Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 6
Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều - Đề 6 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO _ LỚP 7 - HỌC KỲ I
1. KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 7
Mức độ đánh giá Tổ ng Vận T % Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến Thông Vận Nhận biết dụng T thức hiểu dụng điể cao m TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q
- Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Số hữu
- Thứ tự trong tập hợp các số 1 1 tỉ 1 2 25 hữu tỉ.
- Các phép tính với số hữu tỉ
- Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực. - Làm tròn số. 4 42, 2 Số thực 1 3 1 1 - Dãy tỉ số bằng nhau 5
- Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. Góc và
-Các góc ở vị trí đặc biệt
đường -Tia phân giác. thẳng
-Hai đường thẳng thẳng 2 22, 3 1 1 1 song song song. 5 song
- Định lí và chứng minh định lí. Tam giác bằng
-Tổng ba góc của một tam nhau. giác. 2 4 1 10 Tam - Quan hệ giữa cạnh và giác góc….. cân. (4 t) Tổng: Số câu 9 22 8 3 2 2,25 10, Điểm đ 3,75đ 3đ 1,0đ 0đ Tỉ lệ % 10 41% 36% 13% 10% 0%
2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận T Nhậ Thô Vận dụn n ng dụn biết g hiểu g cao Số hữu tỉ Nhận biết: và tập hợp
các số hữu – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
tỉ. Thứ tự Thông hiểu:
Số hữu trong tập 1TN 1TN 1 – tỉ
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. 2TL hợp các số hữu tỉ.
Vận dụng: –
Thực hiện được các phép Các phép
tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số
tính với số hữu tỉ. hữu tỉ. Số vô tỉ. Nhận biết: Số thực -Nhận biết –
Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
– Nhận biết được số đối của một số thực. – 3TN
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.
Số thực Tỉ lệ thức – Nhận biết: Dãy tỉ số
bằng nhau – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính 2
chất của tỉ lệ thức.
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
Thông hiểu: Hiểu cách làm tròn số Vận dụng:
– Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức 2TN 1TL 1TL trong giải toán. 3TL
– Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia
một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).
– Giải được một số bài toán đơn giản về
đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán thực tế). Nhận biết:
– Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt
(hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). Hai đường Góc và thẳng
– Nhận biết được tia phân giác của một
đường song song. góc. thẳng Tiên đề Thông hiểu: song Euclid về – 2TN 1TN 3 song đường
Mô tả được một số tính chất của hai 1TL 1TL thẳng đường thẳng song song. song song
– Mô tả được dấu hiệu song song của hai
đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Vận dụng:
-Có kỷ năng tính số đo góc, chứng minh
các quan hệ trong hình học. Tam
Tổng các Nhận biết: giác. góc của
– Nhận biết được quan hệ giữa tổng ba Tam một tam góc của một tam giác giác . giác.Quan bằng hệ giữa Thông hiểu: 4 nhau. góc và – 2TN 1TL Tam cạnh đối
Giải thích được định lí về tổng các góc giác
diện.BĐT trong một tam giác bằng 180o. cân. tam giác. (4 t)
ĐỀ THI CUỐI KÌ I TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 3 - 9 4 A. . Î ¤ B. . Î ¢ C. . Î ¥ D. 17 . - Î ¥ 4 8 5 1
Câu 2: Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: −2; ;0; −1 3 1 1 1 1
A. −2; ;0; −1 B. 2 − ; 1 − ;0; C. ;0;−1; 2 − D. 1 − ; 2 − ;0; 3 3 3 3
Câu 3: Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 2 A. B. 2 C. 3,5 D. 0 3
Câu 4: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng? A. 9 = 3 − B. 36 = 6 − C. 4 − = 2 D. 9 = 3
Câu 5: x : y : z tỉ lệ với các số 9: 4:3 ta viết: x y z A.
9x = 4 y = 3z B. , x y, z = 9, 4,3
C. x : y : z = 9,4,3 D. = = 9 4 3
Câu 6: Từ đẳng thức 3. 4 = 2. 6 ta suy ra được tỉ lệ thức sau: 3 4 A. 3 2 = B. 3 6 = C. 3 4 = D. = 4 6 2 4 6 2 2 6
Câu 7: Làm tròn số 38,762 đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 38,8 B. 38,7 C. 38,9 D. 38,76 a
Câu 8: Khi y = với a ≠ 0 ta nói: x
A. y tỉ lệ với x B. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a
C. y tỉ lệ thuận với x D. x tỉ lệ thuận với y
Câu 9: Nếu x = 7 thì x bằng bao nhiêu? A. 7 B. 7 hoặc -7 C. 7 và -7 D. 49
Câu 10: Cho tam giác ABC có 0 0
A = 50 ; B = 70 . Số đo góc C bằng: A. 500 B. 600 C. 700 D. 1200
Câu 11: Tổng số đo của hai góc kề bù bằng : A. 1800 B. 1500 C. 900 D. 600 Câu 12:
Cho ΔABC có AC BC AB. Trong các A
khẳng định sau, câu nào đúng?
A B C B. C B A
C. C A B D. B A C B C
Phần II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm)
Câu 13: (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính: 1 − 9 − 2 36 a) + b) 25 + 1, 21 − . 5 5 3 4
Câu 14: (2 điểm). Tìm x biết x 7 1 1 5 a) 2 7 x + = b) = c) x − − = 5 10 −26 2 2 3 6
Câu 15: (1 điểm). Hưởng ứng phong trào ủng hộ bạn nghèo ăn tết của Liên Đội, ba chi
đội 7A, 7B, 7C quyên góp được tổng số tiền 2 700 000 đồng. Biết rằng số tiền quyên
góp của ba chi đội lần lượt tỉ lệ với 5, 6, 7. Tính số tiền quyên góp mỗi chi đội?
Câu 16: (2 điểm). Cho hình vẽ bên, trong đó A x Ax song song 40° B y By 0 0 0
xAB = 40 , ABC = 105 , BCy = 65 105° a. Tính số đo góc ABy
b. Chứng minh rằng By song song với Cz
c. Kẻ BD là tia phân giác của góc CBy. 65° z Tính số đo góc BDC. C ab bc ca
Câu 17: (0,5 điểm). Cho a,b,c là ba số khác 0 thỏa mãn: = = ( với giả thiết a + b b + c c + a
các tỉ số đều có nghĩa) và a + b + c =1. 2 2 2
abc(a + b + c )
Tính giá trị của biểu thức A = .
ab + bc + ca
--------------- HẾT ---------------
ĐÁP ÁN BÀI ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I LỚP 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm): Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B B D D B Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 A B C B A D
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Ý Hướng dẫn Điểm Câu a) 1 − 9 − 1 − 0 a) + = = 2 − 1 13 5 5 5 1,5 b) 2 36 điểm + − 25 1, 21 . = 5+1,1-2=4,1 3 4 0,5 Câu a) 2 7 x + = 14 5 10 2 7 2 x = − 1 điểm 10 5 3 x = 10 b) x 7 = = − = − x ( 26.7) : 2 91 26 2 0,5 c) 1 1 5 1 5 1 1 7 x −
− = x − = + x − = 2 3 6 2 6 3 2 6 1 7 7 1 5 x − = x = + x = 0, 5 2 6 6 2 3 1 7 7 1 2 − x − = − x = − + x = 2 6 6 2 3 Câu Gọi a, ,
b c lần lượt là số tiền thu được của ba chi đội 7 , A 7 , B 7C 15 ( a, , b c * N và a, , b c 0 ) 0, 25 1 Theo đề bài: điểm a b c
= = và a +b + c = 2700000 0, 25 5 6 7
Áp dụng tích chất của dãy tỷ số bằng nhau ta được: a b c a+b+c 2700000 = = = = = 150000 0, 25 5 6 7 5+6+7 18
Tính được a = 570000;b = 900000;c =1050000 (TM) 0,5
Vậy số tiền thu được của ba chi đội 7 , A 7 ,
B 7C lần lượt là
750000 đ; 900000đ ; 1050000đ. Câu
Vẽ lại hình, ghi GT – KL 16 (0,25) A x 2 điểm 40° 0, 25 y' điểm B y 65° z D C a) Vì Ax // By 0
xAB + ABy =180 (2 góc trong cùng phía) 0, 25 Thay vào tính được 0 0, 25 ABy = 140 0, 25 b) Qua B kẻ tia ' By // Ax Vì 0, 5 By ' // Ax 0
ABy ' = xAB = 40 (2 góc so le trong)
Vì By ' nằm trong ABC ABy ' + y ' BC = ABC Thay số tính được 0 0 0
y ' BC = 105 − 40 = 65 0, 25 0
y ' BC = BCz = 65 . Mặt khác hai góc này ở vị trí so le trong, nên By // Cz c)
Vì tia BD là tia phân giác của CBy nên 1 1 0 0 CBD = DBy = CBy = .115 = 57,5 2 2 0,5 Xét B CD có 0
B + C + D = 180 (Tổng ba góc của tam giác) Từ đó ta tính được 0 D = 57,5 Câu ab bc ca abc abc abc Ta có: = = = = = 17 (0,5) a + b b + c c + a ac + bc ab + ac bc + ab 0, 5 đi điểm 1 1 1 = = =
= a = b = c mà a + b + c =1nên 0, 25 ểm ac + bc ab + ac bc + ab 1 a = b = c = 3 Do đó:
abc(ab + bc + ca) 1 A = = 2 2 2 a + b + c 9 0, 25
Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
--------------- HẾT ---------------