểu trong văn bản.
- Nhn biết được ngôi kể, đặc đim
ca li k trong truyn; s thay đổi
ngôi k trong mt văn bn.
- Nhn biết được tình hung, ct
truyn, không gian, thi gian trong
truyn ngn.
- Xác định đưc s t, phó t, các
thành phn chính thành phn trng
ng trong câu (m rng bng cm t).
Thông hiu:
- Tóm tt đưc ct truyn.
- Nêu được ch đề, thông điệp văn
bn mun gi đến người đc.
- Hiểu và nêu đưc tình cm, cm xúc,
thái độ của ngưi k chuyn thông
qua ngôn ng, giọng điệu k cách
k.
- Nêu được tác dng ca việc thay đổi
người k chuyện (ngưi k chuyn
ngôi th nht và ngưi k chuyn ngôi
th ba) trong mt truyn k.
- Ch ra phân tích đưc tính cách
nhân vt th hin qua c ch, hành
động, li thoi; qua li của người k
chuyn / hoc li ca các nhân vt
khác.
- Giải thích được ý nghĩa, tác dng
ca thành ng, tc ng; nghĩa của mt
s yếu t Hán Vit thông dụng; nghĩa
ca t trong ng cnh; công dng ca
du chm lng; bin pháp tu t nói
quá, nói gim nói tránh; chức năng
ca liên kết mch lc trong văn
bn.
Vn dng:
- Th hiện được thái độ đồng tình /
không đồng tình / đồng tình mt phn
vi nhng vấn đ đặt ra trong tác
phm.
- Nêu được nhng tri nghim trong
cuc sng giúp bn thân hiu thêm v
nhân vt, s vic trong tác phm.
Thơ (thơ
bn ch,
năm chữ)
Nhn bit:
- Nhn biết được th loi, t ng, vn,
nhp, các bin pháp tu t trong bài thơ.
- Nhn biệt được b cc, nhng hình
nh tiu biu, các yếu t t s, miêu t
được s dụng trong bài thơ.
- Xác định được s t, phó t.
Thông hiu:
- Hiu giải được tình cm, cm
xúc ca nhân vt tr tình được th
hin qua ngôn ng văn bản.
- Rút ra được ch đề, thông điệp
văn bản mun gi đến người đc.
- Phân tích được giá tr biểu đạt ca t
ng, hình nh, vn, nhp, bin pháp tu
t.
- Giải thích được ý nghĩa, tác dng
ca thành ng, tc ng; nghĩa của mt
s yếu t Hán Vit thông dụng; nghĩa
ca t trong ng cnh; công dng ca
du chm lng.
Vn dng:
- Trình bày được những cảm nhận sâu
sắc rút ra được những bài học ứng
xử cho bản thân.
- Đánh giá được nét độc đáo của bài
thơ thể hin qua cách nhìn riêng v
con người, cuc sng; qua cách s
dng t ng, hình nh, giọng điệu.
Vn dng cao:
Tùy bút,
tn văn
Nhn bit
- Nhn biết được các chi tiết tiêu biu,
đề tài, cnh vật, con người, s kin
được tái hin trong tu bút, tản văn.
- Nhn biết được cái tôi, s kết hp
gia cht t s, tr tình, ngh luận, đặc
trưng ngôn ngữ ca tu bút, tản văn.
- Xác định đưc s t, phó t, các
thành phn chính thành phn trng
ng trong câu (m rng bng cm t).
Thông hiu:
- Phân tích được nét riêng v cnh vt,
con người đưc tái hin trong tùy bút,
tản văn.
- Hiu lí giải được nhng trng thái
tình cm, cm xúc của người viết
được th hiện qua văn bn.
- Nêu được ch đề, thông điệp văn
bn mun gi đến người đc.
- Giải thích được ý nghĩa, tác dng
ca thành ng, tc ng; nghĩa của mt
s yếu t Hán Vit thông dụng; nghĩa
ca t trong ng cnh; công dng ca
du chm lng; chc năng ca liên kết
và mch lc trong văn bn.
Vn dng:
- Nêu được nhng tri nghim trong
cuc sng giúp bn thân hiu thêm v
nhân vt, s vic trong tu bút, tn
văn.
- Th hiện được thái độ đồng tình
hoặc không đồng tình với thái độ, tình
cảm, thông điệp ca tác gi trong tùy
bút, tản văn.
Vn dng cao:
2.
Vit
Vit văn
bn phân
tích đặc
đim
nhân vt
trong
mt tác
phm
văn học
Nhn bit:
Thông hiu:
Vn dng:
Vn dng cao:
Viết đưc bài phân tích đc đim nhân
vt trong mt tác phẩm văn học. Bài
viết đủ nhng thông tin v tác gi,
tác phm, v trí ca nhân vt trong tác
phẩm; phân tích được các đặc điểm
ca nhân vt da trên nhng chi tiết
v li k, ngôn ngữ, hành động ca
nhân vt.
Phát biu
cảm nghĩ
v con
ngưi
hoc s
vic.
Nhn bit:
Thông hiu:
Vn dng:
Vn dng cao:
Viết được bài văn biểu cm (v con
người hoc s vic): th hiện được
thái độ, tình cm của người viết vi
con người / s việc; nêu đưc vai trò
của con người / s việc đối vi bn
1*
1*
1*
1 TL*
thân.
Tng
3 TN
5 TN
2 TL
1 TL
T l %
20%
40%
30%
10%
T l chung
60%
40%
I. ĐC HIU (6.0 đim)
Đọc bài thơ sau:
MẸ VẮNG NHÀ NGÀY BÃO
Mấy ngày mẹ về quê
Là mấy ngày bão nổi
Con đường mẹ đi về
Cơn mưa dài chặn lối.
Hai chiếc giường ướt một
Ba bố con nằm chung
Vẫn thấy trống phía trong
Nằm ấm mà thao thức.
Nghĩ giờ này ở quê
Mẹ cũng không ngủ được
Thương bố con vụng về
Củi mùn thì lại ướt.
Nhưng chị vẫn hái lá
Cho thỏ mẹ, thỏ con
Em thì chăm đàn ngan
Sớm lại chiều no bữa
Bố đội nón đi chợ
Mua cá về nấu chua…
Thế rồi cơn bão qua
Bầu trời xanh trở lại
Mẹ về như nắng mới
Sáng ấm cả gian nhà.
Tác giả: Đặng Hiển.
(Trích Hồ trong mây)
Thc hin các yêu cu sau đây:
Câu 1. Bài thơ được sáng tác theo th thơ nào?
A. Thơ lục bát
B. Thơ bốn ch
C. Thơ năm chữ
D. Thơ tự do
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HC: 2022-2023
MÔN: NGỮ VĂN LP: 7
Thi gian làm bài: 90 pht (Không tính thi gian phát đ)
Câu 2. Ý nào sau đây nêu lên đặc đim ca th thơ năm chữ ?
A. Mi dòng thơ có năm ch, không gii hn s câu.
B. Mi dòng thơ có năm ch, có gii hn su.
C. Mi dòng thơ có bn ch, không gii hn s câu.
D. Mi dòng thơ có bn ch, có gii hn s câu.
Câu 3. Trong bài thơ trên có my s t?
A. Mt
B. Hai
C. Ba
D. Bn
Câu 4. Tình cm, cm xúc ca con dành cho m trong bài thơ là gì?
A. Tình cm yêu thương và nh mong m.
B. Tình cm yêu thương và biết ơn mẹ.
C. Nim vui sưng khi có m bên cnh.
D. Cô đơn, trng vng khi m vng nhà.
Câu 5. Câu thơ nào nói lên niềm vui của cả nhà khi mẹ về?
A. Mấy ngày mẹ về quê
B. Thế rồi cơn bão qua
C. Bu tri xanh tr li
D. M v như nắng mi
Câu 6. Ch đề ca bài thơ này là gì?
A. Vai trò ca ngưi m và tình cm gia đình.
B. Tình cm nh thương của con dành cho m.
C. Ca ngi đc hạnh ngưi ph n Vit Nam.
D. Ca ngi tình mu t thiêng liêng.
Câu 7. Bài thơ ca ngợi ai, v điều gì ?
A. Ca ngi trách nhim nng n của ni m trong gia đình
B. Ca ngi đc hi sinh và tình yêu thương ca m.
C. Ca ngi s cần cù, siêng năng, chăm ch ca ngưi m.
D. Ca ngi tình cm ca nhng người thân trong gia đình.
Câu 8. Câu thơ nào dưới đây có hình nh so sánh?
A. Cơn mưa dài chặn li.
B. B đội nón đi ch.
C. M v như nắng mi.
D. Mẹ cũng không ngủ được
Câu 9. Cm nhn ca em v hình ảnh thơ trong hai dòng thơ cuối.
Câu 10. Hãy rút ra bài hc sau khi đc bài thơ.
II. VIT (4.0 đim)
Phát biu cm nghĩ v mt ngưi thân ca em.
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Phn
Câu
Ni dung
Đim
I
ĐỌC HIU
6,0
ĐỀ 1A
ĐỀ 1B
1
C
B
0,5
2
A
C
0,5
3
C
D
0,5
4
B
A
0,5
5
D
C
0,5
6
A
A
0,5
7
B
C
0,5
8
C
B
0,5
9
- HS nêu cm nhn ca mình v hình nh trong hai dòng cui ca bài
thơ. Gi ý: M tr v làm c ngôi nhà to rng ánh sáng ca nim vui,
nim hnh phúc.
1,0
10
- HS nêu đưc bài hc t ý nghĩa của bài thơ.
Gi ý: Lòng biết ơn người m đã hi sinh cho gia đình; biết đoàn kết
giúp đỡ anh ch em khi gia đình gặp khó khăn.
1,0
II
VIT
4,0
a. Đảm bo cấu trúc bài văn biểu cm:
M bài nêu được đối tượng biu cảm người thân trong gia đìnhn
ợng ban đu v người đó. Thân bài nêu đưc những đặc đim ni bt
khiến người thân ấy để li ấn tượng sâu đậm trong em. Th hiện đưc
tình cảm, suy nghĩ đối với người thân đó. Kết bài khẳng định li nh
cm, suy nghĩ ca em đi vi ngưi thân đó.
0,25
b. Xác định đúng yêu cu của đ.
Cảm nghĩ về một người thân.
0,25
c. Cm nghĩ v ngưi thân.
* Gii thiệu được ngưi thân và tình cm vi ngưi đó.
* Biu cm v ngưi thân:
- Nét ni bt v ngoi hình.
- Vai trò ca ngưi thân và mi quan h đối với người xung quanh.
* K nim đáng nh nht gia em và ngưi thân, biu cm v ngưi đó.
* Tình cm ca em vi ngưi thân.
2.5
- Biu cm v vai trò ca ngưi đó đi vi mình .
d. Chính t, ng pháp
Đảm bo chun chính t, ng pháp Tiếng Vit.
0,5
e. Sáng to: B cc mch lc, cm xúc chân thành, th hiện suy nghĩ sâu
sc v đối tưng biu cm.
0,5
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HC: 2022-2023
MÔN: NGỮ VĂN LP: 7
Thi gian làm bài: 90 pht (Không tính thi gian phát đ)
| 1/8

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: NGỮ VĂN – LỚP: 7
Mức độ nhận thức Tổng Nội
TT Kĩ năng dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao % điểm kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đọc Truyện ngắn. hiểu Thơ (Thơ 4 chữ, 5 chữ) 3 0 5 0 0 2 0 60 Tùy bút, tản văn 2 Viết Viết văn bản phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học (Yêu cầu tác phẩm ngoài 0 1* 0 1* 0 1* 0 1* 40 sách giáo khoa) Viết văn bản biểu cảm về con người hoặc sự việc. Tổng 15 5 25 15 0 30 0 10 Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN NGỮ VĂN LỚP 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/ TT năng Đơn vị
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu Dụng dụng cao Truyện Nhận biết: 3 TN 5TN 2 TL ngắn
- Nhận biết được đề tài, chi tiết tiêu biểu trong văn bản.
- Nhận biết được ngôi kể, đặc điểm
của lời kể trong truyện; sự thay đổi
ngôi kể trong một văn bản.
- Nhận biết được tình huống, cốt
truyện, không gian, thời gian trong truyện ngắn.
- Xác định được số từ, phó từ, các Đọc
thành phần chính và thành phần trạng hiểu
ngữ trong câu (mở rộng bằng cụm từ). Thông hiểu:
- Tóm tắt được cốt truyện.
- Nêu được chủ đề, thông điệp mà văn
bản muốn gửi đến người đọc.
- Hiểu và nêu được tình cảm, cảm xúc, 1
thái độ của người kể chuyện thông
qua ngôn ngữ, giọng điệu kể và cách kể.
- Nêu được tác dụng của việc thay đổi
người kể chuyện (người kể chuyện
ngôi thứ nhất và người kể chuyện ngôi
thứ ba) trong một truyện kể.
- Chỉ ra và phân tích được tính cách
nhân vật thể hiện qua cử chỉ, hành
động, lời thoại; qua lời của người kể
chuyện và / hoặc lời của các nhân vật khác.
- Giải thích được ý nghĩa, tác dụng
của thành ngữ, tục ngữ; nghĩa của một
số yếu tố Hán Việt thông dụng; nghĩa
của từ trong ngữ cảnh; công dụng của
dấu chấm lửng; biện pháp tu từ nói
quá, nói giảm nói tránh; chức năng
của liên kết và mạch lạc trong văn bản. Vận dụng:
- Thể hiện được thái độ đồng tình /
không đồng tình / đồng tình một phần
với những vấn đề đặt ra trong tác phẩm.
- Nêu được những trải nghiệm trong
cuộc sống giúp bản thân hiểu thêm về
nhân vật, sự việc trong tác phẩm. Nhận biết:
- Nhận biết được thể loại, từ ngữ, vần,
nhịp, các biện pháp tu từ trong bài thơ.
- Nhận biệt được bố cục, những hình
ảnh tiểu biểu, các yếu tố tự sự, miêu tả
được sử dụng trong bài thơ.
- Xác định được số từ, phó từ. Thông hiểu:
- Hiểu và lí giải được tình cảm, cảm
xúc của nhân vật trữ tình được thể
hiện qua ngôn ngữ văn bản.
- Rút ra được chủ đề, thông điệp mà
văn bản muốn gửi đến người đọc.
Thơ (thơ - Phân tích được giá trị biểu đạt của từ bốn chữ,
ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu năm chữ) từ.
- Giải thích được ý nghĩa, tác dụng
của thành ngữ, tục ngữ; nghĩa của một
số yếu tố Hán Việt thông dụng; nghĩa
của từ trong ngữ cảnh; công dụng của dấu chấm lửng. Vận dụng:
- Trình bày được những cảm nhận sâu
sắc và rút ra được những bài học ứng xử cho bản thân.
- Đánh giá được nét độc đáo của bài
thơ thể hiện qua cách nhìn riêng về
con người, cuộc sống; qua cách sử
dụng từ ngữ, hình ảnh, giọng điệu. Vận dụng cao: Nhận biết
- Nhận biết được các chi tiết tiêu biểu,
đề tài, cảnh vật, con người, sự kiện
được tái hiện trong tuỳ bút, tản văn.
- Nhận biết được cái tôi, sự kết hợp
giữa chất tự sự, trữ tình, nghị luận, đặc Tùy bút,
trưng ngôn ngữ của tuỳ bút, tản văn. tản văn
- Xác định được số từ, phó từ, các
thành phần chính và thành phần trạng
ngữ trong câu (mở rộng bằng cụm từ). Thông hiểu:
- Phân tích được nét riêng về cảnh vật,
con người được tái hiện trong tùy bút, tản văn.
- Hiểu và lí giải được những trạng thái
tình cảm, cảm xúc của người viết
được thể hiện qua văn bản.
- Nêu được chủ đề, thông điệp mà văn
bản muốn gửi đến người đọc.
- Giải thích được ý nghĩa, tác dụng
của thành ngữ, tục ngữ; nghĩa của một
số yếu tố Hán Việt thông dụng; nghĩa
của từ trong ngữ cảnh; công dụng của
dấu chấm lửng; chức năng của liên kết
và mạch lạc trong văn bản. Vận dụng:
- Nêu được những trải nghiệm trong
cuộc sống giúp bản thân hiểu thêm về
nhân vật, sự việc trong tuỳ bút, tản văn.
- Thể hiện được thái độ đồng tình
hoặc không đồng tình với thái độ, tình
cảm, thông điệp của tác giả trong tùy bút, tản văn. Vận dụng cao: Nhận biết: Thông hiểu: Viết văn Vận dụng: bản phân tích đặ Vận dụng cao: c điể
Viết được bài phân tích đặc điểm nhân m
vật trong một tác phẩm văn học. Bài nhân vật
viết có đủ những thông tin về tác giả, trong
tác phẩm, vị trí của nhân vật trong tác một tác 2. Viết
phẩm; phân tích được các đặc điểm phẩm văn họ
của nhân vật dựa trên những chi tiết c
về lời kể, ngôn ngữ, hành động của nhân vật. Nhận biết: 1* 1* 1* 1 TL* Thông hiểu:
Phát biểu Vận dụng:
cảm nghĩ Vận dụng cao: về con ngườ
Viết được bài văn biểu cảm (về con i
người hoặc sự việc): thể hiện được hoặc sự
thái độ, tình cảm của người viết với việc.
con người / sự việc; nêu được vai trò
của con người / sự việc đối với bản thân. Tổng 3 TN 5 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 20% 40% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: NGỮ VĂN – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề)
I. ĐỌC HIỂU (6.0 điểm)
Đọc bài thơ sau:
MẸ VẮNG NHÀ NGÀY BÃO Mấy ngày mẹ về quê Là mấy ngày bão nổi Con đường mẹ đi về Cơn mưa dài chặn lối.
Hai chiếc giường ướt một Ba bố con nằm chung
Vẫn thấy trống phía trong Nằm ấm mà thao thức. Nghĩ giờ này ở quê
Mẹ cũng không ngủ được Thương bố con vụng về Củi mùn thì lại ướt. Nhưng chị vẫn hái lá Cho thỏ mẹ, thỏ con Em thì chăm đàn ngan Sớm lại chiều no bữa Bố đội nón đi chợ Mua cá về nấu chua… Thế rồi cơn bão qua Bầu trời xanh trở lại Mẹ về như nắng mới Sáng ấm cả gian nhà.
Tác giả: Đặng Hiển.
(Trích Hồ trong mây)
Thực hiện các yêu cầu sau đây:
Câu 1
. Bài thơ được sáng tác theo thể thơ nào? A. Thơ lục bát B. Thơ bốn chữ C. Thơ năm chữ D. Thơ tự do
Câu 2. Ý nào sau đây nêu lên đặc điểm của thể thơ năm chữ ?
A. Mỗi dòng thơ có năm chữ, không giới hạn số câu.
B. Mỗi dòng thơ có năm chữ, có giới hạn số câu.
C. Mỗi dòng thơ có bốn chữ, không giới hạn số câu.
D. Mỗi dòng thơ có bốn chữ, có giới hạn số câu.
Câu 3. Trong bài thơ trên có mấy số từ? A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
Câu 4. Tình cảm, cảm xúc của con dành cho mẹ trong bài thơ là gì?
A. Tình cảm yêu thương và nhớ mong mẹ.
B. Tình cảm yêu thương và biết ơn mẹ.
C. Niềm vui sướng khi có mẹ bên cạnh.
D. Cô đơn, trống vắng khi mẹ vắng nhà.
Câu 5. Câu thơ nào nói lên niềm vui của cả nhà khi mẹ về? A. Mấy ngày mẹ về quê B. Thế rồi cơn bão qua
C. Bầu trời xanh trở lại
D. Mẹ về như nắng mới
Câu 6. Chủ đề của bài thơ này là gì?
A. Vai trò của người mẹ và tình cảm gia đình.
B. Tình cảm nhớ thương của con dành cho mẹ.
C. Ca ngợi đức hạnh người phụ nữ Việt Nam.
D. Ca ngợi tình mẫu tử thiêng liêng.
Câu 7. Bài thơ ca ngợi ai, về điều gì ?
A. Ca ngợi trách nhiệm nặng nề của người mẹ trong gia đình
B. Ca ngợi đức hi sinh và tình yêu thương của mẹ.
C. Ca ngợi sự cần cù, siêng năng, chăm chỉ của người mẹ.
D. Ca ngợi tình cảm của những người thân trong gia đình.
Câu 8. Câu thơ nào dưới đây có hình ảnh so sánh?
A. Cơn mưa dài chặn lối.
B. Bố đội nón đi chợ.
C. Mẹ về như nắng mới.
D. Mẹ cũng không ngủ được
Câu 9. Cảm nhận của em về hình ảnh thơ trong hai dòng thơ cuối.
Câu 10. Hãy rút ra bài học sau khi đọc bài thơ.
II. VIẾT (4.0 điểm)
Phát biểu cảm nghĩ về một người thân của em.
-------------------------------------------------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: NGỮ VĂN – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) Phần Câu Nội dung Điểm I ĐỌC HIỂU 6,0 ĐỀ 1A ĐỀ 1B 1 C B 0,5 2 A C 0,5 3 C D 0,5 4 B A 0,5 5 D C 0,5 6 A A 0,5 7 B C 0,5 8 C B 0,5 9
- HS nêu cảm nhận của mình về hình ảnh trong hai dòng cuối của bài 1,0
thơ. Gợi ý: Mẹ trở về làm cả ngôi nhà toả rạng ánh sáng của niềm vui, niềm hạnh phúc. 10
- HS nêu được bài học từ ý nghĩa của bài thơ. 1,0
Gợi ý: Lòng biết ơn người mẹ đã hi sinh cho gia đình; biết đoàn kết
giúp đỡ anh chị em khi gia đình gặp khó khăn. II VIẾT 4,0
a. Đảm bảo cấu trúc bài văn biểu cảm: 0,25
Mở bài nêu được đối tượng biểu cảm là người thân trong gia đình và ấn
tượng ban đầu về người đó. Thân bài nêu được những đặc điểm nổi bật
khiến người thân ấy để lại ấn tượng sâu đậm trong em. Thể hiện được
tình cảm, suy nghĩ đối với người thân đó. Kết bài khẳng định lại tình
cảm, suy nghĩ của em đối với người thân đó.
b. Xác định đúng yêu cầu của đề
. 0,25
Cảm nghĩ về một người thân.
c. Cảm nghĩ về người thân. 2.5
* Giới thiệu được người thân và tình cảm với người đó.
* Biểu cảm về người thân:
- Nét nổi bật về ngoại hình.
- Vai trò của người thân và mối quan hệ đối với người xung quanh.
* Kỉ niệm đáng nhớ nhất giữa em và người thân, biểu cảm về người đó.
* Tình cảm của em với người thân.
- Biểu cảm về vai trò của người đó đối với mình .
d. Chính tả, ngữ pháp 0,5
Đảm bảo chuẩn chính tả, ngữ pháp Tiếng Việt.
e. Sáng tạo: Bố cục mạch lạc, cảm xúc chân thành, thể hiện suy nghĩ sâu 0,5
sắc về đối tượng biểu cảm.