Đề thi học kì 1 môn Tin học 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3

Đề thi học kì 1 môn Tin học 7 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ……….
TRƯỜNG THCS ………………
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN TIN HỌC- LỚP 7
TT
Chương/
Ch đ
Nộidung/
Đơn v kin
thc
Mc đnhận thc
Tổng
%
điểm
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TNKQ
TL
1
Ch đ
1.Máy
tính
cộng
đồng
1. Sơ lược
về c
thành phần
của máy
tính
1
1
10%
1.0
điểm
2. Khái
niệm hệ
điều hành
phần
mềm ứng
dụng
1
1
20%
2.0
Điểm
2
Ch đ
3.Tchức
lưu trữ,
tìm kiếm
trao
đổi tng
tin
Mạng
hội và một
số kênh trao
đổi thôngtin
thông dụng
trên Internet
2
1
15%
1.5
điểm
3
Ch đ
4.Đạo
đức, pháp
luật
n h
trong môi
tng số
Văn hoá
ứng xử qua
phương tiện
truyền
thông số
1
2
1
25%
2.5
điểm
4
Ch đ
5.Ứng
dụng tin
học
Làm quen
với bảng nh
điện t.
3
1
30%
3.0
điểm
Tng
8
6
2
1
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
2. BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TIN HỌC LỚP: 7
TT
Chương/
Ch đ
Nội dung/
Đơn v
kin thc
Mc đ đnh gi
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Ch đ
1.Máy tính
cng
đồng
1. lược
về c
thành phần
của máy
tính
Nhn bit
Biết nhận ra được c
thiết bị o ra trong
hình thiết bị máy tính, tính đa
dạng hình dạng của các
thiết bị. (Chuột, bàn phím,
màn hình, loa, màn hình cảm
ứng, y quét, camera,…)
Biết được chức ng của
một số thiết b o ra trong
thu thập, lưu trữ, xử và
truyền thông tin. (Chuột, bàn
phím, màn hình, loa, màn
hình cảm ứng, máy quét,
camera,…)
Thông hiểu
u được d c th v
những thao tác không đúng
cách s gây ra li cho các
thiết b h thng x
thông tin.
Vn dng
Thc hiện đúng các thao tác
vi c thiết b thông dng
ca máy tính.
1
1
TT
Chương/
Ch đ
Nội dung/
Đơn v
kin thc
Mc đ đnh gi
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
2.Khái
niệm hệ
điều hành
phần
mềm ứng
dụng
Nhnbit
Biết được tệp chương trình
ng dữ liệu, có th được
lưu trữ trong máy tính.
Nêu được tên một số phần
mềm ứng dụng đã sử dụng
(Phần mềm luyện phím,
Word, Paint, …)
Nêu được một số biện pháp
để bảo v máy tính nn,
tài khoản dữ liệu nhận.
(Cài mật khẩu y tính, đăng
xuất tài khoản khi hết phiên
làm việc, sao lưu dữ liệu, quét
virus…)
Thông hiểu
Giải thích được chức ng
điều khiển của h điều hành,
qua đó phân biệt đưc hệ điều
nh với phần mềm ứng dụng
Phân biệt được loại tệp
thông qua phn mở rộng.
Vận dng
Thao tác thành thạo với tệp và
thư mục khi làm việc với máy
tính để giải quyết các nhiệm
vụ khác nhau trong học tập và
trong cuộc sống.
1
1
1
2
Ch đ
3.Tchức
lưu trữ, tìm
kiếm
trao đổi
thông tin
Mạng
hội và một
số kênh
trao đổi
thông tin
thông
dụng trên
Internet
Nhn bit
Nhn biết mt s website là
mng xã hi (Facebook,
YouTube, Zalo, Instagram
…)
Nêu được tên kênh và thông
tin trao đổi chính trên kênh đó
như Youtube cho phép trao
đổi, chia s …v Video;
Website n trưng cha các
thông tin v hoạt động giáo
dc ca n trường, …)
Nêu được mt s chức năng
bn ca mng xã hi: kết
2
1
TT
Chương/
Ch đ
Nội dung/
Đơn v
kin thc
Mc đ đnh gi
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
ni, giao lưu, chia s, tho
luận và trao đổi thông tin…
Thông hiu
u được ví d c th v
hu qu ca vic s dng
thông tin vào mc đích sai
trái.
Vn dng
S dụng được mt s chc
ng cơ bn ca mt mng
hi để giao lưu chia s
thông tin: to tài khon, h
trc tuyến, kết ni vi bn
ng lp, chia s tài liu hc
tp, tạo nhóm trao đổi ….
3
Ch đ
4.Đạo đức,
pháp luật
văn hoá
trong môi
tng số
Văn hoá
ứng xử
qua
phương
tiện truyền
thông số
Nhận bit
Biết được tác hại của bệnh
nghiện Internet.
Nêu được cách ứng xhp
khi gặp trên mạng hoặc c
nh truyền thông tin số
những thông tin nội dung
xấu, thông tin kng phù hợp
lứa tuổi.
Thông hiểu
Nêu được một số ví dụ truy
cập không hp lệ vào các
nguồn thông tin nh
truyền thông tin.
Vận dng
Biết nhờ người lớn giúp đỡ,
vấn khi cần thiết, chẳng
hạn khi bbắt nạt trên mạng.
Lựa chọn đưc c biện
pháp phòng tránh bệnh nghiện
Internet.
Vận dng cao
Thực hiện được giao tiếp
qua mạng (trực tuyến hay
không trực tuyến) theo đúng
quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch
sự, thể hiện ứng xử n
1
2
1
TT
Chương/
Ch đ
Nội dung/
Đơn v
kin thc
Mc đ đnh gi
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
hoá.
4
Ch đ5.
Ứng dụng
tin học
Làm quen
với bảng
tính điện t.
Nhận bit
Nêu được một số chức năng
bản của phần mềm bảng
tính.
Thông hiểu
Giải thích được việc đưa
các ng thức vào bảng tính
một cách điều khiển tính
toán tự động trên dữ liệu.
Vận dng
Thực hiện được một số thao
tác đơn giản với trang tính
Nêu được các thao tác với
ng và ct.
3
1
1
Tng
8TN
6 TN
2 TL
1 TL
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
3. HƯỚNG DẪN RA ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN VÀ ĐC T
TT
Chương/
Ch đ
Nội
dung/
Đơn v
kin thc
Mc đ đnh gi
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Ch đ
1.Máy tính
cng
đồng
1. lược
về c
thành
phần của
máynh
Nhn bit
Biết và nhận ra được các thiết
bị vào ra trong mô hình thiết
bị máy tính, tính đa dạng
hình dạng của các thiết bị.
(Chuột, n phím, màn hình,
loa, màn hình cảm ứng, máy
quét, camera,…)(câu 1)
Biết được chức năng của một
số thiết b vào ra trong thu
thập, lưu trữ, xử truyền
1
1
TT
Chương/
Ch đ
Nội
dung/
Đơn v
kin thc
Mc đ đnh gi
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
thông tin. (Chuột, bàn phím,
màn hình, loa, màn hình cảm
ứng, y quét, camera,…)
Thông hiểu
u được d c th v
những thao tác không đúng
cách s gây ra li cho các thiết
b h thng x thông
tin.(câu 2)
Vn dng
Thc hiện đúng c thao tác
vi các thiết b thông dng ca
máynh.
2.Khái
niệm hệ
điều
nh và
phần
mềm ứng
dụng
Nhnbit
Biết được tệp chương trình
ng là dữ liệu, thể được lưu
trữ trong máy tính.(câu 3)
Nêu được tên một số phần
mềm ứng dụng đã sử dụng
(Phần mềm luyện phím,
Word, Paint, …)
Nêu được một số biện pháp
để bảo vệ máy tính nhân, tài
khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài
mật khẩu y tính, đăng xuất
tài khoản khi hết phiên làm
việc, sao lưu dữ liệu, quét
virus…)
Thông hiểu
Giải thích được chức năng
điều khiển của h điều nh,
qua đó phân biệt được hệ điều
nh với phần mềm ứng dụng
Phân biệt được loại tệp thông
qua phần mở rộng.(Câu 4)
Vận dng
Thao tác thành tho với tệp
thư mục khi làm việc với y
tính để giải quyết các nhiệm v
khác nhau trong học tập
trong cuộc sống.(Câu 1_TL)
1
1
1
TT
Chương/
Ch đ
Nội
dung/
Đơn v
kin thc
Mc đ đnh gi
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
2
Ch đ 2.
Tchức
lưu trữ, tìm
kiếm
trao đổi
thông tin
Mạng
hội và
một số
nh trao
đổi thông
tin thông
dụng trên
Internet
Nhn bit
Nhn biết mt s website là
mng xã hi (Facebook,
YouTube, Zalo, Instagram
…)(câu 5)
Nêu được tên kênh thông
tin trao đổi chính trên kênh đó
như Youtube cho phép trao đi,
chia s …v Video; Website
nhà trường cha các thông tin
v hoạt đng giáo dc ca n
trường, …)
Nêu được mt s chức ng
bản ca mng hi: kết
ni, giao lưu, chia s, tho lun
trao đổi thông tin…(câu 6)
Thông hiu
u được ví d c th v hu
qu ca vic s dng thông tin
o mc đích sai trái.(câu 7)
Vn dng
S dụng được mt s chc
ng cơ bn ca mt mng xã
hi để giao lưu và chia sẻ thông
tin: to tài khon, h trực
tuyến, kết ni vi bn cùng lp,
chia s i liu hc tp, to
nhóm trao đổi ….
2
1
3
Ch đ
3.Đạo đức,
pháp luật
văn hoá
trong môi
tng số
Văn hoá
ứng xử
qua
phương
tiện
truyền
thông số
Nhận bit
Biết được tác hại của bệnh
nghiện Internet.
u được ch ứng xử hp
khi gặp trên mạng hoặc các
nh truyền thông tin snhững
thông tin có nội dung xấu,
thông tin không phù hợp lứa
tuổi. (câu 8)
Thông hiểu
Nêu được một số dụ truy
cập không hợp lệ o các
nguồn thông tin kênh truyền
thông tin. (câu 9, 10)
1
2
1
TT
Chương/
Ch đ
Nội
dung/
Đơn v
kin thc
Mc đ đnh gi
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Vận dng
Biết nhờ người lớn giúp đỡ,
vấn khi cn thiết, chẳng hạn
khi bbắt nạt trên mạng.
Lựa chọn được các biện pháp
phòng tránh bệnh nghiện
Internet.
Vận dng cao
Thực hiện được giao tiếp qua
mạng (trực tuyến hay không
trực tuyến) theo đúng quy tắc
bằng ngôn nglịch sự, thể
hiện ứng x văn hoá. (Câu
3_TL)
4
Ch đ4.
Ứng dụng
tin học
Làm quen
với bảng
tính điện
tử.
Nhận bit
Nêu được một schức năng
bản của phần mềm bảng
tính. (Câu 11, 12, 13)
Thông hiểu
Giải thích được việc đưa các
ng thức vào bảng tính một
cách điều khiển tính toán tự
động trên dữ liệu. (câu 14)
Vận dng
Thực hiện được một số thao
tác đơn giản với trang tính(Câu
2_TL)
Nêu đưc các thao c vi
ng và ct.
3
1
1
Tng
8TN
6 TN
2 TL
1 TL
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
UBND HUYỆN ………..
TRƯỜNG THCS ………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn: tin học 7
Thời gian: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Thiết b nào sau đây là thiết bo ra?
A. Thân máy.
B. cng.
C. Ngun máy.
D. Bàn phím,
chut.
2. Thao tác nào sau đây tt máy tính mt cách an toàn?
A. S dng nút lnh Restart ca Windows.
B. S dng nút lnh Shutdown ca Windows.
C. Nhn gi công tc ngun vài giây.
D. Rút dây ngun khi cm.
3. Đim khác nhau gia h điều hành và phn mm ng dng là:
A. H điều hành chy các phn mm ng dng.
B. Phn mm ng dụng cài đt trưc h điều hành.
C. H điều hành phn mềm được cài đặt đầu tiên trong máy tính, các phn mm
ng dng s đưc cài đt sau.
D. H điều hành phn mềm được cài đặt sau trong máy tính, các phn mm ng
dng s được cài đt trưc.
4. Phương án nào sau đây là phần m rng ca tệp chương trình máy tính?
A. .docx, .rtf, .odt. B. .pptx, .ppt, .odp.
C. .xlsx, .csv, .ods. D. .com, .exe, .msi.
5. Website nào dưi đây là mng xã hi?
A. Youtube, Zalo, Twitter, Viber, Skype, thư đin t,…
B. Fackbook, Youtube, Zalo, Twitter, Viber, Skype, …
C. Fackbook, Youtube, Zalo, Twitter, diễn đàn, gọi điện, …
D. Zalo, Twitter, Viber, Skype, trao đi, chia s, tìm kiếm và lưu tr thông tin.
6. Những đặc đim nào sau đây cho biết mt website là mng xã hi?
A. Có chc năng tìm kiếm ngưi dùng, kết bạn và giao lưu.
B. Cho phép người dùng đăng tải, chia sẻ với cộng đồng trực tuyến những thông tin
như văn bản, hình ảnh, video,
C. Cung cấp công cụ cho người dùng tạo nhóm để trao đổi, chia sẻ thông tin.
D. Tất cả các phương án A, B, C đều đúng
7. Em có mt bc nh chp chung cùng bn, bạn em có đ ngh: "Nếu em đăng nh
này lên mng hi facebook thì nh hin th bc nh trên trang cá nhân ca bn
ấy”. Vậy làm th nào em th đáp ng lời đề ngh ca bạn khi em đăng bức nh
này lên mng xã hi facebook?
A. Đã kết bn trên Facebook em ch cần đăng và gắn th nh có mt bn.
B. Chưa bạn trên Facebook thì đầu tiên em cn kết bn vi bn đó trưc sau
đó gắn th nh có mt bn.
C. Em có th quay video cho bn y chp ri đăng lên mng xã hi.
D. C A, B đều đúng.
8. Theo em, yếu tố nào là quan trọng nhất giúp phòng tránh nghiện Internet?
A. S theo dõi, nhc nh ca ngưi thân. B. Ý thc t giác ca bn thân.
C. Cài đặt phn mm gii hn thi gian s dng Internet.
D. Nh thy cô giáo, bn bè nhc nh.
9. Tình huống nào sau đây là truy cp không hp l?
A. Phong cho Mạnh ợn máy tính để s dụng. Do Phong đặt chế đ ghi nh mt
khu nên Mạnh đã truy cập, xem đưc thông tin trong tài khon mng hi ca
Phong mà không cn biết mt khu.
B. Ti phòng thc hành Tin hc, khi m máy tính, Hoa thy tài khon email ca
mt bạn khác đang mở (bạn này đã quên thoát khỏi hộp thư). Hoa đã thực hin
ngay thao tác thoát khi hộp thư của bạn đó.
C. Khi cần đăng sử dụng một mạng hội em chưa biết quy định của mạng
hội đó: tìm hiểu thông tin trên google, hỏi thêm từ bạn bè, thầy cô, những người
đã từng đang kí tham gia mạng xã hội đó.
D. Bạn gửi cho em địa chỉ web nội dung không phù hợp với lứa tuổi: em sẽ
không truy cập, khuyên bạn và bảo thầy cô.
10. Việc làm nào dưới đây là xâm phạm quyền cá nhân riêng tư không hợp lệ?
A. Sử dụng chức năng thông báo quên mật khẩu để hệ thống gửi mật khẩu mới v
hòm thư điện tử hoặc số điện thoại của em.
B. Sử dụng điện thoại, máynh của bố mẹ để tìm kiếm tài liệu học tập khi được b m
cho phép
C. Khi được bố mẹ cho pp mượn điện thoại để học tập nhưng tự ý đọc tin nhân Zalo
ca bố mẹ.
D. Kết nối vào mạng wifi của nhà trường cung cấp miễn phí cho học sinh.
11. Khi đng phn mm MS Excel, em thc hiện như thế nào?
A. Nháy chut vào biểu tưng trênmàn hình nn.
B. Nháy phi chut vào biểu tưng trên màn hình nn.
C. Nháy đúp chuột vào biểu tưng trên màn hình nn.
D. Nháy phải vào biểu tượng trên màn hình nền
12. Sắp xếp các ớc ới đây để nhập dữ liệu cho ô tính thông qua vùng nhập
liệu.
1. Nháy chuột vào vùng nhập liệu.
2. Gõ dữ liệu.
3. Chọn ô tính cần nhập dữ liệu.
4. Gõ phím Enter.
A. 1 3 2 4.
B. 3 1 2 4.
C. 1 2 3 4.
D.2 1 3 4.
13. Có th định dng d liu kiu s bng nhóm lnh nào?
A. Nhóm lnh Number trong di lnh Home.
B. Nhóm lnh Font trong di lnh Home.
C. Nhóm lnh Alignment trong di lnh Home.
D. Nhóm lnh PageSetup trong di lnh PageLayout.
14. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Công thức trong MS Excel được bắt đầu bởi dấu bằng (=), tiếp theo là biểu thức
đại số.
B. Trình tự thực hiện các phép toán trong MS Excel tuân thủ đúng theo quy tắc
Toán học.
C. Khi nhập công thức cho ô tính ta bắt buộc phải nhập thông qua vùng nhập liệu.
D. Có thể nhập trực tiếp công thức vào ô tính.
B. TỰ LUẬN:(3.0 điểm)
Câu 1. (1 đim): Hàng năm, bố An thường lập kế hoạch đưa gia đình tham quan,
chụp ảnh tại một vài di tích, danh lam, thắng cảnh vào dịp nghỉ hè. An được bố giao
nhiệm vụ u trữ các bức ảnh vào máy tính. Theo em, bạn An nên tạo cây thư mục
như thế nào để dễ tìm kiếm khi cần?
Câu 2: (1 điểm)
Cho bảng tính như sau :
a) Tính tổng điểm cột F
b) Tính điểm trung bình cột G trong đó Toán, Ngữ Văn nhân hệ số 2
c) Sao chép công thc đ tính tổng điểm, đim trung bình cho các hc sinh còn li.
Câu 3: (1,0 điểm)
Em hãy nêu những tiêu cực và biện pháp khi sử dụng mạng xã hội?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
D
B
C
D
B
A
D
B
A
C
C
B
A
B
B. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu
Đp n
Điểm
Câu 1
(1.0 điểm)
Tạo thư mục DULICHGIADINH, trong đó các thư mục
con năm (ví dụ 2021, 2022, 2023, ...), trong mỗi thư mục
m này có các thư mục ngày tháng (ví dụ: 29/06, 30/06,
01/07, ...) và trong thư mục ngày tháng có các thư mục là tên
di tích, danh lam, thắng cảnh (ví dụ: Hồ ơm, ng c,
Công viên Thủ Lệ, …)
1,0
Câu 2
(1.0 điểm)
a) F4=SUM(C4:E4) 26
b) G4=AVERAGE(C4,C4,D4,D4,E4) 8.5
c)
Tính tổng: Đưa chuột phía dưới góc phải ô F4 xuất hiện dấu
“+” > kéo thả chuột đến ô F9 kết quả tự động ra.
Tính điểm trung bình: Đưa chuột phía dưới góc phải ô G4
xuất hiện dấu + > kéo thả chuột đến ô G9 kết quả tự động
ra.
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3
(1.0 điểm)
- Tiêu cực:
+ Sử dụng trang cá nhân, truy cập internet diễn ra phổ biến
ngày càng tăng.
+ Xem mạng xã hội, trang facebook cá nhân như một phương
tiện để giải trí, giết thời gian, tán ngẫu và thể hiện các hành vi
xấu của mình nbạo lực học đường, sống ảo, đua đòi, i
xấu bạn bè, thầy cô giáo,
+ Mất đi những kỹ năng bản như kỹ năng giao tiếp, kỹ
ng sử dụng tiếng Việt đúng chuẩn mực, knăng giao tiếp,
ứng xử.
- Biện pháp:
+ skết hp chặt chẽ giữa ntrường, phụ huynh học
sinh và toàn xã hội.
+ Cần tuyên truyền, quán triệt phổ biến đến học sinh lợi
ích và tác hại, tính hai mặt của việc sử dụng MXH để mỗi em
những định hướng đúng đắn khi sử dụng.
+ Tổ chức các buổi ngoại khóa đtập huấn về knăng sử
dụng MXH trong nhng hoạt động giáo dục ngoài giờ lên
lớp, để mỗi học sinh được trang bị những kng cn thiết
khi bước vào không gian mạng.
0.5
0.5
+ Tổ chứcc hoạt động trải nghiệm sáng tạo để học sinh
cơ hội hòa mình với cuộc sống sinh động và phong phú, giảm
nguy cơ sống ảo và chìm đắm trong thế giới ảo.
| 1/13

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ……….
TRƯỜNG THCS ………………

1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN TIN HỌC- LỚP 7
Mức độ nhận thức Chương/ Nộidung/ Tổng Vận dụng TT Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % Chủ đề cao thức điểm
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Sơ lược về các 10% thành phần 1 1 1.0 Chủ đề của máy điểm 1.Máy tính 1 tính và 2. Khái cộng niệm hệ đồng 20% điều hành và phần 1 1 1 2.0 mềm ứng Điểm dụng Chủ đề Mạng xã
3.Tổ chức hội và một lưu trữ, số kênh trao 15% 2 tìm kiếm đổi thôngtin 2 1 1.5 và trao thông dụng điểm đổi thông trên Internet tin Chủ đề Văn hoá 4.Đạo ứng xử qua đức, pháp phương tiện 25% 3 luật và truyền 1 2 1 2.5 văn hoá thông số điểm trong môi trường số Chủ đề Làm quen 30% 5.Ứng với bảng tính 4 dụng tin điện tử. 3 1 1 3.0 học điểm Tổng 8 6 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TIN HỌC LỚP: 7
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Vận TT Chủ đề Đơn vị
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng kiến thức biết hiểu dụng cao Nhận biết
– Biết và nhận ra được các
thiết bị vào – ra trong mô
hình thiết bị máy tính, tính đa
dạng và hình dạng của các
thiết bị. (Chuột, bàn phím,
màn hình, loa, màn hình cảm
ứng, máy quét, camera,…)
– Biết được chức năng của
một số thiết bị vào ra trong Chủ đề
1.Sơ lược thu thập, lưu trữ, xử lí và về các
truyền thông tin. (Chuột, bàn 1.Máy tính 1 và cộng
thành phần phím, màn hình, loa, màn 1 1 đồng
của máy hình cảm ứng, máy quét, tính camera,…) Thông hiểu
– Nêu được ví dụ cụ thể về
những thao tác không đúng
cách sẽ gây ra lỗi cho các
thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng
– Thực hiện đúng các thao tác
với các thiết bị thông dụng của máy tính.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Vận TT Chủ đề Đơn vị
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng kiến thức biết hiểu dụng cao Nhậnbiết
– Biết được tệp chương trình
cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính.
– Nêu được tên một số phần
mềm ứng dụng đã sử dụng
(Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …) –
Nêu được một số biện pháp
để bảo vệ máy tính cá nhân,
tài khoản và dữ liệu cá nhận. 2.Khái
(Cài mật khẩu máy tính, đăng
niệm hệ xuất tài khoản khi hết phiên
điều hành làm việc, sao lưu dữ liệu, quét và phần virus…) 1 1
mềm ứng Thông hiểu dụng
– Giải thích được chức năng
điều khiển của hệ điều hành,
qua đó phân biệt được hệ điều
hành với phần mềm ứng dụng – 1
Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng
Thao tác thành thạo với tệp và
thư mục khi làm việc với máy
tính để giải quyết các nhiệm
vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. Nhận biết
– Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook,
Mạng xã YouTube, Zalo, Instagram Chủ đề hội và một …) 3.Tổ chức
số kênh – Nêu được tên kênh và thông lưu trữ, tìm
trao đổi tin trao đổi chính trên kênh đó 2 kiếm và 2 1 thông tin như Youtube cho phép trao trao đổi thông
đổi, chia sẻ …về Video; thông tin
dụng trên Website nhà trường chứa các Internet
thông tin về hoạt động giáo
dục của nhà trường, …)
– Nêu được một số chức năng
cơ bản của mạng xã hội: kết
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Vận TT Chủ đề Đơn vị
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng kiến thức biết hiểu dụng cao
nối, giao lưu, chia sẻ, thảo
luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu
– Nêu được ví dụ cụ thể về
hậu quả của việc sử dụng
thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng
– Sử dụng được một số chức
năng cơ bản của một mạng xã
hội để giao lưu và chia sẻ
thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ
trực tuyến, kết nối với bạn
cùng lớp, chia sẻ tài liệu học
tập, tạo nhóm trao đổi …. Nhận biết
– Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet.
– Nêu được cách ứng xử hợp
lí khi gặp trên mạng hoặc các
kênh truyền thông tin số
những thông tin có nội dung
xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu Chủ đề
Văn hoá – Nêu được một số ví dụ truy 1
cập không hợp lệ vào các 4.Đạo đức, ứng xử pháp luật nguồn thông tin và kênh qua 3 và văn hoá phương truyền thông tin. 1 2 Vận dụng trong môi tiện truyền trường số
– Biết nhờ người lớn giúp đỡ,
thông số tư vấn khi cần thiết, chẳng
hạn khi bị bắt nạt trên mạng.
– Lựa chọn được các biện
pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao
– Thực hiện được giao tiếp
qua mạng (trực tuyến hay
không trực tuyến) theo đúng
quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch
sự, thể hiện ứng xử có văn
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Vận TT Chủ đề Đơn vị
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng kiến thức biết hiểu dụng cao hoá. Nhận biết
– Nêu được một số chức năng
cơ bản của phần mềm bảng tính. Thông hiểu Chủ đề
– Giải thích được việc đưa 5. Làm quen
các công thức vào bảng tính 4 Ứng dụng với bảng 3 1 1 tin học
là một cách điều khiển tính
tính điện tử. toán tự động trên dữ liệu. Vận dụng
– Thực hiện được một số thao
tác đơn giản với trang tính
– Nêu được các thao tác với hàng và cột. Tổng 8TN 6 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
3. HƯỚNG DẪN RA ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/ Vận TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Đơn vị dụng biết hiểu dụng kiến thức cao Nhận biết
– Biết và nhận ra được các thiết
bị vào – ra trong mô hình thiết Chủ đề
1.Sơ lược bị máy tính, tính đa dạng và
về các hình dạng của các thiết bị. 1.Máy tính 1 và cộng thành
(Chuột, bàn phím, màn hình, 1 1 đồng
phần của loa, màn hình cảm ứng, máy
máy tính quét, camera,…)(câu 1)
– Biết được chức năng của một
số thiết bị vào ra trong thu
thập, lưu trữ, xử lí và truyền Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/ Vận TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Đơn vị dụng biết hiểu dụng kiến thức cao
thông tin. (Chuột, bàn phím,
màn hình, loa, màn hình cảm
ứng, máy quét, camera,…) Thông hiểu
– Nêu được ví dụ cụ thể về
những thao tác không đúng
cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết
bị và hệ thống xử lí thông tin.(câu 2) Vận dụng
– Thực hiện đúng các thao tác
với các thiết bị thông dụng của máy tính. Nhậnbiết
– Biết được tệp chương trình
cũng là dữ liệu, có thể được lưu
trữ trong máy tính.(câu 3)
– Nêu được tên một số phần
mềm ứng dụng đã sử dụng
(Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …) –
Nêu được một số biện pháp
để bảo vệ máy tính cá nhân, tài
khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài 2.Khái
niệm hệ mật khẩu máy tính, đăng xuất điều
tài khoản khi hết phiên làm
việc, sao lưu dữ liệu, quét hành và 1 1 phần virus…)
mềm ứng Thông hiểu dụng
– Giải thích được chức năng
điều khiển của hệ điều hành,
qua đó phân biệt được hệ điều
hành với phần mềm ứng dụng – 1
Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. (Câu 4) Vận dụng
Thao tác thành thạo với tệp và
thư mục khi làm việc với máy
tính để giải quyết các nhiệm vụ
khác nhau trong học tập và
trong cuộc sống.(Câu 1_TL) Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/ Vận TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Đơn vị dụng biết hiểu dụng kiến thức cao Nhận biết
– Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …)(câu 5)
– Nêu được tên kênh và thông
tin trao đổi chính trên kênh đó
như Youtube cho phép trao đổi,
chia sẻ …về Video; Website
nhà trường chứa các thông tin
Mạng xã về hoạt động giáo dục của nhà Chủ đề 2. hội và trường, …) Tổ chức
một số – Nêu được một số chức năng
lưu trữ, tìm kênh trao cơ bản của mạng xã hội: kết 2 kiếm và đổi thông 2 1
nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận trao đổi
tin thông và trao đổi thông tin…(câu 6) thông tin
dụng trên Thông hiểu Internet
– Nêu được ví dụ cụ thể về hậu
quả của việc sử dụng thông tin
vào mục đích sai trái.(câu 7) Vận dụng
– Sử dụng được một số chức
năng cơ bản của một mạng xã
hội để giao lưu và chia sẻ thông
tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực
tuyến, kết nối với bạn cùng lớp,
chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. Nhận biết
– Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet.
– Nêu được cách ứng xử hợp lí Chủ đề Văn hoá
ứng xử khi gặp trên mạng hoặc các 3.Đạo đức,
kênh truyền thông tin số những pháp luật qua
thông tin có nội dung xấu, 3 và văn hoá phương 1 2 tiện
thông tin không phù hợp lứa trong môi tuổi. (câu 8) trường số truyền
thông số Thông hiểu
– Nêu được một số ví dụ truy 1
cập không hợp lệ vào các
nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. (câu 9, 10) Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/ Vận TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Đơn vị dụng biết hiểu dụng kiến thức cao Vận dụng
– Biết nhờ người lớn giúp đỡ,
tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn
khi bị bắt nạt trên mạng.
– Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao
– Thực hiện được giao tiếp qua
mạng (trực tuyến hay không
trực tuyến) theo đúng quy tắc
và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể
hiện ứng xử có văn hoá. (Câu 3_TL) Nhận biết
– Nêu được một số chức năng
cơ bản của phần mềm bảng tính. (Câu 11, 12, 13) Thông hiểu
– Giải thích được việc đưa các Chủ đề Làm quen 4.
với bảng công thức vào bảng tính là một 4 Ứng dụng
cách điều khiển tính toán tự 3 1 1 tin học tính điện tử.
động trên dữ liệu. (câu 14) Vận dụng
– Thực hiện được một số thao
tác đơn giản với trang tính(Câu 2_TL)
– Nêu được các thao tác với hàng và cột. Tổng 8TN 6 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN ………..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS ……….. Môn: tin học 7 Thời gian: 45 phút
A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)

Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào –ra? A. Thân máy. B. Ổ cứng. C. Nguồn máy. D. Bàn phím, chuột.
2. Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn?
A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows.
B. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows.
C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây.
D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm.
3. Điểm khác nhau giữa hệ điều hành và phần mềm ứng dụng là:
A. Hệ điều hành chạy các phần mềm ứng dụng.
B. Phần mềm ứng dụng cài đặt trước hệ điều hành.
C. Hệ điều hành là phần mềm được cài đặt đầu tiên trong máy tính, các phần mềm
ứng dụng sẽ được cài đặt sau.
D. Hệ điều hành là phần mềm được cài đặt sau trong máy tính, các phần mềm ứng
dụng sẽ được cài đặt trước.
4. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp chương trình máy tính? A. .docx, .rtf, .odt. B. .pptx, .ppt, .odp. C. .xlsx, .csv, .ods. D. .com, .exe, .msi.
5. Website nào dưới đây là mạng xã hội?
A. Youtube, Zalo, Twitter, Viber, Skype, thư điện tử,…
B. Fackbook, Youtube, Zalo, Twitter, Viber, Skype, …
C. Fackbook, Youtube, Zalo, Twitter, diễn đàn, gọi điện, …
D. Zalo, Twitter, Viber, Skype, trao đổi, chia sẻ, tìm kiếm và lưu trữ thông tin.
6. Những đặc điểm nào sau đây cho biết một website là mạng xã hội?
A. Có chức năng tìm kiếm người dùng, kết bạn và giao lưu.
B. Cho phép người dùng đăng tải, chia sẻ với cộng đồng trực tuyến những thông tin
như văn bản, hình ảnh, video,
C. Cung cấp công cụ cho người dùng tạo nhóm để trao đổi, chia sẻ thông tin.
D. Tất cả các phương án A, B, C đều đúng
7. Em có một bức ảnh chụp chung cùng bạn, bạn em có đề nghị: "Nếu em đăng ảnh
này lên mạng xã hội facebook thì nhớ hiển thị bức ảnh trên trang cá nhân của bạn

ấy”. Vậy làm thể nào em có thể đáp ứng lời đề nghị của bạn khi em đăng bức ảnh
này lên mạng xã hội facebook?

A. Đã kết bạn trên Facebook em chỉ cần đăng và gắn thẻ ảnh có mặt bạn.
B. Chưa là bạn bè trên Facebook thì đầu tiên em cần kết bạn với bạn đó trước sau
đó gắn thẻ ảnh có mặt bạn.
C. Em có thể quay video cho bạn ấy chụp rồi đăng lên mạng xã hội. D. Cả A, B đều đúng.
8. Theo em, yếu tố nào là quan trọng nhất giúp phòng tránh nghiện Internet?
A. Sự theo dõi, nhắc nhở của người thân.
B. Ý thức tự giác của bản thân.
C. Cài đặt phần mềm giới hạn thời gian sử dụng Internet.
D. Nhờ thầy cô giáo, bạn bè nhắc nhở.
9. Tình huống nào sau đây là truy cập không hợp lệ?
A. Phong cho Mạnh mượn máy tính để sử dụng. Do Phong đặt chế độ ghi nhớ mật
khẩu nên Mạnh đã truy cập, xem được thông tin trong tài khoản mạng xã hội của
Phong mà không cần biết mật khẩu.
B. Tại phòng thực hành Tin học, khi mở máy tính, Hoa thấy tài khoản email của
một bạn khác đang mở (bạn này đã quên thoát khỏi hộp thư). Hoa đã thực hiện
ngay thao tác thoát khỏi hộp thư của bạn đó.
C. Khi cần đăng kí sử dụng một mạng xã hội mà em chưa biết quy định của mạng
xã hội đó: tìm hiểu thông tin trên google, hỏi thêm từ bạn bè, thầy cô, những người
đã từng đang kí tham gia mạng xã hội đó.
D. Bạn gửi cho em địa chỉ web có nội dung không phù hợp với lứa tuổi: em sẽ
không truy cập, khuyên bạn và bảo thầy cô.
10. Việc làm nào dưới đây là xâm phạm quyền cá nhân riêng tư không hợp lệ?
A. Sử dụng chức năng thông báo quên mật khẩu để hệ thống gửi mật khẩu mới về
hòm thư điện tử hoặc số điện thoại của em.
B. Sử dụng điện thoại, máy tính của bố mẹ để tìm kiếm tài liệu học tập khi được bố mẹ cho phép
C. Khi được bố mẹ cho phép mượn điện thoại để học tập nhưng tự ý đọc tin nhân Zalo của bố mẹ.
D. Kết nối vào mạng wifi của nhà trường cung cấp miễn phí cho học sinh.
11. Khởi động phần mềm MS Excel, em thực hiện như thế nào?
A. Nháy chuột vào biểu tượng trênmàn hình nền.
B. Nháy phải chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình nền.
D. Nháy phải vào biểu tượng trên màn hình nền
12. Sắp xếp các bước dưới đây để nhập dữ liệu cho ô tính thông qua vùng nhập liệu.
1. Nháy chuột vào vùng nhập liệu. 2. Gõ dữ liệu.
3. Chọn ô tính cần nhập dữ liệu. 4. Gõ phím Enter. A. 1 – 3 – 2 – 4. B. 3 – 1 – 2 – 4. C. 1 – 2 – 3 – 4. D.2 – 1 – 3 – 4.
13. Có thể định dạng dữ liệu kiểu số bằng nhóm lệnh nào?
A. Nhóm lệnh Number trong dải lệnh Home.
B. Nhóm lệnh Font trong dải lệnh Home.
C. Nhóm lệnh Alignment trong dải lệnh Home.
D. Nhóm lệnh PageSetup trong dải lệnh PageLayout.
14. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Công thức trong MS Excel được bắt đầu bởi dấu bằng (=), tiếp theo là biểu thức đại số.
B. Trình tự thực hiện các phép toán trong MS Excel tuân thủ đúng theo quy tắc Toán học.
C. Khi nhập công thức cho ô tính ta bắt buộc phải nhập thông qua vùng nhập liệu.
D. Có thể nhập trực tiếp công thức vào ô tính.
B. TỰ LUẬN:(3.0 điểm)
Câu 1. (1 điểm): Hàng năm, bố An thường lập kế hoạch đưa gia đình tham quan,
chụp ảnh tại một vài di tích, danh lam, thắng cảnh vào dịp nghỉ hè. An được bố giao
nhiệm vụ lưu trữ các bức ảnh vào máy tính. Theo em, bạn An nên tạo cây thư mục
như thế nào để dễ tìm kiếm khi cần? Câu 2: (1 điểm) Cho bảng tính như sau :
a) Tính tổng điểm cột F
b) Tính điểm trung bình cột G trong đó Toán, Ngữ Văn nhân hệ số 2
c) Sao chép công thức để tính tổng điểm, điểm trung bình cho các học sinh còn lại. Câu 3: (1,0 điểm)
Em hãy nêu những tiêu cực và biện pháp khi sử dụng mạng xã hội?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1
A. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án D B C D B A D B A C C B A B
B. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1
Tạo thư mục DULICHGIADINH, trong đó có các thư mục
(1.0 điểm) con là năm (ví dụ 2021, 2022, 2023, . .), trong mỗi thư mục 1,0
năm này có các thư mục ngày tháng (ví dụ: 29/06, 30/06,
01/07, . .) và trong thư mục ngày tháng có các thư mục là tên
di tích, danh lam, thắng cảnh (ví dụ: Hồ Gươm, Lăng Bác, Công viên Thủ Lệ, …) Câu 2 a) F4=SUM(C4:E4) 26 0.25
(1.0 điểm) b) G4=AVERAGE(C4,C4,D4,D4,E4)  8.5 0.25 c)
Tính tổng: Đưa chuột phía dưới góc phải ô F4 xuất hiện dấu 0.25
“+” > kéo thả chuột đến ô F9 kết quả tự động ra.
Tính điểm trung bình: Đưa chuột phía dưới góc phải ô G4
xuất hiện dấu “+” > kéo thả chuột đến ô G9 kết quả tự động 0.25 ra. Câu 3 - Tiêu cực:
(1.0 điểm) + Sử dụng trang cá nhân, truy cập internet diễn ra phổ biến và 0.5 ngày càng tăng.
+ Xem mạng xã hội, trang facebook cá nhân như một phương
tiện để giải trí, giết thời gian, tán ngẫu và thể hiện các hành vi
xấu của mình như bạo lực học đường, sống ảo, đua đòi, nói
xấu bạn bè, thầy cô giáo, …
+ Mất đi những kỹ năng cơ bản như kỹ năng giao tiếp, kỹ
năng sử dụng tiếng Việt đúng chuẩn mực, kỹ năng giao tiếp, ứng xử. - Biện pháp:
+ Có sự kết hợp chặt chẽ giữa nhà trường, phụ huynh học 0.5 sinh và toàn xã hội.
+ Cần tuyên truyền, quán triệt và phổ biến đến học sinh lợi
ích và tác hại, tính hai mặt của việc sử dụng MXH để mỗi em
có những định hướng đúng đắn khi sử dụng.
+ Tổ chức các buổi ngoại khóa để tập huấn về kỹ năng sử
dụng MXH trong những hoạt động giáo dục ngoài giờ lên
lớp, để mỗi học sinh được trang bị những kỹ năng cần thiết
khi bước vào không gian mạng.
+ Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo để học sinh có
cơ hội hòa mình với cuộc sống sinh động và phong phú, giảm
nguy cơ sống ảo và chìm đắm trong thế giới ảo.