












Preview text:
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ………. 
 TRƯỜNG THCS ………………   
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I 
MÔN TIN HỌC- LỚP 7 
 Mức độ nhận thức  Chương/ Nộidung/  Tổng    Vận dụng  TT  Đơn vị kiến  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  %  Chủ đề  cao  thức  điểm 
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL  1. Sơ lược  về các  10%  thành phần  1    1            1.0  Chủ đề  của máy  điểm  1.Máy  tính  1  tính và  2. Khái  cộng  niệm hệ  đồng 20%    điều hành  và phần  1    1      1      2.0  mềm ứng  Điểm  dụng  Chủ đề  Mạng xã 
3.Tổ chức hội và một  lưu trữ, số kênh trao  15%  2  tìm kiếm đổi thôngtin  2    1            1.5  và trao  thông dụng  điểm  đổi thông trên Internet  tin  Chủ đề  Văn hoá  4.Đạo  ứng xử qua  đức, pháp phương tiện  25%  3  luật và  truyền  1    2          1  2.5  văn hoá  thông số  điểm  trong môi  trường số  Chủ đề  Làm quen  30%  5.Ứng  với bảng tính  4  dụng tin  điện tử. 3    1      1      3.0    học điểm    Tổng  8  6  2  1    Tỉ lệ %  40%  30%  20%  10%  100%  Tỉ lệ chung  70%  30%  100%                         
2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I 
MÔN: TIN HỌC LỚP: 7   
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức  Chương/ Nội dung/    Vận  TT  Chủ đề Đơn vị 
Mức độ đánh giá  Nhận  Thông  Vận    dụng  kiến thức  biết  hiểu  dụng  cao  Nhận biết  
– Biết và nhận ra được các 
thiết bị vào – ra trong mô 
hình thiết bị máy tính, tính đa 
dạng và hình dạng của các 
thiết bị. (Chuột, bàn phím, 
màn hình, loa, màn hình cảm 
ứng, máy quét, camera,…) 
– Biết được chức năng của 
một số thiết bị vào ra trong  Chủ đề 
1.Sơ lược thu thập, lưu trữ, xử lí và  về các 
truyền thông tin. (Chuột, bàn  1.Máy tính  1  và cộng 
thành phần phím, màn hình, loa, màn  1  1      đồng
của máy hình cảm ứng, máy quét,    tính  camera,…)  Thông hiểu 
– Nêu được ví dụ cụ thể về 
những thao tác không đúng 
cách sẽ gây ra lỗi cho các 
thiết bị và hệ thống xử lí  thông tin.  Vận dụng 
– Thực hiện đúng các thao tác 
với các thiết bị thông dụng  của máy tính.     
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức  Chương/ Nội dung/    Vận  TT  Chủ đề Đơn vị 
Mức độ đánh giá  Nhận  Thông  Vận    dụng  kiến thức  biết  hiểu  dụng  cao  Nhậnbiết 
– Biết được tệp chương trình 
cũng là dữ liệu, có thể được  lưu trữ trong máy tính. 
– Nêu được tên một số phần 
mềm ứng dụng đã sử dụng 
(Phần mềm luyện gõ phím,  Word, Paint, …)      –  
 Nêu được một số biện pháp 
để bảo vệ máy tính cá nhân,   
tài khoản và dữ liệu cá nhận.      2.Khái 
(Cài mật khẩu máy tính, đăng 
niệm hệ xuất tài khoản khi hết phiên   
điều hành làm việc, sao lưu dữ liệu, quét    và phần virus…) 1  1       
mềm ứng Thông hiểu     dụng    
– Giải thích được chức năng 
điều khiển của hệ điều hành,   
qua đó phân biệt được hệ điều   
hành với phần mềm ứng dụng     – 1 
 Phân biệt được loại tệp  thông qua phần mở rộng.     Vận dụng 
Thao tác thành thạo với tệp và 
thư mục khi làm việc với máy 
tính để giải quyết các nhiệm 
vụ khác nhau trong học tập và  trong cuộc sống.  Nhận biết 
– Nhận biết một số website là  mạng xã hội (Facebook, 
Mạng xã YouTube, Zalo, Instagram  Chủ đề  hội và một …)  3.Tổ chức 
số kênh – Nêu được tên kênh và thông  lưu trữ, tìm 
trao đổi tin trao đổi chính trên kênh đó  2  kiếm và  2  1      thông tin  như Youtube cho phép trao  trao đổi  thông 
đổi, chia sẻ …về Video;  thông tin 
dụng trên Website nhà trường chứa các  Internet 
thông tin về hoạt động giáo 
dục của nhà trường, …) 
– Nêu được một số chức năng 
cơ bản của mạng xã hội: kết     
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức  Chương/ Nội dung/    Vận  TT  Chủ đề Đơn vị 
Mức độ đánh giá  Nhận  Thông  Vận    dụng  kiến thức  biết  hiểu  dụng  cao 
nối, giao lưu, chia sẻ, thảo 
luận và trao đổi thông tin…  Thông hiểu 
– Nêu được ví dụ cụ thể về 
hậu quả của việc sử dụng 
thông tin vào mục đích sai  trái.  Vận dụng 
– Sử dụng được một số chức 
năng cơ bản của một mạng xã 
hội để giao lưu và chia sẻ 
thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ 
trực tuyến, kết nối với bạn 
cùng lớp, chia sẻ tài liệu học 
tập, tạo nhóm trao đổi ….  Nhận biết   
– Biết được tác hại của bệnh    nghiện Internet.   
– Nêu được cách ứng xử hợp   
lí khi gặp trên mạng hoặc các   
kênh truyền thông tin số   
những thông tin có nội dung   
xấu, thông tin không phù hợp    lứa tuổi.    Thông hiểu    Chủ đề 
Văn hoá – Nêu được một số ví dụ truy  1 
cập không hợp lệ vào các  4.Đạo đức,  ứng xử  pháp luật  nguồn thông tin và kênh  qua  3  và văn hoá  phương truyền thông tin.  1  2    Vận dụng  trong môi  tiện truyền  trường số
– Biết nhờ người lớn giúp đỡ,   
thông số tư vấn khi cần thiết, chẳng 
hạn khi bị bắt nạt trên mạng. 
– Lựa chọn được các biện 
pháp phòng tránh bệnh nghiện  Internet.  Vận dụng cao 
– Thực hiện được giao tiếp 
qua mạng (trực tuyến hay 
không trực tuyến) theo đúng 
quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch 
sự, thể hiện ứng xử có văn     
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức  Chương/ Nội dung/    Vận  TT  Chủ đề Đơn vị 
Mức độ đánh giá  Nhận  Thông  Vận    dụng  kiến thức  biết  hiểu  dụng  cao  hoá.  Nhận biết   
– Nêu được một số chức năng 
cơ bản của phần mềm bảng  tính.  Thông hiểu  Chủ đề 
– Giải thích được việc đưa  5.  Làm quen 
các công thức vào bảng tính  4  Ứng dụng  với bảng  3  1  1  tin học
là một cách điều khiển tính   
tính điện tử. toán tự động trên dữ liệu.  Vận dụng 
– Thực hiện được một số thao 
tác đơn giản với trang tính 
– Nêu được các thao tác với  hàng và cột.  Tổng    8TN  6 TN  2 TL  1 TL  Tỉ lệ %    40%  30%  20%  10%  Tỉ lệ chung    70%  30%     
3. HƯỚNG DẪN RA ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ    Nội 
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức  Chương/  dung/  Vận  TT  Chủ đề
Mức độ đánh giá  Nhận  Thông  Vận    Đơn vị  dụng  biết  hiểu  dụng  kiến thức  cao  Nhận biết  
– Biết và nhận ra được các thiết 
bị vào – ra trong mô hình thiết  Chủ đề 
1.Sơ lược bị máy tính, tính đa dạng và 
về các hình dạng của các thiết bị.  1.Máy tính  1  và cộng  thành 
(Chuột, bàn phím, màn hình,  1  1      đồng
phần của loa, màn hình cảm ứng, máy   
máy tính quét, camera,…)(câu 1) 
– Biết được chức năng của một 
số thiết bị vào ra trong thu 
thập, lưu trữ, xử lí và truyền      Nội 
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức  Chương/  dung/  Vận  TT  Chủ đề
Mức độ đánh giá  Nhận  Thông  Vận    Đơn vị  dụng  biết  hiểu  dụng  kiến thức  cao 
thông tin. (Chuột, bàn phím, 
màn hình, loa, màn hình cảm 
ứng, máy quét, camera,…)  Thông hiểu 
– Nêu được ví dụ cụ thể về 
những thao tác không đúng 
cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết 
bị và hệ thống xử lí thông  tin.(câu 2)  Vận dụng 
– Thực hiện đúng các thao tác 
với các thiết bị thông dụng của  máy tính.  Nhậnbiết 
– Biết được tệp chương trình 
cũng là dữ liệu, có thể được lưu 
trữ trong máy tính.(câu 3) 
– Nêu được tên một số phần 
mềm ứng dụng đã sử dụng 
(Phần mềm luyện gõ phím,  Word, Paint, …)      –  
 Nêu được một số biện pháp 
để bảo vệ máy tính cá nhân, tài   
khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài    2.Khái   
niệm hệ mật khẩu máy tính, đăng xuất    điều 
tài khoản khi hết phiên làm 
việc, sao lưu dữ liệu, quét    hành và  1  1      phần  virus…)   
mềm ứng Thông hiểu    dụng
– Giải thích được chức năng   
điều khiển của hệ điều hành,   
qua đó phân biệt được hệ điều   
hành với phần mềm ứng dụng     – 1 
 Phân biệt được loại tệp thông  qua phần mở rộng.   (Câu 4)  Vận dụng 
Thao tác thành thạo với tệp và 
thư mục khi làm việc với máy 
tính để giải quyết các nhiệm vụ 
khác nhau trong học tập và 
trong cuộc sống.(Câu 1_TL)      Nội 
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức  Chương/  dung/  Vận  TT  Chủ đề
Mức độ đánh giá  Nhận  Thông  Vận    Đơn vị  dụng  biết  hiểu  dụng  kiến thức  cao  Nhận biết 
– Nhận biết một số website là  mạng xã hội (Facebook,  YouTube, Zalo, Instagram  …)(câu 5) 
– Nêu được tên kênh và thông 
tin trao đổi chính trên kênh đó 
như Youtube cho phép trao đổi, 
chia sẻ …về Video; Website 
nhà trường chứa các thông tin 
Mạng xã về hoạt động giáo dục của nhà  Chủ đề 2.  hội và  trường, …)  Tổ chức 
một số – Nêu được một số chức năng 
lưu trữ, tìm kênh trao cơ bản của mạng xã hội: kết  2  kiếm và  đổi thông  2  1     
nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận  trao đổi 
tin thông và trao đổi thông tin…(câu 6)  thông tin 
dụng trên Thông hiểu  Internet 
– Nêu được ví dụ cụ thể về hậu 
quả của việc sử dụng thông tin 
vào mục đích sai trái.(câu 7)  Vận dụng 
– Sử dụng được một số chức 
năng cơ bản của một mạng xã 
hội để giao lưu và chia sẻ thông 
tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực 
tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, 
chia sẻ tài liệu học tập, tạo  nhóm trao đổi ….  Nhận biết   
– Biết được tác hại của bệnh    nghiện Internet.   
– Nêu được cách ứng xử hợp lí    Chủ đề  Văn hoá 
ứng xử khi gặp trên mạng hoặc các    3.Đạo đức, 
kênh truyền thông tin số những    pháp luật  qua 
thông tin có nội dung xấu,    3  và văn hoá phương  1  2    tiện 
thông tin không phù hợp lứa    trong môi  tuổi. (câu 8)    trường số truyền   
thông số Thông hiểu   
 – Nêu được một số ví dụ truy  1 
cập không hợp lệ vào các 
nguồn thông tin và kênh truyền  thông tin. (câu 9, 10)      Nội 
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức  Chương/  dung/  Vận  TT  Chủ đề
Mức độ đánh giá  Nhận  Thông  Vận    Đơn vị  dụng  biết  hiểu  dụng  kiến thức  cao  Vận dụng 
– Biết nhờ người lớn giúp đỡ, 
tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn 
khi bị bắt nạt trên mạng. 
– Lựa chọn được các biện pháp  phòng tránh bệnh nghiện  Internet.  Vận dụng cao 
– Thực hiện được giao tiếp qua 
mạng (trực tuyến hay không 
trực tuyến) theo đúng quy tắc 
và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể 
hiện ứng xử có văn hoá. (Câu  3_TL)  Nhận biết   
– Nêu được một số chức năng 
cơ bản của phần mềm bảng  tính. (Câu 11, 12, 13)  Thông hiểu 
– Giải thích được việc đưa các  Chủ đề  Làm quen  4. 
với bảng công thức vào bảng tính là một  4  Ứng dụng 
cách điều khiển tính toán tự  3  1  1  tin học tính điện    tử.
động trên dữ liệu. (câu 14)    Vận dụng 
– Thực hiện được một số thao 
tác đơn giản với trang tính(Câu  2_TL) 
– Nêu được các thao tác với  hàng và cột.  Tổng    8TN  6 TN  2 TL  1 TL  Tỉ lệ %    40%  30%  20%  10%  Tỉ lệ chung    70%  30%                    UBND HUYỆN ……….. 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
TRƯỜNG THCS ………..  Môn: tin học 7  Thời gian: 45 phút   
A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)   
Khoanh tròn chỉ 1 chữ cái trước câu trả lời đúng 
1. Thiết bị nào sau đây là thiết bị vào –ra?  A. Thân máy.  B. Ổ cứng.  C. Nguồn máy.  D. Bàn phím,  chuột. 
2. Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn? 
A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows. 
B. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows. 
C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây. 
D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. 
3. Điểm khác nhau giữa hệ điều hành và phần mềm ứng dụng là: 
A. Hệ điều hành chạy các phần mềm ứng dụng. 
B. Phần mềm ứng dụng cài đặt trước hệ điều hành. 
C. Hệ điều hành là phần mềm được cài đặt đầu tiên trong máy tính, các phần mềm 
ứng dụng sẽ được cài đặt sau. 
D. Hệ điều hành là phần mềm được cài đặt sau trong máy tính, các phần mềm ứng 
dụng sẽ được cài đặt trước. 
4. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp chương trình máy tính?  A. .docx, .rtf, .odt.          B. .pptx, .ppt, .odp.    C. .xlsx, .csv, .ods.          D. .com, .exe, .msi. 
5. Website nào dưới đây là mạng xã hội? 
A. Youtube, Zalo, Twitter, Viber, Skype, thư điện tử,… 
B. Fackbook, Youtube, Zalo, Twitter, Viber, Skype, … 
C. Fackbook, Youtube, Zalo, Twitter, diễn đàn, gọi điện, … 
D. Zalo, Twitter, Viber, Skype, trao đổi, chia sẻ, tìm kiếm và lưu trữ thông tin. 
6. Những đặc điểm nào sau đây cho biết một website là mạng xã hội? 
A. Có chức năng tìm kiếm người dùng, kết bạn và giao lưu. 
B. Cho phép người dùng đăng tải, chia sẻ với cộng đồng trực tuyến những thông tin 
như văn bản, hình ảnh, video, 
C. Cung cấp công cụ cho người dùng tạo nhóm để trao đổi, chia sẻ thông tin. 
D. Tất cả các phương án A, B, C đều đúng 
7. Em có một bức ảnh chụp chung cùng bạn, bạn em có đề nghị: "Nếu em đăng ảnh 
này lên mạng xã hội facebook thì nhớ hiển thị bức ảnh trên trang cá nhân của bạn 
ấy”. Vậy làm thể nào em có thể đáp ứng lời đề nghị của bạn khi em đăng bức ảnh 
này lên mạng xã hội facebook? 
A. Đã kết bạn trên Facebook em chỉ cần đăng và gắn thẻ ảnh có mặt bạn. 
B. Chưa là bạn bè trên Facebook thì đầu tiên em cần kết bạn với bạn đó trước sau 
đó gắn thẻ ảnh có mặt bạn.     
C. Em có thể quay video cho bạn ấy chụp rồi đăng lên mạng xã hội.  D. Cả A, B đều đúng. 
8. Theo em, yếu tố nào là quan trọng nhất giúp phòng tránh nghiện Internet? 
A. Sự theo dõi, nhắc nhở của người thân. 
B. Ý thức tự giác của bản thân. 
C. Cài đặt phần mềm giới hạn thời gian sử dụng Internet. 
D. Nhờ thầy cô giáo, bạn bè nhắc nhở. 
9. Tình huống nào sau đây là truy cập không hợp lệ? 
A. Phong cho Mạnh mượn máy tính để sử dụng. Do Phong đặt chế độ ghi nhớ mật 
khẩu nên Mạnh đã truy cập, xem được thông tin trong tài khoản mạng xã hội của 
Phong mà không cần biết mật khẩu. 
B. Tại phòng thực hành Tin học, khi mở máy tính, Hoa thấy tài khoản email của 
một bạn khác đang mở (bạn này đã quên thoát khỏi hộp thư). Hoa đã thực hiện 
ngay thao tác thoát khỏi hộp thư của bạn đó. 
C. Khi cần đăng kí sử dụng một mạng xã hội mà em chưa biết quy định của mạng 
xã hội đó: tìm hiểu thông tin trên google, hỏi thêm từ bạn bè, thầy cô, những người 
đã từng đang kí tham gia mạng xã hội đó. 
D. Bạn gửi cho em địa chỉ web có nội dung không phù hợp với lứa tuổi: em sẽ 
không truy cập, khuyên bạn và bảo thầy cô. 
10. Việc làm nào dưới đây là xâm phạm quyền cá nhân riêng tư không hợp lệ? 
A. Sử dụng chức năng thông báo quên mật khẩu để hệ thống gửi mật khẩu mới về 
hòm thư điện tử hoặc số điện thoại của em. 
B. Sử dụng điện thoại, máy tính của bố mẹ để tìm kiếm tài liệu học tập khi được bố mẹ  cho phép 
C. Khi được bố mẹ cho phép mượn điện thoại để học tập nhưng tự ý đọc tin nhân Zalo  của bố mẹ. 
D. Kết nối vào mạng wifi của nhà trường cung cấp miễn phí cho học sinh. 
11. Khởi động phần mềm MS Excel, em thực hiện như thế nào? 
A. Nháy chuột vào biểu tượng  trênmàn hình nền. 
B. Nháy phải chuột vào biểu tượng   trên màn hình nền. 
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng   trên màn hình nền. 
D. Nháy phải vào biểu tượng   trên màn hình nền 
12. Sắp xếp các bước dưới đây để nhập dữ liệu cho ô tính thông qua vùng nhập  liệu. 
1. Nháy chuột vào vùng nhập liệu.  2. Gõ dữ liệu. 
3. Chọn ô tính cần nhập dữ liệu.  4. Gõ phím Enter.  A. 1 – 3 – 2 – 4.  B. 3 – 1 – 2 – 4.  C. 1 – 2 – 3 – 4.  D.2 – 1 – 3 – 4. 
13. Có thể định dạng dữ liệu kiểu số bằng nhóm lệnh nào? 
A. Nhóm lệnh Number trong dải lệnh Home. 
B. Nhóm lệnh Font trong dải lệnh Home.     
C. Nhóm lệnh Alignment trong dải lệnh Home. 
D. Nhóm lệnh PageSetup trong dải lệnh PageLayout. 
14. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? 
A. Công thức trong MS Excel được bắt đầu bởi dấu bằng (=), tiếp theo là biểu thức  đại số. 
B. Trình tự thực hiện các phép toán trong MS Excel tuân thủ đúng theo quy tắc  Toán học. 
C. Khi nhập công thức cho ô tính ta bắt buộc phải nhập thông qua vùng nhập liệu. 
D. Có thể nhập trực tiếp công thức vào ô tính. 
B. TỰ LUẬN:(3.0 điểm) 
Câu 1. (1 điểm): Hàng năm, bố An thường lập kế hoạch đưa gia đình tham quan, 
chụp ảnh tại một vài di tích, danh lam, thắng cảnh vào dịp nghỉ hè. An được bố giao 
nhiệm vụ lưu trữ các bức ảnh vào máy tính. Theo em, bạn An nên tạo cây thư mục 
như thế nào để dễ tìm kiếm khi cần?  Câu 2: (1 điểm)  Cho bảng tính như sau :   
a) Tính tổng điểm cột F 
b) Tính điểm trung bình cột G trong đó Toán, Ngữ Văn nhân hệ số 2 
c) Sao chép công thức để tính tổng điểm, điểm trung bình cho các học sinh còn lại.  Câu 3: (1,0 điểm) 
Em hãy nêu những tiêu cực và biện pháp khi sử dụng mạng xã hội?     
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1   
A. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm) 
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm   
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 
Đáp án D B C D B A D B A C C B A B 
B. TỰ LUẬN (3.0 điểm)      Câu  Đáp án  Điểm  Câu 1 
Tạo thư mục DULICHGIADINH, trong đó có các thư mục   
(1.0 điểm) con là năm (ví dụ 2021, 2022, 2023, . .), trong mỗi thư mục  1,0 
năm này có các thư mục ngày tháng (ví dụ: 29/06, 30/06,   
01/07, . .) và trong thư mục ngày tháng có các thư mục là tên 
di tích, danh lam, thắng cảnh (ví dụ: Hồ Gươm, Lăng Bác,  Công viên Thủ Lệ, …)  Câu 2  a) F4=SUM(C4:E4) 26  0.25 
(1.0 điểm) b) G4=AVERAGE(C4,C4,D4,D4,E4)  8.5  0.25  c)   
Tính tổng: Đưa chuột phía dưới góc phải ô F4 xuất hiện dấu  0.25 
“+” > kéo thả chuột đến ô F9 kết quả tự động ra. 
Tính điểm trung bình: Đưa chuột phía dưới góc phải ô G4   
xuất hiện dấu “+” > kéo thả chuột đến ô G9 kết quả tự động  0.25  ra.  Câu 3  - Tiêu cực:   
(1.0 điểm) + Sử dụng trang cá nhân, truy cập internet diễn ra phổ biến và  0.5  ngày càng tăng.   
+ Xem mạng xã hội, trang facebook cá nhân như một phương   
tiện để giải trí, giết thời gian, tán ngẫu và thể hiện các hành vi 
xấu của mình như bạo lực học đường, sống ảo, đua đòi, nói   
xấu bạn bè, thầy cô giáo, …    
+ Mất đi những kỹ năng cơ bản như kỹ năng giao tiếp, kỹ   
năng sử dụng tiếng Việt đúng chuẩn mực, kỹ năng giao tiếp,    ứng xử.    - Biện pháp:   
+ Có sự kết hợp chặt chẽ giữa nhà trường, phụ huynh học  0.5  sinh và toàn xã hội.   
+ Cần tuyên truyền, quán triệt và phổ biến đến học sinh lợi   
ích và tác hại, tính hai mặt của việc sử dụng MXH để mỗi em   
có những định hướng đúng đắn khi sử dụng. 
+ Tổ chức các buổi ngoại khóa để tập huấn về kỹ năng sử 
dụng MXH trong những hoạt động giáo dục ngoài giờ lên 
lớp, để mỗi học sinh được trang bị những kỹ năng cần thiết 
khi bước vào không gian mạng.     
+ Tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo để học sinh có 
cơ hội hòa mình với cuộc sống sinh động và phong phú, giảm 
nguy cơ sống ảo và chìm đắm trong thế giới ảo.