Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo đề 1

Đề thi học kì 1 môn Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 tổng hợp 6 đề kiểm tra cuối kì 1 có đáp án giải chi tiết kèm theo ma trận, bảng đặc tả đề thi. Thông qua đề thi cuối kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu học tập, ôn luyện đề tốt hơn.

Trang 1/2 - Mã đề 101
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT ………
TỔ:TOÁN - TIN
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu x 1/3 điểm = 5,0 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng và tô vào ô tương ứng trong phiếu làm bài riêng.
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Hãy làm bài kiểm tra thật nghiêm túc! B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
C. 7 là số nguyên tố. D. 8 + 2 = 11.
Câu 2: Cho tập hợp M =
2
{ | 3 4 0}x x x + =
. Tập M được viết lại là:
A. M =
{ 1;4}
. B. M =
{ 4;1}
. C. M =
( 1;4)
. D. M =
.
Câu 3: Cho 2 tập hợp M = (–
;1], N= ( –2;4]. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M
N = (
; 4]. B. M
N = (
; 4). C. M
N = [2; 1). D. M
N = (2; 1].
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình bậc
nhất hai ẩn x + 2y
3?
A. A (2; 1). B. B (1; 2). C. C (1; 2). D. D(2; 0).
Câu 5: Cho hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn:
0
20
xy
xy
−
+
. Cp s nào sau đây không phải
nghim ca h đã cho?
A. (x; y) = (0; 1). B. (x; y) = (1; 2). C. (x; y) = (2; 1). D. (x; y) = (0; 3).
Câu 6: Cho
hai góc khác nhau nhau, trong các đng thức sau đây đẳng thc
nào sai?
A.
sin sin

=
. B.
cos cos

=−
. C.
tan tan

=−
. D.
cot cot

=
.
Câu 7: Trong tam giác ABC, gọi p, R, r, S lần lượt nửa chu vi, bán kính đường tròn ngoại
tiếp, bán kính đường tròn nội tiếp và diện tích của tam giác ABC, khẳng định nào sau đây đúng?
A. S =
2 . .sinab C
. B. S =
..
4
abc
r
. C.
2
sin
b
R
B
=
. D. S =
.pR
.
Câu 8: Trên đoạn thẳng
MN
, lấy điểm
P
nằm giữa 2 điểm
, MN
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ
MN
MP
ngược hưng. B. Hai vectơ
PN
MP
ngược hưng.
C. Hai vectơ
NM
MP
cùng phương. D. Hai vectơ
PM
PN
cùng hướng.
Câu 9: Cho 3 điểm A, B, C tùy ý, khẳng định nào sau đây sai?
A.
CA AB CB+=
. B.
AB AC CB−=
. C.
BA AC BC+=
. D.
CA CB AB−=
.
Câu 10: Cho
ABC
G
là trọng tâm,
I
là trung điểm
BC
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2GA GI=
. B.
1
3
IG IA=−
. C.
2GB GC GI+=
. D.
GB GC GA+=
.
Câu 11: Trên đoạn thẳng AC, cho điểm B nằm giữa hai điểm A C, với AB = 2a, AC = 8a.
Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
3BC BA=−
. B.
4AB CA=
. C.
4BC AB=
. D.
4AC AB=−
.
Trang 2/2 - Mã đề 101
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
( ) ( )
1; 2 , 3;8ab==
. Tọa độ
2c a b=−
:
A.
( )
1; 4c =
. B.
( )
5; 12c =
. C.
( )
2; 5c =
. D.
( )
2; 6c =
.
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm
( )
2; 3M −−
,
( )
4; 5N
. Tìm tọa độ vectơ
MN
A.
MN
=
( )
1;1
. B.
MN
=
( )
2; 2
. C.
MN
=
( )
6; 8
. D.
MN
=
( )
6; 8−−
.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
( )
2; 3A
,
( )
2; 7B
. Tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng
AB
là:
A. I
( )
4; 4
. B. I
( )
2; 2
. C. I
( )
0; 10
. D. I
( )
0;10
.
Câu 15: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
và có
0
60B =
. Tính góc giữa hai vec
CA
CB
.
A.
( )
0
, 150CA CB =
. B.
( )
0
, 60CA CB =
. C.
( )
0
, 120CA CB =
. D.
( )
0
, 30CA CB =
.
II. PHN T LUẬN (5, 0 điểm)
Câu 1(1,0 điểm): Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo
với nhau một góc 120
0.
Tàu thứ nhất chạy với vận tốc 50km/h, u thứ hai chạy với vận tốc
40km/h. Hỏi sau 1 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
Câu 2(1,0 điểm): Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng a. Tính độ dài các vectơ
AC AD
,
AB BC+
theo a.
Câu 3(1,0 điểm): Cho tam giác
ABC
trung tuyến
AI
. Gọi
M
trung điểm của
AI
,
H
điểm cạnh
AC
sao cho
4AH HC=
. Chứng minh rằng:
20 11 5MH AC AB=−
.
Câu 4(2,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho hình bình hành
ABCD
(1;2)B
,
(3; 1)D
.
a) Tìm tọa độ điểm
P
trên trục
Ox
sao cho tam giác
BDP
vuông tại
D
.
b) Gọi
Q
trung điểm của cạnh
BC
,
N
giao điểm của
AC
DQ
. Biết
(2; 1)N
, tìm
tọa độ các điểm
A
,
C
.
-----------Hết-----------
Trang 3/2 - Mã đề 101
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TOÁN 10
I/TRẮC NGHIỆM
II/TỰ LUẬN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
x
x
x
B
x
x
x
C
x
x
x
x
D
x
x
x
x
x
ĐIỂM
Câu 1 (1,0đ):
+ Gọi B, C lần lượt là vị trí của tàu thứ nhất và tàu thứ hai đến sau 1 giờ.
Khoảng cách giữa 2 tàu sau một giờ là độ dài BC
+Ta có AB = c = 50, AC = b = 40,
0
120BAC A==
+ Áp dụng định lý côsin trong tam giác ABC, ta có: BC
2
= a
2
= b
2
+ c
2
2bc.cosA
= 50
2
+ 30
2
2.50.4. cos120
0
= 6100
+ Suy ra BC = 10
61
(km)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2:
+
AC AD DC DC a = = =
+
2AB BC AC AC a+ = = =
0,5
0,5
Câu 3:
0,25
0,25
C
A
50
30
B
120
D
C
B
A
C
H
I
M
B
A
Trang 4/2 - Mã đề 101
Ghi chú: Học sinh giải theo cách khác mà đúng thì thầy cô cho điểm tối đa theo thang điểm đã qui định.
41
52
4 1 1 11 1
. ( )=
5 2 2 20 4
MH AH AM
AC AI
AC AB AC AC AB
=−
=−
= +
Suy ra:
20 11 5MH AC AB=−
0,25
0,25
Câu 4:
a)
+) P
( ;0)Ox P x
) ( 2;3)DB+ =
;
( 3;1)DP x=−
+) Tam giác BDP vuông tại D
khi và chỉ khi
.0DB DP DB DP =
+)
2( 3) 3.1 0x + =
x =
9
2
Vậy P(
9
2
; 0)
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4:
b)
+ Gi
I
là tâm của hình bình hành
ABCD
, xét tam giác
BCD
CI
,
DQ
là hai
đường trung tuyến nên
N
là trọng tâm.
+ Do đó
13
2
2
3
2 ( 1) 4
1
3
C
C
CC
x
x
yy
++
=
=

+ + =
−=
( )
2; 4C−
.
+ Ta có
3CA CN=
+ Tìm được
( )
2;5A
0,25
0,25
0,25
0,25
N
Q
D
C
B
A
I
Trang 5/2 - Mã đề 101
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT ………
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2023-2024 TỔ:TOÁN - TIN
Môn: TOÁN – Lớp 10
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 02 trang)
SÁCH CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu x 1/3 điểm = 5,0 điểm)
Học sinh chọn câu trả lời đúng và tô vào ô tương ứng trong phiếu làm bài riêng.
Câu 1:
Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. Hãy làm bài kiểm tra thật nghiêm túc!
B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
C. 7 là số nguyên tố. D. 8 + 2 = 11.
Câu 2: Cho tập hợp M = 2 {x
| x + 3x − 4 = 0}. Tập M được viết lại là: A. M ={ 1 − ;4}. B. M = { 4 − ;1}. C. M = ( 1 − ;4) . D. M = ( 4 − ;1) .
Câu 3: Cho 2 tập hợp M = (–  ;–1], N= ( –2;4]. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M  N = (–  ; 4]. B. M  N = (–  ; 4). C. M  N = [–2; –1). D. M  N = (–2; –1].
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn x + 2y  3?
A. A (–2; –1). B. B (–1; 2).
C. C (1; –2). D. D(2; 0). x y  0
Câu 5: Cho hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn: 
. Cặp số nào sau đây không phải là x + 2y  0
nghiệm của hệ đã cho?
A.
(x; y) = (0; 1). B. (x; y) = (1; 2). C. (x; y) = (–2; 1). D. (x; y) = (0; –3).
Câu 6:
Cho  và  là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A. sin = sin  . B. cos = − cos  . C. tan = − tan  . D. cot = cot  .
Câu 7: Trong tam giác ABC, gọi p, R, r, S lần lượt là nửa chu vi, bán kính đường tròn ngoại
tiếp, bán kính đường tròn nội tiếp và diện tích của tam giác ABC, khẳng định nào sau đây đúng? . a . b c b A. S = 2 . a .
b sin C . B. S = . C. = 2R . D. S = . p R . 4r sin B
Câu 8: Trên đoạn thẳng MN , lấy điểm P nằm giữa 2 điểm M , N . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ MN MP ngược hướng. B. Hai vectơ PN MP ngược hướng.
C. Hai vectơ NM MP cùng phương. D. Hai vectơ PM PN cùng hướng.
Câu 9:
Cho 3 điểm A, B, C tùy ý, khẳng định nào sau đây sai?
A. CA + AB = CB . B. AB AC = CB . C. BA + AC = BC .
D. CA CB = AB . Câu 10: Cho ABC
G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Đẳng thức nào sau đây đúng? 1
A. GA = 2GI . B. IG = − IA . C. GB + GC = 2GI .
D. GB + GC = GA . 3
Câu 11: Trên đoạn thẳng AC, cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, với AB = 2a, AC = 8a.
Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. BC = 3
BA. B. AB = 4CA .
C. BC = 4AB . D. AC = 4 − AB .
Trang 1/2 - Mã đề 101
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho a = (1; 2), b = (3;8). Tọa độ c = 2a b là: A. c = ( 1
− ; − 4). B. c = (5; 12) . C. c = (2; 5). D. c = (2; 6) .
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm M ( 2 − ; 3
− ) , N (4; 5) . Tìm tọa độ vectơ MN A. MN = (1 )
;1 . B. MN = (2; 2) . C. MN = (6; 8) . D. MN = ( 6 − ; 8 − ) .
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 3
− ) , B(2; 7) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:
A. I (4; 4) . B. I (2; 2) . C. I (0; −10) . D. I (0;10) .
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A và có 0
B = 60 . Tính góc giữa hai vectơ CA CB . A. (CA CB) 0 ,
=150 . B. (CA CB) 0 ,
= 60 . C. (CA CB) 0 , =120 . D. (CA CB) 0 , = 30 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5, 0 điểm)
Câu 1
(1,0 điểm): Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo
với nhau một góc 1200. Tàu thứ nhất chạy với vận tốc 50km/h, tàu thứ hai chạy với vận tốc
40km/h. Hỏi sau 1 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
Câu 2(1,0 điểm): Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tính độ dài các vectơ AC AD ,
AB + BC theo a.
Câu 3(1,0 điểm): Cho tam giác ABC có trung tuyến AI . Gọi M là trung điểm của AI , H
điểm cạnh AC sao cho AH = 4HC . Chứng minh rằng: 20MH =11AC − 5AB .
Câu 4(2,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD B(1;2) , D(3; 1 − ) .
a) Tìm tọa độ điểm P trên trục Ox sao cho tam giác BDP vuông tại D .
b) Gọi Q là trung điểm của cạnh BC , N là giao điểm của AC DQ . Biết N (2; 1 − ) , tìm
tọa độ các điểm A , C .
-----------Hết-----------
Trang 2/2 - Mã đề 101
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TOÁN 10 I/TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A x x x B x x x C x x x x D x x x x x II/TỰ LUẬN ĐIỂM Câu 1 (1,0đ): B 50 A 120 30 C
+ Gọi B, C lần lượt là vị trí của tàu thứ nhất và tàu thứ hai đến sau 1 giờ.
Khoảng cách giữa 2 tàu sau một giờ là độ dài BC
+Ta có AB = c = 50, AC = b = 40, 0 0,25
BAC = A =120
+ Áp dụng định lý côsin trong tam giác ABC, ta có:
BC2 = a2 = b2 + c2 – 0,25 2bc.cosA
= 502 + 302 – 2.50.4. cos1200 = 6100 + Suy ra BC = 10 61 (km) 0,25 0,25 Câu 2: A B C D
+ AC AD = DC = DC = a 0,5
+ AB + BC = AC = AC = a 2 0,5 Câu 3: A M H B C I 0,25 0,25
Trang 3/2 - Mã đề 101
MH = AH AM 0,25 4 1 = AC AI 5 2 0,25 4 1 1 11 1
= AC − . (AB + AC)= AC AB 5 2 2 20 4
Suy ra: 20MH = 11AC − 5AB Câu 4: A D I a) N B C Q
+) P Ox P( ; x 0) 0,25 +) DB = ( 2
− ;3) ; DP = (x −3;1) 0,25
+) Tam giác BDP vuông tại D
khi và chỉ khi DB DP D . B DP = 0 0,25 9 +)  2
− (x − 3) + 3.1 = 0  x = 2 0,25 Vậy P( 9 ; 0) 2 Câu 4: b)
+ Gọi I là tâm của hình bình hành ABCD , xét tam giác BCD CI , DQ là hai
đường trung tuyến nên N là trọng tâm. 0,25  1+ x + 3 2 C =   = + Do đó x 2 3 C    2 + y + ( 1 − ) y = 4 −   1 C C − =  3 0,25  C (2;− 4) .
+ Ta có  CA = 3CN 0,25 + Tìm được A(2;5) 0,25
Ghi chú: Học sinh giải theo cách khác mà đúng thì thầy cô cho điểm tối đa theo thang điểm đã qui định.
Trang 4/2 - Mã đề 101
Trang 5/2 - Mã đề 101